12
D
TT
Trang
1
29
2
33
3
HV CNTY
34
4
35
5
35
6
36
7
36
8
37
9
37
10
38
11
38
12
39
13
39
14
NTY
39
15
40
16
40
17
40
18
GV
41
19
42
20
42
13
21
43
43
22
44
23
44
24
HV
45
25
45
26
46
27
quá tr
46
28
tính
60
29
tính
62
14
D
TT
Trang
1
Hình 1.1:
12
2
Hình 1.2: Q
14
3
Hình 1.3:
15
4
33
5
34
6
pháp
61
7
pháp
63
15
A:
1.
1.1. Lý do khách quan
thì ,
mà
7
n
16
trìnêCao
hung. Ngày 02/12/2011
Q
.
2020 theo
-
nhh
-
ô
y
các Tr
1.2. Lý do chủ quan
. -
-
nhu
cho
17
Cho nên
.
, nói chung
c
nuôi thú y nói riêng
- xã
c
cao.
, công tác cnuôi thú y
, nên n
“Nâng cao chất lượng đào tạo nghề chăn nuôi thú y cho lao động nông thôn tại
huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu”
cnuôi thú
CNTY
-
nông thôn.
-
thôn ,
-
,
18
- , l
4
4.1. Đối tượng nghiên cứu:
4.2. Khách thể nghiên cứu:
Giáo viên, c
CNTY cò
nâng lên.
6.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
6.2. Phương pháp điều tra, bút vấn
- có tham gia
).
6.3. Phương pháp chuyên gia
-
xu.
.
6.4. Phương pháp thống kê toán học
-
7.
d:
19
8.
-
- c
- c
20
P B:
1.1. Tng quan
1.1.1. Thế giới
,
hông. [8, tr 51]
[8, tr 78]
.
21
[8, tr 79]
[8, tr 107]
Theo
[8, tr 108]
1.800 trung tâm
[8, tr 152].
[8, tr 152]
[8, tr 177].
22
[8, tr 178]
. [8, tr 206]
không chính quy
[8, tr 208-209].
chính quy và không chính quy [8,
tr 212].
[8, tr 230]
[8, tr 232]
23
1.1.2. Trong nước
Triáo
Trung
lâm,
24
h và bao
truy.
,
.
Ngoài ra, có
:
i
2009);
TP.HCM khóa 2010 2012);
(2013):
. (
25
TP.HCM khóa 2011 2013).
Nhìn chung, c
trên
H
ch cáo khoa
nuôi thú y
làm c
1.2. Các k
1.2.1. Chất lượng
[26, tr 31]
Theo Sallis
g
l [26, tr 32]
26
. [26, tr 34]
g. [8, tr 4]
1.2.2. Chất lượng đào tạo
[12, tr 105].
[18, tr 32]
viên và . [18, tr 26]
sau:
,[18, tr 31]
27
.
1.2.3. Nghề chăn nuôi thú y
. [34, tr 7]
1.2.4. Lao động nông thôn
[40, tr 56]
Nam
o
1.3. C
1.3.1. Các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo
* :
.
làm xong, có li
[54, tr 102]
28
[54, tr 103]
.
* :
[9, tr 7]
trình
Quá trình
29
- n
-
- vào thành
[9, tr 4]
Hình 1.3: Quá 9, tr 5]
* :
ti
(sallis, 1993),
* :
Thông tin
30
[54, tr 104]
* :
1.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng đào tạo nghề
*
31
nào.
*
*
*
32
*
trang thi
anh chóng.
*
1.3.3. Đa dạng hóa các mô hình tổ chức đào tạo nghề trong các cơ sở đào tạo
nghề ở Việt Nam
[25, tr174]
[25, tr174]
33
[25, tr174]
. Công
[25, tr175]
Trong 4 mô hình trên
1.4.
là
cho ,
,
n
34
1.4.1. Mục tiêu
*c t
-
à
-
-
-
*
- 2010:
-
;
- -TTg ngày 15
- - 2015
35
-
- 2020:
-
-
[27, tr 2-3]
1.4.2. Ý nghĩa
y
, ,
36
cho lao
sang
thôn
-
.
-
1.4.3. Đối tượng
là lao
,
. [27, tr 3]
1.5.
CNTY theo
-
T: C
M: 50620601.
-
CNTY.