Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

Tích hợp hoạt động hướng nghiệp vào môn công nghệ lớp 11 tại các trường THPT của thành phố thủ dầu một, tỉnh bình dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 137 trang )

vii


 Trang
 i
 ii
 iii
 iv
 vii
 xi
 xii
 xiv
    1
1.  1
2.   2
3.   3
4   3
5.   3
6.  . 3
7.   4
8.   4
 5
 5
1.1.  5
1.1.1.   5
1.1.2.   8
1.2.  10
1.3.   11
1.3.1.   13
1.3.2.   14
1.3.3.   15


viii

1.3.4.   15
1.3.5.   16
1.3.5.1 .  17
1.3.5.2.  17
1.3.5.3.  18
1.3.6.   18
1.4.   21
1.4.1.   21
1.4.2.   22
1.4.3.   23
1.4.4.   23
1.5.   24
1.5.1.   24
1.5.2.   25
1.5.3.   . 25
1.5.4.   26
  27
           
  
THÔNG 28

 28
 29
 29
 31
  35
  36
ix


               
              
 38
2.4.1. 
 38
 
 48
 57

 59
3.1. .59
 59
 59
3.1.3  60
3.2 61
 62
 77
 77
 77
  77
  78
  79
  79
 79
  81
 81
 85
 91
 92

x

 92
 93
 94
 94



















xi


CN : Công 
 

GD 
GDHN 
GD &  và 
GV : Giáo viên
HN 
HS 
THCN 
THCS 
THPT 
xii



Tên 
Trang

Định hướng nội dung hướng nghiệp chuyên ban
15

Nội dung hoạt động giáo dục HN từ khối 9 đến khối 12
22

Các trường THPT trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một
32

Giới thiệu môn công nghệ lớp 11
35

Giáo viên tại một số trường trên địa bàn thành phố
Thủ Dầu Một được chọn để khảo sát

43

Kết quả khảo sát GV về sự cần thiết của công tác HN
43

Kết quả khảo sát GV về hình thức HN hiệu quả
44

Kết quả khảo sát GV về hiệu quả công tác HN
45

Kết quả khảo sát GV về tâm lý HS khi học môn công
nghệ 11
46

Kết quả khảo sát GV về cách dạy môn công nghệ
47

Nhận định về môn công nghệ của GV
48

Kết quả khảo sát GV về khả năng định hướng nghề
nghiệp của môn công nghệ
49

Kết quả khảo sát GV về việc thực hiện định hướng
nghề nghiệp trong môn công nghệ
50

Những yếu tố gây khó khăn khi đinh hướng nghề

nghiệp trong môn công nghệ
51

Kết quả khảo sát GV về tính khả thi của việc tích hợp
HN vào môn công nghệ
52

HS tại một số trường THPT trên địa bàn thành phố
Thủ Dầu Một được chọn để khảo sát
54

Kết quả khảo sát HS về sự cần thiết của HN
54

Kết quả khảo sát HS về hiệu quả của công tác HN
55

Mức độ hiểu biết ngành nghề của HS
56
xiii


Tên 
Trang

Môn học có định hướng nghề nghiệp cho HS
57

Mức độ thích thú của HS khi học công nghệ
58


Nhận định của HS về môn công nghệ
59

Kết quả khảo sát HS về việc phân tích ngành nghề
của GV công nghệ
60

Mong muốn được trang bị kiến thức nghề nghiệp
thông qua môn công nghệ của HS
61

Kết quả kiểm tra lần 1
87

Kết quả kiểm tra lần 2
88

Kết quả ý kiến GV về hoạt động của HS tham gia học
tập
90

Kết quả ý kiến GV về thái độ khi thảo luận của HS
90

Kết quả khảo sát GV về việc tổ chức dạy tích hợp
91

Kết quả khảo sát GV về hiệu quả của việc HN
92


Kết quả lấy ý kiến GV về việc tích hợp HN vào môn
công nghệ
93

Kết quả lấy ý kiến HS về mức độ hứng thú khi học
môn công nghệ
94

Kết quả khảo sát HS về nội dung môn công nghệ
95

Kết quả khảo sát mức độ tự tin của HS khi chọn
ngành nghề
96

Kết quả khảo sát HS về phương pháp mà GV sử dụng
97

Kết quả khảo sát HS về sự cần thiết của môn công
nghệ
99



xiv





Trang

Mối quan hệ giữa Mục tiêu – Nội dung – Phương
pháp
24

Vai trò của GV và HS trong các phương pháp dạy
học
25
Hình 1.1
Sơ đồ các giai đoạn HN
14
Hình 1.2
Tam giác HN của K.K.Platonov
19
Hình 3.1
Quy trình tích hợp hoạt động HN trong môn công
nghệ 11
68

Kết quả khảo sát GV về sự cần thiết của công tác
HN
44
 2.2
Kết quả khảo sát GV về hình thức HN hiệu quả
45

Kết quả khảo sát GV về hiệu quả công tác HN
46


Kết quả khảo sát GV về tâm lý HS khi học môn
công nghệ 11
47

Kết quả khảo sát GV về cách thức dạy môn công
nghệ
48

Nhận định về môn công nghệ của GV
49

Kết quả khảo sát GV về khả năng định hướng nghề
nghiệp của môn công nghệ
50

Kết quả khảo sát GV về việc thực hiện định hướng
nghề nghiệp trong môn công nghệ
51

Những yếu tố gây khó khăn khi định hướng nghề
nghiệp trong môn công nghệ
52

Kết quả khảo sát GV về tính khả thi của việc tích
hợp HN vào môn công nghệ
53

Kết quả khảo sát HS về sự cần thiết của HN
55
xv



Kết quả khảo sát HS về hiệu quả của công tác HN
56

Mức độ hiểu biết ngành nghề của HS
57

Môn học có định hướng nghề nghiệp cho HS
58

Mức độ thích thú của HS khi học môn công nghệ
59

Nhận định của HS về môn công nghệ lớp 11
60

Kết quả khảo sát HS về việc phân tích ngành nghề
của GV công nghệ
61

Mong muốn được trang bị kiến thức nghề nghiệp
thông qua môn CN của HS
62

Thống kê học lực của HS
88

Thống kê học lực của lớp thực nghiệm và đối chứng
sau bài kiểm tra lần 2

89

Tỉ lệ % GV đánh giá về hoạt động của HS
90

Ý kiến GV về thái độ của HS khi tham gia thảo luận
91

Thống kê ý kiến của GV về việc dạy tích hợp
92
3.6
Tỉ lệ % ý kiến GV về hiệu quả hoạt động HN
93

Tỉ lệ % ý kiến GV về việc tích hợp HN vào môn CN
94

Đánh giá mức độ hứng thú của HS đối với môn CN
95

Đánh giá nhận xét của HS về nội dung môn CN
96

Tỉ lệ % HS tự tin khi lựa chọn ngành nghề
97

Mức độ ủng hộ của HS đối với phương pháp dạy
của GV
98


Tỉ lệ % ý kiến của HS về sự cần thiết của môn CN
99

1

PHN M U
1. Lý do ch tài:
Việt Nam là quc gia luôn có những ch trng, chính sách đ cao phát triển
giáo dc, NhƠ nc coi giáo dc vƠ đƠo to cùng vi khoa học và công nghệ là quc
sách hƠng đầu, là nn tảng vƠ đng lực thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đi hóa đất
nc. Chính vì th việc phát triển giáo dc là mt tin đ quan trọng trong quá trình
phát triển đất nc. Mt trong những t tng quan trọng đi vi giáo dc Việt
Nam lƠ đƠo to ngun nhân lực đáp ng nhu cầu xã hi, để có ngun nhân lực tham
gia vào hot đng chung ca xã hi thì công tác hng nghiệp ni lên là mt trong
những hot đng có vai trò quan trọng chin lợc. Hng nghiệp nhằm góp phần
phân b hợp lý và sử dng có hiệu quả ngun nhân lực, vn quý ca đất nc để
phc v cho sự phát triển kinh t - xã hi, do vy hng nghiệp có mt Ủ nghƿa to
ln, quan trọng trong quá trình phát triển nhân lực ca mt quc gia.
 Việt Nam, công tác t vấn ngh đợc Viện Khoa Học Giáo Dc đ cp ti
ngay khi tin hành thực nghiệm đa công tác hng nghiệp vƠo trng ph thông
(1975 ậ 1976). Ngày 19/03/1981 Chính ph ban hành quyt định 126/CP (ph lc
1) “V công tác hng nghiệp trong trng ph thông và việc sử dng hợp lý HS
các cấp ph thông c s và ph thông trung học tt nghiệp ra trng”. Tip theo B
giáo dc đƣ ban hƠnh thông t s 31/TT (ph lc 2) hng dn thực hiện quyt định
126/CP trong đó lu Ủ đn công tác t vấn ngh cho HS. Các quyt định vƠ thông t
trên đợc xem nh lƠ c s pháp lý quan trọng cho công tác t vấn hng nghiệp
cho HS trong các trng học.
Điu 27 ca lut giáo dc năm 2005 qui định: “Giáo dc THPT nhằm giúp
HS cng c và phát triển những kt quả ca giáo dc THCS, hoàn thiện học vấn
ph thông và có những hiểu bit thông thng v kỹ thut vƠ hng nghiệp, có điu

kiện phát huy năng lực cá nhơn để lựa chọn hng phát triển, tip tc học đi học,
cao đẳng, trung cấp, học ngh hoặc đi vƠo cuc sng lao đng”.
Hng nghiệp, phát triển kin thc ngh nghiệp cũng nh việc chọn ngh
ca học sinh nhất là vi học sinh trung học ph thông giúp cho chính những học
sinh đó có c hi tìm hiểu, nhn định v mc đích, trách nhiệm ca ngh nghiệp,
2

giúp họ xây dựng đợc những Ủ tng thích đáng nhằm hình thành cho họ mt ngh
nghiệp tng lai thích hợp. Hng nghiệp không chỉ quan trọng đi vi từng cá
nhơn, gia đình học sinh mƠ còn liên quan đn lợi ích ca cả cng đng xã hi. Tuy
nhiên, thực t cho thấy, học sinh đ xô vƠo đi học trong khi trng ngh tuyển sinh
không đ chỉ tiêu, chính điu này to nên sự mất cơn đi trong phơn công lao đng
xã hi, gây hn ch cho việc phát triển nhân lực, phc v nc nhà. Mt trong
những lý do gây hiện tợng học sinh chỉ chú tơm vƠo các trng đi học theo xu th
xã hi mƠ không căn c trên năng lực, điu kiện bản thân là do cải cách giáo dc
cha chú trọng đn cải cách s phm, đặc biệt lƠ phng pháp dy học và t chc
hot đng hng nghiệp đi vi học sinh THPT lƠ cha hiệu quả.
Thi gian qua đƣ có nhiu đ tài khoa học nghiên cu v lƿnh lực hng
nghiệp cho học sinh ph thông, tuy nhiên nghiên cu v hot đng hng nghiệp
đi vi học sinh thông qua các môn học cha nhiu. Trong khi những môn học này
rất gần vi các lƿnh vực sản xuất, công việc hàng ngày, thông qua các môn học ta có
thể khi dy đợc nim đam mê vƠ năng khiu ca học sinh Chính vì vy, việc
hng nghiệp thông qua các môn học là cần thit.
Từ những lỦ do trên vƠ để góp phần tìm hiểu v hot đng hng nghiệp và
cải tin hot đng hng nghiệp để đa vƠo dy lng trong các môn học nhằm
nâng cao hiệu quả hot đng nƠy, ngi nghiên cu thực hiện nghiên cu đ tài:
“Tích hợp hot đng hng nghiệp vào môn công nghệ lp 11 ti các trng THPT
ca thành ph Th Dầu Mt, tỉnh Bình Dng”.
2. Mc tiêu nghiên cu
Tích hợp hot đng hng nghiệp cho học sinh thông qua môn học công

nghệ lp 11 nhằm định hng ngh nghiệp trong lƿnh vực c khí ch to vƠ đng
c đt trong cho học sinh bc trung ph thông trung học đáp ng nhu cầu xã hi,
đng thi lƠm tăng hng thú ca học sinh đi vi môn học nhằm nâng cao chất
lợng b môn.
3. Nhim v nghiên cu
Nghiên cu các khái niệm và thut ngữ liên quan đn tích hợp và công tác
GDHN bc THPT.
3

Khảo sát vƠ đánh giá thực trng hng nghiệp học sinh và dy môn công
nghệ  các trng THPT ti thành ph Th Dầu Mt, tỉnh Bình Dng.
Xây dựng bài giảng tích hợp HN vào môn công nghệ.
Thực nghiệm s phm để đánh giá tính khả thi và khoa học hiệu quả các giải
pháp đợc đ xuất.
4. ng và khách th nghiên cu
Đi tợng nghiên cu là hot đng hng nghiệp cho học sinh THPT ti
thành ph Th Dầu Mt, tỉnh Bình Dng.
Khách thể nghiên cu là học sinh, giáo viên, hot đng hng nghiệp, hot
đng dy và học môn công nghệ ti mt s trng THPT trên địa bàn thành ph
Th Dầu Mt, tỉnh Bình Dng.
5. Gi thuyt nghiên cu
Nu tin hành các giải pháp tích hợp giáo dc hng nghiệp mt cách hợp lý
trong quá trình dy học b môn công nghệ lp 11ti trng THPT thì góp phần
nâng cao chất lợng GDHN trong lƿnh vực kỹ thut các trng THPT ti thành ph
Th Dầu Mt, tỉnh Bình Dng vƠ nơng cao chất lợng dy và học môn công nghệ.
6. u
6.1. u lý thuyt
- Nghiên cu tài liệu liên quan đn đ tài lun văn.
- Nghiên cu các văn bản v đng li, ch trng, chính sách ca Đảng và Nhà
nc v giáo dc, đƠo to, đặc biệt là giáo dc hng nghiệp.

- Nghiên cu các văn bản pháp qui nh Lut Giáo dc
- Nghiên cu ni dung chng trình vƠ hình thc t chc hot đng GDHN.
- Nghiên cu v ni dung, chng trình, mc tiêu môn công nghệ 11.
6.2. u tra bng phiu hi ý kin
Sử dng bảng câu hi trắc nghiệm để lấy ý kin từ phía HS và giáo viên
nhằm xác định thực trng dy và học môn CN và hot đng HN ti trng THPT.
6.3. Thc nghim
Tin hành thực nghiệm s phm cho 2 lp, 1 lp thực nghiệm và mt lp đi
chng nhằm đánh giá hiệu quả ca việc tích hợp hot đng HN vào môn CN lp 11.
4

6.4. ng kê toán hc
Dùng các phng pháp thng kê toán học để tng hợp, phân tích kt quả
khảo sát. Xử lý s liệu thu thp đợc bằng phần mm Exel.
6.5. 
Tham khảo ý kin ca các cán b quản lý, GV để tìm hiểu quan điểm, kinh
nghiệm v hot đng hng nghiệp cho học sinh THPT.

Tham khảo ý kin ca các GV b môn, ban giám hiệu v hiệu quả ca bài
dy bằng cách mi GV dự gi vƠ đánh giá tit dy thông qua phiu dự gi.
7. Gii hn c tài:
Do quy mô ca đ tài và thi gian nghiên cu nên ngi nghiên cu gii hn
đ tài trong phm vi nghiên cu sau:
- Nghiên cu thực trng hot đng hng nghiệp học sinh THPT trên địa bàn
thành ph Th Dầu Mt, tỉnh Bình Dng.
- Minh ho và thực nghiệm s phm mt s bài giảng tích hợp giáo dc hng
nghiệp trong dy học công nghệ 11.
- Địa điểm: Các trng THPT trên địa bàn thành ph Th Dầu Mt, tỉnh Bình
Dng.
8. Nhi c tài

V lý lun: Mt s vấn đ có Ủ nghƿa lỦ lun v đi mi đa công tác giáo
dc hng nghiệp vào dy học môn công nghệ ti trng THPT nói chung và công
nghệ 11 nói riêng.
V thc tin: Mt s biện pháp tích hợp giáo dc hng nghiệp trong dy
học công nghệ ti trng THPT.




5

PHN NI DUNG
 LÝ LUN C TÀI
1.1. Nghiên cc và th gii
1.1.1. V nghiên cu trên th gii
Hng nghiệp là mt hot đng giáo dc quan trọng đi vi học sinh ph
thông nhằm thực hiện mc tiêu giáo dc toàn diện, lƠ bc khi đầu quan trọng ca
quá trình phát triển ngun nhân lực xã hi. Do đó,  các nc có nn giáo dc tiên
tin, hot đng hng nghiệp rất đợc coi trọng.
Sau Hi nghị quc t năm 1921  Bacxelona, khái niệm hng nghiệp đƣ
đợc truyn bá rng rƣi. Phòng hng nghiệp đầu tiên đƣ đợc thành lp ti Boston
năm 1915  Đc, Pháp, Anh và Mỹ.  Đc, năm 1925 ậ 1926 đƣ có 567 phòng t
vấn ngh nghiệp đặc biệt, đƣ nghiên cu gần 400.000 thanh niên trong mt năm.
Vào thi kỳ này,  Anh đƣ thƠnh lp đợc mt hi đng quc gia đặc biệt nghiên
cu v vấn đ này [1, tr55].
 Pháp thành lp Viện Quc gia nghiên cu v Lao đng vƠ Hng nghiệp
từ năm 1928, đn năm 1975, đƣ tin hành cải cách giáo dc để hiện đi hoá nn giáo
dc,chú Ủ đặc biệt chăm lo giảng dy lao đng và ngh nghiệp cho học sinh. Nhà
nc Pháp coi trọng đƠo to đi ngũ cán b làm công tác giáo dc vƠ t vấn tâm lý
hng nghiệp.

VƠo năm 1849,  Pháp đƣ xuất hiện cun sách di nhan đ "Hng dn lựa
chọn ngh".
Hiện nay, Pháp thực hiện công tác hng nghiệp không những cho học sinh
ph thông mà còn cả vi ngi ln theo mt tip cn mi. Đó lƠ kt hợp các hng
cung cấp thông tin v th gii ngh nghiệp, v đặc điểm lao đng ca từng ngh, v
các trng đƠo to ngh giúp ngi học có nhu cầu thông tin để so sánh lựa chọn.
Mặt khác nhƠ trng t chc các phng pháp nh giáo viên quan sát, tìm hiểu
nhiu mặt liên quan đn ngh nghiệp tng lai ca trò, còn các chuyên gia tâm lý
hng nghiệp, thầy thuc trng học tin hành các kiểm tra v nhân học, tâm lý, y
học đi vi học sinh. Trên c s đó, nhƠ trng hay nhƠ t vấn đa ra những t vấn
6

tâm lý v chọn ngh, để từng học sinh tự quyt định sự chọn ngh lần đầu, hay điu
chỉnh chọn ngh, thay đi ngh. Căn c vào nhiệm v ca từng loi cán b làm
công tác hng nghiệp mà t chc đƠo to nhà giáo dc hay chuyên gia hng
nghiệp khác nhau làm việc ti các loi trng, các c quan quản lý giáo dc các cấp
hay các trung tơm thông tin vƠ t vấn ngh ca nhƠ nc hay trong doanh nghiệp.
Không chỉ chú trọng công tác HN  các b môn v HN, mà trong dy học các b
môn khoa học khác cũng có ni dung GDHN.
Ti Anh, học sinh trong giai đon từ 11 đn 14 tui vƠ giai đon từ 14 đn 16
tui có thể lựa chọn ngh nghiệp cho mình theo bảng danh mc và khi hoàn thành
chng trình hng nghiệp này, họ s nhn đợc mt chng chỉ để lƠm c s cho
việc nhn đợc bằng quc gia… Mc đích ca giáo dc ph thông là nhằm trang bị
cho học sinh vn kin thc tip thu chng trình đƠo to hng nghiệp và giáo dc
đi học  những giai đon sau. Tất cả các học sinh 16 tui đu phải có hai tuần thử
việc  các công ty địa phng nh lƠ mt phần ca chng trình đƠo to hng
nghiệp chung [2, tr 287]
 Đc, việc định hng ngh cho học sinh đợc thực hiện ngay từ lp đầu
cấp, khi vào lp 6 căn c vào kt quả học tp trc đó cùng vi kt quả bài test, học
sinh s đợc sắp xp vƠo các trng kỹ thut hay ph thông, mà  đây thì hầu ht

vƠo các trng kỹ thut. Đa s thanh niên sau khi tt nghiệp bc ph cp giáo dc
đu theo học từ 2 đn 3,5 năm  hai ni lƠ trong xí nghiệp và ti trng dy ngh
(đợc gọi là hệ thng kép Duales System). Xí nghiệp lƠ ni học ngh ch yu 
Đc. Việc đƠo to ngh  trng học đợc cấp chi phí bi các bang, còn chi phí
hot đng đƠo to ngh  các xí nghiệp thì do các xí nghiệp đảm nhn [2, tr346].
Đi vi Nht Bản, nc này sm quan tâm giải quyt tt mi quan hệ giữa
học vấn văn hoá ph thông vi kin thc và kỹ năng lao đng - ngh nghiệp  tất cả
các bc học. Có khoảng 27,9% s trng ph thông trung học vừa học văn hoá ph
thông vừa học các môn học kỹ thut thuc các lƿnh vực c khí, ng nghiệp, công
nghiệp, nông nghiệp, dịch v vv… Sau cấp II có đn 94% học sinh vào cấp III,
trong đó 70% học sinh theo học loi hình trng PT c bản vƠ 30% HS theo hng
học ngh [3, tr3]  các trng THPT, 3 năm học đợc phơn chia nh sau: Năm th
7

nhất ca trng THPT lƠ chng trình giáo dc ph thông dành cho tất cả học sinh;
Năm th hai chng trình chia thƠnh dự bị đi học và dy ngh; Năm th ba là
chng trình phi hợp toàn diện _ chng trình dƠnh cho học sinh s lên học đi
học đợc chia thành khoa học nhơn văn vƠ khoa học công nghệ. Vì vy ngay cả các
trng THPT cũng có 3 chuyên ngƠnh sau khi tt nghiệp… Ngay  lp học đầu tiên
bc THPT nn GD Nht Bản đƣ quan tơm đn công tác hng nghiệp cho HS, tùy
theo chng trình mƠ có môn học đặc thù để các em hng vào ngh nghiệp tng
lai [2, tr453].
Ti Mỹ, bc vào th kỷ XXI, Hoa kỳ đang có nhiu n lực để nơng cao hn
nữa chất lợng giáo dc, tăng cng kt quả học tp ca HS nhằm đảo bảo cung
cấp mt lực lợng lao đng có trình đ, có khả năng cnh tranh và thích ng linh
hot trong điu kiện nn kinh t toàn cầu… Ngi ta đƣ đa ra nhiu hng giải
quyt vƠ đa ra các ni dung cần tăng cng vi chin lợc quan trọng, trong đó
tăng cng mi liên hệ giữa các trng trung học vi các doanh nghiệp theo hng
chuyển dần thƠnh trng đƠo to ngh chuyên nghiệp. Mt phần ca chin lợc này
là to điu kiện cho HS tham gia làm việc bán thi gian ti xí nghiệp [4, tr351].

Đơy chính lƠ hình thc giáo dc hng nghiệp trong nhƠ trng ph thông
thực hiện nguyên lý giáo dc: “ Học kt hợp vi hành, giáo dc kt hợp vi lao
đng sản xuất vƠ nhƠ trng gắn lin vi xã hi”.
Singapore: Trc đơy Singapore có ít các trng đƠo to ngh, thiu ngun
nhân lực đợc đƠo to vƠ đi ngũ lao đng còn yu v kin thc và kỹ năng để phc
v cho công cuc công nghiệp hóa ca đất nc. Việc thay đi chính sách ca nhà
nc vƠo các năm 1973, 1992 lƠ HS ca bc THCS phải học các chng trình kỹ
thut ngh nh mt phần bắt buc ca chng trình ph thông. Chính ph
Singapore cũng đƣ thƠnh công trong việc thay đi nhn thc ca ngi dơn đi vi
công nhân kỹ thut bằng chin dịch “ Đôi tay vƠng”. Hệ thng giáo dc ngh là
những c s đƠo to HS sau khi hoƠn thƠnh chng trình ph thông đợc tp trung
hệ thng giáo dc kỹ thut phân lung hn 25% lợng HS cả nc. Ngày nay hệ
thng dy ngh ca Singapore đợc công nhn trong cả nc và quc t vì phng
8

châm ca giáo dc Sigapore là nn giáo dc tp trung vƠo “Đôi tay, khi óc và trái
tim” [5, tr65].
Qua nghiên cu các nn giáo dc ca th gii, mi mt nn văn hóa đƣ to
nên mt mô hình giáo dc ca riêng mình. Các thành tựu và kinh nghiệm ca các
nc rất đáng để chúng ta nghiên cu, phân tích và học tp nh: Pháp, Anh, Đc,
Nht, Mỹ, Singapore… Trong các mô hình giáo dc ca các nc tiên tin, sự đầu
t cho giáo dc luôn là vấn đ đợc đặt nặng vƠ hng nghiệp luôn là vấn đ đợc
quan tơm hƠng đầu. Vì vy mƠ các nc trên th gii đƣ có những nghiên cu và
hng đi nhằm định hng công tác hng nghiệp bc ph thông.
1.1.2. Nghiên cu hong nghip Vit Nam
Công tác hng nghiệp đi vi sự nghiệp giáo dc  Việt Nam nói chung và
nhƠ trng THPT nói riêng đƣ đợc thực hiện từ lơu vƠ đƣ có rất nhiu đ tài, tài
liệu, báo cáo v lƿnh vực nƠy nh:
- Phan Thị T Oanh, 1996, Nghiên cu nhn thc ngh và dự định chọn ngh ca
học sinh THPT. Trng Đi học S Phm Hà Ni. Lun án phó tin sƿ khoa học s

phm tâm lý. Tác giả đƣ nghiên cu mt cách c bản v ngh nghiệp và lựa chọn
ngh nghiệp ca học sinh THPT. Tác giả đƣ tin hành thử nghiệm t vấn thông tin
ngh nghiệp cho học sinh THPT mt s trng  th đô HƠ Ni và thành ph Hu.
- Nguyễn Toàn và cng tác viên, 1998, Nghiên cu mt s giải pháp khả thi trong
việc ng dng triển khai công tác t vấn hng nghiệp cho học sinh ph thông cấp
2-3  Tp. H Chí Minh. S Khoa học Công nghệ - Môi trng và S Giáo dc ậ
ĐƠo to Tp. H Chí Minh. Sau khi phân tích thực trng và nhu cầu ca công tác t
vấn hng nghiệp cho học sinh ph thông ti Tp. H Chí Minh, Nguyễn Toàn và
các cng tác viên đƣ tin hành khảo sát mt s ngh ph bin ti thành ph và thực
nghiệm t vấn ngh  hai trung tơm: Trung tơm t vấn tâm lý giáo dc Tp. H Chí
Minh và Trung tâm Kỹ thut Hng nghiệp Th Đc. Và kt quả lƠ đƣ đa ra đợc
mt s b công c trắc nghiệm vƠ chng trình máy tính phc v công tác hng
nghiệp.
- Quang Dng (ch nhiệm đ tài), 1998, Nghiên cu mt s đặc điểm tâm lý học
sinh PTTH ti Tp. H Chí Minh vƠ bc đầu xây dựng b trắc nghiệm hng
9

nghiệp và chọn ngh. Viện nghiên cu Giáo dc vƠ ĐƠo to phía Nam, Tp H Chí
Minh. Trong đ tài này, các tác giả đƣ đánh giá thực trng ngun nhân lực ti Tp H
Chí Minh, sự mất cơn đi v trình đ kỹ thut, chuyên môn, nghiệp v giữa bc đi
học, cao đẳng và công nhân kỹ thut. Ngoài ra, các tác giả cũng đƣ khảo sát thực
trng tâm lý chọn ngh ca học sinh ch yu lƠ thi vƠo đi học, các em còn nhiu
lúng túng và lựa chọn theo cảm tính ngành học ca mình.
- Võ Hng, 2005, T chc đa kt quả nghiên cu đ xuất xây dựng b công c
trắc nghiệm vào phc v công tác t vấn hng nghiệp cho học sinh ph thông 
Tp. H Chí Minh. S Khoa học Công Nghệ - Môi trng Tp. H Chí Minh. Trong
đ tài này, tác giả đƣ triển khai các kt quả nghiên cu ca đ tƠi: “Đ xuất giải
pháp tăng cng công tác t vấn giáo dc truyn thông v hng nghiệp, triển khai
ng dng và hoàn thiện mt s trắc nghiệm ngh nghiệp cho học sinh ph thông
theo yêu cầu ca thị trng lao đng  Tp. H Chí Minh” ca Lý Ngọc Sáng. Tác

giả đƣ tin hành hiệu chỉnh b công c trắc nghiệm hng nghiệp, thit k website
và vit chng trình máy tính để phc v công tác hng nghiệp.
- Nguyễn Thị Thúy Diễm, 2010, Thực trng và giải pháp hot đng hng nghiệp
học sinh THPT ti tỉnh Bình Dng. Đ tài tt nghiệp thc sƿ Trng ĐH SPKT
Tp.HCM. Đ tƠi đƣ phơn tích thực trng hot đng hng nghiệp  tỉnh Bình
Dng, đng thi đ xuất năm nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả hot đng hng
nghiệp ti tỉnh Bình Dng.
- Nguyễn Thị Ánh Tuyt, 2008, Tích hợp giáo dc HN trong quá trình dy học sinh
học 9. Đ tài tt nghiệp thc sỹ trng đi học Thái Nguyên. Đ tƠi đƣ phơn tích
thực trng vƠ đa ra giải pháp tích hợp hot đng HN vào môn Sinh học 9.
Những kt quả nghiên cu trên đơy lƠ tƠi liệu tham khảo hữu ích cho công
tác nghiên cu ca tác giả. Qua đó, ngi nghiên cu thấy rằng các đ tài v hot
đng hng nghiệp thực sự là vấn đ đợc nhiu ngi quan tâm và cần đợc tip
tc nghiên cu c thể hn.
Ngi nghiên cu nhn thấy các tác giả trên đƣ có những nghiên cu mang
tính thực tiễn tp trung vào các vấn đ nóng bng ca công tác hng nghiệp hiện
nay đó lƠ xu hng, đng c lựa chọn ngh nghiệp ca lp tr, những định hng
10

giá trị ca thanh niên, những nguyên nhân dn đn xu hng, đng c vƠ định
hng giá trị đng thi nghiên cu mi quan hệ giữa giáo dc hng nghiệp và vấn
đ phát triển ngun nhân lực phc v đất nc trong thi kỳ công nghiệp hóa ậ hiện
đi hóa. Từ đó có những biện pháp, giải pháp phù hợp nhằm nâng cao chất lợng
ngun nhân lực. Bên cnh đó còn lƠm rõ đợc các thực trng, những s liệu, những
kinh nghiệm GDHN và dy ngh cho HS ph thông. Đng thi cũng đ cp và làm
rõ các vấn đ nh t vấn ngh cho HS ph thông, các phng thc giáo dc tng
hợp vƠ hng nghiệp trong nhƠ trng.
Các đ tƠi trc đơy đƣ đ xuất mt s giải pháp v định hng ngh nghiệp
cho học sinh các trng Trung học ph thông theo hng tìm hiểu thực trng và
giải pháp khi hng nghiệp đợc dy  những bui riêng biệt. Tuy nhiên việc lng

ghép hng nghiệp vào dy trong các môn khoa học khác thì cha đợc quan tâm.
Vì vy ngi nghiên cu mun lng ghép họat đng hng nghiệp vào b môn
công nghệ_mt môn học gắn lin vi khoa học kỹ thut, công c, thit bị trong đi
sng đợc giảng dy trong trng THPT. Đơy chính lƠ tính cái mi ca đ tài.
1.2. Các khái nin v tích hp
1.2.1. Khái nim tích hp
- Tích hợp nghƿa lƠ tp hợp, tích cóp, nhóm gọn mt hoặc nhiu phần tử riêng
l vào cùng mt diện tích. Phần diện tích nƠy thng là mt sự vt, sự việc đợc
gắn li vi nhau và b trí các phần tử thành phần mt cách nh gọn nhất có thể.
- Tích hợp: HƠnh đng liên kt các đi tợng nghiên cu, giảng dy, học tp
cùng mt lƿnh vực hoặc vƠi lƿnh vực khác nhau trong cùng mt k hoch dy học.
- Tích hợp b môn: quá trình xích gần và liên kt các ngành khoa học li vi
nhau trên c s những nhân t, những quy lut ging nhau, chung cho các b môn,
ngợc li vi quá trình phân hóa ca chúng.
- Tích hợp dọc: kiểu tích hợp dựa trên c s liên kt hai hoặc nhiu môn học
thuc cùng mt lƿnh vực gần nhau.
- Tích hợp kin thc: hƠnh đng liên kt ni lin các tri thc khoa học khác
nhau thành mt tp hợp kin thc thng nhất.

11

1.2.2. Dy hc tích hp
Theo Xavier Roegiers “ S phm tích hợp là mt quan điểm v quá trình học
tp góp phần hình thành  HS những năng lực rõ ràng, có dự tính trc những điu
cần thit cho HS, nhằm phc v cho quá trình học tp tng lai hoặc hòa nhp vào
cuc sng lao đng. Nh vy, tích hợp làm cho quá trình học tp có Ủ nghƿa.”
Tích hợp có nghƿa lƠ sự hợp nhất, sự hòa hợp, sự kt hợp. Ni hàm khoa học
khái niệm tích hợp có thể hiểu mt cách khái quát là sự hợp nhất hay sự nhất thể hóa
đa ti mt đi tợng mi nh lƠ mt thể thng nhất ca các thành phần đi tợng,
ch không phải là phép cng đn giản những thuc tính ca các thành phần ấy.

1.2.3. Bài dy tích hp
Bài dy tích hợp đợc hiểu lƠ “ Đn vị học tp nh nhất có khả năng hình
thƠnh ni ngi học cả kin thc, kỹ năng, thái đ cần thit để giải quyt mt công
việc chuyên môn hoặc mt tình hung ngh nghiệp c thể, góp phần hình thành
năng lực thực hiện hot đng ngh nghiệp ca họ.”
1.2.4. m v tích hp ni dung
- Quan điểm đn môn: có thể xây dựng chng trình học tp theo hệ thng
mi môn riêng biệt, các môn học đợc tip cn mt cách riêng r.
- Quan điểm đa môn: thực chất là những tình hung, những đ tƠi đợc nghiên
cu theo những quan điểm khác nhau, nghƿa lƠ theo những môn học khác nhau.
- Quan điểm liên môn: trong dy học có những tình hung chỉ có thể tip cn
qua nhiu môn học.  đơy nhấn mnh đn sự liên kt các môn học, làm cho chúng
tích hợp vi nhau để giải quyt mt tình hung cho trc hoặc trong quá trình học
tp s đợc đ cp đn.
- Quan điểm xuyên môn: những kỹ năng mƠ học sinh có thể sử dng trong tất
cả các môn học, trong tất cả các tình hung, chẳng hn nêu mt giả thuyt, đọc các
thông tin, giải mt bƠi toán….
Nhu cầu phát triển xã hi hiện đi đòi hi nhƠ trng hng ti quan điểm liên môn
và xuyên môn.

12

1.3. ng nghip
Hng nghiệp là hot đng định hng ngh nghiệp ca các nhƠ s phm
cho học sinh nhằm giúp họ chọn mt ngh phù hợp vi hng thú, năng lực ca cá
nhân và yêu cầu nhân lực xã hi [6, tr69].
Hng nghiệp là mt b phn ca ni dung giáo dc ph thông, nhằm dn
dắt học sinh hòa nhp vi đi ngũ những ngi lao đng xã hi. Hng nghiệp là
quá trình điu chỉnh hng thú, nguyện vọng ca học sinh trong chọn ngh, để tránh
những hiện tợng chọn ngh mt cách tự phát. Hng nghiệp còn là việc cung cấp

những kin thc, hình thành mt s kỹ năng ngh cho học sinh để học sinh có thể
tip tc hành ngh trong tng lai.
Hng nghiệp là hệ thng các biện pháp giúp đỡ HS làm quen, tìm hiểu các
ngh, cân nhắc, lựa chọn ngh nghiệp phù hợp vi nguyện vọng, năng lực, s trng
ca mi ngi vi nhu cầu vƠ điu kiện thực t khách quan ca xã hi [7, tr49].
Hng nghiệp cho th hệ tr nói chung và học sinh THPT nói riêng lƠ bc
khi đầu quan trọng ca quá trình phát triển ngun nhân lực, thực chất công tác
hng nghiệp cho học sinh là quá trình giáo dc nhằm điu chỉnh đng c, hng thú
ngh nghiệp ca các em nhằm giải quyt mi quan hệ giữa cá nhân và xã hi, giữa
cá nhân vi ngh. Hng nghiệp  đơy còn lƠ giáo dc cho các em sự chọn ngh
mt cách có ý thc nhằm đảm bảo cho con ngi hnh phúc trong lao đng ngh
nghiệp vƠ đt năng suất cao trong quá trình lao đng sau này [8, tr208].
Do đó có thể nói hng nghiệp cho học sinh THPT là hệ thng các biện pháp
giáo dc ca gia đình, nhƠ trng và xã hi. Trong quá trình giáo dc này thì nhà
trng đóng vai trò quan trọng nhằm hng dn và chuẩn bị cho th hệ tr v t
tng, tâm lý, ý thc và kỹ năng để họ có thể đi vƠo lao đng  các ngành ngh mà
xã hi đang cần; đng thi các công việc đó li phải phù hợp vi s thích, hng thú
vƠ năng lực ca ngi lao đng.

13

ng nghip
Theo quan điểm khoa học, hng nghiệp là mt quá trình vi nhiu giai đon
k tip nhau. C thể theo s đ:
Hình 1.1: S đ các giai đon hng nghiệp [15, tr19]
Giai đon: (từ lp 8 đn lp 9) để sau khi tt nghiệp THCS ngoài mt s b
phn học sinh trực tip tham gia lao đng sản xuất ngoài xã hi vƠ trong gia đình thì
mt b phn khác s tip tc theo học các loi hình đƠo to chuyên nghiệp (trng
dy ngh, trng THCN) hoặc  các phân ban ca trng trung học ph thông. Nói
cách khác, trên thực t sau THCS, tất cả học sinh đƣ thực sự bc vào tham gia các

loi hình lao đng ngh nghiệp hoặc các loi hình đƠo to ngh  các mc đ khác
nhau. Nhiệm v chọn ngh ca học sinh sau khi tt nghiệp THCS v c bản đƣ phải
giải quyt để bc vào các loi hình lao đng hoặc đƠo to ngh nghiệp. Vì vy, ni
dung chng trình sinh hot hng nghiệp trong giai đon này rất quan trọng và cần
đợc xây dựng theo hng c bản và toàn diện, bảo đảm cho học sinh có đầy đ
những tri thc vƠ năng lực lựa chọn ngh nghiệp tng lai theo nhiu hng khác
nhau. Có thể gọi giai đon nƠy lƠ giai đon hng nghiệp c bản.
Giai đon II: (từ lp 10 đn lp 12) trên c s k thừa ni dung sinh hot
hng nghiệp  giai đon 2 cần đợc nâng cao và phân hóa theo các phân ban 
TRUNG HC
C S
BC TIU HC
6
11
11
15
15
18
12
10
9
6
5
1
Tuổi
Lớp
Ban A
Ban B
ĐI HC ậ CAO ĐẲNG
Ban C

Ban D
Ban E
Giai đon
hướng
nghiệp
ban đầu
Giai đon
hướng
nghiệp c
bản
Giai đon
hướng
nghiệp
chuyên
ban
Cuộc sống
lao động
14

trng trung học ph thông. Ni dung thông tin ngh nghiệp cần đợc nâng cao và
thu hẹp hng vào các ngh học sinh đang đợc đƠo to hoặc nhóm các ngành ngh
phù hợp vi đặc trng ni dung đƠo to  các phân ban. Các hot đng t vấn ngh
nghiệp cần đợc tin hành phù hợp vi trình đ học sinh, đặc điểm la tui và nhu
cầu đƠo to, sử dng lao đng ngh nghiệp trong xã hi. Giai đon này có thể đợc
gọi lƠ giai đon hng nghiệp chuyên ban.
Bảng 1.1. Định hng ni dung hng nghiệp chuyên ban
Ban
Phơn hóa ni dung hng nghiệp chuyên ban
A. Toán lý
Định hng theo các ngƠnh ngh khoa học toán lỦ: điện tử, tin học,

các ngƠnh kỹ thut, xơy dựng, c khí, điện.
B. Hóa sinh
Định hng theo các ngƠnh khoa học thực nghiệm, công nghệ hóa
học, công nghê sinh học, nông nghiệp, lơm nghiệp, ch bin lng
thực…
C. Nhơn văn
Định hng theo các lƿnh vực khoa học xƣ hi, dịch v, quản lỦ, y
t, văn hóa, giáo dc
D. Ngoi ngữ
Định hng theo các ngƠnh ngh phiên dịch, giáo viên du lịch, văn
th lu trữ, th kỦ, ngoi giao, ngoi thng, thng nghiệp, dịch
v
E. Kỹ thut
- Công nghiệp
- Nông nghiệp
- Dịch v
Tùy thuc vƠo các phơn ban ni dung hng nghiệp đợc định
hng sơu vƠo các ngƠnh ngh tng ng vi ni dung phân ban:
công nghiệp, nông nghiệp, dịch v.
ng nghip cho hc sinh trung hc ph thông.
Hng nghiệp cho học sinh ph thông không những có vai trò quyt định vi
tng lai ca ngi học sinh ph thông mà còn có mt Ủ nghƿa quan trọng trong đƠo
to nhân lực.
Trên bình diện cá nhơn, hng nghiệp là hệ thng những biện pháp dựa trên
c s tâm lý học, sinh lý học, giáo dc học, xã hi học và nhiu khoa học khác để
giúp cho học sinh chọn ngh phù hợp vi nhu cầu xã hi, đng thi tha mãn ti đa
nguyện vọng, thích hợp vi năng lực, s trng vƠ điu kiện tâm sinh lý cá nhân,
cũng nh điu kiện ca gia đình để họ có thể phát triển ti đỉnh cao trong ngh
nghiệp, cng hin đợc nhiu cho xã hi cũng nh to đợc cuc sng tt đẹp cho
bản thân.

15

Trên bình diện xã hi hng nghiệp nhằm góp phần phân b hợp lý và sử
dng hiệu quả ngun nhân lực, vn quý ca đất nc để phc v cho sự phát triển
kinh t - xã hi, mang li phn vinh cho đất nc. Do vy, hng nghiệp có mt ý
nghƿa to ln, mt khi đầu quan trọng cho quá trình phát triển nhân lực ca mt
quc gia.
ng nghip  ng ph thông
HN là mt b phn ca giáo dc ph thông, nhằm dn dắt học sinh hòa nhp
vi đi ngũ những ngi lao đng xã hi. HN là quá trình điu chỉnh hng thú,
nguyện vọng ca học sinh trong chọn ngh, để tránh chọn ngh mt cách tự phát.
Hng nghiệp còn là việc cung cấp kin thc, hình thành mt s kỹ năng ngh
nghiệp cho học sinh để các em có thể tip tc học tp và hành ngh trong tng lai.
Đi vi từng cá nhân HS, HN giúp các em có điu kiện nhìn nhn khả năng
ca bản thơn, điu chỉnh xu hng chọn ngh và chọn ngành ngh phù hợp vi năng
lực và hng thú ca HS cũng nh điu kiện tơm sinh lỦ cá nhơn, điu kiện ca gia
đình để họ có thể phát triển ti đỉnh cao trong ngh nghiệp, cng hin đợc nhiu
cho xã hi cũng nh to lp đợc cuc sng tt đẹp cho bản thân.
Đi vi xã hi, HN đóng vai trò quan trọng trong việc phơn công lao đng,
sử dng ngun nhân lực mt cách ti u, đƠo to mt đi ngũ đng b những ngi
lao đng phù hợp vi c cấu lao đng xã hi trong từng thi kỳ để phát triển kinh t
- văn hóa ậ xã hi.
HN đóng vai trò quan trọng trong hot đng giáo dc và có mt Ủ nghƿa to
ln, mt khi đầu quan trọng cho quá trình phát triển nhân lực ca mt quc gia.
1.3.4. Ni dung cng nghip
Vi c s khoa học ca HN nh đƣ nêu trên, để làm tt công tác HN, cần
phải tin hành thực hiện những ni dung nh:
- Giúp HS hiểu “mình lƠ ai”? Xác định những đặc điểm tơm sinh lỦ, năng lực, s
trng, nguyện vọng, hoàn cảnh sng ca cá nhơn vƠ gia đình… Đơy lƠ c s quan
trọng để học sinh không m h, viển vông, cảm tính trong việc chọn ngh

- Giúp học sinh tìm hiểu v th gii ngh nghiệp. Th gii ngh nghiệp rất đa
dng, có hàng ngàn ngh trong xã hi, vƠ hƠng trăm ngh đợc đƠo to. Tuy nhiên
16

qua kt quả ca mt s cuc điu tra cho thấy đi b phn học sinh ph thông bit
đợc tên không quá 15 ngh. Nh th thì làm sao học sinh có thể chọn ngh đúng
đắn đợc. Do vy cần cung cấp cho học sinh những thông tin cp nht v th gii
ngh nghiệp: danh mc các ngh ca địa phng, ca cả nc; đặc điểm ca các
ngh, những yêu cầu ca ngh đi vi ngi lao đng; nhu cầu ca thị trng lao
đng v các ngh khác nhau.
- Giúp cho học sinh tìm hiểu các c s đƠo to  địa phng vƠ ca cả nc, ngành
ngh vƠ trình đ đƠo to ca từng trng, các em có thể chọn đợc ni phù hợp
- T vấn chọn ngh (trên c s các hiểu bit v cá nhân học sinh và v th gii
ngh nghiệp nêu trên, ngi lƠm công tác hng nghiệp s khuyên bảo học sinh
chọn ngh cho phù hợp.)
- Thử sc (Cho học sinh thử sc vi ngh định chọn qua việc học môn công
nghệ, học ngh ph thông…)
Công tác hng nghiệp bao gm hàng lot biện pháp nh: tọa đƠm, trắc
nghiệm tâm lý học sinh, khuyên bảo, thử sc, tham quan xí nghiệp vƠ c s kinh
doanh, t chc gặp mặt các nhà sản xuất gii, các công nhân lành ngh…
1.3.5. Nhim v ng nghip
Nhiệm v ca hot đng hng nghiệp đƣ đợc chỉ rõ trong quyt định
126/CP (ph lc 1): “V công tác hng nghiệp trong các trng ph thông và việc
sử dng hợp lý học sinh các cấp ph thông c s và ph thông trung học tt nghiệp
ra trng”. Hng nghiệp thực hiện những nhiệm v chính nh sau:
- Giáo dc thái đ lao đng đúng đắn.
- T chc cho học sinh thực tp và làm quen vi mt s ngh.
- Tìm hiểu năng khiu, khuynh hng ngh ca từng học sinh để khuyn
khích, hng dn, bi dỡng khả năng ngh nghiệp thích hợp nhất.
- Đng viên, hng dn học sinh đi vƠo những ngh, những ni đang cần lao

đng tr tui có văn hóa.
V lâu dài, trên bình diện xã hi, hot đng hng nghiệp phải thực hiện đng b cả
3 mặt, còn gọi là 3 nhiệm v, có quan hệ mt thit vi nhau lƠ: định hng ngh; t
vấn ngh và tuyển chọn ngh. Có thể minh họa công tác HN theo s đ sau:

×