KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
v
MC LC Trang
Quytăđnhăgiaoăđ tài
Xác nhn ca cán b hng dn
LÝ LCH KHOA HC i
LIăCAMăĐOAN ii
LI CMăN iii
TÓM TT iv
MC LC v
DANH MC CÁC CH VIT TT viii
DANH MC CÁC BNG x
DANH MC CÁC HÌNH xi
Chngă1 xi
TNG QUAN NGHIÊN CU CAăĐ TÀI 1
1.1. Tng quan các vấnăđ nghiên cu v thit b làm sch kim phun trc tip
trên ô tô hin nay. 1
1.1.1 Tình hình nghiên cuătrongănc 2
1.1.2 Tình hình nghiên cu ngoƠiănc 3
1.2. Tính cấp thit caăđ tài 9
1.3. McătiêuăvƠăỦănghĩaăcaăđ tài 9
1.4.ăPhngăphápătip cnăvƠăhng nghiên cu 9
Chngă2 10
CăS LÝ THUYT 10
2.1. H thngăphunăxĕngăđin t L ậ JETRONIC 10
2.2. H thngăphunăxĕngăđin t GDI 10
2.3. Kim phun 12
2.4. Tng quan v quá trình cháy caăđngăcăxĕng 13
2.5. Tính chất ca màng la 18
2.6. Cháy hoàn toàn lý thuyt 19
2.7. Phn ng hoá hc ca hn hp 21
2.8.ăCăch hình thành khí thi 22
2.8.1.ăCăch hìnhăthƠnhăcácăoxydeănită(NO
X
) 22
2.8.2.ăCăch hìnhăthƠnhămonoxydeănităă(NO) 22
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
vi
2.8.3.ăCăch hìnhăthƠnhădioxydeănită(NO
2
) 22
2.8.4.ăCăch hìnhăthƠnhăprotoxydeănită(N
2
O) 23
2.8.5.ăCăch hình thành CO 23
2.8.6.ăCăch hình thành HC 24
2.9. Mc gii hn khí thi 25
Chngă3 28
THIT K THIT B LÀM SCH KIM PHUN TRC TIPă TRểNăĐNG
CăĐT TRONG 28
3.1. Thit k mu, tính toán và la chn các chi tit 28
3.1.1.Tng quan thit k mu thit b làm sch kim phun 28
3.1.2. Các b phnăcăbn ca thit b 29
3.1.3. Tóm tt các dòng caăchipăSTM32F103ăđiu khin mchăđin 29
3.2. Thit k phần cng daătrênăỦătng thit k mu 31
3.2.1. Phm vi ng dng 31
3.2.2.ăCácăđặcăđim chính ca phần cng 32
3.2.3 Thit k phần cng cho mch hin th 35
3.2.4 Tng quan v Chíp STM32F 36
3.2.5 Tính toán thit k thc t các mchăđiu khin và lp trình 41
Chngă4 48
ĐỄNHăGIỄăNHIểNăLIU SÚC RA KIM PHUN TRC TIPăTRểNăĐNG
CăXĔNG 48
4.1. Nhiên liuăăxĕngă(gasoline) 48
4.1.1. Tính chất ca nhiên liu 48
4.1.2.ăĐánhăgiáătínhăchng kích n ca nhiên liuăxĕng 49
4.2. Acetone 50
4.2.1.Tính chất hoá hc 50
4.2.2. Sn xuất Acetone 51
4.3. Toluen 52
4.3.1. Tính chất vt lí ca Benzen & Toluen 52
4.3.2. Tính chất hóa hc ca toluen 53
4.4. Kt qu kim nghim thành phần nhiên liu mi 55
4.5. nhăhng ca nhiên liu súc ra đnăđng căxĕng 56
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
vii
Chngă5 58
THC NGHIM THIT B LÀM SCH KIM PHUN TRC TIP TRÊN
ĐNGăCăXĔNG 58
5.1. Qui trình s dng thit b làm sch kim phun 58
5.2. Gii thiu thit b đoăkhíăthi HESHBON-Model HG 520 61
5.3. Thc nghim thit b súc raătrênăđngăcăTOYOTA- D4 model 1997 63
5.3.1ăĐánhăgiáăhóaăchất súc ra th trng FUEL INJECTION ca Mỹ 63
5.3.2ăĐánhăgiáănhiênăliu súc raăđƣăđc nghiên cu, kt niătrênăđngăcă
TOYOTA D4 64
5.4 Thc nghim thit b súc ra trên xe SYM model 2010 66
Chngă6 68
KT LUN - HNG PHÁT TRIN CAăĐ TÀI 69
6.1. Kt lun 69
6.2.ăHng phát trin caăđ tài 70
TÀI LIU THAM KHO 71
PHăLCă1:ăĐiuăkhinăchngătrình 73
PHăLCă2:ăSăđăkhiămchăđinăđiuăkhin 101
PHăLCă3:ăKtăniăthităbăviăđngăcăD4 102
PHăLCă4:ăKimănghimăthcăt 103
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
viii
DANHăMCăCÁCăCHăVITăTT
CO: Monoxyde cacbon
NO
x
:
Oxydeănit
HC: Hydrocarbure
CO
2
: Cacbônic
H
2
: Hydrô
NO: Monoxydeănităă
N
2
O: Protoxydeănită
NO
2
: Dioxydeănită
LPG: Liquified petroleum gas
CNG: Compressed natural gas
SCAI: Sonex Controlled Auto Ignition
GDI: Gasoline Direct Injected
MC: Micro-chamber
AC: Alternating current
ECU: Electronic control unit
IG: Ignition
D4: Direct 4 xilanh
Ppm: Part per million
A/F: Air/Fuel
DC: Direct current
STM32 STMicroelectrolic 32 bit
RAM: Random access memory
RC: Real clock
PCB: Printed Circuit Board
RTC: Real Time Clock
VBAT: Voltage battery
ADC: Analog digital converter
VREF: Voltage references
POR: Power On Reset
PDR: Power Down Reset
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
ix
LCD Liquid crytal display
LED Light emitting diode
ISP: Internet service provider
TDC: T đim cht
NC: Nghiên cu
QCVN: Qui chuẩn Vit nam
BGTVT: B giao thông vn ti
TCVN: Tiêu chuẩn Vit nam
PTCGĐB:ăPhngătinăcăgiiăđng b
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
x
DANHăMCăCÁCăBNG
Bng 2.1. Nhóm hp chất ca dầu m là Ankan 16
Bngă2.2. Giáătrăgiiăhnăkhíăthiăchoăxeălpăđngăcăcháyăcỡngăbc ậ mcă
EURO 2 25
Bngă2.3.ăGiáătrăgiiăhnăkhíăthi lpăđngăcădiesel ậ mcăEURO 2 26
Bngă2.4.ăGiáătrăgiiăhnăkhíăthiăcaăđngăcăxeăậ mcăEUROă2 27
Bngă3.1.ăCôngăsuấtătiêuăthăcaăcácălinhăkinăchungăngun 5V VDC 42
Bngă4.1.ăTínhăchấtăcaănhiênăliu 54
Bngă4.2.ăThƠnhăphầnănhiênăliuăsúcăraămi 55
Bngă5.1.ăThôngăsăkỹăthutăcaăthităbăđoăkhíăthiăHGăậ 520 60
Bngă5.2.ăSoăsánhăktăquăthƠnhăphầnăkhíăthiăsauăthănghim 64
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
xi
DANH MC CÁC HÌNH
Hình 1.1 Piston Sonex GDI 4
Hình1.2 Phần bên trong piston 4
Hình 1.3 Thit b kim tra kim phun và bugi 5
Hình 1.4 Thit b làm sch trc tip kim phun 6
Hình 1.5 Thit b làm sch 3M 6
Hình 1.6 Các b phn c bn ca máy 7
Hình 2.1 H thngăphunăxĕngătrênăđng ng np 10
Hình 2.2 S đ h thngăphunăxĕngătrc tip (GDI) 11
Hình 2.3 S đ phân b hai h thngăphunăxĕng 12
Hình 2.4 Mchăđiu khin kim phun 13
Hình 2.5. Biu din bin thiên t s (A/F)
lt
theo y 21
Hình 2.8. Biuăđ nh hng ca h s d lngăkhôngăkhíăđn nngăđ CO .
24
Hình 3.1. S đ khi ca thit b làm sch trc tip kim phun 28
Hình 3.2. V trí chân ca Chip STM32F103xC, STM32F103xD 30
Hình 3.3. V trí chân ca Chip STM32F103xC, STM32F103xE 31
Hình 3.4. Mô hình thc t 32
Hình 3.5. S đ niădơyăđin ca h thng 32
Hình 3.6. Mặt bên cnh và mặt trc ca thit b 33
Hình 3.7. S đ bmăxĕng 34
Hình 3.8. Mặt sau ca thit b 35
Hình 3.9. Mặt hin th điu khin thit b 35
Hình 3.10. Cấu trúc b nh 37
Hình 3.11 Các minănĕngălng bên trong STM32 38
Hình 3.12 S đ b trí t chóng nhiu cho STM32 39
Hìnhă3.13ăĐ thìăđặc tính ca mch reset bên trong STM32 39
Hình 3.14 S đ c bn cho mt thit k thc t ca STM32 40
Hình 3.15 Mchăđiu khin (ch to) 41
Hình 3.16 S đ nguyên lý mch ngun cho b điu khin 43
Hình 3.17 S đ mchăviăđiu khin 44
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
xii
Hình 3.18 Thit k thc t mch LCD, nút nhấn 45
Hình 3.19 S đ mch LCD, nút nhấn 45
Hình 3.20 Luăđ thut toánăđiu khin 47
Hình 4.1 T l pha Acetone và Toluen 55
Hình 5.1a. Hin th chcănĕngăkhiăkhiăđng 59
Hình 5.1b Chnăđng c DC1 60
Hình 5.1c Chn thi gian súc ra 60
Hình 5.2 Thit b đoăkhíăthi HG 520 61
Hình 5.3 Pha trn hóa chất Feul Injection viăxĕng 63
Hình 5.4 Thành phần khí thi sau khi súc ra s dng nhiên liu Fuel Injection
64
Hình 5.5 Thành phần khí thi sau khi s dng nhiên liu súc ra mi (NC) 64
Hình 5.6 Muiăthanăbámătrênăđầu bugi trc và sau khi s dng nhiên liu súc
raăđƣăđc nghiên cu 65
Hình 5.7 Thành phần khí thi trc khi s dng nhiên liu súc ra 66
Hình 5.8 Thành phần khí thi sau khi s dng nhiên liu súc ra mi (NC) 67
Hình 5.9 Muiăthanăbámătrênăđầu bugi sau khi s dng nhiên liu súc ra mi
67
Hình P 3.1 Thc nghimăđng c D4 102
Hình P 4.1. Th nghimătrênăôătôăDaewooăLacettiă(ăđng c FI) 103
Hình P 4.2 Thành phần khí thi trc khi s dng nhiên liu súc ra 104
Hình P 4.3 Thành phần khí thi sau khi s dng nhiên liu súc ra mi 104
Hình P 4.4. Muiăthanăđƣăđc làm sch sau khi s dng nhiên liu súc ra mi
105
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
1
Chngă1
TNGăQUANăNGHIểNăCUăCAăĐăTÀI
1.1. Tngăquanăcácăvấnăđănghiênăcuăv thităbălƠmăschăkimăphun trc
tipătrênăôătôăhinănay.
Ngày nay, chúng ta đang tin bc vào th kỷ mi, th kỷ ca nn kinh t
tri thc. Th kỷ mà kỹ thut s dần dần khẳng đnh v trí ca mình và là s k
tha nn tng ca kỹ thut tng t. Vi tc đ phát trin nhanh chóng ca
khoa hc kỹ thut, nhiu sn phẩm công ngh cao đc tích hp vi mt đ
ngày càng tinh vi đƣ ra đi làm vic vi tc đ cao, chính xác đƣ đc áp dng
trong nhiu lĩnh vc điu khin đ đáp ng nhu cầu ca xã hi. Ngành công
nghip ô tô đƣ có nhng tin b vt bc v công ngh, đặc bit đƣ ng dng
đc nhng công ngh mi nhất ca các ngành công ngh h tr lên các chic
xe nhằm đem li s tin nghi sang trng, kinh t…ăvà hn ht là vấn đ bo v
môi trng.
Hin nay vấnăđ nƠyăđĕătr thƠnhăđiătngăđiu chnh ca lut bo v môi
trng, ô tô là th phm chính gây ra ô nhimămôiătrngănhăNO
x
, CO, HC,
b hóng cóăxuăhngăgiaătĕngămnh m nc ta. Lut bo v môiătrng
VităNamăđƣăđc áp dngă1994ăđi vi khí x ô tô, nngăđ các chất trong khí
x ph thuc vào loiăđngăcăvƠăch đ vn hành,ăđngăcădieselănngăđ CO
rất nh, nngăđ HC chim khong 20% nngăđ HC caăđngăcăxĕng,ănng
đ NO
x
có giá tr tngăđng nhau, s giaătĕngănhităđ ca nngăđ CO chất
gây hiu ng nhà kính.
Vấnăđ cần gii quyt tip theo chính ngunănĕngălng t dầu m, s khai
thác cn kit ca các ngunănĕngălng này là thách thc lnăđi ví nhng
nhà khoa hc, do nhu cầuăđòiăhi ngày càng cao caăconăngi s dng ngành
công nghip ô tô nhngănĕmăgầnăđơy, đƣăs dng ngunănĕngălng sch khai
thác t thiên nhiên dần dần s thay th cho nhiên liuăxĕng,ăgim mcăđ phát
thi rất nhiuă đn quá trình cháy caăđngă c,ă hn hp nhiên liuă đcăđt
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
2
cháy hoàn toàn tit kimăđc nhiên liu, chính là bài toán kỹ thut làm cho
càng tr nên khó khĕn hn, nh kỹ thut đin đin t và công ngh thông tin đƣ
giúp cho các nhà kỹ thut gii quyt bài toán khó tr nên đn gin và chính xác
hn. T vấnă đ nêu trên vi s hng dn ca thầy PGS.TS Nguyn Hu
Hng, tác gi đƣăthc hinăđ tài: "Khảo sát và đánh giá thiết bị làm sạch
kim phun trực tiếp trên động cơ đốt trong". ĐơyăcũngăchínhălƠăhng nghiên
cu mi so vi nc ta hin nay, mc tiêu sn xuất vi chi phí thấp,ăđng
thi làm ch đc công ngh caoă đ cóă đc s ch đng trong công vic
nghiên cu.
Nghiên cu thit b làm sch kim phun trc tip trênăđngăcăđt trong, ng
dngăchoăđngăcăxĕngăvƠădiesel.ăLĩnhăvc nghiên cu chính caăđ tài: là thit
b làm sch trc tipăkimăphunătrênăđngăcăphunăxĕngăđin t (không tháo kim
phun ra khiăđngăc),ăkt hp vi s nghiên cuăraăđc nhiên liêu làm sch
mi mt cách kh thi, hn hp quá trình cháy gia nhiên liuăxĕngăvƠănhiênă
liu miăhoƠnătoƠnăhnăso vi hóa chất làm sch bên ngoài th trng, rút ngn
đc thi gian boădỡngăđngăc.ă
1.1.1 Tìnhăhìnhănghiênăcuătrongănc
Ô tô sn xuấtăngƠyănayăđc trang b h thngăđin-đin t khá phc tp
nhăh thngăphună xĕng,ăh thngăđánhă laăđin t, h thng kim soát khí
thi… Vit Nam nn công nghip này còn khá non trẻ so viăcácănc khác.
Tuy nhiên trong nhngănĕmăgầnăđơy,ăôătôă Vitănamăđƣăcóă nhngăbc phát
trin rấtă nhanhăđòiăhi mt s lng lnă điă ngũă cánăb khoa hc kỹ thut,
công nhân lành ngh. Niăđa hoá sn phẩm,ăđẩy mnh nn công ngh sn xuất
trongănc là mt yêu cầu tất yuăđ h giá thành sn xuất, nâng cao chấtălng
sn phẩm, nâng cao tính cnh tranh ca các sn phẩm Vit Nam trên th trng
trongăncăcũngănhăquc t.
Mt s thit b t ch làm sch trc tip hoặc tháo ri kim phun đngăcă
xĕngă tất c Gara ô tô Vit Nam, vn còn mang tính th công chaăcóăkhoaă
hc hầuănhăs dng hóa chất làm sch bên ngoài th trng. T s mi m
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
3
trongăcácălĩnhăvcăđiu khin t đng,ăđiu khinăđinăđin t trên ô tô hin
đi, lĩnhăvc s dng nhiên liu mi làm sch kim phun trên ô tô (PGS-TSKH
Đ VĕnăDũng). Lĩnhă vc nghiên cu s hình thành hn hp phân lp trong
đngăcăđánhălaăcỡng bc phun trc tip - Hi ngh công ngh mi - 2001
(TS Nguyn HuăHng). Lĩnh vc môăhìnhăhóaăquáătrìnhăcháyătrongăđngăcă
đt trong -Tp chí giáo dc-1998 (TS Trần Thanh Hi Tùng) Lĩnhăvc nhiên
liu làm sch mi có th thay th cho nhiên liuă xĕng,ă chaă cóă đ tài nào
nghiên cu.
1.1.2 TìnhăhìnhănghiênăcuăngoƠiănc
Prof. Dr Carsten Baumagarten, Dieter Mewes, Fan.z Mayinger đƣă môă t
đc s hình thành và pha trn các chấtătrongăquáătrìnhăcháyăđngăcăđt trong.
Nh s nghiên cu hoàn thin vic t chcăquáătrìnhăcháyătrongăđngăc trong
haiămiănĕmăqua,ămcăđ phát sinh các ht rn caăđngăcăđƣăgimăđiărất
nhiu. Mc đ phát thi ca đng c xĕng,ădiesel lp trên ô tô du lch Châu
Âu đƣ gim t 0,50 g/km xung 0,08g/km, tha mãn tiêu chuẩn ô nhim nĕmă
1996 ca Euro. Vi tc đ tin b nh hin nay trong nghiên cu quá trình
cháy và nâng cao tính chất nhiên liu, trong nhng nĕm ti đơy, các th h
đng c mi có th tha mƣnăđc tiêu chuẩn Euro 2000 (khong 0,05 g/km).
Ci tin hình dng bung cháy, thay đi thành phần nhiên liu, pha các
chất ph gia có ít nhiu tác dng làm gim nng đ phát thi, nhng công
suất đng c càng ln thì hiu qu kinh t càng cao. Các nhà khoa hc đƣ
và đang ra sc tìm kim các gii pháp hoàn thin quá trình cháy trong đng
c đ gim nng đ ô nhim trong khí x đn mc thấp nhất.
Công ngh đt trong miămangătênăSonexăGDIăđc ra mt ngày 3/10/2005
s dng piston mang hp chất hoá hc gây cháy nhằm thay th choăbugi,ădoăđóă
đngăcăcóăth chyăxĕng,ădieselăhoặc cn.
ĐơyălƠăphátăminhăca hãng nghiên cu Sonex- Mỹ.ăĐngăcădieselăcóătỷ s
nén cao nên không cần thit b đánhăla (bugi). Tuy nhiên, trên thc t, hin
tng t kích n vn xy ra c đngăcăxĕngăvƠădieselăti thiăđim có tỷ s
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
4
nén thấp.ăĐ khc phc hinătng t kích n, hãng nghiên cu Sonex cho ra
đi loi piston có th giúpăđt cháy các nhiên liu nhẹ nhăcn,ăxĕng hay nhiên
liu nặngănhădieselămƠăkhôngăcần bugi. Công ngh Sonex có hiu qu tt nhất
khiăđngăcătrangăb h thngăphunăxĕngătrc tip.
Hình 1.1 Piston Sonex GDI
.
Hình1.2 Phn bên trong piston
Công ty nghiên cu Sonex, có tr s ti bang Maryland, Mỹ,ătinătng vào
mc tit kim nhiên liuăđtăđc khi h thng kim soát t kích n SCAI
đc
phát trin cùng vi h thngăphunăxĕngătrc tip GDI
. Khi kt hp c hai công
ngh đó,ăđngăcăs khôngăcóăbugiăvƠăbm ga. "Sonex GDI ci thinăđc
25% mc tiêu hao nhiên liu", tin sỹ Andrew Pouring, ch tch phòng nghiên
cu công ngh, thuc Vin Hàn lâm Naval, Mỹ, tuyên b. Phầnăđnh piston
đc thit k thành nhng bung nh MC, và liên thông vi nhau nh các
đng dn. Khi kim phun phun nhiên liu vào bungăđt chính, b phn SCAI
cho phép mt ít nhiên liuăđiăvƠoăh thng bung nh trong piston. Các hoá
chất cháy trong bung s kích hot khi nhiên liuăđó,ăvƠăquáătrìnhăcháyălană
truyn t bung này sang bungăkhácătrcăkhiăthoátăraăngoƠiăđt cháy hoà khí
bên ngoài bungăđtăchính.ăNhăvy, quá trình cháy din ra ngay khi tỷ s nén
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
5
ca piston còn thấp, khc phcăđc hină tng t kích n. Hin ti, Sonex
GDIă đc ng dng rng rãi trên các thit b caă quơnă đi Mỹ Iraq. Tuy
nhiên, ngành công nghip ô tô vnăchaăđc ng dng rng rãi. Nguyên nhân
chính là các nhà sn xuất ô tô thng minăcỡng s dng nhng phát minh
không phi ca h.ăHnăna,ăcácăhƣngăxeăthng quan tâm ti nngăđ khí thi
caăđngăcăhnălƠămc tiêu hao nhiên liu.
Cùng vi s phát trin ca nn khoa hc công ngh và ngành công nghip
luynăkim,ăngiătaăđƣăchoăraăđi nhiu loiăđngăcăcóăcôngăsuất rất ln, hiu
suất nhit cao và có tui th caoăđápăngăđc nhu cầu caăconăngi. Cho nên
ngi taăđƣăthit k ch to nhiu thit b làm sch muiăthanătrênăđnh piston,
bungăđt và xilanh, làm sch kim phun trong đngăcăđt trong.
Loi thit b kim tra kim phun
Hình 1.3 Thit b kim tra kim phun và bugi
Xuất x China- hãng sn xuất PULI
Ngunăđin AC: 220V, 50/60Hz.
Thông sô khác Nhităđ hotăđng: 10~40℃
Mtăđ gi ẩm: <85%
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
6
Tần suất công suất: 100W
Áp suất: 0-0.65MPA
Chiu cao xilanh: 120ml
Kích thc: D x R x C (mm) 480 x 500 x 460/500 x 430 x 780
Khi lng: 65 kg
Loi thit b làm sch kim phun trc tip trên đngăc xĕng,ădiesel
Xuất x ITALY, hãng sn xuất COMBI
.
Hình 1.4 Thit b làm sch trc tip kim phun
Thit b làm schăkimăphunăđin t hãng 3M
[ />review.]
Hình 1.5 Thit b làm sch 3M
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
7
Thit b làm sch kim phun s dng khí nén ECO POWER MINI
PETROL
Hình 1.6 Các b phn ca máy
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
8
(a) Bngăđiu khin: b điu chnh áp suấtăkhíănén,ăđng h báo áp suất khí
nén,ăđng h áp suất nhiên liu cung cấpăchoăđngăc,ăđng h hẹn gi có
chuông
(b) Bình cha
(c) Đng ng cấp (BLUE): cấp dung dch cho h thngăphun,ăđng ng hi
(BLACK): thu dung dch t h thng phun
(d) B lc thô, b lc tinh
(e) Gic ni nhanh cho khí nén
(f) Tay cầm
(g) Van trích
Thit b làm sch kim phun ECO POWER MINI PETROL xuất s ITALY
s dng khí nén kt ni trênăđngăcăxĕng,ămcăđ an toàn ca thit b không
caoăđƣăđc thc nghim trên nhiu loi nhiên liu làm schăvƠoănĕmă2010ăca
khoaăC KhíăĐng LcăTrngăĐi HcăSăPhm Kỹ Thut Thành Ph H
Chí Minh.
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
9
1.2.ăTínhăcấpăthităcaăđătƠi
Thit b làm sch trc tipăkimăphunătrênăđngăcăxĕng,ărútăngnăđc thi
gian boădỡngăđngăcăkiu th công.ăThôngăthng, c sau mi 20000 km
cần phi súc ra kim phun nhằm cháy sch nhiên liu, gim phát thi ô nhim
môiătrng, gim thi gian boădỡng làm sch kim phun, làm sch mui than
đnh piston, bugi Ci thin công suất caăđngăc
Đánhăgiáănhiênăliu súc ra ngoài th trng so vi nhiên liu súc ra đƣă
đc nghiên cu.
1.3. Mc tiêu và ý nghĩa ca đătƠi
Thit b tích hp súc raătrênăđngăcăxĕngăvƠădiesel,ăthit b chaăsn xuất
VităNam,ăcũngănhănhiênăliu súc raăchoăđngăcăxĕngăchaăcóăthngămi
hóa,ăđơyălƠăđiu kin rất tt chúng ta cần nghiên cu, rất phù hp viăđiu kin
hin nay, so vi thit b và hóa chất súc ra ngoƠiănc tit kimăđc chi phí
rất nhiu.
Hng nghiên cu chính caăđ tài: KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch
trc tipăkimăphunătrênăđng căxĕng.
Thc nghimăđ đánhăgiáăliăcácătínhănĕngălƠmăvic ca thit b, nhiên liu
súc ra. Sn phẩm caăđ tài có th ng dng rng rãi, hu dng trong ngành ô
tô Vit Nam.
1.4. PhngăphápătipăcnăvƠăhngănghiênăcuă
Nghiên cu c s lý thuyt quá trình cháyătrênăđngăcăphun xĕng,ăđánhăgiáă
mcăđ phát thi caăđngăcăxĕng. Tính toán và thit k thit b làm sch trc
tipă kimă phună trênă đngă că đt trong. Điu khin thit b bằng lp trình
USART1 (s dng chip STM32F103RTC6). Đánhă giá nhiên liu làm sch:
Aceton, Toluen so sánh hóa chất làm sch th trng và hiu chnh các thông
s thành phần nhiên liu. S dngămáyăđoăkhíăthiăđngăcăxĕngăHESHBON-
Model HG-520, thc nghim sn phẩm trên các loiăđngăcăphunăxĕng.
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
10
Chng 2
CăSăLụăTHUYT
2.1. HăthngăphunăxĕngăđinătăLăậ JETRONIC[2]
Trong h thngăphună xĕngă L-JETRONIC
lng nhiên liu phun qua kim
phun ph thucăchínhăvƠoălng nhiên liu phun qua kim phun ph thuc chính
nh vƠoălng không khí np vào và s vòng quay caăđngăc.ăNgoƠiăraăph
thuc vào trng thái thái làm vic caăđngăcănh vào các cm bin khác.
Hình 2.1 H thng ng np
2.2. HăthngăphunăxĕngăđinătăGDI[3]
H thng nhiên liu caăđngăcăGDIăv căbn bao gm:ăbmăto áp suất
phun, h thng phân phi và năđnh áp suất, kim phun, h thngăđiu khin
phun, và các thit b ph khácănh:ăthùngănhiênăliu, lc,ăbmăchuyn tip, van
an toàn.
Tngălng nhiên liuăđc phun vào ph thuc vào nhng thông s sau:
- Luălng khí np theo thi gian
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
11
- Áp suấtătrênăđng ng np (p
m
)
- Góc m caăbm ga
- Tcăđ đng că(n)
- Góc quay trc khuỷu
cs
và tín hiu TDC ca xy lanh
- Nhităđ đngăcăT
e
.
- Nhităđ môiătrng T
a
.
- Hiuăđin th accu U
b
.
h thc tip (GDI)
+ Điu khinălng phun:
Lngăphunăcăbn: ECU to ra mt tín hiu tcăđ đngăcă(vòng/phút)ă
bằng tín hiuăđánhălaăsăcấp (IG). Tùy theo tín hiu này và các tín hiu t cm
binăluălng khí np, ECU s to ra mt tín hiuăphunăcăbn. Nu tcăđ
đngăcăkhôngăđi,ălngăphunăcăbn s tĕngăcùngăvi s giaătĕngăcaălng
khí np. Nuălng khí np là hằng s thìălngăphunăcăbn s giaătĕngăcùngă
vi s giaătĕngăca tcăđ đngăc.
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
12
Lng phun hiu chnh: bằng các mch hiu chnh phun khác nhau, ECU s
hiu chnh tín hiuăphunăcăbn tùy thuc vào các tín hiu t các cm bin, do
đó,ăxácăđnhălng phun thc t. Tín hiuăphunănƠyăsauăđóăđc khuchăđiăđ
kích hot các vòi phun .
phân b hai h th
2.3. Kim phun
Khi nam chơmăđinăđcătácăđng, van kim nâng lên khi b van khong
0,1mm và nhiên liuăđc phun ra khi kim phun nh áp suất nhiên liu trong
h thng, thi gian m ca kim phun vào khongă1msăđn 1,5ms. Trong khi
kim phun phiăđm bo sao cho nhiên liu không ngngăt vƠoăđng ng.
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
13
Hình 2.4 Mu khin kim phun [2]
2.4. Tngăquanăvăquáătrìnhăcháy caăđngăcăxĕng[4]
Hn hp phn ngăđcădùngălƠăkhôngăxácăđnh khi phn ng xy ra gia
s nguyên ca phân t, và s molălƠăđnăv tính ca phân t. Mol là khiălng
ca mt chất trong h thng cha nhiu phân t tn tiănhălƠănguyênăt trong
0,012 kg CO
2
,ăthôngăthngăđnăv tính ca SI là kmol và s mol là 6,023.10
26
(s Avogadro), phn ng gia 2 phân t ca CO và mt phân t ca O
2
cho ra
2 phân t CO
2
:
2CO + O
2
↔ 2CO
2
đơyăđc bo toàn khiălng và bo toàn s lng nguyên t,ănóăthng
thun liăkhiătínhătoánăđnăv chấtălng ca nhiên liu, vi nó là kmol, vì th
phn ng có th vit bằngăkmolănhăsau:
CO + 1/2O
2
↔CO
2
Vic s dngă đnăv kmol thun li là th, nhngăđiuătngă t đi vi
nhităđ và áp suất, th tích bằng nhau ca chất khí cha s nguyên t tngăt
ca s mol, vì th th tích ca hn hpăkhíăcũngălƠăhp chất ca hn hpăđó.ă
ĐiuănƠyăkhôngăđúngăđi vi chất rn và chất lng,ănh là phn ng ca CO
đn CO
2
s xy ra phn ng thun nghch ca CO
2
phân thành CO và O
2
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
14
CO + 1/2O
2
↔ CO
2
Khi s cân bằngălƠăđúng,ăhn hp s cha tất c chất phn ng, thêm O
2
vào
có th phân thành:
O
2
↔ 2O
Viăđngăcăđt trong s phân chia là quan trng. Ngoài ra, nó luôn luôn
không thaăđángătheoăthiăgian,ăchoănênăđ đtăđn s cân bằngăthìălúcăđầu quá
trình cháy ktăthúcăđúngănhăđiu mô phng.
Nhiên liuăthngăđt cháy vi không khí, vi t l nhăsau:
- Mol 21%O
2
và
79%N
2
- Trngălng 23,2%O
2
và76,8%N
2
Khí quyn Nito, N
2
đi din cho tất c cấu to thành ca không khí tr O
2
vƠăhiănc,ăđặc tính nhităđng hcăthng là N
2
nguyên chất. Khiălng
mol ca các chất là: ( khiălng cha 1 kmol ca phân t)
- O
2
31,999 kg/kmol, N
2
28,013 kg/kmol
- N
2
28,15 kg/kmol, KK 28,96 kg/kmol
- Khi CO b cháy vi không khí, phn ng là: (trong kmol)
Nito phi còn li trong phn ng mặcădùănóăđaămt phần vào trong phn
ng,ănóăthayăđi th tích ca sn phẩm và nhităđ cháy, t s gia s mol hoặc
th tích không khí/nhiên liu là:
- 1: 1/2(1+79/21)
- Hoặc 1: 2,38
T s trngă lng ca không khí/nhiên liu nhân vi s mol cho ra khi
lng mol (12 + 16) kg/kmol CO và 29 kg/kmol không khí
- 1.(12 + 16): 2,38(29)
*
22
*
22
21
79
2
1
21
79
2
1
NCONOCO
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
15
- Hoặc 1: 2,47
Vì th hn hp phn ngăđc mô t trong hóa hc là cháy hoàn toàn, hn
hp có th đcă đnhă nghĩaă trongă thut ng ca không khí sch, lý thuyt
không khí hoặc là t s tngăđngăbaoăgm phn ngătngăt nhătrc, vi
25% không khí sch hoặc 125% lý thuyt không khí.
T s gia không khí/nhiên liu có th tính bằng trngălng hay mol, thông
thng trong công thc là trngălngăvƠăthng là ẩn. Nhiên liuăthng là
hn hp ca hydrocacbon vi quan h gia các nguyên t C và gia H vi C.
Trong quá trình cháy thì quan h này b bẻ gãy và quan h miăđc hình thành
vi nguyên t O
2
, s b sung này bi s gii thoát caănĕngălng hóa hc, sn
phẩm gc là CO
2
và H
2
O.
S cháy không xyăraănhăd đnh mặc dù tip theo ca s cân bằngăđóălƠă
không thun nghch, và s cân bằng này thì làm cho entropy là ln nhất. Nhng
hp chất khác nhau trong nhiên liuăthìăđc phân loi theo s nguyên t C
trong phân t.ăKíchăthc và hình dáng ca phân t gơyăraăđ sơuătrongăđặc
tính hóa hc, nguyên t C ph thuc vào 4 quan h,ăđóăcó th lƠăđnălẻ hoặc là
kt hp ca nhiuăđnălẻ, là quan h đôiăhoặc nhóm quan h. Nguyên t H là
quan h đnălẻ.
Quan trng nhất trong nhóm hp chất ca dầu m lƠăankan,ătrcăđơyăgi là
parafin, bng di ch ra mt vài ankan, dấu hin ca s khác nhau đầu tiên là
s nguyên t C.
*
222
*
22
21
79
2
25,1
2
25,0
21
79
2
25,1
NOCONOCO
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
16
Bng 2.1. Nhóm hp cht ca du m là Ankan[4]
Công thc
Tên
Chú thích
CH
4
Metan
Natural gas
C
2
H
6
Etan
C
3
H
8
Propan
C
4
H
10
butan
…
C
16
H
3
cetan
Ankan có công thc chung là C
n
H
2n+2
, vi n là s nguyên t C, trong đóătất
c các mi quan h gia C là quan h đn,ăvìăth ankan là gii hn bo hòa, ví
d propan có cấu trúc.
Ankan là gc caăankylăcăbn (C
n
H
2n+1
). Vi CH
3
là metyl căbn, C
2
H
5
là
etyl…khi 4 hay nhiu nguyên t Căđi din cho phân t,ăđóălƠănhng chất đng
phơn.ăĐng phân là nhng chất hóa hc cùng công thcănhngăkhácăcấu trúc,
thngăthìăđầuătiênăđặc tính hóa hc rất khác nhau.
Ch s căbn nhất ca 5 nguyên t CălƠăđánhăs t trái qua phi và s 2,2,4
ch rõ s nguyên t C, thành phần ca nhóm CH
3
lƠmăđi din, nhngăđng
phân ca octan có th giălƠă4,4,2ătrimethylpentance,ănhngătaăquiăc là v trí
ca s nh nhất.
Nhng hp chất có cấu hình là nhánh thẳng vi mt quan h đôiăđc gi là
anken (còn gi là Olefins), công thc chung là C
2
H
2n
, ví d là propylen: C
2
H
6
.
Nhng hp chất b gii hn không bo hòa, nhng quan h đôiăcóăth b
chia ct và nguyên t H có th đcăthêmăvƠo,ăquáătrìnhăđóăb gii hn H.
ViăButen,ăđng phân có 2 mch thẳng, nó ph thucăvƠoăcáchăđặt v trí
quan h đôi.
KhoăsátăvƠăđánhăgiáăthit b làm sch kim phun trc tipătrênăđngăcăđt trong
CBHD: PGS.TS. NGUYN HU HNG HVTH: KS. NGUYN HUǵNH MINH
17
Nhiu alken cha trong nhiên liuăđn t chất xúc tác, trong quá trình d
bayăhi,ăápăsuất ca alkan thấpăhnămặc dù chất xúc tác là Si hoặc Al khong
500
0
C, phân t ln b phân ly hay b bẻ gãy thành nhng phân t nh hnăd
bayăhi,ăvíăd:
Mtăđim bất li ca alken là chúng có th b oxy hóa khi nhiên liuăđc
cho tip xúc vi không khí, sn phẩm oxy hóa binăđi v chấtăvƠăriăkhi chất
dính,ăđng liătrongăđngăc,ăoxyăhóaăcóăth b cn tr bi s thêm vào ca
alkyl phenol tiêu biu 100ppm (mt phần triu trngălng)
Hydrocacbon có th có cấu trúc mch vòng, nó có th bo hòa hay không
bo hào, cyclo-ankan là bo hòa và có công thc chung là C
n
H
2n
, trong kỹ thut
dầuăkhíăngi ta gi là dầu m, ví d cyclopropan:
Hp chấtăthmăthìăkhôngăbo hòa và phân t benzenălƠăcăbn nhất, không
bo hòa có mch vòng thay th.
Dấu hiu vòng tròn trong 2 nhóm caă3ăelectron,ăniăquanăh phân t bên
mặt ca nguyên t C,ă đơyălƠă đặc tính riêng bit trong cấu trúc ca hp chất
thm,ăbenzenănóăđc bt ngun t trongăchngăcất dầuănhngănóăđc dn
xuất t thanăđá.
Nguyên t H trong benzen có th hp thành t nhóm metyl, s hp thành
ca 1 nguyên t H cho ra metylbenzen (C
6
H
5
CH
3
), cái mà khpăniăđu bit
nhă lƠă Toluen,ă s hp thành ca 2 nguyên t Hă đaă raă dimetylbenzenă
C
6
H
5
(CH
3
)
2
cái mà ta hay gi là xylen, xylen có th cóă3ăđng phân khi nhóm
metyl là gần nhau, tách ra bi 1 nguyên t H hoặc tách ra bi 2 nguyên t H.
Toluen có th xemă nhă lƠă s kt hp gc hóa hc ca phenyl (C
6
H
5
-) và
metyl(CH
3
-).
Gc benzyl (C
6
H
5
CH
2
-) rất phc tp và khi nào nó xuất hin thì chấtă đóă
đc gi là tin t phenyl, toluen không gi là phenylmethane.
cacbonalkanalkenalkan
CHCHCHCHCHC
146104105844220