Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

BÀI TIỂU LUẬN môn hệ THỐNG cỡ số TRANG PHỤC đề xuất hệ cỡ số quần đồng phục nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 43 trang )

1

GVHD: Phùng Thị Bích Dung

NHÓM: S345.Hương
1
Đề xuất hệ cỡ số quần đồng phục nam
Đề xuất hệ cỡ số quần đồng phục nam
Hệ thống cỡ số trang phục
Chương I. Đề xuất hệ cỡ số quần đồng phục nam
Chương I. Đề xuất hệ cỡ số quần đồng phục nam
2
I. Các bước chuẩn bị số liệu nghiên cứu
II. Các bước xử lí số liệu nghiên cứu
III. Các bước đề xuất hệ cỡ số đồng phục quần tây nam
IV. Ký hiệu cỡ số đồng phục quần tây nam
Chương I
Chương II. Ứng dụng hệ thống cỡ số
trong may công nghiệp
Chương II. Ứng dụng hệ thống cỡ số
trong may công nghiệp
I. Các yếu tố ảnh hưởng đến HTCS
II. Một số hệ cỡ số mở rộng
III. Hệ cỡ số ứng dụng trong và ngoài nước
IV. Bảng chuyển đổi size
Chương II
I.1 Đối tượng nghiên cứu: nam sinh viên khóa
2013 - 2014 khoa cơ khí động lực.
I.2 số lượng : 60 sinh viên
I.3 Xây dựng chương trình theo phương pháp đo trực tiếp
I. Các bước chuẩn bị số liệu nghiên cứu


4
I.3.1 dụng cụ đo
5
-
Thước dây
-
Thước thẳng: 50cm
-
Thước dây sử dụng trong xây dựng
STT MỐC ĐO KÍ HIỆU CÁCH XÁC ĐỊNH
1 Đỉnh đầu V Điểm cao nhất của đỉnh đầu khi đầu ở tư thế chuẩn
2 Rốn Om Điểm nằm giữa rốn
3 Đường ngang eo Đường thẳng ngang song song với mặt đất nằm trên rốn 2cm và đi qua
nơi hẹp nhất của thân
4 Điểm đáy chậu Điểm thấp nhất của phần xương chậu
5 Đường ngang đáy Đường thẳng ngang song song với mặt đất đi qua nơi phần xương nhô
ra phía trong đầu gối và xương bánh chè
6 Mắt cá chân Sph Điểm thấp nhất của mắt cá trong
7 Điểm gót chân Pte Điểm sau nhất của gót bàn chân
I.3.2 Xây dựng cách đo
6
STT KÍCH
THƯỚC
PHƯƠNG PHÁP ĐO HÌNH ẢNH MINH HỌA
1 Chiều cao
cơ thể
Đo từ đỉnh đầu xuống
mặt đất

2 Cân nặng

3 Dài quần Đo từ rốn xuống mặt
đất
4 Dài giàng
quần
Đo từ đáy quần xuống
mặt đất


Vòng
bụng

Đo ngay rốn, thước
dây tạo thành mặt
phẳng tương đối song
song mặt đất, làm dấu
mốc đo bằng sợi dây

Vòng
mông

Chu vi quanh mông,
vị trí nở nhất của
mông
Các thông số cần đo và cách đo
7

Vòng đùi Đo sát đáy quần vòng quanh đùi

Vòng đáy
Đường cong từ rốn qua đáyngang

bụng

Hạ gối

Ngang bụng ngang gối

Vòng ống
Chu vi vòng quanh gót chân mắt cá
chângiao giữa cẳng chân với bàn
chân

8
10.Hỗ trợ

9.đo vòng đùi và vòng ống
8. đo vòng bụng và mông
7. Ghi phiếu đo
6.Hỗ trợ
1. Đo cân nặng+ghi phiếu đo
4-5.Đo các kích thước chiều
dài( dài quần, dài giàng trong,
hạ gối)
2+3.Đo chiều cao
Trình tự và chia bàn
đo
9
STT Tên kích thước Kích thước
1 Cân nặng (kg)
2 Chiều cao (m)
3 Dài quần (cm)

4 Dài giàn trong (cm)
5 Hạ gối (cm)
6 Vòng bụng (cm)
7 Vòng mông (cm)
8 Vòng đáy (cm)
9 Vòng đùi (cm)
10 Vòng ống (cm)
Người đo 1
Người đo 2 Người được đo
(Kí ghi rõ họ tên) (Kí ghi rõ họ tên) (Kí ghi rõ họ tên)

Phiếu đo:
PHIẾU ĐO KÍCH THƯỚC CƠ THỂ NAM
Phiếu số:………Ngày … tháng….năm 2014
Họ tên: ………………………………………….Sđt:
Mssv:………………………………………
Ngày sinh: … …/ …… /199……

Sai số thô: là sai số xảy ra trong quá trình đo

Sai số hệ thống: sai số hệ thống phát sinh do máy móc, thiết bị đo dùng lâu bị hao mòn
Các dạng sai số

-Số nhỏ nhất (Min) trong dãy phân phối

Số lớn nhất (Max) trong dãy phân phối

Số trung bình cộng (M).

Số trung vi : Me


Số trôi : Mo

Độ lệch chuẩn: б
Các đặc trưng
thống kê cơ bản
Chương I
II.Các bước xử lí số liệu nghiên cứu
10
11
   ố ớ ấ       
 ộ       
 ố       
  ố ộ       
   ộ ệ ẩ       

Số nhỏ nhất ( Min) trong dãy phân phối.
-
Số lớn nhất (Max) trong dãy phân phối.
-
Số trung bình cộng (M): biểu hiện khuynh hướng trung tâm của sự phân phối.
M= average ({ dãy số }) M= f1x1+f2x2+f3x3+…+fnxnn= f1 x1n
- Số trung vị (Me): là con số đứng giữa dãy phân phối, chia dãy đo thành 2 phần bằng nhau.
Me = median ({ dãy số })
-
Số trội ( Mo) : là giá trị phổ biến nhất, có tần số lớn nhất trong dãy phân phối.
-
Độ lệch chuẩn ( σ): đặc trưng được dung để đánh giá độ tản mạn của 1 phân phối thực nghiệm.: σ= stdev ({ dãy số })
   ố ỏ ấ       
Là kích thước cơ bản nhất mà chỉ cần nhờ vào nó mà người

tiêu dùng cũng như nhà sản xuất có thể lựa chọn và phân biệt
được cỡ số phù hợp với nhu cầu của mình.
12
Kích thước
chủ đạo
Bước nhảy Là khoảng dao động giữa các size
Kích thước chủ đạo Bước nhảy
6
Vòng bụng 2
III. Các bước đề xuất hệ cỡ số đồng phục quần tây nam
Chiều cao
Kích thước chủ đạo và bước nhảy
13
Xác định số lượng cỡ số
Chiều cao Tần suất
159_165 35%
166-172 43.33%
173-180 21.67%
Bảng tần suất chiều cao với N= 60 Biểu đồ tần suất chiều cao



159-165
166-172
173-180
!" #ụ
 $ề
%  ầ ấ
62-64 4.76
65-67 23.81

68-70 4.76
71-73 33.33
74-76 9.52
77-79 19.05
80-82 4.76
Bảng tần suất vòng bụng /
chiều cao (159-165) với N= 21
Biểu đồ tần suất vòng bụng /
chiều cao ( 159_165)







62-
64
65-
67
68-
70
71-
73
15
vòng bụng/ chiều cao Tần suất
65-67 7.69
68-70 23.08
71-73 26.92
74-76 7.69

77-79 11.54
80-82 15.38
86-88 3.85
92-94 3.85
Bảng tần suất vòng bụng /
chiều cao (166-172) với N= 26








Biểu đồ tần suất vòng bụng /
chiều cao ( 166-172)
65-67
68-70
71-73
74-76
77-79
80-82
86-88
92-94
16
vòng bụng/ chiều cao Tần suất
65-67 5
68-70 1.67
71-73 3.33
74-76 1.67

77-79 1.67
80-82 1.67
83-85 1.67
86-88 1.67
98-100 1.67
Bảng tần suất vòng bụng /
chiều cao (173-180)
Biểu đồ tần suất vòng bụng /
chiều cao ( 173-180)
&'
&'
&'
&'
&'
&'
&'
&'
&'
65-67 68-70 71-73 74-76 77-79 80-82 83-85
86-88 98-100
17
 Lập bảng tính tần suất (ứng với N=60) trên tứng cỡ vòng bụng ứng với từng vóc chiều cao:
chiều cao 159-165
(
tần suất
35%

vòng bụng
62-64 65-67 68-70 71-73 74-76 77-79 80-82


tần suất f(N/60)
1.67% 8.33% 1.67% 11.67% 3.33% 6.67% 1.67%

166-172

43.33%

64-67 68-70 71-73 74-76 77-79 80-82 86-88 92-94

3.33% 10% 11.67% 3.33% 5% 6.67% 1.67% 1.67%

173-180
21.67%
65-67 68-70 71-73 74-76 77-79 80-82 83-85 86-88 98-100
3.33% 5% 1.67% 3.33% 1.67% 1.67% 1.67% 1.67% 1.67%
17



159
-
165
166
-
172
18
Loại các size có tần suất < 5% của cỡ vòng bụng ứng với mỗi vóc chiều cao
)*+,- +,#./0 1.23Ụ Ề
4&5 & & & & & & &
64% +7 5Ầ Ố 1 5 1 7 2 4 1

6 4% +71 %5Ầ Ấ       
+8 4.76 23.81 4.76 33.33 9.52 19.05 4.76
+8 1.67 8.33 1.67 11.67 3.33 6.67 1.67
)*+,- +,#./09:.23Ụ
4&5 & & & & & & & &
64% +7 5Ầ Ố 2 6 7 2 3 4 1 1
6 4% +71 %5Ầ Ấ        
+8 7.69 23.08 26.92 7.69 11.54 15.38 3.85 3.85
+8 3.33 10 11.67 3.33 5 6.67 1.67 1.67
VÒNG BỤNG/ CHIỀU
CAO 65-67 68-70 71-73 74-76 77-79 80-82 83-85 86-88 98-100
F(TẦN SỐ) 2 3 1 2 1 1 1 1 1
F%(TẦN SUẤT)
N3=13 15.38 23.08 7.69 15.38 7.69 7.69 7.69 7.69 7.69
N=60 3.33 5 1.67 3.33 1.67 1.67 1.67 1.6713 1.67
20
chiều cao 159-165
tần suất 35%
vòng bụng 62-64 65-67 68-70 71-73 74-76 77-79 80-82
tần suất f(N/60) 1.67% 8.33% 1.67% 11.67% 3.33% 6.67% 1.67%
Bảng tổng hợp tất cả các size đã loại của N=60.
166-172
43.33%
65-67 68-70 71-73 74-76 77-79 80-82 86-88 92-94
3.33% 10% 11.67% 3.33% 5% 6.67% 1.67% 1.67%
173-180
21.67%
65-67 68-70 71-73 74-76 77-79 80-82 83-85 86-88 98-100
3.33% 5% 1.67% 3.33% 1.67% 1.67% 1.67% 1.67% 1.67%
21

7%% 70;< 6 =+8
6 =++/>?
+/Ỏ
 159-165-65-67 8.33% 23.81%
 159-165-71-73 11.67% 33.33%
 159-165-77-79 6.67% 19.05%
 166-172-68-70 10% 23.08%
 166-172-71-73 11.67% 26.92%
 166-172-77-79 5% 11.54%
 166-172-80-82 6.67% 15.38%
 173-180-68-70 5% 23.08%
Đề xuất hệ cỡ số trang phục tối ưu:
8.33
11.67
6.67
10
11.67
5
6.67
5
23.81
33.33
19.05
23.08
26.92
11.54
15.38
23.08
1
2

3
4
5
6
7
8
F% , N= 60 F%, N nhóm nhỏ F%, N nhóm nhỏ
22
STT SIZE
KÝ HIỆU
1 159-165-65-67
S-66
2 159-165-71-73
S-72
3 159-165-77-79
S-78
4 166-172-68-70
M-69
5 166-172-71-73
M-72
6 166-172-80-82
M-81
IV. KÝ HIỆU CÁC CỠ SỐ QUẦN TÂY NAM KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
THUẬT TP HCM
-
Ký hiệu chữ:
S:ứng với vóc chiều cao 159-165
M: ứng với vóc chiều cao 166-172
-
Ký hiệu số: số trung bình của cỡ vòng bụng.


Ghi chú
I. Các yếu tố ảnh hưởng đến HTCS
Đặc điểm dân số và các vùng dân cư
Các yếu tố nghề nghiệp
Thời gian sử dụng
23
CHƯƠNG 2: ỨNG DỤNG HỆ THỐNG CỠ SỐ TRONG MAY CÔNG NGHIỆP
24
2.2. MỘT SỐ HỆ CỠ SỐ MỞ RỘNG:
GĂNG TAY
+ Nếu chiều rộng trong khoảng nhỏ hơn 7inch ( 1inch = 2.54 cm), chiều
dài trong khoảng nhỏ hơn 6inch thì size tương ứng là XS( extra small).
+ Nếu chiều rộng trong khoảng từ 7- 8inch, chiều dài trong khoảng từ 6.8-
7inch thì size tương ứng là S( small).
25

×