Tải bản đầy đủ (.pdf) (791 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.06 MB, 791 trang )

TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN ĐỀ THI THỬ SỐ 01 THÁNG 03-2015
43D Đường 3/2 – TP Cần Thơ Môn : TOÁN – BY1 – BY5
ĐT: 0983. 336682 Thời gian làm bài: 180 phút
( không kể thời gian phát đề )

Câu 1 (1.0 điểm). Cho hàm số
3 2
3y x x  
(1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
b) Tìm m để phương trình
3 2 3 2
3 3 0x x m m   
có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 2 (1.0 điểm).
a) Giải phương trình:
sin 2 3sin cos2 cos 1x x x x   
.

b) Giải phương trình:
2 2
1 1 1 3 3
8 2 8 2 .
x x x x x x     
  

Câu 3 (1.0 điểm).
a) Tìm tập hợp số phức
z
thỏa mãn
1


z i
z i



.
b) Giả sử
 
2 1
1 2 1
2 3
n
n n
o n n
x a a x a x a x a x


      
. Tìm
n
biết
1 0
2816a a 
.
Câu 4 (1.0 điểm). Tính tích phân:
4
2
0
cos
.

1 tan
x
I dx
x





Câu 5 (1.0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt thẳng
( ) : 2 2 3 0P x y z   
và đường thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
 
 
. Viết phương trình mặt cầu
( )S

có tâm
I
thuộc đường thẳng d , bán kính bằng 2 và tiếp xúc với
( )P
.

Câu 6 (1.0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD

có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh a,

0
60ABC 
.
Mặt phẳng
( )SAB
vuông góc với mặt đáy
( )ABCD
, tam giác
SAB
cân tại S và mặt phẳng
( )SCD
tạo với mặt đáy
ABCD
góc 30
0
. Tính theo a thể tích khối chóp
.S ABCD
và khoảng
cách giữa hai đường thẳng
AD

SC
.

Câu 7 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AB BC ,
đường tròn tâm

D
bán kính
CD
cắt các đường thẳng
AC
,
AD
lần lượt tại các điểm
22 7
;
13 13
E
 

 
 

 
0; 1F 
. Biết điểm
D
nằm trên đường thẳng
: 7 0d x y  
. Tìm tọa độ
các đỉnh của hình chữ nhật
ABCD
.

Câu 8: (1.0 điểm) Giải phương trình:
 

4 3 2
2 2 0.x x x x x    

Câu 9 (1.0 điểm) Giải hệ phương trình:
 
3 2 2
2 1 1
1 1 10
x x y x y y
x y y

     


   



( , )x y R
.
Câu 10 (1.0 điểm) Cho
,x y
là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
2 2
1x y xy  
. Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức
3 3
3 3
24

2
1 1
xy
x y
P
x y
y x
  
 
 
.
………………………… Hết …………………………
Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !


3
hoctoancapba.com
Câu Gợi ý đáp án Điểm
1

1.0
a)

0.25

TXĐ: D R
2 2
0 0
' 3 6 , ' 0 3 6 0
2 4

  

        

  

x y
y x x y x x
x y

Bảng biến thiên:

x


0 2


'y

- 0 +

0 -
y





4


0






0.25
Gới hạn:
( 1)
lim
x
y

 
 
,
( 1)
lim
x
y

 
 
.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ;0)

(2; )

; đồng biến trên khoảng
(0;2)
.
Cực trị: hàm số đạt cực tiểu tại 0; 0 

x y và
đạt cực đại tại 2; 4 
CT
x y .

Đồ thị:














0,25
b)

0.5


Phương trình tương đương:
3 2 3
3 3x x m m    
(*)
Để phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt 
3 2
0 3 4   m m
.
0.25
   
3 2
3 2
3 0
1;3 \ 0;2
3 4

  

   

  


m m
m
m m

0.25
2


1,0

a) Phương trình tương đương với:
cos (2sin 1) (2sin 1)(sin 2 2) 0     x x x x (2sin 1)(cos sin 2 2) 0    x x x


1
sin
2
cos sin 2 0 ( )
x
x x VN





  


2
1
6
sin
5
2
2
6






 

   


 


x k
x k Z
x k
.
0,25
b) Phương trình tương đương:
   
2
1 1 1 1
8 8 1 2 8 1
x x x x   
   

0,25
4
hoctoancapba.com
2
1
1 1

8 1 0
8 2 0
x
x x

 

 


 



1
8 1 0 1 0 1
x
x x

        .
2
1 1 2 2
8 2 0 3 3 1 3 1 3 3
x x
x x x x x
 
            

Vậy nghiệm của phương trình:
1; 3x x 

.
0,25
3

1,0

4 4 4
3 2
2
0 0 0
cos
cos cos (1 sin )
1 tan
  
   

  
x
I dx xdx x x dx
x

0,25
Đặt
sin cost x dt xdx  
. Đổi cận:
2
0 0;
4 2
x t x t


     

0,25
 
2
2
3
2
2
2
0
0
2 1 5 2
1
3 2 12
6 2
t
I t dt t       


0,5
4

1,0

Phương trình tương đương:
2 2 2 2
( 1) ( 1)z i z i x y x y        

0,25

2 2 2 2
( 1) ( 1) 0x y x y y        .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là trục
Ox
.
0,25
b) Ta có:
0 1 1 2 2 2
(2 3 ) 2 2 3 2 (3 ) 2 (3 ) (3 )
n n n n k n k k n n
n n n n n
x C C x C x C x C x
  
       
.
Suy ra
0
0
2
n
n
a C

1 1
1
3 2
n
n
a C




0,25

YCBT
1 1 0 1
3
3 2 2 2816 3 2 2 2816 2 1 2816 8
2
n n n n n
n n
n
C C n n
 
 
          
 
 

0,25
5

1,0

Gọi:
 
1 ; ;2I d I t t t    

0,25


( )S
tiếp xúc
( )P
nên
2 2
4
( ;( )) 2 1 3
3 2
t
t
d I P R t
t



      

 


0,25
Với
4 (7;4;6)t I 
. Phương trình mặt cầu:
2 2 2
( ) : ( 7) ( 4) ( 6) 4S x y z     
0,25
Với
2 ( 5; 2;0)t I    
. Phương trình mặt cầu:

2 2 2
( ) : ( 5) ( 2) 4S x y z     0,25
6
1,0


















Gọi
H
là trung điểm của
AB
.
( )SH ABCD 



0
60ABC ABC   
đều.
Suy ra
CH AB 

3
2
a
CH 

Vì / /AB CD CH CD 

0 0
30 tan 30 .
2
a
SCH SH HI    










0,25









5
hoctoancapba.com


2
3
2
2
ABCD ABC
a
S S 
.
2 3
1 1 3 3
. . .
3 3 2 2 12
ABCD ABCD
a a a
V SH S  


0,25
Ta có

/ / ( ; ) ( ;( ) ( ;( )) 2 ( ;( ))AD BC d AD SC d AD SBC d A SBC d H SBC   

Kẻ
HE BC

HK SE
. Suy ra :
( ;( ))d H SBC HK
.
0,25
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 16 28 3
3 3
2 7
a
HK
HK SH HI a a a
      
Vậy
3 21
( ; ) 2
7
7
a a
d AD SC HK  
0,25
7

1,0


 
; 7D d D a a  
.
Ta có:
 
2 2
2
2
22 84
6 2 (2; 5)
13 13
DE DF a a a a a D
   
           
   
   

0,25
Phương trình
(0; 1)
:
: (2;1)
qua F
AD
VTPT n









( ) : 2 1 0AD x y   
.
Phương trình
(2; 5)
:
: (1; 2)
qua D
DC
VTPT n




 



( ) : 2 12 0DC x y   


0,25
Phương trình đường tròn tâm
D
bán kính
DC
:
2 2

( ) : ( 2) ( 5) 20C x y   
Ta có:
(6; 3)
( )
( 2; 7)
C
C DC C
C


  

 

.
0,25
Với
(6; 3)C 
suy ra phương trình
: 4 7 3 0AC x y  
.
( 1;1) (3;3)A AC AD A B    
.
Với
( 2; 7)C  
suy ra phương trình
: 7 4 14 0AC x y  
.
2 7
;

3 3
A AC AD A
 
   
 
 
(loại vì
AB BC
). Vậy
( 1;1); (3;3); (6; 3); (2; 5)A B C D  

0,25
8

1.0

Điều kiện:
2
1
0
0
x
x x
x


  




.
Phương trình tương đương:
    
2 2 2
1 2x x x x x x    

0,25
 


 
 


 
2
2 2 2
2 2
0
1 2 0
1 2
x x
x x x x x x
x x x x

 

 
       


 
 
   



0,25
2
0
0
1
x
x x
x


   




0,25


    
2
2 2 2 2
1 2 1 2 (1)x x x x x x x x         

Đặt:

2
t x x 
.
Từ (1) suy ra
 
2 2
2
2 0
( 1) 2 ( 2) 1 0 2
1 0
t
t t t t t
t
 

        

 

.
0,25
6
hoctoancapba.com
Với
2 2
1
2 2 2 0
2
x
t x x x x

x
 

        




Vậy nghiệm của phương trình là:
1; 0; 1; 2x x x x    

9

1.0

Điều kiện:
2
1 0
1 0
2 1 0

 

  


  

y
x y

x y

Phương trình tương đương :
2 2
2 2 2
2
( ) 1 2 1 ( )
1 2 1
y x
x x y y x y x x y
y x y

        
   

0,25
2
2
( ) 0
1 2 1
x y
x y x
y x y
 

 
   
 
   
 

2
2
0
0 (*)
1 2 1
x y
x y
x
y x y
 





 

   


0,25

1 0; 1   y x y
nên phương trình
(*)
vô nghiệm.
0,25
Với
x y
thay vào phương trình (2) ta được:

(2 1) 1 10x x  
(3).
Đặt
2
1 0, 1t x x t     
thay vào (3) ta được:
2 3
(2 3) 10 2 3 10 0t t t t     
2
2
2
( 2)(2 4 5) 0
2 4 5 0 ( )
t
t t t
t t VN


     

  


Với
2 1 2 1 4 3 3t x x x y          
.Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
(3;3)
.
0,25
10


1,0

Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:
2
x y
xy


.
Khi đó:
3 3
3 3
12( )
1 1 2
x y x y
P
y x x y

  
   
.
Ta có:
3 3 3 3
1 1
1 ( 1) ; 1 ( 1)
4 4
x x y y     
.
0,25

3
3
12( )
4
1 1 2
x y x y
P
y x x y
 
 

 
   
 
 
 
   
 
 
 
 


3
12( )
4 3
1 1 ( 1)( 1) 1 1 2
x y xy x y x y
y x x y y x x y
 

   

    
 
   
       
 
   
 


3 12( )
4 1
1 2
xy x y
xy x y x y
 

  
 
    
 

0,25
Đặt :
t x y 
. Ta có :
2 2
2 2
( ) 1 1

1
3 3
x y t
x y xy xy
  
     

2 2
( )
4 4
x y t
xy

 
2 2
1
3 4
t t
  . Vì
, 0 0 2x y t   

Suy ra
2
2
1 12 1 12 12
4 4 4 12 4
2 2 2 2
1
1
3

t t t t
P
t t t t
t
t
 
       
   
 

 
 
 

0,25
Dấu
" "
xảy ra
1x y  

max
7P  .
0,25

Chú ý: Thí sinh làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa với các ý tương ứng.
7
hoctoancapba.com
TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN ĐỀ THI THỬ THÁNG 03 - 2015
43D Đường 3/2 – TP Cần Thơ Môn: TOÁN ( BY1 – BY5 Lần II )


ĐT: 0983. 336682 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: (1 điểm) Cho hàm số
 
3 2
2 3 1 6 1y x m x mx    
(1).
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
0.m 

b. Tìm
m
để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách giữa hai điểm cực trị
bằng
2.


Câu 2: (1 điểm)
a. Giải phương trình:
 
cos2x 4sin 1 3sin 2 1.x x  

b. Giải hệ phương trình:
   
2 2
log 1 log
.
5 125
x y xy
x y xy

 
   






Câu 3: (1 điểm) Tính tích phân:
/4
2
0
sin
cos
x x
I dx
x




.
Câu 4: (1 điểm)
a. Tìm số phức
z
thỏa mãn:
2
2( 1) 1 (1 )z z i z    
.
b. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn:

2 3
2 14 1
.
3
n n
C C n
 
Tìm hệ số của
9
x
trong khai triển nhị
thức Niu-tơn
 
2
1 3 .
n
x

Câu 5: (1 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x – 2y + 2z +1 = 0 và
mặt cầu (S
): x
2
+ y
2
+ z
2
– 4x + 6y + 6z +17 = 0.
Chứng minh rằng (P) và (S) cắt nhau theo giao
tuyến là đường tròn (C). Tìm tâm và bán kính của (C).


Câu 6 (1 điểm) Cho hình hộp đứng
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy là hình thoi cạnh
a
,

0
60ABC 
, góc
giữa mặt phẳng
( ' )A BD
và mặt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính theo
a
thể tích của hình hộp và khoảng cách
giữa đường thẳng
'CD
và mặt phẳng
( ' ).A BD


Câu 7: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
2 2
( ) :( 2) ( 1) 4T x y    . Gọi
M

điểm mà tiếp tuyến qua
M

tiếp xúc với
( )T
tại
A
, cát tuyến qua
M
cắt
( )T
tại
B

C
sao cho tam
giác
ABC
vuông cân tại
B
. Tìm tọa độ của điểm
M
để khoảng cách từ
M
đến
O
là ngắn nhất.

Câu 8: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 34,
(6; 1)M 

là trung điểm của cạnh BC . Đường thẳng
:15 8 48 0x y   

đi qua tâm
I
của hình chữ nhật và cắt
AD
tại một điểm trên trục Oy . Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật
ABCD
, biết
I
có tung độ
âm.
Câu 9: ( 1 điểm) Giải hệ phương trình:
   
 
 
 
 
2 2
2 2
2 2 6
1 2 7 1 1
y x x x y
y x x x y

   


     


.


Câu 10: ( 1 điểm) Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt:

 
 
 
 
3 1 1 3 1 3 3 1x x x x m x          
.
Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !
8
hoctoancapba.com
Câu Gợi ý đáp án Điểm
1

1.0
a)

0.5

Với
3 2
0 2 3 1m y x x     . TXĐ:
D R

2 2
0 1
' 6 6 , ' 0 6 6 0
1 0

  

      

  

x y
y x x y x x
x y

Gới hạn:
lim
x
y

 
,
lim
x
y

 
.
Bảng biến thiên:

x


0 1



'y

+ 0 -

0 +
y





1

0






0.25
Hàm số đồng biến trên các khoảng
( ;0)

(1; )
; nghịch biến trên khoảng
(0;1)
.
Cực trị: hàm số đạt cực đại tại 0; 1 


x y và
đạt cực tiểu tại 1; 0 
CT
x y .

Đồ thị:













0,25
b)

0.5

Ta có:
2 2
' 6 6( 1) 6 ; ' 0 ( 1) 0y x m x m y x m x m          (*)
Để đồ thị hàm số (1) có 2 điểm cực trị thì (*) có 2 nghiệm phân biệt


2
0 ( 1) 0 1      m m .
0.25
Gọi
,A B
là điểm cực trị 
3 2
(1;3 ); ( ; 3 1)A m B m m m  
Ta có:
2 6 2
0 ( )
( 1) ( 1) 2 ( 1) 1
2 ( )
m n
AB m m m
m n


        




Vậy
0, 2m m 

0.25
2

1,0


a) Phương trình tương đương với:
2
4sin cos 2 2sin 2 3 sin cos 0   x x x x x
 
2sin 2cos 2 sin 3 cos 0   x x x x
sin 0
3 cos sin 2cos 2
x
x x x




 







0,25
9
hoctoancapba.com

sin 0 ,

    x x k k Z
.

2
6
3 cos sin 2cos2
2
18 3


 

  

   


 


x k
x x x k Z
k
x
.
0,25
b) Điều kiện:
0
0
x y
xy
 






Hệ phương trình tương đương:
1
( )
2
( ) 2
3
2
1
x y
VN
xy
x y xy
x y xy
x y
xy

 




 







  
 









0,25
Với
2
1
1
x y
x y
xy
 

  



. Vậy nghiệm của hệ là
( , ) (1,1)x y 


0,25
3

1,0

4 4 4
1 2
2 2 2
0 0 0
sin sin
cos cos cos
  

    
  
x x x x
I dx dx dx I I
x x x

0,25
Tính
1
I . Đặt:
2
1
tan
cos
u x
du dx
v x

dv dx
x






 





.
Khi đó:
4
4 4
1
0 0
0
tan tan ln cos ln 2
4 4
I x x xdx x

 
 
     



0,25
Tính
2
I . Đặt:
cos sint x dt xdx   
. Đổi cận:
2
0 1;
4 2
x t x t

     

2
2
2
2
2
2
1
1
1 1
2 1I dt
t t
     


0,25
Vậy
1 2

ln 2 2 1
4
I I I

     

0.25
4

1,0

Đặt
, ,z a bi a b R  
.
Phương trình tương đương:
 
2 2
2 2 2 2
2 2
3 1
3 1
a a b
a bi a b a b i
b a b

  

      

 




0,25
0 1
3 1
10 10
a b
a b
  




   

. Vậy
3 1
;
10 10
z i z i   

0,25
b) Điều kiện:
3n 
.
Ta có:
2 3
2 14 1 4 28 1
9

3 ( 1) ( 1)( 2)
n n
n
C C n n n n n n n
      
  
.
0,25

Ta có:
   
18
18
18
0
1 3 3
k
k k
k
x C x

  

. Số hạng chứa
9
x
thì
9k 

Hệ số của

9
x
là:
 
9
9
18
3C


0,25
10
hoctoancapba.com
5

1,0

( )S
có tâm
(2; 3; 3)I  
và bán kính
5R 
.
Ta có:
( ;( )) 1 5d I P  
( )P
cắt
( )S
theo giao tuyến là đường tròn
( )C


0,25
Bán kính:
2 2
( ;( )) 2r R d I P  

0,25
Gọi
d
là đường thẳng qua
I
và vuông góc với
( )P
.
Phương trình
2
: 3 2
3 2
x t
d y t
z t
 


  


  



0,25
Gọi
( )H d P 
là tâm của
( )C
5 7 11
; ;
3 3 3
H
 
  
 
 

0,25
6

1,0


0
60ABC ABC   
đều.
2
3
2
2
ABCD ABC
a
S S 

.
Gọi
O
là trung điểm của
AB
.

0
60SO BD SOA   











0,25
0
3
' tan 60 .
2
a
AA AO  
.
2 3
3 3 3

'. .
2 2 4
ABCD ABCD
a a a
V AA S  

0,25
Ta có
' '
/ / ' ( ;( ' )) ( ;( ' ) ( ;( ' ))CD A B d CD A BD d C A BD d A A BD  
Kẻ
AH SO
. Suy ra
( ;( ' ))d A A BD AH
.
0,25
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 4 16 3
' 3 3 4
a
AH
AH A A AO a a a
      
'
3
( ;( ' ))
4
a
d CD A BD 


0,25
7

1,0

Đường tròn
( )T
có tâm
( 2;1)I 
và bán kính
2R 


ABC
vuông cân tại
B
nên
2IA IB IC  

4AM AC 

2 2
2 5MI AM AI   

0,25
11
hoctoancapba.com
Suy ra
M
thuộc đường tròn

( )C
có tâm
I
bán kính
2 5IM 
có phương trình:
2 2
( ) : ( 2) ( 1) 20C x y    .
Trong tam giác
IOM
ta có:
OM MI IO 
min
OM 
, ,O I M
thẳng hàng.
Phương trình
: 2 0OI x y 
.
0,25
Suy ra tọa độ điểm
M
là nghiệm của hệ phương trình:
2 2
( 2) ( 1) 20
2 0
x y
x y

   


 



1 2
(2; 1), ( 6;3)M M   .
0,25
Với
1 1
(2; 1) 5M OM  

Với
2 2 1
( 6;3) 45M OM OM   

OM
nhỏ nhất
1
(2; 1)M M   .
Vậy
(2; 1)M 

0,25
8

1.0

Gọi
(0;6)N Oy N   



(8 ;6 15 )I I t t  
.
'N
là điểm đối xứng của
N
qua
I
.
suy ra
'(16 ;6 30 )N t t

Ta có: ' . ' 0MI MN MI MN  
 

2
1
2
578 459 85 0
5
17
t
t t
t



    








1 3
0 4;
2 2
I
y t I
 
    
 
 

0,25
'(2; 2) ' 17M MM   

Phương trình:
'(2; 2)
:
'
qua M
AD
AD MM









( ) : 4 6 0AD x y   

Ta có:
. ' 34 ' 17
ABCD
S AD MM AM   

0,25
Tọa độ ,A D là nghiệm của hệ:
2 2
4 6 0
1 3
2 6
( 2) ( 2) 17
x y
x x
y y
x y
  

 
 
 
  
 
   

 


(1;2); (3; 6)A D 
hoặc
(3; 6), (1;2)A D

0,25
Với
(1;2); (3; 6)A D  (5;3)B
,
(7; 5)C 
.
Với
(3; 6), (1;2)A D

(7; 5), (5;3)B C
.
0,25
9

1.0

Đặt:
1a x
b y
 





Hệ phương trình trở thành :
2 2
2 2
( 1) ( 1)( 6) (1)
( 1) ( 1)( 6) (2)
b a a b
a b b a

   


   



Lấy
(1) (2)
ta được: 2 ( ) ( )( ) 7( ) 0
2 ( ) 7 0
a b
ab a b a b a b a b
ab a b


       

   





0,25
12
hoctoancapba.com
Với
1a b x y   
thay vào phương trình đầu ta được:
2 2
1 2
( 1)( 2 2) ( 2 7)
2 3
x y
x x x x x x
x y
  

      

  


0,25
Với
7
2 ( ) 7 0 (3)
2
a b
ab a b ab
 

     
.
Lấy
(1) (2)
ta được:
 
2
2 2
5( ) 12 0 2 5( ) 12 0 (4)a b a b a b ab a b           

Thay (3) vào (4) ta được:
 
2
1 4 ( )
6( ) 5 0
5 6
a b ab VN
a b a b
a b ab
   

     

   


0,25
Với
5 1 2
6 3 2

a b x x
ab y y
   
  
 
  
  
  

Vậy nghiệm của hệ là:
(1;2), (2;3), (1;3), (2;2)
.
0,25
10

1,0

Điều kiện:
1 3x  
.
Phương trình tương đương:
2
1 3 ( 1)(3 ) 3 (*)
x
x x x x m



       





0,25
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình
(*)
có 2 nghiệm phân biệt khác 2
Xét hàm số
( ) 1 3 ( 1)(3 ) 3f x x x x x       
trên
 
1;3
.
Đặt
1 1 1
'( )
2 1 2 3 ( 1)(3 )
x
f x
x x x x

  
   
.
2 7
'( ) 0
2
f x x

  

.
0,25
Bảng biến thiên:

x


-1 2
2 7
2

3


'y

+ + 0 -
y



1

2 2 3

11
2







5







0,25




Vậy
 
11
5; \ 2 2 3
2
m
 
 
 
 

0,25

Chú ý: Thí sinh làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa với các ý tương ứng.

13
hoctoancapba.com
TTLT Đại Học Diệu Hiền ĐỀ THI THỬ THÁNG 03 – 2015
43D Đường 3/2 – TP Cần Thơ Môn : TOÁN ( LỚP BY1 – BY5 LẦN III)

ĐT: 0983. 336.682-0949.355.366
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)


NỘI DUNG ĐỀ

Câu 1. (1 điểm) Cho hàm số:
1
1
x
y
x



có đồ thị
 
H
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số.
b. Tìm m để đường thẳng
:d y x m  
cắt (H) tại hai điểm phân biệt.
Câu 2. (1 điểm)
a. Giải phương trình:

2
sin 2 2 3 cos 2cos 0.x x x  
b. Giải phương trình:
   
2 3
2
log 3 2log 3 2 0.x x    

Câu 3. (1 điểm)
a. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3 2
3 5y x x  
với
 
3;1x  
.
b. Tính giới hạn sau:
2
2 2 5
2
lim
x
x x
x

 

.

Câu 4: (1 điểm)

a. Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng ( các viên có kích thước giống nhau, chỉ
khác nhau về màu). Người ta chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để 4 viên bi chọn ra không có
đủ 3 màu.
b. Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 1 .iz z i  
Tìm phần ảo của số phức
.iz


Câu 5: (1 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 1; -1), B(1; 1; 2),
C(-1; 2; -2) và mặt phẳng (P) có phương trình
2 2 1 0x y z   
. Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A,
vuông góc với mặt phẳng (P) và cắt đoạn BC tại I sao cho IB = 2IC.

Câu 6: (1 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, cạnh
SA
vuông góc với mặt
phẳng
 
ABCD ,
,SA AB a 
3 .AD a Gọi M là trung điểm của BC. Tính thể tích khối chóp .S ABMD
và cosin góc tạo bởi hai mặt phẳng

 
ABCD và
 
SDM .

Câu 7: (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm
của đoạn BC, G là trọng tâm tam giác ABM,
 
7; 2D 
là điểm nằm trên đoạn MC sao cho
.GA GD
Viết
phương trình đường thẳng AB của tam giác ABC biết đỉnh A có hoành độ nhỏ hơn 4 và phương trình đường
thẳng AG là
3 13 0.x y  


Câu 8: (1 điểm) Giải bất phương trình:
2 2
2 11 15 2 3 6x x x x x      
.

Câu 9: (1 điểm) Giải hệ phương trình:
   
3
2 2
2 1 3 1 10 0
3 2 2 2 1 1 log log
x y
x y x y

x y

      


     



( , )x y 
.

Câu 10. (1 điểm). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng 4 nghiệm thực?

 
2 2
4 2 5 8 24.m x x x x    

Hết
Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !

14
hoctoancapba.com
Câu Gợi ý đáp án Điểm
1

2.0
a)

1.0


TXĐ:
\ {1}D R
.
2
2
' 0,
( 1)
y x D
x

   

.
Bảng biến thiên:

x


1


'y

- -
y

1













1

0,25

Gới hạn:
(1)
lim
x
y


 
,
(1)
lim
x
y


 

.

TCĐ:
1x 
.

lim 1
x
y


,
lim 1
x
y


.

TCN:
1y 
.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ;1)

(1; )
.
Đồ thị:

0,25

b)

0.5

Phương trình hoành độ giao điểm của
d

( )H
:
1
1
x
x m
x

  

. Điều kiện
1x 

2
1 0x mx m    
(1)
0.25
Để
d
cắt
( )H
tại hai điểm phân biệt  (1) có 2 nghiệm khác 1


2
0 2 2 2
4 4 0
(1) 0
2 0
2 2 2

   

  

 

 


 




m
m m
g
m
.
0.25
2

1,0


a) Phương trình tương đương với:
 
2cos sin 3 cos 1 0  x x x
cos 0
sin 3 cos 1
x
x x




 


0,25

cos 0 ,
2


     x x k k Z
.
0,25
15
hoctoancapba.com
2
1
2
sin 3 cos 1 sin

7
3 2
2
6






 

 
       

 
 

 


x k
x x x k Z
x k
.
b) Điều kiện:
3x 
.
Phương trình tương đương:
2

4 log ( 3) 6log( 3) 2 0x x    
log( 3) 1
1
log( 3)
2
x
x
 




  


0,25
31
log( 3) 1
10
x x     
.
1 1
log( 3) 3
2
10
x x      
0,25
3

1,0


a) Ta có:
2
0 ( )
' 3 6 , ' 0
2 ( )
x n
y x x y
x n


   

 


(0) 5y 
;
( 2) 9y  
;
( 3) 5y  
;
(1) 9y 

0,25
Vậy:
 
3;1
max ( 2) (1) 9y y y


   
;
 
3;1
min (0) ( 3) 5y y y

   

0,25
b) Ta có:
   
2
2 2 2
2 2 5 8 20 ( 2)( 10)
lim lim lim
2
( 2) 2 2 5 ( 2) 2 2 5
x x x
x x x x x x
x
x x x x x x
  
     
 

     

0,25

 

2
10
lim 3
2 2 5
x
x
x x


 
 

0.25
4

1,0

a) Số phần tử của không gian mẫu:
4
15
( ) 1365n C  
.
Các trường hợp chọn được 4 viên có đủ 3 màu là:

2 đỏ, 1 trắng, 1 vàng:
2 1 1
4 5 6
180C C C 



1 đỏ, 2 trắng, 1 vàng:
1 2 1
4 5 6
240C C C 


1 đỏ, 1 trắng, 2 vàng:
1 1 2
4 5 6
300C C C 

Số cách chọn ra 4 viên có đủ 3 màu là: 180+240+300=720 cách.
0,25
Do đó số cách chọn 4 viên không đủ 3 màu là:
1365 720 645 
cách.
Vậy xác suất cần tìm:
645 43
1365 91
P  
.
0,25
b) Đặt
, ,z a bi a b R  
.
Phương trình tương đương:
2 1 0
2 1 ( 2 1) 0 1
2 1 0
a b

a b a b a b
a b
  

         

  


0,25

Vậy
1z i 

1iz i 
 phần ảo của số phức
iz
bằng 1.
0,25
5

1,0

2 2IB IC IB IC   
 

0,25
Suy ra
1 5 2
; ;

3 3 3
I
 
 
 
 

0,25
4 2 1
; ; / / ( 4;2;1)
3 3 3
AI u
 
   
 
 
 

; ( 6; 9; 6)
P Q
n n u
 
    
 
  

0,25
Phương trình ( ) : 2 3 2 3 0P x y z   
0,25
6


1,0
16
hoctoancapba.com

2
9
( ).
2 4
ABMD
AB a
S AD BM  

0,25
2 3
.
1 1 9 3
. .
3 3 4 4
S ABMD ABMD
a a
V SA S a  
0,25
Kẻ

( ),( )     AK DM SK DM ABCD SDM SKA
.
Ta có:
2 2
3

3 3
2 3
2 2
ADM ABCD ABM
a a
S S S a    
2
2 2 2
9 13
4 2
a a
DM CD CM a    
2
6 13
13
ADM
S
a
AK
DM
  

0,25
2 2
7 13
13
a
SK SA AK   

Suy ra:


 
6
cos
7
 
AK
SKA
SK

0,25
7

1,0


ABC
vuông cân tại
A
nên
MA MB MC  MAB 
vuông cân
tại

0
45M MBD 
Do
GB GA GD 
suy ra
ABD

nội
tiếp đường tròn tâm
G
bán kính
GA
.


0
2 90AGD ABD   do đó
AG GD

0,25
Phương trình:
(7; 2)
: : 3 1 0
: 3 13 0
qua D
GD GD x y
GD AG x y


   

   


(4; 1)G AG GD G   

Ta có:

( ;3 13)A AG A a a  
.
Do
2
5 (5;2)
( 4) 1
3 (3; 4)
a A
GA GD a
a A
 

    

  


Vì 4
A
x  nên ta nhận
(3; 4)A 

0,25
17
hoctoancapba.com
Gọi
I
là trung điểm của
BM
. Ta có

2 9 1
;
3 2 2
AG AI I
 
 
 
 
 

Phương trình:
(7; 2)
:
5 5
: ; (1;1)
2 2
qua D
BC
VTCP u DI n




 
    
 

 

  

: 5 0BC x y   

 Phương trình:
: 7 0AM x y  

(6; 1)M AM BC M   

0,25
I
là trung điểm của
BM
(3;2)B

Phương trình:
(3;2)
:
: (0;6) (1;0)
qua B
AB
VTCP u AB n



   


  

: 3 0AB x  


0,25
8

1.0

Điều kiện:
2
2
2 11 15 0 3
1
2 3 0
x x x
x
x x

    






  



.
Phương trình tương đương:
( 3)(2 5) ( 3)( 1) 6 (*)x x x x x      


0,25
Xét
3x  
: (*)
 
3 2 5) 1 (1 ) ( 2 5)x x x x x           

3 1 2 5 2 ( 3)(2 5) 2 9x x x x x x            

2 9 0
( 3)(2 5) 0
x
x x
 



  

hay
2
2 9 0
4( 3)(2 5) (2 9)
x
x x x
 


   



9 7
9
2 2
2 3
2
x
x
x

   

   






7
2
x  

0,25
Xét
1x 
: (*)
 
3 2 5) 1 (2 5) ( 1)x x x x x        


3
3 2 5) 1 2 ( 3)( 1) 3
2
x x x x x x           

0,25
Vậy nghiệm của bất phương trình là
7
2
3
2
x
x

 







0,25
9

1.0

Điều kiện:
, 0
1 0

x y
x y



  

. Phương trình thứ hai tương đương:
   
2
2 2
2 1 log (2 ) 2 1 log
x y
x y    
(2 ) ( )f x f y 
.
0,25
Xét hàm số
 
2
( ) 2 1 log
t
f t t  
trên khoảng
(0; )
.
Ta có:
   
1
'( ) 2 1 ln 2 1 0, 0

ln 2
t
f t t
t
      
,
0,25
18
hoctoancapba.com
( )f t
nghịch biến trên khoảng
(0; ) 2x y 

Với
2y x
thay vào phương trình thứ nhất ta được:
3
2 3 1 3 1 10 0x x     (*)
Xét hàm số
3
2
3
2 3
( ) 2 3 1 3 1 10 '( ) 0, 1
2 1
3. (3 1)
f x x x f x x
x
x
           



.
( )f x
đồng biến trên
( 1; ) 

(3) 0f 
3x 
là nghiệm duy nhất của (*)

0,25
Với
3 6x y  
. Vậy nghiệm của hệ là:
(3;6)
.
0,25
10

1,0

Phương trình tương đương:
2 2 2
( 4) 2 ( 4) 4( 2)m x x x x     
Đặt
2
4
2
x

t
x




2 2
2 4
'
( 2) 2
x
t
x x

 
 
,
1
' 0
2
t x  
.
Bảng biến thiên:

x



1
2




't

0
t


-1
3





1


1 3t   
.
0,25
Khi đó, phương trình trở thành :
2
4
4mt t m t
t
    
(1).
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt  phương trình (1) có 2 nghiệm trên

(1;3)
.
Xét hàm số
4
( )f t t
t
 
.
2
4
'( ) 1 , '( ) 0 2f t f t t
t
     

0,25
Bảng biến thiên:

x


-2 -1 0 1 2 3


'y

- - - 0 +
y





-5


5





13
3



4

0,25
Vậy
13
4
3
m 

0,25

Chú ý: Thí sinh làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa với các ý tương ứng.
19
hoctoancapba.com
TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN ĐỀ THI THỬ THÁNG 03 NĂM 2014 - 2015

43D Đường 3/2 – TP Cần Thơ Môn : TOÁN ( LỚP BY1 – BY5 LẦN IV )
ĐT: 0983. 336682 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


Câu 1: (1,0 điểm) Cho hàm số
1
1
x
y
x



(1) và đường thẳng
:d y x m  
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )C
của hàm số (1).
b. Tìm
m
để đường thẳng
d
cắt đồ thị
( )C
tại hai điểm phân biệt
,A B
đồng thời các tiếp tuyến
của
( )C

tại
A

B
song song với nhau.
Câu 2: (1,0 điểm)
a. Giải phương trình:
sin 2 2sin 1 cos2x x x  
.


b. Giải phương trình:
2
3 3
log 4log (3 ) 7 0x x  
.
Câu 3: (1,0 điểm) Tính tích phân
1
1
ln
e
I x xdx
x
 
 
 
 

.
Câu 4: (1,0 điểm)

a. Lập tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Chọn ngẫu nhiên 1 số trong các số lập được. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 9.
b. Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện:
    
2 1 3 1 2 .z z i i    
Tìm môđun của
z
.
Câu 5: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( ) :2 2 1 0P x y z   

và điểm
(3;0; 2)A 
. Viết phương trình mặt cầu
( )S
tâm
A
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )P
. Tìm tọa độ
tiếp điểm của
( )S

( )P
.
Câu 6: (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại

A

2 , 2 3AB a AC a 
.
Hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
( )ABC
là trung điểm
H
của cạnh
AB
. Góc giữa hai mặt
phẳng
( )SBC

( )ABC
bằng
0
30 . Tính theo a thể tích của khối chóp .S ABC và khoảng cách từ
trung điểm
M
của cạnh
BC
đến mặt phẳng
( )SAC
.
Câu 7: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang
ABCD
có hai đáy

,AD BC
,
đỉnh
7 13
;
4 2
A
 
 
 

4 9AD BC
. Giao điểm của hai đường chéo
,AC BD

 
4;2E
. Đỉnh
B
thuộc
đường thẳng
3 2 1 0x y  
và trung điểm M của đoạn
BC
thuộc đường thẳng
2 0x  
. Tìm tọa độ
các đỉnh
, , DB C
của hình thang

ABCD
.
Câu 8: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elíp
 
2 2
: 4 32E x y 
và điểm M(4; 1). Viết
phương trình đường thẳng (

) đi qua điểm M và cắt elip (E) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
AM = 3MB.
Câu 9: (1 điểm) Giải hệ phương trình:
   
 
2 3
3 2
1 3 2 1 3 2 3
.
3 12 3 1 6 0
y x y x xy
x x x x y

        



     




Câu 10: (1,0 điểm) Cho
, ,a b c
là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

   
8
2 .
a b c abc
P
b c a a b b c c a
    
  

Hết
Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !

20
hoctoancapba.com

Câu Gợi ý đáp án Điểm
1

1.0
a)
Cho hàm số
1
1
x
y
x




(1) và đường thẳng
:d y x m  
.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )C
của hàm số (1).
0,5

TXĐ:
\ {-1}D R
.
2
2
' 0,
( 1)
y x D
x
   

.
Bảng biến thiên:

x


-1



'y

+ +
y



1







1



0,25

Gới hạn:
( 1)
lim
x
y

 
 

,
( 1)
lim
x
y

 
 
.

TCĐ:
1x  
.

lim 1
x
y


,
lim 1
x
y


.

TCN:
1y 
.

Hàm số đồng biến trên các khoảng
( ; 1) 

( 1; ) 
.
Hàm số không có cực trị.
Đồ thị:

0,25
b)
Tìm
m
để đường thẳng
d
cắt đồ thị
( )C
tại hai điểm phân biệt
,A B
đồng thời các tiếp
tuyến của
( )C
tại
A

B
song song với nhau.
0.5

Phương trình hoành độ giao điểm của
d


( )H
:
1
1
x
x m
x

  

. Điều kiện
1x  

2
(2 ) 1 0x m x m      (1).
Để
d
cắt
( )C
tại hai điểm phân biệt  (1) có 2 nghiệm phân biệt khác -1

2
0
8 0,
( 1) 0
 

    


 

m m R
g
.
0.25
Gọi ( ; ), ( ; )
A A B B
A x x m B x x m    . Theo Viet ta có:
2
. 1
A B
A B
x x m
x x m
  


  


YCBT 
2 2
2 2
( 1) ( 1)
A B
x x

 



21
hoctoancapba.com
2 2
( 1) ( 1) 2 0
A B A B
x x x x m         

0,25
2

1,0
a
Giải phương trình:
sin 2 2sin 1 cos2  x x x


0.5

Phương trình tương đương với:
 
2sin sin cos 1 0  x x x
sin 0
sin cos 1
x
x x





  


0,25

sin 0 ,

    x x k k Z
.
2
2
sin cos 1 sin
2
4 2
2



 

  
 

         
 

 
 

x k

x x x k Z
x k
.
0,25
b
Giải phương trình:
2
3 3
log 4log (3 ) 7 0  x x
.
0.5

Điều kiện:
0x 
.
Phương trình tương đương:
2
3 3
log 4 log 3 0x x  
3
3
log 1
log 3
x
x









3
log 1 3x x    (n)
3
log 3 27x x    (n)

3
Tính tích phân
1
1
ln
e
I x xdx
x
 
 
 
 

.
1,0

1 2
1 1 1
1 1
ln ln ln
e e e
I x xdx x xdx xdx I I

x x
 
     
 
 
  

0,25
Tính
1
I . Đặt
2
1
ln
2
du dx
u x
x
dv xdx
x
v







 








Khi đó:
2 2 2 2
1
1
1 1
1
ln
2 2 2 4 4 4
e e
e
x x e x e
I x dx     


0,25
2
2
1 1
1
1 ln
ln ln (ln )
2 2
e
e e

x e
I xdx xd x
x
   
 

0,25
Vậy
2
1 2
3
4
e
I I I

  

0.25
4

1,0
a
Lập tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Chọn ngẫu nhiên 1 số trong các số lập được. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 9.

0.5

Gọi
S
là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được chọn từ các số trên.

Số phần tử của tập
S
là:
4
7
840A 
.
Số phần tử của không gian mẫu:
1
840
( ) 840n C  
.
Các bộ số có tổng chia hết cho 9 là :
       
1;4;6;7 , 2;3;6;7 , 2;4;5;7 , 3;5;6;7

0,25
Mỗi bộ số lập được
4!
số chia hết cho 9. Do đó số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 9 là:
4.4! 96

Vậy xác suất cần tìm:
96 4
840 35
P  
.
0,25
22
hoctoancapba.com

b
Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện:
    
2 1 3 1 2 .z z i i    
Tìm môđun của
z
.
0.5

Đặt
, ,z a bi a b R  
.
Khi đó:
1
1 (1 5 ) 0
1
5
a
a b i
b



    






0.5
Vậy
1
1
5
z i 

26
5
z 

0,25
5
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( ) : 2 2 1 0P x y z   

điểm
(3;0; 2)A 
. Viết phương trình mặt cầu
( )S
tâm
A
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )P
.
Tìm tọa độ tiếp điểm của
( )S

( )P

.
1,0

Ta có:
( ,( )) 3R d A P 
.
0,25
Phương trình mặt cầu:
2 2 2
( ) : ( 3) ( 2) 9S x y z    
0,25
Gọi
d
là đường thẳng qua
A
và vuông góc với
( )P
.
Phương trình
3 2
:
2 2
x t
d y t
z t
 






  


0,25
Gọi
M
là tiếp điểm của
( )P

( )S ( ) (1; 1;0)M d P M    

0,25
6
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
A

2 , 2 3AB a AC a 
. Hình
chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
( )ABC
là trung điểm
H
của cạnh
AB
. Góc giữa

hai mặt phẳng
( )SBC

( )ABC
bằng
0
30
. Tính theo
a
thể tích của khối chóp
.S ABC
và khoảng cách từ trung điểm
M
của cạnh
BC
đến mặt phẳng
( )SAC
.
1,0

Gọi
I
là hình chiếu vuông góc của
H

lên
BC

( )BC SHI BC SI   



0
( ),( ) 30SBC ABC SIH  
2
1
. 2 3
2
ABC
S AB AC a 


0,25
Ta có:

 

0
tan 3 60
AC
ABC ABC
AB
   
.
0 0
3
sin 60 . tan 30 .
2 2
a a
HI BH SH HI     


3
2
.
1 1 3
. .2 3
3 3 2 3
S ABc ABC
a a
V SH S a  

0,25
Ta có:
/ / ( ,( )) ( ,( ))MH AC d M SAC d H SAC 

Kẻ
HK SA
( ,( ))d H SAC HK 

0,25
23
hoctoancapba.com
Ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 5 5
5
a
HK
HK HA SH a a a
      
0,25

7
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang
ABCD
có hai đáy
,AD BC
, đỉnh
7 13
;
4 2
 
 
 
A
và 4 9AD BC . Giao điểm của hai đường chéo
,AC BD

 
4;2E
. Đỉnh
B

thuộc đường thẳng
3 2 1 0  x y
và trung điểm M của đoạn
BC
thuộc đường thẳng
2 0x  
. Tìm tọa độ các đỉnh
, , DB C
của hình thang

ABCD
.
1,0

Đường thẳng
AC
qua 2 điểm
,A E

phương trình là:
2 10 0x y  
.
Ta có:
( ;10 2 )C AC C a a  

: 2 0 (2; )M x M m   
.
(4 ;2 2 10)B a m a   


: 3 2 1 0B d x y   

4 7 0 7 4a m a m      

0,25
Suy ra
(4 3;4 6 ), (7 4 ;8 4)B m m C m m   
.
Gọi
( ; )D x y

, ta có:
4 9 4 9AD BC AD BC  
 
(1)
7 13
; , (10 8 ;14 8)
4 2
AD x y BC m m
 
     
 
 
 

(1)
97
18
4 7 90 72
97 63 23
4
18 ;
4 26 126 72 63 23 4 2 2
2 2
x m
x m
D m m
y m
y m

 


  


 
    
 
 
  
 


 



0,25
Ta có:
81 63 27
(4 7;2 6 ), 18 ;
4 2 2
EB m m ED m m
 
     
 
 
 
.

, ,B E D

thẳng hàng
2
6
2 13 6 0
1
2
m
m m
m



    




0,25
6 (21; 32)m B   
(loại vì B AC )
1 61 17
( 1;1), (5;0), ;
2 4 4
m B C D
 
   
 
 

0,25

8
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elíp
 
2 2
: 4 32 E x y và điểm M(4; 1). Viết phương
trình đường thẳng (

) đi qua điểm M và cắt elip (E) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
AM = 3MB.

1.0

Gọi
1 1 2 2
( , ), ( , )A x y B x y . Vì M nằm trong
( )E
nên ta có
1 2
1 2
3 16
3 (*)
3 4
x x
AM MB
y y
 

 

 


 

0,25

2 2
1 1
2 2
2 2
4 32 (1)
, ( )
4 32 (2)
x y
A B E
x y

 

 

 



Thay (*) vào (1) ta được
2 2
2 2
(16 3 ) 4(4 3 ) 32x y   
2 2 2 2
6 6x y x y      (3)

0,25
24
hoctoancapba.com
Thay (3) vào (2) ta được
2 2
2 2
(6 ) 4 32y y  
2
2
2 2
2
2
5 12 4 0
2
5
y
y y
y



    





2 2
2 4 (4,2)y x B    
2 2

2 28 28 2
,
5 5 5 5
y x B
 
    
 
 

0,25
(4,2)B
phương trình đường thẳng
( ) : 4 0x  
.
2 28
,
5 5
B
 

 
 
phương trình đường thẳng
( ) : 3 8 20 0x y   
.
0,25
9
Giải hệ phương trình:
   
 

2 3
3 2
1 3 2 1 3 2 3
.
3 12 3 1 6 0

        



     

y x y x xy
x x x x y

1.0

Điều kiện:
2
3
x  
. Đặt 3 2 0t x    . Khi đó, phương trình thứ nhất trở thành:
 
2 2 2
2
( ) 0
y a
y a ay a y y a y a
y a




       




0,25
Với
2
3 2y a y x     thay vào phương trình thứ hai ta được:
3 2
1 1
11 105 29 3 105
12 15 4 0
2 2
11 105
( )
2
x y
x x x x y
x l


   

  

       



 





0,25
Với
3 2y a y x    
thay vào phương trình thứ hai ta được:
3 2
3 12 (3 1) 3 2 6 0x x x x x       

 
3 2
3 6 8 (1 3 ) 3 2 2 0x x x x x         
2
1 3
( 2) 4 0
3 2 2
x
x x x
x
 

     
 
  
 



2
2
2 1 3 1 15 1 3
4 0
3 2 4
3 2 2 3 2 2
x x
x x x x
x x
 
 
          
 
     
 

0,25
2 2x y    
.
Vậy nghiệm của hệ là:
11 105 29 3 105
( 1;1), ( 2,2), ;
2 2
 
  
 
 
 

 
.
0,25
10
Cho
, ,a b c
là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

   
8
2 .    
  
a b c abc
P
b c a a b b c c a

1,0

Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
3
8 8 8.27
( )( )( )
1 1 1
3
a b c
a b b c c a
a b c
b c a
b c a
 

  
   
 
  
  
   
 
   
 

0,25
Đặt
3 6
a b c
t t
b c a
     

Khi đó,
3
216
5P t
t
  
.
0,25
25
hoctoancapba.com
Xét hàm số
3

216
( ) 5f t t
t
  
.


4
1 648
'( ) 0, 6;
2 5
f t t
t
t
     

. Suy ra
( )f t
đồng biến trên


6;


( ) (6) 2f t f 

0,25
Vậy
2P 
dấu “  ” xảy ra khi

1a b c  
.
0,25

Chú ý: Thí sinh làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa với các ý tương ứng.
26
hoctoancapba.com
TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 04 - 2015
43D Đường 3/2 – TP Cần Thơ Môn : TOÁN ( LỚP BY1 – BY5 LẦN I )
ĐT: 0983. 336682 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


Câu 1:

(1,0 điểm) Cho hàm số

 
4 2 2
2 1y x m x m    (1) , với m là tham số thực.

a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
(1)

khi
0m 
.
b. Tìm
m
để đồ thị của hàm số
(1)

có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác
vuông.

Câu 2:

(1,0 điểm)
a. Giải phương trình:
3 sin 2 cos2 2cos 1.x x x  


b. Giải phương trình:
 
 
2 2
2
log 9 4 log 3 log 3
x
x  


Câu 3:

(1,0 điểm) Tính tích phân
 
2
2
1 ln 1
.
ln
e

e
x x
I dx
x x
 



Câu 4: (1,0 điểm)
a. Tìm số phức
z
thỏa điều kiện
 
. 5 12 3z z i z z   
.
b. Trong kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2015, mỗi thí sinh có thể dự thi tối đa 8 môn. Toán,
Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa và Tiếng Anh. Một trường Đại Học tuyển sinh dựa vào tổng điểm 3
môn trong kỳ thi chung và có ít nhất một trong hai môn là Toán hoặc Văn. Hỏi trường Đại Học
đó có bao nhiêu phương án tuyển sinh?

Câu 5:

(1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
 
: 2 3 8 0P x y z   
và điểm
 
2,2,3M
. Viết phương trình mặt cầu
 

S
đi qua điểm M ,
tiếp xúc với mặt phẳng
 
P và có tâm nằm trên trục hoành.

Câu 6:

(1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, góc
0
60ABC 
, cạnh
2SD a
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )ABCD
là điểm
H thuộc đoạn BD sao cho
3HD HB
. Gọi M là trung điểm cạnh
SD
. Tính theo
a

thể tích
khối chóp
.S ABCD
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
,CM SB
.

Câu 7:

(1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
 
C
có tâm
 
0,0O

bán kính bằng
2
. Hãy viết phương trình chính tắc của elip
( )E
, biết rằng độ dài trục lớn của
( )E
bằng 4 và
( )E
cắt
 
C
tại bốn điểm tạo thành bốn đỉnh của một hình vuông.

Câu 8: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:

 
 
 
3 2 2
3 2 1
, .
1
x y x y x
x y R
x x y x x y x x

   



      




Câu 9: (1,0 điểm) Giải bất phương trình:
 
 
2
4 1 2 2 3 1 2 .x x x x     


Câu 10:

(1,0 điểm) Cho

, ,x y z
là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
2 2
.x y z 
Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức
 
  
 
2
2 2 2
2 2
1 2
3
.
1
1 1
xy z
z
P
x y z
z z

 
 
 

Hết
Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !


27
hoctoancapba.com

×