Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

phân tích khả năng tiếp cận nguồn vốn tín dụng của nông hộ trong sản xuất nông nghiệp ở huyện tân biên tỉnh tây ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.36 KB, 79 trang )











HOÀNG CÔNG QUÝ





 - 















- 










HOÀNG CÔNG QUÝ



 - TNH TÂY NINH

Chuyên ngành: CHÍNH SÁCH CÔNG
Mã s: 60 34 04 02


LU


NG DN KHOA HC: TS. LÊ NGC UYN



 







Trong sut quá trình hc tp ti Khoa Kinh T phát trin, Vin ̀o to sau đi
hc Trng i hc Kinh t th̀nh ph H Ch́ Minh, em đư đc s hng dn tn
tình ca Quý thy cô v̀ đư tip thu đc rt nhiu kin thc b ́ch đ sau ǹy vn
dng ti đa phng, đc bit l̀ trong quá trình thc hin Lun vn tt nghip.
Em xin chân th̀nh cm n s hng dn tn tâm ca Cô Lê Ngc Uyn. Cô đư
ch dn v̀ to mi điu kin tt nht cho em trong sut quá trình thc hin đ t̀i.
Xin cm n s h tr Quý thy cô Khoa Kinh T phát trin v̀ Vin ̀o to sau đi
hc.
Sau cùng, em xin gi li cám n đn gia đình đư khuyn kh́ch, đng viên, to
mi điu kin thun li cho em trong sut quá trình hc tp v̀ s h tr, giúp đ ca
các bn Lp Ch́nh Sách công Tây Ninh v̀ Bn Tre trong hc tp cng nh lúc em
thc hin Lun vn tt nghip.

Kính chúc sc khe Quý Thy cô, gia đình v̀ các bn.

Tây Ninh, ngày 23 tháng 5 nm 2015

Tác gi













CAM 

Tôi xin cam đoan lun vn         

l̀ công trình nghiên cu ca ch́nh tác gi, ni dung đc đúc kt t quá trình hc
tp v̀ các kt qu nghiên cu thc tin trong thi gian qua, s liu s dng l̀ trung
thc v̀ có ngun gc tŕch dn rõ r̀ng. Lun vn đc thc hin di s hng dn
khoa hc ca 


Tác gi


































N



 1
1. T VN  NGHIÊN CU 1
2.MC TIÊU NGHIÊN CU 2
 2
 3
 3
 3

4.1.V không gian. 3
4.2.V thi gian. 3
Ngòi phn m đu đ t̀i gm 5 chng: 4
 5
1.1.1. Mt s khái nim 5
1.1.2. Nhng nhân t nh hng đn vic tip cn ngun vn t́n dng ca nông h trong sn
xut nông nghip 9

9

 13
 13
 16
2.2.1.  16
2.2.2.  17
2.2.3.  18
2.2.4.  19
2.2.5.  20
 21
2.3.1. 
 22
2.3.2.  23
2.3.3.  24
 25
2.4.1.   25
2.4.2.  25
2.4.3.  26
2.4.4.  28
2.4.5.  29
2.4.6.  30

2.4.7.  31
2.4.8.  32
2.4.9.  32






 36
 36
 37
 39
 42

 42
4.1.1. 
 42
4.1.2.  43
4.1.3.  43
4.2. 
Biên 46
4.2.1. 
 46
4.2.2.  48
4.2.3.  49
 51
 51

 52

5.2.1. 
 inh. 52
5.2.2. 53
 54
5.3.1.  54
5.3.2.  55
5.3.3.  57

58
 60

















Bng 2.1: Thng kê nhân khu hc 16
Bng 2.2: Thng kê trình đ hc vn ca nông h 17
Bng 2.3: Thng kê chung v nông h 18

Bng 2.4: Tình hình s dng đt ca nông h 19
Bng 2.5: Thng kê mc đ quen bit trong xư hi ca ch h 20
Bng 2.6: Nhng thông tin m̀ nông h đc h tr trong sn xut 22
Bng 2.7: Thng kê nhng nh hng tt ca thông tin đn kt qu sn xut 23
Bng 2.8: Thng kê nhng ri ro m̀ nông h thng gp 24
Bng 2.9: Thc trng vay vn ca nông h nm 2013 25
Bng 2.10: Th phn vay vn 25
Bng 2.11: Nhng nguyên nhân c th m̀ nông h không vay vn  ngân h̀ng 26
Bng 2.12: Nhng nguyên nhân c th m̀ nông h mun vay m̀ không vay đc 28
Bng 2.13: Nhng nguyên nhân m̀ nông h không mun vay  các t chc đòn th xư hi29
Bng 2.14: Nhng nguyên nhân m̀ nông h không mun vay  các t chc phi ch́nh thc30
Bng 2.15: Nông h có đc thông tin vay vn  đâu 31
Bng 2.16: S ln vay vn ca nông h trong 5 nm qua 32
Bng 2.17: Thng kê thun li v̀ khó khn khi vay vn  ngân h̀ng v̀ qu t́n dng 32
Bng 4.1: Tng hp các bin v̀ du k vng ca mô hình Probit 43
Bng 4.2. Bng kt qu hi quy mô hình Probit v kh nng tip cn t́n dng ca nông h 43
Bng 4.3: Tng hp các bin v̀ du k vng ca mô hình Tobit 48
Bng 4.4: Bng kt qu hi quy mô hình Tobit v lng vn vay ca nông h 49























1


 CHUNG
1. 
Vit Nam l̀ mt nc có khong 70% lao đng nông nghip. Trong quá
trình chuyn đi t c ch k hoch hóa tp trung sang nn kinh t th trng đnh
hng xư hi ch ngha, đư có nhng thay đi t́ch cc v mt ch́nh sách qun lý
sn xut nông nghip, phng thc tp th hoá nông nghip đư đc xoá b thay
v̀o đó l̀ các h sn xut gia đình v̀ đc xem l̀ nhng đn v kinh t c bn ca
xư hi, ch́nh sách khuyn kh́ch đư đc áp dng trong nông thôn nh: u đưi thu
nông nghip, các ch́nh sách t́n dng u đưi cho các nh̀ đu t sn xut kinh doanh
đi vi các mt h̀ng nông sn, tng bc ng dng khoa hc công ngh tin b v̀o
sn xut nông nghip. Ch́nh điu ǹy đư l̀m tng giá tr sn xut, cng nh các
hot đng khác trong nông nghip, nông nghip l̀ mt mng sáng trong bc tranh
nn kinh t, đóng góp t́ch cc v̀o tc đ tng trng, góp phn ci thin đáng k
mc sng, đa đt nc t ch thiu lng thc đ n phi nhn tr giúp t Liên
bang Xô vit th̀nh mt cng quc v nông nghip, chim v tŕ th 2 trên th gii
v xut khu go. Tuy nhiên nông nghip vn còn nhiu hn ch, đa s nông dân
vn nghèo v̀ gp nhiu khó khn trong cuc sng.

T́nh đn ng̀y 01/7/2011 c nc có khong 10,47 triu nông h, chim
khong 40,3% dân s c nc (Ngun: Tng điu tra nông thôn, nông nghip v̀
thy sn nm 2011) trong đó phn ln các nông h thuc din có thu nhp thp.
Vn l̀ mt yu t then cht v̀ thiu vn l̀ khó khn ln nht đi vi nông dân. Do
đó Vit Nam cn có h thng t́n dng nông thôn vng mnh đ ci thin kinh t xư
hi, đáp ng nhu cu vn cho hot đng kinh t nhm nâng cao đi sng  nông
thôn. Nh̀ nc cn cung cp t́n dng nông thôn vi lưi sut thp l̀ mt trong
nhng công c góp phn thc hin mc tiêu công nghip hóa hin đi hóa nông
nghip nông thôn.
Trong nm 2013, sn xut nông nghip gp nhiu khó khn th trng trong
nc v̀ th gii có nhiu bin đng, giá c xng du, vt t nông nghip có chiu
hng tng lên v̀ không n đnh cùng vi dch bnh v̀ kh́ hu ng̀y c̀ng din bin
2


phc tp đư nh hng không nh đn nn sn xut nông nghip, do đó ngun vn
cn cho sn xut nông nghip ng̀y c̀ng cao v̀ rt quan trng đc bit l̀ t́n dng
nông thôn.
Tây Ninh l̀ mt tnh ch yu phát trin sn xut nông nghip trong đó các
cây trng ch yu l̀ cây cao su, cây mía và cây khoai mì. Tân Biên l̀ mt huyn có
điu kin t nhiên, kh́ hu, đt đai th nhng th́ch hp vi cây cao su, mía và
khoai mì, ngòi ra còn có lc lng lao đng di d̀o nên Tân Biên có din t́ch các
loi cây này ln nht trong tnh. Hin nay chúng ta đang m rng din t́ch sang
nc bn Canpuchia do đó cn mt lng vn t́n dng rt ln đ đu t phát trin.
Trong thi gian qua tình trng giá c ca các mt hàng ǹy li thiu n đnh nên
ngun vn t́n dng l̀ rt cn thit. Hin nay hình thc t́n dng nông thôn đư đc
ph bin trong nông h, nhng vic tip cn v̀ s dng ngun vn ǹy hiu qu l̀
mt vn đ khó khn, tr ngi đi vi nông h.
Xut phát t nhng trn tr đó, tôi quyt đnh chn đ t̀i 
     

      nhm tìm kim, phát hin nhng nhân t nh
hng mnh đn kh nng tip cn ngun vn t́n dng, t đó nghiên cu tìm ra
nhng gii pháp sao cho ngi dân đc tip cp ngun vn t́n dng v̀ s dng nó
mt cách hiu qu nht nhm phát trin nông nghip Huyn nh̀ cng nh ca tnh
Tây Ninh.
2. M
2.1. 
 T̀i phân t́ch nhng nhân t nh hng đn kh nng tip cn ngun vn
tín dng ca các nông h trên lnh vc sn xut nông nghip  huyn Tân Biên, tnh
Tây Ninh nhm tìm hiu rõ nhu cu s dng ngun vn t́n dng, qua đó nm đc
nhng thun li, khó khn khi tip cn ngun vn t́n dng v̀ tìm ra các gii pháp
hiu qu nht trong tip cn ngun vn t́n dng cho nông h đ m rng v̀ phát
trin sn xut.

3


2.2. 
- Th nht: Phân t́ch khái quát tình hình sn xut v̀ nhu cu s dng ngun
vn t́n dng ca nông h.
- Th hai: Phân t́ch các nhân t nh hng đn kh nng tip cn ngun vn
t́n dng thuc khu vc ch́nh thc ca h gia đình trong sn xut cây cao su, cây
khoai mì và cây ḿa trên đa b̀n huyn.
- Th ba: Phân t́ch các nhân t nh hng đn lng vn vay ca h trên đa
bàn huyn.
- Th t: a ra nhng gii pháp nhm nâng cao kh nng tip cn ngun
vn t́n dng ca nông h.
3. 
- Nông h ca huyn Tân Biên tip cn các ngun vn thông qua các hình
thc t́n dng ǹo?

- Nhng nhân t ǹo nh hng đn vic vay đc vn ca nông h?
- Nhng nhân t ǹo nh hng đn vic vay đc vn nhiu hay ́t?
- Nhng thun li v̀ khó khn khi vay  ngun t́n dng ch́nh thc?
4. 
4.1. V không gian.
i tng nghiên cu ca đ t̀i l̀ các h gia đình sn xut nông nghip 
huyn Tân Biên gm:  t̀i đc nghiên cu v tình hình sn xut, nhu cu vn v̀
kh nng tip cn ngun vn ca nông h trên đa b̀n 10 xã, th trn gm: xư Tân
Lp, Tân Bình, Thnh Tây, Thnh Bc, Thnh Bình, Tân Phong, M Công, Tr̀
Vong, Hòa Hip v̀ th trn Tân Biên, huyn Tân Biên - tnh Tây Ninh.
4.2. V thi gian.
Các d liu, thông tin ca đ t̀i thu thp, tng hp t nhiu ngun, t các
thông tin chung trong nc, quc t v̀ ca huyn Tân Biên, tnh Tây Ninh.
4


Nhng thông tin th cp dùng đ phân t́ch đ t̀i đc thu thp t nm 2009
đn nm 2013.
Nhng thông tin s cp đc thu thp trc tip t bng câu hi phng vn
các nông h trong 02 tháng t tháng 8/2014 đn tháng 9/2014
5. : Ngòi phn m đu đ t̀i gm 5 chng:
Chng 1: C s lý thuyt v̀ c s thc tin
Chng 2: Thc trng sn xut nông nghip và thc trng tip cn ngun
vn t́n dng ca nông h huyn Tân Biên – tnh Tây Ninh
Chng 3: Nghiên cu đnh lng các nhng nhân t nh hng đn kh
nng tip cn ngun vn t́n dng ca nông h trên đa b̀n huyn Tân Biên – tnh
Tây Ninh
Chng 4: Kt qu nghiên cu
Chng 5: Kt lun v̀ đ ngh ch́nh sách

















5


: 
1.1. 
1.1.1. Mt s khái nim
a) Khái nim v nông h
Nông h l̀ nhng h chuyên sn xut trong lnh vc nông nghip (trng trt,
chn nuôi, l̀m kinh t tng hp v̀ mt s hot đng khác nhm phc v cho vic
sn xut nông nghip) có t́nh t sn xut, do cá nhân l̀m ch v̀ t chu trách
nhim trong sn xut kinh doanh ca mình.
c trng ca kinh t nông nghip nc ta l̀ mang t́nh t cung, t cp v̀ t
phát, t túc, sn xut manh mún thiu tp trung v̀ thiu s liên kt vi nhau.
b) Khái nim,đc đim, phân loi vn t́n dng trong nông nghip
Vn l̀ ca ci, l̀ t̀i sn, đc biu hin bng phng tin sn xut, t liu

sn xut dùng v̀o sn xut kinh doanh nhm mc đ́nh cui cùng l̀ mang li li
nhun ti đa. Vn đc tn ti di nhiu hình thc khác nhau, đc hình th̀nh t
nhiu ngun khác nhau v̀ đc chia th̀nh:
- Vn c đnh l̀ nhng hình thc chuyn dch dn v̀o tng b phn giá tr
sn phm v̀ hòn th̀nh trong vòng tun hòn khi t̀i sn c đnh ht thi hn s
dng nó bao gm: máy móc, nh̀ xng, công c c gii v̀ máy móc thit b, vn
đ ci to đt,…
- Vn lu đng l̀ vn ng trc v đi tng lao đng v̀ tin lng, sn
phm ch to, h̀ng hóa th̀nh phm v̀ tin t…nó luân chuyn mt ln v̀o giá tr
sn phm cho đn khi ǹo nó chuyn th̀nh tin v̀ chúng ta thu hoch v̀ thu hi li
vn thì nó ht mt vòng tun hòn nh: ging vt nuôi, cây trng vt t nông
nghip….
Ngun hình th̀nh ngun vn trong nông nghip:
- Ngun vn t có nh: t̀i sn, li nhun, trích khu hao,…
- Ngun vn t́n dng nh: vay t́n dng t ngân h̀ng, vay t các ngun phi
ch́nh thc v̀ t́n dng thng mi,…
6


- Ngun vn khác nh: Qy t̀i tr, ngun t ngân sách nh̀ nc, t các nh̀
t̀i tr,…
 Khái nim t́n dng
Theo Lê Vn T [13], t́n dng (Credit) có ngun gc t ting La Tinh –
Credittum – tc l̀ s tin tng, t́n nhim hoc l̀ s tin tng hoc l̀ t́n nhim đó,
hoc vay mn s tin tng hoc t́n nhim đó đ thc hin các quan h vay mn
mt lng giá tr vt cht hoc tin t trong mt thi gian.
T́n dng l̀ s chuyn nhng quyn s dng mt lng giá tr nht đnh
di hình thc hin vt hay tin t trong mt khong thi gian nht đnh t ngi s
hu sang ngi s dng v̀ khi ht hn ngi s dng phi hòn tr li cho ngi s
hu vi mt lng giá tr ln hn ban đu, khon giá tr ln hn ǹy gi l̀ li tc

t́n dng hay lưi vay.
Nguyn ng Dn, 2009 [6] cng cho rng: (1) T́n dng l̀ s chuyn giao
quyn s dng mt lng tin, t̀i sn (hin vt) t ch th ǹy sang ch th khác
không l̀m thay đi quyn s hu chúng. (2) T́n dng bao gi cng có thi hn v̀
phi đc hòn tr. (3) T́n dng không nhng đc bo tn m̀ còn đc nâng cao
nh li tc t́n dng.
Hot đng t́n dng sn xut nông nghip l̀ vic t chc t́n dng s dng
ngun vn t có, ngun vn huy đng đ cp t́n dng cho h sn xut nông nghip.
 Phân loi t́n dng nông thôn
 Phân loi theo hình thc
+ T́n dng ch́nh thc l̀ hình thc t́n dng hp pháp, đc s cho phép ca
Nh̀ nc. Các t chc t́n dng ch́nh thc hot đng di s giám sát v̀ chi phi
ca ngân h̀ng Nh̀ nc. Các nghip v hot đng phi chu s quy đnh ca lut
Ngân h̀ng nh s quy đnh khung lưi sut, huy đng vn, cho vay,…v̀ nhng dch
v m̀ ch có các t chc t̀i ch́nh ch́nh thc mi cung cp đc. Các t chc t́n
dng ch́nh thc bao gm các Ngân h̀ng thng mi, Ngân h̀ng phc v ngi
nghèo, Qu t́n dng nhân dân, các chng trình tr giúp ca Ch́nh ph.
7


+ T́n dng phi ch́nh thc l̀ các hình thc t́n dng nm ngòi s qun lý ca
Nh̀ nc. Các hình thc ǹy tn ti khp ni v̀ gm nhiu ngun cung vn nh
cho vay chuyên nghip, thng lái cho vay, ngi thân, bn bè, h h̀ng, ca h̀ng
vt t nông nghip, hi…Lưi sut cho vay v̀ nhng quy đnh trên th trng ǹy do
ngi cho vay v̀ ngi vay quyt đnh, trong đó, cho vay chuyên nghip l̀ hình
thc cho vay nng lưi b Nh̀ nc nghiêm cm.
 Phân loi theo k hn
Ngân H̀ng Nh̀ nc, Quyt đnh s 1627/2001/Q, này 31/12/2001 ca
Thng đc Ngân hàng Nhà nc v quy ch cho vay ca t chc tín dng đi vi
khách hàng

. Quy đnh phân loi t́n dng nông thôn th̀nh ba loi c bn sau: t́n
dng ngn hn, t́n dng trung hn v̀ t́n dng d̀i hn
+ T́n dng ngn hn
L̀ loi t́n dng có thi hn cho vay di 12 tháng. ây l̀ loi t́n dng ph
bin trong cho vay nông h  nông thôn, các t chc t́n dng ch́nh thc cng
thng cho vay loi ǹy tng ng vi ngun vn l̀ các khon tin gi ngn hn.
Trong th trng t́n dng nông thôn, các nông h vay ngun ǹy ch yu l̀ s dng
cho sn xut nh mua phân bón, thuc tr sâu, ci to đt đai,…Lưi sut ca các
khon vay ǹy thng thp.
+ T́n dng trung hn
L̀ loi t́n dng có thi hn t 1 nm đn 5 nm. Các nông h vay vn loi
ǹy thng dùng cho vic m rng sn xut, đu t phát trin nông nghip nh mua
ging vt nuôi cây trng cho sn xut nông nghip. Loi t́n dng ǹy ́t ph bin
trong th trng t́n dng nông thôn so vi t́n dng ngn hn.
+ T́n dng d̀i hn
Hình thc t́n dng ǹy ch yu d̀nh cho các đi tng nông h đu t sn
xut có quy mô ln v̀ k hoch sn xut kh thi. Cho vay hình thc ǹy rt ́t  th
trng nông thôn vì ri ro cao. Thi hn ca t́n dng d̀i hn trên 5 nm.


8


 Vai trò ca các đnh ch t́n dng nông thôn trong sn xut nông nghip
Góp phn chuyn dch c cu nông nghip mang li hiu qu kinh t cao
trong sn xut.
Góp phn nâng cao thu nhp v̀ đi sng cho nông dân, thu hp s khác bit
gia nông thôn v̀ th̀nh th.
Thúc đy xây dng kt cu h tng nông thôn, đm bo cho ngi dân có
điu kin áp dng các k thut công ngh v̀o trong sn xut.

Góp phn t́ch ly cho nn kinh t.
Gia tng li nhun cho các t chc t́n dng.
Góp phn xóa b nn cho vay nng lưi  nông nghip nông thôn.
Cùng c nc hòn th̀nh mc tiêu quc gia v xây dng nông thôn mi 
nc ta, l̀ cho b mt nông thôn ng̀y c̀ng vn minh, hin đi.
To công n, vic l̀m cho ngi dân góp phn gim gánh nng tình trng di
dân t nông thôn ra th̀nh th, gii quyt đc lng lao đng nh̀n ri  nông thôn.
 Khái nim v̀ đc đim ca vn t́n dng
Vn l̀ mt yu t quan trng quyt đnh đn hiu qu sn xut v̀ thu nhp
ca nông h. ư có nhiu nghiên cu nói v tm quan trng ca vn, chng hn nh
nghiên cu ca Trng ông Lc v̀ Trn Bá Duy 2008, nghiên cu cho bit thc
t thiu vn đu t l̀ nguyên nhân dn đn nng sut thp, kéo theo thu nhp ca h
gia đình thp. Thu nhp thp dn đn tit kim thp v̀ điu ǹy li l̀ nguyên nhân
ca thiu ht vn đu t v̀ li dn đn thu nhp thp.
Vn sn xut nông nghip có nhng đc đim riêng nh:
- Trong có cu th̀nh vn c đnh, ngòi nhng t liu lao đng có ngun gc
k thut còn có ngun gc sinh hc nh: cây lâu nm, h̀ng nm, súc vt l̀m vic,
sinh sn. Theo t́nh quy lut sinh hc các t liu lao đng ǹy thay đi giá tr s
dng ca mình khác vi t liu có ngun vn k thut.
- Chu k sn xut d̀i v̀ t́nh thi v trong nông nghip l̀ cho s tun hòn
v̀ luân chuyn ngun vn t́n dng chm chp kéo d̀i thi gian thu hi vn, nên
9


phi cn d tr mt lng vn tng đi ln trong thi gian d̀i l̀m cho ngun vn
b  đng.
- Sn xut nông nghip còn l thuc v̀o nhiu điu kin t nhiên nên vic s
dng vn gp nhiu ri do, l̀m tn tht hoc gim hiu qu s dng vn.
1.1.2. Nhng nhân t nh hng đn vic tip cn ngun vn t́n dng ca
nông h trong sn xut nông nghip

Vic tip cn ngun vn t́n dng có th chu s tác đng chia phi bi các
yu t nh: giá tr t̀i sn ca nông h, din t́ch đt m̀ nông h nm gi, gii t́nh
ch h, tui ca ch h, mc đ quen bit trong xư hi, mc đ́ch s dng ngun
vn t́n dng, thu nhp v̀ chi tiêu bình quân trong h, s th̀nh viên trong h v̀ s
ngi ph thuc trong h, Mi yu t s tác đng khác nhau đn kh nng tip cn
t́n dng ca nông h. Tùy v̀o đc trng ca tng vùng, tng đa phng cách qun
lý ca ch́nh quyn đa phng m̀ mi nhân t s tác đng t́ch cc hoc tiêu cc
đn kh nng tip cn ngun vn t́n dng.
1.2.


 t̀i xác đnh các yu t nh hng đn vic tip cn t́n dng ch́nh thc v̀
lng vn vay đc ca nông h  huyn Tân Biên da trên vic thu thp thông tin
thu thp t bng câu hi phng vn ca nông h.  tìm hiu thêm v đ t̀i ǹy,
nhng nghiên cu trc đây v t́n dng đc lc kho v̀ lt qua v ni dung m̀
các tác gi trc đư thc hin. Phn ǹy trình b̀y nhng nghiên cu thc nghim v
nhng yu t tác đng đn vic tip cn t́n dng v̀ lng vn vay ca nông h
trong sn xut nông nghip.
1.2.1. 
Nghiên cu ca Nathan Okurut đc thc hin nm 2006 nhm xác đnh các
nhân t nh hng đn kh nng tip cn t́n dng ca ngi nghèo v̀ ngi da màu
 Nam Phi đi vi th trng t́n dng ch́nh thc v̀ phi ch́nh thc. Bng vic s
dng mô hình Probit v̀ mô hình Logit, tác gi ch ra rng ngi nghèo v̀ ngi da
m̀u b hn ch v kh nng tip cn các ngun t́n dng ǹy. Trong phm vi quc
gia, kh nng tip cn ngun t́n dng ch́nh thc chu s chi phi mnh m bi gii
10


t́nh, đ tui, s th̀nh viên trong gia đình, trình đ hc vn, chi tiêu v̀ chng tc
ca h. Vic nghèo khó có tác đng xu đn vic tip cn ngun t́n dng ch́nh

thc.  th trng t́n dng phi ch́nh thc, vic tip cn các khon t́n dng ǹy chu
s tác đng t́ch cc bi s th̀nh viên trong h, chi tiêu ca h v̀ v tŕ khu vc
nông thôn. Trong khi đó, các nhân t có tác đng xu đn vic tip cn ngun t́n
dng phi ch́nh thc đó l̀ gii t́nh, v tŕ nông h, s nghèo đói v̀ bn cùng.
Khalid Mohamed (2003) [20] nghiên cu  Pakistan cho bit đ tui, gii
tính, trình đ hc vn, mc đ gìu có, giá tr t̀i sn v̀ mc thu nhp ca h l̀
nhng yu t tác đng đn vic tip cn t́n dng ca h.
Nghiên cu ti Bangladesh, Khandker (2003) [22] ch ra rng các yu t nh
hng đn kh nng tip cn t́n dng l̀ tui, trình đ hc vn ca ch h, đi vi
các h đ vay đc vn tthì trình đ hc vn ca ch h v̀ din t́ch đt s hu l̀
yu t quan trng.
Guangwen và Lili (2005), trong nghiên cu v tip cn t́n dng ca các nông
h  huyn Tongren, Trung Quc; qua phân t́ch hi qui Probit đư kt lun các yu
t tác đng đn kh nng tip cn t́n dng ch́nh thc ca các nông h l̀: trình đ
hc vn ca ch h v̀ mc gìu có ca h có tng quan thun ti kh nng tip
cn t́n dng ch́nh thc; ngun thu nhp v̀ ch́nh sách ca đa phng cng l̀ yu
t nh hng mnh ti kh nng tip cn t́n dng ch́nh thc ca nông h; tui ca
ch h, giá tr tit kim v̀ s con di tui lao đng trong h cng nh hng ti
kh nng tip cn tip cn t́n dng ch́nh thc ca nông h.
1.2.2. Nghiên 
Ngiên cu ca Izumida v̀ Phm Bo Dng (2002) v “các nhân t nh
hng đn quyt đnh đi vay ca nông h trên th trng tín dng nông thôn Vit
Nam”. S dng mô hình Tobit, các tác gi đư ch ra rng, din t́ch đt v̀ tng t̀i
sn vt nuôi ca nông h l̀ hai nhân t ch́nh nh hng đn quyt đnh đi vay v̀
lng vn vay ca nông h.
Nghiên cu ca Trng ông Lc V̀ Trn Bá Duy (2008) v “các nhân t
nh hng đn kh nng tip cn tín dng chính thc ca nông h trên đa bàn tnh
11



Kiên Giang”. Mc tiêu ca nghiên cu l̀ phân t́ch các nhân t nh hng đn kh
nng tip cn t́n dng ch́nh thc ca nông h trên đa b̀n tnh Kiên Giang. Tác gi
s dng mô hình Probit đ phân t́ch nhng tác đng đn kh nng tip cn t́n dng
ca nông h, kt qu phân t́ch cho thy các nhân t nh hng đn kh nng tip
cn t́n dng ca nông h bao gm: tui ch h, s th̀nh viên trong gia đình, trình
đ hc vn ca ch h, din t́ch đt ca ch h, kh nng đi vay t các ngun
không ch́nh thc, thu nhp ca h v̀ tng t̀i sn ca h.
Cng mt nghiên cu v kh nng tip cn t́n dng  nông thôn Vit Nam
đc thc hin bi Tn Th t nm 1998. Vi vic s dng mô hình Logit và
phng pháp c lng bình phng nh nht, tác gi ch ra rng các bin đc lp
nh quy mô đt, din t́ch đt nông nghip, s th̀nh viên trong h, t l ph thuc,
vic quen bit v̀ đa v xư hi có nh hng t́ch cc đn kh nng tip cn ngun
t́n dng ch́nh thc ca nông h.
 Vit Nam, tác gi V Th Thanh H̀ đư có mt cuc nghiên cu (1999) v
so sánh s đóng góp ca ngun tín dng chính thc và phi chính thc đi vi các
khon tín dng nh cho ngi nghèo  Vit Nam. Bng vic s dng mô hình Probit
v̀ Logit, tác gi ch ra rng các nhân t: s th̀nh viên trong h v̀ chi tiêu trên đu
ngi ca h có tác đng mnh m đn kh nng vay mn ca nông h v̀ giá tr
ca món vay. Tuy nhiên, tui tác li có tác đng tiêu cc đn kh nng vay mn
nhng li có tác đng t́ch cc đi vi giá tr ca món vay. Ngoài ra, quy mô ca h
li có tác đng tiêu cc đn kh nng tip cn cng nh vic vay mn.
Nghiên cu ca nhóm tác gii Vng Quc Duy, Lê Long Hu, Marijke
D’haese, 2009. Các nhân t nh hng đn đn vic tip cn tín dng chính thc
ca nông h đng bng sông Cu Long. Ch Tp ch́ phát trin kinh t tháng 6
nm 2010. Các tác gi ch ra rng: din t́ch đt, dân tc, tham gia công vic ti
đa phng v̀ s th̀nh viên trong h l̀ nhân t nh hng đn tip cn t́n dng
ca các h. Khi tng din t́ch đt ca nông h tng lên mt ha thì lng tin vay
đc tng lên 4,4%.
12



Lâm Ch́ Dng, 2003. Tín dng phi chính thc  nông thôn min Trung.
Cho thy, nhng h có trình đ hc vn c̀ng thp thì kh nng vay vn  khu
vc ch́nh thc c̀ng ́t, ngc li h tìm kin ngun t̀i tr t khu vc phi chính
thc. Các h có thu nhp có xu hng tip cn vn t khu vc phi ch́nh thc
nhiu hn h có thu nhp cao. Có đn 61% s h trong nhóm có hc vn thp vay
vn t khu vc phi ch́nh thc v̀ đi vi nhóm có trình đ cp 3 thì ch có 20%.

Thái Anh Hòa (1997), trong nghiên cu v tip cn t́n dng ch́nh thc ca
nông h sn xut lúa ca 2 tnh An Giang v̀ Cn Th thuc đng bng sông Cu
Long, qua phân t́ch hi qui mô hình Logit đư kt lun các yu t ch yu nh hng
ti kh nng b gii hn t́n dng ca nông h sn xut lúa l̀: hin giá t̀i sn có th
th chp vay vn, nguyên giá t̀i sn lu đng, trình đ hc vn v̀ đa b̀n (đa
phng). Trong đó, 3 yu t trc có tác đng nghch ti kh nng b gii hn t́n
dng ca nông h v̀ trình đ hc vn ca ch h l̀ yu t có tác đng mnh ti kh
nng b gii hn t́n dng ch́nh thc ca các nông h trng lúa đa b̀n nghiên cu.















13


: 

TÂY NINH
2.1. 
2.1.1. Các đn v h̀nh ch́nh ca Huyn Tân Biên
Huyn Tân Biên đc chia th̀nh 10 đn v h̀nh ch́nh, trong đó có 9 xư l̀ :
xư Hòa Hip, xư M Công, xư Tân Bình, xư Tân Lp, xư Tân Phong, xư Thnh Bc,
xã Thnh Bình, xư Thnh Tây, xư Tr̀ Vong v̀ th trn Tân Biên.
2.1.2. V tŕ đa ĺ
Tân Biên l̀ huyn biên gii nm v ph́a Tây Bc ca tnh Tây Ninh. Có din
t́ch t nhiên 85.332,63 ha, bng 21,12% din t́ch tnh Tây Ninh, vi dân s nm
2013 là 94.457 ngi, mt đ dân s l̀ 111 ngi/km
2
.
 Ta đ đa lý: Nm trong khong
- T 11
o
24’ đn 11
o
47’ v đ Bc;
- T 105
o
48’ đn 106
o
40’ kinh đ ông.
 V ranh gii h̀nh ch́nh:
Ph́a Bc v̀ ph́a Tây giáp vng quc Cam Pu Chia;

Ph́a ông giáp huyn Tân Châu;
Phía Nam giáp huyn Châu Th̀nh v̀ th̀nh ph Tây Ninh.
Huyn Tân Biên có đng biên gii Quc gia vi vng quc CamPuChia
khong 92 km, có ca khu quc t Xa Mát. c s quan tâm ca Ch́nh ph trong
tng lai ni đây s hình th̀nh đc khu kinh t, mt trung tâm thng mi, dch v
quan trng ca tnh.
c bit huyn Tân Biên có khu cn c ca Trung ng cc Min Nam,
Vn quc gia Lò Gò – Xa Mát vi ngun t̀i nguyên rng còn tng đi phong
14


phú to cho Tân Biên có mt vai trò quan trng trong phát trin kinh t, an ninh
quc phòng v̀ du lch ca tnh Tây Ninh.
Tân Biên l̀ mt huyn vó v tŕ chin lc đc bit quan trng v ch́nh tr,
kinh t, quc phòng an ninh, đi ngoi ca Tnh v̀ ca c nc.
2.1.3. V dân s lao đng
 Dân s: Theo s liu ca Phòng thng kê huyn Tân Biên, tòn huyn
nm 2013 có 94.547 ngi. T l tng dân s 1,3% nm 2006, 1,27% nm 2007,
1,26% nm 2008, 1,29% nm 2009, 1,28% nm 2010. Trong đó 12.911 nhân khu
sng  th̀nh th, 81.638 nhân khu sng  nông thôn. Vi tng s 24.505 h, bình
quân 3,86 ngi/h. Mt đ dân s khong 111 ngi/km
2
.
 Lao đng: Ngun lao đng ca huyn có 57.328 ngi tham gia lao đng
trong các th̀nh phn kinh t. Trong đó:
- Ngi trong đ tui tham gia lao đng 56.198 ngi.
- Ngi ngòi đ tui thc t có tham gia lao đng 2.399 ngi.
2.1.4. V kh́ hu, thy vn
Tân Biên nói riêng v̀ vùng ông Nam B nói chung có kh́ hu nhit đi gió
mùa, vi nn nhit cao đu quanh nm, lng ma ln, phân hóa theo mùa, ́t gió

bưo v̀ không có mùa đông lnh, rt thun li cho phát trin nông nghip.
Nhit đ bình quân t 26 – 27
o
C, nhit đ cao nht trung bình 32
o
C vào
tháng 3 v̀ tháng 4, nhit đ thp nht trung bình 23
o
C vào tháng 1. ây l̀ điu kin
thun li cho vic phát trin các loi cây trng nhit đi.
Lng ma tng đi ln (1900 – 2000 mm/nm), phân b theo mùa v, đư
chi phi mnh m nn sn xut nông - lâm nghip.
Mùa khô kéo d̀i trong 6 tháng (t tháng 11 đn tháng 4 nm sau), lng ma
rt thp ch chim khong 10 -15% lng ma c nm, trong khi đó lng bc hi
c nm v̀ cán cân m rt cao.
15


Mùa ma kéo d̀i trong 6 tháng (t tháng 5 đn tháng 10), ma rt tp trung,
lng ma 6 tháng chim 90% tng lng ma c nm. Cho nên lng bc hi v̀
nn nhit thp hn mùa khô.
Tân Biên nm  đu ngun sông V̀m C ông vi các sui ch́nh nh sui
Bn á, sui Mây, rch Cái Bc – Beng Gô, sui Xa Mát, sui Ky…Dòng chy ch
yu theo hng Bc Nam, vi mt đ sông sui thp, ngun sinh thy rt hp nên
kh nng cung cp nc cho sn xut v̀ sinh hot rt thp.
2.1.5. V đa hình đt đai th nhng
Nhìn chung Tân Biên có đa hình đi khá bng phng, trên trm t́ch phù sa
c (Plestocen), có mt dng đa hình c bn l̀ đa hình đi ln sóng nh, vi đ
dc phn nhiu < 3
o

. a hình có chiu hng thp dn theo hng Bc – Nam. Cao
trình cao nht  ph́a ông – Bc giáp biên gii Campuchia khong 50 – 55m, thp
nht  ph́a cc Tây – Nam khong 10m. Cao trình phn ln v̀o khong 20 – 30m.
ây l̀ điu kin rt thun li cho vic b tŕ s dng các loi đt.
V chi tit đa hình có th chia th̀nh 6 dng sau:
- a hình thp có din t́ch 5.416,5ha, chim 6,4% din t́ch t nhiên;
- a hình trung bình có din t́ch 13.521ha, chim 15,9% din t́ch t nhiên;
- a hình đng bng có din t́ch 61.633ha, chim 72,3% din t́ch t nhiên;
- a hình sn đi có din t́ch 2.192ha, chim 2,6% din t́ch t nhiên;
- a hình đi cao có din t́ch 1.682ha, chim 1,97% din t́ch t nhiên;
- a hình đi rt cao có din t́ch 167,5ha, chim 0,08% din t́ch t nhiên.
2.1.6. V kinh t v̀ c cu ng̀nh ngh trong huyn
Tân Biên l̀ huyn vùng sâu ca tnh Tây Ninh, kinh t ch yu da v̀o nông
nghip ch yu tp trung phát trin cây Cao Su, cây Ḿa v̀ cây Khoai Mì, công
nghip v̀ dch v đóng góp không đáng k mc dù huyn Tân Biên có ca khu
quc t Xa Mát v̀ quc l 22B đi qua nc bn Campuchia.
16


 Khu vc kinh t nông nghip: Nông - lâm nghip l̀ ng̀nh kinh t ch́nh
trong phát trin kinh t ca huyn hin thu hút khong 70% lao đng xư hi. Trong
nhng nm qua ng̀nh nông nghip đt tc đ tng trng khá cao, trong thi k
2005 – 2010 giá tr sn xut bình quân h̀ng nm 10,55%, t trng nông nghip
chim 52,02% GDP tòn huyn; din t́ch cây trng, nng sut, sn lng đu tng
đáng k.
 Khu vc kinh t công nghip chim t trng trong c cu kinh t l̀
18,47%, giá tr tng thêm bình quân h̀ng nm đt 15,10%.
 Khu vc kinh t dch v
Phát trin nhanh, đa dng vi nhiu loi hình đáp ng nhu cu phc v sn
xut, đi sng nhân dân. Tòn huyn có 3.876 c s kinh doanh, trong đó doanh

nghip 156 c s (chim 5,7% s doanh nghip trong tnh), phát trin mi 2.384 c
s, tng 159,78% so vi đu nhim k, tp trung nhiu  khu vc th trn.
2.2. ,  Tây Ninh
2.2.1. 
Theo kt qu điu tra nông h huyn Tân Biên, nhân khu hc ca 250 ch
h nh sau:
Bng 2.1: Thng kê nhân khu hc
Thông tin


Gii t́nh
Nam
157
62,8
N
93
37,2
Dân tc
Kinh
186
74,4
Khác
64
25,6
Tôn giáo
Pht giáo
17
6,8
Cao đ̀i
59

23,6
Thiên chúa
19
7,6
Không
155
62
Ngun: thng kê t kt qu điu tra tháng 9/2014
17


Da v̀o bng thng kê ta thy trong tng s 250 h đc điu tra thì phn
ln l̀ dân tc Kinh chim 74,4% v̀ dân tc khác chim 25,6%. Các h đc điu
tra phn ln không có t́n ngng tôn giáo chim 62%, còn li ch yu l̀ tôn giáo
Cao đ̀i chim 23,6%, Pht giáo chim 6,8%, Thiên chúa chim 7,6%. Trong 250 h
đc điu tra thì ch h l̀ nam khá cao 157 h chim 62,8%, còn li 93 h ch h
là n chim 37,2%. T kt qu thng kê ta thy ch h l̀ n  trong huyn l̀ tng
đi cao, cho ta thy đc s bình đng gii ng̀y c̀ng đc nâng lên. Ch h l̀
nam thì kh nng tip cn t́n dng  các t chc t́n dng ch́nh thc cao hn so vi
ch h l̀ n ́t th́ch tip cn hình thc t́n dng ch́nh thc, ch h l̀ n thì thích
tip cn t́n dng bng hình thc chi hi, h th́ch vay t nhng chng trình h tr
vn ca ph n v̀ các qu h tr vn vì lng tin ́t, th tc đn gin, không phi
th chp t̀i sn.
2.2.2. 
Trình đ hc vn ca nông h đc thng kê qua bng di đây nh sau:
Bng 2.2: Thng kê trình đ hc vn ca nông h



Không bit ch

5
2
Cp 1
24
13,2
Cp 2
139
55,6
Cp 3
35
14
Trung cp tr lên
52
15,2

250
100
Ngun: thng kê t kt qu điu tra tháng 9/2014
Theo kt qu điu tra thì phn ln ch h có trình đ cp 2 chim t l cao
nht 55,6%, tip theo l̀ có trình đ t trung cp tr lên chim 15,2%, cp 3 l̀ 14%,
cp 1 l̀ 13,2%, còn li không bit ch l̀ 2%. Theo kt qu điu tra thì trình đ ca
ch h l̀ cao, có đn 84,8% ch h có trình đ hc vn t lp 6 tr lên, điu đó cho
chúng ta thy đc hiu qu ca vic ph cp giáo dc đc quan tâm v̀ đt hiu
18


qu. Trình đ ca nông h cao thì kh nng tip cn thông tin mt cách d d̀ng, có
th theo kp v̀ ng dng khoa hc k thut đ phát trin sn xut v̀ nhy bén trong
tip cn th trng. Tuy nhiên vn còn 2% ch h không bit ch l̀ khó khn cho
chúng ta trong vic ng dng khoa hc k thut v̀o trong sn xut.

2.2.3. 
Bng 2.3


Tui trung bình ca ch h (tui)
44
S th̀nh viên trung bình ca h (ngi)
4
S ngi ph thuc trong gia đình (ngi)
2
S nm sng  đa phng (nm)
30
Thu nhp trung bình ca h (triu VN)
127
T̀i sn trung bình ca h (triu VN)
248
Khong cách đn trung tâm xư trung bình (km)
3
Khong cách đn trung tâm huyn trung bình (km)
13
Khong cách đn trung tâm tnh trung bình (km)
29
Có s dng đin thoi di đng, c đnh (%)
250
Ngun: thng kê t kt qu điu tra tháng 9/2014
Theo kt qu điu tra cho thy tui th trung bình ca ch h v̀o khong 44
tui, th hin chúng ta có lc lng lao đng tr, di d̀o, nhy bén trong vic vn
dng v̀ ng dng nhng th̀nh tu khoa hc k thut v̀o trong sn xut. Trung
bình mi h có khong 4 th̀nh viên trong đó có khong 2 ngi ph thuc m̀ ch
yu l̀ đang còn đi hc, đây l̀ thun li cho chúng ta sau ǹy có đi ng lao đng

trình đ cao. a s nông h có thi gian sng  đa phng trung bình khong 30
nm, đây l̀ thi gian khá d̀i đ nông h nm đc tình hình đt đai, kh́ hu, nhng
kinh nghim mi nguy hi v dch bnh thng xy ra  đa phng t đó có nhng
phng pháp sn xut hiu qu hn, đng thi phát huy đc hiu qu đng vn t́n
dng ca gia đình. V giá tr t̀i sn ca mi h v̀o khong 248 triu đng, vi giá

×