viii
Trang tựa
Trang
Quyết định giao đề tài
Xác nhận ca cán bộ hướng dẫn
LỦ lịch khoa học i
Li cam đoan ii
Li cảm ơn iii
Tóm tắt iv
Mc lc viii
Danh mc các kỦ hiệu và viết tắt xiii
Danh mc các bảng xiv
Danh mc các hình xv
Danh mc các sơ đồ xvii
1
1. LỦ do chọn đề tài 1
2. Mc tiêu, nhiệm v nghiên cu 4
3. Đối tượng và khách thể nghiên cu 4
4. Giả thuyết nghiên cu 5
5. Phạm vi nghiên cu 5
6. Phương pháp nghiên cu 5
PHN NI DUNG 7
I LÝ LUN V NGH NGHIP, VIN
VIC LÀM 7
1.1. 7
1.1.1. Trên thế giới 7
1.1.2. Việt Nam 8
1.2 Các khái nim liên quan 10
1.2.1 Năng lực 10
ix
1.2.2 Tư vấn 11
1.2.3 Việc làm 11
1.2.4 Nghề nghiệp 12
1.2.5 Tư vấn việc làm 13
1.2.6 Năng lực tư vấn việc làm 14
1.2.7 Tham vấn 14
1.2.8 Tư vấn hướng nghiệp 15
1.2.9 Giải pháp 15
1.2.10 Các khái niệm về lao động, nguồn nhân lực và thị trưng lao động 16
1.3 Ni dung liên quan v n vic làm 17
1.3.1. Mc đích ca tư vấn việc làm 17
1.3.2 Yêu cần ca tư vấn việc làm 18
1.3.3 Vai trò ca tư vấn việc làm 18
1.3.4 Vị trí, nhiệm v ca tư vấn việc làm trong hệ thống trung tâm giới thiệu
việc làm 19
1.3.5 Các hình thc tư vấn việc làm trong trung tâm giới thiệu việc làm 21
1.3.6 Vai trò ca nhân viên tư vấn đối với ngưi tìm việc 23
1.3.7 Mô hình các nhóm năng lực cần có ca nhân viên tư vấn tại các trung tâm
giới thiệu việc làm 23
1.3.7.1 Nhóm kỹ năng đối thoại 24
1.3.7.2 Nhóm các kỹ năng về phương pháp can thiệp khi tư vấn việc
làm .27
1.3.7.3 Nhóm các kỹ năng tư vấn 34
1.3.7.4 Nhóm các kỹ năng về phương pháp quản lý hồ sơ ngưi tìm việc 42
1.4 Nhng nhân t n ca c
vn ti các trung tâm gii thiu vic làm 46
Kết luận chương I 48
x
C TRNG HO N VIC LÀM CHO
NG TI CÁC TRUNG TÂM GII THIU VIC LÀM
THÀNH PH C 50
2.1 Khái quát v h thng trung tâm gii thiu vi o ngh 50
2.2 Khái quát v thành ph C 52
2.2.1 Vị trí địa lỦ và điều kiện tự nhiên 52
2.2.2 Cơ cấu lao động 53
2.2.3 Kinh tế-xã hội 53
2.2.4 Giáo dc-đào tạo, nghề nghiệp và việc làm 53
m v trung tâm Gii thiu vic làm thành ph C 54
m ca trung tâm Gii thiu vic làm thanh niên 56
2.5 S liu v thc trng, vic làm ti thành ph C 58
2.6 Thc trn vic làm cn ti các trung tâm
Gii thiu vic làm thành ph C 60
2.6.1 Cách thc xác định thực trạng 60
2.6.2 Xây dựng công c 60
2.6.3 Tiến hành khảo sát 61
2.6.3.1 Kết quả kháo sát ngưi tìm việc 61
2.6.3.2 Kết quả khảo sát ngưi sử dng lao động 74
2.6.3.3 Kết quả khảo sát nhân viên tư vấn 78
Tóm ln cn ti các trung tâm
Gii thiu vic làm thành ph C 93
Kết luận chương II 97
XUT GI N
VI N TI CÁC TRUNG TÂM GII
THIU VIC LÀM THÀNH PH C 99
xut gii pháp cho hon vic làm 99
3.1.1. Cơ s pháp lý 99
3.1.2 Cơ s thực tiễn 99
xi
3.1.3 Nguyên tắc đề xuất giải pháp 99
3.2 Gin vin 100
3.2.1 Nhóm giải pháp về quản lý 100
3.2.1.1 Đổi mới trong hoạt động và phối hợp ca các đơn vị tham gia giới
thiệu việc làm 100
3.2.1.2 Nâng cao nhận thc vị trí, vai trò tư vấn việc làm cho đội ngũ nhân
viên tham gia tư vấn việc làm, cán bộ quản lý tại các trung tâm giới thiệu
việc làm, ngưi tìm việc và ngưi sử dng lao động 102
3.2.1.3 Tăng cưng chỉ đạo các hoạt động chuyên môn, tổ chc tốt hoạt
động tư vấn việc làm 103
3.2.1.4 Tăng cưng công tác kiểm tra và tổng kết đánh giá hoạt động tư vấn
việc làm 104
3.2.2 Nhóm giải pháp về bồi dưỡng 105
3.2.2.1 Tập huấn nâng cao năng lực tư vấn việc làm cho nhân viên tư vấn 105
3.2.2.2 Hoàn thiện trình tự tư vấn khách hàng cho nhân viên tư vấn 107
3.2.3 Nhóm giải pháp về phương tiện và cơ s vật chất 109
3.2.3.1 ng dng công nghệ thông tin trong tác nghiệp tư vấn 109
3.2.3.2 Tăng cưng sử dng các phương tiện và hình ảnh trực quan trong tư
vấn việc làm cho NTV 110
3.2.3.3 Bố trí khu vực riêng để tư vấn ngưi lao động và tiếp xúc với ngưi
sử dng lao động 111
3.3 Kim nghi nhng gi xut 112
3.3.1 Mc đích 112
3.3.2 Đối tượng 112
3.3.3 Cách thực hiện 112
3.3.3.1 Phương pháp chuyên gia 112
3.3.3.2 Kết quả đánh giá 112
Kết luận chương III 120
xii
121
125
xiii
DANH MC CÁC KÝ HIU VÀ CH VIT TT
STT
CH VIT TT
NI DUNG CH VIT TT
1
DN
Doanh nghiệp
2
ĐBSCL
Đồng bằng Sông Cửu long
3
Đoàn TNCS HCM
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
4
GTVL
Giới thiệu việc làm
5
KCN-KCX
Khu công nghiệp – Khu chế xuất
6
LĐ
Lao động
7
LĐTBXH
Lao động-Thương binh và Xã hội
8
NLĐ
Ngưi lao động
9
NSDLĐ
Ngưi sử dng lao động
10
NTV
Ngưi tìm việc
11
NVTV
Nhân viên tư vấn
12
UBND
y ban nhân dân
xiv
DANH MC CÁC BNG
Bng
Ni dung Trang
Bảng 1.1
Phương pháp can thiệp theo từng loại hình NLĐ 33
Bảng 1.2
Bảng mô tả mô hình năng lực cần có ca NVTV tại các trung tâm
GTVL…………………………………………………………………….45
Bảng 2.1
Bảng tổng hợp LĐ, việc làm thành phố Cần Thơ năm 2011 58
Bảng 2.2
Bảng tổng hợp LĐ từ 15 tuổi tr lên có việc làm chia theo trình độ chuyên
môn kỹ thuật và giới tính Cần Thơ năm 2011 59
Bảng 2.3
Bảng tổng hợp tình hình thất nghiệp thành phố Cần Thơ năm 2011 59
Bảng 2.4
Bảng tổng hợp dự báo nguồn lao động năm 2011 60
xv
DANH MC CÁC HÌNH
Hình
Ni dung Trang
Hình 1.1
Thị trưng lao động …………………………………………………………17
Hình 1.2
Vùng chọn nghề tối ưu 18
Hình 2.1
Sàn giao dịch việc làm tại trung tâm GTVL Cần Thơ 51
Hình 2.2
Bản đồ hành chính thành phố Cần Thơ 52
Hình 2.3
Trung tâm GTVL thành phố Cần Thơ 54
Hình 2.4
Trung tâm GTVL thanh niên 57
Hình 2.5
Biểu đồ vai trò ca tư vấn việc làm đối với việc lựa chọn việc làm ca NTV 62
Hình 2.6
Biểu đồ thi điểm NTV đến trung tâm GTVL tư vấn 63
Hình 2.7
Biểu đồ đánh giá về chất lượng tư vấn việc làm ca NVTV 65
Hình 2.8
Mô hình một điểm đến trong tư vấn việc làm cho NTV 66
Hình 2.9
Biểu đồ thi gian NTV ch gặp NVTV 67
Hình 2.10
Biểu đồ đánh giá nội dung thông tin NVTV cung cấp 68
Hình 2.11
Biểu đồ đánh giá tự tin độc lập hơn ca NTV sau khi đươc tư vấn 69
Hình 2.12
Biểu đồ các kỹ năng mà NVTV cần nâng cao do NTV đánh giá 71
Hình 2.13
Gặp gỡ và phỏng vấn ông Nguyễn Quốc Vững, giám đốc Trung tâm GTVL
thanh niên 72
Hình 2.14
Biểu đồ đánh giá chất lượng dịch v ca trung tâm GTVL từ NSDLĐ 75
Hình 2.15
Biểu đồ thi gian cung ng NTV phù hợp đến NSDLĐ 76
Hình 2.16
Biểu đồ về thông báo tiến triển cung ng lao động ca các trung tâm GTVL
……………………………………………………………………………… 78
Hình 2.17
Gặp gỡ và phỏng vấn ông Nguyễn Minh Trí, giám đốc trung tâm GTVL Cần
Thơ 79
xvi
Hình 2.18
Biểu đồ trình độ CMKT ca NVTV 80
Hình 2.19
Biểu đồ thâm niên công tác ca NVTV việc làm 81
Hình 2.20
Biểu đồ Phương thc đào tạo kỹ năng cho NVTV 82
Hình 2.21
Biểu đồ mc độ cập nhật thông tin ca NVTV 83
Hình 2.22
Biểu đồ về phương tiện tiếp cận thông tin ca NVTV 84
Hình 2.23
Biểu đồ thực trạng khó khăn ca NVTV trong tư vấn NTV 85
Hình 2.24
Biểu đồ mc độ sử dng phương tiện trực quan trong tư vấn NTV 86
Hình 2.25
Biểu đồ xác định sự cần thiết trong nâng cao năng lực tư vấn việc làm cho
NVTV 88
Hình 2.26
Biểu đồ yêu cầu cần được nâng cao ca NVTV về nhóm kỹ năng đàm thoại
89
Hình 2.27
Biểu đồ yêu cầu cần được nâng cao ca NVTV về nhóm kỹ năng tư vấn 90
Hình 2.28
Biểu đồ yêu cầu cần được nâng cao ca NVTV về nhóm phương pháp can thiệp
khi tư vấn việc làm 91
Hình 2.29
Biểu đồ yêu cầu cần được nâng cao ca NVTV về nhóm phương pháp quản lý
hồ sơ NTV 92
Hình 3.1
Biểu đồ mc độ khả thi ca nhóm giải pháp quản lý 115
Hình 3.2
Biểu đồ mc độ khả thi ca nhóm giải pháp bồi dưỡng 117
Hình 3.3
Biểu đồ mc độ khả thi ca nhóm giải pháp về phương tiện và cơ s vật chất
118
xvii
DANH M
Ni dung Trang
Sơ đồ 1.1
Quá trình tư vấn việc làm 38
Sơ đồ 1.2
Quy trình trợ giúp NSDLĐ 40
Sơ đồ 1.3
Quy trình kết nối việc làm 42
Sơ đồ 1.4
Quy trình trợ giúp NTV 44
1
1.
làm
, con
Xây
dựng và ban hành danh mục ngành nghề đào tạo, đổi mới và chuẩn hoá nội dung
chương trình đào tạo theo hướng mềm dẻo, nâng cao kỹ năng thực hành, tự tạo việc
làm, thích ứng với sự biến đổi nhanh chóng của công nghệ và thực tế sản xuất, .
C
2
làm. [7, 115]
:
Phát triển nguồn nhân lực chất
lượng cao, đặc biệt là cán bộ, quản lý giỏi; đội ngũ cán bộ khoa học, công nghệ,
văn hóa đầu đàn; đội ngũ doanh nhân và lao động lành nghề. Đẩy mạnh đào tạo
nghề theo nhu cầu phát triển của xã hội; có cơ chế và chính sách thiết lập mối liên
kết chặt chẽ giữa các doanh nghiệp với cơ sở đào tạo….
ngày 24/6/2009, thông qua -TTg
ký
209.192
791.800 5408.500 5%. [18]
---
; là
ùng . [13]
các trung tâm GTVL
3
.
cho NTV
,
chính là NVTV.
NVTV
,
NTV
,
cho NTV
.
, ,
các trung tâm
GTVL.
,
,
.
NVTV
,
NVTV
khách hàng nói
“Thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực tư vấn
việc làm cho nhân viên tư vấn tại các trung tâm Giới thiệu việc làm thành phố
4
Cần Thơ”
NVTV
NTV
thông qua NTV
tránh
.
2.
NVTV
tâm GTVL
àm cho NVTV GTVL
,
chung.
- Nhiệm vụ 1: .
- Nhiệm vụ 2:
NVTV
- Nhiệm vụ 3:
NVTV
3.
3.1.
NVTV
3.2. nghiên c
-
- NTV, , NVTV và DN ng GTVL
5
à còn
.
thì NVTV
nâng cao.
NVTV các và DN
gia
NVTV, .
Thành
và
7.
m cho NVTV
-tháng 8/2013)
6
, Trung tâm GTVL Thanh Niên và 02
DN
phòng
.
7
I
1.1.
1.1.1. T
- Tại Mỹ
:
. Và
M
sau khi
áp
Ngoài ra,
- Tại Úc
: Giáo viên giáo viên -
(CTE)
.
vào lao .
- Tại Canada
:
các
8
- Tại Slovakia
: sau khi
- Tại Áo
:
thông,
- Tại Nhật Bản:
-
có
p
1.1.2.
-
GTVL “Tư vấn về việc làm, học nghề, chính sách có
liên quan đến quan hệ LĐ theo quy định của pháp luật LĐ. Giới thiệu việc làm cho
NLĐ; cung ứng và tuyển LĐ theo yêu cầu của NSDLĐ”.
-
9
GTVL C
- Nghiên cứu nhận thức và dự định chọn nghề của học sinh
THPT,
thành c
THPT.
- .
--
- Xây dựng website định hướng chọn ngành,
trường đại học, cao đẳng dự thi phù hợp với sở thích và năng lực
10
nâng cao xác
-
-
2011.
C
cho NVTV“Thực trạng và giải pháp nâng
cao năng lực tư vấn việc làm cho NVTV tại các Trung tâm GTVL thành phố Cần
Thơ”
.
liên quan
1.2.1
(competency) competentia”.
“Năng lực là khả năng, điều kiện chủ quan hoặc tự nhiên
sẵn có để thực hiện một hoạt động nào đó: con người có năng lực tư duy, năng lực
giao tiếp, chứng minh năng lực tài chính, năng lực cạnh tranh. Là phẩm chất tâm
sinh lí và trình độ chuyên môn tạo cho con người khả năng hoàn thành một loại
hoạt động nào đó với chất lượng cao: năng lực lãnh đạo”. [5]
Năng lực là một thuộc tính tâm lý phức
hợp, là điểm hội tụ của nhiều yếu tố như tri thức, kỹ năng, kỹ xảo, kinh nghiệm, sự
sẵn sàng hành động và trách nhiệm3]
11
khả năng thực hiện có
trách nhiệm và hiệu quả các hành động, giải quyết các nhiệm vụ, vấn đề trong
những tình huống khác nhau thuộc các lĩnh vực nghề nghiệp, xã hội hay cá nhân
trên cơ sở hiểu biết, kỹ năng, kỹ xảo và kinh nghiệm cũng như sự sẵn sàng hành
động.[3]
1.2.2 onsultant)
“Tư vấn là góp ý kiến về những vấn đề được hỏi đến,
nhưng không có quyền quyết định. Tư vấn cũng đồng nghĩa với tham vấn là hỏi
hoặc đưa ra ý kiến để tham khảo (thường về vấn đề có tính chất chuyên môn)” [6]
1.2.3 làm (Employment)
- h chính: dành
.
- Vic làm ph là công vic mà dành ít thi gian tham gia so vi vic
làm chính.
c làm hp lý và
vic làm hiu qu.
- Vic làm hp lý: công vic phù hp vu kic ca bn thân ca
.
- Vic làm hiu qu: công vii hiu qu cao nht .
Ngoài ra, còn có mn vinh ng
vic làm bn vng. Theo tài liu hi tho v vic làm bn vng ca t chc Lao
12
ng th gii (ILO) tc làm bn vng là
vic làm có hiu qu vi các biu hin c th sau:
- Làm vic v quyi v cá nhân;
- Làm vic vu kin chp nhi phát trin các
k
- Làm vic có bo tr xã hi, an toàn tng tc
khe và phòng nga ri ro;
- Làm vii thoi xã hi thông qua t do hip hi, t c
i thoi ci m gia chính phi s dng và công nhân.
c tham gia xây dng các chính sách, chic.
Còn theo tài liu hi tho v c tiêu quc gia v vic làm và
Chic phát trin vic làm Vit Nam trong bi cnh hi nh
ra các khía c nhn bit vic làm bn vng chính là cơ hội việc làm, làm
việc trong môi trường tự do, việc làm năng suất, bình đẳng trong công việc, an toàn
tại nơi làm việc, bảo đảm nhân phẩm tại nơi làm việc”.
1.2.4
Theo nghĩa hẹp
Theo nghĩa rộng
.
.
công vi
, thì
hình thành theo chuyên
ùy th
Ngoài ra
13
còn chuyên môn cùng
.
Thông qua quá
t và
nhân nói riêng nói chung.
1.2.5
-
GTVL.
NTV các thông tin liên quan
làm và
.
phù
gian và
, NTV
.
ây là giúp NTV
các .
14
1.2.6
àm
.
trên.
1.2.7
Tham vn vic tr giúp v mt tâm lý ch n là vic gii
n thc n.
Theo tài liu tp hun v công tác tham vn cho tr em ca UNICEF: Tham vấn
không giống như một cuộc nói chuyện. Tham vấn là một mối quan hệ, một quá trình
trong đó nhà tham vấn giúp thân chủ cải thiện cuộc sống của họ bằng cách khai thác,
hiểu và nhìn nhận được nội dung, ý nghĩa, cảm giác và hành vi của họ. Nhà tham vấn
không giải quyết vấn đề cho thân chủ.
Tham va nhà tham vi có chuyên môn, k
i có phm chc ngh nghip) và thân ch
trong cuc sng cc giúp ) thông qua s i, chia s thân mt, chân
tình (da vào nguyên tc và mi quan h mang tính ngh nghip) giúp thân
ch hiu và chp nhn thc t ca mình, t tìm thy ti gii
15
quyt v ca chính mình. [17]
1.2.8
3, tr13]
-giáo
í3, tr14]
thành
1.2.9
4]
1.2.10
- (Employee)
(theo điều 6, Bộ Luật LĐ).