v
MC LC
CHNG I TNG QUAN 1
1.1. ĐT VN Đ 1
1.2. MC TIểU VÀ NHIM V CA Đ TÀI 4
1.3. PHM VI NGHIểU CU 4
1.4. PHNG PHỄP NGHIểN CU 4
CHNG 2 ĐÁNH GIÁ Đ TIN CY TRONG H THNG ĐIN 5
2.1 CỄC KHỄI NIM C BN V ĐỄNH GIỄ Đ TIN CY TRONG H
THNG ĐIN. 5
2.1.1. Định nghĩa đ tin cy 5
2.1.2. Các khái nim 5
2.1.3. Các ch tiêu đ tin cy 7
2.2 TNG QUAN V TệNH TOỄN Đ TIN CY. 8
2.2.1. Đ tin cy ngun phát. 9
2.2.2. Các công thc tính đ tin cy trong mng truyn ti. 12
2.2.3. Đ tin cy trong mng đin phơn phi 15
2.3 CỄC THÔNG S C BN Đ ĐỄNH GIỄ Đ TIN CY CA H
THNG ĐIN 16
2.3.1. Các đc tính hng hóc ca các phn t h thng đin 17
2.3.2. Đc tính sa cha (phc hi) ca mt phn t. 20
2.3.3. Tính sn sƠng ca phn t. 22
2.4 MÔ HÌNH TIN CY PHN T H THNG ĐIN 23
2.4.1. Mô hình ngun phát 24
2.4.2 .Mô hình đờng dơy truyn ti vƠ máy bin áp 27
2.5 MÔ HÌNH TIN CY PHN T 28
2.5.1. Ni Tip 28
2.5.2. Song song 31
2.6 CỄC CH TIểU TệNH TOỄN Đ TIN CY TRONG MNG PHỂN
vi
PHI HÌNH TIA 33
2.6.1. SAIFI 33
2.6.2. SAIDI 34
2.6.3. CAIFI 34
2.6.4. CAIDI 34
2.6.5. ASAI 35
2.6.7. AENS 35
2.6.8. ACCI 35
2.6.9 .ASIFI 36
2.6.10 .ASIDI ậ Load Based 36
2.6.11. MAIFI 36
2.6.12. CEMIn 36
2.6.13. CEMSMIn 37
CHNG 3 NỂNG CAO Đ TIN CY CUNG CP ĐIN LI ĐIN
SÔNG HINH ậ TNH PHÚ YểN 38
3.1. TNG QUAN V ĐIN LC SÔNG HINH ậ TNH PHÚ YểN 38
3.1.1. Thông tin chung v Đin lc Sông Hinh ậ Công ty Đin lc Phú Yên
38
3.1.2. Quá trình hình thƠnh vƠ phát trin ca Đin lc Sông Hinh ậ Công ty
Đin lc Phú Yên. 39
3.1.3.Kt qu hot đng sn xut kinh doanh ca Đin lc Sông Hinh giai
đon 2009-2012: 39
3.2. HIN TRNG LI ĐIN 40
3.2.1. Các thông s h thng 40
3.2.2. S đ h thng đin lc Sông Hinh ậ Phú Yên 41
3.2.3. Thun li vƠ khó khăn ca đin lc Sông Hinh- Phú Yên 43
3.2.4. Các thông s liên quan đn đ tin cy cung cp đin 43
3.3.ĐỄNH GIỄ Đ TIN CY CUNG CP ĐIN CA LI ĐIN HIN
TI SÔNG HINH-PHÚ YÊN 46
vii
3.4. CỄC GII PHỄP NỂNG CAO Đ TIN CY CUNG CP ĐIN CHO
LI ĐIN SÔNG HINH 47
3.4.1. Phng án 1 47
3.4.2. Phng án 2 50
3.4.3. Phng án 3 52
3.4.4. Phng án 4 55
3.4.5. Phng án 5 58
3.5. L TRÌNH THC HIN CỄC GII PHỄP NỂNG CAO Đ TIN CY
ĐIN LC SÔNG HINH-PHÚ YÊN 60
CHNG 4 KT LUN VÀ HNG PHÁT TRIN CA Đ TÀI 63
4.1. KT LUN 63
4.2. HNG PHỄT TRIN CA Đ TÀI 64
TÀI LIU THAM KHO 65
PH LC 66
viii
DANH MC CÁC HÌNH
Hình 2.1: S đ khi đánh giá đ tin cy 7
Hình 2.2: Gin đ biu din ch tiêu thiu ngun 10
Hình 2.3: Gin đ đnh ti ngƠy liên tc. 11
Hình 2.4: S đ hình tia 12
Hình 2.5: S đ mch vòng. 14
Hình 2.6: các trng thái tính toán truyn ti khi các đờng dơy hng hóc. 14
Hình 2.7 Đờng cong chi phí v phí tn mt đin kỳ vọng khi tăng đ tin cy ca
h thng. 16
Hình2.8: Hàm cờng đ hng hóc 18
Hình 2.9: Mô hình hai trng thái 21
Hình 2.10: Gin đ chuyn trng thái 22
Hình 2.11: Biu đ chuyn tn s 26
Hình 2.12: S đ h thng ni tip ca hai phn t. 28
Hình 2.13: S đ song song ca hai phn t. 31
Hình 3.1: S đ xut tuyn 471/A20 đin lc Sông Hinh ậ Phú Yên 41
Hình 3.2: S đ xut tuyn 477/SHo đin lc Sông Hinh ậ Phú Yên 42
Hình 3.3. S đ khi h thng li đin Sông Hinh 46
Hình 3.4. Vị trí khu vc EABAR vƠ EALY 48
Hình 3.5. s đ tuyn dơy khu vc 13 48
Hình 3.6. Phng án 1: Lắp đt thêm 3 thit bị phơn đon trên khu vc 13 49
Hình 3.7. Vị trí khu vc EABAR vƠ EALY 50
Hình 3.8. Vị trí khu vc EABAR vƠ EALY 52
Hình 3.9. Cu hình hin hu ca li đin Sông Hinh vi khóa mở DS 100-7 55
Hình 3.10. Khóa mở LBS 103 56
Hình 3.11. Khóa mở DS 101 57
Hình 3.12. S dng máy phát phơn tán DG 59
ix
DANH MC CÁC BNG
Bng 3.1. Các ch tiêu kinh doanh điên năng 2009-2012 39
Bng 3.2. S c Đờng dơy 44
Bng 3.3. S c máy bin áp 45
Bng 3.4. S c máy cắt 477 45
Bng 3.5. S c máy cắt 471 45
Bng 3.6: Kt qu tng hp đ tin cy cung cp đin ca li đin hin ti ca
Sông Hinh ậPhú Yên 47
Bng 3.7: kt qu tng hp đ tin cy cung cp đin ca li đin s dng phng
án ci to lắp thêm 3 thit bị phơn đon 49
Bng 3.8: So sánh kt qu Phng án 1 vi li đin hin ti 50
Bng 3.9: kt qu tng hp đ tin cy cung cp đin ca li đin s dng phng
án thay th thit bị phơn đon LTD 705 51
Bng 3.10: So sánh kt qu Phng án ci tin vi li đin hin ti 51
Bng 3.11: kt qu tng hp đ tin cy cung cp đin ca li đin s dng
phng án thay th thit bị phơn đon LTD 705 vƠ lắp đt thêm thit bị phơn đon
53
Bng 3.12: So sánh kt qu Phng án ci tin vi li đin hin ti 53
Bng 3.13: kt qu tng hp đ tin cy cung cp đin ca li đin s dng
phng án thay th thit bị phơn đon LTD 705 bằng Recloser vƠ lắp đt thêm thit
bị phơn đon 54
Bng 3.14: So sánh kt qu Phng án 3 (án thay th LTD 705 bằng LBS+FCO)
vi phng án thay th LTD 705 bằng Recloser 54
Bng 3.15: Các ch s đ tin cy khi chuyn khóa mở sang LBS 103 56
Bng 3.16: Các ch s đ tin cy khi chuyn khóa mở sang LBS 101 57
Bng 3.17: So sánh kt qu Phng án ci tin vi li đin hin ti 58
Bng 3.18: Các ch s đ tin cy khi đa vào vn hƠnh các máy phát phơn tán 59
1
CHNG I
TNG QUAN
1.1. ĐT VN Đ
Đin năng có vai trò ht sc quan trọng trong công cuc công nghip hóa
và
phát trin kinh t xã hi ca đt nc. Do đó ngành đin cn phi đc phát
trin
mnh đ đáp ng đc nhu cu ngày càng cao v đin năng ca đt nc.
Vic gii
quyt đúng đắn vn đ kinh t - kỹ thut t thit k cũng nh vn
hành nhà máy
đin, h thng đin và li đin phi đc bit quan tâm mt
cách trit đ. Đ đm
bo có đc các phng án d phòng hp lý và ti u
trong ch đ làm vic
bình thờng cũng nh xy ra s c.
Li đin phân phi cung cp cho
các trm phân phi trung áp, h áp và
ph ti trung áp. Các h ph ti nhn đin
trc tip thông qua các trm bin
áp phân phi, nên khi xy ra bt kỳ s c nào
trong li đin và trm bin áp
phân phi đu nh hởng trc tip đn các h tiêu
th. Đ nâng cao đ tin cy
và tính liên tc cung cp đin cũng nh d phòng hp
lý, lun văn tp trung
ch yu vào nghiên cu tính toán đ tin cy ca li đin
phân phi, t các
kt qu tính toán đc đa ra các gii pháp cung cp đin đi vi ph ti. Vì th
trong đ tƠi nƠy tác gi s trình bƠy phng pháp đánh giá đ tin cy cung cp
đin vƠ gii pháp ci thin đ tin cy ca đin lc Sông Hinh-Phú Yên da vƠo
c sở lí thuyt tính toán đ tin cy cht lng năng vƠ phn mm PSS/ADEPT t
s liu s c c th ca Đin Lc Sông Hinh -Phú Yên.
Phm vi ca đ tài: Nghiên cu và gii pháp nâng cao đ tin cy
cung cp đin ca
li phân phi đin Sông Hinh-Phú Yên.
Mc đích ca đ tài (các kt qu cn đt đc):
Nêu c sở lý thuyt v đ tin cy, các phng pháp phân tích đ tin
cy
v li phân phi, ng dng phn mm PSS/ADEPT đ đánh giá đ tin cy
và gii pháp ci thin đ tin cy vào li đin c th ca
Sông Hinh-Phú Yên
2
Phng pháp nghiên cu:
Nguyên cu lý thuyt v tính
toán đ tin cy.
Vn dng kt qu nghiên cu, ng dng phn mm PSS/DEPT tính toán
đ tin cy ca
li phân phi và áp dng tính toán đ tin cy ca li đin
phân phi Sông hinh-Phú Yên
Ni dung ca đ tài:
Chương 1: TNG QUAN
Chương 2: ĐÁNH GIÁ Đ TIN CY TRONG H THNG ĐIN
Chương 3: NỂNG CAO Đ TIN CY CUNG CP ĐIN LI ĐIN
SÔNG HINH ậ TNH PHÚ YÊN
Chương 4 :KT LUN VÀ HNG PHÁT TRIN CA Đ TÀI
1
1.1.1 Cht Lng Đin năng vƠ Đ Tin Cy
Khách hƠng s dng đin đ vn hƠnh máy móc vƠ sinh hot. Điu gì xƣy
ra khi ngun đin hay chp chờn, tri st? Các máy móc s không hot đng hoc
hot đng không n định. Cht lng đin năng lƠ thc đo cht lng ca ngun
đin cung cp mƠ khách hàng s dng. Bt kỳ s thay đi bt thờng hoc hng
hóc nƠo ca ngun đin đu nh hởng đn thit bị dùng đin hoc có th lƠm
ngng s vn hƠnh, điu nƠy có nghĩa cht lng đin năng thp.
Cht lng ca h thng đin đc xác định bởi đin áp vƠ dòng đin. Tt
c s chênh lch trong h thng đin đc gọi lƠ hin tng đ đánh giá cht
lng đin năng.
Nhng dng nhiu thờng có trong ngun đin gm có;
+ Bin thiên đin áp vƠ dòng đin.
+ Thay đi tn s.
+ Mt cơn bằng dòng áp.
+ Đin áp chp chờn.
+ Méo dng do họa tn.
+ Nhiu tn s cao.
Mt vƠi hin tng nh hởng đn cht lng đin năng:
+ Mt đin áp.
+ Đin áp thp.
+ Quá đin áp.
+ St đin áp.
+ đin áp quá đ.
Cht lng đin năng có th chia thƠnh hai nhóm:
+ Mt đin.
2
+ Nhng s kin thay đi đin áp.
Đánh giá đ tin cy ca mt phát tuyn phơn phi hình tia ca mng đin
phơn phi lƠ lĩnh vc tính toán vƠ phơn tích các s kin hng hóc các phn t vƠ
thời gian sa cha phc hi các phn t đó. Đ tin cy đc xem xét các vn đ sau,
cờng đ hng hóc các phn t vƠ thời gian sa cha phc hi ca các phn t.
Cờng đ hng hóc các phn t gm các thƠnh phn sau:
+ Đờng dơy trên không .
+ Đờng dơy cáp ngm .
+ Thit bị đóng ngắt bằng tay .
+ S điu chnh đin áp .
+ máy cắt .
+ Cu chì .
+ Máy bin áp .
Thời gian đóng cắt phc hi sa cha các phn t bao gm các thƠnh
phn sau:
+ Thời gian đóng ngắt đờng dơy trên không.
+ Thời gian đóng ngắt đờng dơy cáp ngm.
+ Thời gian đóng ngắt thit bị bằng tay.
+ Thời gian đóng ngắt khi có điu chnh đin áp.
+ Thời gian đóng ngắt máy cắt.
+ Thời gian đóng ngắt cu chì.
+ Thời gian đóng ngắt đ đa máy bin áp vƠo vn hƠnh.
+ Thời gian sa cha đờng dơy trên không .
+ Thời gian sa cha đờng dơy đi ngm .
3
+ Thời gian sa cha thit bị đóng ngắt bằng tay .
1.1.2 . Đánh giá đ tin cy.
Đánh giá đ tin cy không ch lƠ mt khía cnh ca cht lng đin mƠ còn
có tm quan trọng đi vi chính h thng đin trên ba phng din căn bn:
+ Quan sát tình trng ca h thng đin.
+ xác định các thông s đ tin cy.
+ Đánh giá thit hi do mt đin.
a) Quan sát tình trạng của hệ thống điện:
Đc din t di hình thc s lng hng hóc vƠ khong thời gian mt
đin. Đơy lƠ điu kin cn thit cho quá trình thu nhp nhng thông tin chi tit v
tình trng ca thit bị trong h thng đin.
b) Xác định thông số độ tin cậy:
Da trên s ln hng hóc hay cắt đin, mi ln cắt đin có th gay ra mt
đin mt hay nhiu ln hoc gơy quá ti. Đánh giá đ tin cy không ch phơn tích
nhng nh hởng ca cắt đin mƠ còn nh hởng ca s c.
Nhng loi s c:
+ S c có th đc xóa bằng nhng thit bị bo v.
+ S c đc cô lp.
+ S c ngun có kh năng phc hi.
Phơn tích nhng nh hởng do s c gơy ra giúp chúng ta có nhng phng
pháp cắt đin hp lỦ.
c) Đánh giá thiệt hại do mất điện:
Xem xét các thit hi do mt đin di hình thc tin t. T đó có bin pháp
gim thit hi đng thời tìm ra s đ h thng hp lỦ nht giúp ti đa hóa li nhun.
4
1.2. MC TIểU VÀ NHIM V CA Đ TÀI
a) Đánh giá đ tin cy cung cp đin ca đin lc Sông Hinh-Phú Yên vi
s liu c th.
b) Gii pháp ci thin đ tin cy cung cp đin vƠ đa ra l trình thc hin
đ nơng cao đ tin cy ca Đin Lc Sông Hinh ậPhú Yên.
1.3. PHM VI NGHIểU CU
a) Căn c vƠo các s c hng hóc liên quan đn đ tin cy ca Đin Lc
Sông Hinh-Phú Yên nh: Đờng dơy trên không, thit bị đóng ngắt bằng tay, s
điu chnh đin áp, máy cắt phơn phi, cu chì, và máy bin áp.
b) Căn c vƠo các thời gian đóng cắt phc hi sa cha các phn t ca phát
tuyn tia ca mng đin phơn phi bao gm các thƠnh phn sau: thời gian đóng
ngắt đờng dơy trên không, thời gian đóng ngắt thit bị bằng tay, thời gian đóng
ngắt khi có điu chnh đin áp, thời gian đóngngắt, thời gian đóng ngắt cu chì vƠ
thời gian đóng ngắt đ đa máy bin áp vƠo vn hƠnh, thời gian sa cha đờng
dơy trên không, thời gian sa cha đờng dơy đi ngm vƠ thời gian sa cha thit
bị đóng ngắt bằng tay ca Đin Lc Sông Hinh-Phú Yên.
1.4. PHNG PHÁP NGHIểN CU:
- Nghiên cu bƠi toán đánh giá đ tin cy trong h thng đin
- Nghiên cu và thu thp các s liu s c ca Đin Lc Sông Hinh-Phú Yên.
- ng dng phn mm PSS/ADEPT vào vic đánh giá đ tin cy cung cp
đin, đa ra gii pháp và l trình thc hin các gii pháp đ nơng cao đ tin cy
ca đin lc Sông Hinh-Phú Yên.
5
CHNG 2
ĐÁNH GIÁ Đ TIN CY TRONG H THNG ĐIN
2.1 CÁC KHÁI NIM C BN V ĐÁNH GIÁ Đ TIN CY TRONG H
THNG ĐIN.
2.1.1. Đnh nghĩa đ tin cy
Đ tin cy lƠ kh năng mƠ mt phn t hay h thng thc hin mt chc
năng yêu cu trong mt khong thời gian nht định trong mt điu kin vn hƠnh
nht định.
2.1.2. Các khái nim
a) Phần tử tính toán độ tin cậy.
Trong nghiên cu đánh giá đ tin cy, h thng cung cp đin đc chia
thƠnh các phn t tính toán. Các phn t nƠy đc chọn tùy Ủ, ví d nh h thng
truyn ti có th lƠ mt phn t, nhng mt rle có th bao gm nhiu phn t.
Mi phn t có th ít nht hai trng thái:
+ LƠm vic.
+ Không lƠm vic.
Phn t trong h thng đin lƠ phn t có phc hi, nghĩa lƠ sau khi hng
hóc s đc sa cha ri đa trở li lƠm vic. vì vy, s có hai s kin nh sau:
+ S c h hng: phn t chuyn t trng thái lƠm vic sang trng thái
không lƠm vic.
+ Phc hi h hng: phn t chuyn t trng thái không lƠm vic sang
trng thái lƠm vic.
6
b) Hỏng hóc:
S c trng thái ca mt phn t hay h thng mƠ nó không hot đng nh
mong mun (ví d:hng hóc các thit bị bo v chng s c, hng óc các thit bị
cung cp, hng hóc ca thit bị bo v, hng hóc ca cu chì, hng hóc ca máy
bin áp vv )
c) Cắt phần tử (cô lập, cách ly)
Cắt phn t lƠ s cắt b khi h thng phn t không có kh năng vn
hƠnh đúng chc năng do mt vƠi s c liên quan trc tip vi phn t đó (ví d:
máy bin áp hay cắt ngun phát khi có s c máy bin áp hay cắt ngun phát)
Cắt cỡng bc: gơy ra do các điu kin khẩn cp liên quan trc tip đn
phn t mƠ đòi hi phn t nƠy phi đc cách ly khi h thng ngay lp tc, hoc
t đng ngắt ngay khi các thao tác đóng cắt nhm ca con ngời hay thit bị.
Cắt phn t theo lịch trình: đc thc hin khi mt phn t đc ch định
cách ly khi h thng ti mt thời đim đc la chọn, thờng lƠ cho mc đích
xơy dng, bo trì hay sa cha (do can thp ca ngời vn hƠnh).
Cắt phn t tng phn: trng thái ca mt phn t khi kh năng vn hƠnh
theo đúng chc năng ca phn t gim xung nhng không hoƠn toƠn bị loi tr.
Cắt cỡng bc ngắn hn: phn t bị cắt ra nhng t đng đóng li bằng
thit bị t đóng li.
Cắt cỡng bc kéo dƠi: phn t bị cắt ra ch đóng li sau khi sa cha hoc
thay th.
d) Ngừng cung cấp điện
S mt đin cho mt hay nhiu h tiêu th hay các khu vc khác nhau lƠ
hu qu ca s cắt mt hay nhiu phn t, ph thuc vƠo cu trúc h thng.
+ Ngng cung cp đin cỡng bc: s mt đin bắt buc.
+ Ngng cung cp đin theo định kỳ: s mt đin theo lịch trình.
7
+ Ngng cung cp đin trong giơy lát: lƠ khong thời gian gii hn đòi hi
phi phc hi cp đin bằng t đng hay điu khin có giám sát hoc đóng cắt
bằng tay (các thao tác đóng cắt nƠy thờng thc hin trong vƠi phút)
+ Ngng cung cp đin tm thời: lƠ khong thời gian gii hn đòi hi phi
phc hi cung cp đin bằng tay (các thao tác nƠy thờng thc hin trong khong
mt đn hai giờ)
+ Ngng cung cp đin kéo dƠi liên tc: ngng cung cp đin không đc
mô t nh ngng cung cp đin trong giơy lát vƠ cắt đin tm thời.
Quan h gia các phn t, h thng vƠ khách hƠng trong lĩnh vc đáng giá đ tin
cy đc mô t bởi s đ khi hình 2.1.
Hình 2.1: Sơ đồ khối đánh giá độ tin cậy
2.1.3. Các ch tiêu đ tin cy
a) Chỉ tiêu tần suất ngừng cung cấp điện hệ thống.
LƠ s ln ngng cung cp đin trung bình trên mi khách hƠng đc cp đin
trong mt đn vị thời gian (đc c tính bằng cách chia s khách hƠng bị cắt
đin tích lũy trong mt năm cho s khách hƠng đc cp đin).
Trng thái h thng
Ngng cung cp
đin cỡng bc
[
Trng thái phn t
Tt
Hng hóc
Ngời
vn hành
Ngời
vn hành
Phn t K
Cắt cỡng bc
Cắt cỡng bc
Cắt cỡng bc
Ngng cung cp
đin cỡng bc
Ngng cung cp
đin cỡng bc
Trng thái ca
h thng
Mt đin
khách hàng 1
Mt đin
khách hàng 2
Mt đin
khách hàng 3
8
b) Chỉ tiêu tần suất ngừng cungcấp điện khách hàng.
LƠ s ln ngng cung cp đin trung bình trên mi khách bị nh hởng trong
mt đn vị thời gian (đc c tính bằng cách chia s ln ngng cung cp đin
ca khách hƠng trong mt năm cho s khách hƠng bị nh hởng mt đin).
c) Chỉ tiêu cắt tải.
LƠ lng KVA trung bình ca ti ni vƠo h thng ngng cung cp đin trên
mt đn vị thời gian trên đn vị ti ni vƠo h thng đc cp đin (đc tính
bằng cách chia lng ti bị cắt hƠng năm cho lng ti ni vƠo).
d) Chỉ tiêu cắt xén khách hàng.
LƠ lng KVA trung bình ca ti ni vƠo h thng ngng cung cp đin trên
khách hƠng bị nh hởng trong năm (đơy lƠ t s ca lng bị cắt xén hƠng năm
ca s khách hƠng bị nh hởng mt đin trong năm).
e) Chỉ tiêu ngừng cung cấp điện khách hàng.
LƠ khong thời gian ngng cung cp đin ca khách hƠng trong mt khong
thời gian xác định (đc xác định bằng cách chia tng thời gian ca các khách
hƠng bị cắt đin kéo dƠi trong sut khong thời gian nƠo đó cho s ln cắt đin
khách hàng kéo dài trong khang thời gian đó).
2.2 TNG QUAN V TệNH TOÁN Đ TIN CY.
Các h thng đin thờng dc chia thƠnh ba khơu chc năng, vi nhng đc
đim khác nhau trong thit k, vn hƠnh nh sau:
* Ngun phát.
* Truyn ti.
* Phơn phi.
Trong tính toán đ tin cy có các cp đ tính toán nh sau:
9
Cấp 1: Nguồn phát.
Trng tháidc tính toán khi công sut kh dng ca máy phát thp hn nhu
cu ph ti.
Cấp 2: Nguồn phát và truyền tải.
Trng thái đc tính toán khi công sut truyn ti ln nht đc truyn đn
thanh cái đu nhn nh hn nhu cu ph ti ti thanh cái đó.
Cấp 3: Nguồn phát, truyền tải và phân phối.
Trng thái đc tính toán khi đin áp đu nhn ph ti bằng 0
2.2.1. Đ tin cy ngun phát.
Đ tính toán đ tin cy ở cp ngun phát, vƠi ch tiêu thờng đc dùng đ
tính toán là:
a) Xác suất thiếu nguồn (LOLP – loss of load probability), chỉ tiêu thiếu nguồn
(LOLE – loss of load expectation).
LOLP lƠ xác sut ca h thng khi công sut kh dng ngun phát không đáp
ng nhu cu ph ti.
LOLP = P (X > P). 2.1
Trong đó:
+ X: công sut ngun bị cắt ca h thng.
+ R = C ậ L: công sut d tr ca h thng.
+ C: công sut kh dng ngun phát.
+ L: công sut ti ln nht.
Trong thc t thng ngời ta s dng ch tiêu thiu ngun LOLE. LOLE lƠ
s ngƠy kỳ vọng có th sy ra hay s giờ trong mt khong thời gian kho sát khi
ph ti ln nht vt quá công sut kh dng:
LOLE = LOLP.T 2.2
10
Nu mô hình ti lƠ dờng cong đnh ti liên tc trong năm thì T lƠ 365 ngƠy
vƠ đn vị ca LOLE lƠ ngƠy/năm. Nu mô hình ti lƠ đng cong ti ngƠy thì T lƠ
8760giờ vƠ đn vị ca LOLE lƠ giờ/năm.
Hình 2.2: Giản đồ biểu diễn chỉ tiêu thiếu nguồn
Trong đó:
+ Q
k
: công sut ngun không lƠm vic ở trng thái k.
+ t
k
: khong thời gian thiu ngun.
+ L
i
: đnh ti ti thời đim t.
+ C
i
: công sut kh dng (có th lƠm vix đc) ngun ở thời đim i.
b) Thiếu hụt điện năng (EENS – expected energy not served).
EENS là tn tht năng lng ca khách hàng khi công sut ca h thng
không đ cung cp (thiu ngun).
(MWh) 2.3
Nu mô hình ti tính theo giờ, khi đó: p(R) = 1/8760 vƠ t = 8760giờ. Phí tn
ngng cung cp đin có th đc tính t EENS.
Đnh ti
ngày MW
Công sut đt
Q
k
D tr
L
i
L
k
L
i
L
t
k
C
i
C
k
C
i
C
i
-L
i
<0
C
i
-L
i
=0
C
i
-L
i
>0
365 ngày
11
Hình 2.3: Giản đồ đỉnh tải ngày liên tục.
Hình 2.3, nu cắtcông sut h hng mt lng Q
k
Ln hn d tr h thng
thì đin năng s thiu mt lng E
k
.
c) Tần suất và độ dài.
Vic ngng cung cp đin thng sẩy ra trên mt khong thời gian gơy tn
thát cho khách hƠng, ví d nh đi vi ngƠnh công nghip hóa cht hay công
nghip luyn kim. Do đó cn phi xét ch tiêu tn sut vƠ khong thời gian ngng
cung cp đin.
Tn sut ngng cung cp đin tích lũy ca h thng đc tính:
F = F(X>R) (s ln/năm) 2.4
Thời gian ngng cung cp đin trung bình:
(giờ) 2.5
d) Chỉ số: SM.
SM lƠ tỷ s gia thiu ht đin năng do ngng cung cp đin khi thiu ngun
trên công sut ti ln nht hƠng năm.
(phút) 2.6
Trong đó: L
p
: công sut ti ln nht hƠng năm.
Q
k
L
E
k
Ph
ti
0%
Thời gian, %
100%
Công sut đt
12
Vic đánh giá yêu cu các ch tiêu cao hay thp ph thuc vƠo điu kin tng
quc gia.
Khi cắt ch tiêu LOLE thờng gi thit ca hai t máy có hai trng thái lƠ “sn
sƠng” (lƠm vic vi công sut định mc) vƠ “không sn sƠng” (không lƠm vic vi
công sut định mc). Điu nƠy không chính xác, đc bit vi nng t máy ln.
2.2.2. Các công thc tính đ tin cy trong mng truyn ti.
a) Hệ thống phát và truyền tải.
Kho sát đánh giá đ tin cy h thng phát vƠ truyn ti theo nhu cu ca ph
ti nh hình 2.4
Hình 2.4: Sơ đồ hình tia
Q
s
= Q
s
(L
1
)A
1
+ Q
s
(L
1
) U
1
2.7
Q
s
= Q
s
(L
2
)A
1
+ Q
s
(L
2
) U
1
2.8
Trong đó:
+ Q
s
: xác sut hng hóc h thng.
+ A
i
: h s lƠm vic đờng dơy.
+ U
i
: h s hng hóc đờng dơy.
+ L
1
, L
2
: trng thái không lƠm vic ca đờng dơy 1 vƠ 2.
+ L
1
, L
2
: trng thái lƠm vic ca đờng dơy 1 vƠ 2.
Khi cùng mt lúc xut hin bin c lƠ L
1
và L
2
.
Q
s
= P
g
+ P
c
(1,2) ậ P
g
P
c
(1,2). 2.9
Trong đó:
+ P
g
: xác sut khi ph ti vt quá công sut phát kh dng.
G
L
13
+ P
c
: xác sut khi ti vt quá kh năng ti đờng dơy.
Khi sut hin L
1
, L
2
:
Q
s
= P
g
+ P
c
(1) ậ P
g
P
c
(1). 2.10
Đi vi bin c L
1
:
Q
s
= A
2
(P
g
+ P
c
(1,2) ậ P
g
P
c
(1,2)) + U
2
(P
g
+ P
c
(1) ậ P
g
P
c
(1)). 2.11
Khi sut hin bin c L1
:
Q
s
= Q
s
(L
2
) A
2
+ Q
s
(L
2
)U
2
. 2.12
T đó đi vi h thng:
Q
s
= A
1
[A
2
(P
g
+ P
c
(1,2) ậ P
g
P
c
(1,2) +U
2
(P
g
+ P
c
(1) ậ P
g
P
c
(1)] +
U
1
[A
2
(P
g
+ P
c
(2) ậ P
g
P
c
(2)) + U
2
] 2.13
Nu hai đờng dơy ging nhau:
Q
s
= A
2
[(P
g
+ P
c
(1,2) ậ P
g
P
c
(1,2)] + 2AU[P
g
+ P
c
(1) ậ
P
g
P
c
(1)] + U
2
. 2.14
Xác sut hng hóc ti nút k:
2.15
Trong đó:
+ Bj : điu kin trong h thng truyn ti.
+ Pgj : xác sut mƠ công sut các t maỦhng hóc ln hn công sut d tr.
+ P1j : xác sut mà ph ti ti nút K vt quá kh năng cho phép cc đi ca các phn t.
Đánh giá tn sut xut hin hng hóc nút K theo công thc:
2.16
Vi F(B
j
) ậ tn sut xut hin B
j
.
Phng trình đc vitdi dnh tng quát:
14
2.17
2.18
b) Sơ đồ mạch vòng.
Hình 2.5: Sơ đồ mạch vòng.
Trong đó:
+ G1, G2 : máy phát.
+ L : ph ti.
+ 1, 2, 3 :thanh góp vƠ đờng dơy.
Q
s
= A
2
{A
3
[[P
g
(1,2) + P
c
(1) ậ P
g
(1,2) + P
c
(1)]A
1
+
[P
g
(1,2) + P
c
(2) ậ P
g
(1,2)P
c
(2)]U
1
] +
U
3
[A
1
[P
g
(1,2) + P
c
(3) ậ P
g
(1,2)P
c
(3)] +
U
1
[P
g
(1) + P
c
(4) ậ P
g
(1)P
c
(4)]]} +
U
2
{A
3
[A1[P
g
(1,2) + P
c
(5) ậ P
g
(1,2)P
c
(5)] +
U
1
[P
g
(2) + P
c
(6) ậ P
g
(2)P
c
(6)]] + U
3
} 2.19
Trong đó Pc(j) lƠ xác sut cn thit hn ch ph ti ở trng thái truyn ti j,
các trng thái nƠy cho ở hình:
Hình 2.6: các trạng thái tính toán truyền tải khi các đường dây hỏng hóc.
G
1
G
2
1
2
1
2
3
3
L
1
2
3
4
5
6
15
2.2.3. Đ tin cy trong mng đin phân phi
Mng phơn phi thờng vn hƠnh hình tia, khi mt phn t bị cắt ra dn đn
ngng cung cp đin cho ph ti. đ nhn bit tn sut ngng cung cp đin ngời
ta ch tính tng cờng đ hng hóc ca tt c các phn t ni tip t đim nút cung
cp ngun đn nút ph ti. Đi vi mng vn hƠnh song song vòng hoc li thì
vic tính toán tn sut ngng cung cp đin gp khó khăn hn nhiu. Vn đ chính
cn quan tơm v đ tin cy trong mng phơn phi lƠ khong thời gian mt đin,
thời gian phc hi, phí tn do ngng cung cp đin tăng không tuyn tính theo
khong thời gian mt đin. HƠm phơn b xắc sut ca thời gian mt đin nh
hởng rt ln đn phí tn gơy ra. Lu Ủ rằng thời gian phc hi cung cp đin ph
thuc vƠo vị trí trong mng đin, do đó phí tn ngng cung cp đin khác nhau
đáng k theo các vị trí khác nhau trong mng đin phơn phi.
Vic tính toán đ tin cy trong mng phơn phi thờng gi thit ngun cung
cp có đ tin cy tuyt đi. Điu nƠy không hoƠn toƠn đúng thc t, ngun cung
cp có th bị mt đin. Trong trờng hp nƠy cn thit tính đn vic thay đi
ngun cung cp. Phng pháp kỹ thut tính toán ca mng truyn ti có th s
dng cho mng phơn phi.
Thit k vƠ vn hƠnh mng đin nh th nƠo đ cung cp năng lng đin
đn khách hƠng liên tc, cht lng vƠ đm bo tính cht hp lỦ nht v kinh t
ca h thng vƠ thit bị. Cung cp đin liên tc có nghĩa lƠ phc v nhu cu tiêu
th đin ca khách hƠng bao gm s an toƠn cho ngời vƠ thit bị. Cung cp cht
lng đin liên quan đn yêu cu v đin áp n định vƠ thời hn dao đng tn s.
Đ đm bo tin cy cung cp đin cho khách hƠng, mng đin phi có đ tin
cy trong h thng đ tránh nhng tình trng cắt nhng phn t gơy nên mt đin,
dn đn tn tht trong thng mi, dịch v vƠ phúc li. Cn thit tính chi phí đ
nơng cao đ tin cy cung cp đin vƠ phí tn mt đin kỳ vọng.
Chi phí đ nơng cao đ tin cy đc s dng nh mt yêu cu hay mt tiêu
chuẩn đánh giá tng quát. Phơn tích tính kinh t ca đ tin cy h thng lƠ mt
16
công c quy hoch hu ích trong vic ci thin đ tin cy nhằm tìm giá trị hp lỦ
cn đu t vƠo h thng.
Kinh nghim cho thy rằng vic mt đin trong li đin phơn phi lƠ do s
nh hởng ca các yu t t nhên nh: sét, ma, gió, vv Nhng nguyên nhơn
khác lƠ do vt liu xung cp, thit bị hng hóc hoc con ngời thao tác nhm.
Nguy him nht lƠ đ mt đin kéo dƠi trên li phơn phi do ma bƣo, lc xoáy.
Trong nhiu trờng hp vic phc hi cung cp đin rt khó khăn trong khu vc
rng ln.
Hình 2.7 Đường cong chi phí về phí tổn mất điện kỳ vọng khi tăng độ tin cậy
của hệ thống.
2.3 CÁC THỌNG S C BN Đ ĐÁNH GIÁ Đ TIN CY CA H
THNG ĐIN
Các phn t h thng nh máy phát, máy bin áp, đờng dơy truyn ti ầ
đu lƠ các phn t có phc hi sau thời gian sa cha. chúng có th có các trng
thái khác nhau: hot đng, sa cha hng hóc, bo trì định kỳ, bo trì đt sut ầ
Đ tin cy ti u
Chi phí mt đin
Đim ti u
Chi phí
Chi phí đu t
Tng chi phí
17
nhng trng thái nƠy nh hởng trc tip đn đtin cy ca h thng đin. Sau đơy
gii thiu v hng hóc vƠ sa cha phc hi các phn t.
2.3.1. Các đc tính hng hóc ca các phn t h thng đin
a) Thời gian làm việc liên tục của phần tử và phân bố của nó.
Có nhiu nguyên nhơn dn đn h hng đt ngt vƠ phi cắtphn t cỡng
bc, vì vy, thời gian lƠm vic liên tc T ca mt phn t lƠ mt bin ngu nhiên.
HƠm phơn b xắc sut ca T (theo t) lƠ xắc sut mƠ phn t bị hng hóc trc
khiđn thời gian t.
E(t) = P(T≤t) t ≥ 0 2.20
F(t) đc gọi lƠ hƠm hng hóc ca mt phn t
Nu ta định nghĩa R(t) lƠ xắc sut mà phn t vn con hot đng sau thời
gian t đƣ đc xác định trc:
R(t) = P(T>t) t ≥ 0 2.21
R(t) đc gọi là hàm tin cy ca phn t hay đ tin cy.
Ta có:
R(t) + F(t) = 1 2.22
2.23
Trong đó f(t) lƠ hƠm mt đ xắc sut hng hóc vƠ đc xác định bằng
phng trình:
Vi
18
b) Hàm cường độ hỏng hóc λ(t) và cường độ hỏng hóc λ
HƠm cờng đ hng hóc ca phn t λ(t) lƠ xắc sut có điu kin mà mt
phn t làm vic trc thời đim t và phát trin thành s c trong đn vị thời gian
Δt sau thời đim t:
2.24
λ(t) đc gọi lƠ hƠm cờng đ hng hóc ca mt khn t:
2.25
Ly tích phơn, ta đc:
2.26
2.27
2.28
Hình2.8: Hàm cường độ hỏng hóc
Giai đon
mi sut
xởng
Giai đon
lão hóa
Giai đon n định
λ(t)
Thời gian