Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Đề xuất một số giải pháp liên kết đào tạo nghề giữa trường cao đẳng nghề thành phố hồ chí minh với doanh nghiệp nhằm nâng cao chất lượng dạy nghề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 112 trang )

M CL C
PH N M

Đ U

1. Lý do lựa chọn đ tài ............................................................................................ 1
2. M c tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 2
3. Đ i t ợng nghiên cứu ........................................................................................... 2
4. Khách th nghiên cứu ........................................................................................... 2
5. Gi thuy t nghiên cứu ........................................................................................... 2
6. Nhiệm v nghiên cứu ............................................................................................ 3
7. Ph

ng pháp nghiên cứu ...................................................................................... 3

8. Gi i h n và ph m vi nghiên cứu ........................................................................... 4
9. Cấu trúc lu n văn .................................................................................................. 4
PH N N I DUNG
Ch

ng 1: C

S

LÝ LU N V LIÊN K T ĐÀO T O NGH ........................ 6

1.1. T ng quan vấn đ nghiên cứu
1.1.1. Tình hình liên k t đƠo t o giữa nhƠ tr

ng v i doanh nghiệp ...................... 6


1.1.2. Một s đ tài nghiên cứu có liên quan đ n lu n văn .................................... 8
1.2. Một s khái niệm ................................................................................................ 9
1.2.1. ĐƠo t o ....................................................................................................... 9
1.2.2. ĐƠo t o ngh .............................................................................................. 9
1.2.3. Liên k t ...................................................................................................... 10
1.2.4. Liên k t đƠo t o ngh ................................................................................... 10
1.3. Vai trò c a việc liên k t đƠo t o giữa NhƠ tr
1.4. Nội dung liên k t đƠo t o giữa Nhà tr

ng và Doanh nghiệp ................... 10

ng và Doanh nghiệp ............................. 12

1.5. C sở thực tiễn v một s mơ hình liên k t đƠo t o trên th gi i ......................... 13
Ch

ng 2: TH C TR NG LIÊN K T ĐÀO T O GI A TR

Đ NG NGH THÀNH PH
2.1. Gi i thiệu v tr

H

NG CAO

CHÍ MINH V I DOANH NGHI P .............. 22

ng Cao đẳng ngh thành ph H Chí Minh ............................ 22

THƠNG TIN KHÁI QUÁT V L CH SỬ PHÁT TRI N VÀ THÀNH TÍCH N I

B T C A TR

NG ................................................................................................ 23

vi


2.2. Kh o sát thực tr ng liên k t giữa tr

ng Cao đẳng Ngh Tp H Chí Minh v i

doanh nghiệp ............................................................................................................ 26
2.2.1. M c tiêu kh o sát ........................................................................................ 26
2.2.2. Nội dung kh o sát ....................................................................................... 26
2.2.3. Lựa chọn công c và thi t k phi u kh o sát ............................................... 26
2.2.4. Mơ t q trình kh o sát ............................................................................. 27
2.2.5. Ph m vi kh o sát ......................................................................................... 27
2.2.6. K t qu kh o sát ......................................................................................... 27
2.3. Phân tích k t qu kh o sát vƠ đ a ra nh n đ nh .................................................. 28
2.3.1. M c tiêu, nội dung ch

ng trình đƠo t o .................................................... 28

2.3.2. Giáo viên .................................................................................................... 32
2.3.3. C sở v t chất ............................................................................................. 33
2.3.4. Tuy n sinh và gi i quy t việc làm sau khi t t nghiệp .................................. 35
2.3.5. V việc trao đ i cung cấp thông tin giữa tr

ng Cao đẳng ngh Tp H


Chí Minh v i doanh nghiệp .................................................................................. 37
2.3.6. Hiệu qu v m i liên k t giữa tr

ng Cao đẳng ngh tp HCM v i doanh

nghiệp ................................................................................................................... 39
2.4. Đánh giá thực tr ng việc liên k t giữa tr

ng Cao đẳng ngh Tp H Chí Minh

v i doanh nghiệp ....................................................................................................... 45
2.4.1. M c tiêu, nội dung ch

ng trình đƠo t o ..................................................... 45

2.4.2. Đội ngũ giáo viên ........................................................................................ 45
2.4.3. C sở v t chất .............................................................................................. 46
2.4.4. Tuy n sinh và gi i quy t việc làm ............................................................... 46
2.4.5. Đánh giá k t qu học t p ............................................................................. 47
2.5. Ki m chứng tính thực tiễn và tính khoa học c a k t qu kh o sát ....................... 48
TÓM T T CH

NG II ........................................................................................... 50

Ch

XU T GI I PHÁP LIÊN K T ĐÀO T O NGH

TR


ng 3: Đ

NG CAO Đ NG NGH

THÀNH PH

H

GI A

CHÍ MINH V I DOANH

NGHI P .................................................................................................................. 51

vii


3.1. Đ xuất gi i pháp nâng cao tính hiệu qu trong liên k t đƠo t o giữa tr

ng Cao

đẳng ngh Tp H Chí Minh v i doanh nghiệp .......................................................... 51
3.1.1. Xây dựng nội dung ch

ng trình đáp ứng yêu cầu doanh nghiệp ................ 51

3.1.2. Phát tri n giáo viên ..................................................................................... 56
3.1.3. Xây dựng c sở v t chất ............................................................................. 59
3.1.4. Đánh giá k t qu học ngh .......................................................................... 62
3.1.5. Tuy n sinh .................................................................................................. 63

3.1.6. Việc làm sau t t nghiệp .............................................................................. 65
3.1.7. Thành l p bộ ph n quan hệ doanh nghiệp ................................................... 67
3.1.8. Ch tr

ng chính sách c a nhƠ tr

ng ........................................................ 70

3.2. Ki m chứng tính logic, cấp thi t và kh thi c a các gi i pháp ............................ 72
TÓM T T CH

NG III ........................................................................................ 78

PH N K T LU N VÀ KI N NGH .................................................................... 79
TÀI LI U THAM KH O ...................................................................................... 81
PH L C ................................................................................................................ 84

viii


DANH SÁCH CÁC B NG
B NG

TRANG

B ng 2.1. Ki m chứng v k t qu kh o sát thực tr ng liên k t đƠo t o ngh giữa
tr

ng Cao đẳng ngh Tp H Chí Minh v i doanh nghiệp..................................... 48


B ng 3.1. Đánh giá c a chuyên gia v các gi i pháp liên k t đƠo t o ngh giữa
tr

ng Cao đẳng ngh Tp HCM v i doanh nghiệp ................................................ 75

ix


DANH SÁCH CÁC BI U Đ
BI U Đ

TRANG

Bi u đ 2.1. Ý ki n v mức độ phù hợp c a m c tiêu và nội dung đƠo t o ngh so
v i yêu cầu c a doanh nghiệp. ............................................................................... 28
Bi u đ 2.2. Đánh giá c a doanh nghiệp v m c tiêu, nội dung ch

ng trình đƠo t o

ngh so v i yêu cầu c a doanh nghiệp ................................................................... 29
Bi u đ 2.3. Kh o sát giáo viên v sự phù hợp giữa th i l ợng học lí thuy t và thực
hành ...................................................................................................................... 30
Bi u đ 2.4. Ý ki n v việc liên k t xây dựng m c tiêu, ch

ng trình đƠo t o ....... 30

Bi u đ 2.5. Ý ki n doanh nghiệp t o đi u kiện vƠ đ a đi m thực hành cho sinh viên
.............................................................................................................................. 31
Bi u đ 2.6. Ý ki n v việc nhà tr


ng và doanh nghiệp kí hợp đ ng liên k t đƠo

t o thực hành t i doanh nghiệp .............................................................................. 21
Bi u đ 2.7. Ý ki n v hợp tác giữa nhƠ tr

ng và doanh nghiệp trong nghiên cứu

khoa học ................................................................................................................ 32
Bi u đ 2.8. Ý ki n v việc nhƠ tr

ng và doanh nghiệp ph i hợp v i nhau trong

đƠo t o, chuy n giao công nghệ cho các giáo viên c a nhƠ tr

ng ......................... 33

Bi u đ 2.9. Ý ki n v doanh nghiệp cung cấp thi t b m i cho nhƠ tr
Bi u đ 2.10. Nh n xét c a giáo viên v c sở v t chất c a nhƠ tr

ng .......... 33

ng ................. 34

Bi u đ 2.11. Ý ki n v việc kí hợp đ ng b i d ỡng cho lao động c a doanh nghiệp
.............................................................................................................................. 35
Bi u đ 2.12. V việc doanh nghiệp thực hiện đƠo t o tay ngh cho công nhân t i
doanh nghiệp ......................................................................................................... 35
Bi u đ 2.13. Ý ki n v kí hợp đ ng cung ứng lao động cho doanh nghiệp ........... 36
Bi u đ 2.14. Ý ki n v việc nhƠ tr


ng và doanh nghiệp liên k t ti p nh n sinh

viên t t nghiệp vào làm t i doanh nghiệp ............................................................... 37
Bi u đ 2.15. Ý ki n đánh giá v việc cung cấp thông tin v năng lực, chuyên môn,
phẩm chất c a đội ngũ lao động............................................................................. 38

x


Bi u đ 2.16. Ý ki n v cung cấp thông tin v đƠo t o c a tr

ng và nhu cầu nhân

lực c a doanh nghiệp ............................................................................................. 38
Bi u đ 2.17. Ý ki n v nội dung nhƠ tr

ng và doanh nghiệp t chức hội ngh việc

làm ........................................................................................................................ 39
Bi u đ 2.18. Hiệu qu v việc cung cấp thông tin v năng lực đƠo t o c a tr

ng

và nhu cầu nhân lực c a các doanh nghiệp ............................................................ 40
Bi u đ 2.19. Hiệu qu v việc tuy n sinh và gi i quy t việc làm cho sinh viên
.............................................................................................................................. 41
Bi u đ 2.20. Hiệu qu v vấn đ liên k t đƠo t o thực hành t i xí nghiệp............. 41
Bi u đ 2.21. Nh n xét c a giáo viên v hiệu qu việc liên k t đƠo t o thực hành t i
doanh nghiệp ......................................................................................................... 42
Bi u đ 2.22. Nh n xét c a giáo viên v hiệu qu m i liên k t c a tr


ng cao đẳng

ngh Tp HCM v i doanh nghiệp ........................................................................... 43
Bi u đ 2.23. V việc thực hiện m i liên k t ........................................................ 44

xi


PH N M

Đ U

1. Lý do l a chọn đ tài
Hi nănayăcácăc ăsở đƠoăt o d y nghề đangăngƠyăcƠngăđẩy m nh sự liên kết với
các doanh nghi p nhằmăđƠoăt o ra ngu n nhân lực ch tăl
của xã hội. Tuy nhiên sự liên kếtăch aăđ
-

ngăcao,ăđápăứng nhu cầu

c chặt chẽ v n còn t n t i nhiều h n chế:

C ăc uăngành, nghềăđào t oăv năch aăth tăphù h păvớiăc ăc uăngành, nghềăcủaă
th ătr ờngălaoăđộng;ăch aăbổăsungăth ờngăxuyên các nghềăđào t oămớiătheoăyêu
cầuăcủaăth ătr ờngălaoăđộng;ăthiếuălaoăđộngăk ăthu tătrình độăcaoăcungăc păchoă
các doanh nghi păthuộcăcácăngành kinh tếămũiănhọn,ăngành kinh tếătrọngăđiểmă
và cho xu tăkhẩuălaoăđộng.

-


Sinhă viênăđ

căđào t oă từăcácă c ă sởăđào t oăr tă khóă tìm vi că làm. Các doanh

nghi păkhiătiếpănh năsinhăviên thì than phiềnăkhơngăđủănĕngălực,ăph iăđào t oă
l i.ăHƠngănĕm,ăcácăc ăsởăđào t oăcủaăVi tăNamăđào t oăh nă900ănghìn họcăsinhă
họcănghềăvƠăh nă1ătri uăsinhăviênăcaoăđẳngă- đ iăhọc.ăĐộiăngũănhơnălựcăđ



đƠoăt oăkhôngănh ,ănh ngăv năch aăthểăđápăứngănhuăcầuăcủaăcácădoanhănghi p.ă
Mộtăbộăph năhọcăsinh,ăsinhăviên t tănghi păraătr ờngăv năkhóătìm vi căvì trình
độ,ăk ănĕngănghềăyếu,ăkhơngăsátăvớiău cầuădoanhănghi p.ăĐiềuăđóăcóăngun
nhân từănộiădung,ăch

ngătrình nặngănề,ădàn tr i;ăc ăsởăv tăch t,ătrangăthiếtăb ă

máy móc phụcăvụăchoăgi ngăd y,ăhọcăt păcịn l căh u;ăph

ngăphápăd yăvà họcă

chuyểnăbiến ch m,ăthờiăgianăthựcăhành ít…
-

Bên c nhăđóăkhơng ít doanh nghi păch aăth tăsựăquanătơmăh pătácăvớiăc ăsởăd yă
nghề,ăch aăcóăthóiăquenăcơngănh nămộtăcáchăcụăthểăgiáătr ăcủaăcơngătácăt ăv nă
hoặcănghiên cứuăkhoaăhọcăphụcăvụăchoădoanhănghi pămình. Ch aăkểătơm lý e
dè, s ăb ătiếtălộăthơngătinăraăngoƠi,ăđã làm nhiềuădoanhănghi păkhôngămu nătiếpă
nh năgiáoăviên và sinh viên củaăcácătr ờngăđếnăthựcăt p,ănghiên cứu.


-

M iăquanăh ătr ờngăvà doanh nghi păch aăchặtăchẽănên trên thựcătếăcácătr ờngă
v năchủăyếuăđào t oătheo kh ănĕngă“cung”ăcủaămình chứăch aăthựcăsựăđào t oă
theo “cầu”ăcủaădoanhănghi p.

1


Doăđó,ătình tr ngăthiếuăhụtăngu nănhơnălựcăởăcácădoanhănghi pădi năraăc ăvềă
mặtăs ăl

ngăvà ch tăl

ng:ăthiếuăcơngănhơn,ăk ăthu tăviên lành nghề,ăkiếnăthứcăvà

k ănĕngănghềăcủaăhọcăsinhăcòn kho ngăcáchăkháăxaăgiữaăđào t oăvà yêu cầuăthựcătếă
củaăs năxu t.
V năđề đặt ra hi n nay là ph iăđẩy m nhăh nănữa m i liên kếtăđƠoăt o phù h p
giữaăcácănhƠătr ờng và các doanh nghi p nhằm tìm ra tiếngănóiăchungăđể nâng cao
ch tă l

ngă đƠoă t oă đ

că nơngă cao,ă đápă ứngă đ

c nhu cầu doanh nghi p.ă Doă đóă

ng ời nghiên cứuăđã chọnăđề tài: “Đ xu t m t s gi i pháp liên k t đƠo t o ngh

gi a tr

ng Cao đ ng ngh thành ph H Chí Minh v i doanh nghi p nh m

nâng cao ch t l

ng d y ngh ”

2. M c tiêu nghiên cứu
Đề xu t một s gi i pháp liên kết đƠoăt o nghề đápăứng nhu cầu doanh nghi p t i
tr ờngăCaoăđẳng nghề Tp H Chí Minh.
3. Đ i t
Đ iăt

ng nghiên cứu

ng nghiên cứu là các gi i pháp liên kết đƠoăt o nghề đápăứng nhu cầu của

doanh nghi p t i tr ờng Cao đẳng nghề Tp H Chí Minh.
4. Khách th nghiên cứu
Khách thể nghiên cứu là các ho tăđộng liên kết đƠoăt o nghề t i tr ờngăCaoăđẳng
nghề Tp H Chí Minh.
5. Gi thuy t nghiên cứu
Nếu áp dụng những gi i pháp liên kết đƠoă t o nghề củaăng ời nghiên cứu t i
tr ờng Cao đẳng nghề Tp H Chí Minh với doanh nghi p phù h p thì sẽ nâng cao
đ

c ch tăl

ngăđƠoăt o nghề.


2


6. Nhi m v nghiên cứu
-

Xácăđ nhăc ăsở lí lu n về vi c liên kết đƠoăt o nghề giữaănhƠătr ờng
với doanh nghi p.

-

Đề xu t gi i pháp liên kết đƠoăt o nghề củaă tr ờngăCaoăđẳng nghề
Tp H Chí Minh với doanh nghi p.

7. Ph

Kh o sát và xin ý kiến chuyên gia.
ng pháp nghiên cứu

-

Ph

ngăphápănghiênăcứu lý lu n: tác gi tiến hành nghiên cứu, phân

tíchăđánhăgiá,ăh th ng hóa các s li u của Vi t Nam cũngănh ăcácă
n ớc trên thế giới về liên kết đƠoăt o nghề, m i quan h đƠoăt o nghề
với nhu cầu của doanh nghi păđể xây dựngăc ăsở lý lu n về liên kết
đƠoăt o nghề với doanh nghi p.

-

Ph

ngă phápă tổng h p phân tích s li u:ă Ph

phân tích s li uăđ

ngă phápă tổng h p

c sử dụngăđể thu th p, xử lý s li u,ăđánhăgiáătừ

cácăvĕnăb n,ăbƠiăbáoăliênăquanăđếnăđề tài nghiên cứu.
-

Ph

ngăphápăth ng kê: cĕnăcứ vào mục tiêu củaăđề tƠi,ăng ời nghiên

cứu tổ chứcăđiều tra, kh oăsát,ăđánhăgiáămứcăđộ đápăứng nhu cầu của
doanh nghi p củaă đƠoă t o nghề thông qua các phiếu câu h i l y ý
kiến tr lời từ các cán bộ qu n lý, giáo viên củaă tr ờng Cao đẳng
nghề Tp H Chí Minh, các doanh nghi p liên kết vớiănhƠătr ờng và
đội ngũă laoă độngă đã đ

căđƠoă t o ở tr ờng Cao đẳng nghề Tp H

Chí Minh. Tiếpăđóă sử dụngăph

ngăphápă th ngă kêăđể xử lý các s


li u và kết qu điều tra.
-

Ph

ngăphápătổng kết các kinh nghi m thực ti n: Tổng kết các kinh

nghi m thực ti n từ các mơ hình phát triểnă đƠoă t o nghề, gắn kết
giữaăđƠoăt o và sử dụng nhân lực ở Vi t Nam và một s n ớc trên
thế giới nhằm rút ra một s bài học kinh nghi m cho h th ngăđƠoă
t o nghề ở Vi tăNam,ălƠmăc ăsở đề xu t một s gi i pháp phát triển
đƠoăt o nghề đápăứng nhu cầu doanh nghi p.

3


-

Ph

ngă phápă chuyênă gia: Ng ời nghiên cứu xin ý kiến của các

chun gia có trình độ và giàu kinh nghi m trong nghiên cứu,ă đƠoă
t o, sử dụngă laoăđộngăđể củng c c ă sở lý lu n,ă c ăsở thực ti n và
hoàn thi n các gi i pháp phát triểnăđƠoăt o nghề.
8. Gi i h n và ph m vi nghiên cứu
Do giới h n về mặt thờiăgianănênăđề tài t p trung:
Kh o sát,ăđánhăgiáăthực tr ng liên kết đƠoăt o 2 nghề Đi n tử công nghi p
và Cắt gọt kim lo i t iă tr ờng Cao đẳng nghề Tp H Chí Minh với các doanh

nghi p trênăđ a bàn thành ph H Chí Minh.
9. C u trúc lu n văn
Phần mở đầu
Phần nội dung: g mă3ăch

ng

Ch

ngă1:ăC ăsở lý lu n về liên kết đƠoăt o nghề

Ch

ngă2:ă Thực tr ng liên kếtăđƠoă t o giữaă tr ờngă Caoăđẳng nghề Tp

H Chí Minh với doanh nghi p
Ch

ngă3:ă Đề xu t một s gi i pháp liên kết đƠoă t o nghề của tr ờng

Caoăđẳng Nghề Tp H Chí Minh với doanh nghi p
Phần kết lu n
Tài li u tham kh o
Phụ lục

4


10. K ho ch nghiên cứu


Nội dung
nghiên cứu

Thời gian

1. HoƠnăthƠnhăđề c

ngă

nghiên cứu
2. Thu th p tài li u
3. So n th o công cụ điều
tra

Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8

X
X

X
X

4. Phát phiếuăđiều tra

X

5. Thu th p các phiếu

X


điều tra
6. PhơnătíchăvƠăđánhăgiáă

X

s li u
7. Viết lu năvĕn

X

8. Trình giáo viên h ớng

X
X

d n
9. Sửa chữa, hồn t t và

X

nộp lu năvĕn

5


PH N N I DUNG
Ch

C
1.1.


S

ng 1

LÝ LU N V LIÊN K T ĐÀO T O NGH

T ng quan v n đ nghiên cứu
1.1.1. Tình hình liên k t đƠo t o gi a nhƠ tr

ng v i doanh nghi p.

Hi n nay, ngày càng nhiềuăsinhăviênăraătr ờng khơng có vi c làm hoặc làm
vi căkhơngăđúngăchunămơn.ăTrongăkhiăđóăr t nhiều doanh nghi p v năđangăthiếu
ngu nă laoăđộng c về ch tă l
ứngăđ

ng l n s l

ng.ă Điều này cho th yă cungăch aăđápă

c cầu. Trong nền kinh tế th tr ờng, doanh nghi păđangăđứngătr ớc nhiều

thách thức, mở rộng s n xu t,ăđổi mới cơng ngh nh ngăl i thiếu hụt trầm trọngăđội
ngũălaoăđộng có tay nghề cao.ăSongăsongăđóăcácăc ăsở d y nghề cũngăđangătrĕnătrở
để tìm chỗ đứng và khẳngăđ nhăth
nghề cũngăph iăđápăứngăđ
l ns l

ngăhi u của mình. Để t n t i thì các c ăsở d y


c nhu cầuălaoăđộng của các doanh nghi p về ch tăl

ng

ng. Cần ph i có sự liên kết chặt chẽ giữaănhƠă tr ờng với doanh nghi p,

đơyălƠăkhôngăch là cầu n i giữa nhà tuyển dụng với sinh viên mà cịn là c ăhộiăđể
nhƠătr ờng tìm hiểu nhu cầu của doanh nghi p nhằmăđƠoăt oăđápăứng nhu cầu của
doanh nghi păh n.ă
Tr ớc tình hình đó,ănhƠăn ớc cũngăđã có chủ tr

ngăđƠoăt o gắn với nhu cầu

phát triển kinh tế xã hội củaăđ tăn ớc.ăVĕnăki năđ i hộiăđ i biểu toàn qu c lần thứ
XIăđã đ nhăh ớng phát triển giáo dụcăvƠăđƠoăt o trong thời gian tớiălƠ:ă“đ nh hình
quy mơ giáo dụcăvƠăđƠoăt o,ăđiều ch nhăc ăc uăđƠoăt o, nh tălƠăc ăc u các c p học,
ngành nghề vƠăc ăc u theo lãnh thổ phù h p với nhu cầu phát triển ngu n nhân lực
phục vụ phát triển kinh tế xã hội”.ăVĕnăki năđ i hộiăđ ng khóa XI cũngăđã ch đ o:
“Đẩy m nhăđƠoăt o nghề theo nhu cầu phát triển của xã hội;ăcóăc ăchế và chính sách
thiết l p m i liên kết chặt chẽ giữa các doanh nghi p vớiăc ăsở đƠoăt o” [20]. Chiến
l

c phát triển nhân lực vi t nam thời kì 2011 – 2020 yêu cầu: “ph i chuyển nhanh

6


h th ngăđƠoăt o nhân lực sang ho tăđộngătheoăc ăchế đƠoăt o theo nhu cầu xã hội
và th tr ờng nh t là các ngành nghề trọngăđiểm.”[1,4]. Tuy nhiên, trên thực tế sự

liên kết v n còn l ng lẻo, các doanh nghi păch aăthực sự quan tâm và mặn mà với
cácăc ăsở d y nghề.ăCácăc ăsở d y nghề chủ yếu v năđƠoăt o theo cung của mình
chứ khơngăđápăứng nhu cầu của các doanh nghi p.
Trong báo cáo củaăđ i hộiă đ ng bộ lần thứ XI [20] cũngănêu ra một s t n t i
h n chế:
Ch tăl

-

ng giáo dụcăđƠoăt oăch aăđápăứngăđ

c nhu cầu phát triển,ăđƠoăt o

ngu n nhân lực trình độ cao v n cịn h n chế,ăch aăđẩy m nhăđƠoăt oăđápăứng nhu
cầu xã hội.
Sinhăviênăkhiăđ

căcácădoanhănghi pătiếpănh năthì b ăthanăphiềnăkhôngăđủănĕngă

lực,ăph iăđào t oăl i.ăĐộiăngũănhơnălựcăđ

căđào t oăhằngănĕmăkhôngănh ,ănh ngă

v nă ch aă thểăđápă ứngănhuă cầuă củaă cácădoanhă nghi p.ă Mộtăbộăph năhọcă sinh,ă sinhă
viên t tănghi păraătr ờngăv năkhóătìm vi căvì trình độ,ăk ănĕngănghềăyếu,ăkhơngăsátă
vớiău cầuădoanhănghi p.ăĐiềuăđóăcóăngun nhân từănộiădung,ăch

ngătrình nặngă

nề,ădàn tr i;ăc ăsởăv tăch t,ătrangăthiếtăb ămáyămócăphụcăvụăchoăgi ngăd y,ăhọcăt pă

cịn l căh u;ăph
-

ứngăđ

Ch

ngăphápăd yăvà họcăchuyểnăbiếnăch m,ăthờiăgianăthựcăhành ít…

ngătrình, nộiădung,ăph

ngăphápăcịn l c h u,ăđổi mới ch m,ăch aăđápă

c u cầu cơng nghi p hóa, hi năđ iăhóaăđ tăn ớc. C ăc uăngành, nghềăv nă

ch aăphùăh p;ăch aăbổăsungăth ờngăxuyên các nghềăđào t oămớiătheoăyêu cầuăcủaă
th ă tr ờngă laoăđộng;ă thiếuă laoăđộngă k ă thu tă trình độă caoă cungă c pă choă cácădoanhă
nghi pă thuộcă cácă ngành kinh tếămũiă nhọn,ă ngành kinh tếă trọngă điểmă và cho xu tă
khẩuălaoăđộng.
T iătr ờngăcaoăđẳngănghềăTpăH ăChíăMinhătrongănhữngănĕmăquaănhƠătr ờngă
cũngăđã t oăm iăquanăh ,ăliên kếtăvà h păđ ngăvớiăcácădoanhănghi pănh :ăBanăqu nă
lý các KCX&KCN TP.HCM, Công ty CP C ăđi năl nhăREE,ăCtyăCổăphầnăChếăT oă
Máy SINCO, Cty FORD Vi tăNam,ăCtyăTháiăS nă(ăBộăQu căPhòng), Siêu th ăđi nă
máy Nguy năKim,…ăTr ờngăkýăcácăh păđ ngăđào t oăvà cung ứngălaoăđộngălành

7


nghềă choă Trungă tơmă D chă vụă vi că làm Khu chếă xu t,ă Khuă côngă nghi p,ă Côngă tyă
Kim Hoàng Kim (Nh tă B n),....ă Tuy nhiên, hi nă tr ờngă ch ă liên kếtă đào t oă vớiă

nhữngăđ năv ,ădoanhănghi păđã có m iăquanăh tr ớc;ăcịn nhữngăđ năv ăkhác,ăr tă
khó tiếpăc năvì nhiềuălýădo,ăphầnălớnădoanhănghi păcóăquyămơăvừaăvà nh ,ăch aăcóă
chiếnăl

căvềăngu nănhơnălựcănên khó dựăbáoănhuăcầuălaoăđộngăđểă“đặtăhàng” vớiă

cácă tr ờng.ă Nguyên nhân chủă yếuă v nă lƠă ch aă cóăc ă chếă ràng buộcădoanhănghi pă
thamăgiaăđƠoăt oăvớiănhƠătr ờng.ăC ăchế,ăchínhăsáchăhỗătr ăchoădoanhănghi păthamă
giaăđƠoăt oănghềăch aăthựcăsựăh păd n,ăd năđếnătình tr ngălà m iăliên kếtăchặtăchẽă
giữaăcácădoanhănghi păvớiăc ăsởăd yănghềăch aăth tăsựăđ

căthiếtăl păvà sựătham

gia củaădoanhănghi păvào ho tăđộngăd yănghềăcòn thụăđộng.
1.1.2. M t s đ tài nghiên cứu có liên quan đ n v n đ nghiên cứu
Phát triển ngu n nhân lựcăđápăứng nhu cầu xã hộiălƠăđề tƠiăđ

c các

chuyên gia, nhà khoa học quan tâm, nghiên cứu.ăTrongăn ớcăđã có các cơng
trình nghiên cứuăliênăquanăđếnăđề tƠiănh :ă
-

NgơăVĕnăHai,ăChương trình phát triển nguồn nhân lực nghề cho các nghành
trọng yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (Cơ khí,Điện tử - Cơng nghệ
thơng tin, Hóa chất), Sở CôngăTh

-

ngăTPHCM-Nghiêmăthuănĕmă2008


Nguy nă Vĕnă Anh (2009), Phối hợp cơ sở dạy nghề và doanh nghiệp trong
khu công nghiệp, Lu n án Tiến sĩăgiáo dục học, Vi n Khoa học giáo dục Vi t
Nam, Hà Nội.

-

Trần Khắc Hoàn (2006), Kết hợp đào tạo tại trường và doanh nghiệp nhằm
nâng cao chất lượng đào tạo nghề ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay,
Lu n án Tiến sĩ giáo dục học,ăĐ i họcăS ăPh m, Hà Nội

-

ThS. Nguy n Quang Hùng, tìm lối đi chung cho cơ sở đào tạo và doanh
nghiệp, vi n Ngiên cứu khoa học d y nghề 11/3/2010

-

Phan Minh Hiền (2011), Phát triển đào tạo nghề đáp ứng nhu cầu xã hội,
Lu n án Tiến sĩ qu n lý giáo dục, Vi n Khoa học giáo dục Vi t Nam, Hà Nội

8


1.2.

M t s khái ni m
1.2.1. ĐƠo t o
Theo Wikipedia [28] “ĐƠoă t o đềă c pă đếnă vi că d y các k ă nĕngă thựcă hành,


nghềănghi păhayăkiếnăthức liênăquanăđếnămộtălĩnhăvựcăcụăthể,ăđểăng ờiăhọcălĩnhăhộiă
và nắmăvữngănhữngătri thức, kĩănĕng,ănghềănghi p mộtăcáchăcóăh ăth ngăđểăchuẩnăb ă
choăng ờiăđóăthíchănghiăvớiăcuộcăs ngăvà kh ănĕngăđ mănh năđ

cămột công vi că

nh tăđ nh.ăKhái ni m đƠoăt oăth ờngăcóănghĩaăhẹpăh năkháiăni măgiáo dục,ăth ờngă
đƠoăt oăđềăc păđếnăgiaiăđo năsau,ăkhiămộtăng ờiăđã đ tăđếnămộtăđộătuổiănh tăđ nh,ă
có mộtătrình độănh tăđ nh.ăCóănhiềuăd ngăđào t o:ăđƠoăt oăc ăb n và đƠoăt oăchuyên
sâu,ăđƠoăt oăchuyênămônăvƠăđƠoăt oănghề,ăđào t oăl i,ăđƠoăt oătừăxa, tựăđào t o...”
Theoă ng ờiă nghiên cứu:ă đào t oă là quá trình trang b ă nhữngă kiếnă thức,ă k ă
nĕng,ătháiăđộăchoăng ờiălaoăđộng đểăng ờiălaoăđộngăcóăthểăthamăgiaăvào ho tăđộngă
laoăđộngăcụăthểătrongăxã hội.
1.2.2. Đào t o ngh
Theo Phan Chính Thức [14],ă đƠoă t o nghề là “quá trình giáo dục, phát triển
một cách có h th ng các kiến thức, k nĕng,ătháiăđộ nghề nghi p và kh nĕngătìm
đ

c vi c làm và tự t o vi c làm”.
Theo Lu t d y nghề [12],ăđƠoăt o nghề là “ho tăđộng d y và học nhằm trang b

choăng ời học nghề những kiến thức, kĩănĕng,ătháiăđộ cần thiết trong ho tăđộng của
nghề để có thể tìm đ

c vi c làm hoặc tự t o vi c làm sau khi hồn thành khóa

học”.
Theo Phan Minh Hiền [6],ăđƠoăt o nghề là “quá trình tác động có mụcăđích,ăcóă
tổ chứcăđếnăng ời học nghề để hình thành và phát triển một cách có h th ng những
kiến thức, kĩănĕng,ătháiăđộ nghề nghi p cần thiếtăđápăứng nhu cầu xã hội”.


9


Khái ni măđƠoăt o nghề ở đơyăđ

c hiểu là một quá trình trang b choăng ời

học các kiến thức, k nĕng,ăk x o,ătháiăđộ nghề nghi p cần thiết một cách có h
th ng giúpă choă ng ời học có thể tìm đ

c vi c làm hoặc tự t o vi c làm sau khi

hồn thành khóa học.
1.2.3. Liên k t
Theo từ điển tiếng Vi t,ănĕmă2007:ăliênăkết là kết l i với nhau từ nhiều thành
phần hoặc tổ chức riêng lẻ. [19,trang 547]
Khái ni m liên kếtătrongăđề tƠiănƠyăđ

c hiểu: “liên kết là sự ph i h p, kết h p

với nhau, cùng làm vi c với nhau theo một kế ho chăchungăđể đ tăđ

c mụcăđíchă

chung”.
1.2.4. Liên k t đƠo t o ngh
Qua hai khái ni m liên kếtăvƠăđƠoăt o nghề, khái ni m liên kếtăđƠoăt o nghề
trong lu năvĕnănƠyăđ


c hiểu là hình thức tổ chức h pătácăđƠoăt o nghề giữa Nhà

tr ờng và Doanh nghi p nhằm nâng cao ch tăl
đápăứngăđ

ng và hi u qu trongăđƠoăt o nghề,

c nhu cầu nhân lực của doanh nghi p.

Liên kếtăđƠoăt o nghề có nhiều nội dung và hình thức khác nhau tùy theo kh
nĕngăvƠăđiều ki n của mỗiăbênăđể thực hi n vi c liên kếtăđƠoăt o nghề.
1.3.

Vai trò c a vi c liên k t đƠo t o gi a NhƠ tr

ng và Doanh nghi p

[3],[10]
Hi n nay, ch tăl

ngăđƠoăt o nhìn chung v năch aăcao.ăHọc sinh, sinh viên t t

nghi păraătr ờng khơng tìm đ

c vi c làm hoặc vi c làm không phù h p. Trong khi

đóăcácădoanhănghi păđangăthiếu ngu n nhân lực ch tăl

ng cao có thể đápăứngăđ


c

u cầu cơng vi c của các doanh nghi p. Nguyên nhân d n tới tình tr ng trên là
ch aăcóăsự liên kết chặt chẽ giữa nhƠătr ờng và doanh nghi păđể nắm bắt thông tin
về ngu nălaoăđộng, v n cịn có sự cách bi t lớn giữaăđƠoăt o và sử dụng, giữa cung
và cầu. Nhà tr ờng v năđƠoăt o theo kh nĕngăcủaănhƠătr ờng chứ ch aăđể ý tới nhu
cầu của các doanh nghi p, điều này d năđến sự m tăcơnăđ i lớn về cung và cầu d n

10


đến ch tăl

ngăđƠoăt oăkhôngăđápăứngăđ

c nhu cầu của doanh nghi p, gây lãng phí

và gi m hi u qu đƠoăt o.ăDoăđó, vi c liên kết giữaănhƠătr ờng và doanh nghi p sẽ
phần nào gi i quyếtăđ
ch tăl

c v năđề thiếu hụt ngu n nhân lực ch tăl

ngăđƠoăt o s n phẩmăđƠoăt o sẽ đápăứngăđ

ng cao, nâng cao

c yêu cầu của doanh nghi p.

NhƠă tr ờng và doanh nghi p thực hi n t t vi c liên kết này sẽ đemă l i nhiều hi u

qu cho nhƠătr ờng, doanh nghi p và c ng ời học.
 L i ích từ phíaănhƠătr ờng:
+ NhƠătr ờngălnăđ m b oăcácăch
đ

ngătrình đƠoăt o có ch tăl

ng, luôn

c c i tiến phù h p với th tr ờngălaoăđộng.

+ NhƠătr ờng t oăđ
hội nh năđ

c m i quan h t t với doanh nghi p, t o ra nhiềuăc ă

c sự tài tr về thiết b ,ăc ăsở v t ch t phục vụ cho công tác

đƠoăt o.
+ Giáoă viênăđ

c c p nh t các tiến bộ mới từ doanh nghi păđể xây dựng

nội dung gi ng d y t tăh n.
 L i ích từ phía doanh nghi p:
+ Doanh nghi p có đ

c ngu nălaoăđộng ch tăl

ng cao, phù h p với yêu


cầu s n xu t mà khơng ph i t n thờiăgianăvƠăchiăphíăđƠoăt o l i.
+ Doanh nghi pă cóă điều ki n chủ độngă h nă trongă côngă tácă đƠoă t o, b i
d

ng, nâng cao trình độ choăđội ngũălaoăđộngăđangălƠmăvi c t i doanh

nghi p.
+ L iăíchăđemăl iăchoăng ời học nghề.
+ Ng ời học nghề raătr ờng d dàng kiếmăđ
+ Ng ời học nghề đ

c vi c làm.

că đƠoă t oă trongă mơiă tr ờngă laoă động thực tế của

doanh nghi p,ăcóăđiều ki n tiếp xúc với các máy móc thiết b , công ngh
s n xu t tiên tiến.
+ Ng ời học nghề đ

c truyềnă đ t những kinh nghi m thực ti n, k lu t

laoăđộng, tác phong công nghi p sẵnă sƠngăđápă ứng công vi c ngay sau
khi t t nghi p.

11


Vì v y, thiết l păđ


c m i quan h chặt chẽ giữaănhƠătr ờng và doanh nghi p

trongăđƠoăt o nghề đóngăvaiătrị r t quan trọng trongăcơngătácăđƠoăt o nghề đặc bi t
lƠăđƠoăt o ngu n nhân lực ch tăl
caoăđ

c ch tăl

ng cao. Thực hi n t t vi c liên kết này sẽ nâng

ng và hi u qu đƠoăt o góp phần thực hi n chủ tr

ngăđẩy m nh

xã hộiăhóa,ăhuyăđộng tồn xã hôi chĕmăloăxây dựng phát triển ngu n nhân lực cho
đ tăn ớc trong cơng cuộc cơng nghi p hóa, hi năđ i hóa.
1.4.

N i dung liên k t đƠo t o gi a Nhà tr

ng và Doanh nghi p

Nội dung liên kếtăđƠoăt o giữa nhƠătr ờng và doanh nghi p g m r t nhiều yếu
t . T t c các yếu t nƠyăđều nhằm nâng cao ch tăl

ng và hi u qu đƠoăt o. Những

nội dung chủ yếu trong liên kếtăđƠoăt o nghề giữa nhƠătr ờng và doanh nghi pănh ă
sau:
- Traoăđổi thông tin về nhu cầu của th tr ờngălaoăđộng về ngành nghề, trình

độ đƠoăt o, về s l

ng và ch tăl

ng, về chuẩn kĩănĕngăhành nghề và các

k nĕngăcần có khác.
- NhƠătr ờng và doanh nghi p liên kết xây dựng mục tiêu, nộiădungăch
trình, ph

ngă

ngăphápăđƠoăt o, chuẩn kiến thức, k nĕngăchoătừng trình độ đƠoă

t o.
- Liên kết tổ chức và qu n lý quá trình đƠoăt o, bao g măđánhăgiáătrongăqă
trình đƠoăt o, tác phong cơng nghi p và công nh n t t nghi p cu i khóa.
- Liên kết ph i h p sử dụng các ngu n lực g măđội ngũăgiáoăviên,ăc ăsở v t
ch t và thiết b .
- Liên kết thực hi nă cácă chínhă sáchă trongă đƠoă t oă nh hỗ tr kinh phí từ
doanh nghi păchoăcácăc ăsở d y nghề vƠăng ời học nghề.
- Liên kếtătrongăh ớng nghi p, tuyển sinh, và giới thi u vi călƠmăsauăđƠoăt o
choăng ời học.

12


1.5.

C s th c ti n v m t s mơ hình liên k t đƠo t o trên th gi i


1.5.1. Mơ hình đào tạo kép (DUAL SYSTEM TRAINNING) tại Đức
[24]
Liên kếtăđƠoăt o nghề ở Đức theo mơ hình “Dual system” hay còn gọi là đƠoă
t o nghề kép,ăđƠoăt o song tuyến,ăđƠoăt o song hành.ăĐơyălƠămơăhình c ăb n và phát
triển ở Đức do các nhà nghiên cứuă ng ờiă Đứcă nh ă Maslankowski, Lauterbach,
Hegelhemer, Zedler, Jurgen W.Mollemann sáng l p ra và đ

c coi là mơ hình đƠoă

t o có hi u qu .
H th ngăđƠoăt o nghề kép kết h p giữa vi c học lý thuyết t iătr ờng d y nghề
và học thực tế s n xu tătrongămơiătr ờng cơng ty. Mơ hình đƠoăt o nghề kép có một
s đặcătr ngăsau:
- Về qu n lý: Chính quyền Bang ch u trách nhi m qu n lý tr ờng nghề và
Chính phủ Liên bang ch u trách nhi m qu nălýăđào t o nghề t i công ty.
- Về mục tiêu, nộiă dungă ch

ngă trình: ch

các Bang xây dựngă theoă ch
Ch

ngă trình đƠoă t o lý thuyếtă đ

c

ngă trình khung th ng nh t tồn liên bang.

ngătrình đƠoăt o thực hành do các hi p hội nghề nghi p và phịng cơng


nghi p xây dựngăcĕnăcứ theoăch

ngătrình khung nh ngăcóăđ nhăh ớng theo

u cầu phát triển cơng ngh s n xu t củaăđ aăph
Hi nă nay,ă trongă ch

ngăvƠ của doanh nghi p.

ngă trình học của h th ngă đƠoă t o nghề kép thì các

mơn chun ngành chiếm 60% và các môn phổ thông chiếm 40%.
- Về c ăsở v t ch t, trang thiết b : g măc ăsở v t ch t củaănhƠătr ờng trang b
cho vi c d y lý thuyết, doanh nghi p trang b x ởng và thiết b d y thực
hƠnhănênăluônăđápăứngăđ

c yêu cầu c p nh t công ngh mới.

- Về giáo viên: g m giáo viên củaănhƠătr ờng và cán bộ qu n lý của doanh
nghi p.
- Về tài chính: Chiă phíă đƠoă t oă th ờng do Chính quyền Bang tr cho phần
học t iătr ờngătheoăch

ngătrình, các học sinh có mức học bổng th p (bằng

kho ng 42% củaălaoăđộng phổ thơng). Cịn các cơng ty tr chi phí trực tiếp

13



cho vi căđƠoăt o thực hành t iăcôngăty.ăThôngăth ờng, các cơng ty chi trung
bình 2-3% tổng qu tiềnăl

ngăcủa họ choăđƠoăt oăbanăđầu.

- Về hình thức tổ chức quá trình đƠoăt o: hàng tuần, họcăsinhăđ

c học một

s ngày t iănhƠătr ờng và một s ngày học thực hành t i doanh nghi p.
- Về kiểmătraăđánhăgiáăt t nghi p: Kết qu bài thi thực hành quyếtăđ nh vi c
t t nghi p do doanh nghi p thực hi n, kết qu kiểm tra lý thuyết ch mang
tính tham kh oădoătr ờng d y nghề thực hi n.
- Về vi c làm sau khi t t nghi p:ăđaăs học sinh t t nghi păđều có vi c làm t i
các doanh nghi p theo h păđ ngăđƠoăt o.
uăđiểm:
- Sinhăviênăđ

căđƠoăt o nghề trongămôiătr ờng trang b máy móc hi năđ i,

nhanh chóng thích ứng với công vi c,ăluônăđ

c c p nh t kiến thức về cơng

ngh , thiết b mới.
- NhƠătr ờng gi măđ

căchiăphíăđƠoăt o. Với mơ hình nƠyăsinhăviênăđ


c tiếp

c n vớiămơiătr ờng làm vi c thực tế t oăđộngăc ăthúcăđẩy ý thức học t p t t
h n.
- ĐƠoă t o linh ho t theo nhu cầu của doanh nghi p,ă sinhă viênă raă tr ờng có
đ

c vi c làm, doanh nghi p khơng ph iăđƠoăt o l i.

Khóăkhĕn
-

Nh

căđiểm của mơ hình này là học sinh gặpăkhóăkhĕnăkhiăbắtăđầu thực

t p s n xu t t i xí nghi p vì ch aăquaăthựcăhƠnhăc ăb n, vi c chuyểnăđổi
nghề khóăkhĕnădoăđƠoăt o theo di n hẹp, chuyên sâu.
1.5.2. Mơ hình liên kết “đào tạo ln phiên” tại Pháp [7]
Liên kếtăđƠoăt o giữaătr ờng d y nghề với doanh nghi p t i Pháp theo mơ hình
đƠoă t o luân phiên (Alternation) do vi nă đƠoăt o luân phiên về xây dựng và công

14


trình cơng cộng (IFABTP: Institut de Formation par Alternance du Batiment et des
Travaux Publics) ở Phápăđề xu t.
Mơ hình này có một s đặcătr ngăsau:
- Ch


ngătrình đƠoăt o:

Đ i với các lớpăđƠoăt oăchínhăquyănhƠătr ờng hồn tồn tn thủ theo quy
đ nh chuẩn của qu c gia về ch

ngătrình gi ng d y, sau khi t t nghi p nhà

tr ờng c p bằng nghề. Doanh nghi p tham gia gián tiếpăthôngăquaăcácăđ i
di n tới ủy ban Giáo dục qu c gia.
Đ i với các lớp b iăd

ng nâng cao trình độ thì doanh nghi p đ

gia trực tiếp vào quá trình xây dựngăch

c tham

ngătrình, khi t t nghi pănhƠătr ờng

c p chứng ch .
- Về tổ chức quá trình đƠoăt o:
Vi n và doanh nghi p cùng kết h p tổ chứcăđƠoă t o.ă Cácă mônă c ă b n, lí
thuyết chun mơn, thựcăhƠnhăc ăb năđ
s n xu tăđ

c d y t i vi n IFABTP, thực t p

c thực hi n t i các doanh nghi p có sự tham gia gi ng d y của

các cán bộ k thu t của doanh nghi p.

Cụ thể nh ăsau:ă
 Các khóa học có 20 tuầnăđầu tiên học lý thuyết t iătr ờng.
 Sauăđóăđiăthực t p 6 tháng t i doanh nghi p.
 Sau khi kếtăthúcăđ t thực t p học sinh quay l iătr ờng tiếp tục học lý
thuyết 10 tuần.
 Sauăđóăđến doanh nghi p tiếp tục thực t p 6 tháng.
 Tuần tự tiếp tụcănh ăthế với tổng thời gian thực t pălƠă2ănĕmă(4ăđ t).
 Kếtăthúcăđ t thực t p cu i cùng, học sinh quay l iătr ờngăđể ôn và thi
trong vòng 5 tuần.

15


Trong thời gian họcă sinhă điă thực t p t i doanh nghi p, cu i mỗiă đ t
doanh nghi p có tổ chứcăđánhăgiá,ănh n xét từng họcăsinhăđ ng thời với sự
theo dõi nh n xét củaănhƠătr ờng.
- Đánhăgiáăt t nghi p:
Kiểm tra lí thuyếtăđ

c tiến hành ở vi n, kiểm tra tay nghề đ

c thực hi n

t i doanh nghi p. T l cán bộ tham gia hội đ ngă đánhă giáă Vi n/Doanh
nghi p là 1/1.
- Về tài chính:
Doanh nghi p ph i nộpăchoănhƠăn ớc một kho n thuế (thuế học nghề ) bằng
0.5% qu l

ngăcủa doanh nghi p.


- Vi c làm sau khi t t nghi p:
Học sinh sau t t nghi p quay về làm vi c t i doanh nghi pă n iă học sinh
thực t p trong q trình học.
Với mơ hình đƠoă t oănƠy,ă ch

ngă trình đƠoă t oăđ

đo n, lý thuyết gắn chặt với thựcăhƠnhăvƠăđ
hình đƠoăt o ln phiên có một s điểmăt

c thiết kế theo từng giai

c nâng c p dần.ăNh ăv y, ta th y mơ
ngăđ ng với mơ hình đƠo t o nghề kép,

nh ngătrongămơăhình đƠoăt o nghề kép thì lý thuyết gắn với thực hành theo từng chủ
đề trong thời gian ngắn hàng tuần.ă Trongă khiă đóă mơă hình đƠoă t o ln phiên lí
thuyết gắn với thực hành qua từngăgiaiăđo nădƠiăh năth ờng là hàng tháng.
Tuy nhiên, khi áp dụng các bi n pháp của mơ hình này vào Vi t Nam sẽ gặp
một s khóăkhĕn.
- Doanh nghi p khó ch p nh n kho năđóngăgópă5%ăqu l

ngănộp vào thuế

d y nghề.
- Ch aăcóăc ăchế bắt buộc doanh nghi p tham gia vào quá trình d y nghề.
- Ch

ngătrình đƠoăt o và kế ho ch thực hi n ph i chi tiết, phù h p với từng


ngành nghề, từng doanh nghi p cụ thể khi thực t p s n xu t t i xí nghi p.

16


1.5.3. Mơ hình liên k t đƠo t o h th ng tam ph

ng (Trial System)

t i Th y Sỹ. [7]
Đặcă điểm của d y nghề trong h th ngă tamăph
học nghề đ

ngăt i Thụy S đóă lƠă vi c

c tiến hành trong doanh nghi p. Hình thứcăđƠoăt o này cịn đ

c gọi là

“thực t p t i xí nghi p” hoặc “t p sự hành nghề”. Doanh nghi păđ m b o vi c d y
thựcăhƠnhătrongă3ănĕmăvà họcăsinhăđ m b o vi c theo họcăđầyăđủ t iănhƠătr ờng và
doanh nghi p.
T i Thụy S , hình thức tổ chức quá trình đƠoăt o nghề cóăbaăđ năv cùng tham
gia,ă đóă lƠă doanh nghi p, trung tâm d y nghề (d y kiến thức và k nĕngă nghề cĕnă
b n)ăvƠătr ờng d y nghề (d y kiến thức và k nĕngănghề nơngăcao).ăDoăđó,ăh th ng
d y nghề ở Thụy S đ

c gọi là h th ngăđƠoăt oătamăph


ngă(Trial System).

Mơ hình này có một s đặcătr ngăsau:
- Về qu n lý: ở cácăBangăcóăc ăquanăqu n lý nhà n ớc về vi c liên kếtăđƠoă
t o nghề giữa c ăsở d y nghề với doanh nghi p.
- Về mục tiêu, nộiă dungă ch
các bang xây dựngătheoăch
các mơn giáo dụcă đ iă c
ngƠnh.ăCh

ngă trình: ch

ngă trình đƠoă t o lý thuyếtă đ

c

ngătrình khung th ng nh t tồn liên bang, g m
ng,ă cácă mơnă k thu tă c ă sở, các mơn chun

ng trình đƠoăt o thựcăhƠnhăđ

c xây dựngăcĕnăcứ theoăch

ngă

trình khung nh ngă cóă đ nhă h ớng theo yêu cầu phát triển công ngh s n
xu t củaăđ aăph

ngăvƠăcủa doanh nghi p.


- Về c ăsở v t ch t, trang thiết b thực hành: g măc ăsở v t ch t của doanh
nghi p và nhƠătr ờngănênăluônăđápăứngăđ

c yêu cầu c p nh t công ngh

mới.
- Về giáo viên: g m c giáo viên củaănhƠătr ờng và doanh nghi p cùng tham
gia vào quá trình gi ng d y.
uăđiểm của mơ hình này là vi c học nghề đ

c tổ chức rộng rãi ở các c ăsở

thuộc doanh nghi pă côngă vƠă t , d y nghề phù h p với nhu cầu của các doanh
nghi p. Vi c đƠoăt o theo mơ hình tam ph

17

ngăgópăphần tiết ki m,ătĕngăhi u qu


đầuăt ăt i doanh nghi păvƠăcácăc ăsở d y nghề,ăđápăứngăđúng,ăk p thời sự phát triển
của khoa học công ngh .
Tuy nhiên, mu n áp dụngăđ

c mơ hình này t i Vi t Nam thì chúng ta cần

có bộ ph n qu nă líă nhƠă n ớc chuyên phụ trách về vi c liên kết giữa các doanh
nghi păvƠăcácăc ăsở d y nghề.
1.5.4. Mơ hình h p tác đƠo t o (Co-operative Training System ) t i
Thái Lan [7]

Mơ hình này có tên gọi tiếng anh là “Co-operative Training System”, tiếng
Vi t là “H th ng h pătácăđƠoăt o nghề”. Mô hình này có một s đặcătr ngăsau:
-

Về tuyểnăsinh:ăcóă2ăh ớng
+ Ng ời họcăđĕngăkíăt iănhƠătr ờng, bộ ph năh ớng nghi p sẽ ph ng v n
và tìm doanh nghi p b o tr , khi có doanh nghi p b o tr ng ời học bắt
đầu nh p học.
+ Doanh nghi p tuyểnă ng ời và gửiă đếnă c ă sở giáo dục nghề nghi pă để
học. H p đ ngă đƠoă t oă đ

c kí theo hình thức h pă đ ng ba bên g m:

ng ời học nghề,ăc ăsở giáo dục nghề nghi p và doanh nghi p.
-

Về tài chính: theo lu t phát triển k nĕngă củaă Tháiă Lană nĕmă 2003,ă doanhă
nghi p ph iăđóngăgópăvƠăqu của cục phát triển k nĕngă(DSD: Derpartment
of Skill Development) với mức 1% tổng qu l

-

ng.

Về c ă sở v t ch t – trang thiết b choă đƠoă t o do c nhƠă tr ờng và doanh
nghi p cùng ch u trách nhi m.

-

Về nộiădungăđƠoăt oăđ


c xây dựngătheoăquanăđiểmăđƠoăt o theo di n rộng,

theo modul, t oăđiều ki n d dƠngăchoăđƠoăt o t i doanh nghi p, nhà máy.
-

ThờiăgianăđƠoăt oălƠă2ănĕm.ăThiăkiểmătraăđánhăgiáăgiữa kì và cu iănĕmăthứ
nh t, thi t t nghi p vào cu iănĕmăthứ hai

-

Hộiăđ ng k thu t có trách nhi m về tổ chức kiểm tra và thi t t nghi p, phát
triểnăch

-

ngătrình và t ăv năcácăkhóaăđƠoăt o nâng cao.

Hộiă đ ngă t ă v n có chứcă nĕngă phátă triển các chính sách và mục tiêu ch t
l

ng, ch đ oăc ăchế h p tác của “h th ng h pătácăđƠoăt o nghề”

18


uăđiểm của mơ hình này là ng ời họcăđ

c tài tr ngay từ đầu khóa


học bởi các doanh nghi p.ăNg ời học an tâm học nghề vì biết rõ mình sẽ có
vi c làm sau khi t t nghi p. Doanh nghi p tài tr chiăphíăchoăng ời học và
đóngă gópă vƠoă qu phát triển k nĕng.ă Bênă c nhă đó, nếu áp dụng vào Vi t
Nam thì sẽ gặp một s khóă khĕnă nh ă ch aă cóă lu t bắt buộc doanh nghi p
ph iăđóngăgópăvƠoăqu đƠoăt o, cung c păc ăsở v t ch tăchoăđƠoăt o.
1.5.5. Dạy nghề tại doanh nghiệp ở Nhật Bản. [6]
H th ng giáo dục nghề nghi p t i Nh t B n g m các h đƠoăt o: chính quy,
khơngăchínhăquyăvƠăđƠoăt o trong các doanh nghi p. Giáo dục nghề nghi p h chính
quyădoăcácănhƠătr ờng nghề từ b c trung học trở lên phụ trách, h khơng chính quy
doă cácă c ă sở giáo dục nghề nghi p nh phụ trách, còn giáo dục trong các doanh
nghi p do các doanh nghi p phụ trách.
Học sinh sau khi t t nghi p các khóa học nghề chínhăquyătrongănhƠătr ờng cịn
đ

c học các lớp b iăd

ng nghề t i doanh nghi pătr ớc khi làm vi c, các lớp này

cung c p cho học sinh các kiến thức chủ yếu và các k nĕngă c ă b n trong môi
tr ờng s n xu t hi nă đ i.Nhờ đóă họcă sinhă cóă đ
hình s n xu t, v n dụng các k nĕngăc ăb n họcăđ

c các k nĕngă phùă h p với tình
c ở nhƠătr ờng vào thực tế. T

l học sinh t t nghi păcácătr ờng nghề theo học các lớp b iăd

ng t i doanh nghi p

là trên 63%.

Ngày nay, doanh nghi pălƠăn iăd y nghề quan trọng cung c p ngu n nhân lực
t i chỗ d ới sự giám sát của nhữngăng ời th có kinh nghi m,ăđ iăt

ng vào học

các lớp này là các học sinh t t nghi p ở tr ờng nghề. Doanh nghi p tổ chứcăđƠoăt o
ngay t i cơng ty, xí nghi p với các chính sách do chính doanh nghi păđ aăra.ăChứng
ch nghề hầuănh ăkhôngăđ

c c p sau khi t t nghi p các lớp này bởi vì các doanh

nghi p khác khơng cơng nh n, bằngăcáchăđóădoanhănghi p giữ đ
lựcăl

ngălaoăđộng.

19

c sự ổnăđ nh về


×