v
TịMăTT
Khuyt tt hƠn trong các mi hƠn nói chung, đặc bit lƠ khuyt tt trong mi
hàn ngnói riêng có nh hng ln đn cht lng kt cu hƠn cũng nh quá trình lƠm
vic sau này ca chúng. σgoƠi ra, theo các qui đnh về an toƠn hot đng trong các
ngƠnh công nghip hoá dầu, đin lực, dầu khí, cần thực hin kiểm tra đnh kỳ cht
lng các mi hƠn ng (dc ng) bằng các phng pháp σDT nh X-quang, siêu
âm, để đánh giá vƠ quyt đnh thi hn hot đng ca chúng. Vic kiểm tra cht
lng mi hƠn ng (dc ng) bằng phng pháp siêu ơm thng đc thực hin bằng
tay đòi hi nhiều thi gian, kt qu không ổn đnh vi chi phí ln. Do vy, vn đề
nghiên cu, phát triển thit b kiểm tra ng nh s dng siêu ơm đƣ nhn đc sự
quan tơm đặc bit. Đề tƠi đƣ tin hƠnh kho sát các loi robot, thit b tự hƠnh, phng
pháp vƠ kỹ thut đo bằng siêu ơm để tin hƠnh nghiên cu, thit k vƠ ch to th
nghim thit b tự hƠnh kiểm tra đánh giá cht lng ng nh bằng siêu ơm tổ hp pha.
Thit b bao gồm các c cu kẹp, đng ray dn hng, c cu di chuyển dc trc, c
cu mang đầu siêu ơm, … có thể hot đng tự hƠnh dc theo chiều dƠi ng tin hƠnh
đo kiểm vi kt qu ổn đnh, tin cy, thi gian đo kiểm ngắn.
SUMMARY
Welding defects in buttweld make vertical pipe influence seriously on quality
of welding structure as well as its working process. Besides, according to safety at
work in petrochemical industry and petroleum industry, weld seam quality need to be
tested by NDT techniques, such as: Radiographic testing, Ultrasonic testing vv, From
that point this subject will research about a part of welding theory, especially it will
lead us to the defect of the weld and the cause make it wrong. After that, we will learn
about some methods to checking the quality of welding that is presenting to find out
the defect of welding, it’s not easy to see the failure, so we will learn more about
devices, engines to help the inspection process to be more precise.
From the practical problem and difficulties due to the welding inspection
process in reality, this research will focus to studying the self ậ propelled device that
it’s capability can walk on the pipe with diameter varies from 0,8 inch ÷ 4,5 inch. Over
vi
the period of research and learning from the other resources about the self ậ propelled
or handicraft on around the world and Vietnam market. This subject will go into
research and manufacture the device itself with the simplest structures but bringing
high efficiency.
In addition, the project will also calculate reliable structure of devices and
choosing the most compact structures while ensuring the enduring and able working
well.
vii
MC LC
Lụ LCH KHτχ HC i
MC LC vii
DχσH MC HỊσH x
DχσH MC ψσG xiv
Chng 1 GII THIU 1
1.1Tính cp thit ca đề tƠi ……………………………………………………… 1
1.2 ụ nghĩa khoa hc vƠ tính thực tin ca đề tƠi………………………………….3
1.β.1Tính thực tin ca đề tƠi 3
1.β.βụ nghĩa khoa hc ca đề tƠi 3
1.γMc tiêu nghiên cu ca đề tƠi 4
1.4Đi tng vƠ phm vi nghiên cu 4
1.4.1Đi tng nghiên cu 4
1.4.βυhm vi nghiên cu 4
1.ηυhng pháp nghiên cu 5
1.θσi dung ca đề tƠi 5
β.1υhng pháp kiểm tra mi hƠn bằng siêu ơm 6
2.1.1 σguyên lý kiểm tra siêu ơm 6
2.1.2 Kỹ thut kiểm tra bằng siêu ơm 6
2.1.3 σguyên tắc kiểm tra 7
2.1.4 Mc đ chp nhn khuyt tt bên trong mi hƠn 9
β.γ.1σt (CRACKS) 16
2.3.2 Rỗ khí 19
2.3.3Ngm x (SτLID IσCLUSIτσS) 21
2.3.4Không thu (LACK OF PENETRATION) 22
2.3.4.1Không thu hoƠn toƠn 23
2.3.4.2Không thu chơn 23
β.γ.ηCháy thng (Burn-Through) 24
2.3.6Cháy chân (Undercut ) 24
2.4 Các nghiên cu liên quan đn đề tƠi 25
β.4.1Các nghiên cu ngoƠi nc 25
β.4.βCác nghiên cu trong nc 29
2.5 Các tồn ti 29
Chng γ C S LÝ THUYT 30
3.1 Các bin pháp phát hin khuyt tt mi hàn 30
viii
3.1.1 υhng pháp chp nh phóng x (Radiographic Testing_RT) 31
3.1.2 Kiểm tra mi hƠn bằng phng pháp siêu ơm (Ultrasonic Testing_UT) 33
3.1.3 υhng pháp kiểm tra siêu âm (Untrasonic Inspection_UI) 34
3.1.4 υhng pháp kiểm tra thẩm thu cht lng (Liquid υenetran inspection_LυI)
36
3.1.5 υhng pháp kiểm tra t tính (Magnetic υarticle Inspection_MυI) 37
3.1.6 υhng pháp kiểm tra dòng xoáy (Eddy Current Testing_ ET) 39
3.1.7 υhng pháp dùng tia bc x Xquang vƠ Gamma 40
3.1.8 υhng pháp kiểm tra thy lực th áp lực 42
3.2 Các loi đầu dò s dng trong siêu ơm dc trc 44
3.2.1 Đầu dò thông thng 44
3.2.1.1 Đầu dò thẳng 44
3.2.1.2 Đầu dò góc 44
3.2.1.3 Đầu dò kép 44
3.2.1.4 Đầu dò phased array (OLYMPUS) 45
3.2.2 Cu to ca các đầu dò thông thng 45
3.2.3 Cu to ca đầu dò tổ hp pha (phased array) 46
3.2.4 σguyên lý kiểm tra dc trc ca đầu dò 47
Chng 4 υHσG HσG VÀ GII υHÁυ 49
4.1 Thông s thit k 49
4.2 Phác tho nguyên lý hot đng 49
4.2.1 σguyên lý yêu cầu 49
4.2.2 σguyên lý đnh v, vn hƠnh 50
4.2.3 σguyên lý mang thit b chy dc ng 51
4.2.4 σguyên lý dn hng 52
4.3 υhng hng vƠ gii pháp thực hin 53
4.4 Lựa chn phng án ti uμ 59
4.5 Trình tự công vic tin hƠnh 60
Chng η 61
TệσH TτÁσ, THIT K CÁC C CU 61
5.1 Yêu cầu thit k 61
5.2 Tính toán, thit k các c cu 61
5.2.1 Mô hình thit k thit b 61
5.2.2 Tính toán, thit k cm truyền đng 63
5.2.3 Tính toán, thit k cm di trt 67
5.2.3.1 Tính lực kẹp cần thit cho khi V di đng 68
ix
5.2.3.2 Tính toán b truyền vít me ậ đai c kẹp 68
5.2.3.3 Kiểm tra đ bền cho đòn kẹp 71
5.2.3.4 Kiểm tra điều kin bền cho trc kẹp ϕ12: 73
5.2.4 Thit k cm lắp đầu dò siêu ơm 74
5.3 Đề xut mch điều khiển cho c cu 75
Chng θ CH Tτ, TH σGHIM VÀ ĐÁσH GIÁ 79
6.1 Ch to vƠ lắp ráp chi tit 79
6.2 Th nghim 81
6.2.1 Quy trình kiểm tra th nghim 81
6.2.1.1 Quy trình kiểm tra siêu ơm 81
6.2.1.2 Quy trình kiểm tra vƠ vn hƠnh thit b 85
6.3 Thực nghim xác đnh lực ca lò xo 88
6.3.1 Mc đích thực nghim 88
6.3.2 Dng c vƠ các thit b th nghim 88
6.4 Thực nghim xác đnh sai s dc trc 90
6.4.1 Mc đích thực nghim 90
6.4.2 Dng c vƠ thit b th nghim 90
6.5 Thực nghim đo vi τmniScan vƠ đầu dò 91
6.6 Kt qu kiểm tra thực nghim 95
6.7 Đánh giá 99
Chng 7 KT LUσ VÀ KIσ σGH 100
x
DANH MC HÌNH
Hình 1. 1: Kiểm tra mi hƠn ông bằng tay [13] 2
Hình 1. 2: Kiểm tra bằng tay mi hƠn phă
̉
ng bằng đầu do siêu âm [13] 2
Hình 1. 3 : Kiểm tra bằng tay môi ha
n nôi bôn bằng phng pháp siêu ơm [1γ] 2
Hình 2. 1:Nguyên lý kiểm tra mi hàn bằng siêu âm 6
Hình β. βμ S đồ liên kt mi hàn 7
Hình 2. 3: S đồ dò liên kt giáp hàn mi 7
Hình 2. 4: Các dng s đồ quét để kiểm tra khuyt tt mi hàn [14] 8
Hình 2. 5: Mô phng quá trình siêu âm [14] 9
Hình 2. 6: ng thép không g [8] 10
Hình 2. 7: ng thép tròn đen [8] 10
Hình 2. 8: ng thép m km [8] 13
Hình 2. 9: Quy trình hàn thép không g s dng phôi tm [8] 14
Hình 2. 10: Quy trình công ngh hàn ng thép [8] 15
Hình 2. 11: Tổng hp các khuyt tt ca mi hàn 16
Hình 2. 12: Phân loi khuyt tt nt theo TCVN 6115-1:2005 17
Hình 2. 13: Vùng nh hng nhit (HAZ) 17
Hình 2. 14: Các v trí thng xut hin vt nt dc 18
Hình 2. 15: V trí thng xut hin các vt nt dc 18
Hình 2. 16: Các v trí thng xut hin vt nt ngang 18
Hình 2. 17: V trí các vt nt ngang 19
Hình 2. 18: Nt cắt lp chân mi hàn [10] 19
Hình 2. 19: Phân loi khuyt tt rỗ khí theo BS EN [10] 20
Hình 2. 20: Các dng khuyt tt rổ khí [10] 21
Hình 2. 21: Rỗ khí bên trong mi hàn [10] 21
Hình 2. 22: Ngm x bên trong đng hàn
Hình 2. 23: Ngm x bên ngoƠi đng hàn 22
Hình 2. 24μ S đồ phân loi các khuyt tt ngm x [10] 22
Hình 2. 25: Phân loi khuyt tt không thu [10] 23
Hình 2. 26:Khuyt tt không thu chân [10] 23
Hình 2. 27:Khuyt tt không thu chân [10] 24
Hình 2. 28:Khuyt tt cháy thng [10,12] 24
Hình 2. 29: Phân loi khuyt tt cháy chân theo theo BS EN [10] 24
Hình 2. 30: Khuyt tt cháy chân [10,12] 25
Hình 2. 31: Kiểm tra mi hàn ng bằng tay s dng máy quét COBRA Scanner [9] 25
xi
Hình 2. 32: Thit b siêu âm mi hàn OmniScan [9] 26
Hình 2. 33: Thit b kiểm tra mi hàn ni Olympus OmniScan s dng bằng tay [9] . 26
Hình 2. 34: Máy siêu âm mi hàn Olympus [9] 26
Hình 2. 35: Máy kiểm tra mi hàn s dng trong nhà máy sn xut ng [9] 27
Hình 2. 36: Thit b tự đng kiểm tra mi hàn bồn PV ậ 300 [9] 28
Hình 2. 37: Kiểm tra mi hàn bồn áp lực bằng thit b PV ậ 300 [9] 28
Hình 3. 1: ng phát tia X [15] 32
Hình 3. 2: Nguyên lý phát hin khuyt tt bằng phng pháp siêu ơm [15] 33
Hình 3. 3: Thit b siêu âm kiểm tra mi hàn [9] 34
Hình 3. 4: Nguyên lý kiểm tra bằng siêu âm [9] 35
Hình γ. ημ Các bc chuẩn b trc khi kiểm tra [11] 36
Hình 3. 6: Nguyên lý kiểm tra bằng phng pháp t tính [15] 38
Hình 3. 7: Thit b kiểm tra khuyt tt mi hàn bằng dòng xoáy [15] 40
Hình 3. 8: Nguyên lý kiểm tra bằng bc x [15] 41
Hình 3. 9: Kiểm tra mi hàn giáp mi bằng Xquang 41
Hình γ. 10μ S đồ phng pháp kiểm tra áp lực [11] 43
Hình γ. 11μ Đầu dò thẳng [9] 44
Hình γ. 1βμ Đầu dò góc [9] 44
Hình γ. 1γμ Đầu dò kép [9] 45
Hình γ. 14μ Đầu dò phased array (OLYMPUS) [9] 45
Hình γ. 1ημ Đầu dò đn tinh thể vƠ đầu dò tinh thể kép 45
Hình 3. 16: Cu to ca các đầu dò thông thng [9] 46
Hình 3. 17: Cu to Đầu dò siêu âm phased array [9] 46
Hình 3. 18: Cu to ca đầu dò đa tinh thể Phased Array [9] 46
Hình γ. 1λμ υhng pháp kiểm tra siêu âm truyền thng [9] 47
Hình γ. β0μ υhng pháp kiểm tra siêu âm TOFD [9] 47
Hình γ. β1μ υhng pháp kiểm tra siêu âm phased array [9] 48
Hình 4. 2: Nguyên lý yêu cầu ca thit b 49
Hình 4. γμ σguyên lý đnh v, vn hành 50
Hình 4. 4μ υhng án lựa chn đnh v và vn hành bi hai khi V 51
Hình 4. 5: Nguyên lý mang thit b chy dc ng 51
Hình 4. 6: B truyền vitme ậ đai c dn đng đc chn theo phng án β 52
Hình 4. 7: Nguyên lý dn hng cho thit b 52
Hình 4. 8: Nguyên lý dn hng cho thit b đc chn theo phng án β 53
Hình 4. λμ Mô hình phng án 1 54
xii
Hình 4. 10μ Mô hình phng án β 55
Hình 4. 11μ Mô hình phng án γ 57
Hình 4. 1βμ Mô hình phng án 4 58
Hình 4. 1γμ Mô hình phng án đƣ lựa chn 59
Hình 5. 1: Mô hình thit b thit k 61
Hình 5. 2: Mô hình phân r thit b 62
Hình 5. 3: Bn v cm chi tit truyền đng 63
Hình 5. 4: Bn v b truyền vítme ậ đai c bi 66
Hình 5. 5: Bn v cm chi tit di trt 67
Hình η. θμ S đồ phân tích lực kẹp tác dng lên khi V 68
Hình η. 7μ Đòn kẹp theo thit k 71
Hình 5. 8: Biểu đồ ni lực ca đòn kẹp 72
Hình 5. 9: Biểu đồ phân b ng sut trên tit din đòn kẹp 72
Hình 5. 10: Biểu đồ ni lực ca trc kẹp 73
Hình 5. 11: Bn v cm chi tit lắp đầu dò siêu âm 74
Hình 5. 12: Mch đng lực 77
Hình 5. 13: Mch điều khiển 78
Hình 5. 14: T đin sau khi thit k và lắp đặt hoàn chnh 78
Hình 6. 1:Mô hình thit b thit k ban đầu 79
Hình 6. 2: Thit b sau khi gia công lắp ráp hoàn chnh 80
Hình θ. γμ Hng nhìn khác ca thit b sau khi gia công lắp ráp hoàn chnh 80
Hình θ. 4μ S đồ tổng quát qui trình kiểm tra siêu âm [9] 81
Hình θ. ημ S đồ thit b đo [λ] 84
Hình 6. 6: X lý file sau khi quét để báo cáo [9] 88
Hình 6. 7: B phn kẹp đầu dò và lực k 88
Hình 6. 8: Lò xo và b kẹp đầu dò 89
Hình 6. 9: Thit b và dng c th nghim sai s dc trc 90
Hình 6. 10: Máy phân tích, hiển th dữ liu vƠ đầu dò siêu âm tổ hp pha [9] 92
Hình θ. 11μ Đầu dò và nêm nghiêng góc 55
0
[9] 92
Hình 6. 12: Hiu chnh calib đầu dò vi mu chuẩn và encoder 92
Hình θ. 1γμ Điều chnh đầu dò so vi mi hàn [9] 93
Hình θ. 14μ Điều chnh đầu dò so vi mi hàn [9] 93
Hình 6. 15: Gá lắp vƠ điều chnh cm đầu dò so vi mi hàn cần kiểm tra trên ng 94
Hình 6. 16: Kiểm tra vƠ điều chnh khong cách đầu dò đúng theo yêu cầu 94
Hình 6. 17: Quá trình vn hành máy siêu âm và thit b đo 94
xiii
Hình 6. 18: Kt qu thực nghim lần 1 96
Hình 6. 19: Kt qu thực nghim lần 2 97
Hình 6. 20: Kt qu thực nghim lần 3 99
xiv
DANHăMCăBNG
Bng 2. 1: Góc vào trong tng vt liu 8
Bng 2. 2: Chiều dài gii hn ca vt kiểm tra 9
Bng β. γμ Kích thc tiêu chuẩn ca ng thép đen tròn [8] 11
Bng β. 4μ Kích thc ng thép m km [8] 12
Bng β. ημ Kích thc ng thép không g, ng hàn [8] 13
Bng β. θμ Kích thc ng thép ch to bằng phng pháp hƠn [8] 15
Bng 5. 1: Bng giá tr Ψ
H
vƠ Ψ
h
64
Bng 6. 1: Kt qu thực nghim xác đnh lực lò xo 90
Bng 6. 2: Kt qu thực nghim sai s dc ca đầu dò 91
1
Chng 1
GII THIU
Trong công nghip dầu khí, đin lực, giao thônghin nay có rt nhiều đng
ng thép có đng kính khác nhau, đặc bit lƠ các ng nh, đc s dng để dn cht
lng, cht khí,… Các đng ng nƠy t lúc sn xut ra đn sut c thi gian s dng
ng đều phi kiểm tra đánh giá cht lng để đi đn quyt đnh về kh năng tip tc
s dng hay b thay th. Vi vai trò quan trng đó, vic nơng cao năng sut, cht lng
mi hàn cũng nh phng pháp đo kiểm đánh giá cht lng ngkhisn xut vƠ trong
quá trình s dng luôn lƠ vn đề cp bách đc quan tơm nghiên cu. σgƠy nay, đƣ có
nhiều công trình ng dng thành công các công ngh tiên tin để ch to ra các thit
b kiểm tra tự đng giúp tăng năng sut lao đng gp nhiều lần vƠ có đ tin cy cao.
Vì những lý do trên, nên vic nghiên cu thit k mt thit b kiểm tra mi hƠn
dc ng mang đầu dò siêu âm để đo kiểm, đánh giá cht lng mi hƠn dc nglƠ mt
vn đề thi sự vƠ cp bách.
1.1 Tính cp thit caăđ tài
Hin nay trên th gii cũng nh Vit σam vn đang áp dng nhiều phng
pháp kiểm tra cht lng ca đng ng. Tuy nhiên vic kiểm tra nƠy còn mang tính
th công hoặc bán tự đng,vì vy vic kiểm tra vn còn có mt s nhc điểm sau:
- Thi gian đo kiểm ln.
- Công tác vn hƠnh kiểm tra tng đi phc tp.
- Đi ngũ cán b kiểm tra đòi hi phi có kinh nghim.
- Tc đ di chuyển ca thit b kiểm tra bằng tay không ổn đnh gơy nh
hng ln đn kt qu kiểm tra.
- mt s đng ng dƠi vic kiểm tra bằng th công s không hiu qu về
mặt thi gian, nhơn công,…
- Thit b kiểm tra bằng tay tng đi cồng kềnh, đòi hi phi có đng ray
dn do đó chi phí mua sắm thit b tng đi cao.
Hình 1.1 đn 1.η trình bƠy mt s hình nh về công vic kiểm tra vƠ thit b
kiểm tra cht lng mi hƠn ng s dng kỹ thut siêu ơm.
2
Hình 1. 1: Kiểm tra mi hƠn ông bằng tay [13]
Hình 1. 2μ Kiểm tra bằng tay mi hƠn phă
̉
ng bằng đầu do siêu ơm [13]
Hình 1. 3μ Kiểm tra bằng tay môi ha
n nôi bôn bằng phng pháp siêu ơm [13]
Hình 1. 4: Thit b tự đng kiểm tra mi hƠn cho môi nôi đ
ng ông [13]
3
Hình 1. 5: Thit b tự hƠnh kiểm tra ng cáp quang di đáy biển [14]
Đòi hi t thực t lƠ cần phi khắc phc các hn ch khi kiểm tra bằng các thit
b th công nh trên vƠ yêu cầu có mt thit b kiểm tra mi hƠn ng có kh năngtự
hành, có tính kinh t trong s dng. Do vy, vic nghiên cu mt thit b tự hƠnh có
thể mang đầu siêu ơm kiểm tra đc mi hƠn do
̣
c ng lƠ mt nhu cầu cp bách.
1.2 ụănghĩaăkhoaăhc và tính thực tin caăđ tài
1.2.1 TínhăthựcătinăcaăđătƠi
Thit b tự hƠnh mang đầu dò siêu ơm đo kiểm đánh giá cht lng mi hƠn dc
ng có thể ng dng trong các lĩnh vực nh : kiểm tra cht lng mi hƠn ng trong
các ngƠnh dầu khí , thy li , vƠ các đng ng cha cht lng nhằm phát hin các
khuyt tt ca mi hƠn dc ng để loi b các ng b h hng. Có thể ng dng tt
trong các nhƠ máy ch to ng. Trong mt s trng hp đặc bit các ng kiểm tra hƠn
theo mt dƣy vi nhiều hƠng ng song song thì vic kiểm tra th công hoặc các
phng pháp khác khó thực hin nhng thit b nƠy vn có thề s dng đc.
Thit b tự hƠnh hot đng đc lp mƠ không ph thuc vƠo các thit b kèm
theo ph tr trong quá trình hot đng nh lƠ đng ray dn hng.
Vi các đng ng cần kiểm tra dƠi thì thit b hot đng s có hiu qu hn
các thit b kiểm tra bằng tay hoặc bán tự đng.
1.2.2 ụănghĩaăkhoaăhcăcaăđătƠi
Hng nghiên cu ca đề tƠi lƠ hng nghiên cu thiên về lĩnh vực robot. Kt
qu ca đề tƠi lƠ thit b tự hƠnh mang đầu dò siêu âm để đo kiểm, đánh giá cht lng
mi hƠn dc ng. Đề tƠi có mt s ý nghĩa khoa hc sauμ
4
- Đề xut đc nguyên lý hot đng tự hƠnh dc theo ng ly ng lƠm đng
dn theo nguyên lý co duỗi (chuyển đng ca con sơu);
- Kh năng thay th, kẹp chặt vi mt phm vi xác đnh các ng có đng kính
khác nhau;
- Cung cp kh năng đo hƠnh trình vƠ kh năng điều khiển qua máy tính khi
thay b điều khiển tip điểm bằng b điều khiển ng dng vi điều khiển;
- Gii thiu mt thit b đo vi nguyên lý hot đng tự hƠnh thay th cho các
thit b vn hƠnh th công.
1.3 Mc tiêu nghiên cu caăđ tài
- Đề tƠi nghiên cu về kỹ thut đo, phng pháp đo siêu ơm, đặc bit lƠ siêu
ơm tổ hp pha. Qua đó đề xut qui trình đo kiểm s dng thit b tự hƠnh mang đầu dò
siêu ơm tổ hp pha.
- Th nghim, phát triển các c cu kẹp có điều khiển;
- Thit k, ch to th nghim thit b tự hƠnh mang đầu dò siêu ơm kiểm tra,
đánh giá cht lng mi hƠn dc ng.
1.4 Điătng và phm vi nghiên cu
1.4.1 Điătngănghiênăcu
- ng công ngh đng kính nh.
- Các dng khuyt tt hƠn thng gặp trên ng khi ch to hoặc sau mt thi
gian s dng.
- Kỹ thut đo siêu ơm, thit b siêu ơm tổ hp pha
- Các c cu kẹp, di chuyển, cm gá đầu đo, …
1.4.2 Phmăviănghiênăcu
Lĩnh vực tự đng lƠ mt lĩnh vực tng đi rng ln, nhng kin thc vƠ thi
gian lƠm lun văn có hn. Do đó, đề tƠi nƠy ch nghiên cu về thit b tự hƠnh kiểm tra
mi hƠn dc đng ng, nghiên cu các phng án cho thit b kiểm tra đi trên đng
ng vƠ mang thit b kiểm tra siêu âm mi hƠn dc ng.
5
1.5 Phngăphápănghiênăcu
- σghiên cu phơn tích lý thuytμ Thu thp tƠi liu t các nguồn báo chí, tp
chí, sách, t internet có liên quan đn ni dung nghiên cu. Qua phơn tích, x lý thông
tin thu đc đề xut qui trình ch to vƠ kiểm tra ng nh.
- υhng pháp thực nghimμ Tin hƠnh ch to th nghim thit b kiểm tra
ng nh s dng công ngh siêu ơm tổ hp pha, th nghim hot đng vƠ hoƠn chnh
thit k.
1.6 Ni dung caăđ tài
- Chng 1μ Gii thiu
- Chng βμ Tổng quan
- Chng γμC s lý thuyt
- Chng 4μ υhng hng vƠ gii pháp
- Chng ημ Tính toán thit k các c cu
- Chng θμ Ch to, th nghim vƠ đánh giá
- Chng 7μ Kt lun vƠ kin ngh
6
Chngă2ă
TNG QUAN
2.1 PhngăphápăkimătraămiăhƠnăbằngăsiêuăơm
2.1.1 NguyênălỦăkimătraăsiêuăơm
Sóng siêu ơm đc truyền qua môi trng kèm theo sự suy gim năng lng do
tính cht ca môi trng. Cng đ sóng ơm hoặc đc đo sau khi phn x (xung phn
hồi) ti các mặt phơn cách ( khuyt tt) hoặc đo ti bề mặt đi din ca vt kiểm tra
(xung truyền qua). Chùm sóng ơm phn x đc phát hin vƠ phơn tích để xác đnh sự
có mặt ca khuyt tt vƠ v trí ca nó.
Mc đ phn x ph thuc vƠo nhiều yu t vt lý ca vt liu phía đi din
vi bề mặt phơn cách vƠ phm vi nh hn vƠo các tính cht vt lý đặc trng ca vt
liu đó.
Hình 2. 1:σguyên lý kiểm tra mi hƠn bằng siêu ơm
2.1.2 Kỹăthutăkimătra bằngăsiêuăơm
Kỹ thut kiểm tra siêu ơm thng đc chia ra lƠm ba tiêu chí phơn nhóm ch
yuμ
- Xung phn hồi vƠ truyền qua (liên quan đn năng lng đc s dng phn
x hay truyền qua).
- Chùm tia vuông góc vƠ xiên góc (liên quan đn góc mƠ năng lng ơm thanh
đi vƠo vt kiểm).
- Tip xúc vƠ nhúng (liên quan đn phng pháp tip ơm bin t vi vt
kiểm).
7
2.1.3 Nguyênătcăkimătra
Vi vic kiểm tra mi hƠn giáp mi ta s dng phng pháp xung phn hồi vi
vic đa đầu dò vƠo theo s đồ phi hp.
Hình 2. 2μ S đồ liên kt mi hƠn
- Đnh v khuyt ttμ a = S.sinα; b = S.cosα
- S dng đầu dò có góc α = γη
0
÷ 50
0
- Để đm bo tin cy ngi ta s dng hai đầu dò. Đầu dò có góc phát (góc
ti) η0
0
dùng để phát hin các khuyt tt có thể tồn ti trong vũng hƠn mƠ không thể
dò vi góc phát nh.
- Các mi hƠn có chiều dƠy nh (<100 mm) có thể dò trên mt bề mặt ca kim
loi c bn bằng tia phn x trực tip vƠ phn x mt lần (s đồ β.β). Lúc đó góc vƠo
kim loi thng đc chn sao cho trc chùm tia mt trong những đầu dò cắt trc
đi xng ca tit din mi hƠn ti đ sau 0,ηδ.
a) Trực tip
b) Gián tip
Hình 2. 3: S đồ dò liên kt giáp hƠn mi
8
Lựaăchnăgócăphátăđầuădò
- Góc đầu dò = λ0
0
÷ /β
- Trong đó ậ lƠ góc vát mép ( chữ V, X, K)
- Góc đầu dò thay đổi theo tng loi vt liu ca vt kiểm tra. ψng sau ch ra
giá tr góc ca chùm tia thay đổi tùy thuc vƠo các loi vt liu khác nhau.
ψng β. 1μ Góc vƠo trong tng vt liu
Xácăđnhăvùngădchăchuynăđầuădòăgóc khiăkimătraătitădinămiăhƠn
- Để quét ht vi tia trực tip
δ.tg ≥ (b + βe) (s đồ β.β)
- Vi tia phn x mt lầnμ
δ.tg ≥ (b + βz) (s đồ β.β)
- Khong cách z thng ly bằng η mm lƠ cần thit để đm bo phần ln năng
lng ca chùm siêu ơm trong vùng kiểm.
- Chiều dƠy kim loi c bn cƠng nh thì góc vƠo cƠng ln , vì vi vic gim
chiều dƠy δ thì chiều rng b gim xung không đáng kể, khi đó để quét mi hƠn bằng
tia trực tip thì luôn cần góc vƠo ln hn so vi khi quét bằng tia phn x vƠo mặt đi
din ca kim loi c bn .
- Đi vi mi hƠn góc vƠ mi hƠn chữ T ta cũng sữ dng phng pháp phn
hồi xung.
- S đồ quétμ
Hình 2. 4: Các dng s đồ quét để kiểm tra khuyt tt mi hƠn [14]
9
Hình 2. 5: Mô phng quá trình siêu âm [14]
- Chùm tia vƠo mi hƠn hp lý nht lƠ qua kim loi c bn ca tm hƠn, vì nó
cho phép phát hin các loi khuyt tt bên trong thng gặp trong thực t.
- Trong các liên kt hƠn ca loi nƠy cần phi đm bo yêu cầu ngu hoƠn toƠn
đáy mi hƠn. Có thể kiểm tra bằng cách quét bằng tia phn x mt lần.
2.1.4 McăđăchpănhnăkhuytăttăbênătrongămiăhƠn
Đi vi phng pháp kiểm tra siêu âm ta có:
- Khuyt tt có biên đ xung phn hồi di β0% DχC thì đc chp nhn.
- Đi vi các khuyt tt có biên đ xung phn hồi trên β0% DχC, nu lƠ
khuyt tt dng nt, không ngu, không thu, thì đc loi b vƠ ghi vƠo báo cáo.
- σu không phi lƠ các dng khuyt tt trên thì vi những khuyt tt có biên
đ xung phn hồi di η0% DχC thì đc chp nhn vƠ không ghi vƠo báo cáo.
- σhững khuyt tt có biên đ xung phn hồi trên η0% DχC vƠ di 100%
DχC thì đc chp nhn vƠ đc ghi vƠo báo cáo.
- σhững khuyt tt có biên đ xung phn hồi trên 100% đồng thi chiều dƠi
nh hn chiều dƠi gii hn thì đc chp nhn vƠ ghi vƠo báo cáo. Chiều dƠi ln hn
chiều dƠi gii hn thì loi b vƠ ghi vƠo báo cáo.
- Chiều dƠi gii hn đc cho trong bng 2.2.
ψng β. 2: Chiều dƠi gii hn ca vt kiểm tra
10
2.2 Cácădngăngăthngădùngătrongăcôngănghip
Trong công ngƠnh công nghip Vit σam thng dùng các loi ng chính nh
ng thép không g (inox), ng thép để phc v cho vic truyền ti vƠ s dng năng
lng.
2.2.1 ngăinoxă(ngăthépăkhôngăgă)
Thép không g hay còn gi lƠ inox lƠ mt dng hp kim sắt cha ti thiểu
10,η% crôm. σó ít b bin mƠu hay b ăn mòn nh thép thông thng khác.
Hình 2. 6μ ng thép không g [8]
2.2.2 ngăthépătrònăđenă
ng thép tròn đen đc ch to t các mác thép C4η, Cη0, CTβ0, CTγ,
SS400,… ng thép tròn đen đc s dng trong các đng ng dn dầu, dn khí, làm
đng hi trong công nghip.
ng đc sn xut theo công ngh hƠn hồ quang β mặt theo kiểu hƠn thẳng
hoặc hƠn xoắn.
Hình 2. 7μ ng thép tròn đen [8]
11
ψng β. 3μ Kích thc tiêu chuẩn ca ng thép đen tròn [8]
12
2.2.3 ngăthépămăkm
ng thép m km thng đc ch to t thép χηγ đc s dng trong cp
thoát nc, υCCC, x lý môi trng…
Điều kin lƠm vic vƠ kích thc ca ng thép m km đc thể hin qua bng
di đơy.
ψng β. 4: Kích thc ng thép m km [8]
13
Hình 2. 8μ ng thép m km [8]
2.2.4 Quyătrìnhăchăto cácăngăthép
Căn c vƠo công ngh sn xut vƠ hình dáng phôi s dng ch to, ngi ta li
chia ra thƠnh 4 loiμ ng thép đúc (s dng phôi tròn), ng thép hƠn (s dng phôi tm,
lá), ng thép không g hƠn (s dng phôi tm), ng thép không g cán (s dng phôi
thanh).
2.2.4.1 QuyătrìnhăhƠnăsnăxutăngăthépăkhôngăgă(sădngăphôiătm)
Vic sn xut ng thép không g t phôi tm s để li đng hƠn trong ng (ng
hàn), quy trình nƠy có thể sn xut ra những ng có đặc tính kỹ thut vƠ kích thc
nh sau.
ng thép hƠn không g mang đầy đ những đặc tính nh trên ca ng thép cán
không g, nhng có kh năng chu áp lực, đ cng, đ bền thp hn ng thépcán.
ψng β. 5: Kích thc ng thép không g, ng hƠn [8]
14
Hình 2. 9: Quy trình hƠn thép không g s dng phôi tm [8]
2.2.4.2 QuyătrìnhăcôngănghăhƠnăthépăng
υhôi cho công ngh hƠn thép ng lƠ s dng thép tm vƠ thép lá.
- Căn c vƠo công ngh hƠn mƠ chia ra thƠnh ng hƠn lò, ng hƠn đin vƠ hƠn
tự đng.
- Căn c vƠo hình thc hƠn chia lƠm β loi ng hƠnμ ng hƠn thẳng vƠ ng hƠn
xoắn.
- Yêu cầu kỹ thut ca ng thép hƠnμ Có chiều dƠy thƠnh ng bằng nhau, có đ
cng, chu áp lực cao, nhng vn bẻ un, kéo giƣn tt, cht lng đồng b, đáp ng
yêu cầu cao về kỹ thut chính xác vƠ thẩm mỹ, kh năng chu lực tt trong h kt cu
khác.
- Đi vi công ngh hƠn ng thép ngi ta ch to ra các đng ng có kích
thc nh sauμ
15
ψng β. 6: Kích thc ng thép ch to bằng phng pháp hƠn [8]
Sau đơy lƠ mt quy trình hƠn ng thép điển hìnhμ
Hình 2. 10: Quy trình công ngh hƠn ng thép [8]