vi
MC LC
GIY GIAO Đ TÀI
Lụ LCH KHOA HC i
LI CAM ĐOAN ii
CM T iii
TịM TT iv
ABSTRACT v
MC LC vi
DANH SÁCH CÁC BNG ix
DANH SÁCH CÁC HỊNH x
Chng 1 1
TNG QUAN V C CU COMPLIANT 1
1.1. Tng quan chung v lĩnh vc nghiên cu 1
1.1.1 C cu Compliant vƠ mô hình gi cng các khơu c cu 1
1.1.2. C cu có lc đu ra không đi 5
1.2 Các nghiên cu trong vƠ ngoƠi nc. 6
1.2.1 Các nghiên cu ngoƠi nc 6
1.2.2 Các nghiên cu trong nc. 8
1.3. Hng nghiên cu 9
1.3.1. Phơn tích. 9
1.3.2. Nhn đnh vƠ đ xut hng nghiên cu 9
1.3.2.1. Nhn đnh 9
1.3.2.2. Đ xut hng nghiên cu 10
1.4. Mc đích, nhim v vƠ gii hn đ tƠi. 10
1.4.1. Mc đích ca đ tƠi 10
1.4.2. Nhim v đ tƠi vƠ gii hn đ tƠi 10
1.5. Phng pháp nghiên cu 11
CHNG 2 13
vii
C S Lụ THUYT 13
2.1 Gii thiu chung 13
2.2. Phng trình Lagrange 13
2.3. Phng pháp gi cng c cu. 15
2.4. Phơn tích đng lc hc c cu 18
2.4.1. Phơn tích v trí ca c cu 18
2.4.2. Phơn tích vn tc c cu 20
2.4.3. Phơn tích gia tc ca c cu 21
2.4.4. Xơy dng phng trình th năng cho vt thể 22
2.4.5. Xơy dng phng trình đng năng cho vt thể 23
2.4.6 . Xơy dng phng trình Lagrange 24
Chng 3 26
XÂY DNG PHNG TRỊNH ĐNG LC HC C CÂU COMPLIANT VI
LC ĐU RA KHỌNG ĐI 26
3.1 Cu trúc c cu compliant có lc đu ra không đi 26
3.2 Xơy dng phng trình đng lc hc c cu Compliant có lc đu ra không đi
nhóm 1A-d. 27
3.2.1 Mô hình gi rn vt thể 28
3.2.2. Phơn tích đng lc hc mô hình gi cng c cu compliant có lc đu ra
không đi. 30
3.3 Xơy dng phng trình đng lc hc c cu Compliant có lc đu ra không đi
nhóm 1B-g. 33
Chng 4 36
MỌ PHNG S ĐNG LC HC C CU COMPLIANT Cị LC ĐU RA
KHỌNG ĐI 36
4.1. Mô hình hóa c cu 36
4.2. Xác đnh mi quan h các thông s c cu nhóm 1A-d. 36
4.2.1. Mi quan h gia v trí x
b
(t) vƠ thi gian. 37
4.2.2.Mi quan h gia lc F(t) vƠ thi gian 39
viii
4.2.3. Mi quan h gia Fb(t) vƠ vn tóc góc (rad/s). 41
4.2.4. Xác đnh mi quan h gia v trí x
b
(t) vƠ lc F(N). 47
4.2.5. Kt lun 48
4.3. Xác đnh mi quan h các thông s đng lc hc c cu nhóm 1B - g. 48
4.3.1. Mi quan h gia v trí x
b
(t) vƠ thi gian. 49
4.3.2. Mi quan h gia lc F(t) vƠ thi gian 50
4.3.3.Mi quan h gia lc F(t) vƠ vn tc góc 52
4.4. So sánh lc c cu nhóm 1B-g vƠ nhóm 1A-d 57
4.5 Kt lun 60
Chng 5 61
KT LUN 61
5.1. Kt lun 61
5.2. Kin ngh 62
TÀI LIU THAM KHO 63
PH LC 66
ix
DANH SÁCH CÁC BNG
Bng Trang
Bng 4.1: Thông s ca c cu nhóm 1A-d đc xác đnh theo [8] 37
Bng 4.2: H thng giá tr lc ng vi các vn tc góc khác nhau. 46
Bng 4.3: Thông s c cu nhóm 1B-g đc xác đnh [8] 48
x
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình Trang
Hình 1.1: Đng c đt trong 1
Hình 1.2: Kim bm 2
Hình 1.3: C cu Compliant dùng để kẹp 2
Hình 1.4: Các dng khác c cu Compliant 3
Hình 1.5: C cu Compliant(a), C cu cng thông thng (b) 3
Hình 1.6: C cu Compliant có trong máy ct thy tinh 5
Hình 1.7: C cu Compliant 6
Hình 1.8: C cu Compliant có lc đu ra không đi khi tách ri 7
Hình 1.9: C cu 4 khơu bn l (rigid-body mechanisms) 8
Hình 1.10: C cu Compliant 9
Hình 2.1: Mô hình gi cng điển hình 16
Hình 2.2: Khơu đƠn hi (a), Mô hình gi cng (b) 17
Hình 2.3: C cu Compliant (a) , mô hình gi cng c cu (b) 17
Hình 2.4: C cu gi cng v dng c cu tay quay con trt . 18
Hình 2.5: Vòng lặp vector v trí 19
Hình 2.6: Đng năng vt thể 23
Hình 3.1: C cu compliant có lc đu ra không đi 26
Hình 3.2: Tng hp c cu Compliant có lc đu ra không đi 27
Hình 3.3: C cu Compliant 28
Hình 3.4: C cu nhóm 1A-d 28
Hình 3.5: Mô hình gi cng c cu nhóm 1A-d 29
Hình 3.6: C cu Compliant nhóm 1B-g (a), mô hình gi cng (b) 34
Hình 4.1: Mô hình gi cng c cu nhóm 1A-d 37
Hình 4.2: Mi quan h gia v trí vƠ thi gian 38
Hình 4.3: Mi quan h gia v trí vƠ vn tc góc 39
xi
Hình 4.4: Mi quan h gia lc vƠ thi gian 40
Hình 4.5: Mi quan h gia lc vƠ vn tc góc 41
Hình 4.6: Biểu đ lc vi = 2.09( rad/s) 42
Hình 4.7: Biểu đ lc vi = 4.19(rad/s) 42
Hình 4.8: Biểu đ lc vi = 7.33(rad/s) 43
Hình 4.9: Biểu đ lc vi = 10.47(rad/s) 43
Hình 4.10: Biểu đ lc vi = 20.94 (rad/s) 44
Hình 4.11: Biểu đ lc vi = 31.42 (rad/s) 44
Hình 4.12: Biểu đ lc vi = 52.36 (rad/s) 45
Hình 4.13: Biểu đ lc vi =73.3 (rad/s) 45
Hình 4.14: Biểu đ lc vi = 94.25 (rad/s) 46
Hình 4.15: Biểu đ thể hin s không đi lc đu ra ca c cu. 47
Hình 4.16: Biểu đ thể hin mi quan h gia lc vƠ v trí chuyển v 47
Hình 4.17: Mô hình gi rn c cu Compliant nhóm 1B-g 48
Hình 4.18: Mi quan h gia v trí vƠ thi gian 49
Hình 4.19: Mi quan h gia v trí vƠ vn tc góc 50
Hình 4.20: Mi quan h gia lc vƠ thi gian 51
Hình 4.21: Mi quan h gia lc vƠ vn tc góc 52
Hình 4.22: Biểu đ lc vi = 2.09( rad/s) 53
Hình 4.23: Biểu đ lc vi = 4.19(rad/s) 53
Hình 4.24: Biểu đ lc vi = 7.33(rad/s) 54
Hình 4.25: Biểu đ lc vi = 10.47(rad/s) 54
Hình 4.26: Biểu đ lc vi = 20.94 (rad/s) 55
Hình 4.27: Biểu đ lc vi = 31.42 (rad/s) 55
Hình 4.28: Biểu đ lc vi = 52.36 (rad/s) 56
Hình 4.29: Biểu đ lc vi = 73.3(rad/s) 56
Hình 4.30: Biểu đ lc vi = 94.25 (rad/s) 57
Hình 4.31: Biểu đ lc vi = 2.09 (rad/s) 58
Hình 4.32: Biểu đ lc vi = 4.19 (rad/s) 58
xii
Hình 4.33: Biểu đ lc vi = 10.47 (rad/s) 59
Hình 4.34: Biểu đ lc vi = 52.36 (rad/s) 59
Hình 4.35: Biểu đ lc vi = 94.25 (rad/s) 60
Chng 1
TNG QUAN V C CU COMPLIANT
1.1. Tng quan chung v lĩnh vc nghiên cứu
1.1.1 C cu Compliant vƠ mô hình gi cứng các khơu c cu
C cu ( mechanism) lƠ thit b c khí đc sử dng để truyn chuyển đng,
lc hoặc năng lng. Các c cu truyn thng bao gm các khơu cng ni vi nhau
bằng các khp đng ví d nh hình 1.1 lƠ 1 phn ca đng c đt trong. đơy
chuyển đng tnh tin ca đu vƠo đc bin đi thƠnh chuyển đng quay ca đu
ra vƠ lc đu vƠo đc bin đi thƠnh mô men xon đu ra.
Hình 1.1: Đng c đt trong
Mt ví d khác đó lƠ kim bm (hình 1.2) C cu nƠy dùng để truyn năng
lng đu vƠo thƠnh năng lng đu ra. Vì năng lng đc bo toƠn (b qua mt
mát năng lng do ma sát) nên lc đu ra có thể ln hn nhiu so vi lc đu vƠo
nhng chuyển v (chuyển đng, dch chuyển) đu ra lƠ nh hn nhiu so vi chuyển
v đu vƠo.
Hình 1.2: Kim bm
C cu Compliant dùng để truyn chuyển đng, lc hoặc năng lng nh c
cu cng (rigid-body mechanisms). Điểm khác bit lƠ c cu Compliant đt đc
mt s chuyển đng ti thiểu lƠ nh đ võng ca các khơu đƠn hi hn lƠ từ các
khp đng. Ví d c cu Compliant dùng để kẹp.
Hình 1.3: C cu Compliant dùng để kẹp
Hình 1.4: Các dng khác c cu Compliant
u điểm ca c cu Compliant:
Gim rt nhiu s lng chi tit máy trong c cu.
Gim thi gian ch to, thi gian lp ráp.
Gim giá thƠnh.
Gim dng hng mòn vƠ gim yêu cu bôi trn các chi tit máy.
Gim trng lng ca toƠn c cu.
Từ hình 1.5 lƠ 2 phng án thit k, ch to 2 dng c cu cng vƠ c cu
Compliant để minh ha cho các u diểm cùa c cu Compliant đư đc nêu
ra.
(a) (b)
Hình 1.5: C cu Compliant(a), C cu cng thông thng (b)
S xut hin ca các mô hình gi cng vt thể trong nhng năm gn đơy
trùng vi quá trình xơy dng thc hin các c cu Compliant trong kỹ thut. Ngay
c mt kho sát nhanh ti th gii t nhiên cho thy sc mnh vƠ tính u vit ca
c cu Compliant, chẳng hn nh s chuyển đng linh hot cánh ca mt con ong
hoặc rui, hay tính linh hot ca bƠn tay con ngi vƠ c tay (Vogel, 1995). Tuy
nhiên, v bn cht lƠ rt khó khăn cho vic để bt chc bi vì các phơn tích phi
tuyn phc tp cn thit để có thể hiểu đc tt c nhng đng tác nh đó. Mô hình
gi cng khơu c cu lƠ mt phng pháp giúp phá vỡ mt s khó khăn trong
nhng tr ngi phát sinh khi c cu compliant đc đa vƠo các thit b c khí. Nó
cung cp cho ta mt c s căn bn để so sánh gia thit k ch bằng phng cách
thử vƠ sai, từ đó đ ra các công thc toán hc chính xác.
C cu Compliant lƠ c cu mƠ có đc mt s hoặc tt c các chuyển đng
ca c cu nh vƠo đ võng ca các khơu đƠn hi. Trong lch sử, phng pháp ph
bin nht ca thit k c cu Compliant đư đc sử dng lƠ phng pháp thử vƠ sai.
Tuy nhiên, quan nim ca gi cng vt thể trong kỹ thut đư m đng thƠnh công
cho các thit k đn gin vƠ lƠ nn tng để phơn tích ca nhiu c cu phù hp
khác.Tin đ ca mô hình gi cng c cu lƠ nhiu c cu tng thích vi các hot
đng đy đ tng t nh mt c cu cng cho c cu tng ng, lƠm cho nó có
thể thc hin các phơn tích trên c cu gi cng ca c cu thay th. Phng pháp
gi cng c cu, nó tng đng vi c cu Compliant đc hiểu rõ vƠ giúp d dƠng
để có đc các phơn tích thông thng. Gi đnh mô hình gi cng s tuơn th khá
tt các chuyển đng thc t ca mt lot các c cu Compliant. Mô hình gi cng
đư đc sử dng gn nh dƠnh riêng cho thit k đng hc vƠ mô hình hóa. Trong
thc t lƠ các mô hình gi cng đư có mt quá trình nghiên cu vƠ đư đc chng
minh nh mt d báo đáng tin cy ca chuyển đng cho c cu phù hp (Millar vƠ
cng s, 1996. Howell vƠ cng s, 1996). Nghiên cu đư đ cp đn mong mun
lƠm th nƠo để các c cu Compliant nht đnh phù hp vi chuyển đng.
1.1.2. C cu có lc đu ra không đi
Mt c cu có lc đu ra không đi có kt qu khi mang li lc đu ra không
đi trong mt phm vi tng ng vi đu vƠo chuyển v. C cu có lc đu ra
không đi s có ích trong các ng dng đòi hi phi có mt lc không đi đc áp
dng cho mt thi gian khác nhau hoặc s không đng đu b mặt nh trong quá
trình mƠi, hƠn, lp ráp. Chúng cũng có thể đc sử dng để duy trì lc thng
xuyên gia các kt ni đin; trong quy trình sn xut có liên quan đn công c thay
đi đng kính nh mƠi hoặc mƠi giũa, hoặc khi dùng van an toƠn để duy trì mt h
thng áp sut liên tc khi b mt đin.
Hình 1.6: C cu Compliant có trong máy ct thy tinh
Trong vai trò ca ng dng nƠy vƠ các ng dng khác, c cu có lc đu ra
không đi thì chúng ta không cn phi điu khiển lc mt cách tn kém vƠ phc
tp, thay th nó bằng mt thit b c khí đn gin (Evans vƠ Howell, 1999). C cu
có lc đu ra không đi lƠ c cu tay quay con trt c bn vi kích thc phơn
đon linh hot vƠ s gi cng ti u hóa để gim thiểu s bin đi trong lc đu ra
trên mt phm vi thit k .
Hình 1.7: C cu Compliant
Xem xét các thanh trt tng thích ca c cu mô t trong hình 1.3 đa ra
mt chuyển v, mt hằng s tuơn th c cu có lc đu ra không đi s mang li lc
F, cng hoặc trừ mt thay đi nh. Có tn ti 15 dng c cu có thể ca c cu có
lc đu ra không đi, xác đnh bi Kỹ thut tng hp (Howell, 2001).
1.2 Các nghiên cứu trong vƠ ngoƠi nc.
1.2.1 Các nghiên cứu ngoƠi nc
A constant-force bistable micromechanism; Dung An Wanga, Jyun Hua
Chena, Huy Tuan Pham, 2012.
Dynamical switching of an electromagnetically driven compliantbistable
mechanism; Dung AnWang, Huy-Tuan Pham, Yi-Han Hsieh, 2008.
Design of Compliant mechanisms for minimizing input power in dynamic
application; Tanakorn Tantanawat & Sridhar Kota, Department of Mechanical
Engineering, The University of Michigan, 2007.
Design of Compliant mechanisms applications to MEMS; Sridhar Kota,
Department of Mechanical Engineering, The University of Michigan, 2001.
Khơu đƠn hi
Khơu
cng
Con trt
Khong trt
Khơu đƠn
hi
Handbook of Compliant mechanisms, Larry L.Howell, Brigham Young
University, USA, 2013.
Hình 1.8: C cu Compliant có lc đu ra không đi khi tách ri
Cùng vi s xut hin ca các mô hình trong kỹ thut gi cng vt thể trong
nhng năm gn đơy, các phng pháp khác để thit k hoặc phơn tích các c cu
Compliant đƠn hi ln đư phát sinh, bao gm c phng pháp tĩnh vƠ đng. Mt
cách tip cn lƠ vic xơy dng ca mô hình toán hc chính xác để mô t c cu
chùm đƠn hi ln (Bisshopp vƠ Drucker, 1945), (Burns vƠ Crossley ,1968), vƠ
(Sevak vƠ McLarnan, 1974) sử dng gii pháp không thể thiu elip để tìm đc
phng trình phi tuyn khác bit thông thng đi din các c cu chùm. (Simo vƠ
Posbergh, 1988) thc hin mt phng pháp hình hc xơy dng chính xác v mt
thanh cng ba chiu kt hp vi mt c cu cng vƠ không có hn ch v mc đ
linh hot. (Wang ,1997) thit lp mt phng trình đng năng để mô t s hot
đng ca mt c cu liên kt bn thanh đƠn hi. (Atanackovic vƠ Cveticanin,1996 )
đư phát triển phng trình vi phơn từng phn cùng trong hai h ta đ để mô phng
tng tác năng lng ca mt c cu gn con lăn di vƠ nén. Gn đơy, Panza
(2000) công b mt hƠm phi tuyn phng trìnhvi phơn Integro - mt phn đi din
cho s hot đng lch khuych đi ca mt c cu phù hp c cu chùm đƠn hi,
kt hp gia khi lng vƠ ma sát vi hiu ng gim xóc. Đơy lƠ mt cách tip cn
ph bin hn để mô hình hóa các c cu phù hp đc áp dng phn tử hu hn kỹ
thut vi mô hình phi tuyn trong dng nƠy hay dng khác. Mt phng pháp mi
sử dng ti u hóa cu trúc để xác đnh cu trúc liên kt có thể lƠ mt c cu
Compliant có thể đáp ng mt mi quan h lc - chuyển v (Ananthasuresh & Kota,
1995). Để phơn tích đng năng, nhiu phng pháp đư thƠnh công, từ vic sử dng
hu hn lý thuyt xoay ( Honke vƠ cng s, 1997); (Sugano vƠ cng s, 1999);
(Lyon, 1997) sử dng mô hình gi cng khơu kt hp vi phng pháp Lagrange để
phát triển phng trình vi phơn tuyn tính thông thng .
Sử dng kỹ thut tng hp, (Jenuwine vƠ Midha,1989 ) đư phát triển mt
hằng s chính xác cho c cu kt hp lò xo tuyn tính vƠ liên kt cng . Nhiu kt
cu c cu trt có lc không đi, ly cm hng từ các khơu cng ban đu nƠy ca
thit b, đn v sau nƠy thông qua tng hp Topo (Howell vƠ cng s, 1994).
Nhng xut hin trong bằng sáng ch s 5.649.454 ca Hoa Kỳ ( Midha et al,
1995); (Millar et al, 1996) trình bƠy mt s phát triển chi tit phù hp có lc không
đi v lý thuyt c cu.
1.2.2 Các nghiên cứu trong nc.
C cu Compliant có phm vi ng dng rng rưi trong thc t sn sut, tuy
nhiên các tƠi liu chuyên kho v c cu nƠy Vit nam còn rt ít .
Mô phng c cu tay quay con trt có khơu đƠn hi vƠ có vt nt bằng
phng pháp đ cng đng lc, Văn Hu Thnh, Tuyển tp các công trình Hi
ngh C hc toƠn quc ln th VII, 2/2002.
Hình 1.9: C cu 4 khơu bn l (rigid-body mechanisms)
Hình 1.10: C cu Compliant
1.3. Hng nghiên cứu
1.3.1. Phơn tích.
Qua nghiên cu tìm hiểu các vn đ tng quan v c cu Compliant cũng
nh các công trình công b trong vƠ ngoƠi nc cho thy nhng năm gn đơy th
gii vn tip tc nghiên cu v c cu Compliant; mặc dù đư có công trình nghiên
cu v lĩnh vc nƠy nhằm ti u, hoƠn thin các tính năng v công ngh mƠ c cu
Compliant vn cha hoƠn toƠn đáp ng đc nhu cu thc t. V vn đ nƠy trong
nc còn ít ngi quan tơm, có mt s ít các công trình nghiên cu v lĩnh vc nƠy
vƠ s ngi nghiên cu cũng không đáng kể mƠ hu ht mi ch tp trung vƠo khai
thác theo từng c cu Compliant có tính năng c thể. Vic hiểu vƠ đi sơu vƠo bn
cht ca c cu Compliant có lc đu ra không đi đặc bit lƠ c s lý lun vƠ toán
hc c thể ít đc quan tơm nghiên cu.
1.3.2. Nhn đnh vƠ đ xut hng nghiên cứu.
1.3.2.1. Nhn đnh
Qua phơn tích nêu trên, cho thy vic nghiên cu phơn tích đng lc hc c
cu Compliant có lc đu ra không đi lƠ cn thit vƠ cp bách phc v cho nhim
v phát triển đi mi công ngh đáp ng tình hình phát triển hi nhp kinh t Vit
Nam đng thi lƠ tin đ cho vic xơy dng c s d liu tin đn b sung vƠ hoƠn
thin c s tính toán cho vic thit k c cu Compliant.
1.3.2.2. Đ xut hng nghiên cu
- Nghiên cu kt cu c cu Compliant, tìm hiểu mt s phng pháp tính ng
dng cho c cu Compliant có lc đu ra không đi.
- Chn cu trúc c cu trong tng hp c cu Compliant có lc đu ra không đi.
- ng dng mô hình gi cng vt thể (Pseudo-rigid body model).
- Phơn tích vƠ xơy dng phng trình đng lc hc vi mô hình gi cng vừa thit
lp; theo c s lý thuyt v phng trình Lagrange.
- Sử dng ngôn ng lp trình cùng s h tr phn mm Matlad để xác đnh các
thông s đng lc vƠ tìm ra các mi quan h gia các thông s, từ đó xơy dng các
đ xut tích hp v c cu Compliant có lc đu ra không đi.
1.4. Mc đích, nhim v vƠ gii hn đ tƠi.
1.4.1. Mc đích của đ tƠi
C cu Compliant có phm vi ng dng rng rưi trong thc t sn sut, tuy
nhiên các tƠi liu chuyên kho v c cu nƠy nc ta còn rt ít . Đặc bit khi trong
c cu khơu khp bình thng có s phá hy mi do chu ti chu kỳ. Vit Nam
hin nay có nhng khó khăn v c s lý thuyt để tính toán, thit k tng hp, đng
lc hc c cu Compliant. Chúng ta khó xác đnh năng lng tích cha trong các
khơu đƠn hi dng năng lng bin dng.
Trc đơy, ta tin hƠnh thit k, ch to c cu Compliant theo phng pháp
thử & sai. Cho nên vic nghiên cu mt cách h thng v đng lc hc c cu
compliant lƠ công vic rt cn thit, đặc bit lƠ c cu Compliant có lc đu ra
không đi. Kt qu nghiên cu lƠ c s tính toán thit k kt cu hp lý c cu máy
ti Vit Nam trong tng lai.
1.4.2. Nghiên cu kt cu c cu Compliant.
Nghiên cu mt s phng pháp tính ng dng cho c cu Compliant có lc
đu ra không đi.Tp trung vƠo bng tng hp 15 dng cu trúc ca Howell.
Phơn tích đng lc hc c cu Compliant có lc đu ra không đi b qua yu
t bin dng vƠ ma sát.
Đng lc hc c cu Compliant tp trung nghiên cu v các vn đ: Lc
không đi (constant force),
Sử dng phng pháp s gii bƠi toán đng lc hc c cu Compliant có lc
đu ra không đi chng minh tính không đi v lc khi thay đi tn s khơu dn
khác nhau.
S đóng góp chính ca nghiên cu nƠy lƠ thêm vƠo kin thc liên quan đn
c cu compliant có lc đu ra không đi.
Các mô hình hot đng da trên mô hình gi cng ca c cu phù hp có
ngun gc, lƠm sáng t hƠnh vi đng lc hc ca c cu có lc đu ra không đi. S
đn gin tng đi ca sử dng các mô hình gi cng c thể để thc hin các phơn
tích đng lc hc so vi phng pháp đng lc hin có cùng vi s kt hp vi
thc t lƠ các mô hình hot đng mang tính khoa hoc v mặt toán hc, lƠ mt bc
tin ln trong tng lai vƠ thc nghim. Hy vng rằng nghiên cu nƠy s m rng
tính hu dng ca các mô hình gi cng nh lƠ mt thit k vƠ mô hình hóa.
Nghiên cu nƠy đi din cho vic khám phá vic sử dng các gi cng mô
hình để d đoán hot đng ca các c cu Compliant. Các gii pháp toán hc d
dƠng thu đc bằng cách sử dng các mô hình gi cng để tìm phng trình đng
lc hc, nh chng minh bằng công vic nƠy.
1.5. Phng pháp nghiên cứu
Để thc hin đ tƠi nƠy ngi nghiên cu sử dng các phng pháp nghiên cu sau:
Nghiên cu, tng hp các tƠi liu trong vƠ ngoƠi nc, các bƠi báo trong
nc vƠ quc t có liên quan đn đ tƠi.
Sử dng mt s phn mm h tr lp trình cho đ tƠi. Matlab 2009.
Phng pháp phơn tích đánh giá.
Phng pháp xử lý thông tin.
Các bc nghiên cu đng lc hc c cu Compliant: (C cu Compliant có lc
đu ra không đi) đc đ xut:
Mc đích ca c cu lƠ cung cp lc đu ra không đi ng các đ võng
(chuyển v) khác nhau ca các khơu đc ng dng trong máy ct thy tinh
Bc 1:
Chn cu trúc c cu
Bc 2
: Mô hình gi rn vt thể (Pseudo-rigid body model)
Bc 3:
Mô hình đng lc hc
Theo c s lý thuyt v nguyên lý công o, phng trình Lagrange.
Sử dng phn mm matlad để xác đnh các thông s đng lc vƠ tìm ra các mi
quan h gia các thông s, từ đó xơy dng các đ xut tích hp v c cu Compliant
có lc đu ra không đi.
CHNG 2
C S Lụ THUYT
2.1 Gii thiu chung
đơy chúng ta s tìm hiểu v nhng phng trình ch đo trong tính toán
đng lc hc. Đng lc hc c cu da ch yu vƠo nhng phng trình ch đo
ca đng lc hc c cu. Chúng biểu th các phng trình toán hc v các đnh lut
bo toƠn trong vt lý. Mc đích ca phn nƠy lƠ gii thiu các c s lý thuyt để
phc v cho nghiên cu v đng lc hc c cu sau nƠy. Các đnh lut vt lý đc
áp dng bao gm:
Mô hình gi rn vt thể (Pseudo-rigid body model)
Nguyên lý công o ( Nguyên lý di chuyển o)
Phng trình lagrange đng lc hc.
2.2. Phng trình Lagrange
Phng trình Lagrange lƠ phng trình vi phơn chuyển đng ca h các cht
điểm vƠ các vt rn holonom . S phng trình đúng bằng s bc t do ca h.
Phng trình Lagrange loi hai cho h n cht điểm
Gi sử v trí ca mi cht điểm thuc h lƠ hƠm ca các ta đ suy rng vƠ
thi gian
⃗
=
⃗
(q
1
, q
2
q
m
,t) , q
i
= q
i
(t) (i=1, m)
Đo hƠm h thc theo thi gian t ta đc
⃗
=
⃗
=
∑
⃗
⃗
. .
+
⃗
(2.1)
Từ đó suy ra
⃗
=
⃗
(2.2)
Do
⃗
=
⃗
(q
1
, q
m
,
,
, t) vƠ
⃗
=
⃗
( q
1
, q
m
,t) nên
⃗
=
∑
⃗
+
⃗
(2.3)
(
⃗
=
∑
⃗
+
⃗
(2.4)
So sánh hai công thc rút ra h thc:
(
⃗
=
(
⃗
) =
⃗
(2.5)
Thit lp phng trình Lagrange
H holonom gm n cht điểm vƠ có f bc t do . Nh th c h xác đnh bi
f ta đ suy rng đ : q
1
, q
2
q
f
. Nguyên lý D
'
Alembert - Lagrange đi vi h
n cht điểm có dng
∑
⃗
-
.
⃗
)
⃗
=0 (*)
Từ đó ta có:
⃗
=
∑
⃗
.
(**)
Th (**) vƠo biểu thc (*) đc h thc
∑
∑
⃗
.
⃗
-
∑
∑
.
⃗
.
.
⃗
.
=0 (2.6)
Theo đnh nghĩa lc suy rng ta có:
Q
i
=
∑
⃗
.
⃗
(2.7)
Bơy gi bin đi biểu thc
K
i
=.
∑
.
⃗
.
.
⃗
=
∑
⃗
.
⃗
-
∑
⃗
.
(
⃗
) (2.8)
Chú ý đn các công thc (2.2) vƠ (2.3) ,biểu thc (2.8) có dng:
K
i
=
∑
.
⃗
⃗
-
∑
.
⃗
⃗
(2.9)
Các đo hƠm riêng theo
vƠ q
i
ca biểu thc đng năng T =
∑
⃗
có dng
=
∑
.
⃗
⃗
,
=
∑
.
⃗
⃗
(2.10)
Chú ý đn các công thc (2.10), biểu thc (2.9) có dng
K
i
=
-
(2.11)
Th 2.7 vƠo 2.11 vƠo phng trình (2.6) ta đc
∑
[
−
- Q
i
]
= 0 (2.12)
Các bin phơn
(i=1, ,f)
-
= Q
i
(i=1, f)
Trong đó Q
i
lƠ các lc suy rng . Nu phơn các lc tác dng lên c h thƠnh
các lc có th vƠ các lc không có th , thì lc suy rng Q
i
đc tính theo công thc
Q
i
=-
∏
+
∗
(2.13)
Trong đó
∗
lƠ các lc suy rng ng vi các lc không th.
Các phng trình vi phơn đc gi lƠ phng trình Lagrange loi hai , mô t
chuyển đng ca các h holonom.
Trong trng hp lc tác dng lên c h đu lƠ các lc có th thì
∗
=0 .
Khi đó phng trình Lagrange loi hai có dng
-
=
∏
, (i=1, f) (2.14)
Nu đa vƠo h thc
L= T(q
1
, ,q
f
,
,
, t) - ∏( q
1
, ,q
f
) thì phng trình trên có dng
-
=0 (i=1 f) (2.15)
2.3. Phng pháp gi cứng c cu.
Các mô hình gi cng đc sử dng để đn gin hóa vic phơn tích vƠ thit
k các c cu Compliant. Nó đc sử dng để gi cng c cu Compliant thƠnh c
cu cng bằng cách cung cp mt phng pháp mô hình hóa vi đ lch phi tuyn
ca khơu đƠn hi.
Di đơy hình 2.1 lƠ mt nhóm các khơu đƠn hi đn gin, đc mô t bi
các mô hình gi cng :.
Hình 2.1: Mô hình gi cng điển hình
Howell vƠ Midha (1992) sử dng cách thc thay th 1 khơu đƠn hi thƠnh
mt mô hình gi cng, khơu đƠn hi vi tính cht vt liu tuyn tính. Hình 2.2 cho
thy mt khơu đn hi vƠ mô hình gi cng ca nó. Mô hình nƠy gm hai liên kt
cng, ni vi nhau bằng mt khp đng đi din cho s dch chuyển vƠ mt lò xo
xon để minh ha cho đ cng đƠn hi ca khơu. Mô hình xác đnh đ võng ca
khơu đƠn hi vi giá tr đu ra nht đnh. Các v trí ca trc đặc trng đc thể hin
trong phm vi ca h s đặc trng bán kính γ. Sau khi γ đc xác đnh, đ lch có
thể đc tham s v góc θ.
(a) (b)
Hình 2.2: Khơu đƠn hi (a), Mô hình gi cng (b)
Mô hình gi cng cho các khơu đƠn hi cung cp mt phng pháp đn gin
ca vic xác đnh đ võng ca khơu. Mô hình gi cng đư chng minh rt tin ích
trong vic đn gin hóa vic phơn tích vƠ tng hp ca các c ch Compliant. Li
th ln nht ca nó phát triển mt mô hình gi cng phù hp vi yêu cu ca c cu
Compliant, vƠ sau đó sử dng kin thc có sẵn trong lĩnh vc c cu cng để phơn
tích vƠ thit k. Hình 2.3 cho thy mt ví d v mt c cu Compliant vƠ mô hình
gi cng ca nó.
(b)
Hình 2.3: C cu Compliant (a) , mô hình gi cng c cu (b)
Lò
xo
(a)
Trong phơn tích chuyển đng đng hc, yêu cu đu vƠo có thể đc xác
đnh mt cách nhanh chóng vƠ hiu qu bằng các phng tin ca mô hình gi
cng. Li ích ln nht ca mô hình gi cng, c cu đc thc hin trong thit k
c cu Compliant. Trong giai đon thit k ban đu, mô hình gi cng có thể phc
v nh lƠ mt phng pháp nhanh chóng vƠ hiu qu đánh giá thử nghim nhiu
kiểu dáng khác nhau để đáp ng các mc tiêu thit k c thể. Nó cũng cho phép
thit k c cu để thc hin các nhim v phc tp. Các mô hình gi cng nhc có
thể đc sử dng để có đc mt thit k s b mƠ sau đó đc ti u hóa. Khi mt
thit k thu đc vi mô hình gi cng đáp ng các mc tiêu thit k quy đnh, nó
có thể đc tip tc tinh ch bằng cách sử dng các phng pháp nh phơn tích
phn tử hu hn phi tuyn, vƠ sau đó có thể đc to nguyên mu vƠ thử nghim.
S phát triển ca phng pháp thit k sử dng mô hình gi cng lƠ mt u tiên.
2.4. Phơn tích đng lc hc c cu
Xét c cu tay quay con trt nh hình 2.4
Hình 2.4: C cu gi cng v dng c cu tay quay con trt .
2.4.1. Phơn tích v trí của c cu
Hình 2.5 cho thy các vòng lặp vector v trí ca mô hình. Phng trình vòng
lặp vector có dng: