v
TÓM TẮT
Trên ô tô hin nay, h thống đánh lửa đợc phát triển mnh nhất bao gồm hai
loi là h thống đánh lửa đin dung (CDI – capacitor discharged ignition system) và
h thống đánh lửa đin cm (TI – transistor ignition system). Mặc dù mỗi loi có u
nhợc điểm khác nhau nhng hoàn toàn độc lập không liên quan gì với nhau. Tùy
theo mục đích sử dụng của mỗi loi xe mà ngời ta trang bị một trong hai h thống
đánh lửa khác nhau. Nếu nh h thống đánh lửa đin cm to tia lửa ổn định nhng
li tiêu tốn nhiều năng lợng và phi gii phóng một lợng năng lợng d thừa vào
cuối quá trình đánh lửa thì h thống đánh lửa đin dung có hiu suất đánh lửa cao
nhng li cần một nguồn đin thế trung áp np vào tụ đin. Chính vì thế, đối tợng
nghiên cứu của đề tài là kết hợp hai loi đánh lửa này li với nhau để tận dụng
những u điểm của h thống này khắc phục cho h thống khác.
Mục đích chính là thiết kế một sơ đồ mch đin kết hợp hai h thống đánh lửa là
CDI và TI li với nhau. Thử nghim trên động cơ nhằm kiểm nghim về quá trình
np và xã của tụ theo tốc độ của động cơ khi kết hợp các h thống đánh lửa li với
nhau.
Trên cơ sở đó kiểm nghim kết qu mức tiêu hao nhiên liu cũng nh so sánh
nồng độ khí x của các h thống khi kết hợp chúng li với nhau.
Kt qu nghiên cu ca đ tài
Qua quá trình thực hin, đề tài đư đt đợc những kết qu sau:
- Chế to đợc một h thống đánh lửa lai hot động ổn định.
- Thực nghim h thống đánh lửa lai trên động cơ, động cơ hot động tốt.
- Kết qu đt đợc đáp ứng đợc các yêu cầu về các chỉ tiêu nh: Mức tiêu
hao nhiên liu, tiêu chuẩn khí x.
- Mô hình đợc thiết kế theo đúng mục tiêu đề ra của đề cơng.
- Nội dung thuyết minh đi kèm phù hợp với đặc điểm của mô hình và mục tiêu
đợc đề ra.
vi
ABSTRACT
At present, the ignition system is developed, which includes two types of
capacitive ignition system and ignition system transistored. Although, each type has
different advantages and disadvantages, but unrelated to each other. Depending on
the purpose used of each type of vehicle that people equipped with one them. TI is
stable but consumes more energy and releases an amount of energy surplus at the
end of the process, CDI has high performance ignition but needs a power source to
recharge the high voltage capacitors. Therefore, the object of the research topic is to
combine two types of ignition system together to leverage the advantages of this
system to other system.
The main goal is to design a circuit diagram combines two ignition systems
are CDI and TI together. Testing the engine to test the process of charging and
discharging the capacitor when the motor speed combined ignition systems
together.
On that basis, the test results as well as fuel consumption comparable
concentrations of the exhaust system to combine them together.
The results of the research topic:
Through the implementation process, the subject has achieved the following results:
- The stability of a hybrid ignition system operation.
- Test the ignition system on a hybrid motor, fine motor activities.
- Results achieved to meet the requirements of the targets, such as fuel
consumption, exhaust gas standards.
- The model is designed in accordance with objectives of the proposal.
- Content notes to match the characteristics of the model and the goals
outlined
DANH MỤC HÌNH VÀ SƠ ĐỒ
vii
Hình 1.1: Sơ đồ h thống đánh lửa DC – CDI 6
Hình 1.2: H thống đánh lửa transistor không dùng vit 7
Hình 2.1: Sơ đồ nguyên lý của h thống đánh lửa 10
Hình 2.2: Sơ đồ tơng đơng của mch sơ cấp của h thống đánh lửa 10
Hình 2.3: Quá trình tăng trởng dòng sơ cấp 12
Hình 2.4: Sơ đồ tơng đơng của h thống đánh lửa 15
Hình 2.5: Qui luật biến thiên dòng đin sơ cấp i
1
, đin thế thứ cấp U
2
và dòng đin
thứ cấp I
2
theo t 16
Hình 2.6: Qui luật biến đổi HĐT thứ cấp U
2m
và cờng độ dòng đin thứ cấp i
2
khi
tiếp điểm mở 18
Hình 2.7: Sơ đồ khối h thống đánh lửa đin dung 20
Hình 2.8: Sơ đồ tơng đơng quá trình np tụ 21
Hình 2.9: Đặc tuyến phóng khi SCR mở 22
Hình 2.10: Sơ đồ có diode mắc song song với SCR 22
Hình 2.11: Đặc tuyến phóng qua cuộn thứ cấp 23
Hình 2.12: So sánh hai kiểu đánh lửa TI – CDI 24
Hình 2.13: Sơ đồ mch đin h thống đánh lửa lai 26
Hình 2.14: Sơ đồ nhánh sơ cấp bobine đánh lửa đin cm 27
Hình 2.15: Sơ đồ tơng đơng quá trình đánh lửa đin cm 28
Hình 2.16: Sơ đồ quá trình đánh lửa đin dung 30
Hình 3.1: Sơ đồ nguyên lý h thống đánh lửa lai 32
Hình 3.2: Sơ đồ tơng đơng quá trình np tụ 33
Hình 3.3: Đặc tuyến phóng khi SCR mở 36
Hình 3.4: Sơ đồ có diode mắc song song với SCR 36
Hình 3.5: Đặc tính phóng qua cuộn thứ cấp 37
Hình 3.6: Mch đánh lửa lai dư đợc chống nhiu 38
Hình 3.7: Mch điều khiển đánh lửa lai 39
viii
Hình 3.8: Mch điều khiển tín hiu IGF 39
Hình 3.9: Sơ đồ chân vi điều khiển 40
Hình 3.10: Bo mch đồng điều khiển 40
Hình 3.11: Mch điều khiển đánh lửa lai lắp trên động cơ 41
Hình 3.12. Hình nh thể hin đin áp np vào tụ ở tốc độ 800 v/p 43
Hình 3.13. Hình nh thể hin đin áp np vào tụ ở tốc độ 1500 v/p 43
Hình 3.14. Hình nh thể hin đin áp np vào tụ ở tốc độ 2000 v/p 43
Hình 3.15. Hình nh thể hin đin áp np vào tụ ở tốc độ 2500 v/p 44
Hình 3.16. Hình nh thể hin đin áp np vào tụ ở tốc độ 2800 v/p 44
Hình 3.17. Biểu đồ sự phụ thuộc của đin áp np của tụ vào tốc độ động cơ 45
Hình 4.1: Mch điều khiển bô bin đôi 46
Hình 4.2: Sơ đồ mch đin điều khiển động cơ 5S-FE Toyota 1997 2.2l 47
Hình 4.3: Hình nh động cơ sử dụng hai bobine đôi 48
Hình 4.4: Cụm bobine đôi cách bit sử dụng hai nguồn đin 50
Hình 4.5: Kiểm tra nồng độ khí xư động cơ xăng 53
Hình 4.6: Biê
̉
u đô quan h giữa tỷ l hỗn hợp không khí-nhiên liu và lợng CO/HC
sinh ra 54
Hình 4.7: Sự phụ thuộc của hiu đin thế đánh lửa vào tốc độ và ti trọng của động
cơ 58
ix
DANH MỤC CÁC CHỮ VIT TẮT
1. CDI: Capacitor Discharged Ignition system
2. TI: Transistor Ignition system
3. T: Chu kỳ
4. F: Tần số
5. CO: Monoxit ca
cbon
6. HC: Hydrocácbon
7. DC: Đin áp một chiều
8. AC: Đin áp xoay chiều
9. ECT: Engine Coolant Temperature
10. TPS: Throttle Position Sensor
11. ECU: Engine control unit
12. ECM : Engine control module
13. MAP: Manifold absolute Pressure Sensor
x
MỤC LỤC
Trang tựa Trang
Quyết định giao đề tài
Xác nhận của cán bộ hớng dẫn
Lý lịch khoa học i
Lời cam đoan ii
Lời cám ơn iv
Tóm tắt v
Danh mục hình vẽ và sơ đồ vii
Các chữ viết tắt ix
Mục lục x
PHẦN A: MỞ ĐẦU 1
1. Dẫn nhập 2
2. Lý do chọn đề tài 2
3. Đối tợng nghiên cứu 2
4. Kế hoch thực hin 3
PHẦN B: NỘI DUNG 4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 5
1.1. Tổng quan chung về lĩnh vực nghiên cứu 5
1.2. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nớc 5
1.2.1. Tình hình nghiên cứu trong nớc 5
1.2.2. Tình hình nghiên cứu ngoài nớc 8
1.3. Mục tiêu đề tài 8
1.4. Nhim vụ và giới hn đề tài 9
1.4.1. Nhim vụ của đề tài 9
1.4.2. Giới hn của đề tài 9
1.5. Phơng pháp nghiên cứu 9
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYT 10
xi
2. Cơ sở lý thuyết đánh lửa đin cm và đin dung 10
2.1. Lý thuyết đánh lửa đin cm 10
2.1.1. Quá trình tăng trởng dòng sơ cấp 10
2.1.2. Quá trình ngắt dòng sơ cấp 14
2.1.3. Quá trình phóng đin ở đin cực bougie 17
2.2. u, nhợc điểm của h thống đánh lửa đin cm 19
2.2.1. u điểm của h thống đánh lửa đin cm 19
2.2.2. Nhợc điểm của h thống đánh lửa đin cm 19
2.3. Lý thuyết đánh lửa đin dung 20
2.3.1. Sơ đồ khối nguyên lý hot động của h thống đánh lửa đin dung 20
2.3.2. Quá trình np đin vào tụ C 20
2.3.3. Quá trình phóng đin ở tụ C và hình thành tia lửa đin 22
2.3.4. Tần số dao động của biến áp xung 24
2.4. u, nhợc điểm của h thống đánh lửa đin dung 24
2.4.1. u điểm của h thống đánh lửa đin dung 24
2.4.2. Nhợc điểm của h thống đánh lửa đin dung 25
2.5. Xây dựng lý thuyết h thống đánh lửa lai 25
2.5.1. Xây dựng sơ đồ mch đin h thống đánh lửa lai 26
2.5.2. Quá trình tăng trởng dòng sơ cấp đánh lửa đin cm 27
2.5.3. Quá trình đánh lửa đin cm 28
2.5.4. Quá trình đánh lửa đin dung 29
CHƯƠNG 3: NGHIÊN CU, CH TO MCH ĐÁNH LỬA LAI 32
3.1. Các vấn đề cần gii quyết 32
3.2. Chế to mch đin điều khiển đánh lửa lai 32
3.2.1. Sơ đồ nguyên lý mch đánh lửa lai 32
3.2.2. Chọn tụ đin 33
3.2.3. Quá trình dòng np và dòng phóng của tụ 34
3.2.4. Quá trình phóng đin ở tụ C và hình thành tia lửa đin 35
3.3. Chống nhiu cho mch 37
3.4. Chọn các linh kin khác 38
xii
3.5. Thử nghim trên động cơ 39
3.6. Chơng trình điều khiển h thống đánh lửa lai 47
CHƯƠNG 4: THỰC NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ 49
4.1. Các chỉ tiêu cần cần đánh giá của h thống đánh lửa lai 49
4.2. Mch đin điều khiển động cơ 50
4.3. Thực nghim dòng đin tiêu thụ của h thống đánh lửa 51
4.4. Thực nghim mức tiêu hao nhiên liu 53
4.4.1. u, nhợc điểm của phơng pháp đo tiêu hao nhiên liu thủ công . 55
4.4.1.1. u điểm của phơng pháp đo tiêu hao nhiên liu thủ công 55
4.4.1.2. Nhợc điểm của phơng pháp đo tiêu hao nhiên liu thủ công 56
5. Kiểm nghim khí x 56
PHẦN C: KT LUẬN VÀ Đ NGHỊ 63
1. Kết luận 64
2. Tự đánh giá những đóng góp của đề tài 64
3. Kiến nghị 64
TÀI LIU THAM KHO 65
1
PHN A
M ĐU
2
1. Dn nhp
Trong nhng thp niên tr lng s i ln
c bit, h thn t c phát trit bc nhm
ng các yêu cm tiêu hao nhiên liu, gi
c hi ca khí xn nghi cho ôtô. Ngày nay, chic ôtô là
mt h thng phc tp bao gn t. Trên hu ht các h thn ô
u có các b vi x u khin các h thng. Các h thng mc
i.
2. LỦădoăchọnăđătƠi
S phát trin không ngng ca nghành công nghip ô tô, n
phát trin ca ngành công nghip ô tô nói riêng và s phát trin ca xã hi nói
chung luôn pho v ng và tit ki
cn thit cho s phát trin bn vng ca xã hi ngày nay. Các h thng mi t
tha không ngc ci tin t th h
th nht cho ti nay là h thng th Nhm to ra mt h thng mang tính mi
m cho h tha m bo và giá thành sn
phm li thp. Vy nên h thi.
3. Điătng nghiên cu
tài nghiên cu là h thn trên ô tô và h tha là
ch ym to ra mt h thng mi cho giáo viên tham kh
ng dng lên h thn trên
u cho các em sinh viên, hc sinh hi thng
a lai mà ti là h thn dung và h thn
cm.
3
4. K hoch thc hin
Thiăgian
Côngăviê
̣
c
Th́ngă10/2012 - th́ngă9/2013
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1.
2
X
2. ,
X
3. ,
X
X
4.
mô hình.
X
X
5.
X
X
6.
X
7. ,
X
X
8.
X
X
X
9. Hoàn thành mô hình
X
10.
X
11.
.
,
X
X
12.
,
.
X
4
PHN B
NI DUNG
5
Chng 1
TNG QUAN
1.1. Tng quan v lĩnhăvc nghiên cu
Trên ô tô hin nay, h thc phát trin mnh nht bao gm hai
loi là h thn dung (CDI capacitor discharged ignition system) và
h thn cm (TI transistor ignition system). Mc dù mi lo
c lp không liên quan gì vi nhau. Tùy
theo m dng ca mi loi xe mà ngi ta trang b mt trong hai h thng
a khác nhau. N thn cm to tia la
li tiêu tn nhing và phi gii phóng ma vào
cua thì h thn dung có hiu sua cao
i cn mt ngun th trung áp np vào t n. Chính vì thng
nghiên cu c tài là kt hp hai lo a này li v tn dng
nhm ca h thng này khc phc cho h thng khác.
Mích chính là thit k m mn kt hp hai h tha là
CDI và TI li vi nhau. Th nghim kim nghim v
quá trình np và x ca t theo các quá trình làm vic c
m nghim kt qu mc tiêu hao nhiên li
n khí x ca các h thng khi kt hp chúng li vi nhau.
1.2. Tình hình nghiên cuătrongăvƠăngoƠiănc
1.2.1. Nghiên cuătrongănc
Gii pháp k thut nhc cho các h thng
a kiu CDI-AC trên các xe gn máy Vit Nam.
Ngun: ĐHăQuc gia TP.HCM Series/Report no: Tp 12, S 14, 2009;Tr. 28-36
Nĕmă2009
Tóm tt: Bài báo này gii thiu mt gii pháp k thut nh
làm vic cho các h tha kiu CDI-AC trên các xe gn máy Vit Nam.
Vì lý do giá thành, nhng h tha này hin nay có kt cu rn,
6
khin cho tng trong h thng thi kh u
cha sm rt kém. Vi viu khin thông dng và gii
thuu khin tt, mt thit k mi cho b u khia kiu CDI-AC s
u cha sm linh hot theo t ng
ng tia ln gim tng ca h thm
này s giúp ci thin công sut, tit kim nhiên liu, gim phát thi ô nhim
n hành cn máy.
Đ́nhălaăDC-CDI
Ngun:ăbenhvienoto.vn. Nĕm:ă2011
Hăthngăđ́nhălaăDC-CDI
Hình 1.1 Săđăhăthngăđ́nhălaăDC - CDI
sau kh
-
CDI.
7
H thngăđ́nhălaăđin cm ( TI )
thánh la bán dn.
Hình 1.2 H thngăđ́nhăla transistor không dùng vít
thc s dng rng ri rt nhiu.
Nghiên cu chuynăđi h thngăđ́nhăla bán dn sang h thngăđ́nhă
la trc tip (Tp chí Khoa học s 01 tháng 06/ 2011).
Bài báo nghiên cu chuy-FE dng h thng
a bán dn sang h tha trc ti
Phương án 1: Hệ thống đánh lửa trực tiếp bobine đôi.
Phương án 2: Hệ thống đánh lửa trực tiếp bobine đơn.
Khi thc hin chuyi, tác gi m a, công
sung nhiên liu tiêu th và n khí thi c-FE s
dng h th a bán dn và h th a trc tip ( bobine
bobine
t qu thc nghim chuyn -FE a bán dn sang
a trc tip bobine bobine giúp tình tr
t ( kho(khong 6.6 %), tit kim nhiên liu
(khong 16,5 %) và gim thiu ô nhing.
8
MT GII PHÁP TĔNG CNG HIU QU LÀM VIC CHO H
THNG ĐÁNH LA KIU CDI-AC TRÊN XE GN MÁY
Bách Khoa, -HCM
TÓM TẮT:
cho -
.
Vi viu khin thông dng và gii thuu khin tt, mt thit k
mi cho b u khia kiu CDI-AC s u cha sm
linh hot theo t ng kh n gim
tng ca h thm này s giúp ci thin công sut, tit kim
nhiên liu, gim phát thi ô nhin hành cn
máy
1.2.2. Tình hình nghiên cuăngoƠiănc
cháy hòa khí. Tuy
.
9
1.3. Mc tiêu đ tài
Hin nay có rt nhiu h thi mi, vic nghiên cu
và thí nghi to ra mt h thng a mi nhm m
To ra mhệ thống đánh lửa mới bằng sự kết hợp giữa đánh lửa điện dung và
đánh lửa điện cảm lại với nhau” th nghim trên xe, kim tra mc tiêu hao
nhiên liu, t cháy nhiên liu ca h tha mi.
1.4. Nhim v và gii hnăđ tài
1.4.1. Nhim v caăđ tài
tài nhm gii quyt mt s nhim v sau:
- Thit k mt h tha mi liên kt hai loa li vi nhau.
- Xây d lý thuyt tính toán cho h tha lai CDI-TI.
- Th nghim h thna mi trên ô tô.
- Kim nghim kt qu ca h tha mi lên trên cùng m
s da bobine
- Xây d th và biu din trên bi các thông s ca sn phm cháy.
1.4.2. Gii hn caăđ tài
- Vic thit k mch gp nhiu khc tính toán các linh kin t.
- Khi th nghim không có máy kim tra mc tiêu hao nhiên liu nên vic
kic thc hin bng th công.
- m nghim kt qu da trên nhi
1.5. Phngăph́pănghiênăcu
Trong quá trình thc hi tài, s dng mt s u sau:
- u tài liu.
- ng mô hình toán.
- c nghim và x lý s liu.
- ng.
10
Chngă2
CăS LÝ THUYT
2. Lý thuytăđ́nhălaăđin cmăvƠăđin dung
2.1. Lý thuyt đ́nh la đin cm
H thn cm là h thng s da tích tr
i dng t to tia lu bougie thì h thng
này phi cho mn chy qua cun sp bobine và ngt ngt
khi dt yêu c
2.1.1. Quá trình tĕng trng dòng s cp
ca h tha trên :
- R
f
n tr ph.
- R
1
n tr ca cup.
- L
1
, L
2
t cm ca cun th cp ca bobine .
- T: Tim hoc transistor công sut.
Hình 2.2 Săđ tngăđngăca mchăsăcp ca h thngăđ́nhăla.
S
R
L
1
I
1
Hình 2.1 Săđ nguyên lý h thngăđ́nhăla.
n b
n
IG/SW
Acc
Bobin
L
2
R
1
L
1
R
f
T
11
Khi tic Transistor công sut dn, trong mp s có dòng
n i
1
t: (+)ắc qui
R
f
L
1
tiếp điểm
massn i
1
t do sut
ng t cm sinh ra trên cup (L
1
) chng li s dòng
n. n này mch th cp ca h th a g nh
mch p. Hin th n
xut hin mch th c nên ta có th ch th cp h. Vì
vy, Hình 2.2.
, giá tr n tr trong ca c b
f
RRR
1
Taq
UUU
- U
aq
: Hin th ca c qui.
-
U
r
st áp trên vít la.
T ta có th thit l:
U
dt
di
LRi
1
11
(2.1)
Gic:
)1()(
1
/
1
LR
e
R
U
ti
Gi
R
L
1
1
là hng s n t ca mch.
)1()(
1
1
1
t
e
R
U
ti
(2.2)
Lo hàm (2.2) theo thi gian tc t ng cp
Hình2.2. y, t p ph thuc ch y t cm L
1
.
1
/1
1
1
e
L
U
dt
di
;
dt
di
1
10 =
tg
L
U
1
;
dt
di
1
10 = 0.
12
Vi bobine i c v t cm lng1), t
i mi v t cm nh ng 2). Chính vì vy, la s yu khi t càng cao.
i mi, hic khc phc nh s dng bobine có L
1
nh.
th cho th t cm L
1
ca cup càng ln thì t ng
p i
1
càng gim. Gi t
là thi gian ti n
p I
ng
ti tha khi ti
)1(
1
/
d
t
ng
e
R
U
I
(2.4)
ó:
đ
=
đ
.T=
đ
.120/(n.z). (2.5)
- T : chu k a (s)
- n : S vòng quay trc khu
-1
).
- Z : S xylanh c
-
đ
: Thi.
i c, thi gian i
=2/3, còn các xe
i mi nh u hiu chnh thi gian tích lu ng (góc ngm) nên
đ
<
2/3.
.1
1
1120
)e(
R
U
I
τ
.
nZ
γ
ng
ñ
(2.6)
Hình 2.3 Qúătrìnhătĕngătrngădòngăsăcp
t
i (t)
I =
R
U
1
2
13
T biu thc ta thy I
ng
ph thuc vào tng tr ca mp (R
t cm
ca cup (L
1
), s vòng quay trc khun), và s xylanh (Z). Nu
R
Z
, L
1
, Z vòng quay trc khun
n I
ng
s gim.
Ti thni
dng t ng:
2
/
2
2
1
2
)1(
22
.
tñ
t
ng
dt
e
R
U
L
LI
W
)21(
2
.
2
2
2
2
1
2
2
1
aa
dt
ee
R
U
L
R
U
L
W
(2.7)
W
dt
p.
d
d
t
L
R
t
a .
11
Hàm W
đl
= f(a) c giá tr ci, tc nhng t h thng
cn nhiu nht khi:
256,1.
1
d
t
L
R
a
. (2.8)
i vi h thng và h tha bán dn loi không có
mch hiu chnh thi gian tích lu nng t
đ
u kin không th thc hic
vì t
đ
là giá tr i ph thuc vào t n cc giá tr
U/R
n qua cup s ng vô ích, ta nhit trên
cun tr ph. Trên các i mc loi tr
nh mch hiu chnh thng t
đ
.
ng nhit to ra trên cup ca bobine W
n
nh bi công thc
sau:
14
d
t
n
.dt.RiW
0
1
2
1
)dtee(R
R
U
W
t/τt/τ
t
n
ñ
11
2
1
0
2
2
21
ñ
t
τ/tt/τ
n
)e)(/(τ)e(τtR
R
U
W
0
2
1
2
11
2
2
11
1212
11
2
111
2
2
22
t/τt/τ
ñn
)e/(τeτ(tR
R
U
W
(2.9)
Công sut ta nhit P
n
trên cup ca bobine:
dtRi
T
I
P
d
t
n 1
2
10
)e(
T
τ
)e(
T
τ
T
t
R
R
U
P
t/τ
/τt
td
n
d
1
1
2
11
1
2
2
1
2
12
(2.10)
Khi công tc máy v ng, công sut ta nhit trên
bobine là ln nht:
1
2
2
max
R
R
U
P
n
Thc t khi thit k, P
nmax
phi nh 30W tránh tình trng nóng bobine.
Vì nu P
nmax
30W, nhing sinh ra trên cup lng tiêu
tán.
Trong thng, trên cun th cp s sut hin mt sn
i nh, ch xp x 1000V.
dt
di
LKKe
bb
1
12
:
- e
2
: Sng trên cun th cp.
- K
bb
: H s bin áp ca bobine.
15
Sng này bt giá tr U/R
.
2.1.2. Quá trình ngtădòngăsăcp
Khi tim m p và t thông do nó sinh ra git ngt.
Trên cun th cp ca bobine s sinh ra mt hin th khong t (15÷40)KV.
Giá tr ca hin th th cp ph thuc vào rt nhiu thông s ca mp
và th c tính toán hin th th ct ci, ta s d
c trình bày trên hình v
Hình 2.4 Săđ tngăđngăca h thngăđ́nhăla
này:
- R
m
n tr mt mát.
- R
r
n tr n cc bougie.
B qua hin th c qui vì hin th ca c qui rt nh so vi hin
th xut hin trên cup lúc tim mng hp không ti, có
c tách ra khi bougie. Ti thm ti m m
ng t p ca bobine c chuy
ng cha trên t n C
1
và C
2
và mt phn m nh
hin th th cp ci U
2m
ta lng lúc tip
m m:
A
.UC.UC
LI
mm
ng
222
2
22
2
11
1
2
- C
1
n dung ca t n mc song song vi vít la hoc transistor công
sut.
Bougie
S
R
r
C
1
I
1
I
2
R
2
R
C
2
R
m
L
2
L
1
16
- C
2
n dung ký sinh trên mch th cp.
U
1m
, U
2m
: Hin th trên mp và th cp lúc transistor công sut
ngt.
A : ng mt mát do dòng rò, dòng fuco trong lõi thép ca bobine.
U
2m
= K
bb
. U
1m
Hình 2.5 Qui lut binăthiênădòngăđinăsăcp i
1
,ăđin th
th cp U
2
vƠădòngăđin th cp I
2
theo t.
U
2
(Kv)
t
t
U
2m
U
đl
I
ng
R
U
I
1
(A)
I
2
(A)
t
17
1
2
W
W
K
: h s bin áp ca bobine.
W
1
, W
2
: S vòng dây ca cup và th cp.
2
22
2
2
2
11
2
m
bb
m
ng
.UC
K
U
C.LI
1
2
2
2
1
2
2
.LIC
K
C
U
ng
bb
m
.η
.CKC
L
IKU
bb
ngbbm
2
2
1
1
2
.η
.CKC
.IL
KU
bb
ng
bbm
2
2
1
2
1
2
.
.
2
2
2
1
2
CKC
W
KU
bb
dt
bbm
(2.11)
: H s n s mt mát trong mng,
= 0,7
0,8.
Qui lut bip i
1
và hin th th cp U
2m
c biu din
trên hình 2.6.
Khi transistor công sut ngt, hoc tip m m cu p s sinh ra mt sc
ng khong 100 300V.
2.1.3. Qúătrìnhăphóngăđin đin cc bougie
n áp th cp U
2
n giá tr U
dl
tia ln cao th s xut hin
gin cc ca bougie. Bng thí nghii ta chc rng tia
la xut hin n cc bougie gm hai thành phn là thành phn dung và
thành phn cm.
Thành phn dung ca tia lch th cc
c bn dung ký sinh C
2
. Tia li s st áp và
t ngt. Dòng có th t vài chc Amper (hình v 2.6).