132
Các từ viết tắt ……………………………………………………………… iii
Danh mục các bảng……………………………………………………… …iv
Danh mục các hình, biểu đồ……………………………………………… vi
Danh mục phụ lục………………………………………………………….viii
PHẦN MỞ ĐẦU 1
1. Lí do chọn đề tài: 1
2. Mục tiêu nghiên cứu: 3
3. Nhiệm vụ nghiên cứu: 3
4. Đối tượng và khách thể nghiên cứu: 3
5. Giả thuyết nghiên cứu: 4
6. Giới hạn nghiên cứu: 4
7. Phương pháp nghiên cứu: 4
8. Đóng góp của đề tài: 5
PHẦN NỘI DUNG 6
Chương 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 6
1.1. Lịch sử vấn đề nghiên cứu 6
1.1.1. Trên thế giới 6
1.1.2. Ở Việt Nam 9
1.2. Một số khái niệm 11
1.2.1.Dự án 11
1.2.2. Dạy học theo dự án 11
1.3. Cơ sở pháp lí 13
1.4. Dạy nghề phổ thông 15
1.4.1. Văn bản pháp lí 15
1.4.2. Vai trò, vị trí nghề nấu ăn 16
1.5. Dạy học theo dự án 20
1.5.1. Đặc điểm của dạy học theo dự án 20
1.5.2. Các dạng của dạy học theo dự án 21
1.5.3. Cấu trúc của dạy học dự án 23
1.5.4. Điều kiện cần thiết trong dạy học theo dự án 25
1.5.5. Tiến trình dạy học theo dự án 25
1.5.6. Vai trò của giáo viên và học sinh trong dạy học dự án 28
1.5.7. Ưu điểm và nhược điểm của dạy học theo dự án 29
1.5.8. Đánh giá dự án 30
1.5.9. Tác dụng của phương pháp dạy học dự án 34
Kết luận chương I 35
Chương 2:THỰC TRẠNG DẠY NGHỀ NẤU ĂN KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ TẠI TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHONG PHÚ HUYỆN BÌNH
CHÁNH 36
2.1. Đôi nét về trường trung học cơ sở phong phú 36
i
133
2.2 Giới thiệu tổng quan chương trình dạy nghề nấu ăn lớp 8 38
2.2.1. Mục tiêu 38
2.2.2. Nội dung 38
2.2.3. Phương pháp giảng dạy 42
2.2.4. Thiết bị dạy học và việc sử dụng thiết bị dạy học 43
2.2.5. Đánh giá kết quả học tập 43
2.3. Thực trạng dạy – học nghề nấu ăn hiện nay tại trường thcs phong phú 44
2.3.1 Thực trạng về hoạt động giáo dục nghề phổ thông hiện nay 44
2.3.2 Thực trạng dạy học nghề tại trường THCS Phong Phú huyện Bình
Chánh 45
Chương 3:TỔ CHỨC DẠY HỌC THEO DỰ ÁN NGHỀ NẤU ĂN CHO
HỌC SINH LỚP 8 TRƯỜNG THCS PHONG PHÚ 59
3.1. Cơ sở tổ chức dạy học theo dự án nghề nấu ăn 59
3.2. Tổ chức dạy học theo dự án nghề nấu ăn cho học sinh lớp 8 trường
THCS Phong Phú. 60
3.2.1. Các phương án vận dụng 60
3.2.2. Các nguyên tắc vận dụng 61
3.2.3. Các dạng và tiến trình dạy học theo dự án trong dạy nghề nấu ăn. 62
3.3. Dạy học theo dự án trong một số chủ đề cụ thể 68
3.3.1. Dự án 1 68
3.3.2. Dự án 2 71
3.4. Kiểm nghiệm, đánh giá 74
3.4.1. Phương pháp chuyên gia 74
3.4.2 Thực nghiệm sư phạm có đối chứng 79
PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 90
1. 90
1.1. Về lý luận: 90
1.2. Về thực tiễn 91
1.3. Những điểm hạn chế của đề tài 92
1.4. Hướng phát triển của đề tài 93
2. Kiến nghị 93
TÀI LIỆU THAM KHẢO 95
PHỤ LỤC 98
ii
iii
Ừ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
1
CNH
Công nghi
ệp hóa
2 CNTT Công nghệ thông tin
3 DA Dự án
4 DHTDA Dạy học theo dự án
5
DNPT
D
ạy nghề phổ thông
6
ĐG
Đánh giá
7 ĐDDH Đồ dùng dạy học
8 HS Học sinh
9 GD Giáo dục
10
GV
Giáo viên
11
PP
Phương pháp
12 PPDH Phương pháp dạy học
13 PTTH Phổ thông trung học
14 THCS Trung học cơ sở
15
TP HCM
Thành ph
ố Hồ Chí Minh
16
UBND
Ủy ban nhân dân
17 VN Việt Nam
18 XH Xã hội
iv
DANH MỤC CÁC BẢNG
BẢNG TRANG
Bảng 2.1: Giới thiệu chương trình nghề nấu ăn 41
Bảng 2.2: Nhận định của GV về chương trình dạy nghề 50
Bảng 2.3: Nhận định của giáo viên về đổi mới phương pháp dạy học 50
Bảng 2.4: Quan điểm của giáo viên về cách đổi mới PP dạy học 50
Bảng 2.5: Mức độ sử dụng phương pháp dạy học của GV trong dạy nghề 51
Bảng 2.6: Nhận định của GV đối với DHTDA 52
Bảng 2.7: Khó khăn của GV khi đổi mới phương pháp dạy học 53
Bảng 2.8: Sự yêu thích nghề nấu ăn của HS
Bảng 2.9 Tính thực tiễn của nghề nấu ăn 54
Bảng 2.10: Khó khăn của HS khi học nghề nấu ăn 54
Bảng 2.11: Nhận định của HS về việc tổ chức lớp học của GV 55
Bảng 2.12: Mức độ tiếp thu của HS khi GV sử dụng phương tiện dạy học 56
Bảng 2.13: Mức độ sử dụng nguồn tài liệu tham khảo của HS 57
Bảng 2.14: Biểu hiện của HS khi chưa hiểu bài 58
Bảng 2.15: Nhận định của học sinh về kết quả thi nghề 58
Bảng 2.16: Lí do học nghề nấu ăn 59
Bảng 3.1: Kinh nghiệm của GV trong việc triển và áp dụng DHTDA 75
Bảng 3.2: Nhận xét của GV về hai dạng dự án 75
Bảng 3.3: Xem xét của GV về dự án “ tìm hiểu thành phần dinh dưỡng trong thực
phẩm” 76
Bảng 3.4: Nhận xét của GV về dự án học tập “Món nấu dùng trong bữa tiệc”…77
Bảng 3.5: Hứng thú của học sinh đối với phương pháp mới 79
Bảng 3.6: Thái độ của học sinh sau khi học phương pháp mới 79
v
Bảng 3.7: Nhận thức của HS về tác động làm việc theo nhóm……………. …80
Bảng 3.8: Bảng phân bố tần số điểm số sau lần thực nghiệm 1……………….83
Bảng 3.9: Bảng phân bố tần số điểm số sau lần thực nghiệm 2……………….84
vi
DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ
HÌNH, BIỂU ĐỒ TRANG
Hình 1.1: HS lớp 9 trường Phong Phú nhận phần thưởng trong lễ tổng kết 9
Hình 1.2: GV trường Phong Phú nhận phần trưởng trong lễ tổng kết 9
Hình 1.3: Đặc điểm của DHTDA 23
Hình 1.4: Sơ đồ các loại dự án 25
Biểu đồ 2.1: Nhận định của giáo viên về đổi mới phương pháp dạy học 50
Biểu đồ 2.2: Mức độ sử dụng phương pháp dạy học của GV trong dạy nghề 51
Biểu đồ 2.3: Khó khăn của HS khi học nghề nấu ăn 54
Biểu đồ 2.4: Nhận định của HS về việc tổ chức lớp học của GV 55
Biểu đồ 2.5: Mức độ tiếp thu của HS khi GV sử dụng phương tiện dạy học 56
Biểu đồ 2.6: Mức độ sử dụng nguồn tài liệu tham khảo của HS 57
Biểu đồ 2.7: Biểu hiện của HS khi chưa hiểu bài 58
Biểu đồ 2.8: Nhận định của học sinh về kết quả thi nghề 58
Biểu đồ 2.9: Lí do học nghề nấu ăn 59
Hình 3.1: Mô hình vận dụng dự án thực hành 67
Hình 3.2: Mô hình thực hiện dự án hỗn hợp 68
Biểu đồ 3.1:Kinh nghiệm của GV trong việc triển khai và áp dụng DHTDA…75
Biểu đồ 3.2: Nhận xét của GV về 2 dạng dự án……………………………… 76
Biểu đồ 3.3: Nhận xét của GV về dự án học tập “Tìm hiểu thành phần dinh
dưỡng trong thực phẩm
”……………………………………………………
77
Biểu đồ 3.4: Hứng thú của HS đối với PP mới………………………………… 79
vii
Biểu đồ 3.5: Thái độ của HS sau khi học theo PP mới……………………… 80
Biểu đồ 3.6: Nhận thức của HS về tác động làm việc theo nhóm…………… 81
Biểu đồ 3.7: Nhận định của HS về kết quả học tập……………………………81
Biểu đồ 3.8:Tần suất lũy tích lần thực nghiệm 1…………………………… 83
Biểu đồ 3.9:Tần suất lũy tích lần thực nghiệm 2………………………………84
viii
DANH MỤC PHỤ LỤC
NỘI DUNG TRANG
Phụ lục 1: Phiếu xin ý kiến (dành cho GV trường Phong Phú) 97
Phụ lục 2: Phiếu khảo sát về thực trạng học nghề nấu ăn 100
Phụ lục 3: Phiếu thăm dò về thái độ học sinh sau khi học theo cách mới 103
Phụ lục 4: Chương trình giáo dục nghề phổ thông: Nghề nấu ăn (THCS) 106
Phụ lục 5: Đề kiểm tra 1: Nghề nấu ăn 108
Phụ lục 6: Kết quả kiểm tra lớp thực nghiệm, lớp đối chứng 116
Phụ lục 7: Phiếu đánh giá kết quả học tập theo phương pháp DHTDA 120
Phụ lục 8: Kế hoạch bài dạy lớp đối chứng 121
Phụ lục 9: Danh sách các chuyên gia được xin ý kiến 137
Phụ lục 10: Phiếu xin ý kiến (dành cho CBQL và GV là chuyên gia) 138
Phụ lục 11: Bảng tổng hợp ý kiến chuyên gia 139
Phụ lục 12: Hình ảnh về thực hiện dự án 140
1
PHN M ĐU
1.LÍ DO CHNăĐ TÀI
Trong nhiu thp niên gnăđơy,ăs bùng n ca khoa hcăkĩăthut và công
ngh thông tin cùng vi quá trình toàn cuăhóaăđƣălƠmăthayăđi nhiu mặt ca
th giiănhăkinhăt, xã hi, giáo dc. SăthayăđiănƠyăđòiăhiăđiăngũăngună
nhơnălcăphiăcóănhiuăkỹănĕng,ăkinăthc,ăphiănĕngăđng,ăphiăsángătoăđă
đápăngăkpăthi.ăNhơnătăconăngiăluônăđóngăvaiătròăquytăđnhătrongăsă
nghipăxơyădngăvƠăphátătrinăđtăncătrongămiălĩnhăvc.ăVìăvy,ăkhôngăchă
VităNam mƠăttăcăcácăncătrênăthăgiiăđuăcoiăgiáoădc lƠăqucăsách hàng
đu.ăS nghip giáo dc - đƠoăto có v trí quan trng trong chinălc con
ngi, chin lc phát trin kinh t xã hi caăđtănc. Ngun tài nguyên và
s giàu có ca mt quc gia không phi nmătrongălòngăđt mà nm trong bn
thơnăconăngi, trí tu conăngi. Thc tin cho thy rng không mt quc gia
nào mun phát trinămƠăítăđuătăchoăgiáoădc. Chính vì th, s phát trin ca
mtăđtănc phn ln th hin qua s phát trin ca nn giáo dcăđtănc
đó,ănóăđƠoăto ngun nhân lc phc v cho s nghip phát trinăđtănc. Dù
là mt quc gia phát trin,ăđangăphátătrin hay chm phát trin thì nn giáo
dcăcũngăphiăđi mặt vi nhng thách thc ca thiăđi. Ngày nay, ci cách
giáo dc caăcácăncă hng ti s phát trin mt nn giáo dcănhơnă vĕn,ă
phát trin kh nĕngăcôngăngh, tinh thn công dân, tinh thn dân tcăvƠăhng
ti vic phát trin mtătngălaiăbn vng.
Vi mc tiêu đaă nc Vit Nam că bn tr thƠnhă nc công nghip
hóa, hinăđi hóa đtănc nĕmă2020 thúcăđy quá trình hi nhp và phát
trinăđtăncăđƣăvƠăđangădin ra mnh m. Đi hiăđi biuăĐng toàn quc
lnăIXăđƣăđ ra ch trngăvƠăphngăhngăcăbn v phát trin giáo dc mà
ni dung chính là yêu cu nâng cao chtălng giáo dc toàn din:ăđi mi
niădung,ăphngăphápădy và hc, chun hóa, hinăđi hóa, xã hi hóa giáo
2
dc thc hin công bng trong giáo dc và xây dng xã hi hc tp.Và có th
nói, vicăđnhăhngăchoăngi hc la chn ngh nghip phù hp viănĕngălc
cá nhân và nhu cu xã hi có vai trò nhtăđnh trong công cuc phát trin ca
mi quc gia. Trong nhngănĕmăqua,ăh thng giáo dc nc ta phát trin
mnh tt c các cp hc. Tuy nhiên, vic giúp hc sinh có nhng hiu bit
v ngh nghipăđ đnhăhng, la chn ngành ngh phù hp vi s thích cá
nhơnăcũngănhănĕngălc bn thân và nhu cu xã hi còn nhiu hn ch. Hin
nay vic hc và thi ngh ph thông còn nhiu bt cp, vn còn ph huynh, hc
sinh và mt s ít giáo viên xem vic hc ngh ca hc sinh vi mcăđíchăcóă
đim cng khi xét tuyn hoặc thi tuyn vƠoăPTTH.ăăChngătrìnhădy ngh
nhìn chung còn mang nặng tính lý thuyt,ăđiu kinăcăs vt chtăđ hc sinh
thcăhƠnhăchaăđm bo.ăDoăđó,ătìnhătrng dyăắchayẰ,ăhcăắchayẰăvn còn
dinăra.ăĐiuănƠyăđƣăto cho hc sinh tâm lý b đng, không có hngăthúăđi
vi các tit hc ngh trongăcácătrng ph thông.
Tuy nhiên, công tác dy và hc ngh ph thông by lâu nay vnăđc thc
hin vi mc tiêu b sung các kỹ nĕngăthc t, bên cnh hc kin thc các
mônăvĕnăhóaăchoăhcăsinh.ăĐóăthc s là kỹ nĕngăsng, là nhng bài hc rt
b ích và lý thú cho hc sinh, toăđiu kin cho hcăsinhăđc tip cn và th
scătrongălaoăđng ngh nghip, bit gn kt gia hc và hành, gia lý lun
vi thc tin,ăthôngăquaăđóăhc sinh s th hin hng thú ngh nghip trong
hc tpăvƠăđc giáo dcăhng nghip. Ngoài ra, mc tiêu caăchngătrìnhă
dy ngh cònălƠăđ phân lung hc sinh sau tt nghip THCS sang hc các
trng dy ngh, góp phn gii quyt tình trngă ắtha thy, thiu thẰ.ă Vì
vy, khuynh hng chuynăđi hình thc dy hc truyn thng sang hình thc
đƠoătoătheoănĕngălc thc hin là tt yu. Vic thayăđiăđóăđòiăhiăngi dy
phiăthayăđiăphngăphápătrong ging dy cho phù hp viăđặcătrngătng
b mônăđ nâng cao chtălng giáo dc.
3
T nhng lý do trên, vi vaiătròălƠăngi giáo viên dy ngh, tác gi luôn
mong mun góp mt phn nh vào vic nghiên cu và ng dngăphngăphápă
dy hc nhmăđaăhc sinh vào v trí ch th phát huy tính tích cc, t lc
caămìnhăđ chimălĩnhăkin thc, hình thành và phát trinănĕng lc sáng to
góp phn nâng cao chtălng hc tp. Vì vy, tác gi chnăđ tƠi:ăắT chc
dy hc theo d án ngh nuăĕnăchoăhc sinh lpă8ăTrng THCS Phong
Phú, Huyn Bình ChánhẰălƠmălunăvĕnătt nghip.
2. MC TIÊU NGHIÊN CU
T chc DHTDA ngh nuă ĕn khi THCS cho HS lpă 8ă trng THCS
Phong Phú nhm nâng cao chtălng dy hc.
3. NHIM V NGHIÊN CU
Đ t chc DHTDA ngh nuăĕnă khi THCS có hiu qu cao cn thc
hin các nhim v sau:
- Nghiên cu căs lí lun v vic t chc dy hc theo d ánăđi vi ngh
nuăĕnăkhi THCS.
- Kho sát thc trng và nguyên nhân dnăđn hn ch trong vic ging
dy ngh nuăĕnăhin nay tiătrng THCS Phong Phú, huyn Bình Chánh.
-T chc DHTDA ngh nuăĕnăcho HS lp 8 tiătrng THCS Phong Phú,
huyn Bình Chánh nhm nâng cao chtălng dy hc.
- Kim nghim đánhă giáă vic t chcDHTDA ngh nuă ĕnă tiă trng
THCS Phong Phú.
4. ĐIăTNG VÀ KHÁCH TH NGHIÊN CU
4.1. Điătngănghiênăcu
Dy hc theo d án ngh nuăĕnăkhi THCS trng THCS Phong Phú,
huyn Bình Chánh.
4.2. Kháchăthănghiênăcu
Hotăđng dy và hc ngh ti trng THCS Phong Phú.
Chngătrìnhădy ngh nuăĕnăkhi THCS ca B Giáo dcăvƠăđƠoăto.
4
5. GI THUYT NGHIÊN CU
Nu t chc DHTDA ngh nuăĕnădoătácăgi đ xut phù hp vi thc t
nhà trng s góp phn nâng cao chtălng dy hc ngh ph thông cho hc
sinhătrng THCS Phong Phú.
6. GII HN NGHIÊN CU
Do hn ch v thiăgianănênăđ tài nghiên cu vic vn dng DHTDA cho
ni dung thc hành ch đ: Các thành phnădinhădng trong thc phm, ch
binămónăĕnăcóăs dng nhit trongăchngătrìnhădy ngh nuăĕnăkhi THCS
và tin hành thc nghim tiătrng THCS Phong Phú, huyn Bình Chánh,
Tp. H Chí Minh.
7. PHNGăPHÁPăNGHIểNăCU
Đ thc hin nhim v nghiên cu, tác gi s dng mt s phngăphápă
nghiên cu sau:
7.1. Phngăphápănghiênăcuălíălun
- Nghiên cu các tài liu, sách, tpăchí,ăcácăvĕnăkin, các ngh quytầăđ
phân tích và chn lcăđ vn dngăvƠoăđ tài.
7.2 Phngăphápănghiênăcuăthcătin
- Phngăphápăkhoăsátăđiu tra: Dùng phiu câu hi (Anket)
- Phngăphápăquanăsát:ăQuanăsátăhotăđng hc tp trên lp
- Phngăphápăphng vn:ăTraoăđi vi Ban giám hiu, giáo viên ging
dy lpă8ăđ nm tình hình dy ngh nuăĕn.ăTròăchuyn vi hc sinh v
vic hcăvƠătháiăđ ca các em khi hc môn này.
- Phngă phápă thc nghim: Tác gi chnă trng THCS Phong Phú
huyn Bình Chánh khi lpă8ăđ tin hành thc nghimă vƠăđi chng. Ni
dung TN lƠăphngăphápăging dyătheoăhng tích ccăhóaăngi hc.
- Phngăphápăchuyênăgia:ă Tácă gi tin hành xin ý kin chuyên gia là
CBQL, GV có nhiu kinh nghimă đangă côngă tácă tiă cácă trng THCS,
TTKTTHHN huyn Bình Chánh. Ni dung xin ý kin là tính kh thi v tin
trình DHTDA ngh nuăĕnăvƠăcácăd án hc tp.
7.3. Phngăphápăthngăkê,ăphơnătíchădăliu
Thng kê, tng hp các s liu trong quá trình thc nghimăđ t đóăphơnă
tích,ăđánhăgiáăvƠăđaăraănhng kt lun hoặcăđiu chnh ni dung nghiên cu.
5
8. ĐịNGăCAăĐ TÀIGÓP
Vn dng DHTDA vào ngh nuăĕnăđ nâng cao chtălng dy ngh theo
hng tích ccăhóaăngi hc ngh nuăĕnătiătrng THCS Phong Phú huyn
Bình Chánh, TP.HCM.
6
PHN NI DUNG
Chngă1
CăS LÝ LUN CA VNăĐ NGHIÊN CU
1.1. LCH S VNăĐ NGHIÊN CU
1.1.1. Trênăthăgii
Khái nim d ánăđƣăđc s dng t lơuătrongălĩnhăvc giáo dcăvƠăđƠoăto
trên th gii,ăđặc bit cácănc phát trin, btăđu t nc Pháp và Ý (th k
17, 18), t đóălanărng Đc và mt s nc Châu Âu và Mỹ (khong gia
th k 19).ăPhngăpháp d ánăđc ng dng khá rng và khá hiu qu các
ncăphng Tây t cui th k 19 và v sau ngày càng phát trin. C th,
Đcăgiaiăđon 1895 ậ 1933ăcácănhƠăsăphmăđƣăphátătrinăquanăđim dy hc
miă liênă quană đn ng dngă phngă pháp d án trngă đi hc và ph
thông. H cho rng cn phi thc hin trên thc t cách hc tp mi viăđim
trng tâm là thc hin các d án.ăCácă nhƠă să phm ni ting lúc by gi:
Georg Kochenteiner, Hugo Gaudig, Berthold Otto, Petersen là nhng nhà tiên
phong v PP d án. Ti Mỹ, dy hc d ánăđƣăđc vn dng Hc vinăkĩă
thut Massachuset, sinh viên ti hc vin phi thc hin các công vic gn vi
thc tinănh:ălp k hoch, nghiên cu nhu cu th trng, tìm hiuăđiu kin
thc t,ăầ.ăđ quytăđnh các mu thit k máy móc chtălng tt nhmăđápă
ngăđc yêu cu caăngi tiêu dùng.
Vào nhngănĕmăđu ca th k 20,ăcácănhƠăsăphm Mỹ đƣăcóănhiuăđóngă
góp to ln cho vic xây dngăcăs lí lun ca PP d án, John Dewey (1859 ậ
1952),ăđcăxemălƠăchaăđẻ ca nhng bài hc theo PP d án. Châm ngôn hành
đng caăôngălƠăắLearningăbyădoingẰă- hc thông qua làm thc t, hc bng
cách làm ch không phi bng cách lngă ngheă nhă trongă să phm truyn
7
thng, hc sinh phiăhƠnhăđng, xây dng các d án, thc hin d ánăđúngăkỳ
hn, rút kinh nghim, và hc cách trình bày li d án.
Nĕmă1918, nhà giáo dc Mỹ William Heard Kilpatrick (1871 ậ 1965),ăđƣă
vit bài báo viătiêuăđ ắPhngăphápăd ánẰăgơyătingăvangătrongăcácăcăs
đƠoătoăgiáoăviênăvƠăcácătrng hc. Ông và các nhà nghiên cu caătrng
đi hcăColombiaăđƣăcóănhngăđóngăgópălnăđ truynăbáăphngăphápănƠyă
trong các gi hc, qua các hi ngh. Kilpatrich cho rng d án là mt hot
đng có mcăđíchăc th, có cam kt vi tt c nhngăngi thc hin và din
raătrongămôiătrng xã hi.ăMakarenko,ănhƠăsăphm xut sc ca Nga (Liên
xô cũ)ăcũngăđƣăng dngăthƠnhăcôngătătng caăphngăpháp d án trong
vic giáo dc các thanh thiuăniênăhăhngătrongăcácătrngăđặc bit ca Nga
vƠoăđu th k 20.
Cui th k 20 xut hin nhiu công trình nghiên cu v d án và PP d án
ti Áo. Hin nay, CHLBăĐc,ăcóăđnăhƠngătrĕmăcácăcôngăb nghiên cu lí
lun và thc tin v dy hc d ánăhƠngănĕm.ăVƠătrngăĐHăRoskildeă(RUC)ă
caăĐanăMch hinăđangădƠnhătrênă50%ăthiăgianăđƠoăto cho dy hc theo
d án.
Dyăhcădăánăđcăxơyădngătrênăthuytăkinăto,ă hcăthuytănƠyănhnă
mnhă vică hcă tpă daă trênăkină thcă trcă đóă cùngă viăsă tngă tácă môiă
trngăxƣăhi.ăPhngăphápădyăhcădăánăđƣăthcăhinăquanăđimădyăhcă
lyăHSălƠmătrungătơm,ănhmăkhcăphcănhcăđimăcaădyăhcătruynăthngă
coiăthyăgiáoălƠ trungătơm.ăBanăđu,ăphngăphápădăánăđcăsădngătrongă
dyăhcăthcăhƠnhăcácămônăhcăkỹăthut,ăvăsauăđcădùngătrongăhuăhtăcácă
mônăhcăkhác,ăcăcácămônăkhoaăhcăxƣăhi.ăSauămtăthiăgianăphnănƠoăbă
lƣngăquên,ăhinănayăPPDAăđcăsădngăphăbinătrongăcácătrngăphăthôngă
vƠăđiăhcătrênăthăgii,ăđặcăbităănhngăncăphátătrin.
8
Mtăsăcôngătrìnhănghiênăcuăvădyăhcădăánătrênăthăgii:
VinănghiênăcuăGiáoădcăBuck: VinăBuckătăchcăđƠoătoăvƠăxutăbnăsă
tayă hngă dnă cácă giáoă viênă trungă hcă tíchă hpă dyă hcă theoă dă ánă vƠoă
chngă trìnhă hc.ă Trangă Webă cũngă baoă gmă nhngă ngună tƠiă nguyênă vƠă
nghiênăcuăvătínhăhiuăquăcaăPPădyăhcădăán.
TăchcăGiáoădcăGeorgeăLucas:ăTăchcăGiáoădcăGeorgeăLucasăđaăraă
bƠiătómăttă vănghiênăcuădyăhcătheoă dăánăcùngă viăgiană trngăbƠyăcácă
muădăánă(ădngănăphmăvƠăvideo).
Tă chcă Phátă trină Giáoă dcă Qucă gia: Cună ắGn ktă cácă mnhă nhẰă
(2000) dành riêng mtăchngăvăắDyăhcătheoădăánăvƠăCôngănghăthôngă
tinẰ
Dyăhcătheoădăánămangăliărtănhiu liăíchăchoăcăGVăălnăHS.ăNgƠyă
cƠngănhiuăcácănghiênăcu lýălunăngăhăvicăápădngăvicădyăhcătheoădă
ánătrongătrngăhcăđăkhuynăkhíchăhcăsinh,ăgimăthiuăhinătngăbăhc,ă
thúcăđyăcácăkỹănĕngăhcătpăhpătácăvƠănơngăcaoăhiuăquăhcă(QuỹăGiáoădcă
George Lucas, 2011).
Điăviăhcăsinh,ănhngăíchăliătădyăhcădăánăgm:
- Tĕngătínhăchuyênăcn,ănơngăcaoătínhătălcăvƠătháiăđăhcătpă(Thomas,ă
2000)
- Kinăthcăthuăđcătngăđngăhoặcănhiuăhnăsoăviănhngămôăhìnhă
dyăhcăkhácădoăkhiăđcăthamăgiaăvƠoădăánăhcăsinhăsătráchănhimăhnă
trongăhcătpăsoăviăcácăhotăđngătruynăthngăkhácătrongălpăhcă(Boaler,ă
1997; SRI, 2000)
- Cóăcăhiăphátătrinănhngăkỹănĕngăphcăhp,ănhătăduyăbcăcao,ăgiiă
quytăvnăđ,ăhpătácăvƠăgiaoătipă(SRI, 2000)
- Cóă đcă că hiă rngă mă hnătrongă lpă hc,ă toă raă chină lcă thuă hútă
nhngăhcăsinhăthucăcácănnăvĕnăhóaăkhácănhauă(Railsback,ă2002).
9
Điă viă giáoă viên,ă nhngă íchă liă mangă liă lƠă vică nơngă cao tính chuyên
nghipăvƠăsăhpătácăviăđngănghip,ăcăhiăxơyădngăcácămiăquanăhăviă
hcăsinhă(Thomas,ă2000).ăBênăcnhăđó,ănhiuăgiáoăviênăcmăthyăhƠiălòngăviă
vicătìmăraăđcămtămôăhìnhătrinăkhai,ăchoăphépăhătrăcácăđiătngăhcă
sinhăđaădngăbngăvicătoăraănhiuăcăhiăhcătpăhnătrongălpăhc. [23]
1.1.2. VităNam
Ti Vit Nam, t nhngăđòiăhi mnh m v đi miăphngăphápădy hc,
dy hc d ánăđƣăđc nghiên cu, ph binăđ đaăvƠoăvn dng trong thc
t dy và hc.ăNĕmă2004,ăphngăphápădy hc theo d ánăđƣăđc bi dung
cho giáo viên và tinăhƠnhăthíăđim bng vicăđaăcôngăngh thông tin vào
dy hcăthôngăquaăchngătrìnhăắDy hcăhng tiătngălaiẰ.ăChngătrìnhă
nƠyă đc s h tr ca Intel nhm giúp các giáo viên khi ph thông tr
thành nhngănhƠăsăphm hiu qu thông qua vicăhng dn h cách thc
đaăcôngăngh vào bài hc,ăcũngănhăthúcăđy kỹ nĕngăgii quyt vnăđ,ătă
duy phê phán và kỹ nĕngăhpătácăđi vi hcăsinh.ăNĕmă2009,ăđƣăcóă33.251ă
giáo viên và giáo sinh t 21 tnh/thành ph tham d cácăchngătrìnhădy hc
ca Intel. Có th nói,ă chngătrìnhă ắIntelă teachă toă theă futureẰă đƣă gópă phn
ắhină điă hóaẰă PPă d án,ă giúpă choă GV,ă HS,ă SVă trênăcă s tn dngă đc
nhng thành tu mi ca CNTT thit k và thc hinăcácăắd ánẰăhc tpăđaă
dng, phong phú, hp dn, linh hotăthôngăquaăđóăcácăkĩănĕngăắmmẰ,ăkĩănĕngă
th k 21ăđc hình thành và phát trin mt cách t nhiên.
Ngoài ra tpăđoƠnăMicrosoftăcũngărt quan tâm và ng h PPDHDA. H đƣă
trinăkhaiăchngătrìnhăPILă(Partnersăinălearning)ătp hun cho các GV v mt
s PPDH th k 21 trongăđóăcóăPPDHăd án. Và miăđơyănht,ăvƠoăđuănĕmă
2009,ăđ h tr các tnh min núi phía Bc thc hin ttăđi mi PPDH theo
hng dy và hc tích cc, D án Vit ậ B đƣătrin khai nhiu hotăđng
nhm phát trin,ănơngăcaoănĕngălcăsăphm, hình thành kĩ nĕng,ăkĩăxo v
dy và hc tích cc cho GV.T ngƠyă 23/12/2010ă đn ngày 20/01/2011 S
10
Giáo dcăvƠăĐƠoăto thành ph H Chíă Minhăđƣăt chc lp tp hun trc
tuynăắDy hc theo d án ậ Intel Teach Elements PBAẰ.
Vitănamăđƣăcóănhiuăđ tài nghiên cu lý lun và t chc dy hc d
án, có th k mt s côngătrìnhănh:ă
ắDy hc theo d án-mtă phngă phápă cóă chcă nĕngă képă trongă đƠoă to
giáoăviênẰăca hai tác gi NguynăVĕnăCng và Nguyn Th Diu Tho (tp
chí GD; 2004/ s 80.15-17), tác gi tip cn dy hc d án t gócăđ lý lun.
ắDy hc d án và tin trình thc hinẰăca tác gi Ð HngăTrƠă(tp chí
GD; 2007/ s 157.12-14, 23).
ắợặcăđim cu trúc ca dy hc d án và kt qu vic vn dng vào dy
hc môn kỹ thut sẰăca tác gi LêăVĕnăHng (tp chí GD; 2006/ s 133.31-
32, 17).
Đ tƠiăắT chc DHTDA mt s ni dung ktăthúcăchngăS bo toàn và
chuynăhóaănĕngălng theo Sách giáo khoa Vt lí lp 9 nhm phát trin hot
đng nhn thc tích cc, t ch ca HS trong hc tpẰăca Trn Thúy Hng
(2006).
Đ tƠiăắDHTDAăvƠăvn dngătrongăđƠoăto giáo viên môn Công ngh phn
kinh t giaăđìnhẰăca Nguyn Th Diu Tho (2008).
Trong nhngănĕmăgnăđơy,ăcácăging viên cácătrng Ði hcăsăphm
Thành Ph H Chí Minh, Ði hcăsăphm Hà Niăđƣăging cho sinh viên v
mô hình dy hc d án và t chc thc hin dy hc d ánăchoăđiătng sinh
viên,ăthuăhútăđc s tham gia tích cc,ăkhiădy lòng say mê, hng thú ca
ngui hc. Ngày 26/03/2005, S GD-ợTăTPHCMăđƣăt chc hi tho v mô
hình dy hc d án ti trung THPT Nguyn Th Minh Khai - niămôăhìnhă
dy hcănƠyăđc trin khai mnh m nht.
Bên cnhăđóăcònăcóănhiu công trình nghiên cu ca nhiu tác gi khác và
mt s hc viên cao hcăđƣăvn dngăphngădy hc d án vào t chc dy
hc mt s trng ti Thành Ph H Chí Minh và Hà Niầbcăđuăđƣăthuă
11
đc nhiu thành công trong vicăđi miăphngăphápă dy hc, phát huy
tính tích cc, t ch caăngi hc, lôi cunăngi hc vào thc hin d án
hc tp mt cách t giác.
1.2. MT S KHÁI NIM
1.2.1. Dăán
Thut ng d án trong tingă Anhă lƠăắProjectẰ,ăcóă ngun gc t ting La
tinhăvƠăngƠyănayăđc hiuătheoănghĩaăph thông là mtăđ án, mt d tho
hay mt k hoch. Khái nim d ánăđc s dng ph bin trong hu ht các
lĩnhăvc kinh t-xã hi, trong sn xut, doanh nghip, trong nghiên cu khoa
hcăcũngănhătrongăqun lý xã hi.ăTrongălĩnhăvc giáo dc ậ đƠoăto không
ch viăýănghĩaălƠăcácăd án phát trin giáo dcămƠăcònăđc s dngănhămt
PP hay hình thc dy hc.
Khái nim d ánăngƠyănayăđc hiu là mt d đnh, mt k hoch, trong
đóăcnăxácăđnh rõ mc tiêu, thiăgian,ăphngătin tài chính, vt cht, nhân
lc và cnăđc thc hin nhmăđt mcăđíchăđ ra.
Theo PhmăĐc Quang ậ Phm Trnh Mai, khái nim d ánăđc hiu là
tp hp ca nhng hotăđng khác có nhau liên quan vi nhau theo mt lôgic,
mt trt t xácăđnh nhm vào nhng mcătiêuăxácăđnh,ăđc thc hin bng
nhng ngun lc nhtăđnh trong nhng khong thiăgianăxácăđnh.
Vy: D án là mt d dnh, mt k hoch cnăđc thc hinătrongăđiu
kin thiă gian,ă phngătin tài chính, nhân lc, vt lcă xácăđnh nhmăđt
đc mcăđíchăđƣăđ ra. D án có tính phc hp, tng th,ăđc thc hin
trong hình thc t chc d án chuyên bit.
1.2.2.ăDyăhcătheoădăán
DHTDAă lƠă phngă phápă dy hc khám phá theo thuyt kin to nhm
giúpă ngi hc tìm kim thông tin thông qua các ngunătă liu khác nhau
trong xã hiănh:ătƠiăliu hc tp, sách tham kho, báo chí, truyn hình, truyn
thanh,ăinternetầăDHTDAălƠăđin hình ca dy hcăđnhăhng hànhăđng,
12
trongăđóăngi hc thc hin các nhim v phc mt cách t lc, kt hp lí
thuyt và thcă hƠnhă đc gi là các d án hc tp.Cóă nhiuăquană nimă vƠă
đnhănghĩaăkhácănhauăvădyăhcătheoădăán.ăNgƠyănayăDHTDAăđcănhiuă
tácă giă coiălƠă mtă hìnhă thcă dyă hcă vìăkhiă thcă hină mtădă án,ă cóă nhiuă
PPDHăcăthăđcăsădng.ă[7, trang 9]
TheoăK.Frey,ătácăgiăngiăĐc:ăắPhngăphápădăánălƠămtăconăđngă
giáoădc.ăĐóălƠămtăhìnhăthcăcaăhotăđngăhcătp,ăcóătácădngăgiáoădc.ă
QuytăđnhălƠăăch:ănhómăngiăhcăxácăđnhămtăchăđălƠmăvic,ăthngă
nhtăvăniădungălƠmăvic,ătălcălpăkăhochăvƠătinăhƠnhăcôngăvicăđădnă
đnămtăsăktăthúcăcóăýănghĩa,ăthngăxutăhinămtăsnăphmăcóăthătrìnhăraă
đc.Ằ
TheoătácăgiăNguynăvĕnăCng:ăắDyăhcătheoădăán lƠămtăhìnhăthcă
dyăhc,ătrongăđóăhcăsinhădiăsăđiuăkhinăvƠăgiúpăđăcaăgiáoăviênălcă
giiă quytă mtă nhimă vă hcă tpă mangă tínhă phcă hpă khôngăchă vă mặtă líă
thuytămƠăđặcăbităvămặtăthcăhƠnh,ăthôngăquaăđóătoăraăcácăsnăphmăthcă
hƠnhăcóăthăgiiăthiu,ăcôngăbăđc.Ằ
TheoătƠiăliuădngăchngătrìnhăPILăcaăMicrosoftămôăt:ăHcădaătrênă
dăánăắđóălƠăcácăhotăđôngăhcătpăđcăthităkămtăcáchăcnăthn,ămangătínhă
lơuădƠi,ăliênăquanăđnănhiuălĩnhăvcăhcăthut,ălyăhcăsinhălƠmătrungătơmăvƠă
hòa nhpăviănhngăvnăđăthcătinăcaăthăgiiăthcăti.Ằ
TheoăTS.ăNguynăThăDiuăTho:ăắDyăhcătheoădăánălƠămtăhìnhăthcă
dyă hc,ă trongă đóă ngiă hcă diă să chă đoă caă giáoă viênăthcă hină mtă
nhimăvăphcăhpămangătínhăthcătinăviăhìnhăthcălƠmăvic nhómălƠăchă
yu.ăNhimăvănƠyăđcăthcăhinăviătínhătălcăcaoătrongătoƠnăbăquáătrìnhă
hcătp,ătoăraănhngăsnăphmăcóăthătrìnhăbƠy,ăgiiăthiu.Ằ
Nhăvy,ăDyăhcătheoădăánălƠămtăhìnhăthcădyăhc,ătrongăđóăngiă
hcăthcăhinămtănhimăvăhcătp phcăhpăviătínhăthcătinăcaoădiăsă
chăđoăcaăgiáoăviên,ăcóăsăktăhpăgiaălýăthuytăvƠăthcăhƠnh,ătoăraăcácă
13
snăphmăcóăthăgiiăthiu.ăNhimăvănƠyăđcăngiăhcăthcăhinăviătínhă
tălcăcaoătrongătoƠnăbăquáătrìnhăhcătpăbngăhìnhăthcălƠmăvicănhómălƠă
chăyu.
D án hc tp là các nhim v cnăđc gii quyt trong DHTDA. Vì vy,
trong DHTDA vic hc tpăđc t chc thông qua vic thc hin mt d án
hc tp.
1.3. CăS PHÁP LÍ
Ngh quyt ln th IX caă Đng, Ngh quyt 40/2000/QH10, ngày
9/12/2000 ca Quc hi khóa 10 và Ch th 14/2001/CT-TTG ca Th tng
Chính ph v đi mi giáo dc ph thông, B trng B GDă&ăĐTăđƣăbană
hành ch th 33/2003/CT ậ BGDă &ă ĐTă ngƠyă 23/7/2003ă v vic giáo dc
hng nghip cho hc sinh ph thông. Ni dung ch th đ cp 6 vnăđ, trong
đóănêuărõ:ăắNơngăcaoăchtălng và m rng vic dy ngh ph thôngăđ giúp
hc sinh tìm hiu ngh, làm quen vi mt s kỹ nĕngălaoăđng ngh nghipẰ.
Ngh quyt s 14/2005/NQ-CPăngƠyă02ăthángă11ănĕmă2005ăca Chính ph
đƣătrinăkhaiăđi miăphngăphápăđƠoătoătheoăbaătiêuăchí,ăđóă lƠ:ătrangăb
cách hc, phát huy tính ch đng caăngi hc, s dng công ngh thông tin
và truyn thông trong hotăđng dy và hc; khai thác ngunătăliu giáo dc
m và ngunătăliu giáo dc trên mng internet.
Ngh quyt TW2 khoá VIII khẳngă đnh:ă ắ ợi mi mnh m phngă
pháp giáo dcăvƠăđƠoăto, khc phc li truyn th mt chiu, rèn luyn np
tăduyăsángăto caăngi hc. Tngăbc áp dngăcácăphngăphápătiênătin
vƠăphngătin hinăđi vào trong quá trình dy hc, boăđmăđiu kin và
thi gian t hc, t nghiên cu cho hc sinh, nhtălƠăsinhăviênăđi hcẰ.
Chinălc phát trin giáo dc 2001-2010ăghiărõăắăĐi mi và hinăđi hóa
phngăphápăgiáoădc. Chuyn t vic truyn th kin thc th đng, thy
ging,ătròăghiăsangăhng dnăngi hc ch đngătăduyătrongăquáătrìnhătip
nhn tri thc; dyăngi hcăphngăphápăt hc, t thu nhn thông tin mt
cách có h thngă vƠăcóătăduyăphơnătích,ătng hp; phát trinănĕngălc ca
14
mi cá nhân, tĕngăcng tính ch đng, tính t ch ca hc sinh, sinh viên
trong quá trình hc tpẰ
Chinălc phát trin giáo dc Vit Nam 2009-2020, mc tiêu chinălc
v giáo dc ngh nghipăghiărõ:ăắToăbcăđt phá v giáo dc ngh nghip
đ tĕngămnh tỷ l lao đngăquaăđƠoăto. VƠoănĕmă2020,ătỷ l laoăđng trong
đ tuiăđcăđƠoăto qua h thng giáo dc ngh nghipăđt 60%. H thng
giáo dc ngh nghipăđc tái cuătrúcăđm bo phân lung sau trung hcăcă
s và liên thông gia các cp hcăvƠătrìnhăđ đƠoăto đ đnănĕmă2020ăcóăđ
kh nĕngătip nhn 30% s hc sinh tt nghip trung hcăcăs vào hc và có
th tip tc hcăcácătrìnhăđ caoăhnăkhiăcóăđiu kin.ăĐn 2020 có khong
30% s hc sinh tt nghip trung hc ph thông vào hc cácăcăs giáo dc
ngh nghipẰ.ă
Nhăvy, vicăđi miăphngăphápădy hc vn dinăraătheoăcácăhng
ch yu:
- Phát huy tính tích cc, t giác, ch đng caăngi hc.
- Biădngăphngăphápăt hc.
- Rèn luynăkĩănĕngăvn dng kin thc vào thc tin.
- Tácăđngăđn tình cm,ăđemăli nim vui, hng thú hc tp cho hc sinh.
Đ thc hin vicăđi miăphngăphápăcóăhiu qu đòiăhiăngi dy phi
chnăđcăcácăphngăphápăphùăhp viăđặcătrngăb môn, phi chuyn t
dy và hc th đng sang dy và hc tích cc. Giáo viên không phi là ngi
truynăđt kin thc mt chiu hay rao ging mà phi thc s tr thƠnhăngi
thit k, t chc,ăhng dn,ăđng viên, c vn hoặc là trng tài trong hot
đng hc ca hc sinh. Hc sinh không tip thu kin thc mt cách th đng
mà phi ch đng,ăhƠnhăđng theo cách riêng ca mình vi tinh thn sáng to
đ chimălĩnhătriăthc. Dy và hc cn phiăcóăcácăđặcătrngăcaăphngăphápă
dy hc tích cc.
15
- Dy và hc thông qua t chc các hotăđng hc tp ca hc sinh, giúp hc
sinh nmăđc kin thc mi, kỹ nĕngămiăđng thi bităđc cách to ra
kin thc,ăkĩănĕngăđóămt cách sáng to, linh hot. Thông qua t chc hot
đng hc tp, GV giúp cho hc sinh bităcáchăhƠnhăđng và tích cc tham gia
cácăchngătrìnhăhƠnhăđng ca cngăđng.
- Dy và hc chú trng rèn luynăphngăphápăt hc. Rèn luyn cho hc sinh
cóăđcăphngăpháp,ăkỹ nĕng,ăthóiăquenăvƠăýăchíăt hc s khiădy trong
lòng miăngi hc s say mê, thích t tìm tòi, nghiên cuăđ đt kt qu tt
nht.
- Tĕngăcng hc tp cá th phi hp vi hc tp hp tác. Hc tp cá th s
đápăng yêu cu cá th hóa hotăđng hc tp theo nhu cu và kh nĕngăca
mi hc sinh. Hc tp hpătácă lƠmătĕngăhiu qu hc tpăđápă ng nhu cu
phi hp giaăcácăcáă nhơnăđ hoàn thành nhim v.ăĐaă môăhìnhăhp tác
trong xã hi vào hcăđng s làm cho các hc sinh quen dn vi s phân
công hp tác trong xã hi.ăNĕngălc hp tác tr thành mc tiêu giáo dc mà
nhƠătrng phi chun b cho hc sinh.
- Kt hpăđánhăgiáăca thy vi t đánhăgiáăca trò, thay th cho vic giáo
viên gi đc quynă đánhă giáă hcă sinhă trcă đơy.ă Vică đánhă giáă hc sinh
không ch nhm mcăđíchănhnăđinhăthc trngăvƠăđiu chnh hotăđng hc
caătròăđng thi toăđiu kin nhnăđnh thc trngăvƠăđiu chnh hotăđng
dy ca thy. Giáo viên cn toăđiu kin thun liăđ hcăsinhăđc tham gia
đánhăgiáăln nhau. T đánhăgiáăđúngăvƠăđiu chnh kp thi các hotăđng là
nĕngălc rt cn cho s thành công trong dy hc và trong cuc sng.
1.4. DY NGH PH THÔNG
1.4.1. Vĕnăbnăphápălí
Quytăđnh 126/CP ngày 19/3/1981 ca Hiăđng Chính ph ắV công tác
hng nghipătrongătrng ph thông và vic s dng hp lý hc sinh PTCS
và PTTH tt nghipăraătrngẰ.
16
Quytăđnh s 2397/NH ngày 17/9/1991 ca B trng B GD&ĐTăv
vic ban hành danh mc ngh vƠăchngătrìnhădy ngh cho hc sinh THCS
và THPT.
Ch th 33/2003/CT-BGD&ĐTăngƠyă23/7/2003ăca B trng B GD&ĐTă
v vică ắTĕngă cng giáo dcă hng nghip cho hc sinh ph thôngẰ
Ch th 22/2005/CT-BGD&ĐTă ngƠyă 29/7/2005ă v nhim v giáo dc ph
thôngănĕmăhc 2005 ậ 2006ăđu nhn mnhăđn vic nâng cao chtălng và
m rng dy hc NPT cho HSPT.
Hotăđng giáo dc ngh ph thông cp THCS là ni dung giáo dc t
chn (theoă vĕnă bn s 8607/BGDĐT-GDTrH ngày 16/8/2006 ca B Giáo
dcăvƠăĐƠoăto) vi thiălng 70 tit (2 tit/tun). Ngh ph thông là 1 trong
3 môn hc t chn (Ngoi ng 2, Tin hc, Ngh ph thông)ầăcóăth b trí
thiălng dy hc t chn trong K hoch giáo dc caăcácătrng, trung
tâm hoặc b trí dy hc ngoài 6 bui/tun.
1.4.2.Vaiătrò,ăvătríănghănuăĕn
1.4.2.1.Vị trí
Dy ngh cho hc sinh ph thôngăđc coi là cu ni gia giáo dc ph
thông và giáo dc ngh nghip. Vic chn ngh đúngăđnăcóăýănghĩaătoăln
trong vic thích ng ngh nghip, phát trinănĕngălc và to nên hng thú,
đngăcăđúngăđn trongălaoăđng. Tuy nhiên, trong nhngănĕmăcui th kỷ
XX,ăđu th kỷ XXI khoa hc công ngh phát trinăănhăvũăbƣo.ăĐiuăđóăbuc
các nhà khoa hc phi xem xét li mt s quan nim truyn thngă đƣă tng
đóngămt vai trò cc kỳ quan trng trong lch s DNPT. Trong nhngănĕmă
gnăđơyăcácănhƠăkhoaăhc, nhà qun lý giáo dc cho rng nuăcoiăconăngi là
trung tâm ca hotăđng giáo dc, hc tp và sn xut thì phi xem xét li
hotăđng DNPTădiăgócăđ mi.ăĐóălƠăcnăđc tin hành trong căquáăt nhă
phát trin ngh nghip caăconăngi, tt c cácăgiaiăđon ca nó có tính
đn nhăhng ca tin b khoa hc công ngh.
17
DNPTăđc coi là mt b phn cu thành ca quá trình giáo dc vƠăđào
to là mtă trongă cácă đnhă hng hotă đng caă nhƠă trng.ă Songă phngă
hng này ch có th đtăđc hiu qu cao khi lãnhăđoănhƠătrng, các nhà
qun lý căs giáo dc bit t chc các mặt hotăđng mtăcáchăđng b, cùng
giáo viên tácăđngăvƠoăngi hc nhm hình thành nhân cách ngh nghip, kỹ
nĕngăvƠătayăngh cho hc sinh. Nhiu công trình khoa hc nghiên cu ca các
nhà giáo dcăcácănc:ăĐc,ăLiênăXôă(cũ)ăvƠăhin nay khá phát trin Liên
Bangă Ngaă đƣ chính thcă đaă hotă đng giáo dc công ngh, giáo dc lao
đng,ăhng nghip và dy ngh cho hc sinh ph thông. Ngày nay trên th
giiăđƣ có nhiuăncăquanătơmăđn kỹ nĕngăgiáoădc ngh nghip vi nhng
tên giăkhácănhauănh:ăắcác kỹ nĕngăct lõiẰă Anh;ăắbí quytẰă Mỹ;ăắkỹ
nĕngăthit yuẰă NewzealandăvƠăắcácănĕngălc ch yuẰ.
Vit Nam, vào cui nhngă nĕmă70ăca th kỷ XX, mt nhóm nghiên
cuădoăGiáoăs,ătinăsĩăPhm Tt Dong cùng các cng s nghiên cu hng
thú,ăkhuynhăhng ngh nghip ca hc sinh ph thôngăvƠăcácăchngătrình
hng nghip - dy ngh chínhăkhoáăchoăcácătrng ph thôngăđƣ raăđi. Phó
giáoăs,ătinăsĩăĐặng Danh Ánh cùng các cng s nghiên cuăđngăcăchn
ngh, hng thú ngh và kh nĕngăthíchăng ngh ca hc sinh hc ngh,ăđng
thi son tho tài liuăhng nghipăchoătrng ph thông.
Cuiăthpăkỷă80,ădoănhiuăyuătăkhácănhauănh:ăsăsútăkémăvăđiăsng,ă
khngăhongăkinhătăvƠălmăphátătinăt,ăđiăsngăngiălaoăđngăbpăbênhă
v.v ,ăngiădơnăkhôngămunăconăemămìnhăđiăvƠoămtăsănghămƠăthuănhpă
quáăthp,ăliăkhôngăcóăvinăcnhăphátătrin.ăTăđó,ădnădƠă trăthƠnhă mtă ýă
thcăchyăđuaăvƠoăđiăhc,ăcao đẳng.ăXuăthătáchăriăhcăviăhƠnh,ăgiáoădcă
viălaoăđngăsnăxutătĕngălên.ăVaiătròăcaăcôngătácăhngănghipădnădn bă
coiănhẹ, vicăhcănghăphăthông ítăđcăquanătơm,ănhiuătrngăhcăđƣătăýă
băsinhăhotăhngănghip.ăĐóălƠămtătrongănhngănguyênănhơnădnăhăthngă
nhƠătrngăphăthôngăcaăchúngătaăđnătìnhătrngălcăhuăsoăviănhƠătrngă