Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Nghiên cứu thiết kế tuyến hình, kết cấu và thiết bị ngoại thất xe khách giường nằm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.07 MB, 98 trang )

vi

MC LC
LÝ LCH KHOA HC i
LIăCAMăĐOAN ii
LI CMăN iii
TÓM TT iv
MC LC vi
DANH SÁCH CÁC HÌNH ix
DANH SÁCH CÁC BNG xii
LI M ĐU 1
CHNGă1:TNG QUAN 2
1.1 Gii thiu: 2
1.2 Tng quan v lƿnhăvực nghiên cu, các kt qu nghiên cu trong và ngoài
nc: 3
1.2.1 Kt qu nghiên cuătrongănc: 3
1.2.2 Kt qu nghiên cuăngoƠiănc: 4
1.3 Mcăđíchăcaăđ tài: 7
1.4 Nhim v và gii hn caăđ tài: 9
1.ηăPhngăphápănghiênăcu: 10
1.θăụănghƿaăkhoa hc : 11
1.7 Kho sát hình dáng, tuyn hình, kt cu ngoi tht và các h thng thit b
ngoi tht liên quan caăxeăkháchăging nằm: 11
1.7.1ăĐnhănghƿaătuynăhìnhăxeăkháchăging nằm: 11
1.7.2ăĐánhăgiáăv hình dáng tuynăhìnhăxeăkháchăging nằm hin nay: 12
1.7.3ăuănhcăđim ca tuynăhìnhăxeăkháchăging nằm hin nay: 13
1.7.4 Kho sát xe khách ging nằm THACO: 14
CHNGă2:CăS LÝ THUYT 20
vii

2.1ăCăs lý thuyt v hìnhădángăkhíăđộng lực hc: 20


2.1.1ăĐặc tính ca lựcăkhíăđộng hc: 20
2.1.2 H s cn gió: 23
2.1.3 Những bin pháp ci thinătínhănĕngăkhíăđộng hc: 25
2.2ăCăs lý thuyt v tính thẩm m ca ngoi tht: 27
2.2.1ăMƠuăsnăxe: 28
2.2.2 Trang trí bên ngoài: 30
2.2.3 Trang thit b ngoi tht: 32
2.3ăCăs lý thuyt v tínhăanătoƠnăvƠăđộ nhn bit từ xa ca ngoi tht: 35
2.3.1 Tính an toàn ca ngoi tht: 35
2.3.2 An toàn nhn dng: 45
2.4 Tính công ngh và tính kh thi ca ngoi tht xe khách ging nằm: 46
2.4.1 Tính công ngh: 46
2.4.2 Tính kh thi: 48
2.ηăCăs lý thuyt thit k và lựa chn vt liu thit b ngoi tht: 50
CHNGă3:TÍNH TOÁN THIT K K THUT 55
3.1 Tính toán thit k hìnhădángăkhíăđộng hcăvƠăkíchăthc tuyn hình: 55
3.1.1 Tính toán thit k hìnhădángăkhíăđộng hc: 55
3.1.2 Tính toán thit k kíchăthc tuyn hình: 57
3.2 Tính toán mô phng,ăđánhăgiáăkhíăđộng hc ca tuyn hình: 57
3.3 Thit k m thut ca kt cu ngoi tht: 60
3.3.1 Thit k kính chnăgióăphíaătrc: 61
3.3.2 Thit k b trí kính chn gió bên hành khách: 62
3.3.3 Thit k b tríăgngăchiu hu và cn gtănc: 63
3.3.4 Thit k cửa chính: 64
3.3.5 Thit k cửa tài x: 65
3.3.6 Thit k npăđy khoang cha hàng: 65
3.4 Tính toán, thit k các kt cu thit b ngoi tht: 65
viii

CHNGă4:TÍNH TOÁN MÔ PHNG 72

4.1 Tính toán mô phng kimătraăkhíăđộng hc xe thit k mi: 72
4.2 Tính toán mô phng hotăđộng ngoi tht: 73
4.2.1 Mô phng cửa chính: 73
4.2.2 Mô phng np thùng xe: 73
4.2.3 Mô phng gtănc: 74
4.2.4 Mô phng bánh xe dnăhng: 74
CHNGăη:TÍNH TOÁN KIMăTRAăTệNHăNĔNGăCA XE 76
5.1 Kim tra v khíăđộng hc: 76
5.2 Kim tra v độ an toàn ca toàn bộ thân xe: 77
5.2.1 Tính toán sc kéo ca xe thit k: 77
5.2.2 Kimătraăđộ năđnh ca xe: 80
CHNGăθ:KT LUN 86
6.1 Kt lun: 86
θ.2ăHng phát trin caăđ tài: 86
TÀI LIU THAM KHO 87



ix

DANH SÁCH CÁC HÌNH

Hình 1.1: Kiuădángăxeăkháchăging nằm 42ăchỗăthităkătrênăcăsăsatxiăxeă
THACO-KB120SE 4
Hình 1.2: So sánh các vùng xoáy  xung quanh xe 5
Hình 1.3 : Mô hình gnăcánhăhngăgióădiăđuôiăxeđ gim lực cn  phía sau 6
Hìnhă1.4:ăĐặt máy chuynăhng lung không khí phía sau xe 6
Hìnhă1.η:ăSăđ th hin các vùng áp sut dòng khí khác nhauca các mô hình 6
Hình 1.6: Các mu xe bus thí nghim 7
Hình 1.7: Hình dng tuyn hình caăxeăkháchăging nằm 11

Hìnhă1.8ăKíchăthc tng th xeăkháchăging nằm hin nay 12
Hình 1.9: Hình dáng mặt sau và mặtătrc caăxeăkháchăging nằm Thaco 15
Hìnhă1.10:ăHìnhădángăvƠăcácăkíchăthc dc caăxeăkháchăging nằm Thaco 16
Hình 1.11: Xe khách Thaco Mobihome HB120SSL 16
Hình 1.13: Xe khách Thaco Mobihome HB120ESL 16
Hình 1.12: Xe khách Thaco Mobihome HB120SLD 16
Hình 2.1: Hình nh mô t lựcăkhíăđộng 20
Hình 2.2: Sự luăthôngădòngăkhíăquaăbánhăxe 21
Hìnhă2.3:ăĐngăluăthôngăca dòng khí xung quanh thân xe  tcăđộ ln 21
Hình 2.4: Hinătng dòng khí gây ra lực cnăkhíăđộng lên xe bus 21
Hìnhă2.η:ăĐngăđặc tính giữa tcăđộ xe và lực cn gió 23
Hình 2.6: Lch sử phát trin gim lực cnăkhíăđộng trên ô tô 24
Hìnhă2.7:ăMôăhìnhăsoăsánhăhìnhădngăkhíăđộngăhcăcaăxeăkhách 25
x

Hìnhă2.8:ăSựăthayăđiăcaăhăsăcnăgióăviăhìnhădngăvƠătcăđộăxeăkhách 25
Hình 2.9: Hình nh trang trí bên ngoài mặtătrc và hông phi ca xe 31
Hình 2.10: Hình nh trang trí bên ngoài mặt sau và hông trái ca xe 31
Hình 2.11: Kiu dáng cmăđènăđu xe khách 32
Hình 2.12: Kiu dáng cmăđènăsauăxeăkhách 32
Hình 2.13: Kiuădángăgngăchiu hu xe khách 34
Hình 2.14: Kiu dáng gtănc xe khách 34
Hình 2.15: Tm nhìn caăngiăláiăquaăgngăchiu hu 43
Hình 2.16: Mi liên h giữa công nghip ô tô và công nghip ph tr 46
Hìnhă3.1:ăHìnhădángăvƠăkíchăthc tuyn hình dc xe thit k 56
Hình 3.2: Hình dáng tuyn hình ngang ô tô thit k 56
Hình 3.3: Hình dáng tuyn hình dc ca xe hin nay 58
Hình 3.4: Kt qu mô phngăkhíăđộng hc ca hình dáng tuyn hình xe hin nay 59
Hình 3.5: Kt qu mô phngăkhíăđộng hc ca hình dáng tuyn hình xe thit k mi
60

Hìnhă3.θ:ăSăđ đánhăgiáătm nhìn ca lái xe, 1, 2 - V trí mtăngi lái xe; 3-Cột
gócătrc đu xe. 61
Hình 3.7: Kính chnăgióăphíaătrc 62
Hình 3.8: Kính chn gió bên hành khách 63
Hìnhă3.9:ăGngăchiu hu và cn gtănc 64
Hình 3.10: Cửa chính 64
Hình 3.11 : V trí cửa Tài x 65
Hình 3.12: Npăđy khoang cha hàng 65
Hình 3.13: Mô hình xe màu vàng 67
xi

Hìnhă3.14:ăMôăhìnhăxeămƠuăđ 68
Hình 3.15: Mô hình xe màu trng 69
Hình 3.16: Mô hình xe màu xanh 70
Hình 3.17: Mô hình 2D mặtătrc và mặt sau ca xe 70
Hình 3.18: Mô hình 2D hông phi và hông trái ca xe 71
Hình 4.1: Kt qu mô phngăkhíăđộng hc 72
Hình 4.2: Mô phngăđóngăm cửa 73
Hình 4.3: Mô phngăđóngăm np thùng xe 74
Hình 4.4: Mô phng hotăđộng ca gtănc 74
Hình 4.5: Mô phng bánh xe dnăhng 75
Hình 5.1: Kt qu mô phngăkhíăđộng hc mặtătrc ca xe 77
Hìnhăη.2:ăSăđ tính toán năđnh dc khi xe lên dc 81
Hinhăη.3:ăSăđ tính toán năđnh dc khi xe xung dc 82
Hìnhăη.4:ăSăđ tính toán năđnh ngang 83












xii

DANH SÁCH CÁC BNG


Bng 1.1: Kt qu thí nghim h s cn 7
Bngă2.1:ăVătríălpăđặtăcácăloiăđèn 40
Bngă2.2:ăMu,ăsălngătiăthiu,ăcngăđộăsángăvƠăchătiêuăkimătra bằngăquanăsátă
caăcácăloiăđèn: 41
Bng 2.3: S lng cửa thoát khẩn cp ti thiu 44
Bng 2.4: Các loi vt liu sử dng trên các bộ phn ca ô tô 52
Bng 3.1: Kt qu so sánh mô phngăkhíăđộng hc ca tuyn hình xe hin nay và xe
thit k mi: 60
Bng 3.2: Các tiêu chuẩnăđánhăgiáătm nhìn caăngi lái 61
Bng 5.1: Giá tr taăđộ trng tâm theo chiu cao ca xe 80
1

LI M ĐU


Cùng vi sự phát trin kinh t, nhu cuăđiăli giữa các khu vực, tnh thành ngày
càng ln. Vì vyăphngătinăgiaoăthôngăđng bộ là không th thiu trong cuộc
sng caăconăngi. Theoăđiu kinăđa hình Vit Nam và mc thu nhp caăngi
dân thì loi hình di chuyn bằngăxeăging nằm trong nhữngănĕmăgnăđơyăđangăvƠă

s đcăaăchuộn nht.Theoăđóăs lngăxeăkháchăging nằmăđangătĕngănhanh,ădoă
hn ch ca ngành công nghip ô tô VităNam,ăchaăđápăngăđc yêu cu v giá
c, xe sn xutătrongănc vn là lp ráp từ linh kin nhp khẩu,ăchaăcóăt l nội
đa hóa cao.Nhn thcăđc tm quan trng ca vnăđ nêuătrênănênăemăđƣăthựchin
đ tài nghiên cu kiu dáng, tuynăhìnhăxeăkháchăging nằm, nghiên cu v hình
dngăkhíăđộng hc và kiu dáng v ngoi thtăđ điăđn thit k mô hình 3D ca loi
xe này.
Vi sự nỗ lực ca bn thân và sự giúp đ ca thyăgiáoăhng dn PGS.TS
PHM XUÂN MAI, em tin hành thực hin đ tài nghiên cu kiu dáng, tuyn
hìnhăxeăkháchăging nằm, nghiên cu v hình dngăkhíăđộng hcăđ gim lực cn
ca không khí, gim tiêu hao nhiên liu, nghiên cu v thit k ngoi tht. Tuy
nhiên, do kin thc thực t còn hn ch và kinh nghim trong vic nghiên cu khoa
hcăchaănhiuănênăđ tài không tránh khi sai sót. Em rt mong nhnăđc sự quan
tơm,ăgiúpăđ ca thyăđ đ tƠiăđc hoàn thinăhn.ăVi vic thực hinăđ tài này
đƣăgiúpăemăcóăthêmănhiu kin thcătrongălƿnhăvựcănƠy,ăđơyăchínhălƠăhƠnhătrangăđ
em d dƠngăhnătrongăcôngăvic sau này. Em chân thành cmăn!





2

CHNGă1
TNG QUAN
1.1 Gii thiu:
Vit Namcóăđặcăthùăđa hình là tri dài từ biên gii phía nam Trung Quc dc
theo b binăphíaăđôngăcaăbánăđoăĐôngăDng,ănênăcácătuyn giao thông nội đa
ch yu bằng đng bộ, đng st,ă vƠă đng hàng không đuă theoă hng Bc-
Nam. H thngăđng bộ gm các quc lộ, tnh lộ, huyn lộ,ầăcóătng chiu dài

khong 222.000km, phn ln các tuynăđng quc lộ và tnh lộ đuăđc tri nhựa
và bê tông hóa, ch có một s ít các tuynăđng huyn lộ ti các tnh vùng sâu,
vùngăxaăđangăcònălƠăcácăconăđngă đt. Cùng vi sự tĕngătrng kinh t ca c
nc, hình thành nên các khu công nghip,ătrng hc, bnh vinầăti các thành
ph lnănhăth đôăHƠăNội, thành ph H ChíăMinh,ăBìnhăDng,ăĐngăNaiầvìă
vyăngi dân  các vùng quê tp trung v đ làm vic, hc tp và sinh sngăđã và
đangătĕngănhanh.ăTheoăđóănhuăcuăđiăli giữaăcácăvùngăcũngătĕngălên,ănht là vào
dp l, dp tt. C th,ăắti bnăxeăGiápăBát,ăltăkháchăcaoăđimăđt mc từ 25.000
đnă30.000ălt khách/ngày; ti bn M Đình,ăđt  mc từ 30.000ăđnă3η.000ălt
khách /ngày; ti bnăGiaăLơm,ălt khách cao nht là: 13.000 ậ 1η.000ălt khách
/ngày, lng hành khách ti các bn xe  TPHCMăcaoăđim nht là từ 27-28/12 âm
lch vi khong 45.000-47.000ăkhách/ngƠy”(*).ăVi điu kinăđó nhu cu v vn ti
hành khách vi chtălng tt và giá c hp lý, boăđm an toàn, thun li, gim tai
nn giao thông và hn ch ô nhim môiătrng là yêu cuăđặtăraăchoăcácăphngă
tin vn ti.
Đápăng nhu cuăđóăloi hình vn ti hành khách bằngăxeăging nằmăđƣăvƠă
đangătr nên thu hút khách nhiu nht so vi các loiăphngătinăđng bộ khác,
bi nhữngă tínhănĕngăuă vităđiă kèmăvi nó nh:ă Cóă ging nằm, chy êm, sang
trng, tin nghi mang li sự hài lòng cho hành khách và li ích kinh t cho các nhà
kinh doanh vn ti. Vi sự raăđi caăxeăkháchăging nằm sn xutătrongănc
đánhădu sự phát trin ca ngành dch v vn tiătrongănc trong sự cnh tranh vi
3

cácăthngăhiu xe nhp khẩu khác. Tuy nhiên các muăxeăkháchăging nằmăđangă
luă hƠnhă hin nay vn còn có một s yu t chaă tht sự hài lòng viă ngi sử
dng.ăNh:ăTiêuăhaoănhiênăliu nhiu do lực cn gió ln, chiu cao ln to cm giác
mt an toàn, tính thẩm m ca ngoi thtăchaăcaoầăDoăđóăchúngăcnăđc thit k
ci to liăđ to ra mộtăphngătin giaoăthôngăđiăli tin liăhn,ăanătoƠnăhnăvƠă
hiu qu hn.
(*)

1.2 Tng quan v lĩnhăvực nghiên cu, các kt qu nghiên cu trong và ngoài
nc:
Hin nay các nghiên cu thit k mi v hìnhădángăxeăkháchăging nằm không
nhiu,ătuyăđơyălƠămộtăđ tài không mi  cácănc có ngành công nghip ô tô phát
trin,ănhngă Vit Nam thì khá là mi mẻ. S dƿănhăvy là vì ngành công nghip
ô tô  Vit Nam ch mi phát trin  mcăđộ lp ráp là chính, còn ph thuộc nhiu
vào các hãng ô tô ln trên th gii.ăĐ tĕngăt l nộiăđa hóa ca sn phẩm ô tô cn
tp trung nhiuăhnănữaăđn khâu nghiên cu thit k, nghiên cu ch to sn phẩm
mangăthngăhiu VitNam.
1.2.1 Kt qu nghiên cuătrongănc:
Mộtăsănghiênăcu khôngănhiuăvăđătƠiănƠyăđcăthựcăhinăăcácătrngăđiă
hcămangătínhătngăhpăkinăthcăcăsăvƠăchuyênăngƠnhănh:ăắThit k ô tô kháẾh
giường nằm 42 Ếhỗ trên Ếơ sở satồi ồe THACO-KB120SE”lƠă đătƠi do Sinh viên
VĕnăThơnăVinh,ăLp:ă0ηC4B,ăKhóa:ă200η,ătrngăĐiăhc ĐĨăNNGăthựcăhin,ă
viăktăquăvăkiuădángănhăă(hình 1.1).

4


Hình 1.1: Kiuădángăxeăkháchăging nằm 42ăchỗăthităkătrênăcăsăsatxiăxeă
THACO-KB120SE
1.2.2 Kt qu nghiên cu ngoài nc:
Một s nghiên cu v hìnhădángăkhíăđộng hc:
Nhiu công trình nghiên cuăđƣăđc báo cáo trong các tài liu v khíăđộng hc
caăphngătinăđng bộ. Tuy nhiên, hn ch công b đi vi các nghiên cu khí
động hc ca xe ti hng nặng và xe khách.
 Trong thí nghim ca Saltzman và Meyer [4], nghiên cu v gim lực cn
khíăđộng hc ca xe ti và xe bus cho thy bằngăcáchăđiu chnh bên ngoài vi thit
k bo tròn góc ngang và dc,ălƠmătrnănhnăbênădi thân xe và mộtăcáiăcánhălt
gió, h s cn có th gimăđn 0,242.

 Callen và cộng sự [6] trong thí nghim h phát hin ra khi loi b các kính
chiu hu s làm gim lực cn khí ca chic xe xung 4,5%. Nghiên cu này khng
đnh các khong h trong thân xe s tách dòng chy và tun hoàn dòng khí.
 Các nghiên cu ca Gilhaus [7] tpătrungăvƠoăđiu chnh các bán kính mép
phíaătrc. Một bán kính cnhăphíaătrc tiăuălƠă1η0ămmăđƣăđc báo cáo trong
nghiên cuănƠy,ăvƠăkhiătĕngăbánăkínhănƠyălênăítăcóănhăhng nhtăđn h s lực cn
5

ca xe. Ngoài ra không thông gió các khoang bên trong xe s gim h s cn xung
5%.
 Theo kt qu nghiên cu xe khách liên tnh [1],thực hin nghiên cu v các
thông s khíăđộng hcănh,ădòngăchy tách và các khu vực gim áp, phân phi áp
lực xung quanh khung xe, h s cn gió và sự cn gió ca các bộ phn bên ngoài
đn h s cn tng th ca xe (hình 1.2).
Vùng áp sut thpă phíaă sauă xeă đƣă
đc nhìn thy lan ra một khu vực rộng
lnăhnăsoăsánh giữa hai mô hình. dòng
chy ca không khí b đèă nénă li to
vùng xoáy hình thành  phía sau và
những dòng xoáyă đc nhìn thy di
chuyn v phía mặtăđt.
Kt lunăđc rút ra từ nghiên cu này:
•ăXeăkháchăliênătnh sàn cao hinănayăđc sửaăđi thành sàn thp, gim chiu cao
xe s gimăđángăk lực cnăkhíăđộng hc.
•ăH s cn là 0,53 (môăhìnhăbênădi) gim 0,29 so vi mô hình phía trên (hình
1.2).
 Theo nghiên cu v sự cn do lcăxoáyăphíaăđuôiăxeă[2].ăLực cnăkhíăđộng
hc ca một chică xeă thngă mi là yu t chính gây ra tiêu hao nhiên liu, nó
chimă đnă ă θ0%ă lng nhiên liu tiêu th caă xeă trongă điu kin vn hành c
th.Phngăphápăchungăca vic gim lực cn phía sau là thit k đuôiăxeăcóăhìnhă

dngăđuôiăthuyn và bo tròn các cnhăphíaăsauăvƠăchoăđnănayăđóălƠăcácăphngă
phápăđc coi là hiu qu nht.
 Huchoă [9]ă đ cpă đn mộtă phngă phápă khácă đ gim cn phía sau vi
nguyênălỦăcăbnăđc mô t trong (hình 1.3)ăvƠătrênăcăs đóălung không khí từ
các mặt (hoặcă trongă trng hpă nƠyă lƠă bênă di) ca chic xe là dòng khí chy
thng ti khu vựcăphíaăsauăđuôiăxeăđ phc hi sự gim áp ca khu vcănƠyăđ làm
gim lực cnăkhíăđộng hc lên xe.
Hình 1.2: So sánh các vùng xoáy 
xung quanh xe
6

Hình 1.4:ăĐặt máy chuynăhng
lung không khí phía sau xe


 Mộtă phngă phápă khác đc thử nghimă đ gim cn phía sau [3] là lp
thêm qut to xoáy lc vào phía sau (hình 1.4)khiăđóădòngăkhíăđcăđẩy vào vùng b
gimăápăđ gim lực cn.

 Nghiên cu v gim h scnă[11],thayăđiăđc thực hin  phíaătrc và
cui phía sau xe (hình 1.5)



Hình 1.5:ăSăđ th hin các vùng áp sut dòng khí khác nhau
ca các mô hình
Hình 1.3 : Mô hình gnăcánhăhngăgióădiăđuôiăxe
đ gim lực cn  phía sau
7


Kt qu nghiên cu cho thy có mộtălng ln khu vực dòng khí b dn nén 
phíaătrc ca xe và khu vực dòng khí b gimăápăđc nhìn thy  mặt sau ca xe
(hình 1.5).Nghiên cu này cho thy kh nĕngăci thin hiu sutăkhíăđộng hc ca
các hình dáng hình hc khác nhau ca một xe bus ch khách. NhữngătínhănĕngănƠyă
đóngăgópăvƠoăvic gim h s cn Cd, nhăhngăđn tiêu th nhiên liu.
 Nghiên cu v hìnhădángăkhíăđộng hc [8]. Vi mô hình thử nghim là bn
muăxeăbusăkhácănhau,ăđ tiăuăhóaăsự góp phn ca mỗiăthayăđi v lực cn, mô
hìnhăxeăđuătiênălƠăxeăbusăđangăhotăđộng hin nay hin có. Xe th hai gim dn
vƠoăphíaăsauăđ hng dòng khí chy hpălỦăhn.ăXeăth ba có hình dngăkhíăđộng
hcăphíaătrc viăhngăgióăphíaădi và phn còn li là gingănhăcaăxeăđu
tiên. Xe th tăcóăhìnhădngăkhíăđộng hcăphíaătrcănhăxeăth 3 và mui xe gim
dn v phíaăsauăđc th hin trong(hình 1.6).


Bng 1.1: Kt qu thí nghim h s cn.
Mu xe

H s cn thí nghim ( 100Km/gi)
1
0.7400
2
0.7022
3
0.6970
4
0.5662
1.3 Mcăđíchăcaăđ tài:
 Nghiên cu v hình dngăkhíăđộng hc:
Mc tiêu quan trng nht ca vic nghiên cu này là gim lực cnăkhíăđộng hc,
đ tit kimănĕngălng vi mcăđích bo v môiătrng toàn cu, gim tiêu th

nhiên liu. Trong phát trin thân xe, gim lực cnăkhíăđộng hcălƠăđiu cn thităđ
Hình 1.6: Các mu xe bus thí nghim
8

ci thin gim tiêu th nhiên liu và hiu sutăxe,ăvƠăhìnhădángăkhíăđộng hcăcũngă
th hin tính hp dn v mặt thẩm m, nó s đóngăgópănhiu vào vicătĕngăcôngăsut
ca xe. Gim lực cnăkhíăđộng hc caăxeăđng dài là tham gia gimăđángăk v
tngănĕngălng tiêu th caă xeăvƠăđóălƠă một thách thcăđ tiăuăhóaătit kim
nhiên liu.
 Nghiên cu v kiu dáng và tính thẩm m:
Din tích thit k phíaătrc caăxeăkháchăđc quytăđnh bi không gian tng
th ca xe. Giá tr h s cnăđcăxácăđnh bi hình dng ca chic xe. Hai yu t
này nhăhngăđn phong cách ngoi tht ca chic xe. Kiu dáng bên ngoài hay
phong cách ngoi tht ca chic xe (thẩm m) là yu t rt quan trng, thực t cho
thy rằng chính kiu dáng ca chicăxeăđƣăthuăhútăkháchăhƠng.
Xe khách liên tnhăging nằm hotăđộng hin nay có thit k ngoi tht khá
sang trngăvƠăđng cp. Các phn chính góp phn to nên kiu dáng bên ngoài ca
một xe khách liên tnh là kính chn gió, cnăphíaătrc,ăđènăpha,ăcn gtăncăma,ă
cửa s bên, cửa hành khách, cửa caă ngiă điu khin, khoang hành lý, khoang
độngăc,ăđènăbáoăhƣm,ăli tn nhitầkhoangăhƠnhălỦăđc thit k bênădi sàn
xe cửa hm m từ c hai bên ca xe. Kho sát kiu dáng, tuyn hình ca xe khách
ging nằm hin nay  trongăvƠăngoƠiănc và xu hng thit k loi xe này trong
tngălai,ătừ đóătìmăraăỦătngăhayăđ thit k muăxeăkháchăging nằm mi, hp
thiătrang,ăđm bo yêu cu k thut. Thực hin mc tiêu phát trin ngành công
nghipăôătôătrongănc.
Kiu dáng xe sang trng, thanh lch to cho hành khách một chuynăđiăduălch
đng dài thoiămái.ăĐ đtăđc sự sang trng, ngoi tht xe cnăđc thit k vi
tính thẩm m cao,ănhngăcn phiăđnăgin, không cu kỳ, phc tp.
Cn nghiên cu tính thẩm m ca ngoi tht  các mặt: Mặtăđu, mặt đuôi,ăhôngă
trái, hông phi,  mui và gm xe.




9

 Nghiên cu v b trí chung ca ngoi tht:
Các b tríănhăcửa chính, cửa s,ăgngăchiu hu, gtănc,ăđènăchiu sáng,
đènătínăhiu, logo, tay nm cửa và các thit b ph khácầăcn có thit k  v trí
hp lý nhtăđ phát huy chcănĕngăca mỗi thit b là tiăuănht.
 Nghiên cu v độ nhn bit:Độ nhn bit từ xa,ă độ nhn bit trong môi
trngă maă gió,ă sngă mù,ă trongă môiă trng thiu ánh sáng, lúc sáng sm hay
chiu ti. Nghiên cu v mƠuăsn,ătrangătrí,ăthit b phát sáng, phnăquanăđ d dàng
nhn bit xe từ xa, phân bit vi các mu xe khác là một vnăđ quan trng trong
vic xây dựngăthngăhiuăxe,ăđm bo an toàn giao thông, gimănguyăcătaiănn do
va chm.
 Nghiên cu v tính an toàn ca ngoi tht:Một s h thng, chi tit to thành
mộtă nguyă că đi vi sự an toàn caă ngiă điă bộ vƠă ngiă điă đng khác trong
trng hp khi có va chm. Cn nghiên cuă đn sự an toàn caă ngiă điă bộ và
ngiăđiăđng khác có th do các chi tit ca ngoi tht gây ra. Thng kê tai nn
giao thông cho thy một t l đángăk thngăvongăliênăquanăđnăngiăđiăbộ và
ngiăđiăxeăđp b thngădoătip xúc vi mộtăphngătin di chuynăvƠăđặc bit là
các cuătrúcăphíaătrc ca xe ô tô ch khách[7].Doăđóăcn nghiên cuăđn vnăđ
an toàn ca thit b ngoi tht ca xe.
Từ các mc tiêu nghiên cuătrên,ătaăđiăđn mc tiêu chính là nghiên cu thit k
ci tin hình dng tuyn hình caăxeăkháchăging nằmătrênăcăs chassis ca xe
THACO-KB120SE nhằm gim lực cnăgióăđ gim tiêu hao nhiên liu và nghiên
cu thit k li kt cu thit b ngoi tht theo hình dng tuyn hình mi có tính
thẩm m vƠăđộ sang trng cao.
1.4Nhim v và gii hn caăđ tài:
 Nhim v:

Hu ht các mu xe khách hin nay có mặtă trc ca nó phng có sc cn
không khí rt ln,ădoăđóălực kéo rt cao và sự năđnhăcũngărt thp vi tcăđộ cao.
Đ khc phc những vnăđ này, v mặtăhìnhădángăkhíăđộng hc ta cn thit k li
hình dáng mặtătrc, gim dn vào cuiăphíaăsauăđ cung cp dòng chy sp xp
10

hpălỦăhn,ăđng thi thit k tĕngăsự trnănhn ca thân xe, gmăxeăđ tiăuăhóaă
lực cnăkhíăđộng hc, gim tiêu hao nhiên liu ca xe.
- Nghiên cu v hình dng tuyn hình ngan, tuyn hình dc có hình dáng khí
động hc tiăuăcaăxeăkháchăging nằm.
- Nghiên cu v các thit k v ngoi tht: Tìm hiu tng quan bên ngoài ca
xe, cách b tríăđèn,ăkính,ăcửa, npăthùngăxe,ăgngăchiu hu, gtănc, logo xe, tên
côngătyăkinhădoanh,ầ
- Nghiên cu v trang trí ngoi tht ca xe v mƠuăsn,ăthit k qung cáo, ánh
sáng trang trí, v trí k bin s xe hai bên hông
- Nghiên cu v tính thẩm m vƠăđộ an toàn ca ngoi tht.
 Gii hn:
Đ tài gii hn ch nghiên cu v thit k kiu dáng tuyn hình, kt cu và thit
b ngoi thtăxeăkháchăging nằm và tính hiu qu, tính kh thi ca nó,ăkhôngăđiă
sâu vào các thit k nội tht, các h thng khác caăxe,ăkhôngăđiăxơuăvƠoăcácătínhă
toán v độ bn kt cu khung xe.
1.5Phngăphápănghiênăcu:
- Phngăphápăthuăthp:ăThuăthpătƠiăliuătừăcácănghiênăcuăcaăcácăncătrênă
thăgiiăliênăquanăđnăvnăđăđangănghiênăcu,ăkhoăsátăsăliuăcácănghiênăcuăvă
xe khách gingănằm,ănhăvănhuăcuăsửădng,ătínhăkhădng,ătínhăanătoƠnầătừăđóă
cóăhngănghiênăcuăcnăthităchoăcácăngădng.
- Phngă phápă kă thừa:ă Kă thừaă nhữngă ktă quă nghiênă cuă hină tiă đă cóă
hngănghiênăcuăphùăhpătipătheo,ăphcăvăchoămcăđíchăphátătrinătiăuăcaă
khoaăhcăkăthut.
- Phngăphápăphơnătích,ăsoăsánh:ăTipăcnăphngăthcăthităkăsnăxutăcaă

cácăhƣngăkhácănhau,ătìmăraăphngăphápătiăuătrongănghiênăcu,ăthităkăvƠăđiăđnă
chătoăthƠnhăcông.
- Phngăphápăkhoăsátăđiuătraăhinătrng:ăĐiuătraăhinătrngăthựcătăvăxeă
kháchăgingănằm,ăđánhăgiáăcácăuănhcăđimăhinătiăđănghiênăcuăkhcăphcă
vƠăphátătrinătiău.
11

1.6 Ý nghĩa khoa hc :
Sauăkhiăphơnătích,ăxácăđnh tt c cácătínhănĕngăvƠăphiăđc kt hp vi hình
dángăkhíăđộng hc hiu qu,ăđiăđn thit k xeăkháchăging nằm thân thin vi
ngi sử dng. K thut thit k sn phẩm cui cùng phiăđc bt ngun từ tt c
các nghiên cuăvƠăphơnătíchăđc thực hinăchoăđn nay.
- Nghiên cuăđánhăgiáăkiu dáng và tuynăhìnhăxeăkháchăging nằmăđangăluă
hành từ đóătìmăraămu xe mi kiu dáng hinăđi,ăcóăhìnhădángăkhíăđộng hc tiău,ă
hỗ tr cho khâu thit k hoàn chnh.
- Góp phn hoàn thin công tác thit k và sn xutăxeăkháchăging nằm nội
đa  Vit Nam.
- Nghiên cu phát trin sn phẩmăcăkhíătrngăđimăđcănhƠănc quan tâm và
đuăt,ăđápăng nhu cu cp thit ca nhu cu ô tô nộiăđa.
1.7 Kho sát hình dáng, tuyn hình, kt cu ngoi tht và các h thng thit b
ngoi tht liên quan caăxeăkháchăging nằm:
1.7.1ăĐnhănghĩaătuynăhìnhăxeăkháchăging nằm:


Tuyn hình xe khách là hình dngă đng ct mô t hình dáng hình hc bên
ngoài caăxeăvƠăđc xây dựng trên ba hình chiuăcăbn (Hình 1.7). Sử dng h
thng ba mặt phng to độ vuông góc ln nhau gm:
Hình 1.7:Hình dng tuyn hình ca xe khách ging nằm
12


- Mặt phngăđi xng dc  giữa,ăchiaăđôiăchiu rộng ca xe.
- Mặt phngăđi xng ngang vuông góc vi mặt phngăđi xng dcăvƠăchiaăđôiă
chiu dài ca xe.
- Mặt phng ngang là mặt phng nằm ngang vuông góc vi hai mặt phng trên
vƠăđiăquaăsƠnăthùngăxe.
Bằng cách dùng hàng lot mặt ct song song vi ba mặt phng to độ trên, ln
lt ta có giao tuyn ca các mặt phng này vi v xeălƠăcácăđng ct dc,ăđng
ct ngang theo chiuădƠiăvƠăđng ct ngang song song vi sàn xe. Các giao tuyn
này chính là hình dáng tuyn hình caăxe,ătngăngăđc chia thành tuyn hình
dc và tuyn hình ngang. Trên bn v tuyn hình biu din hình dáng v bao  ba
dng hình chiu: Hình chiuăđng, hình chiu bằng và hình chiu cnh. Ba dng
hình chiu ca bn v tuyn hình là tài liu thit k căbn, nó th hin các kích
thc tng th,ăđcădùngăđ tínhătoánăcácătínhănĕngăcaăxe,ăđ lpăsăđ b trí
chung,ăđ kim tra vic lp ráp các tm tôn, kính bao ngoài khi lp ráp xe.
Cóăhaiăphngăphápăxơyădựng tuynăhìnhăxeăđóălƠăxơyădựng tuyn hình theo xe
mu và tự xây dựng miăhoƠnătoƠn.ăThôngăthng khi xây dựng tuynăhìnhăngi ta
thng dựa vào những tuyn hình có sn và sửa chữa các thông s theo mcăđíchă
thit k.ăPhngăphápănƠyăcóăuăđim là các tuyn hình ca xe có snăthìăđƣăđc
sn xut và đaă vƠoă hotă động thực t kim nghimă khiă đóă choă taă thyă cácă u,ă
nhcăđim ca nó mà ta có th chnh sửa khi thit k mi.
1.7.2ăĐánhăgiáăv hình dáng tuynăhìnhăxeăkháchăging nằm hin nay:
Các muăxeăkháchăging nằm hin nay
caăcácă hƣngăđcăuătiên thit k v ngoi
hình ca xe và b qua những khía cnh khí
động hc.
Xe khách có nhiu hình dng,ă trongă đóă
dng kiu toa tàu (hình 1.8) là ph binăhnăc.
Vì dng này có h s li dng din tích cao
nht
(1)

và các ch tiêu sử dng v độ bn cao.
Hình 1.8 Kíchăthc tng th xe
kháchăging nằm hin nay
13

(1) H s li dng din tích: =ă
F
1
F
2

Trongă đóă F
1
lƠă dină tíchă sƠnă xe;ă F
2
lƠă dină tíchă baoă ngoƠiă theoă hìnhă chiuă
bằng.Mộtă trongă nhữngă thită kă chungă caă xeă kháchă tcă độă caoă hotă độngă trongă
ngành công nghipăgiaoăthôngăcôngăcộngăăVităNam,ăHƠnăQuc,ăTrungăQucầă
hinănayăđcăthităkăviăthôngăsăkíchăthcătngăthănhă(hìnhă1.8).
Góc chnăgióă()ă(Hìnhă1.8) là khong 76
o
và t l giữa chiu cao và chiu rộng
là 1.406 .
1.7.3ăuănhcăđim ca tuyn hìnhăxeăkháchăging nằm hin nay:
 uăđim:
- Tuyn hình xe có dng hình hộp, không có nhiuăđng cong phc tp nên
vic sn xut ch to khung v đnăgin.
- Không gian khoang hành khách rộng, giúp cho vic b tríăging nằm thành
hai tng thun tinăhn.
- Khoang cha hàng rộng, tách bit vi khoang hành khách có th chaăđc

lng hàng ln,ăngĕnăkhôngăchoămùiăhôiătừ hàng hóa vào khoang hành khách, phù
hp vi nhu cu ca hành khách  VităNamăvƠăcácăncăĐôngăNamăÁ.ă
 Nhcăđim:
Nhăđƣăđ cp  phn trc,ăđ gim h s cn bằng cách thit k hình dáng
thích hp ca bên ngoài và gim din tích cn chính dinăphíaătrc ca xe là hai
lựa chn kh thiăđ gim lực cnăkhíăđộng hc ca xe.
Đ gim din tích cn chính din ta ch có th gim chiu cao ca xe và h thp
sàn xe. Xe vi sàn thp ch thích hp hotăđộng vn chuynăngi trong các khu
vựcăđôăth, vi xe khách liên tnh, hotăđộng  ngoi thành thì khong sáng gm xe
thích hp là không nh hnă3η0ămmă[9].ăNhăvy khi gim chiu cao tng th ca
xe thì chiu cao ca khoang hành khách và khoang hành lý s gim xung.
Theo các nhà sn xut xe khách [12] tit lộ rằngăxeăkháchăđngădƠiăthngăítă
sử dng khung gm sàn thp,ăvìăcácălỦădoăđc lităkêădiăđơy:
- Gim không gian khoang hành lý.

14

- Vòm bánh xe ln làm gim s lng chỗ ngi.
- Chia din tích sàn thành hai tng.
- Ít không gian cho các thùng nhiên liu, không thích hp viăxeă đng dài,
công sut ln.
- Khoangăđộngăcănh,ăkhóăkhĕnăchoăvic boădng sửa chữa.
- Xe có gm cao s thoi mái hnăchoăhƠnhăkhách.
- V mặt tâm lý miăngi thích ngi  sƠnăcaoăhnălƠăsƠnăthp.
- Hu ht tuynă hìnhă xeă ging nằm hină nayă đc thit k dựaă trênă că s
chassis ca xe gh ngi, mà yêu cu phiăđ chiuăcaoătrongăkhoangăhƠnhăkháchăđ
b tríăging hai tng, vì th t l giửa chiu cao và chiu ngang caăxeătĕngălênăsoă
vi xe gh ngi cùng h thng chassis gây ra các vnăđ sau:
+ Trng tâm ca xe cao, xe gimăđộ năđnh ngang nên d b lt khi vào cua có
bán kính nh, php h xâu, hay vt cn cao vi tcăđộ ln.

+ Trngălng khung xe lnălƠmătĕngăti trng tác dng lên chassis.
- Chiu cao khung xe lnălƠmătĕngăsự lc ngang caăxeăkhiăđiăvƠoăđng xu,
gây cm giác không thoi mái cho hành khách nằm tng trên.
- Độ cng ca khung xe  phíaăđuăxeăvƠăđuôiăxeăchaăđ lnăđ chng li sự
bin dng khung xe nhằm bo v tài x và hành khách  dƣyăging sau cùng khi
xy ra tai nn va chm.
- Din tích cn gió chính din và góc cnăgióă()ăln nên lực cn gió ln gây
tiêu hao nhiên liu nhiu.
- Doăđộngăcăđặt phía sau trên khung xe nên ting nădoăđộngăcăgơyăraălană
truynătheoăkhungăxeăđiăkhp thân xe gây ra ting n khó chu bên trong.
1.7.4 Khoăsátăxeăkháchăging nằm THACO:
Xeă kháchă gingă nằmă Thacoă Mobihomeă cóă kiuă dángă mi,ăđcă nghiênă cuă
thităkăkălngăvăkíchăthc,ăviăchiuăcaoătngăthăthp,ătrngătơmăxeăđcăhă
thpăhnăsoăviăcácădòngăxeăkháchăging nằmăkhác,ănhăđó,ăhnăchăđcăscăcnă
caăgióătrongăquáătrìnhăvnăhƠnh.ăVìăvy,ăxeăcóăkhănĕngăvnăhƠnhănăđnhăhn.ăViă
chiuăcaoătngăthăthp,ătrngălngăbnăthơnăcaăxeăđcăgimăthiu,ănhăđóăsătită
15

kimăphnălnănhiênăliu,ăgimăchiăphíăvnăhƠnhăchoădoanhănghip.ăBênăcnhăđó,ă
body,ăkhungăxngăđcănghiênăcuăthităkăkhoaăhcănênăhmăhƠnhălỦăcóăscăchaă
lnă(viă3ăkhoangăđuănhau,ăthătíchăhnă9,3m
3
),ăđápăngănhuăcuăvnăchuynăcaă
nhƠăxe.Cácăchiătităngoiăthtăxeăcũngăđcăthităkăstănétă,ăđemăliăchoăxeădángăvẻă
hinăđi,ătinănghi.
 Hình dáng, tuyn hình:
Nhìn chung tuyn hình caăxeăkháchăging nằm Thaco không khác nhiu vi
các hãngăxeăkháchăging nằm khác, có dng hình hộp kéo dài từ trc ra sau, các
góc giao giữa mui xe vi mng trái và mng phiăđc bo tròn. PhnăđuăvƠăđuôiăxeă
chaăcóăhìnhădángăkhíăđộng hc tiău,ăt l giữaăkíchăthc chiu cao/chiu ngang

ca xe ln (1,4 ậ 1,6), một s thông s nhă(hìnhă1.9,và hình 1.10).


Hình 1.9: Hình dáng mặt sau và mặtătrc ca xe khách
ging nằm Thaco
16




 Đánhăgiáăvăngoiătht:




Hình 1.12: Xe khách Thaco
Mobihome HB120SLD

Hình 1.10: Hình dáng vƠăcácăkíchăthc dc caăxeăkháchăging nằm Thaco
Hình 1.11: Xe khách Thaco
Mobihome HB120SSL

Hình 1.13: Xe khách Thaco
Mobihome HB120ESL

17

Nhìn chung các thit k ngoi tht ca các phiên bnăxeăkháchăging nằm ca
Thaco (Mobihome TB120SSL, Mobihome HB120SLD, Mobihome HB120ESL),
hin nay không khác nhau nhiu giữa các muăxeăđc lpărápătrongănc và các

mu xe khác đc nhp khẩu từ nc ngoài, mang vẻ sang trng, tin nghi, hin
đi Kiu dáng bên ngoài ca xe gm các phn chính là kính chn gió, cnătrc,
đènăpha,ăcácăđènăbáo,ăcn gtăncăma,ăcửa s bên, cửa ra vào hành khách, cửa
bên tài x,ăkhôngăgianăhƠnhălỦ,ăkhôngăgianăđộngăc,ăbin s,ầTrongăhu ht các
thit k xe khách hin ti, cửa hành khách nằm  phíaătrc ca xe.
Viăcácăđặcăđimănhăsau:
- ĐènăchiuăsángăvƠăđènătínăhiu: Cmăđènăpha,ăđènăct,ăđènăkíchăthc,ăđènătínă
hiu,ăđènăsngămùăđc b trí thành một cm  haiăbênăphíaătrc xe.
- Cmăđènăbáoăphanh,ăbáoăr,ăbáoăkíchăthc phía sau cũngăđc thit k thành
cmăthng là theo chiu dc và b tríăsátămépăphíaăsauăxe.ăNgoƠiăraăđènăbáoăr còn
đc gn trên cửa chính và dc theo hai bên np hm cha hàng ca xe mỗi bên từ
haiăđn bnăđèn.
- Gtănc caăxeăkháchăging nằm có hai kiu thit k chính v v trí dừng
khi không hotăđộng là v tríăđng thng hoặc nằm ngang phíaădi kính chn gió
phíaătrc .
- Logo ca nhà sn xut có hai v tríăđc gnăđóălƠă giữaăphíaătrc và phía
sau xe.
- Gngăchiu hu caăxeăđc b trí đi xng hai bên phía trên ca kính chn
gióătrc và dăraă ngoƠiătheoă chiu ngang ca xe một khong bằng b rộng ca
gng.
- Tên caănhƠăkinhădoanhăxeăkháchăging nằm hin  kính chnăgióăphíaătrc
(thng là bằngăđènăled)ăvƠăphíaăsauăxe.ăNgoƠiăraăcònăđc b trí dc theo hai bên
xe.
- Khác vi xe khách gh ngi,ăxeăging nằm có hai tngăging nên kính che
haiăbênăđc chia thành hai hàng,ăđc thit k  chiuăcaoătngăng vi tm nhìn
ca hành khách ra bên ngoài  mỗiăging.
18

- MƠuăsnăxeăthìărtăđaădng, có th đc thit k theo yêu cu ca khách hàng.
Có th ch có một màu duy nht trên một chică xe,ănhngă cũngă cóăxeă thìă có rt

nhiu màu to ra hình nh riêng cho một hãng kinh doanh.
 Kt lun:
Nhìn chung mu xeăkháchăging nằm THACO-KB120SE có dng hình hộp
kéo dài từ trc ra sau, các góc giao giữa mui xe vi mng trái và mng phiăđc
bo tròn. PhnăđuăvƠăđuôiăxeăchaăcóăhìnhădángăkhíăđộng hc tiău,ăh s cn gió
ln nên lực cn gió ln gây tiêu hao nhiên liu nhiu. Trng tâm ca xe cao, xe
gimăđộ năđnh ngan nên d b lt khi vào cua có bán kính nh, php h xâu, hay
vt cn cao khiăđi tcăđộ ln. Tính thẩm m ca ngoi thtăchaăcao.
 Ta cn nghiên cu thit k ci to:
V mặtăhìnhădángăkhíăđộng hc ta cn thit k li hình dáng tuyn hình phn
đu và phnăđuôiăxeăsaoăchoădòng chy không khí sp xp hpălỦăhn,ăđng thi
thit k tĕngăsự trnănhn ca thân xe, gm xeăđ tiăuăhóaălực cnăkhíăđộng hc,
gim tiêu hao nhiên liu ca xe.
- Nghiên cu v các thit k v ngoi tht: Thit k li các kt cu thit b ngoi
tht ca xe, nh b tríăđèn,ăkính,ăcửa, npăthùngăxe,ăgngăchiu hu, gtănc, logo
xe, tên công tyăkinhădoanh,ầ
- Nghiên cu v trang trí ngoi tht ca xe v mƠuăsn,ăthit k qung cáo, ánh
sáng trang trí, v trí k bin s xe hai bên hông
- Nghiên cu thit k v tính thẩm m vƠăđộ an toàn ca ngoi tht.
Các thit k ca mô hình xe mi dựa trên các thông s căbnca chassisxe
khách ging nằm THACO-KB120SE, nên ch có nhân t hìnhădángăthayăđi làm
cho h s cnăkhíăđộng hcăthayăđi, ngunăđộng lực và h thng truyn lực không
thayăđi.vi các thông s nh sau:
- Công sut cựcăđi: P
n
emax = 257 [KW]  s vòng quay: n
n
= 2200 [V/ ph]
- Mô men cựcăđi: M
M

emax = 1400 [N.m]  s vòng quay: n
M
= 1400 [V/ ph]
- T s truyn hộp s:
i
h1
= 6,341; i
h2
=4,277; i
h3
=2,434; i
h4
= 1,503; i
h5
=1,000; i
h6
=0,684

×