Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

Thiết kế phần mềm hỗ trợ tự học vẽ mỹ thuật trang phục cho sinh viên trường đại học công nghiệp tp hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.96 MB, 115 trang )

i

MC LC

MC LC i
DANH MC T VIT TT
iv
DANH SÁCH CÁC BNG
v
DANH SÁCH CÁC HÌNH
vi
PHN M ĐU
1
1. Khách th vƠăđiătng nghiên cu 3
2. Mc tiêu và nhim v nghiên cu 4
3. Gi thuyt nghiên cu 4
4. Phngăphápănghiênăcu 4
5. ụănghƿaălỦălunăvƠăcăs thc tin caăđ tài 5
6. Gii hnăđ tài 5
PHN NI DUNG
6
Chngă1.ăCăS LÝ LUNăĐ THIT K PHN MM H TR 7
T HC VMTTP 7
1.1. Tng quan chung v lƿnhăvc nghiên cu, các kt qu nghiên cu trong và
ngoƠiănc đƣăcôngăb 7
1.2. Các khái nim 14
1.2.1.T hc 14
1.2.2. Phn mm máy tính 16
1.2.3. Phn mm h tr t hc 17
1.3.ăCăs thit k phn mm h tr t hc 17
1.3.1. Các mô hình tích ccăhóaăngi hc trong thit k phn mm h tr t hc 17


ii

1.3.2. Phát huy tính tích cc nhn thc trong thit k phn mm h tr t hc 19
1.3.3. Các yu t cnăluăỦăkhiăthit k phn mm h tr t hc 20
1.3.4. Quy trình thit k phn mm h tr t hc 22
1.3.5. Nguyên tc xây dng các kênh truyn thông trong phn mm h tr t hc 24
1.3.6. Mt s công c dùng trong quá trình thit k phn mm h tr t hc 29
KT LUNăCHNGă1 32
Chngă2.ăTHC TRNG DY VÀ HC MÔN VMTTP 34
CA SINH VIÊN KHOA MAY THIăTRANGăTRNGăĐH CÔNG NGHIP
TP.HCM 34
2.1. Gii thiu v khoa May- ThiăTrangătrngăĐHăCôngăNghip Tp.HCM 34
2.1.1. Khái quát v khoa May- Thi trang và b môn Thit k Thi trang 34
2.1.1. Quy ch tuynăsinhăvƠăchngătrìnhăđƠoăto 35
2.2. Gii thiu v môn hc v m thut trang phc 35
2.2.1. Chngătrìnhămônăhc 35
2.2.2. Tm quan trng ca môn hc 35
2.2.3. Mc tiêu môn hc 36
2.2.4. Ni dung môn hc 36
2.2.5. Phngătin dy hc môn VMTTP 37
2.3. Thc trng hc môn v m thut trang phc ca sinh viên khoa may thi
trang 37
2.4. Thc trngăgiáoăviên,ăcăs vt cht,ăphngătin dy hcăđápăng cho môn
hc VMTTP 43
KT LUNăCHNGă2 46
Chngă3.ăTHIT K PHN MM H TR T HC VMTTP CHO SINH
VIểNTRNGăĐHăCỌNGăNGHIP TP H CHÍ MINH 48
iii

3.1. Lp k hoch thit k phn mm h tr t hc VMTTP 48

3.2. Thit k phn mm h tr t hc VMTTP 51
3.3. Thc nghimăvƠăđánhăgiáăs phù hp ca phn mm h tr t hc VMTTP . 64
3.3.1. Kho sát s hài lòng ca sinh viên v phn mm 65
3.3.2. Đánhăgiáăhiu qu khi s dng phn mm t hc VMTTP 67
KT LUNăCHNGă3 73
PHN KT LUN VÀ KIN NGH 76
TÀI LIU THAM KHO 79
PH LC 1


iv

DANH MC T VIT TT
T vit tt
ụ nghĩa t vit tt
BGD-ĐT
B giáo dcăvƠăđƠoăto
CNTT
Công ngh Thông tin
CNDH
Công ngh dy hc
GV
Giáo viên
ĐH
Đi hc
PPDH
Phngăphápădy hc
PTDH
Phngătin dy hc
TKTT

Thit k Thi trang
Tp.HCM
Thành ph H Chí Minh
SV
Sinh viên
VMTTP
V M thut Trang phc
v

DANH SÁCH CÁC BNG
Bảng 2.1. Bảng nội dung môn học VMTTP 36
Bảng 3.1. ớc lợng chi phí thiết kế phần mềm hỗ trợ tự học VMTTP 49
Bảng 3.2. Kế hoạch thiết kế phần mềm hỗ trợ tự học VMTTP 51
Bảng 3.3. Bảng phân bố nội dung bài học và tài liệu su tầm trong phần mềm 53
Bảng 3.4. Kịch bản nội dung phần màu sắc 57
Bảng 3.5. Bảng kết quả đánh giá của chuyên gia về phần mềm hỗ trợ tự học VMTTP 64
Bảng 3.6. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá của sinh viên về phần mềm 66
Bảng 3.7. Bảng kết quả điểm số của nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng 68
Bảng 3.8. Phân phối tần số điểm số nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng 69
Bảng 3.9. Phân phối tần suất điểm số nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng 69

vi

DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1.1.Phần mềm Learn to Speak English deluxe 9
Hình 1.2.Phần mềm Photoshop Class room in the book 10
Hình 1.3.Phần mềm học vần Tiếng Việt 11
Hình 1.4.Mutimedia dạy học môn hóa 10 12
Hình 1.5.Phần mềm Multimedia hỗ trợ giảng dạy lý thuyết môn vật liệu cơ khí 13
Hình 1.6.Sơ đồ quy trình thiết kế phần mềm hỗ trợ tự học 24

Hình 1.7.Giao diện phần mềm corel draw 29
Hình 1.8.Giao diện phần mềm Illustrator 30
Hình 1.9.Giao diện Adobe Photoshop 31
Hình 2.1.Biểu đồ thể hiện tỉ lệ sinh viên cha từng học qua mỹ thuật căn bản 37
Hình 2.2.Biểu đồ thể hiện thời điểm học môn VMTTP của sinh viên 38
Hình 2.3.Biểu đồ thể hiện mức độ hứng thú của sinh viên trong môn VMTTP 39
Hình 2.4.Biểu đồ thể hiện mức độ tiếp thu kiến thức của sinh viên trong môn VMTTP 40
Hình 2.5.Biểu đồ thể hiện các kỹ năng sinh viên yếu nhất trong môn VMTTP 40
Hình 2.6.Biểu đồ thể hiện số lợng tài liệu học VMTTP của sinh viên 41
Hình 2.7.Biểu đồ thể hiện nguồn cung cấp tài liệu môn VMTTP 42
Hình 2.8.Biểu đồ thể hiện đánh giá của sinh viên về nguồn tài liệu cho môn VMTTP 42
Hình 2.9.Minh họa bài học trong giáo trình VMTTP 44
Hình 2.10.Minh họa bài học trong sách The complete Guide to Fashion design 45
Hình 2.11.Minh họa bài học trong sách Fashion illustrations ladies, men & children 45
Hình 3.1.Lu đồ phân bố nội dung phần màu sắc trong phần mềm hỗ trợ tự học VMTTP 55
Hình 3.2.Minh họa cách trình bày nội dung trong phần mềm 58
Hình 3.3.Logo phần mềm hỗ trợ tự học VMTTP 59
Hình 3.4.Thanh menu của phần mềm 59
Hình 3.5.Giao diện trình bày phần giới thiệu chung 60
Hình 3.6.Giao diện phần hớng dẫn sử dụng 61
Hình 3.7.Giao diện nội dung của phần mềm 62
Hình 3.8.Giao diện phần th viện 62
Hình 3.9.Giao diện phần trợ giúp 63
Hình 3.10.Biểu đồ thể hiện ý kiến của sinh viên về việc cài đặt phần mềm 65
Hình 3.11.Biểu đồ thể hiện sự đánh giá của sinh viên về phần mềm 66
vii

Hình 3.12.Biểu đồ thể hiện sự cần thiết của sinh viên về phần mềm hỗ trợ tự học VMTTP 67
Hình 3.13.Biểu đồ so sánh tần suất điểm số của nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng 69



1







PHN M ĐU













2

1. Lý do chn đ tài
Điuă traă khoă sátă tiă trngă ĐHă Côngă Nghipă Tp.HCM,ă choă thyă rngă
trngătuynăsinhăkhiăAăđiăviăngƠnhăTKTT,ăvìăvyăphnălnăcácăsinhăviênăkhiă
nhpăhcăđuăthiuăkinăthcăcăbnăvămăthut.ăKtăquăkhoăsátăcóăđnă86%ăsinhă
viênăchaăhăhcăquaămăthutăcĕnăbn.ăĐiuănƠyădn đnăkhóăkhĕnălnătrongăquáă

trìnhăhcătpăcaăhcăsinhăcǜngănhăcôngătácăgingădyăcaăgiáoăviên.ăMcădùăsinhă
viênăđcăhcămônăVMTTPăăngayănhngăhcăkỳăđuătiênănhngădoăđơyălƠămônă
hcăđòiăhiănĕngăkhiuăcǜngănhăsăluynătpălơuădƠiănênăsauăkhiăhcăxong mônăhcă
nƠyăcònărtănhiuăsinhăviênăvnăchaăthăphácăthoăraămtăbnăvăđẹp,ăsángătoăvƠă
đúngăviăỦătngăcaămìnhăgơyăkhóăkhĕnăchoănhngămônăhcătipătheo.ăĐaăsăsinhă
viênăđuăgpăkhóăkhĕnătrongăvicăvămƠuăphiămƠu,ăthăhinăcht.ăNguyênănhơnămtă
phnădoăthiăgianăhcămônăVMTTPătrênălpăkháăít,ădnăđnăsăquáătiăvăniădungă
chngătrình,ăthiăgianătrênălpăkhôngăđăđăgiáoăviênăcóăth ging dyăchiătităttă
căcácăniădungăăbƠiăhcăvƠămărngăkinăthcăchoăsinhăviên.ăNhiuăbƠiăhcăđcă
lƠmămuătiălpănhngăphnălnăsinhăviênăkhôngăthătipăthuăđyăđăkinăthcăvƠăkă
nĕngămƠăgiáoăviênătruynăđt.ăTrongăsă80ăsinhăviênăđcăkhoăsátăcóăđnăhnă40%ă
sinhăviênănhnăđnhărngăchătipăthuăđcădiă50%ăkinăthcăđcătruynăth và
chă8%ătrongăsănƠyătipăthuăđcăhnă70%ăkinăthc.
Chínhăvìănhngănguyênănhơnătrênăchoăthyăđăhcătpăhiuăquăsinhăviênăcnă
phiădƠnhănhiuăthiăgianăchoăvicătăhc,ătărènăluyn.ăTuyănhiênăhinătiăvicătă
hcăcaăsinhăviênăgpărtănhiuăkhóăkhĕnădoăthiuăphngătinăhcătp.ăGiáo trình
choămônăhcăVMTTPăđƣăbiênăsonăkháălơuăvƠăđcăinăđenătrngănênăcóănhngăphnă
hcăcnăminhăhaăbngăhìnhănhăthìăkhôngărõărƠng,ăthiuăsătrcăquan,ăthiuăsinhă
đngăvƠăkhóătipăthu.ăNgunăsáchăthamăkhoădƠnhăchoămônăhcănƠyăcǜngărtăít,ătheoă
kho sátăcóătiă34%ăsinhăviênăchăcóăduyănhtă1ătƠiăliuăhc.ăĐaăphnăsinhăviênătìmă
tƠiăliuătăinternetănhngăcóătiă57%ăsinhăviênănhnăxétărngătƠiăliuămônăhcănƠyă
rtăítăvƠăkhóătìm.ăNgunătƠiăliuătrênăinternetăchăyuălƠătƠiăliuătingăanhănênărtăítă
sinh viênătipăcnăđcăvƠănhngătƠiăliuănƠyăthngălƠănhngăbƠiăriărc,ătínhăsă
phmărtăthp.
3

ThcăhinăđătƠiă“Thiết kế phần mềm hỗ trợ tự học VMTT cho sinh viên
trờng Đi học Công Nghiệp Tp.ảCM”săgiúpăvicăhcătpăcaăsinhăviênătrongă
mônăhcăVMTTPădădƠngăvƠăhiuăquăhn.ăPhnămmăhătrătăhcăVMTTP cung
cpăchoăsinhăviênămtăphngătinătăhcăđyăđăvƠăhinăđi có tínhăhăthngăvƠă

tngătácăcao.ăCáchăthităkăphnămmătheoămôăhìnhăphátătrinăđngălcăsăgiúp
sinhăviênăphátăhuyătínhătíchăccătăhc, nơngăcaoăhngăthú vƠăhiuăquătrongăquáă
trìnhăhcăVMTTP.ăPhnămmănƠyăsăgiúpăsinhăviênătipăcnăviăngunăkinăthcă
chuyênămônăsơuăvƠăđaădng,ăsădngătíchăhpăcácăbƠiăging,ăbƠiăkimătra,ăhìnhănh,ă
videoăminhăhaăgiúpăbùăđpănhngăkinăthcămƠăsinhăviênăchaăkpătipăthu,ăhocă
gingăviênăkhôngăđăthiăgianătruynăđt.
Theo thôngătăs 08/2010/TT-BGDĐTăngƠyă01/03/2010ăca B trng B
Giáo dcăvƠăĐƠoăto, giáo viên cn tích ccăđi miăphngăphápădy, ng dng
CNTTăđ biên son các tài liu và phn mm dy hc nhm phát huy tính tích cc
ca sinh viên trong quá trình hc tp. B Giáo DcăvƠăĐƠoăTo cǜngăch trng ci
cách giáo dcătheoăquanăđim dy hc ắlấy ngời học làm trung tâm”. Quá trình
dy hc không ch là quá trình truynăđt kin thc mà còn phi dy cách hc, dy
cách t hc, giúp sinh viên ch đng tip cn và làm ch tri thc.ăĐ lƠmăđcăđiu
này, nhà giáo dc cn phiăđuătătìmăraănhǜngăcáchăthc mi trong vic thit k
ging dy nhm to raăcácăphngătin có h nĕngăăto đng lc hc tp tích cc
choăngi hc. T nhngăquană đimă đóă choă thyvic thc hinăđ tài ắThiết kế
phần mềm hỗ trợ tự học VMTTP cho sinh viên trờng đi học Công Nghiệp
Tp.HCMẰ là hoàn toàn thit thc và phù hp vi yêu cu đi miăphngăphápă
ging dy ca BGD-ĐTăvƠăphùăhp vi nhu cu thc t ca sinh viên ngành TKTT,
trngăđi hc Công Nghip Tp.HCM.
ThitănghƿărngăsnăphẩmăcaăđătƠiăsăgópăphnălƠmăphongăphúăngunătƠiă
liuăhcătpăcaăngƠnh,ămangăliămtăphngătinăhcătpăbăítăchoăsinhăviên,ăgiúpă
hăcóă mtă môiă trngăhcă tpăvƠărènă luynăđă nơngă caoăkănĕngă VMTTPănhmă
phcăvăchoăcaăbnăthơnăvƠăxƣăhi.
2. Khách th vƠ đi tng nghiên cu
 Khách th nghiên cu:
4

Phngătinătăhcăchoăsinhăviên.
 Đi tng nghiên cu

PhnămmăhătrătăhcăvămăthutătrangăphcăchoăsinhăviênătrngăĐHă
CôngăNghipăTp.HCM.
3. Mc tiêu và nhim v nghiên cu
 Mc tiêu nghiên cu
Thită kă phnă mmă hă tră tă hcă vă mă thută trangă phcă choă sinhă viênă
ngƠnhăthităkăthiătrang.
 Nhimăvănghiênăcu
Nghiên cuăcăs lý lun v thit k phn mm h tr t hc.
Kho sát thc trng dy và hc môn VMTTP ca sinh viênăkhoaămayătrng
đi hc Công Nghip Tp.H Chí Minh.
Thit k phn mm h tr t hc VMTTP cho sinh viên ngành thit k thi
trangătrngăđi hc Công Nghip Tp.H Chí Minh.
4. Gi thuyt nghiên cu
Hin nay, sinh viên khoa may thi trang còn gp nhiuă khóă khĕnă trongă quáă
trình hc VMTTP do thiu tài liu hc. Nuăsinhăviênăđc s dng phn mm h
tr t hc VMTTP thì vic hc s tích cc và hiu qu hn.
5. Phng pháp nghiên cu
Trong quá trình thc hin đ tài này chúng tôi đƣ s dng các phng pháp
nghiênăcuăsauăđơy:
 Phngăpháp nghiên cu lý thuytă
NghiênăcuăthôngăquaătƠiăliuăsáchăv,ăbáoăchí,ăinternetầđărútăraăcácăcăsă
lỦălunăchoăvicăthităkăphnămmăhătrătăhc VMTTP.
Nghiênăcuăcácăchngătrình,ăcácăphnămmăhătrătrongăvicăthităkăphnă
mmăhătrătăhcăVMTTP.
 Phngăpháp điu tra giáo dc
DùngăbngăkhoăsátăđăphngăvnăthcătrngăhcăcaăSVăkhoaămayătrngă
điăhcăCôngăNghipăTp.HCM.
Phngăvnătrcătipăquaăvicătipăxúc,ătraoăđiăviăsinhăviênăvƠăgiáoăviên.
5


 Phngăpháp thc nghim
KhoăsátămcăđăhƠiălòngăcaăsinhăviênăsauăkhiăsădngăphnămmătăhcă
VMTTP.
Thcănghimăcóăđiăchngăktăquăcaăsinhăviênăkhiăsădngăphnămmătă
hcăVMTTP.ă
 Phngăpháp thng kê toán hc
DùngăphnămmătoánăhcăđăxălỦădăliu,ănhm phân tích, đánh giá kt quă
đtăđcătrongăquáătrìnhăđiuătra,ăkhoăsátăthcătrngăvƠăthcănghimăkimăchngă
giăthuyt.
6. ụ nghĩa lỦ lun vƠ c s thc tin ca đ tài
Góp phn làm phong phú và sáng t c s lý lun ca vic thită kă phnă
mmătăhcăchoăsinhăviên.
Xây dng đc phnă mmă h tr tă hcă VMTTPă choă sinhă viênă khoaă mayă
thiătrang.
Góp phn đi mi PPDH theo tinh thn ca B Giáo dc và đƠo to bngă
cách xây dng các PTDH theo hng hot đng hóa ngi hc nhm tích
cc hóa quá trình nhn thc ca sinh viên.
7. Gii hn đ tài
Gii hn v phm vi thc hin:ăđ tƠiăđc thc hin trong phm vi khoa
may thiătrang,ătrngăĐHăCôngănghip Tp HCM.
Gii hn v phm vi s dng: dành cho sinh viên ngành thit k thi trang
trngăĐhăCôngăNghip Tp.HCM.
Gii hn v ni dung: do phn mm bao gm rt nhiu phn, mi phn cha
nhiu rt nhiu niă dungă nênă ngi nghiên cu ch tp trung phân tích, thit k,
hoàn thin và thc nghim kim chng trên phn Màu sc.



6









PHN NI DUNG

7

Chng 1. C S LÝ LUN Đ THIT K PHN MMH TR
T HC VMTTP
1.1. Tng quan chung v lĩnh vc nghiên cu, các kt qu nghiên cu trong
vƠ ngoƠi nc đƣ công b
Quá trình phát triển phần mềm giáo dục trên thế giới
Ảiai đon đầu thế kỷ XX đến năm 1950:
Nĕmă1905,ătrungătơmă Mediaăđu tiên  M suătmăđ dùng dy hc bao
gmăcácăđ vt, mô hình, bnăđ. Ðu th k XX,  M btăđu có dy hc bng
hình nh (visual), vào thp niên 1920 và 1930 có âm thanh (audio). V sau, nhiu
phim nhăđcăđaăvƠoălp hc (phim kch, phim khoa hc và lch s). Ðnăđu
nhngănĕmă40,ăcóătrungătơmăgiáoădcătheoăchngătrìnhădy hc nghe nhìn  M
(nĕmă1943).T đu thp k 40ăđn thp k 50, nhiuăphngătin công ngh trình
bày thông tin (ch vit, âm thanh, hình nh)ănhăphimănhăngƠyăđc s dng rng
rãi trong giáo dcăvƠăđƠoăto  khp châu Âu, M.
Vic s dng phn cng máy tính và phn mm giáo dcăcǜngăđƣăbtăđu t
nhngănĕmă1940,ăkhiăcácănhƠănghiênăcu  M to ra phn mm tpăbayăđ to ra
mô phng d liu trên máy bay phc v cho hun luyn quân s. Mt h thng
tngăt cǜngăđcăraăđi vào nĕmă1943.ă
Giai đon 1950-1960:

Truyn hình  thp k 50 ngày càng có nhiuă kênhă đƠiă phc v hc tp
(khám phá, lch sầ).ăBanăđu ch tp trung vào vic s dngăcácăphngătin k
thut, v sau vào mcăđíchădy hc, kt hp khoa hc nghe nhìn vi lý thuyt hc
tp,ăđánhăduăbc ngotăraăđi ca CNDH hinăđi.T đóăxut hin máy dy hc,
tătng dy hcăchngătrìnhăhóaăcaăSkinnerăđcăhng ng rng rãi.
Giaiăđon này Công ngh máy tính phát trin vi s raăđi ca phn cng.
Máy tính cng knhăđu tiênăraăđiănĕmă46,ăsauănƠyătri qua các th h: th h 1-
chân không (vacumn), thp k 50 -th h 2, thp k 60ăraăđi transistor (nhanh, nh,
r,bnăhn).ăCácămôăphng thcăhƠnh,ăcácăbƠiăhng dn (Tutorial) hc môn toán 
trng hc xut hin  thiăđimănƠyălƠăcăs cho s raăđi ca phần mềm dạy học.
8

H thng máy tính giáo dc tiên phong trong thi kỳ này bao gm các h thng
PLOTO(1960),ăđc phát trin tiăđi hc Illinois.
Giai đon 1960-1980:
Giaiă đon này có nhiuă thayă đi, s dng và phi hp nhiu dng Media
khác nhau nên phn mm dy hc phát trin mnh m hn.ă Cácă chuyênă giaă v
media tr thành quan trngătrongătrng hc. Media tr thành mt phn quan trng
ca CNDH, gn lin vi quá trình thit k bài ging, giao tip. ĐơyălƠă giaiă đon
đánh du s raăđi ca các sn phẩm dy hc ng dng công ngh thông tin.
Nĕmă1968ăăB.PăSkinnerălƠăngiăđu tiên s dng thut ng công ngh ging
dy (technology of teaching) to ra s phát trin máy dy hc có s h tr bng máy
tính và nhng thit b đin t trong lp hcăđ gii quyt tình trng thiu GV vào
nhngănĕmă1970ănhngăđƣătht bi sau thi gian không lâu.
S xut hin caămáyătínhăcáănhơnănĕmă1975ăđƣăthayăđiălƿnhăvc phn mm
nói chung gây ra nhngătácăđng c th đi vi các phn mm giáo dc.Nuătrc
nĕmă1975ăngi s dng ph thucăvƠoăcácătrngăđi hc hoc chính ph,ăniăs
hu nhng máy tính ln viălng thi gian gii hn,ăthìăđnăđơyăngi dùng có th
to ra và s dng phn mmăchoămáyătínhătrongănhƠăvƠătrng hc và giá thành r
hn nhiu và không b gii hn v thi gian.

Giai đon 1980-1990:
Nĕm1981,ăTpăđoƠnăIBMăphátătrin mnh m cho ra nhiu sn phẩm mi .
Nĕmă1984ănhiu phn mm, công c viătínhăraăđi:ăvĕnăbnăword,ăexcel,ăcăs d
liu.ăNĕmă1981ăng dng vào mcăđíchădy cácăphngătinăchuyênămônăchngă
trình hóa lp hcătheoăđƿa;ă1990ăng dng công ngh liên hoàn trong giáo dc. S
lng máy tính cá nhân phát trin nhanh. T đu thp k 80, s thành lp các phn
mm thc nghim trên máy tính tr nên ln mnh v s lng và chtălng.
Giai đon 1990-2000
Phngăphápăgiaoătip, hp tác, hc theo tình hung, gii quyt vnăđ ầăvƠă
các lý thuyt khác v quá trình hc tp,ăđc bit là lý thuyt hc tp kin to, ly
ngi hc làm trung tâm (trò t xây dng kin thc cho mình trong bi cnh xã
hi) ăđcăquanătơmăđc bit trong quá trình thit k, tích hp miăphngătin k
9

thut. Chính vì th mà các phn mm dy hc tích hpăcácăkênhăthôngătinănhăđ
ho, hình nhăơmăthanhăCD,ăvideoăđc k thut s hoá phát trin nhanh chóng.
S phát trin ca các phn mm dy hcă trongă môiă trngă tngă tácă đaă
phngătin có s h tr ca máy tính ngày càng phát trin mnh m. S lây lan ca
internet trong naăsauănĕmă1990,ătoăraăphngăphápăcungăcp phn mm giáo dc
mi. Dy hc t xa btăđu xut hin.
Trong lch s ca công ngh dy hc, nhngănĕmă1990ălƠăct mcăđánhădu
s tĕngătrng nhanh chóng ca phn mm giáo dc, ch yu do s raăđi ca máy
tính giá c phiăchĕngăvƠăs ph bin ca internet.
Ảiai đon 2000 đến nay
Bc sang th k 21, vi tcăđ phát trinăvt bt ca công ngh máy tính
và s lan truyn nhanh chóng ca internet, các sn phẩm công ngh dành cho giáo
dc tr nên rtăđaădng. Rt nhiu phn mm dy hcăđcăraăđi t các tpăđoƠnă
danh tingănhăắLearnăToăSpeak EnglishẰ,ăắToeflăDflofrẰ,ăắChemistryẰ,ăắTestăyoură
childẰ,ăắLet‟să goẰ,ăắDynamicăEnglishẰăca hãng DynEd hay chui các sn phẩm
ắClassăroomăinătheăbookẰăca hãngăAdobeăPressầ

Đim ni bt nht ca b phn mm ắLearn To Speak EnglishẰălà ngi hc
có kh nĕng tngătácătrc tip, nói chuyn viăngi o trong nhiuălƿnhăvc sinh
hot hàng ngày nh phòngăĕn,ăphòngăkhách,ăvnătc, xut nhp cnh, giao tip
niăcôngăs,ăđiăduălich,ăniăcôngăcng, trong nhà hàng khách sn Ngoài vic giúp
ngi hc nói chuyn viăngiăncăngoƠiă(ngi o trên máy tính) b phn mêm
còn rèn luyn hc t vng, ng pháp, bài tp, luyn nghe

Hình 1.1.Phần mềm Learn to Speak English deluxe
10

Class room in the book ca hãng Adobe Press là mt trong nhng tài liuăđƠoă
to tt nht trên th trng hinănay.ăNgi hc có th làm ch tt c mi th trong
phn mm bao gm s gii thích rõ ràng cho mi bài hc,ăhng dn tngăbc và
cung cp các tp tin d ánăchoăngi hc. [6]

Hình 1.2.Phần mềm Photoshop Class room in the book
CácăphnămmănƠyăđcăthităkăcóătínhăsăphmăvƠătínhămăthutăcao.ăCácă
snăphẩmăcaăhăthcăsălƠănhngăsnăphẩmăthngămi,ăhngătiăngiăsădng.ă
NgoƠiănhngăphnădƠnhăchoăhcăsinhănơngăcaoăkinăthc,ăcácăchngătrìnhănƠyăcònă
đcăbăsungăthêmăphnăkimătra,ăđánhăgiáăkinăthcăcaăhcăsinhăbngăhìnhăthcă
trcănghim,ăphnătrăgiúpăngiăsădngăviăthităkăđẹpămt,ăthunăli.ăCácăvíădă
minhăho,ăhìnhănh,ăơmăthanhăđcălaăchnăvƠăthităkărtăcôngăphu.
MtăsăphnămmăcaăncăngoƠiăđcălƠmăraăviămcăđíchădƠnhăchoănhiuă
điătng,ănhiuătrìnhăđăkhácănhauădoăđóănóăchoăphépăngiăsădngăănhiuătrìnhă
đăđuăsădngăđc.ăuăđimăcaănhngăbăphnămmănhăvyălƠăkinăthcătngă
quát,ăphongăphúăvƠăđyăđ,ăngoƠiămcăđíchădyăhcănóăcònăcóăthăđcăsădngăvƠoă
mcăđíchătraăcuărtătinăli.
Nhiuăchngătrìnhădyăhcăchoătrăemăđcătăchcădiădngăcácătròăchi,ă
thcăhinătheoăphngăchơmăắhcămƠăchi,ăchiămƠăhcẰ.ăViăphngăphápănƠy các
chngătrìnhăđcăxơyădngărtăsngăđng,ălƠmăchoăngiăsădngăbăcunăhútăvƠoă

tròăchiăđăthôngăquaăđóăcungăcpăkinăthcăchoăngiăsădng.
11

ng dụng phần mềm dy học trong giáo dục ti Việt Nam
ăVităNamăcácăphngătinădyăhcăápădngăcôngănghăthôngătinăchămiă
btăđuăphátătrinămnhătrongăvƠiănĕmăgnăđơy.ăSauăchăthăs 55/2008/CT-BGDĐTă
ngày 30/9/2008 ca B trng BGDĐTăv tĕngăcng ging dy,ăđƠoăto và ng
dng công ngh thông tin trong ngành giáo dcăgiaiăđon 2008-2012ăvƠăThôngătăs
08/2010/TT-BGDĐTăngƠyă01/03/2010ăca B trng B Giáo dcăvƠăĐƠoăto quy
đnh v s dng phn mm t do mã ngun m trongăcácăcăs giáo dc, vic ng
dng CNTT trong giáo dc mi thc s tr nên ph bin và phát trin nhanh chóng.
[18]
CóămtăsăphnămmăthucălƿnhăvcăgiáoădcăđƠoătoăđƣăcóămtărtălơuătrênă
thătrngăVităNamănh:
B phn mmăgiaăsădy hc các môn toán, lý, hoá, sinh, s,ăđa cho hc
sinh ph thôngătrênăcácăđƿaăCDăca NXB Tr, 2003.
B phn mmăSáchă giáoă khoaăđin t Khoa hc t nhiên lp 9: Hóa hc,
Sinh hc, Vt lý, NXB Giáo Dc, 2000.
Phn mm Quang hình hc: Mô phng và thit k,ăĐH Să Phm Hà Ni,
2003.
Phn mm dy hc VtălỦătrongătrng Trung hcăcăs,ăĐH SăPhm Hà
Ni, 2003.
Đn nay, có khá nhiu phn mm dy hcăđc thit k nhăChngătrìnhă
hng dn hc ting anh bng phn mm English by picture, b phn mm Hc và
Dy ting Vit lp 1ầ

Hình 1.3.Phần mềm học vần Tiếng Việt
12

Mt s đ tài v thit k dy hc đƣăđc thc hin trong nhngănĕmăgnăđơy

cho thy tm quan trng ca vic ng dng CNTT trong thit k phngătin dy
hc đƣăđc chú trng nhiuăhn.ăVic ng dng CNTT  cácătrng trung hc và
đi hcăcǜngăchoăphépăvicăcácăđ tài thit k dy hc ng dng CNTT ca các nhà
giáo dcăcóăcăhi phát trin.
Đ tài ắNghiên cu thit k multimedia cho vic dy và hc môn hóa 10, ban
căbn tiătrngăcaoăđẳng giao thông vn ti TP HCMẰ,ănĕmă2010 ca tác gi Lê
H Minh Giang đƣăng dng CNTT trong vic s dng ngôn ng Visual Basic có
snătrongăPowerăPointăđ thit k các bài gingăđin t mangătínhătngătácăcao. Sn
phẩm caăđ tài ch yu giúp tit kim thi gian ging dy cho giáo viên, to s
sinhăđng cho bài hc giúp sinh viên d hiuăbƠiăhn, chaăđ cpăđn vic ng
dng vào quá trình t hc ca sinh viên.

Hình 1.4.Mutimedia dạy học môn hóa 10
ĐătƠiăắThităkăphnămmăMultimediaăhătrăgingădyălỦăthuytămônăvtă
liuăcăkhíăătrngăcao đẳngănghăĐngăNaiătheoăhngătipăcnăcôngănghădyă
hcẰ,ănĕmă2012 caătácăgiăMaiăĐcăAnhăđƣăxơyădngăcăsălỦălunăvăvicăngă
dngăCNTTătrongăquáătrìnhădyăhcămônăvtăliuăcăkhí.ăNgoƠiăvicătĕngăhiuăquă
gingădy,ăsnă phẩmă caăđă tƠiăcònălƠă phngă tinăgiúpăngiă hcă phát huy khă
nĕngătăhcăătheoănĕngălcăcá nhân.
13


Hình 1.5.Phần mềm Multimedia hỗ trợ giảng dạy lý thuyết môn vật liệu c khí
Đ tài ắThit k ebook h tr hc sinh t hc hóa hc lp 9 Trung hcăcăs
ca tác gi Đng Nguynă Phngă KhanhẰ cǜngă đƣă vn dng CNTT và internet
trong vic thit k phngătin t hc cho hc sinh. Tuy nhiên, ebook chaăphi là
mtăphngătin t hcămangătínhătngătácăcao.
Nhìn chung, cácăđ tài trên phc v choălƿnhăvc khoa hcăcăbn, khi k
thut nên cách thc phát trinăphngătin và tiêu chí thc hin có nhiuăđim khác
vi vic thit k phn mm dy hc cho sinh viên ngành thit k thi trang. Tuy

nhiên, hinănayăchaăcóăcóăđ tài nghiên cu nào v vnăđ thit k phn mm dy
hcăchoăngƠnhăTKTT,ăđc bit là phn mm t hc VMTTP hin nay vnăchaăcó.ă
Trên internet ch xut hin ri rc mt ít bài vit nh l hoc video chia s kinh
nghim gia các sinh viên ch chaăcóămtăchngătrìnhănƠoăđc thit k bài bn,
đyăđ vƠămangătínhăsăphm cao.
Vìă vy, đă tƠiă “Thiết kế phần mềm hỗ trợ tự học VMTTP cho sinh viên
trờng đại học Công Nghiệp Tp.HCM” lƠăđătƠiămi,ătrongăđătƠiănƠy, ngiănghiênă
cuăsătpătrungăđăthităkăraămtăphngătinăhcătpăphùăhpăviăđcătínhăcaă
ngƠnhăTKTT,ăgiúpăsinhăviênăhcătpătíchăccăvƠăhiuăquăhn.
SoăviăcácătƠiăliuăEbook,ăphnămmătăhcăVMTTPăsătpătrungăđƠoăsơuă
vƠoăkinăthcăchuyênăngƠnhăthităkăthiătrang,ătoămôiătrngătngătácăcaoăgiaă
ngiăhcăvƠăphnămmăquaăvicătíchăhpăngădngăphaămƠu,ăphiămƠu,ăkimătraă
14

kinăthcăvƠămôăphngăbƠiăhcăbngăvideo.ăĐơyălƠănhngăđimămƠăebookăkhôngăthă
thcăhinăđc.
1.2. Các khái nim
1.2.1.T hc
T đin Ting Vităđnhănghƿaăt hcălƠ:ăắhc ly mt mình trong sách ch
không có thy dyẰ.
Trong tp bài gingăchuyênăđ Dy t hcăchoăSVătrongăcácătrng trung hc
chuyên nghipăvƠăCaoăđẳng,ăĐi hc GS ậ TSKH Thái Duy Tuyên vit:ăắT hc là
hotăđngăđc lp chimălƿnhăkin thc,ăkƿănĕng,ăkƿăxo, là t mìnhăđng não, suy
nghƿ,ăs dngăcácănĕngălc trí tu (quan sát, so sánh, phân tích, tng hpầ)ăcùngă
các phẩm chtăđngăc,ătìnhăcmăđ chimălƿnhătriăthc mtălƿnhăvc hiu bit nào
đóăhayănhng kinh nghim lch s, xã hi ca nhân loi, bin nó thành s hu ca
chính bnăthơnăngi hcẰ.ă[5, 2-5]
Tác gi Nguyn Kỳ  Tp chí Nghiên cu giáo dc s 7/ă1998ăcǜngăbƠnăv
khái nim t hc:ăắT hcălƠăngi hc tích cc ch đng, t mình tìm ra tri thc
kinh nghim bngăhƠnhăđng ca mình, t th hin mình. T hc là t đt mình vào

tình hung hc, vào v trí nghiên cu, x lí các tình hung, gii quyt các vnăđ,
th nghim các giiăphápầT hc thuc quá trình cá nhân hóa vic hcẰ.ă[5, 2-5]
Trong bài phát biu ti hi tho Nâng cao chtălng dy hc t chc vào
thángă11ănĕmă2005ătiăĐi hc Hu, GS TrnăPhngăchoărng:ăắăHc bao gi và
lúcănƠoăcǜngăch yu là t hc, tc là bin kin thc khoa hcătíchălǜyăt nhiu th
h ca nhân loi thành kin thc ca mình, t ci toătăduyăca mình và rèn luyn
cho mìnhăkƿănĕngăthc hành nhng tri thc yẰ.ă[5, 2-5]
T hcălƠăquáătrìnhăngi hc t giác bng nhiuăhƠnhăđng ca chính mình
nhm chimălƿnhătriăthc,ăhìnhăthƠnhăkƿănĕng,ăkƿăxoătngăng và các tác phẩm cá
nhân. Trong quá trình t hc,ăngi hc thc s là ch th ca hotăđng nhn thc
vi s n lc,ăhuyăđng các chcănĕngătơmălỦănhmăđtăđc mcătiêuăđƣăđnh. Khi
ngi hcăđƣăt giác phát huy ht phẩm chtăvƠănĕngălc caămìnhăđ chimălƿnhătriă
thcăcóănghƿaălƠăt hc. [1, 95-97]
15

Tng hp nhng ý kin trên,ăngi nghiên cu khái quát liăvƠăđaăraăđnh
nghƿaăt hc là hình thc t chc hotăđng nhn thc có tính cht cá nhân, là quá
trìnhăngi hc t t chc hotăđng nhn thcăvƠăđc tin hành  trên lp hoc
ngoài lp, theo hocăkhôngătheoăchngătrìnhăvƠăsáchăgiáoăkhoaăđƣăđc năđnh.
Nó din ra khi còn ngi trên gh nhƠătrng và c khiăđƣăraătrng.
V trí vai trò ca t hc
T hc là mcătiêuăcăbn ca quá trình dy hc.
T lơuăcácănhƠăsăphmăđƣănhn thcărõăỦănghƿaăcaăphngăphápădy t
hc. Trong quá trình hotăđng dy hc,GV không ch dng li  vic truyn th
nhng tri thc có sn, ch cn yêu cu SV ghi nh mà quan trngăhnălƠăphiăđnh
hng, t chc cho SV t mình khám phá ra nhng qui lut, thuc tính mi ca các
vnăđ khoa hc. Giáo viên phi giúp SV không ch nm btăđc tri thc mà còn
bită cáchă tìmăđn nhng tri thc y. Phngă phápă dy hc hină đi đƣă xácă đnh
rng: càng hc lên cao thì t hc càng cnăđc coi trng, nói tiăphngăphápădy
hc thì ct lõi chính là dy t hc.ăPhngăphápăt hc là cu ni gia hc tp và

nghiên cu khoa hc. Bi vì, SVăđi hc không phi là nhng hc sinh cp bn. H
cn có thói quen nghiên cu khoa hc,ămƠăđ cóăđc thói quen y thì không th
khôngăthôngăquaăconăđng t hc. Mun thànhăcôngătrênăbcăđng hc tp và
nghiên cu thì phi có kh nĕngăphátăhin và t gii quyt nhng vnăđ mà cuc
sng, khoa hcăđt ra. [5, 2-5]
Biădngănĕngălc t hcălƠăphngăcáchătt nhtăđ toăraăđng lc mnh m
cho quá trình hc tp.
Mt trong nhng phẩm cht quan trng ca mi cá nhân là tính tích cc, s ch
đng sáng to trong mi hoàn cnh. Mt trong nhng nhim v quan trng ca giáo
dc là hình thành phẩm chtă đóă choă ngi hc. Bi vì, t đóă nn giáo dc mi
mongăđƠoăto ra nhng lpăngiănĕngăđng, sáng to, thích ng vi mi th trng
laoăđng, góp phn phát trin cngăđng. Có th xem tính tích cc (hình thành t
nĕngălc t hc)ănhămtăđiu kin, kt qu ca s phát trin nhân cách th h tr
trong xã hi hinăđi. Trongăđó, hotăđng t hc là nhng biu hin s gng sc
cao v nhiu mt ca tngăcáănhơnăngi hc trong quá trình nhn thc thông qua
16

s hngăphn tích cc.ăMƠăhngăphn chính là tinăđ cho mi hng thú trong hc
tp. Có hngăthúăngi hc miăcóăđc s t giác say mê tìm tòi nghiên cu khám
phá. HngăthúălƠăđng lc dn ti t giác. Tính tích cc caăconăngi ch đc
hìnhăthƠnhătrênăcăs s phi hp ngu nhiên gia hng thú vi t giác. Nó bo
đm cho s đnhăhìnhătínhăđc lp trong hc tp.
T hc giúp cho miăngi có th ch đng hc tp sutăđi, hc tpăđ khẳng
đnhănĕngălc phẩm chtăvƠăđ cng hin. T hcăgiúpăconăngi thích ng vi mi
bin c ca s phát trin kinh t - xã hi. Bngăconăđng t hc mi cá nhân s
không cm thy b lc hu so vi thi cuc, thích ng và bt nhp nhanh vi nhng
tình hung mi l mà cuc sng hinăđiămangăđn, k c nhng thách thc to ln
t môiătrng ngh nghip. Nu rèn luynăchoăngi hcăcóăđcăphngăpháp,ăkƿă
nĕngăt hc, bit linh hot vn dng nhngăđiuăđƣăhc vào thc tin thì s to cho
h lòng ham hc, nh đóăkt qu hc tp s ngƠyăcƠngăđc nâng cao.

Vi nhng lí do nêu trên có th nhn thy, nu xây dngăđcăphngăphápăt
hc,ăđc bit là s t giác, ý chí tích cc ch đng sáng to s khiădyănĕngălc
tim tàng, toăraăđng lc ni sinh to lnăchoăngi hc. [5, 4 - 6]
Các hình thc t hc
Ngi hc t hc s thôngăquaătrungăgianăngi tr giáoăhayăngi có ngun
kin thc, s dng tài liu hc tp cu trúc hóa, có tính cu trúc hoc không có cu
trúcăsăphm. Các tài liu t hcăđaădngănhngăcóăth h thng thành 2 nhóm:
 Tài liu hc tp cu trúc hóa cho s t hc:ăchngătrìnhăhng dn, hc
theoăchngătrìnhăhayăphn mmămáyătínhầnhng ch đ đ tham kho,
tài liu sao in b câu hi có li gii mu.
 Tài liu không có cu trúc hóa: t x lý thông tin qua sách báo  thă
vin.
1.2.2. Phn mm máy tính
Phần mềm máy tính (Computer software) hay còn giălƠăchngătrìnhămáyă
tính (Computer Program) : là mt hay nhiu tp tin cha các lnhăđiu khin máy
tính thc hin mt công vicănƠoăđó.ăV căbn có hai loi là phn mm h thng và
phn mm ng dng.
17

Phần mềm hệ thống (system) : là các phn mm trc tip qună lỦă vƠăđiu
khin các hotă đng caă máyă tính,ă thngă đc bită đn gi là H điu hành
(WindowsăXP,ăWindowsă7,8ầ)
Phần mềm ứng dụng (Apllication) :ălƠăchngătrìnhădƠnhăchoăngi s dng
thc hin mt công vicănƠoăđóănhăx lỦăvĕnăbn, bngătính,ăđ ha,ăchiăGame,ă
hc tpầPhn mm ng dng chy trên h điu hành, tt c các lnh ca nó phi
thông qua h điu hành. Các phn mmă(chngătrình)ănƠyăcóăth toăraăđc nhiu
tp tin khác, các tp tin này gi là tài liu hay d liu caăngi s dng.
1.2.3. Phn mm h tr t hc
ĐơyălƠămt dng phn mm dành cho giáo dc vi mcăđíchăc th là h tr
thêmăchoăngi hc nhng thông tin và k nĕngăcĕnăbn, ví d nhăphn mm giúp

bé tpăđc, phn mm giúp hc ting anh Các phn mmănƠyăthngăđc dùng
kèm vi mt giáo trình chính trên lp.
Các hình thc phân phi:
CD-ROM: NgƠyănay,ăđaăphn hcăsinhăsinhăviênăđu s dng máy tính cá
nhân, nên vic phân phi phn mmădi dng CD-ROMăđ cƠiăđt vào máy tính
rt ph bin.
Internet:Tcă đ phát trin nhanh chóng ca internet tr thƠnhă môiă trng
thun liă đ ph bin phn mm h tr t hc. Tuy nhiên, d liu trên internet
không phiălúcănƠoăcǜngăchínhăxácăvƠăanătoƠnăchoăngi s dng.
1.3. C s thit k phn mm h tr t hc
1.3.1. Các mô hình tích cc hóa ngi hc trong thit k phn mm h tr t
hc
Mô hình Thomas Malone-Mark Lepper [8,136-137]
Mô hình đng lc ca Malone-Lepper:ăđc thit lpănĕmă1987 vi bn yu
t bao gm: s th thách, s tò mò, s kim soát và kh nĕngătngătng.
Th thách: Mcăđ th thách phi phù hp viăngi hc. Bài hc không
quá d cǜngăkhông quá khó. Các mcăđ khó ca bài tp cnăđcăthayăđi trong
sut bài hcăđ ngi hc luôn cm thy b th thách.
18

S tò mò: s đcăkhiădy bi các hiu ng âm thanh và th giác to nhm
hp dnăngi hc. Khi gp nhng tình hung dnăđn s tò mò nhn thc,ăngi
hc s b kíchăthíchăđ điătìmănhng thông tin mi nhm gii quyt mâu thun.
S kim soát: có ba yu t nhăhngăđn s kim soát caăngi hc: chuẩn
b k lng nhng phn hiăkhiăngi hcătngătác,ăchoăphépăăngi hc có nhiu
la chn và to ra mtămôiătrng hcăđ mnhăđ ngi hc kin to nên nhng
cách thc làm vic ca riêng h đi viăchngătrình.
S tngătng: các tình hungătngătng khuynăkhíchăngi hcătng
tng ra nhng bi cnh và nhng s kin  th gii tht.
Malone và Lepper cho rng các yu t tích cc bên trong mang li nhiu li

íchăhnălƠătíchăccăbênăngoƠiăvƠăđaăraănhngăđ ngh đ lƠmătĕngănhn thc bên
trong:
 S dngătròăchi
 S dng các hiu ng cmăgiácăđ thu hút s chú ý caăngi hc và làm
cho quá trình nhn thcăsơuăhn.
 Xây dngăcácămôiătrngăchoăăphépăngi hc khám phá.
 DƠnhăchoăngi hc nhiu kim soát.
 Luônăđt ra các hoàn cnhăđ th tháchăngi hc
 Khiădy tính tò mò caăngi hc
 Luôn khích l đngăviênăngi hc.
Hai ông cho rng k thutăđ duy trì s tích cc caăngi hcănênăđc chia
thành hai mcăđ:ăVƿămôăvƠăviămô.ăMcăđ vƿămôălƠăcácăchinălc dy hc và vi
mô là thành t ca bài hcăliênăquanăđn vic s dng hình nh, âm thanh, phim
nhầ
Mô hình tích cực hóa ngời học của John Keller[8,137-138]
Môăhìnhăđng lc ARCS caăKellerăđc bităđn rngărƣiătrongălƿnhăvc
thit k ging dy. Theo ông nhà thit k dy hc phi bit cách tích ccăhóaăngi
hc da theo bn yu t bao gm: s chú ý, s phù hp, s t tin và s hài lòng.
S chú ý (Attention): không ch đt lúc btăđu bài hc mà phi trong sut
quá trình din ra bài hc. S chú ý ca Keller gn ging s tò mò ca Malone và

×