vi
TRANG
vi
ix
x
các hình
xi
1
6
6
8
1.2.1 Đạo đức
8
1.2.2 Rèn luyện đạo đức của học sinh
10
10
1.3.1 Vai trò
10
1.3.2 Chức năng của đạo đức
11
1.3.3
12
15
1.4.1 Khái niệm học sinh trung cấp nghề
15
1.4.2 Đặc điểm về tâm lý học sinh trung cấp nghề
15
1.4.3. Mục tiêu dạy nghề trình độ trung cấp
16
16
1.5.1 Những yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển đạo đức
của học sinh trung cấp nghề
16
1.5.1.1 Yếu tố gia đình
17
1.5.1.2 Yếu tố giáo dục của nhà trưng
17
1.5.1.3 Yếu tố môi trưng
17
1.5.1.4 Yếu tố về vai trò của hoạt động cá nhân
18
1.5.2 Những yêu cầu về phẩm chất đạo đức của học sinh trung cấp nghề
19
1.5.2.1 Có lòng yêu nước và tinh thần tự hào dân tộc
19
1.5.2.2 Có lý tưng xã hội chủ nghĩa và niềm tin vững chắc vào sự nghiệp
Cách mạng do Đảng lãnh đạo
20
1.5.2.3 Yêu lao động, coi trọng các giá trị đạo đức truyền thống nghề
nghiệp
21
1.5.2.4 Tôn trọng pháp luật, giữ vững kỷ luật lao động
21
vii
1.5.2.5 Trung thực, dũng cảm, khiêm tốn, sáng tạo, tự lập
22
1.5.2.6 Kính trọng với ngưi lớn tuổi, ông bà cha mẹ, thầy cô, ngưi có
công với đất nước
24
1.5.2.7 Sống giản dị, tiết kiệm
24
1.5.2.8 Có ý thức chống lại những hành vi gây tác hại đến con ngưi, môi
trưng sống
25
1.5.3 Các yếu tố cơ bản trong quá trình rèn luyện đạo đức của học sinh
25
1.5.3.1 Nhận thức
25
1.5.3.2 Tình cảm
25
1.5.3.3 Nhu cầu
25
1.5.3.4 Động cơ
26
1.5.3.5 Niềm tin
26
1.5.3.6 Hành động
26
1.5.3.7 Thói quen
26
27
1.6.1 Bảo đảm tính mục đích, tính thống nhất trong toàn bộ hoạt động
giáo dục
27
1.6.2 Rèn luyện đạo đức cho học sinh phải gắn chặt với thực tiễn cuộc
sống.
27
1.6.3 Phù hợp với đối tượng giáo dục
27
1.6.4 Phát huy tích cực, sáng tạo, khắc phục thiếu sót, nhược điểm trong
rèn luyện đạo đức
28
1.6.5 Giáo dục trong tập thể và bằng tập thể
28
1.6.6 Tôn trọng nhân cách của học sinh
28
1.6.7 Liên kết các môi trường giáo dục: nhà trường, gia đình và xã hội
trong giáo dục học sinh
29
30
1.7.1 Nhóm các phương pháp thuyết phục nhằm hình thành những chuẩn
mực đạo đức, ý thức đạo đức cho học sinh
30
1.7.2 Nhóm phương pháp tổ chức hoạt động và hình thành các kinh
nghiệm ứng xử xã hội
31
1.7.3 Nhóm phương pháp kích thích hoạt động và điều chỉnh hành vi
33
35
1.9
36
37
38
viii
2.1
38
40
2.2.1 Cơ sở chung cho việc khảo sát công tác rèn luyện đạo đức cho học
sinh trường trung cấp nghề Thới Lai, thành phố Cần Thơ
40
2.2.2 Tiến trình thiết kế phiếu điều tra và thu thập xử lý số liệu
40
2.2.3 Kết quả khảo sát việc rèn luyện đạo đức của học sinh trường trung
cấp nghề Thới Lai
41
2.2.3.1 Nhận thức của học sinh đối với việc rèn luyện đạo đức của bản
thân
41
2.2.3.2 Những biểu hiện về đạo đức của học sinh trưng trung cấp nghề
Thới Lai, TP. Cần Thơ
46
2.2.3.3 Tổ chức hoạt động của nhà trưng đối với việc rèn luyện đạo đức
của học sinh
51
2.2.3.4 Tác động của yếu tố gia đình đối với việc rèn luyện đạo đức của
học sinh
60
2.2.3.5 Tác động của yếu tố xã hội đối với việc rèn luyện đạo đức của học
sinh
63
Kt lu
65
: XUT MT S BIN PHÁP NHM NÂNG CAO
HIU QU TRONG CÔNG TÁC RÈN LUYC CHO
H NG TRUNG CP NGH THI LAI - TP.
C
66
66
cho
67
3.2.1. Tăng cường công tác giáo dục các giá trị truyền thống cho học sinh,
đồng thời bồi dưỡng đạo đức mới, lòng yêu nghề và tác phong công
nghiệp cho học sinh
67
3.2.2. Hoàn thiện và đổi mới việc tổ chức các hoạt động rèn luyện đạo
đức của học sinh trong nhà trường
69
3.2.3. Sử dụng hợp lý cơ sở vật chất và sự đóng góp của tổ chức xã hội vào
công tác rèn luyện đạo đức cho học sinh
73
3.2.4. Đổi mới cách đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh đúng theo
tiêu chí về “Quy chế rèn luyện” của Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội
75
76
77
83
87
ix
GVDN:ăgiáoăviênădyănghề
TCN: Trungăcp nghề
RLĐĐ: Rènăluynăđoăđc
UBND:ăyăbanănhơnădơn
ĐBSCL:ăĐngăBằngăSôngăCửuăLong
CBGV:ăCánăbăgiáoăviên
GV: giáo viên
CBQL:ăcánăbăqunălỦ
GVCN: Giáoăviênăchănhim
HS:ăHọcăsinh
CNTT:ăCôngănghăthôngătin
x
Trang
Bngă2.1
ụăkinăcaăHSăvƠăCBGVăvềăvaiătròăcaăvicăRLĐĐ
42
Bngă2.2
ụăkinăđánhăgiáămcăđăphùăhpăcaăcácătiêuăchíăđánhăgiáărènă
luynăđốiăviăhọcăsinhătrngătrungăcpănghềăThiăLai
43
Bngă2.3
ụăkinăquan điểmăcaăhọcăsinhăvƠăCBGVăđốiăviăcácăgiáătrịăxƣă
hiăcầnăhngăđn
45
Bngă2.4
Cácăyuătốăquanătrọngăđểăthuậnăliătrongăcucăsống
46
Bngă2.5
Kết quả khảo sát các biểu hiện của học sinh về ý thức chấp
hành nội quy, quy chế nhà trưng
47
Bngă2.6
Kết quả khảo sát về các biểu hiện của học sinh trong ý thức học
tập
49
Bngă2.7
Kết quả khả sát những biểu hiện về hành vi đạo đức của học
sinh
50
Bngă2.8
Kết quả khảo sát các biểu hiện của học sinh về phẩm chất công
dân và quan hệ cộng đồng
51
Bngă2.9
Đánhă giáă caă GVă vƠă HSă vềă mcă đă tă chcă cácă hotă đngă
RLĐĐăănhƠătrng
55
Bngă2.10
Kết quả khảo sát nhận xét của giáo viên về hiệu quả các hoạt
động giáo dục đạo đức trong nhà trưng hiện nay
59
Bngă2.11
Kết quả khảo sát ý kiến của các em về hiệu quả các hoạt động
giáo dục đạo đức trong nhà trưng hiện nay
59
Bngă2.12
Ktăquăkhoăsátăvềămcăđăquanătơmăcaăgiaăđìnhăđốiăviăvică
họcătậpăcaăhọcăsinh
61
Bngă2.13
Đánhăgiáămcăđăquanătơmăcaăgiaăđìnhăđốiăviăhọcăsinh
62
Bngă2.14
KtăquăkhoăsátăvềăcácăyuătốătácăđngăgiúpăHSănơngăcaoăktă
quăRLĐĐ
63
Bngă2.15
KhoăsátăỦăkinăhọcăsinhăvềămcăđíchăsửădngăCNTT
64
xi
Hình
Trang
Hình 2.1
CăcuătăchcăTrngătrungăcpănghềăThiăLai
40
Hình 2.2
NhậnăthcăvềăvaiătròăcaăvicărènăluynăđoăđcăcaăHS
42
Hình 2.3
QuanăđiểmăhọcătậpăvƠărènăluynăcaăhọcăsinhătrngătrungă
cpănghềăThiăLai
44
Hình 2.4
ụăkinăđánhăgiáăcaăHSăvƠăCBGVăvềămcăđăchpăhƠnhă
niăquyăquyăchătrng trungăcpănghềăThiăLai
48
Hình 2.5
CácăbiểuăhinăcaăhọcăsinhătrongăỦăthcăhọcătập
49
Hình 2.6
Các biểuăhinăvềănhững hƠnhăviăđoăđcăcaăhọcăsinh
50
Hình 2.7
CácăbiểuăhinăcaăhọcăsinhăvềăphẩmăchtăcôngădơnăvƠăquană
hăcngăđng
51
Hình 2.8
Líădoăhọc sinhăthamăgiaăcácăhotăđngăĐoƠnătiătrng
53
Hình 2.9
ụăkinăcaăhọcăsinhăvềăcôngătácăgingădyăcaăGiáoăviên
55
Hình 2.10
MẫuătínhăcáchămƠăhọcăsinhăchịuănhăhng
60
1
1.
ĐoăđcălƠămtătrongănhữngămặtăcăbnăđmăboătínhăthốngănhtăvƠătínhătoƠnă
dinănhơnăcáchăconăngi.ăĐoăđcăvƠăgiáoădcăđoăđcălƠămtăphmătrù xƣăhi,ă
xutăhinăkhiăcóăxƣăhiăloƠiăngi,ănóăđƣătnăti và phátătriểnătheo sựăphátătriểnăcaă
xƣăhiăloƠiăngi.ăCóăthểănóiăđoăđcălƠ mtămặtăquanătrọngătrongănhơnăcáchăcaă
mọiăconăngi,ănóiălênămốiăquanăhăgiữaăconăngiăviănhauătrongăxƣăhi.ăDùăsốngă
trongăxƣăhiănƠoăconăngiăcũngăphiăcóăhaiămặtănĕngălựcăvƠăphẩmăcht,ăchătịchă
HăChíăMinhăquanănimănhơnăcáchălƠămtăthểăthốngănhtăcaăđcăvƠătƠi.ăTrongăcu
trúcănhơnăcách,ăđoăđcălƠămặtăquanătrọng - lƠăcáiăgốcăcaănhơnăcáchăconăngi.ă
ĐoăđcăkhôngăchỉălƠătiêuăchíăhƠngăđầuăđểăxemăxét,ăđánhăgiáănhơnăcáchămtăconă
ngiămƠăcònălƠăcăsăchoăvicăđịnhăhngăvƠăphátătriểnănĕngălựcăcaămiăcáănhơn.ă
NuăconăngiăchỉăcóăđcămƠăkhôngăcóătƠiăthìălƠmăvicăgìăcũngăkhó,ănhngăcóătƠiă
mƠăkhôngăcóăđcăcóăkhiăliălƠăhậuăhọaălnăchoăcáănhơnăvƠăxƣăhi.ăĐoăđcălƠ ktăquă
ca mtăquáătrìnhăgiáoădc,ălƠăktăquăcaăsựătuădỡng,ărènăluynăcaăbnăthơn. Do
đóăvicăthngăxuyênătu dỡng,ărènăluynăđoăđcăđểătậnădngătƠiănĕngăphcăvăchoă
liăíchăcaăgiaăđìnhăvƠăxƣăhiălƠănhơnăcáchătốtăđẹpăcaăngiăcôngădơnăchơnăchínhă
trongăsựănghipăxơyădựngăchănghĩaăxƣăhi.ă
BácăHăkínhăyêuăcaăchúngătaăcũngăđƣătừngădy:ă“HiềnădữăphiăđơuălƠătínhăsẵn.ă
PhầnănhiềuădoăgiáoădcămƠănên”.ăConăngiălƠăchăthểăcaămọiăhotăđngăsángăto,ă
mọiăngunăcaăciăvậtăcht,ăvĕnăhóa,ămọiănềnăvĕnăminhăcaănhơnăloi.ăXơyădựngăvƠă
phátătriểnăconăngiăcóătríătuăcao,ăcngătrángăvềăthểăcht,ăphongăphúăvềătinhăthần,ă
trongăsángăvềăđoăđc.ăĐóăsălƠăđngălựcăphátătriểnăvƠăcũngălƠămcătiêuăcaămọiă
quốcăgia.ăĐểăđtăđcăđiềuăđó,ăgiáoădcăđóngăvaiătròăthenăchốt,ăquytăđịnh.
Vnăđềăgiáoădc,ărènăluynăđoăđcăcũngălƠămtătrongănhữngăyuătốăquanătrọngă
caăsựănghipăgiáoădcăđƣăđcăĐngăvƠăNhƠăncăquanătơm.ăMcătiêuăcaăgiáoădcă
lƠădyălƠmăngi,ă lƠăhìnhăthƠnhă choăhọcă sinhă thăgiiă quan,ăquană điểmăđoă đc,ă
niềmătin,ălòngămongămuốn,ăhƠnhăviăngăxử,ăhotăđngăthíchăhpătrongăxƣăhiăvƠă
hoƠnăthinănhơnăcáchăconăngi, NghĩaălƠătngăthểăphẩmăchtănhơnăcáchătiêuăbiểuă
choăxƣăhi.ăGiáoădcăđngăthiăcungăcpăkinăthc,ăkỹănĕngăđểăconăngiăxơyădựngă
cucăsốngăhnhăphúc,ăvĕnăminh.
2
LuậtădyănghềăcaăquốcăhiăkhóaăXI,ăkỳăhọpăthă10,ăsốă76/2006/QH11ăngƠyă
29ăthángă11ănĕmă2006ătiăđiềuă4ăđƣăxácăđịnhă“Mục tiêu dạy nghề là đào tạo nhân
lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ có năng lực thực hành nghề tương
xứng với trình độ đào tạo, có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác
phong công nghiệp, có sức khoẻ nhằm tạo điều kiện cho ngưi học nghề sau khi tốt
nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc học lên trình độ cao hơn, đáp
ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”.
Chỉăthịăsốă02/CT - BLĐTBXHăcaăBăLaoăđngăThngăbinhăvƠăXƣăhi,ăngày
01ăthángă10ănĕmă2010ăvềăthựcăhinănhimăvăCôngătácăhọcăsinh,ăsinhăviênănĕmăhọcă
2010 - 2011ăđƣăxácăđịnhămtătrongănhữngănhimăvătrọngătơmălƠ:ă“Tiếp tục tăng
cưng công tác giáo dục chính trị - tư tưng, đạo đức, nhân cách, lối sống lành
mạnh, tác phong công nghiệp; phòng chống tệ nạn xã hội, tội phạm, ma túy,
HIV/AIDS; xây dựng nếp sống văn hóa trưng học nhằm tạo chuyển biến rõ nét về
chất lượng giáo dục - đào tạo toàn diện”.
HinănayăncătaăđangătinăhƠnhăcôngănghipăhóa,ăhinăđiăhóaăđtăncătrong
bốiăcnhăkinhătăthịătrngăcnhătranhătranhăvƠăhiănhậpăquốcăt,ăvicăđƠoătoăđiă
ngũălaoăđngăkỹăthuậtăcóătrìnhăđ,ăchtălngăcaoăvƠăđngăbălƠămtăvnă đềăcpă
thit.ăBênăcnhătayănghềăchuyênămôn,ăngiălaoăđngăcònăđcăchúătrọngărènăluynă
vềăđoăđcătácăphongănghềănghipăđểăxngăđángălƠăđiăngũălaoăđngătiênătin.
HiănhậpăkinhătăngoƠiămặtătíchăcựcănóăcònălƠmăphátăsinhănhữngăvnăđềămƠă
chúngătaăcầnăquanătơm:ăBnăsắcăvĕnăhóaădơnătcăbịăđeădọa,ăhiănhậpăkinhătăquốcătă
đaăvƠoăncătaănhữngăsnăphẩmăđi try,ăphnănhơnăvĕn,ăreoărắcălốiăsốngătựădoătă
sn,ălƠmăxóiămònănhữngăgiáătrịăđoăđc,ăthuầnăphongămỹătcăcaădơnătc.ăHinănayă
mtăsốăbăphậnăthanhăthiuăniênăcóăduăhiuăsaăsútănghiêmătrọngăvềăđoăđc,ănhuă
cầuăcáănhơnăphátătriểnălchălc,ăkémăỦăthcătrongăquanăhăcngăđng,ăthiuăniềmătină
trongă cucăsống,ăỦăchíă kémă phátă triển,ă khôngă cóătínhă tựă ch,ă dă bịălôiăcuốnă vƠoă
nhữngăvicăxu.ăVnăđềăđoăđcăvƠăgiáoădcăđoăđcăchoăhọcăsinh,ăsinhăviênăăncă
taămyănĕmăgầnăđơyăđƣătrăthƠnhăđiểmănóngăkhôngăchỉăcaăngƠnhăgiáoădcămƠăcònă
caătoƠnăxƣăhi.ăVìăvậyăvicărènăluynăđoăđcăcaăhọcăsinhălƠăhtăscăcầnăthit.
Họcăsinhătiăcácătrngătrungăcpănghềănóiăchung,ătrngătrungăcpănghềăThiă
Laiănóiăriêngăcóănhữngăđặcăđiểmăriêngăbităcaăhọcăsinhăhọcănghề.ăBnăthơnăcác em
3
họcăsinhătrngănghềătheoăhọcătậpăcácă ngƠnhănghềăphầnălnăđềuădoăchaămẹăđịnhă
hngăhoặcăépăbucăvƠoăhọc,ămtăsốăkhácălƠătheoăbnăbèăđểăvƠoăhọcănênăđngăcă
họcătậpăvƠănhậnăthcăđoăđcănghềănghipăcaăcácăemăchaăcao.ăBênăcnhăđó,ămtă
sốăcácăemăkhôngăthểătheoăhọcătiăcácătrngăkhácănênămiăvƠoătrngănghề.ăChínhă
nhữngălỦădoătrênănênăcácăemăhọcăsinhăchaăcóăỦăthcăsơuăsắcătrongăquáătrìnhăhọcătậpă
cũngănhănhữngăsuyănghĩ,ăhƠnhăviăcònămangănhiềuăbnăchtăcmătính,ăcáchăcăxửă
giaoătipăcaăcácăemăbịănhăhngănhiềuătừămôiătrngăsốngăvƠăbnăbè.ăDoăđóădẫnă
đnănhiềuăvnăđềăbtăcậpătrongăđoăđcăcaămiăcáănhơnăhọcăsinhăhọcănghề.ăViă
thựcătrngănhăvậy,ăvicărènăluynăđoăđcăchoăhọcăsinhăhọcănghềătiăcácătrngă
nghềăđểătoăraăchoăxƣăhiă mtălựcălngălaoăđng cóătrìnhăđăchuyênămônăvữngă
vƠngăvƠăphẩmăchtănhơnăcáchăđoăđcătốtălƠăvnăđềăcầnăthităvƠăcpăcáchăhinănayă
choăxƣăhiănóiăchungăvƠăchoătừngăđịaăphngănóiăriêng.
Viă nhữngă líădoă đóă ngiă nghiênă cuăchọnă đềă tƠiă Đề xuất biện pháp rèn
luyện đạo đức cho học sinh tại trường trung cấp nghề Thới Lai, thành phố Cần
Thơ”ănhằmăgópăphầnănơngăcaoănhậnăthcăvƠăkhănĕngătựărènăluynăvềămặtăđoăđcă
caăcáănhơnămiăhọcăsinh,ăgiúpăthúcăđẩyăphátătriểnăkinhăt - xƣăhiăcaăthƠnhăphốă
CầnăThănóiăchungăvƠăcaăhuynăThiăLai nói riêng.
ĐềăxutămtăsốăbinăphápănơngăcaoăỦăthcărènăluynăđoăđcăchoăhọcăsinhă tiă
trngătrungăcpănghềăThiăLai,ăthƠnhăphốăCầnăTh.
3.1ăĐốiătngănghiênăcu:ă
BinăphápărènăluynăđoăđcăchoăhọcăsinhătiătrngăTrungăcpănghềăThiăLai,ă
thƠnhăphốăCầnăTh.
3.2ăKháchăthểănghiênăcu
Hotăđngărènăluynăđoăđcăcaăhọcăsinhătrngătrungăcpănghề.
4.1ăNghiênăcuănhữngăcăsălíăluậnăcaăđềătƠi.
4.2ăLƠmărõăthựcătrngăvềăcôngătácărènăluynăđoăđcăchoăhọcăsinhăthucăhătrungă
cpănghềătiătrngătrungăcpănghềăThiăLai,ăthƠnhăphốăCầnăTh.
4.3ăTừăcácăcăsălíăluậnăvƠăthựcătrng,ăđềăxutămtăsốăbinăphápănhằmănơngăcaoă
ktăquărènăluynăđoăđcăcaăhọcăsinhătrngătrungăcpănghềăThiăLai.
4
4.4ăThựcănghimăvƠăđánhăgiáătínhăkhăthiăvƠăhiuăquăcaăcácăbinăphápăđƣăđềă
xut.
VicărènăluynăđoăđcăcaăhọcăsinhătiătrngătrungăcpănghềăThiăLai,ăthƠnhă
phốăCầnăTh cònănhiềuăhnăch,ăỦăthcărènăluyn đoăđcăcaăhọcăsinhăchaăcao.ă
Nếu tìmăraăđcănhữngăbinăphápăthíchăhpătácăđngăđnătơmălỦ,ătơmătătìnhăcmă
caăhọcăsinhăthìăcóăthểănơngăcaoăktăquărènăluynăđoăđcăcaăhọcăsinh.
ĐềătƠiănƠyăđcăgiiăhnătrongăphmăvi:ăNghiênăcuăcôngătácărènăluynăđoă
đcăcaăhọcăsinhăhătrungăcpănghề ătrngătrungăcpănghềăThiăLai,ăthƠnhăphốă
CầnăTh.
7.1 Phương pháp nghiên cứu tài liệu:ă nhằmă mcăđíchă thuăthậpătƠiă liuăxơyă
dựngăcăsălíăluậnăchoăđềătƠiănghiênăcu.
7.2 Phương pháp điều tra bằng phiếu và phỏng vấn với đối tượng là:ăhọcă
sinh,ăcánăbăqunălỦ,ăGVCN vƠăgiáoăviênăbămôn,ăphăhuynhăhọcăsinhăcaătrngă
trungăcpănghềăThiăLai,ăthƠnhăphốăCầnăThănhằmătìmăhiểuăthựcătrngăcôngătácărènă
luynăcũngănhăđịnhăhngăchoămtăsốăbinăphápăcầnăđềăxut.
7.3 Phương pháp quan sát:ăvềăhotăđngăhọcătập,ăcácăhotăđngăsinhăhotătậpă
thể,ăcácăphongătrƠoăcaăhọcăsinhătrongănhƠătrngănhằmăđánhăgiáămôiătrngăhọcă
tậpăvƠăsinhăhotăcaăhọcăsinhăcóătácăđngăđnăcôngătácărènăluynăđoăđcăchoăhọcă
sinhăcaănhƠătrng.
7.4 Phương pháp thống kê toán học: ĐểăxửălỦăvƠăphơnătíchăcácăsốăliu,ăthôngă
tinăđƣăthuăthập.
7.5 Phương pháp chuyên gia: Traoăđi,ăthamăkhoăỦăkin,ăthĕmădòăvềătínhăkhă
thiăvƠăhpălỦăcaăcácăbinăphápăvềăcôngătácărèn luynăđoăđcăcaăhọcăsinh.
ĐềătƠiăgópăphầnăhăthốngăhóaămtăsốăvnăđềăvềălíăluậnăvƠăđềăxutănhữngăbină
phápăcóătínhăkhăthiă nhằmănơngăcaoă ktăquă rènăluynăđoă đcăchoă họcăsinhă tiă
trngătrungăcpănghềăThiăLai,ăthƠnhăphốăCầnăTh,ăgópăphầnănơngăcaoăhiuăquă
trongăgiáoădcăđƠoătoănóiăchung,ătrongăđoăđcănghềănghipănóiăriêngănhằmăthựcă
hinătốtămcătiêuăgiáoădcătoƠnădinăđốiăviăthăhătrẻăcaăđtănc,ănhtălƠăcácăemă
5
họcăsinhăhọcănghềăsălƠăngunălựcăquytăđịnhăphátătriểnăkinhăt - xƣăhiătrongăgiaiă
đonăsắpăti.
STT
1
2
3
4
5
6
1
HoƠnăthƠnhăđềăcng
x
2
ThuăthậpătƠiăliu
x
x
3
Khoăsátăthựcătrng
x
4
HoƠnăthƠnhăniădung
x
5
GhiănhậnăỦăkinăchuyênăgia
x
6
Vităluậnăvĕn
x
7
TrìnhăGingăviênăhngădẫn
x
8
Chỉnhăsửa
x
9
HoƠnăthƠnhăluậnăvĕn
x
6
ĐoăđcălƠămtăhìnhătháiăỦăthcăxƣăhi,ăđcăhìnhăthƠnhărtăsmătrongălịchăsử,ă
đcămọiăxƣăhi,ămọiăgiaiăcpăvƠămọiăthiăđiăquanătơm.ăVicătuădỡngăvƠărènăluynă
đoăđcălƠămtătrongănhữngăyuătốăquanătrọngăđểăđánhăgiáănhơnăcáchăcaăconăngi.ă
NgiăVităNamăngayătừănhỏăđƣăđcădyădătheoăcácăchuẩnămựcăđoăđcăcaădơnă
tcăvƠăcaăđoăKhng,ătrongăđóăchúătrọngăvicătuăthơnădỡngătính,ălyăchữă“Nhơn”ă
lƠmătrọng,ăkínhătrênănhngădi,ăluônărènăluynăđểăcóăthểăcốngăhinăthậtănhiềuăchoă
đtăncăvƠăchĕmăloăchoăgiaăđình.
ÔngăchaătaătừăngƠyăxaăđƣăquánătritătinhăthầnăgiáoădcă“Tiênăhọcăl,ăhậuăhọcă
vĕn”.ăNuămtăngiăcóăhọcămƠăkhôngăcóă“L”ăthìăngiăđóăđcăxemănhălƠăhngă
btă nhơn.ă HƠngă ngƠnă nĕmă trcă đơy,ă nhƠă trngă cũă đcă xơyă dựngă theoă truyềnă
thốngănhoăgiáoăcoiătrọngănhtăniădungătrongăhọcătậpălƠ:ăLăvƠăVĕn.ăĐoăđcăvƠătƠiă
nĕngă đóă chínhă lƠă haiă mặtă chă yuă caă mtă nhơnă cáchă đcă giáoă dcă trongă nhƠă
trngăcũ.
ChătịchăHăChíăMinhăkhẳngăđịnh:ăĐoăđcăcáchămngăphiăquaăđuătranh,ărènă
luynăbềnăbỉămiăthƠnh.ăNgiăvită“Đoăđcăcáchămngăkhôngăphiătừătrênătriăsaă
xuống,ănóădoăđuătranh,ărènăluynăbềnăbỉăhằngăngƠyămƠăphátătriểnăcngăcố,ăcũngănhă
ngọcăcƠngămƠiăcƠngăsáng,ăvƠngăcƠngăluynăcƠngătrong”.ăPhiărènăluyn,ătuădỡngă
đoăđcăsuốtăđi,ătrongăđóătựărènăluynăcóăvaiătròărtăquanătrọng.ăNgiăkhẳngăđịnh:ă
đƣălƠăngiăthìăaiăcũngăcóăchăhayăchăd,ăchăxu,ăchătốt,ăaiăcũngăcóăcáiăthin,ăcáiă
ácăătrongămình.ăVnăđềălƠădámănhìnăthẳngăvƠoăconăngiămình,ăkhôngătựălừaădối,ă
huynăhoặc,ăthyărõăcáiăhay,ăcáiătốt,ăcáiăthinăđểăphátăhuy,ăvƠăthyărõăcáiăd,ăcáiăxu,ă
cáiăácăđểăkhắcăphc.ăTuădỡngăđoăđcă phiăđcăthựcăhinăthngăxuyênătrongă
hotăđngăthựcătin,ătrongăđiătăcũngănhătrongămọiămốiăquanăh.
TrongăxuăthătoƠnăcầuăhóa,ăhiănhập,ăđtăncătaăcóănhiềuăđiềuăkinăthuậnăliăđểă
phátătriển,ăkinhătăvƠăchtălngăcucăsốngăngƠyămtănơngăcao,ăbênăcnhăđóăcũngăcóă
nhiềuăsựătácăđngătiêuăcựcătừănềnăkinhătăthịătrng.ăCôngăcucăđiămiăăncătaă
đangăđặtăraănhiềuăvnăđề,ătrongăđóăcóăvnăđềăgiáoădcăđoăđc.ăCóăthểănói,ăchaăbaoă
giă sựă nghipă giáoă dcă caă ncă taă liă phiă chịuă nhiềuă tácă đngă biă că chă thịă
trngăvƠăquáătrìnhătoƠnăcầuăhóaănhăhinănay.ăChoănên,ăvicătĕngăcng,ăđẩyămnhă
sựănghipăgiáoădc,ăđặcăbitălƠăgiáoădcăđoăđcăvừaălƠăyêuăcầuăcaăcôngăcucăđiă
7
miăvềăkinhăt - xƣăhi,ăvừaălƠăđòiăhỏiăcpăthităcaăsựănghipăphátătriểnăconăngiă
vƠăxơyădựng mtămôiătrngăđoăđcălƠnhămnhăcaăxƣăhi.ăTrongăthiăgianăvừaă
quaăcóărtănhiềuăcôngătrìnhănghiênăcu,ăbƠiăvităcaăcácănhƠăkhoaăhọc,ăcácănhƠăgiáoă
dcăvềăvnăđềăđoăđcăcaăhọcăsinh - sinhăviênăănhiềuălĩnhăvựcăvƠăkhíaăcnhăkhácă
nhauăcăthểănh:
+ă ĐềătƠiă “Tìmăhiểuă vềănhậnăthc,ă lốiăsốngă vƠăhƠnhăviă đoăđcă caăhọcă sinhă
TrungăhọcăcăsătiăThƠnhăphốăHăChíăMinh”.ăĐềătƠiăB2005.23.79,ătácăgiăĐƠoăThịă
Vân Anh
+ăĐềătƠiă“ĐánhăgiáăsựătácăđngăcaămtăsốăyuătốăxƣăhiăvƠăgiaăđìnhătiăquáă
trìnhărènăluynătăcáchăđoăđcăcaăhọcăsinhătrungăhọcăphăthông”.ăĐềătƠiăCSă2008ă
19.6,ătácăgiăĐƠoăThịăVơnăAnh
+ăĐềătƠiă“NghiênăcuăvềăgiáoădcăđoăđcăchoăhọcăsinhăTrungăhọcăcăsătiă
HngăNgự,ăĐngăTháp”,ătácăgiăNguynăHữuăTin.
+ăĐềătƠiă“VậnădngătătngăHăChíăMinhăvƠăgiáoădcăđoăđcăchoăsinhăviênăă
thƠnhăphốă HăChíăMinhăhinănay”.ăTácă giă:ăPGS - TSăHuỳnhăThịăGm,ăthcă sĩă
PhmăTnăXuơnăTc.
+ăĐềătƠiă“TìmăhiểuăvềăthựcătrngăvƠăgiiăphápăgiáoădcănhơnăcáchăchoăsinhăviênă
cácătrngăđiăhọc,ăcaoăđẳngăhinănay,ăthôngăquaăkhoăsátămtăsốătrngăphíaăBắc”.ă
TácăgiăHƠăVĕnăPhan,ătrngăđiăhọcăMỏ - địaăcht.
+ăĐềătƠiă“SựăbáoăđngăcaăthangăgiáătrịăđoăđcăăVităNamăhinănay”,ătácăgiă
PGS - TSăNguynăChíăMỳ,ăHọcăvinăchínhătrịăquốcăgiaăTPăHCM.
+ăĐềătƠiă“TătngăHăchíăMinhăvềăvaiătròăcaăđoăđc,ătuădỡng,ărènăluynă
đoăđcăvƠăvậnădngăvƠoăchngătrìnhăgiáoădcăđoăđcăchoăsinhăviênăMỏ - địaăchtă
hinănay”.ăTácăgiăPhmăDuyăChữ.ă
+ă Đềă tƠiă “Nhữngă bină phápă qună lỦă hotă đngă giáoă dcă đoă đcă caă Hiuă
trngăcácătrngătrungăhọcăphăthôngătỉnhăTrƠăVinh”,ăTừăThanhăNguyên,ăluậnăvĕnă
thcăsĩăkhoaăhọcăgiáoădc.
+ăBƠiăvită“GiáătrịăđoăđcătruyềnăthốngăvƠănhữngăyêuăcầuăđoăđcăđốiăviănhơnă
cáchă conă ngiă Vită Nam hină nay”ă Tácă giă Caoă Thuă Hằng,ă tpă chíă Trită họcă
10/08/2006.
+ăBƠiăvită“TácăđngătoƠnăcầuăhóaăđnăđoăđcăsinhăviênăhinănay”,ăTácăgiăVõă
MinhăTun,ăTpăchíăTrităhọcă25/08/2006.
8
+ăĐềătƠiă“mtăsốăbinăphápăgiáoădcăđoăđcăchoăhọcăsinhătrngăTHPTăLaiă
Uyênăquaăcôngătácăgiámăthị”,ăNgôăMinhăPhúc,ănĕmă2012.
Nhìnăchungătrongănhữngănĕmăvừaăqua,ăvnăđềăvềăđoăđc,ăgiáoădcăđoăđc,ă
rènăluynăđoăđcăcaăđốiătngăhọcăsinh - sinhăviênăđcăquanătơmărtănhiều.ăTuyă
nhiên,ăcácănghiênăcuătậpătrungănhiềuăăcácăđốiătngălƠăhọcăsinhăphăthôngăvƠăsinhă
viênăcácătrngăđiăhọc,ăcaoăđẳng.ăĐốiăviăvnăđềărènăluynăđoăđcăchoăhọcăsinhă
thucăcácătrngătrungăcpănghềănóiăriêngăvềălỦăluậnăvƠăthựcătinăcònăchaăđcă
nghiênăcuămtăcáchăhăthống.ăVìăvậy,ămongărằngăquaăđềătƠiănƠy,ăsălƠmărõăvềăthựcă
trngăvicărènăluynăđoăđcăchoăhọcăsinhăthucăhătrungăcpănghềătiătrngăTrungă
cpănghềăThiăLai,ăthƠnhăphốăCầnăTh,ăthôngăquaăđóăsăgiúpăcácănhƠăgiáoădcătìmă
raăcácăbinăphápănhằmătăchcăgiáoădcăđoăđcăcaăhọcăsinhătốtăhn.
1.2.1 Đạo đức
ViătăcáchălƠămtăphmătrùăcaătriăthc trităhọc,ănhữngătătngăđoăđcăhọcă
đƣăxutăhinăhnă26ăthăkỷătrcăđơyătrongătrităhọcăTrungăQuốc,ănăĐ,ăHyăLpăcă
đi.ă
DanhătừăđoăđcăbắtăngunătừătingăLaătinhălƠămosă(moris):ălềăthói,ă(moralisă
nghĩaălƠăcóăliênăquanăđnălềăthói,ăđoănghĩa).ăCònă“luơnălí”ăthngăxemănhăđngă
nghĩaăviă“đoăđc”ăthìăgốcăăchữăHyăLpălƠăÊthicosănghĩaălƠălềăthói,ătậpătc.ăHaiă
danhătừăđóăchngătỏărằng,ăkhiătaănóiăđnăđoăđc,ătcălƠănóiăđnănhữngălềăthóiătậpă
tcăvƠăbiểuăhinămốiăquanăhănhtăđịnhăgiữaăngiăvƠăngiătrongăsựăgiaoătipăviă
nhau hàng ngày.
ăphngăĐông,ăcácăhọcăthuytăvềăđoăđcăcaăngiăTrungăQuốcăcăđiăbắtă
ngunătừăcáchăhiểuăvềăđoăvƠăđcăcaăhọ.ăĐoălƠămtătrongănhữngăphmătrùăquană
trọngănhtăcaătrităhọcăTrungăQuốcăcăđi.ăĐoăcóănghĩaălƠăconăđng,ăđngăđi,ă
vềăsauăkháiănimăđoăđcăvậnădngătrongătrităhọcăđểăchỉăconăđngăcaătựănhiên.
ĐoăcònăcóănghĩaălƠăconăđngăsốngăcaăconăngiătrongăxƣăhi.ăKháiănimăđoăđcă
đầuătiênăxutăhinătrongăkinhăvĕnăđiănhƠăChuăvƠătừăđóătrăđiănóăđcăngiăTrung
Quốcă că điăsửădngă nhiều.ă “Đc”ă dùngă đểă nóiă đnănhơnă đc,ă đcă tínhă vƠănhìnă
chungăđcălƠăbiểuăhinăcaăđo,ălƠăđoănghĩa,ălƠănguyênătắcăluơnălỦ.ăNhăvậyăcóăthểă
nóiăđoăđcăcaăngiăTrungăQuốcăcăđiăchínhălƠănhữngăyêuăcầu,ănhữngănguyênă
tắcădoăcucăsống đặtăraămƠămiăngiăphiătuơnătheo.ă
9
TrongătừăđiểnăLiênăXôădoăM.MăRodentanăchăbiênăđƣăđcădịchăraăbằngătingă
Vită(NhƠăxutăbnăSựăThậtă1986)ăđịnhănghĩaărằngă“ĐoăđcălƠămtătrongănhữngă
hìnhătháiăỦăthcăxƣăhi,ămtăchăđịnhăxƣăhi,ăthựcăhinăchcănĕngăđiềuăchỉnhăhƠnhăviă
caăconăngiătrongămọiălĩnhăvựcăcaăđiăsốngăxƣăhi”.
Trongăgiáoătrìnhă“Đoăđcăhọc”ădoătácăgiăTrầnăHậuăKiêmăđịnhănghĩaă“Đoă
đcălƠătngăhpănhữngănguyênătắc,ăquyătắc,ăchuẩnămựcăxƣăhi,ănhăđóăconăngiătựă
giácăđiềuăchỉnhăhƠnhăviăcaămìnhăvìăliăíchăxƣăhiăhnhăphúcăcaăconăngiătrongă
mốiăquanăhăgiữaăconăngiăvƠăconăngi,ăgiữaăcáănhơnăvƠătậpăthểăhayătoƠnăxƣăhi”.
NgƠyănay,ăđoăđcăđcăđịnhănghĩaănhăsau:
Đạo đức là một hình thái ý thức xã hội, là tập hợp những nguyên tắc, qui
tắc, chuẩn mực xã hội, nhằm điều chỉnh cách đánh giá và cách ứng xử của con
ngưi trong quan hệ với nhau và quan hệ với xã hội, chúng được thực hiện bi niềm
tin cá nhân, bi sức mạnh của truyền thống và sức mạnh của dư luận xã
hội.[9;trang 19]
CóăthểănóiăđoăđcălƠămtăhìnhătháiăỦăthcăđcăhìnhăthƠnhărtăsmătrongălịchă
sửăphátătriểnănhơnăloiăvƠăđcămọiăxƣăhi,ămọiăgiaiăcp,ămọiăthiăđiăquanătơm.ăSựă
phátătriểnăcaăđoăđcăxƣăhiătừăthpăđnăcaoănhănhữngăncăthangăgiáătrịăcaăvĕnă
minhăconăngiătrênăcăs phátătriểnăcaăscăsnăxutăvậtăchtăvƠăthôngăquaăsựăđuă
tranhăgnălọc,ăkăthừaămƠăniădungăđoăđcăngƠyăcƠngăphongăphúăvƠă hoƠnăthină
hn.ăĐoăđcăxƣăhiăbaoăgm:ăỦăthcăxƣăhi,ăhƠnhăviăđoăđcăvƠăquanăhăđoăđc.
+ăụăthcăđoăđcălƠătoƠnăbănhữngăquanănimăvềăthin,ăác,ătốt,ăxu,ălngătơm,ă
tráchănhim,ăhnhăphúc,ăcôngăbằngă…ăvƠăvềăquyătắcăđánhăgiá,ăđiềuăchỉnhăhƠnhăvi,ă
ngăxửăcaăcáănhơnăviăxƣăhi,ăgiữaăcáănhơnăviăcáănhơn.
+ăHƠnhăviăđoăđcălƠăsựăbiểuăhinătrongăngăxửăthựcătinăcaăỦăthcăđoăđcămƠă
conăngiăđƣănhậnăthcăvƠălựaăchọn,ăđóălƠăsựăngăxửătrongăcácămốiăquanăhăgiữaăcáă
nhơnăviăcáănhơn,ăviătựănhiên,ăviăxƣăhiăvƠăviăchínhămình.
+ăQuanăhăđoăđcălƠăhăthốngănhữngămốiăquanăhăgiữaăngiăviăngiătrongă
xƣăhi,ăxétăvềămặtăđoăđcăquanăhăđoăđcăthểăhinădiăcácăphmătrùăbnăphận,ă
tráchănhim,ăquyềnăliă…ăgiữaăcáănhơnăviăcáănhơn,ăcáănhơnăviătậpăthể,ăcngăđng,ă
vƠătoƠnăxƣăhi.
10
Tóm lại, đạo đức là một hệ thống những quy tắc những chuẩn mực mà qua đó
con ngưi tự nhận thức và điều chỉnh hành vi của mình vì hạnh phúc của cá nhân,
lợi ích của tập thể và cộng đồng.
1.2.2 Rèn luyện đạo đức của học sinh
RènăluynălƠăsựăluynătậpăthngăxuyênăđểăđtătiănhữngăphẩmăchtăhayătrìnhă
đăămtămcănƠoăđó.
Rèn luynăcònăcóă nghĩaălƠă quáătrìnhă dyăvƠă choătậpă luynănhiềuălầnăđểă choă
quen,ăchoăthôngătho.
Rèn luynăđoăđcălƠă quáătrìnhălặpăđiă lặpăliănhiềuălầnă hƠnhăviăđúngăchuẩnă
mực,ătoăraănhữngăđngăhìnhătơmăsinhălỦănăđịnh.ăThôngăquaăquáătrìnhărènăluynă
hìnhăthƠnhăkinăthc,ăkỹănĕngăthựcăhinăcácăchuẩnămựcăđoăđc.
TrongăvnăđềărènăluynăđoăđcăcaăhọcăsinhăcóăhaiăquáătrìnhăđóălƠăquáătrìnhă
rènăluynăvƠăquáătrìnhătựărènăluyn.
+ăRènăluynălƠăquáătrìnhămƠăngiălƠmăcôngătácăgiáoădcăvchăraănhữngăyêuă
cầu,ătoăraănhữngăđiềuăkinăcăthểătrongănhiềuăhoƠnăcnhăkhácănhauăđểăcácăemăthựcă
hinămtăcáchăcóăỦăthc.
+ăTựărènăluynălƠăquáătrìnhămƠătrongăđóăhọcăsinhătựăhoƠnăthin,ătựăbinăđiă
thíchănghiăviămôiătrngăvƠăđiềuăkinăsống,ălƠăkhănĕngăbităkiềmăch,ătựăkhuônă
mìnhăvƠoănhữngănguyênătắcăchuẩnămựcăđoăđcăxƣăhiăđểăvnătiămẫuănhơnăcáchă
mƠă xƣăhiă đặtă ra.ă Trongă nhƠătrngă đóălƠăquáă trìnhă họcăsinhătựă giácă cĕnă căvƠoă
nhữngăyêuăcầuăcaănhƠătrng,ăcaăgiáoăviên,ătựăđềăraăchoămìnhănhữngăyêuăcầuăcă
thểăvƠătựăgiácăthựcăhinănhữngăyêuăcầuăđó.ăQuáătrìnhătựărènăluynăđòiăhỏiăcáănhơnă
phiăcóănĕngălựcătựăphơnătích,ăbităphơnăbităđúngăsaiătrongăhƠnhăviăcaăngiăkhácă
soăviăchuẩnămựcămƠăxƣăhiăđòiăhỏi.ăĐốiăviăhọcăsinh,ăquáătrìnhănƠyăcầnăcóăsựătácă
đngătíchăcựcăcaăgiaăđình,ănhƠătrngăvƠăxƣăhiămtăcáchăcóăhăthống vƠăhiuăqu.
1.3.1 Vai trò
Đoăđcăviănhữngăchuẩnămựcăgiáătrịăđúngăđắn,ălƠămtăbăphậnăquanătrọngă
caănềnătngătinhăthầnăcaăxƣăhi.
Đoăđcăgópăphầnăgiữăvữngănăđịnhăchínhătrịăxƣăhi,ăquaăđóăthúcăđẩyăsựăphátă
triểnăcaăkinhăt,ăxƣăhi,ăxơyădựngăxƣăhi.ăTrongăxƣăhiăsựăkhngăhongăcaăđoă
11
đc,ăsựălchăchuẩnălƠămtătrongănhữngănguyênănhơnădẫnăđnăkhngăhongăchínhătrịă
kinhăt,ăxƣăhiă….
1.3.2 Chức năng của đạo đức
Đoăđcăcóăchcănĕngăchiăphối,ăđiềuăchỉnhăhƠnhăviăca miăngiăvƠătoƠnăxƣă
hi,ăthểăhinăquaăcácăchcănĕngăsau:
* Chức năng định hướng giáo dục
ConăngiămuốnălƠmăđiềuăthin,ătránhăđcăđiềuăác,ămuốnăchoănhữngăhƠnhăviă
caămìnhăđcămọiăngiăchpănhậnăthìăhọăphiănắmăđcănhữngăquanăđiểm,ănhữngă
quyătắcăchuẩnămựcăđoăđcăcăbn.ăTừăđóăconăngiăcóăthểălựaăchọnănhữngăhƠnhăviă
phùăhp,ăđngăthiămiăcóăkhănĕngăđánhăgiáăđúngăcácăhinătng,ăhƠnhăviătrongă
quanăhăxƣăhiătheoăquanănimăđoăđcătinăbăcaăxƣăhi.ăNhữngăchuẩnămựcăđoă
đcăđcătậpăthểăvƠăcngăđngăchpănhậnătácăđngăvƠoăỦăthcăcáănhơn,ăđểămiăcáă
nhơnătựăgiáoădc,ărènăluyn,ăhoƠnăthinănhơnăcáchăcaămìnhătheoăchuẩnămựcăchungă
caăxƣăhi.
Khiănhậnăxét,ăđánhăgiáăhƠnhăviăđoăđcăcaăngiăkhác,ăngiănhậnăxétăcũngă
tựăđiềuăchỉnhămình,ătcălƠătựăgiáoădcăvƠ quaăđóălƠmăchoăchuẩnămựcăđoăđcăchungă
trongăxƣăhiăngƠyăcƠngăhoƠnăchỉnh.ăVìăvậyă côngătácă giáoădcă đoăđcă gópăphầnă
quanătrọngăvƠoăvicăhìnhăthƠnhăphátătriểnănhơnăcách.ă
* Chức năng điều chỉnh hành vi
ĐểăđmăboăchoăxƣăhiăngƠyăcƠngăphátătriểnătốtăđẹp,ăttăyuăphiăcóăhăthốngă
quiătắc,ănguyênătắcăchuẩnămựcănhằmăktăhpăliăíchăcáănhơnăvƠăliăíchăxƣăhi.ăCácă
nguyênătắc,ăchuẩnămựcăvƠăđịnhăhngăgiáătrịăđoăđcăcùngăsựăkiểmătra,ăđánhăgiáă
caătoƠnăxƣăhiăcóătácădngăđiềuăchỉnhăhƠnhăviăcaămiăcáănhơn,ăđểăhọătự điềuăchỉnhă
hƠnhăviăcaămìnhăchoăphùăhpăviăyêuăcầuăchungăcaăcngăđng.ăBnăchtăcaăsựă
điềuăchỉnhăhƠnhăviătcălƠăquáătrìnhăđuătranhăchinăthắngăcaăcáiăthinăviăcáiăác,ă
caăcáiătốtăviăcáiăxu…ăNhăvậyăchcănĕngăgiáoădcăvƠăđiềuăchỉnhăcaăđoăđcă
luôn gắnăliềnăviănhauătrongăđiăsốngăđoăđc.
NhữngăchuẩnămựcăđoăđcăđcăcngăđngăvƠătoƠnăxƣăhiăthừaănhậnăcùngăviă
phápăluậtăvƠănhữngăquiăđịnhăkhác,ălƠăcôngăcăquanătrọngăđểăđiểuăchỉnhăquanăhăđoă
đcăcaăcngăđng.
Trongăquanăhăgiữaăngiăviăngi,ăquanănimăvƠăhƠnhăviăđoăđcăcaăngiă
nƠyăcóătácăđngăđnăquanănimăvƠăhƠnhăviăđoăđcăcaăngiăkhácăvƠăngcăli.
12
* Chức năng phản ánh
TnătiăxƣăhiăquytăđịnhăỦăthcăxƣăhi,ănênăsựătnătiănhữngămơuăthuẫnăxƣăhiă
cũngăthểăhinătrongăđoăđcăxƣăhi.
Hành viăđoăđcăcaămiăcáănhơnătrongăxƣăhiăngoƠiăthểăhinăỦăthcăđoăđcă
caăhọ,ăcònăphnăánhăquanăhăliăíchăgiữaăhọăviăcácăcáănhơnăvƠătoƠnăxƣăhi.
SựăphêăphánăcaăxƣăhiăvềănhữngăhƠnhăviăđoăđcăcaămiăcáănhơnăthểăhină
mốiăquanăhăxƣăhiăhinăthực.ă
1.3.3 Truyền thống và những giá trị đạo đức của dân tộc và của địa phương
* Dân tộc: Dân tộc Việt Nam trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước
với từng bước thăng trầm trong lịch sử, đã hình thành nên những giá trị đạo đức
truyền thống hết sức tốt đẹp
Trong cácăgiáătrịăđó,ăniăbậtănhtălƠătinhăthầnăyêuănc.ăăVităNam,ăchúngătaăcóă
thểăthyărằngăchănghĩaăyêuăncălƠăgiáătrịăđoăđcăcaoăquỦănhtăcaădơnătcăVită
Nam,ălƠăchuẩnămựcăđoăđcăcaoănht,ăđngăđầuătrongăthangăbậcăgiáătrịătruyềnăthống.ă
YêuăncălƠăđặt liăíchăcaăTăquốc,ăcaănhơnădơnălênătrênăliăíchăcáănhơn,ăluônă
chĕmăloăxơyădựngăvƠăboăvăđtănc,ăcóăỦăthcăgiữăgìnăvƠăphátătriểnăbnăsắcădơnă
tc,ăluônătựăhƠoăvềădơnătc.ă
Tìnhăyêuăđtăncăkhôngăchỉăgắnăliềnăviăquáătrìnhăxơyădựngăđtănc,ănóăcònă
đcăthểăhinărõăhnătrongăquáătrìnhăboăvăđtănc.ăTrongăkhongăthiăgianătừăthă
kỷăIIIă(TCN)ă đnăcucăkhángăchinăchốngăMỹ,ădơnătcă taăđƣăgiƠnhăhnănửaăthiă
gianăchoăcácăcucăkhángăchinăgiữăncăvƠăđuătranhăchốngăgiặcăngoiăxơm,ăcácă
cucăkhiănghĩaăvƠăchinătranhăgiiăphóngădơnătc.ăChínhătinhăthầnăyêuăncănngă
nƠnăđƣăgiúpădơnătcătaăvtăquaămọiăkhóăkhĕn,ăchinăthắngămọiăthălựcăxơmălc.ă
LòngăthngăngiăcaădơnătcăVităNamăxutăphátătừătìnhăcmăyêuăquỦăconă
ngiă- “NgiătaălƠăhoaăcaăđt”. Chính trongăquáătrìnhălaoăđngăsnăxutăvƠăđuă
tranhăboăvăTăquốc,ăchaăôngătaăđƣărútăraătritălỦ:ăconăngiălƠăvốnăquỦăhnăc,ă
khôngă cóă gìă cóă thểă soă sánhă đc.ă Mọiă ngiă luônă luônă “Thngă ngiă nhă thểă
thngăthơn” vƠăvìălăđó,ătrongăquanăhăđốiăxửăhƠngăngƠy, ngiăVităNamăluônăcoiă
trọngătình,ăluônăđặtătìnhănghĩaălênătrênăht.ăTìnhăthngăngiăcaădơnătcăVităNamă
khôngăchỉăbiểuăhinătrongăđiăsốngăhƠngăngƠyăcaăngiădơn,ătrongăhngăcăcaă
cácălƠngăxƣ,ămƠăcònăđcănơngălênăthƠnhănhữngăchuẩnătắcătrongăluật caănhƠănc.ă
TrongăcácăbăluậtăcaăVităNamă- nhữngăbăluậtărtăhimăhoiăvƠăraăđiătngăđốiă
13
munătrongălịchăsửăphátătriểnădơnătc,ăchúngătaăcóăthểăthy,ăvicăviăphmăcácăchuẩnă
mựcăđoăđc,ănhăconăcáiăđốiăxửăkhôngătốt viăchaămẹ,ăviăngiăthơnăcóăthểăbịăxửă
pht.ăLòngăthngăngiăđƣătrăthƠnhămtănpănghĩ,ămtăcáchăsống,ămtăgiáătrịăđoă
đcătrongăđiăsốngăcaăngiăVit.
TinhăthầnăđoƠnă ktălƠă snă phẩmăđặcă thùăcaămtă hoƠnăcnhă thiênănhiênă khắcă
nghităvƠăđiềuăkinăkinhătă- xƣăhiăVităNam.ăĐóălƠănhơnătố cốtălõiătrongăhăgiáătrịă
truyềnă thốngăcaădơnă tcă Vită Nam.ă Nhăđó,ă conăngiăVită Nam,ă dơnă tcăVită
Namăcóăđcăscămnhătoălnătrcămọiăthửăthách.ăụăthcăvềătinhăthầnăđoƠnăktăcaă
ngiăVităNamăđƣătrăthƠnhămtătruyềnăthuytă- truyềnăthuytăvềăhaiăchữ “đngă
bào”.ăTruyềnăthuytănƠyăphnăánhănhuăcầuăvƠămongăcăcaăngiăxaăvềăsựăgắnăbóă
giữaănhữngăconăngiăviănhau.
Tinhăthầnălaoăđngăcầnăcù,ătităkimăcũngălƠămtăgiáătrịăđoăđcăniăbậtătrongă
h giáă trịă caă dơnă tcă Vită Nam.ă Vită Namă lƠă mtă ncă cóă nềnă vĕnă minhă nôngă
nghipălơuăđi.ăLaoăđngănôngănghipălƠăloiăhìnhălaoăđngăvtăv,ăcầnănhiềuăthiă
gian,ăcôngăscămiăcóăhtăgo,ăbátăcmăđểăĕn.ăTrongăsựăđuătranhăgianăkhăviăthiênă
nhiên,ăviă cucăsốngăluônăbịă kẻăthùă xơmălĕng,ălaoă đngăcầnăcùă đƣătrăthƠnhă mtă
phẩmăchtăđoăđcăkhôngăthểăthiuăđốiăviăconăngiăVităNam.ă
NgoƠiănhữngăgiáătrịănóiătrên,ădơnătcăVităNamăcònăcóănhiềuăgiáătrịăđoăđcă
khácă toă nênă cốtă cáchă conă ngiă Vită Nam,ă nhă đcă tínhă khiêmă tốn,ă lòngă thyă
chung,ătínhătrungăthực ăNhữngăđcătínhănƠyăkhôngătnătiăriêngărămƠăliênăquană
đnănhauă- đcătínhănƠyălƠăđiềuăkin,ălƠăbiểuăhinăcaăđcătínhăkia.ăNgiătaăkhôngă
thểănóiăyêuăTăquốcămƠăkhôngăyêuăthngăconăngi,ăkhôngăcóălòngănhơnăái,ăbaoă
dung.ăThngăngiăcũngălƠăỦăthcăvềătínhăcngăđng,ăvềălỦătngăphcăvăcngă
đng,ăvềăvicăbităđặtăcáiăchungălênătrênăcáiăriêng.ăCũngăchỉăcóăyêuănc,ăconăngiă
taămiălaoăđngăcầnăcù,ătităkimăđểăkinătoăcucăsốngăcaămìnhăcũngănhăcucă
sốngăcaăconăcháuămình.ăVƠăđểăthựcăhinăđcănhữngăcăvọngăđó,ăconăngiătaă
cầnăphiăđoƠnăktăliăđểăxơyădựng,ăboăvănhữngăthƠnhăquădoămìnhălƠmăra.
ChínhănhữngăgiáătrịăđoăđcătruyềnăthốngănƠyăđƣătoănênălịchăsửăvẻăvangăcaă
dơnătcăVităNam.ăĐóălƠănhơnătốăquanătrọngăđịnhăhngătătng,ătìnhăcm,ăhƠnhă
đngăcaăconăngiăVităNamătrongăsuốtăquáătrìnhăphátătriểnăcaămình.ăChúngăđƣă
toănênănhữngăconăngiăbităsốngăxăthơnăvìănghĩa,ăvìăđngăbƠo,ădơnătcăbtăkểăconă
ngiăđóăthucătầngălp,ăgiaiăcpănƠoătrongăxƣăhi.ă
14
+ Địa phương: Huyện Thới lai là huyện vùng ven của thành phố Cần Thơ
thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long nên ngưi dân chủ yếu sống bằng nghề nông
(hơn 80% dân số làm nghề nông). Bên cạnh những truyền thống và giá trị đạo đức
của dân tộc còn có những giá trị đạo đức riêng của nông dân Nam bộ.
NgiădơnăhuynăThiăLaiăcũngăcóănhữngăđặcăđiểmăchungăcaăngiănôngădơnă
Namăb,ăhọ sốngăphăthucăvƠoăthiênănhiênărtănhiều.ăHọăsốngăcốăđịnhămtăch,ăă
diămtămáiănhƠăviămnhăvnăcaămình.ăTrongăsnăxut,ăngiănôngădơnăphă
thucăvƠoănhiềuăhinătngăcaătựănhiênănhătri,ăđt,ănắng,ăma…ăBiăvậyămƠăhọă
rtătônătrọng,ăhòa thuậnăviătựănhiênăvƠăphăthucăvƠoănó.ăCucăsốngăphăthucăvƠoă
tựănhiênălƠmăngiănôngădơnădătrănênărtărè,ăthăđng.ăTrongăquanăhăngăxửăgiữaă
conăngiăviănhauătừăgiaăđìnhăđnălƠngăxómăđềuătheo nguyênătắcătrọngătình cm.
HƠngăxómăsốngăcốăđịnhălơuădƠiăviănhauălƠămtămôiătrngăthuậnăliăđểăngiănôngă
dơnătoăraămtăcucăsốngăhòa thuậnătrênăcăsălyătìnhănghĩaălƠmăđầu:ăMột bồ cái lý
không bằng một tí cái tình (tcăngữ).ăLốiăsốngătrọngătìnhăcmăsăttăyuăđẩyăcáiă“lý”
(luậtăpháp)ăxuốngăhƠngăthăhai.
Lốiă sốngă trọngă tìnhă đƣă dẫnă đnă cáchă ngă xửă htă scă linhă hotă vƠ thíchă ngă
nhanhăviăđiềuăkinăhoƠnăcnhăcăthể:ă bầu thì tròn, ống thì dài, Đi với bụt mặc
áo cà sa/ Đi với ma mặc áo giấy (tcăngữ). Viănhuăcầuăsốngăhòaăthuậnătrênăcăsă
cáiăgốcălƠătìnhăcmăgiữaăconăngiăviănhauătrongălƠngăxómăcƠngălƠmăchoălốiăsốngă
linhăhotătrănênăđậmănétăvƠăchínhălƠăcăsătơmălỦăhiuăhòaătrongăcácămốiăquanăhă
xƣăhiădựaătrênăsựătônătrọngăvƠăcăxửăbìnhăđẳngăviănhau.ăDoăvậy,ăngiănôngădơnă
htăscăcoiătrọngătậpăthể,ăcngăđng,ălƠmăvicăgìăcũngăphiătínhăđnătậpăthể.ă Lốiă
sốngălinhăhot,ătrọngătình,ădơnăchălƠănhữngăđặcăđiểmătíchăcực,ănhngămặtătráiăcaă
nóălƠăđặcăđiểmătơmălỦăápăđặt,ătùy tin,ătơmălỦă“hòaăcălƠng”, coiăthngăphépăncă
(phápăluật):ă“Phép vua thua lệ làng”, “Đưa nhau đến trước cửa quan, bên ngoài là
lý bên trong là tình”.
Cucăsốngănôngă nghipăphă thucăvƠoă thiênă nhiên.ăDoă vậy,ăngiă nôngădơnă
phiădựaăvƠoănhauăđểăchốngăchọiăliăviăthiênătai.ăHnănữa,ănềnănôngănghipălúaă
ncăliămangătínhăthiăvărtăcao,ăđiềuăđóăcóănghĩaălƠămọiăngiăphiăliênăktăliă
viănhau,ăhătrănhauăchoăkịpăthiăv.ăDoăđó,ătínhăcngăđngălƠămtăđặcăđiểmătơmă
lỦă đặcătrngăcaă ngiă nông dân.ă Quană hă huytă thốngă lƠăcă să caătínhătôn ti:
ngiăsinhăraătrcălƠăbậcătrên,ăngiăsinhăraăsauălƠăbậcădi.ăTínhătônătiătrongătrậtă
15
tựă caăcácă dòngătcăđƣă dẫnăđnă mặtă tráiăcaă nóălƠă tơmălỦă giaă trng,ă trọngănamă
khinhănữăvƠăđặcăbitălƠătơmălỦăđịaăphng,ăccăb.
1.4
1.4.1 Khái niệm về học sinh trung cấp nghề
HọcăsinhătrungăcpănghềălƠăcácăđốiătngăhọcănghềătrìnhăđătrungăcpăđcă
thựcăhinătừămtăđnăhaiănĕmăhọcătùyătheoănghềăđƠoătoăđốiăviăngiăcóăbằngătốtă
nghipătrungăhọcăphăthông;ătừăbaăđnăbốnănĕmăhọcătùyătheoănghềăđƠoătoăđốiăviă
ngiăcóăbằngătốtănghipătrungăhọcăcăs.ă(LuậtădyănghềăcaăQuốcăHiăkhóaăXI,ă
kỳăhọpăthă10,ăsốă76/2006/QH11ăngƠyă29ăthángă11ănĕmă2006).
1.4.2 Đặc điểm về tâm lý học sinh trung cấp nghề
Họcăsinhătheoăhọcătiăcácătrngătrungăcpănghềăcóăđătuiătừă16ăđnă22ătui,ă
đơyălƠăgiaiăđonăthanhăniênăcóănhiềuăsựăbinăđiăvềămặtătơmăsinhălỦ,ălƠăthiăkỳ diă
dƠoăvềăthểălựcăvƠătríălực,ăthíchătìmăhiểuăcáiămiătrongăhọcătậpăvƠălaoăđng,ălaătuiă
đầyănhităhuyt,ăcămăvƠăhoƠiăbƣo.
ălaătuiăthanhăniênăcóănhữngăthayăđiătrongăvịăthăxƣăhi,ăđngătrcănhữngă
tháchăthcăkháchăquanăcaăcucăsống:ăphiăchuẩnăbịălựaăchọnăchoămìnhămtăhngă
điăsauăkhiătốtă nghipăphăthông,ăphiăxơyădựngăchoă mìnhămtăcucăsốngăđcălậpă
trongăxƣăhi…Nhữngăthayăđiătrongăvịăthă xƣ hi,ăsựătháchă thcăkháchăquanăcaă
cucăsốngădẫnăđnălƠmăxutăhinăălaătuiăthanhăniênănhữngănhuăcầuăvềăhiểuăbită
thăgii,ăhiểuăbităxƣăhiăvƠăcácăchuẩnămựcăquanăhăgiữaăngiăvƠăngi,ăhiểuămìnhă
vƠătựăkhẳngăđịnhămìnhătrongăxƣăhi ă
ălaă tuiănƠyănhu cầuăgiaoă tipărtă mnh,ăđặcăbită lƠăgiaoă tipăviăbnăbèă
đngătrangăla.ăĐiềuăquanătrọngăviăcácăemălƠăđcăsốngăvƠălƠmăvicătrongătậpăthể,ă
cmăthyămìnhălƠăngiăcầnăchoănhóm,ăcóăvịătríănhtăđịnhătrongănhóm.ăĐiềuănƠyă
giúpăthanhăniênădầnăhiểuărõămìnhăhn, đánhăgiáăbnăthơnăchínhăxácăhn.
ĐơyălƠăgiaiă đonă nyăsinhănhữngă cmă nhậnă vềătínhă chtă ngiălnă caăbnă
thơn,ătoănênămốiăquanăhăkháă“khóăkhĕn”ăviăchaămẹ,ădoănhiềuăbậcăphăhuynhăvẫnă
quanănimăconămìnhălƠănhữngăđaătrẻ,ălƠmăchoătầnăsốăgiaoătipăgiữaăcha mẹăvƠăconă
cáiăgim,ătĕngănhuăcầuăgiaoătipăgiữaăthanhăniênăviăbnăbèăđngătrangăla.ăLaătuiă
nƠyăcóănhuăcầuăvềătựălập,ătựăchătrongăcucăsống,ătrongăgiiăquytăcácăvnăđềăriêngă
caăbnăthơn.
16
Từăvicăxácăđịnhăkhátăvọngănghềănghip,ăgiaiăđonănƠyăthanhăniênăbắtăđầuătìmă
đcăđngăc,ăhngăthúăđểăhọcătậpăvƠălƠmăvic,ătìmăraămcătiêuăphnăđuăđểăđmă
boătốtăchoăsựăphátătriểnăcaăbnăthơn.ăHọăcònăcóăxuăhngătìmăkimăngiăchỉădẫn:ă
viăsựăgiúpăđỡăcaăngiăcóănhiềuăkinhănghimăcóăthểăđóngăvaiătròăquanătrọngătrên
bcăđngătheoăđuiăkhátăvọngăcaămình.ăNgiăthầyăcóăthểălƠmăchoăhọăthyătựă
tin,ăchiaăsẻătánăđngănhữngăcămăcaăthanhăniên,ăđngăthiăcònăcóăthểătruyềnăđtă
choăhọăcácăkinăthcăvƠăkinhănghimăcucăsống.
MtătrongăcácăkhíaăcnhăquanătrọngăcaăquáătrìnhăhìnhăthƠnhăthăgiiăquanăă
laătuiăthanhăniênălƠătrìnhăđăphátătriểnăỦăthcăđoăđc.ăălaătuiătuiăthanhăniên,ă
ỦăthcăđoăđcăđƣăphátătriểnăcăvềămặtănhậnăthcătìnhăcmăvƠăhƠnhăvi.ăVềămặtănhậnă
thc,ăthanhăniênăkhôngăchỉăcóăkhănĕngăgiiăthíchămtăcáchărõărƠngăcácăkháiănimă
đoăđc,ăquyăchúngăvƠoămtăhăthốngănhtăđịnhăthểăhinămtătrìnhăđăkháiăquátăcaoă
hn,ămƠăăhọăcònăxutăhinămtăcáchăcóăỦăthcănhuăcầuăxơyădựngăcácăchínhăkină
đoăđcăcaăriêngămìnhăvềăcácăvnăđềămƠăcucăsốngăđặtăra.ăăkhíaăcnhătìnhăcm,ă
cácăchuẩnămựcăđoăđcăđƣăcóăđcănhữngăỦănghĩaăriêngătăđốiăviăthanhăniên,ănhă
đóăcácăhƠnhăviătngăngăviăcácăchuẩnămựcăđoăđcănhtăđịnhăcóăthểăkhiădậyăă
họănhữngăxúcăcmăđặcăbit.
Nóiăcáchăkhác,ăălaătuiăthanhăniênăniềmătin,ăđoăđcă
đƣăbắt đầuăhìnhăthƠnh.ăSựăhìnhăthƠnhă niềmătinăđoăđcăbinăthanhăniênătừăchălƠă
ngiăchpănhận,ăphcătùngăcácăchuẩnămựcăđoăđcătrăthƠnhăchăthểătíchăcựcăcaă
chúng.
1.4.3. Mục tiêu dạy nghề trình độ trung cấp
Dyă nghềă trình đă trungă cpă nhằmă trangă bịă choă ngi họcă nghềă kină thcă
chuyênămônăvƠănĕngălựcăthựcăhƠnhăcácăcôngăvicăcaămtănghề;ăcóăkhănĕngălƠmă
vicăđcălậpăvƠăngădngăkỹăthuật,ăcôngănghăvƠoăcôngăvic;ăcó đạo đức, lương tâm
nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp,ăcóăscăkhoẻ,ătoăđiềuăkin cho
ngiăhọcănghềăsauăkhiătốtănghipăcóăkhănĕngătìmăvicălƠm,ătựătoăvicălƠmăhoặcă
tipătcăhọcălênătrìnhăđăcaoăhn.ă(tiăđiềuă17 - luậtădyănghềăcaăquốcăhiăkhóaăXI,ă
kỳăhọpăthă10,ăsốă76/2006/QH11ăngƠyă29ăthángă11ănĕmă2006).
1.5.1 Những yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển đạo đức của
học sinh trung cấp nghề
17
1.5.1.1 Yếu tố gia đình
GiaăđìnhălƠămôiătrng,ăcăsăđầuătiênăcóăvịătríăquanătrọngăvƠăỦănghĩaălnălaoă
trongăquáătrìnhăhìnhăthƠnhăvƠăphátătriểnănhơnăcách.ăĐóălƠămôiătrngăgắnăbóătrongă
suốtăcucăđiăcaămiăcáănhơn.ăGiaăđìnhăđóngăvaiătròăcăbnătrongăvicăhìnhăthƠnhă
vềăkháiănimăđoăđcăchoăhọcăsinh,ănhữngăbƠiăhọcăđầuătiênăvềăđoăđcăđcăbắtăđầuă
từătrongăgiaăđìnhăđóălƠălòngăthngăngi,ăbităn,ălăđăvƠăquanătơmăđnăngiă
khác.
ChcănĕngăquanătrọngăcaăgiaăđìnhălƠăchcănĕngăsinhăhọc,ăduyătrìănòiăgiống,ă
chcănĕngăkinhătăđmăboănuôiăsốngăgiaăđình,ăchcănĕngăthỏaămƣnănhuăcầuăvềăđiă
sốngătinhăthầnăcaăcácăthƠnhăviên,ăđóălƠăniătăhọp,ăgiiătrí,ănghỉăngi,ăthểăhinătìnhă
cmărutăthịt,ăgiaăđìnhăcònăcóăchcănĕngăquanătrọngălƠăgiáoădcăconăcái.
GiaăđìnhălƠăniădinăraănhữngămốiăquanăhăxƣăhiăđầuătiênăcaăconăngi,ămốiă
quanăhăxƣăhiătrựcătipăca nhữngăđaătrẻăvƠăchaămẹ,ăthôngăquaăđóăcácămốiăquanăhă
xƣăhiăkhácănhăhngătheo.ăMọiăsinhăhotătrongăgiaăđìnhăđềuăcóătácăđngăđnăsựă
hìnhăthƠnhăđoăđcăcaămiăngi,ătrongăđóănềănpăgiaăđìnhăvƠăquáătrìnhăgiáoădcă
đoăđcăăgiaăđìnhăcóăỦănghĩaăquanătrọng.
1.5.1.2 Yếu tố giáo dục của nhà trưng
GiáoădcălƠămtăhotăđngăcóămcăđích,ăcóăniădung,ăphngăpháp,ăphngă
tinănhằmătácăđngăphùăhpăvƠoătừngănhómăngi,ătừngăcáănhơn.ăTácăđngăcaăgiáoă
dcăluônăđtăhiuăquăcaoănhtătrongăquáătrìnhăhìnhăthƠnhăvƠăphátătriểnănhơnăcách.ă
GiáoădcălƠăconăđngăngắnănhtăgiúpăcácăthăhăhọcăsinhăphátătriểnănhơnăcách,ăbỏă
quaănhữngămòămẫmăkhôngăcầnăthitătrongăcucăđiămtăconăngi.
GiáoădcănhƠătrngăbằngăkinăthcăvƠăphngăphápăkhoaăhọc,ăbằngătăchcă
cácăhotăđng,ăgiaoăluăthựcătin,ălƠmăchoănhơnăcáchăhọcăsinhăđcăhìnhăthƠnhăvƠă
dầnăhoƠnăthin.ăGiáoădcătoănênăbămặtătơmălỦăcáănhơnăphùăhpăviănhữngătiêuă
chuẩn,ăgiáătrịăxƣăhiăvƠăthiăđi.ăGiáoădcăđóngăvaiătròăchăđoătrongăsựăhìnhăthƠnhă
vƠăphátătriểnăđoăđcăcaăcon ngi.
1.5.1.3 Yếu tố môi trưng
MôiătrngălƠăhăthốngăphcătpănhữngăhoƠnăcnhăbênăngoƠi,ăkểăcăđiềuăkină
tựănhiênăvƠăxƣăhiăcóănhăhngătrựcătipăđnăcucăsống,ăhotăđngărènăluynăđoă
đcăcaăhọcăsinh.ăCóăhaiăloiămôiătrng:ămôiătrngătựănhiênăvƠămôiătrngăxƣă
hi.
18
MôiătrngătựănhiênălƠăđiềuăkinăđịaălỦăsinhăthái.ăMôiătrngăsinhătháiăcóănhă
hngămtăphầnăđnăsựăphátătriểnăyuătốăthểăchtăcaăhọcăsinh.ă
MôiătrngăxƣăhiălƠăđiềuăkinăsốngătrongăxƣăhiăviăcácămốiăquanăhăxƣăhiă
(kinhăt,ăchínhătrị,ăphápăquyền,ăđoăđc…)ănhăhngăvƠăquiăđịnhăđnăsựăhìnhăthƠnhă
đoăđc,ănhơnăcáchăcaăcáănhơn,ăgiữaăcácăcáănhơnăviătậpăthể.
Bênăcnhămôiătrngăgiaăđình,ăthìăyuătốătậpăthểăhọcăsinhătrongăđóălƠănhữngă
nhómăbnăbè,ălpăhọc,ăĐoƠnăthanhăniên cóănhăhngărtălnăđnăsựăhìnhăthƠnhă
đoăđcănhơnăcáchăcaătừngăhọcăsinh.ăTậpăthể - viătăcáchălƠăcngăđngăxƣăhiăđặcă
bit,ăđcătăchcăătrìnhăđăcaoătoăđiềuăkinătốtăchoăhotăđngăgiaoăluăcaăconă
ngi.ăTrongăsinhăhotătậpăthể,ăhọcăsinhăchọnălọcănhữngăgìăphùăhpăviăsătrng,ă
xuăhng,ănĕngălựcăcaămìnhăđểăhotăđngăvƠăchịuănhữngătácăđngăcóăỦăthcăvƠă
khôngăcóăỦăthcătừăbênăngoƠiămƠălnălên.
MôiătrngărngăhnălƠăcăxƣăhiăviăthểăchăchínhătrị,ăluậtăpháp,ăhătătng,ă
trìnhăđădơnătrí,ătruyềnăthốngădơnătcăvƠ cácăquanăhăxƣăhiăkhác.ăMôiătrngărngă
lnănƠyăcóănhăhngărtănhiềuăđnăsựăphátătriểnăcaăhọcăsinh.ăTrìnhăđăsnăxut,ă
chăđăchínhătrịăquyăđịnhăchiềuăhngăvƠăniădungăcaănềnăgiáoădcăxƣăhiăvƠăcũngă
quiăđịnhăcăchiềuăhngăphátătriểnăcaătừngăcáănhơn.ăMôiătrngăcóăvaiătròăquană
trọngătrongăsựăhìnhăthƠnhăđoăđcăvƠăphátătriểnănhơnăcáchăconăngi.
1.5.1.4 Yếu tố về vai trò của hoạt động cá nhân
ViătăcáchălƠăhìnhătháiăỦăthcăxƣăhi,ăỦăthcăđoăđcăphnăánhătnătiăxƣăhiă
nhălƠăyêuăcầuăchungăcaăxƣăhi.ăCácăcáănhơnăriêngăbitătipăthuăyêuăcầuăđóăămcă
đănƠoăliăphăthucăvƠoănhữngăđặcăđiểmăhotăđngăriêngăbităcaăhọ.ăVìăth,ămtă
mặtăhotăđngăcaăcácăcáănhơnăđóngăvaiătròăquytăđịnhăvicăhìnhăthƠnhăbămặtăđoă
đcăriêngăbităcaăhọ,ămặtăkhácăỦăthcăđoăđcăchungăcaăxƣăhiăđcăbiểuăhină
thôngăquaănhữngăsắcătháiăđặcăthùăcaăcácăcáănhơn.
KhiăđặtăvnăđềăvềăvaiătròăhotăđngăcaăcácăcáănhơnăquytăđịnhăvicăhìnhăthƠnhă
bămặtăđoăđcăcáănhơnăthìăkhôngăcóănghĩaăđóălƠăquáătrìnhătựăphátăvƠăvicăphnăđuă
tuădỡngăđoăđcămiăngiăchỉălƠăvicăcaăcáănhơn.ăChănghĩaăxƣăhiăxemăvică
giáoădc,ăbiădỡngănhữngăphẩmăchtăđoăđcăcáănhơnătrcăhtălƠăcôngăvicăxƣă
hi.ăăđơyăxƣăhiăchẳngănhữngătoănênănhữngăđiềuăkinăkinhăt - xƣăhiăchoăcácăcáă
nhơnărènăluynămìnhătrongăcucăsống,ămƠăcònăkhuynăkhíchăhọ,ălôiăkéoăhọăvƠăthậmă
chíăphiăcỡngăbcămtăsốăngiănhtăđịnhăđểăhotăđngăphnăđuătrăthƠnhăngiă
19
tốt.ăTrongăxƣăhiăxƣăhiăchănghĩa,ătựădoăcáănhơnăđngănhtăviătựădoăphátătriểnămọiă
nĕngălực,ămọiătiềmănĕngăcáănhơn.ăĐó lƠăquáătrìnhăhoƠnăthinăvƠătựăhoƠnăthinăcácăcáă
nhơnăviătiêuăchuẩnăđoăđc,ătiêuăchuẩnăxƣăhiăngƠyăcƠngăcao.ăVìăth,ăđòiăhỏiăcácăcáă
nhơnăđềuăphiănălựcăkhôngăngừngătrongăphnăđu,ărènăluynăđểătrăthƠnhăcôngădơnă
tốt,ăngiălaoăđngăgiỏi,ăđóngăgópătíchăcựcăvƠoăquáătrìnhăphátătriểnăxƣăhi.ăChínhăsựă
đóngăgópătíchăcựcăcaăcácăcáănhơnăvƠoăquáătrìnhăphátătriểnăxƣăhiăy,ămtămặtălƠmă
choăcáănhơnăphátătriển,ămặtăkhácăliătáiăsnăxutăraănhữngăđiềuăkinămiăcaăxƣăhiă
ngƠyăcƠngătốtăđẹpăhnăchoăcácăcáănhơn.
1.5.2 Những yêu cầu về phẩm chất đạo đức của học sinh trung cấp nghề
Dựaătrênăcácăgiáă trịăđoăđcătốtăđẹpăcaădơnătc,ăcácăchuẩnămựcăconăngiă
Vită Namă thiă nay,ă cĕnă că vƠoă quytă địnhă sốă 50/2007/QĐ - BGDĐTă bană hƠnhă
29/8/2007ăvềă“Côngătácăgiáoădcăphẩmăchtăchính trị,ăđoăđc,ălốiăsốngăchoăHS -
SVăcácătrngăđiăhọc,ă họcăvin,ăcaoăđẳng,ăTCCN”ăvƠăcĕnăcăvƠoăquytăđịnhăsốă
54/2008/QĐ - BLĐTBXHă bană hƠnhă ngayă 19/5/2008ă vềă “Quyă chă đánhă giáă rènă
luynăktăquărènăluynăcaăhọcăsinh,ăsinhăviênăhăchínhăquyătrongăcácăcăs dyă
nghề”ăcóăthểăxơyădựngăcácăyêuăcầuăvềăphẩmăchtăđoăđcăcaăhọcăsinhătrungăcpă
nghềătheoăcácătiêuăchíăsau: (cácătiêuăchíăcăthểăxemăphălcă5,ătrangă110)
1.5.2.1 Có lòng yêu nước và tinh thần tự hào dân tộc
"Cóătinhăthầnăyêuănc,ătựăcngădơnătc,ăphnăđuăvìăđcălậpădơnătcăvƠăchă
nghĩaăxƣăhi,ăcóăỦăchíăvnălên,ăđaăđtăncăthoátăkhỏiănghèoănƠnălcăhậu,ăđoƠnă
ktăviănhơnădơnăthăgiiătrongăsựănghipăđuătranhăvìăhòaăbình,ăđcălậpădơnătc,ădơnă
chăvƠă tinăbăxƣă hi"[7;trang 58].ă ĐơyălƠă tiêuăchíă baoătrùm,ăxuyênăsuốt,ă nóiălênă
phẩmăchtăchínhătrịăcaăcôngădơnăđốiăviăđtănc.YêuăncăngƠyănayălƠăphiăgắnă
viămcătiêu,ălỦătngăxơyădựngăchănghĩaăxƣăhi,ăyêuăncălƠăphiăthểăhinăỦăchíă
quytătơmăthoátănghèoătừămiăngiădơn,ăămiăđịaăphngăđểăvnălênă làm giàu
choămìnhăvƠăchoăxƣăhi,ătoănênăscămnhăchoăđtăncăphátătriểnătheoămcătiêuămƠă
ĐngăvƠăNhƠăncătaăđƣăđềăraălƠăxơyădựngămtăncăVităNamă"DơnăgiƠu,ăncă
mnh,ăxƣăhiăcôngăbằng,ădơnăch,ăvĕnăminh".ă
LòngăyêuăncăvƠătinhăthầnătựăhƠoădơnătcăkhôngăchỉălƠătìnhăcmăvƠătătngă
lnănhtămƠăcònălƠăciăngunăscămnhăcaădơnătcăVităNam.ăViămiăngiăVită
Nam,ălòngăyêuăncălƠămtăgiáătrịăthiêngăliêngănhngăcũngărtătựănhiênăvƠăgầnăgũi.ă
Trongăthiăkìăxơyădựngăchănghĩaăxƣăhi,ănhtălƠăđẩyămnhăcôngănghipăhóa,ăhină