Tải bản đầy đủ (.pdf) (150 trang)

Nâng cao chất lượng dạy học môn tin học quản lý theo hướng tích cực hóa người học tại trường đại học tây đô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 150 trang )

vii

MC LC

TRANG TA TRANG
QUYTăĐNHăGIAOăĐ TÀI
XÁC NHN CA CÁN B HNG DN
LÝ LCH KHOA HC i
I. LÝ LCHăSăLC i
II.ăQUÁăTRỊNHăĐÀOăTO i
LIăCAMăĐOAN iii
LI CMăN iv
TÓM TT v
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT ix
PHN M ĐU 1
1. Lí do chnăđ tài 1
2. Mc tiêu, nhim v nghiên cứu caăđ tài 3
3. Điătng và khách th nghiên cứu 3
4. Gi thuyt nghiên cứu. 3
5. Gii hn phm vi nghiên cứu 3
6.ăPhngăphápănghiênăcứu 4
7. K hoch nghiên cứu. 4
8.ăĐóngăgópămi ca nghiên cứu 5
9. Cu trúc Lunăvĕn. 5
PHN NI DUNG
Chngă1:
CăS LÝ LUN V NÂNG CAO CHTăLNG DY HC
MÔN TIN HC QUNăLụăTHEOăHNG TÍCH CCăHOÁăNGI
HC 6
1.1.Các Khái nim liên quan 6
1.2.Phngăphápădy hc tích cc hoá 9


1.3.Mt s phngăphápătíchăccăhoáăngi hc 21
viii
1.4.Điu kin áp dngăphngăphápădy hc tích cc hoá ầầầầầ 30
1.5.Các bin pháp tích cc hoá hc tp 33
KT LUNăCHNGă1 43
Chngă2: KHO SÁT THC TRNG CHTăLNG DY VÀ HC
MÔN TIN HC QUN LÝ TIăTRNG ĐI HCăTỂYăĐỌ 42
2.1.Gii thiuă să lc v s hình thành và phát trin caă Trng
ĐHTĐầầầầ . 44
2.1.Thc trng v mcă tiêu,ă chngă trìnhă dy hc CNTT tiă Trng
ĐHTĐầầầầầ 46
2.3. Kho sát thc trng chtălng dy hc môn THQL tiăTrngăĐHTĐ 50
KT LUNăCHNGă2 62
Chngă3:
Đ XUT GII PHÁP NÂNG CAO CHTăLNG DY HC,
VÀ THC NGHIMăSăPHM
Đ ĐÁNHăGIÁăHIU QU CA
PHNGăPHÁPăDY HCăTHEOăHNG TÍCH CC HOÁ
MÔN TIN
HC QUN LÝ 61
3.1.ăĐ xut gii pháp dy hcătheoăhng tích ccăhóaăngi hc. 63
3.2. Thit k bài hcămônăTHQLăhng tích cc hóa. 65
3.3.ăCácăbc t chức dy hcătheoăhng tích ccăhóaầầầầầầầầầ 71
3.4. Thc nghimăsăphm ậ Đánhăgiáăkt quầầầầầầầầầầầầ 72
KT LUNăCHNG 3 100
PHN KT LUN VÀ KIN NGH 101
1. Kt lun 101
2.ăĐ ngh 103
3.ăHng phát trin caăđ tài 104
TÀI LIU THAM KHO 106

MT S ĐA CH THAM KHO INTERNET 107
Ph lcă1:ăĐ cngăchiătit hc phn Tin hc qun lý 108
Ph luc 2: Ni dung chi tit hc phn Môn Tin hc qun lý 110
Ph luc 3: PhiuăthĕmădòăỦăkin dành cho sinh viên 114
Ph luc 4: PhiuăthĕmădòăỦăkin dành cho ging viên 118
Ph luc 5: Phiuăđánhăgiáătit ging 122
ix
Ph lc 6: Bngăđim kim tra kt qu hc tp lpăđi chứng 125
Ph lc 7: Bngăđim kim tra kt qu hc tp lp thc nghim 129
Ph lc 8: Các thông s thngăkêăđim bài kim tra Error! Bookmark not
defined.
Ph lcă9:ăăĐ thi lý thuyt môn tin hc qun lý 132
Ph lcă10:ăăĐ thi thc hành môn tin hc qun lýError! Bookmark not defined.

DANH SÁCH CÁCăCHăVITăTT
Ch vit tt
Ch vităđyăđ
ĐHTĐ
Đi hcăTơyăĐô
DH
Dy hc
GD&ĐT
Giáo dcăđƠoăto
GD
Ging dy, giáo dc
GV
Giáo viên
GS
Giáoăs
HS

Hc sinh
HĐDH
Hotăđng dy hc
KHGD
K hoch ging dy
MĐDH
Mcăđíchădy hc
MHDH
Mô hình dy hc
NDDH
Ni dung dy hc
PT
Phngătin
PPDH
Phngăphápădy hc
PP
Phngăpháp
QTDH
Quá trình dy hc
TCDH
T chức dy hc
TCQTDH
T chức quá trình dy hc
TSKH
Tinăsĩăkhoaăhc


1
PHNăMăĐU


1. Lí do chnăđ tài
Vì sao phi nâng cao chtălngăđƠoăto, đây là mt vnăđ rng ln mang
tm c chinălc quc gia và toàn th giiăđuănóiăđn. Tng thng Mỹ Barack
Obama,ăkhiăđ cp v chính sách y t - giáo dc  H vinăđƣănóiă:”ăGiáoădc có
chtălng thì miăduyătrìăđc v th cng qucăhƠngăđu caănc Mỹ ”.ăBênă
cnhăđó,ătrongăchuyn thĕmăvƠălƠmăvic ca ông Lý Quang Diu đn nc ta vào
nĕm 2007, Ông Lý có ra li khuyên ắ Nhng quc gia nào chin thng trong giáo
dc sẻ chin thng trong kinh t ắ.ă
Bênăcnhăđó,ătrongăchin lcăphátătrinăgiáoădcă2010- 2011( ban hành
kèmătheoăquytăđnhăsă201/2001/QĐăậ TTgăăngƠyă28ăthángă02ănĕmă2001ăcaăThă
Tngăchínhăph),ăămcă5.2ăghiăr:ăắăĐiămiăvƠăhinăđiăhoáăphngăphápăgiáoă
dcăchuynătừăvicătruynăthătriăthứcăthăđng,ăthyăgingă,tròăghiăsangăhngă
dnăngiăhcăchăđngătăduyătrongăquáătrìnhătipăcnătriăthức;ădyăchoăngiă
hcăphngăphápătăhc,ătăthuănhnăthôngătinămtăcáchăcóăhăthngăvƠăcóătăduyă
phơnătích,ătngă hp;ăphátă trinănĕngălcă caămiăcáă nhơn;ătĕngăcngătính chă
đng,ătínhătăchăcaăhcăsinh,ăsinhăviênătrongăquáătrìnhăhcătpầ”.
NơngăcaoăchtălngăgiáoădcăvƠăđƠoătoăđiăhcălƠămtăyêuăcuăbứcăxúcăă
trongăgiaiăđonăhinănayăăncăta.ăVicăNhƠăncăquyăđnhăcácătrngăđiăhcă
phiăthcăhinăkimăđnhăchtălngăthôngăquaăbinăphápătăđánhăgiáăvƠăđánhăgiáă
ngoƠiăđăxácăđnhăvătríăvƠăkhănĕngăđƠoătoăcaămìnhătrongăhăthngăgiáoădcăđiă
hcăăVităNamătrongă giaiăđonă hinănayăcƠngăkhẳngă đnhăquytătơmăcaăNhƠă
ncătaătrongăvicăkhôngăngừngăđiămiăvƠănơngăcaoăchtălngăgiáoădcăvƠăđƠoă
to.ăVyăchúngătaăcnălƠmăgìăđănơngăcaoăchtălngăgiáoădcăvƠăđƠoăto?
Nhăchúngă taăđƣăbit,ăchtălngădyăhcă phăthucă vƠoănhiuăthƠnhătă
trongămtăhăthngăbaoăgm:ăMcătiêuăđƠoăto,ăniădungăđƠoăto,ăphngăphápă
dyăhc,ăthyăvƠăhotăđngăcaăthy,ătròăvƠăhotăđngăcaătrò,ămôiătrngăgiáoă
2
dcầăTrong đó phơng pháp ếy học lƠăthƠnhătătrungătơm,ăgingăviênăphiăamă
hiuăsơuăscăniădungădyăhc,ălƠmăchăkinăthức,ăbităchăbinănóătheoăỦăđăsă
phmăvƠăbităcáchătruynătiănóăđnăviăsinhăviên.ăMặtăkhácăsinhăviênălƠăchăthă

trongăhcătpăvƠătuădng.ăChăthăphiătăgiác,ătíchăcc,ăchăđngăvƠăsángătoă
trongăquáătrìnhăhcătp.ă
BnăthơnălƠăgingăviênătrcăthucăTrungătơmătinăhcătiăTrngăĐiăHcă
TơyăĐô,ăthôngăquaăcácălnăhngădnăsinhăviênălƠmăniênălun,ătiuălunầăEmă
nhnăthy,ăcácăkỹănĕngătăduyăcaăsinhăviênăăcpăăđăcaoă(ănhăứngădng,ăphơnă
tích,ătngăhpăvƠăđánhăgiáầ)ăchaălinhăhot,ăsămtăcơnăđiăgiaăcácăgiăhcălỦă
thuytă (kháiă nimă vƠă nguyênă lỦ,ă nhnă mnhă quáă nhiuă vƠoă cácă kină thứcă dă
kin)ă vƠă giă hcă thcă hƠnh/ă thcă nghimă (hayă cácă kinhă nghimă thcă t)ă quáă
chênhălch,ălỦăthuytăthìăquáănhiuămƠăthcăhƠnhăthìăítầăBênăcnhăđóăkhiătipă
xúcăviăcácăcôngătyăphnămm,ăcácătpăđoƠnăvinăthôngă(ădnădtăsinhăviênăđiă
thcătpăthcăt,ătuynădngălaoăđngăcaăcácăcôngăty,ăcácădoanhănghipầ)ănmă
btăđcănhuăcuălaoăđngăthcăsăcaădoanhănghip,ăthcătăchoăthyănhngăgìă
sinhăviênăhcătiătrngăchăđápăứngămtăphnăănhuăcuătuynădngănhơnălcăcaă
cácăcôngăty,ătrongăkhiătălăsinhăviênăttănghipăđcătuynădngăvƠoăcácăcôngătyă
lnă(ănhăIntel,ăRenesas,ăTMA,ăGlobalăCybersoft )ăchăkhongă5%ăđnă10%ăvƠă
huăhtăcácăsinhăviênănƠyăsauăkhiăđcătuynăcnăđcăđƠoătoăthêmăvăkină
thức,ătrìnhăđăchuyênămôn(ăătừă1ăđnă2ătháng),ăăcácăkỹănĕngămmăvƠăngoiăngă
(từă3ăthángăđnă1ănĕm)ăămiăcóăthăhoƠănhpăviămôiătrngălƠmăvicầ
Nhn thứcăđc nhu cu thc tinăđó,ăBanălƣnhăđoăTrngăĐi hc Tây
Đôăđóăsm tip cnăvƠăđ ra k hoch nhằm nâng cao chtălng ging dy trong
nhƠătrng. Trongăđó,ăbinăphápăđi miăphngăphápădy hcă(ĐMPPDH)ălƠă
mt trong các bin pháp tích cc nht, góp phnăđángăk trong vic nâng cao
chtălngăđƠoăto caătrng,ăđóăcũngălƠăălỦădoăemăchnăđ tƠi:ăắăNâng cao chất
lợng dạy học môn Tin học quản lý theo hớng tích cực hoá ngời học, tại
Trờng Đại học Tây Đô ”
3
2. Mc tiêu, nhim v nghiên cu caăđ tài
Mc tiêu nghiên cứu:
Dy hcătheoăhng tích ccăhoáăngi hcăđ nâng cao chtălng ging
dy môn Tin hc qun lý tiăTrngăĐi hcăTơyăĐô.

Nhiệm v nghiên cứu: Đ đtăđc mcătiêuătrênăngi nghiên cứu thc hin
các nhim v căbnăsauăđơy:
Nhiệm vụ 1- Tìm hiu và h thngăhóaăcăs lý lun v t chức dy hc theo
hng tích ccăhóaăngi hc.
Nhiệm vụ 2- Kho sát thc trng v t chức dy hc môn Tin hc qun lý.
Nhiệm vụ 3- Thit k k hoch bài hc trong dy hc tích cc; T chức
thc nghimăsăphm và ly ý kin ca giáo viên, hc sinh.
Nhiệm vụ 4- Đánhăgiáătínhăkh thi, tính hiu qu ca phngă pháp đƣăápă
dng; Kt lun v gi thuyt nghiên cứu.
3. Điătng và khách th nghiên cu
- Đối tợng nghiên cứu của đề tài: Chtălng dy hcăvƠăphngăpháp
dy hcătheoăhng tích ccăhoáăngi hc môn Tin hc Qun Lý tiăTrng
Đi hcăTơyăĐô.
- Khách thể nghiên cứu: Là hotăđng dy và hotăđng hc môn Tin hc
Qun Lý ca giáo viên và hc sinh tiăTrngăĐi hcăTơyăĐô.
4. Gi thuyt nghiên cu.
Nu ci tinăphngăphápăging dyătheoăhngăngi nghiên cứuăđ xut,
thì s tích ccăhoáăđcăngi hc, từ đóănơngăcaoăđc chtălng dy hc môn
Tin hc qun lý tiăTrngăăĐi hcăTơyăĐô,ăđóngăgópătíchăcc trong vic nâng
cao hiu qu đƠoăto caătrng.
5. Gii hn nghiên cu
Nhăđƣănêuătrên,ăđ nâng cao chtălng dy hc có rt nhiu bin pháp, do
thi gian nghiên cứu có gii hnănênăngi nghiên cứu ch tpătrungăvƠoălĩnhăvc
ciătin phngăphápăging dyătheoăhng tích ccăhoáăngi hc.

4
6.ăPhngăphápănghiênăcu
Đ thc hină đ tƠi,ă ngi nghiên cứuă đƣă la chn và phi hp nhiu
phngăphápănghiênăcứu khác nhau. C th là:
Phngăpháp nghiên cứu lý thuyt:

Thu thp và phân tích tài liuăliênăquanăđn môn Tin hc qun lý ( giáo trình môn
Tin hc qun lý, các giáo trình tham kho biădng ging dy,ầ),ătp chí giáo
dc, tài liuăsăphm (lý lun dy hc,ăphngăphápădy hc,ầ)ănhằm làm r că
s lý lun ca vnăđ nghiên cứu,ăcóăđcăcăs đ ci tinăphngăphápădy hc
theoăhng tích ccăhoáăngi hcăvƠăđnhăhng gii pháp caăđ tài.
Phngăphápăđiu tra bằng phiu:
S dng phiuăđiu tra, phiuăthĕmădòă ă kinầătin hành khoăsátăđi vi giáo
viên dy và hcă sinhă đƣă vƠă đangă hc môn Tin hc qun lý, nhằmă giúpă ngi
nghiên cứu có cái nhìn tngăquátăhnăv thc trng ging dy môn Tin hc qun
lý, từ đóăđnhăhng vic ci tinăphngăphápădy hcătheoăhng tích ccăhn.
Phngăphápăthc nghim:
Giúpă ngi nghiên cứuă đánhă giáă đc hiu qu caă phngă phápă dy hc mà
mìnhăđ xut có tiăuăhayăkhông:
- Nhóm thc nghim: S dngăphngăphápădy hcăđƣăđc ci tin
- Nhómăđi chứng: S dngăphngăphápădy hcăchaăci tin.
Phngăphápăthng kê toán hc x lý s liu:
Thu thp phiu kho sát, thng kê, x lý s liu thng kê bằng phn mm thng
kêăSPSS,ăgiúpăngi nghiên cứuăxácăđnh kt qu thc nghim.
7. K hoch nghiên cu.
Đ hoƠnăthƠnhăđ tƠi,ăngi nghiên cứu tin hành thc hin quaăcácăgiaiăđon:
- Giaiăđon 1: Thu thp tài liu, nghiên cứuăcăs lý lun và thc tin caăđ
tƠi,ăhoƠnăthƠnhăđ cngănghiênăcứu.
5
- Giaiăđon 2: Vităcăs lý lun và kho sát thc tin caăđ tài.
- Giaiăđon 3: Phân tích ni dung và thit k bài hc môn THQL theo phngă
pháp dy và hc tích cc.
- Giaiăđon 4: T chức dy thc nghim, phân tích,ăđánhăgiá kt qu.
8. Đóngăgópămi ca nghiên cu
- H thngăhoáăcăs lý lun các vnăđ nh:ăchtălng, chtălng dy
hc,ăcácăphngăphápătíchăccăhoáăngi hc

- Đ xut nhng gii pháp nâng cao chtălng dy hcătrongănhƠătrng
nóiăchungăvƠăđi vi môn Tin hc qunălỦănóiăriêng,ătrongăđóădy hc
theoăhng tích ccăhoáăngi hcăđóngăvaiătròăch đo.
9. Cu trúc Lunăvĕn.
Ngoài phn m đu, kt lun, ph lc và tài liu tham kho, ni dung Lunăvĕnă
gmăbaăchng:
Chngă1:ăCăs lý lun v nâng cao chtălng dy hc môn Tin hc qun lý
theoăhng tích ccăhoáăngi hc
Chngă 2:ă Kho sát thc trng chtă lng dy hc môn Tin hc qun lý ti
TrngăĐi hcăTơyăĐô
Chngă3:ăĐ xut gii pháp nâng cao chtălng dy hc, và thc nghimăsă
phmăđ đánhăgiáăhiu qu caăphngăphápădy hcătheoăhng tích cc hoá
ngi hc môn THQL

6
PHNăNIăDUNG
Chngă1:
CăS LÝ LUN V NÂNG CAO CHTăLNG
DY HC MÔN TIN HC QUN LÝ THEO
HNG TÍCH CCăHOÁăNGI HC
1.1. Các Khái nim liên quan
1.1.1. Chtălng
Chtălng là mt khái nim trừuătngăvƠăkhóăđnhănghĩa,ăthm chí khó nm
bt. Trong mt nghiên cứu khá ni ting ca Harvey và Green (1993) nhằm tng
kt nhng quan nim chung ca các nhà Giáo dc, chtălngăđcăđnhănghĩaă
nhătp hp các thuc tính khác nhau:
- Chtălng là s xut sc (quality as excellence)
- Chtălng là s hoàn ho (quality as perfection)
- Chtălng là s phù hp vi mc tiêu (quality as fitness for purpose)
- Chtălng là s đángăgiáăviăđng tin (quality as value for money)

- Chtălng là s chuynăđi v cht (quality as transformation)
1.1.2. . Chtălng giáo dc
Nóiăđn chtălng giáo dcălƠănóiăđn khía cnh phm cht, và phm cht
là mtăđiuăkhóăđnhănghĩaănht,ăvƠăcũngăkhôngăth ắăcơn,ăđo,ăđong,ăđm”ăărch
ròiănhăcácăbinăđnhălng khác. Theo tôi, giáo dcăđi hc bao gm dy, nghiên
cứu khoa hc, và hc.ăDoăđó,ăchtălng giáo dc phi btăđu từ ngi thy và
7
kt thúc  ngi trò, qua h tr ca c s vt cht k c thăvin và công ngh
thông tin.
Biăvìăắsn phm”ăcaăđƠoăto ca giáo dcăđi hcălƠăconăngi vi kin
thức chuyên môn cao, cho nên nói đn chtălng giáo dcăđi hcălƠănóiăđn cht
lng sinh viên tt nghip.ăNhngăvnăđ này li rtăítăđcăđ cpăđn trong các
hi tho v chtă lng giáo dc. Vyă thìă khiă nóiă đn chtă lng sinh viên tt
nghipălƠănóiăđn cái gì? Nói tóm gn, chtălng  đơyăbaoăgm hai khía cnh:
tm và tâm.  cácăncăphngăTơy, ngi ta khai trin hai khía cnh tm và tâm
thành 4 tiêu chí: kin thức chuyên môn, kin thức tngăquát,ăkĩănĕngăđặt và gii
quyt vnăđ, và nhân cách.
 Kină thứcă chuyênă môn:ă tùyă thucă vƠoă chuyênă ngƠnhă mƠă sinhă viênă theoă
hc.ăChẳngăhnănhăsinhăviênăttănghipăngƠnhăyăkhoaăphiăcóăkinăthứcă
văcácălĩnhăvcănhăcăthăhc,ăbnhălíăhc,ădchătăhc,ăsinhăhóa,ăv.vầă
Tuyănhiên,ăcácăkinăthứcănƠyăđƣăquaăthmăđnhăbằngănhngăkìăthiănghiêmă
chnh;ăchăkhiănƠoăsinhăviênăđăttăcăcácăbămônătheoăhcăthìămiăđcătt
nghip.ă
 Kinăthứcătngăquát:ăbaoăgmăkinăthứcăvăxƣăhiă(kăcăvĕnăhc,ătrităhc,ă
vĕnăhóa,ăvƠălchăs),ănhnăthứcăvăcácăvnăđăătmăqucăgiaăvƠăthăgii,ă
thôngăthoăkĩăthutăviătính,ătingăAnh,ătráchănhimăcngăđng,ăv.vầăNgời
tốt nghiệp đại học chẳng những phải có kiến thức tổng quát, mà còn phải
có khả năng phân tích và thẩm định thông tin một cách khoa học và logic.
 KỹănĕngăđặtăvƠăgiiăquytăvnăđ:ăbaoăgmăkhănĕngăphátăhină(problemă
finding)ă vƠăgiiă quytăvnă đă (problemă solving).ă Cóă thănóiă rằngă xƣăhiă

Tơyăphngă lƠă xƣă hiă hngăvă vnă đ,ăvƠă hă hună luynăchoă hcă sinhă
cũngănhăsinhăviênăđnăniănhìnăđơuăcũngăthyăvnăđ!ăTừăphátăhinăvnă
đăvƠăcngăviăkinăthứcătipăcn,ăngiăsinhăviênăcóăsătătinăvƠăsángăto,ă
khôngănhtăthităphiăđiătheo nhngăliăsuyănghĩăcũăhayătheoăđngămònă
caăngiătrc,ăkhôngălƠmătheoăsáchăvămtăcáchămáyămóc.ă
8
 Tiêuăchíănhơnăcách:ălƠătiêuăchíărtăquanătrng,ăvìăchúngătaăkhôngăchăđƠoă
toăraănhngăchuyênăgiaămƠăliăthiuăđiănhơnăcách.ăTiêuăchíănƠyăkhôngălăgìă
viăVităNam,ăvìăcăNguynăDuătừngăvităắăchătơmăkiaămiăbằngăbaăchă
tƠiă”.ăNhơnăcáchăbaoăgmăđoăđứcăxƣăhi,ăđoăđứcănghănghip,ătrungăthc,ă
cóătinhăthnătráchănhimăcaoăviăxƣăhi,ătônătrngăsăkhácăbit,ăvƠăkĩănĕngă
lƠmăvicătrongămtănhóm.ă
Vì vy có th nói, chtălng giáo dcăătrc tiên th hin  kt qu hc tp ca
hc sinh, tipăđn chtălng giáo dc th hinăquaănĕngălc thc tin ca sinh
viên sau khi tt nghipăraătrng, khi h thamăgiaălaoăđng sn xut và s dng
kin thức, kỹ nĕng,ătừ nhng gìămìnhăđƣăhcăđ gii quyt công vic ca mình.
Mt s tiêuăchíăđánhăgiáăchơtălng dy hcănhăsau:
 Kin thức caăchngătrìnhămônăhc
 Kỹ nĕng,ăkỹ xoăhìnhăthƠnhătrênăcăsăkin thứcăđó
 Tháiăđ nim tin hình thành  ngi hc
 Nĕngălc hành ngh
 Kh nĕngăthích ứng th trngăvƠăthĕngătin ngh nghip.
1.1.3. Nâng cao chtălng dy hc
Chtălng dy hcăđcăđánhăgiáătrc tip thông qua kt qu hc tp ca
hcăsinh.ăTuyănhiênănóăcũngăcóăth đcăđánhăgiáăgiánătipăqua:ăcăs vt cht
hin có caă nhƠă trng, trìnhă đ cũngănhă nĕngă lc caă điăngũă cánă b ging
viên, quá trình dy- hc ca thyăvƠătrò,ăphngăphápădy hc ca giáo viên và
phngătin dy hcăđ chuyn ti ni dung hc tpăđn hc sinh, và cui cùng là
khâu kimătraăđánhăgiáăđ xem kt qu đtăđc ca hcăsinhăăcóănhămongămun
ca mc tiêu dy hcăđ ra.

Khi nâng cao chtălng dy hcănghĩaălƠănơngăcaoăkt qu hc tp ca
ngi hc.ăĐ nhnăđc kt qu hc tp tt  ngi hc, chúng ta cn nâng cao
chtălng ca các yu t c th sau:
9
 Đi ngũăgiáoăviên,ăcánăb qun lý
 Chtălngăđu vào
 Mc tiêu và ni dung bài ging từng bài hc c th các môn hc
 Phngăphápădy hc
 KimătraăđánhăgiáăthƠnhăqu ca hc sinh
 Căs h tng,ăphngătin, trang thit b phc v cho vicăĕnă, hc tp
ging dy.
1.1.4. Phngăphápă
Phngă phápă lƠă cáchă thức,ă conă đngă đ đt ti mc tiêu nhtă đnh, gii
quyt nhng nhim v nhtăđnh. Xut phát từ mcătiêuăđ tìmăraăphngăphápă
hƠnhăđng. McătiêuănƠoăthìăphngăphápăny,ăphngăphápăgiúpăconăngi thc
hinăđc mc tiêu ca mình: nhn thức th gii và ci to th giiăvƠăquaăđóăt
ci to mình.
1.1.5. Phngăphápădy hc
Theo Nguyn NgcăQuang:”ăPhngăphápădy hc là cách thức làm vic
ca thyăvƠătròădi s ch đo ca thy nhằm làm cho trò nm vng kin thức kỹ
nĕng, kỹ xo mt cách t giác, tích cc t lc, phát trin nhngănĕngălc nhn
thứcăvƠănĕngălcăhƠnhăđng, hình thành th gii quan duy vtăkhoaăhocầ”
Phngă phápălƠă cáchă thức,ă lƠăconă đng,ălƠă phngăhngă hƠnhăđngă đ
gii quyt các vnăđ ca hc sinh nhằm đtăđc mc tiêu dy hc.
1.2. Phngăphápădy hc tích cc hoá
1.2.1. Phngăphápădy hc tích cc

Phngăphápădy hc tích cc (PPDH tích cc) là mt thut ng rút gn,ăđc
dùng  nhiuăncăđ ch nhngăphngăphápăgiáoădc, dy hcătheoăhng phát
huy tính tích cc, ch đng, sáng to caăngi hc. "Tích cc" trong PPDH -

tích ccăđc dùng viănghĩaălƠăhoạt động, chủ động, tráiănghĩaăvi không hot
10
đng, th đng chứ khôngă dùngă theoă nghĩaă tráiă vi tiêu cc.
PPDH tích ccăhng ti vic hotăđng hóa, tích cc hóa hotăđng nhn thức
caăngi hc,ănghĩaălƠătp trung vào phát huy tính tích cc caăngi hc chứ
không phi là tp trung vào phát huy tính tích cc caăngi dy,ătuyănhiênăđ
dy hcătheoăphngăphápătíchăcc thì giáo viên phi n lc nhiu so vi dy theo
phngăphápăth đng.

Mună đi mi cách hc phiă đi mi cách dy. Cách dy ch đo cách hc,
nhngăngc li thói quen hc tp caătròăcũngănhăhng ti cách dy ca thy.
Chẳng hn,ăcóătrng hp hcăsinhăđòiăhi cách dy tích cc hotăđng nhngă
giáoăviênăchaăđápăứngăđc, hoặcăcóătrng hpăgiáoăviênăhĕngăháiăápădng
PPDH tích ccănhngăkhôngăthƠnhăcôngăvìăhcăsinhăchaăthíchăứng, vn quen
vi li hc tp th đng. Vì vy, giáo viên phi kiên trì dùng cách dy hotăđng
đ dn dn xây dng cho hcăsinhăphngăphápăhc tp ch đng mt cách vừa
sức, từ thpălênăcao.ăTrongăđi miăphngăphápădy hc phi có s hp tác c
ca thy và trò, s phi hp nhp nhàng hotăđng dy vi hotăđng hc thì mi
thƠnhăcông.ăNhăvy, vic dùng thut ng "Dy và hc tích cc"ăđ phân bit
vi "Dy và hc th đng".

1.2.2. Mi quan h gia dy và hc, tích cc vi dy hc ly hc sinh làm
trung tâm.

Từ thp k cui cùng ca th kỷ XX, các tài liu giáo dc  nc ngoài và
trongănc, mt s vĕnăbn ca B Giáo dc vƠăĐƠoătoăthng nói ti vic
cn thit phi chuyn dy hc ly giáo viên làm trung tâm sang dy hc ly
hc sinh làm trung tâm.

Dy hc ly hc sinh làm trung tâm còn có mt s thut ng tngăđngă

nh:ădy hc tpătrungăvƠoăngi hc, dy hcăcĕnăcứ vƠoăngi hc, dy hc
11
hngă vƠoă ngi hcầă Cácă thut ng này có chung mt ni hàm là nhn
mnh hotăđng hc và vai trò ca hc sinh trong qúa trình dy hc, khác vi
cách tip cn truyn thng lâu nay là nhn mnh hotăđng dy và vai trò ca
giáo viên.

Lch s phát trin giáo dc cho thy,ătrongănhƠătrng mt thy dy cho mt
lpăđôngăhc trò, cùng lứa tuiăvƠătrìnhăđ tngăđiăđngăđu thì giáo viên
khóă cóă điu kină chĕmă loă choă từng hcă sinhă nênă đƣă hìnhă thƠnhă kiu dy
"thông báo - đng lot". Giáo viênăquanătơmătrc htăđn vic hoàn thành
trách nhim ca mình là truynăđt cho ht niădungăquyăđnhătrongăchngă
trình và sách giáo khoa, c gng làm cho mi hc sinh hiu và nh nhng
điu giáo viên ging. Cách dyănƠyăđẻ ra cách hc tp th đng, thiên v ghi
nh, ít chuăsuyănghĩ,ăchoănênăđƣăhn ch chtălng, hiu qu dy và hc,
khôngăđápă ứng yêu cu phát trină nĕngă đng ca xã hi hină đi.ă Đ khc
phc tình trngănƠy,ăcácănhƠăsăphm kêu gi phi phát huy tính tích cc ch
đng ca hc sinh, thc hin "dy hc phân hóa"
*
quanătơmăđn nhu cu, kh
nĕngăca mi cá nhân hc sinh trong tp th lp.ăPhngăphápădy hc tích
cc, dy hc ly hcăsinhălƠmătrungătơmăraăđi từ bi cnhăđó.

Trên thc t, trong qúa trình dy hcă ngi hc vừaă lƠăđiătng ca hot
đng dy, li vừa là ch th ca hotăđng hc. Thông qua hotă đng hc,
di s ch đo ca thy,ăngi hc phi tích cc ch đng ci bin chính
mình v kin thức,ăkĩănĕng,ătháiăđ, hoàn thin nhân cách, không ai làm thay
choămìnhăđc. Vì vy, nuăngi hc không t giác ch đng, không chu
hc,ăkhôngăcóăphngăphápăhc tt thì hiu qu ca vic dy s rt hn ch.
Nhăvy,ăkhiăđƣăcoiătrng v trí hotăđng và vai trò caăngi hcăthìăđngă

nhiên phi phát huy tính tích cc ch đng caăngi hc. Tuy nhiên, dạy học
lấy học sinh làm trung tâm không phải là một phơng pháp dạy học cụ thể.
ĐóălƠămtătătng,ăquanăđim giáo dc, mt cách tip cn quá trình dy hc
12
chi phi tt c qúa trình dy hc v mc tiêu, niădung,ăphngăpháp,ăphngă
tin, t chức,ăđánhăgiáầăchứ không phi ch liênăquanăđnăphngăphápădy
và hc.

1.2.3. Đặcătrngăcaăcácăphngăphápădy hc tích cc.

a. Dạy và học không qua tổ chức các hoạt động học tập của học sinh.

Trongăphngăphápădy hc tích cc,ăngi hc - điătng ca hotăđng
"dy",ăđng thi là ch th ca hotăđng "hc" - đc cun hút vào các hot
đng hc tp do giáo viên t chức và ch đo,ăthôngăquaăđóăt lc khám phá
nhngăđiuămìnhăchaărõăchứ không phi th đng tip thu nhng tri thứcăđƣă
đc giáo viên sp đặt.ăĐcăđặt vào nhng tình hung caăđi sng thc t,
ngi hc trc tip quan sát, tho lun, làm thí nghim, gii quyt vnăđ đặt
raătheoăcáchăsuyănghĩăca mình, từ đóănmăđc kin thứcăkĩănĕngămi, vừa
nmăđcăphngăphápă"lƠmăra"ăkin thức,ăkĩănĕngăđó,ăkhôngărp theo nhng
khuôn mâu sẵnă có,ă đc bc l và phát huy timă nĕngă sángă to.
Dy theo cách này thì giáo viên không ch ginăđnătruynăđt tri thức mà còn
hng dnăhƠnhăđng.ăChngătrìnhădy hc phi giúp cho từng hc sinh bit
hƠnhăđng và tích ccăthamăgiaăcácăchngătrìnhăhƠnhăđng ca cngăđng.

b. Dạy và học chú trọng rèn luyện phơng pháp tự học.

Phngăphápătíchăcc xem vic rèn luynăphngăphápăhc tp cho hc sinh
không ch là mt bin pháp nâng cao hiu qu dy hc mà còn là mt mc
tiêu dy hc.


Trong xã hi hinăđiăđangăbinăđi nhanh - vi s bùng n thông tin, khoa
hc,ăkĩăthut, công ngh phát trinănhăvũăbƣoă- thì không th nhi nhét vào
13
đu óc hc sinh khiălng kin thức ngày càng nhiu. Phi quan tâm dy cho
hc sinh phngăphápăhc ngay từ bc Tiu hc và càng lên bc hcăcaoăhnă
càng phiăđc chú trng.

Trongăcácăphngăphápăhc thì ctălõiălƠăphngăphápăt hc. Nu rèn luyn
choăngi hcăcóăđc phơng pháp, kĩ năng, thói quen, ý chí tự học thì s
to cho h lòng ham hc,ăkhiădy ni lc vn có trong miăconăngi, kt
qu hc tp s đc nhân lên gp bi. Vì vy,ăngƠyănayăngi ta nhn mnh
mặt hotăđng hc trong qúa trình dy hc, n lc to ra s chuyn bin từ
học tập thụ động sang tự học chủ động,ă đặt vn đ phát trin t hc ngay
trongătrng ph thông, không ch t hc  nhà sau bài lên lp mà t hc c
trong tit hc có s hng dn ca giáo viên.

c. Tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.

Trong mt lp hcămƠătrìnhăđ kin thức,ătăduy ca hc sinh không th đng
đu tuytăđi thì khi áp dngăphngăphápătíchăcc buc phi chp nhn s
phân hóa v cngăđ, tinăđ hoàn thành nhim v hc tp, nht là khi bài
hcăđc thit k thành mt chuiăcôngătácăđc lp.áp dngăphngăphápătíchă
cc  trìnhă đ càng cao thì s phân hóa này càng ln. Vic s dng các
phngătin công ngh thôngătinătrongănhƠătrng s đápăứng yêu cu cá th
hóa hotăđng hc tp theo nhu cu và kh nĕngăca mi hc sinh.

Tuy nhiên, trong hc tp, không phi mi tri thức,ăkĩănĕng,ătháiăđ đuăđc
hình thành bằng nhng hotă đngă đc lp cá nhân. Lp hcă lƠă môiă trng
giao tip thy - trò, trò - trò, to nên mi quan h hp tác gia các cá nhân

trênăconăđng chimălĩnhăni dung hc tp. Thông qua tho lun, tranh lun
trong tp th, ý kin miăcáănhơnăđc bc l, khẳngăđnh hay bác b,ăquaăđóă
ngi hc nâng mình lên mtătrìnhăđ mi. Bài hc vn dngăđc vn hiu
14
bit và kinh nghim sng caăngi thyăgiáo.TrongănhƠătrng,ăphngăphápă
hc tp hpătácăđc t chức  cp nhóm, t, lp hoặcătrng.ăĐc s dng
ph bin trong dy hc là hotăđng hp tác trong nhóm nh 4ăđnă6ăngi.
Hc tp hpătácălƠmătĕngăhiu qu hc tp, nht là lúc phi gii quyt nhng
vnăđ gay cn, lúc xuát hin thc s nhu cu phi hp gia cácăcáănhơnăđ
hoàn thành nhim v chung. Trong hotăđng theo nhóm nh s không th có
hinătng ỷ li;ătínhăcáchănĕngălc ca miăthƠnhăviênăđc bc l, un nn,
phát trin tình bn, ý thức t chức, tinh thnătngătr. Mô hình hp tác trong
xã hiăđa vƠoăđi sng hcăđng s làm cho các thành viên quen dn vi s
phân công hpătácătrongălaoăđng xã hiTrong nn kinh t th trngăđƣăxut
hin nhu cu hp tác xuyên quc gia, liên qucăgia;ănĕngălc hp tác phi tr
thành mt mc tiêu giáo dc mà nhà trng phi chun b cho hc sinh.

d. Kết hợp đánh giá của thầy với tự đánh giá của trò.

Trong dy hc, vicăđánhăgiáăhc sinh không ch nhằm mcăđíchănhnăđnh
thc trngăvƠăđiu chnh hotăđng hc caătròămƠăcònăđng thi toăđiu kin
nhnăđnh thc trngăvƠăđiu chnh hotăđng dy ca thy.

Trcăđơyăgiáoăviênă gi đc quynăđánhăgiáăhcă sinh.ăTrongă phngăphápă
tích cc, giáo viên phiăhng dn hc sinh phát trinăkĩănĕngăt đánhăgiáăđ
t điu chnh cách hc. Liên quan viăđiu này, giáo viên cn toăđiu kin
thun liăđ hcăsinhăđcăthamăgiaăđánhăgiáăln nhau. T đánhăgiáăđúngăvƠă
điu chnh hotăđng kp thiălƠănĕngălc rt cn cho s thƠnhăđt trong cuc
sngămƠănhƠătrng phi trang b cho hc sinh.


Theoăhng phát trinăcácăphngăphápătích ccăđ đƠoăto nhngăconăngi
nĕngăđng, sm thích nghi viăđi sng xã hi, thì vic kimătra,ăđánhă giáă
không th dừng li  yêu cu tái hin các kin thức, lặp liăcácăkĩănĕngăđƣăhc
15
mà phi khuyn khích trí thông minh, óc sáng to trong vic gii quyt nhng
tình hung thc t.

Vi s tr giúp ca các thit b kĩăthut, kimătraăđánhăgiáăs không còn là
mt công vic nặng nhcăđi vi giáo viên, mà li cho nhiu thông tin kp thi
hnă đ linh hotă điu chnh hotă đng dy, ch đo hotă đng hc.

Từ dy và hc th đng sang dy và hc tích cc,ăgiáoăviênăkhôngăcònăđóngă
vaiătròăđnăthunălƠăngi truynăđt kin thức, giáo viên tr thƠnhăngi thiết
kế, tổ chức, hớng dẫn các hotăđngăđc lp hoặc theo nhóm nh đ hc sinh
t lc chimălĩnhăni dung hc tp, ch đngăđt các mc tiêu kin thức,ăkĩă
nĕng,ătháiăđ theo yêu cu caăchngătrình.ăTrênălp, hc sinh hotăđng là
chính, giáo viên có vẻ nhƠnănhƣăhnănhngătrcăđó,ăkhiăson giáo án, giáo
viênăđƣăphiăđuătăcôngăsức, thi gian rt nhiu so vi kiu dy và hc th
đng mi có th thc hin bài lên lp viăvaiătròălƠăngi gợi mở, xúc tác,
động viên, cố vấn, trọng tài trong các hotăđng tìm tòi hào hứng, tranh lun
sôi ni ca hc sinh. Giáo viên phiăcóătrìnhăđ chuyên môn sâu rng, có trình
đ săphm lành ngh mi có th t chức,ăhng dn các hotăđng ca hc
sinh mà nhiu khi din bin ngoài tm d kin ca giáo viên.

Có th soăsánhăđặcătrngăca dy hc c truyn và dy hc miănhăsau:

Dy hc c truyn
Các mô hình dy hc mi
Quan nim
Hc là qúa trình tiếp thu và lĩnh

hội,ăquaăđóăhìnhăthƠnhăkin thức,
kĩănĕng,ătătng, tình cm.
Hc là qúa trình kiến tạo; hc
sinh tìm tòi, khám phá, phát hiện,
luyn tp, khai thác và x lý
thôngă tin,ầă tự hình thành hiểu
biết, năng lực và phẩm chất.
Bn cht
Truyền thụ tri thức, truyn th và
Tổ chức hotăđng nhn thức cho
16
chứng minh chân lí ca giáo
viên.
học sinh. Dy hc sinh cách tìm
ra chân lí.
Mc tiêu
Chú trng cung cấp tri thức,ă kĩă
nĕng,ăkĩăxo. Hcăđ đi phó vi
thi cử. Sau khi thi xong nhng
điuă đƣă hcă thng b b quên
hoặcăítădùngăđn.
Chú trng hình thành các năng
lực (sáng to, hpă tác,ầ)ă dy
phơng pháp và kĩ thuật lao
đng khoa hc, dy cách học.
Hcă đ đáp ứng những yêu cầu
của cuộc sống hin tiă vƠătngă
lai. Nhngăđiuăđƣăhc cn thit,
b ích cho bn thân hc sinh và
cho s phát trin xã hi.

Ni dung
Từ sách giáo khoa + giáo viên
Từ nhiu ngun khác nhau: SGK,
GV, các tài liu khoa hc phù
hp, thí nghim, bng tàng, thc
tầ:ăgn vi:


- Vn hiu bit, kinh nghim và
nhu cu ca HS.


- Tình hung thc t, bi cnh và
môiătrngăđaăphng


- Nhng vnă đ hc sinh quan
tâm.
Phngăpháp
Cácă phngă phápă diễn giảng,
truyn th kin thức mt chiu.
Cácă phngă phápă tìm tòi, điều
tra, giải quyết vấn đề; dy hc
tơng tác.
Hình thức t
chức
Cố định: Gii hn trong 4 bức
tng ca lp hc,ăgiáoăviênăđi
din vi c lp.
Căđng, linh hot: Hc  lp, 

phòng thí nghim,  hinătrng,
trong thc tầ,ăhc cá nhân, hc
đôiăbn, hc theo c nhóm
17

1.2.4. Điu kin áp dngăphngăpháp dy hc tích cc

a. Giáo viên:
Giáo viên phiăđcăđƠoătoăchuăđáoăđ thích ứng vi nhngăthayăđi v chức
nĕng,ănhim v rtăđaădng và phức tp ca mình, nhit tình vi công cucăđi
mi giáo dc. Giáo viên vừa phi có kin thức chuyên môn sâu rng,ăcóătrìnhăđ
săphm lành ngh, bit ứng s tinh t, bit s dng các công ngh tin vào dy
hc, bităđnhăhng phát trin ca hc sinh theo mc tiêu giáo dcănhngăcũngă
đm boăđc s t do ca hc sinh trong hotăđng nhn thức.

b. Học sinh:
Di s ch đo ca giáo viên, hc sinh phi dn dnăcóăđc nhng phm cht
vƠănĕngălc thích ứng viăphngăphápădy hc tích ccănh:ăgiácăng mcăđíchă
hc tp, t giác trong hc tp, có ý thức trách nhim v kt qu hc tp ca mình
và kt qu chung ca lp, bit t hc và tranh th hc  miăni,ămi lúc, bằng
mi cách, phát trin các loiăhìnhătăduyăbin chứng,ălôgíc,ăhìnhătng,ătăduyăkĩă
thut,ătăduyăkinhătầ

c. Chơng trình và sách giáo khoa: Phi gim bt khiălng kin thức nhi nhét,
toăđiu kin cho thy trò t chức nhng hotăđng hc tp tích cc; gim bt
nhng thông tin buc hc sinh phi thừa nhn và ghi nh máyămóc,ătĕngăcng
các bài toán nhn thứcăđ hc sinh tp gii; gim bt nhng câu hi tái hin,ătĕngă
cng loi câu hi phát trin trí thông minh; gim bt nhng kt lunăápăđặt,ătĕngă
cng nhng giăỦăđ hc sinh t nghiên cứu phát trin bài hc.


d. Thiết bị dạy học

Thit b dy hcălƠăđiu kin không th thiuăđc cho vic trinăkhaiăchngă
18
trình,ăsáchăgiáoăkhoaănóiăchungăvƠăđặc bit cho vic trinăkhaiăđi miăphngă
pháp dy hcăhng vào hotăđng tích cc, ch đng ca hcăsinh.ăĐápăứng yêu
cuănƠyăphngătin thit b dy hc phi toăđiu kin thun li cho hc sinh
thc hin các hotăđngăđc lp hoặc các hotăđng nhóm.

Căs vt cht caănhƠătrngăcũngăcn h tr đc lc cho vic t chức dy hc
đcăthayăđi d dàng, linh hot, phù hp vi dy hc cá th, dy hc hp tác.
Trong qúa trình biên son sách giáo khoa, sách giáo viên, các tác gi đƣăchúăỦăla
chn danh mc thit b và chun b các thit b dy hc theo mt s yêu cuăđ có
th phát huy vai trò ca thit b dy hc. Nhng yêu cu này rt cnăđc các cán
b ch đo qun lý quán trit và trin khai trong phm vi mình ph trách. C th
nhă sau:
- Đm boătínhăđng b, h thng, thc t vƠăđt chtălng cao, toăđiu kinăđy
mnh hotăđng ca hcăsinhătrênăcăs t giác, t khám phá kin thức thông qua
hotă đng thc hành, thâm nhp thc t trong qúa trình hc tp.
- Đm boăđ nhƠătrng có th đtăđc thit b dy hc  mức ti thiu,ăđóălƠă
nhng thit b thc s cn thit không th thiuăđc. Các nhà thit k và sn xut
thit b dy hc s quană tơmă đ có giá thành hp lí vi chtă lngă đm bo.
- Chú trng thit b thc hành giúp hc sinh t tin hành các bài thc hành thí
nghim. Nhng thit b đnăgin có th đc giáo viên, hc sinh t làm góp phn
làm phong phú thêm thit b dy hc caănhƠătrng. Công vic này rt cnăđc
quan tâm và ch đo caălƣnhăđoătrng, S.

- Đi vi nhng thit b dy hcăđt tin s đc s dngăchung.ăNhƠătrng cn
luăỦătiăcácăhng dn s dng, bo qunăvƠăcĕnăcứ vƠoăđiu kin c th ca
trngăđ raăcácăquyă đnhăđ thit b đc giáo viên, hc sinh s dng tiăđa.

Cn tính ti vic thit k đi viătrng mi và b sung đi viătrngăcũăphòngă
hc b môn, phòng hcăđaănĕngăvƠăkhoăchứa thit b bên cnh các phòng hc b
môn.
19

e. Đổi mới đánh giá kết quả học tập của học sinh.

ĐánhăgiáălƠămt khâu quan trng không th thiuăđc trong qúa trình giáo dc.
Đánhăgiáăthng nằm  giaiăđon cui cùng ca mtăgiaiăđon giáo dc và s tr
thành khiăđim ca mtăgiaiăđon giáo dc tip theo vi yêu cuăcaoăhn,ăcht
lng miăhnătrongăc mt qúa trình giáo dc.

Đánhăgiáăkt qu hc tp là qúa trình thu thp và x lý thông tin v trìnhăđ, kh
nĕngăthc hin mc tiêu hc tp ca hc sinh v tácăđng và nguyên nhân ca
tìnhăhìnhăđóănhằm toăcăs cho nhng quytăđnhăsăphm ca giáo viên và nhà
trng cho bn thân hcăsinhăđ hc sinh hc tp ngày mt tin b hn.

Đi miăphngăpháp dy hcăđc chú trngăđ đápăứng nhng yêu cu mi ca
mc tiêu nên vic kimă tra,ă đánhă giáă phi chuyn bin mnhă theoă hng phát
trin trí thông minh sáng to ca hc sinh, khuyn khích vn dng linh hot các
kin thứcăkĩănĕngăđƣăhc vào nhng tình hung thc t, làm bc l nhng cm
xúc,ătháiăđ ca hcăsinhătrc nhng vnăđ nóng hi caăđi sng cá nhân, gia
đìnhăvƠăcngăđng. Chừng nào vic kimătra,ăđánhăgiáăchaăthoátăkhi quỹ đo
hc tp th đngăthìăchaăth phát trin dy và hc tích cc.

Thng nht viăquanăđimăđi miăđánhăgiáănhătrênăvic kimătra,ăđánhăgiáăs
hng vào vic bám sát mc tiêu ca từng bài, từngăchngăvƠămc tiêu giáo dc
ca môn hc  từng lp cp. Các câu hi bài tp s đoăđc mứcăđ thc hin các
mcătiêuăđcăxácăđnh.


- Hng ti yêu cu kimătraăđánhăgiáăcôngăbằng, khách quan kt qu hc tp ca
hc sinh, b công c đánhăgiáăs đc b sung các hình thứcăđánhăgiáăkhácănhă
đaăthêmădng câu hi, bài tp trc nghim;ăchúăỦăhnătiăđánhăgiáăc qúa trình
20
lĩnhăhi tri thức ca hc sinh, quan tâm ti mứcăđ hotăđng tích cc, ch đng
ca hc sinh trong từng tit hc, k c  tit tip thu tri thức mi ln tit thc
hành, thí nghim.ăĐiuănƠyăđòiăhi giáo viên b mônăđuătănhiu công sứcăhnă
cũngănhăcôngătơmăhn.ăLƣnh đoănhƠătrng cn quan tâm và giám sát hotăđng
này.

- H thng câu hi kimătraăđánhăgiáăcũngăcn th hin s phơnăhóa,ăđm bo
70% câu hi bài tpăđoăđc mứcăđ đtătrìnhăđ chun - mặt bằng v ni dung
hc vn dành cho mi hc sinh THPT và 30% còn li phn ánh mứcăđ nâng cao,
dành cho hcăsinhăcóănĕngălc trí tu và thcăhƠnhăcaoăhn.

g. Trách nhiệm quản lý:
Hiuătrng chu trách nhim trc tip v vicăđi miăphngăphápădy hc 
trngămình,ăđặt vnăđ này  tm quan trngăđúngămức trong s phi hp các
hotăđng toàn din caănhƠătrng. Hiuătrng cn trân trng, ng h, khuyn
khích mi sáng kin, ci tin dù nh caăgiáoăviên,ăđng thiăcũngăcn bităhng
dn,ăgiúpăđ giáo viên vn dngăcácăphngăphápădy hc tích cc thích hp vi
môn hc,ăđặcăđim hcăsinh,ăđiu kin dy và hc  đaăphng,ălƠmăchoăphongă
trƠoăđi miăphngăphápădy hc ngày càng rngărƣi,ăthng xuyên và có hiu
qu hn.

Hãy phnăđuăđ trong mi tit hc  trng ph thông, hcăsinhăđc hoạt động
nhiều hơn, thc hành nhiuăhn,ătho lun nhiuăhnăvƠăquanătrngălƠăđc suy
nghĩănhiuăhnătrênăconăđng chimălĩnhăni dung hc tp.nh:ămáyăchiu,ăbĕngă
ghiăơm,ăbĕngăghiăhình,ăđĩaăCD,ăphn mm máy vi tính Tin ti mi giáo viên
phi có kh nĕngăson bài ging trên máyăviătínhăđc ni mng, bit s dngăđu

máyăđaănĕngăđ thc hin bài ging ca mình mtăcáchăsinhăđng, hiu qa, phát
huy cao nht tính tích cc hc tp ca hc sinh.

21
1.3. Mt s phngăphápătíchăccăhoáăngi hc
1.3.1. Dyăhcătheoănhóm
Là mt hình thức xã hi ca dy hc, HS ca mt lp hcăđc chia thành các
nhóm nh trong khong thi gian gii hn. Mi nhóm t lc hoàn thành các
nhim v hc tpătrênăcăs phân công và hp tác làm vic.
ănhiuămônăhcăkhácănhau,ăPPDHătheoănhómăcóămtăsătênăgiăkhácănhau
nh:ăhcătpăhpătác,ădyăhcăhpătác,ăhcătpătheoănhóm,ălƠmăvicănhóm
Sơ lợc về học tập theo nhóm (học tập hợp tác)
Quá trình hc tp là mtăquáătrìnhătngătácăca các yu t:ăngi dy,ăngi
hc và giáo trình. S tngătácăgiaăngi hcăđc chia thành ba mô hình: hc
tpămangătínhătranhăđua,ăhc tp mang tính cá th và hc tp mang tính hp tác
(cooperative learning) (Roger & David,1994).
Trong hc tp theo nhóm, GV t chức cho HS hotăđng trong nhng nhóm
nh đ HS cùng thc hin mt nhim v nhtăđnh trong mt thi gian nhtăđnh.
Trongă nhóm,ă di s ch đo caă nhómă trng, HS kt hp gia làm vic cá
nhân, làm vic theo cặp, chia sẻ kinh nghim và hpătácăcùngănhauăđ gii quyt
nhim v đc giao. Vì vy, mi thành viên không ch có trách nhim thc hin
các hotăđng ca nhóm mà còn phi có trách nhim hpătác,ăgiúpăđ các thành
viên trong nhóm hoàn thành các hotăđngăđc giao (Jacobs & Hall, 2002).

Bngă1.1: So sánh học tập có tính hợp tác với học tập mang tính tranh đua
Hc tp mang tính hp tác
Hc tpămangătínhătranhăđua
 Có sự tơng tác giữa ngời học
 Mỗi cá nhân có trách nhiệm với
chính mình và với cả nhóm

 Các cá nhân phụ thuộc vào nhau
một cách tích cực.
 Kỹ năng giao tiếp đợc chú trọng
 Khôngăcóăsătngătácăgiaăngiăhc
 Miă cáă nhơnă chă cóă tráchă nhimă viă
chính mình.
 MiăcáănhơnălƠmăvicăđcălp.
Kỹ nĕngăgiaoătipăkhôngăđc chú trng.
22
và phát triển
Đ hotăđng hc tp mang tính hp tác, cn phi boăđm rằng các thành
viên trong nhóm ph thuc vào nhau và h tr ln nhau, miăngi trong nhóm
cóănĕngălcăkhácănhauănhngăcùngăchungămt mcăđích,ăh s h tr cho nhau,
cam kt hoàn thành công vicămƠănhómăđc giao.
Kt qu làm vic caănhómăsauăđóăđcătrìnhăbƠyăvƠăđánhăgiáătrc toàn lp.
Có các cách chia nhóm sau:
 Các nhóm ngu nhiên
 Các nhóm vi nhngăđặcăđim chung
 Các nhóm c đnh trong mt thi gian dài
 NhómăcóăHSăkháăđ h tr HS yu
 Phơnăchiaătheoănĕngălc hc tp khác nhau
 Phân chia theo các dng hc tp
 Nhóm vi các bài tp khác nhau
 Phân chia HS nam và n
Những tính cht cơ bn ca việc học tập theo nhóm
o PhăthucăvƠoănhauămtăcáchătíchăcc
o XemăttăcăcácăđóngăgópălƠăcóăgiáătr;
o Nhnăbităđcăgiaoătipăphiăngônăng;
o LƠmărõănhngănhnăđnhămăh;
o Khenăngiănhngănălc;

o Giiăquytăxungăđt;
o Thngăxuyênătómăttăli;
o Cngăcăliăsauăkhiăcóăsănhmăln;
o ĐaăraănhngăcơuăhiăchoănhngăỦăkinăđiălp;
o Kimăsoátănhngăngiălnăát;
Hngătiăktăthúcăhotăđngă:

×