Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Nghiên cứu thực nghiệm hệ thống đánh lửa lai bô bin đôi trên động cơ đốt trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.34 MB, 74 trang )

v

TÓM TẮT
Trên ô tô hin nay, h thống đánh lửa đợc phát triển mnh nhất bao gồm hai
loi là h thống đánh lửa đin dung (CDI – capacitor discharged ignition system) và
h thống đánh lửa đin cm (TI – transistor ignition system). Mặc dù mỗi loi có u
nhợc điểm khác nhau nhng hoàn toàn độc lập không liên quan gì với nhau. Tùy
theo mục đích sử dụng của mỗi loi xe mà ngời ta trang bị một trong hai h thống
đánh lửa khác nhau. Nếu nh h thống đánh lửa đin cm to tia lửa ổn định nhng
li tiêu tốn nhiều năng lợng và phi gii phóng một lợng năng lợng d thừa vào
cuối quá trình đánh lửa thì h thống đánh lửa đin dung có hiu suất đánh lửa cao
nhng li cần một nguồn đin thế trung áp np vào tụ đin. Chính vì thế, đối tợng
nghiên cứu của đề tài là kết hợp hai loi đánh lửa này li với nhau để tận dụng
những u điểm của h thống này khắc phục cho h thống khác.
Mục đích chính là thiết kế một sơ đồ mch đin kết hợp hai h thống đánh lửa là
CDI và TI li với nhau. Thử nghim trên động cơ nhằm kiểm nghim về quá trình
np và xã của tụ theo tốc độ của động cơ khi kết hợp các h thống đánh lửa li với
nhau.
Trên cơ sở đó kiểm nghim kết qu mức tiêu hao nhiên liu cũng nh so sánh
nồng độ khí x của các h thống khi kết hợp chúng li với nhau.
Kt qu nghiên cu ca đ tài
Qua quá trình thực hin, đề tài đư đt đợc những kết qu sau:
- Chế to đợc một h thống đánh lửa lai hot động ổn định.
- Thực nghim h thống đánh lửa lai trên động cơ, động cơ hot động tốt.
- Kết qu đt đợc đáp ứng đợc các yêu cầu về các chỉ tiêu nh: Mức tiêu
hao nhiên liu, tiêu chuẩn khí x.
- Mô hình đợc thiết kế theo đúng mục tiêu đề ra của đề cơng.
- Nội dung thuyết minh đi kèm phù hợp với đặc điểm của mô hình và mục tiêu
đợc đề ra.

vi



ABSTRACT
At present, the ignition system is developed, which includes two types of
capacitive ignition system and ignition system transistored. Although, each type has
different advantages and disadvantages, but unrelated to each other. Depending on
the purpose used of each type of vehicle that people equipped with one them. TI is
stable but consumes more energy and releases an amount of energy surplus at the
end of the process, CDI has high performance ignition but needs a power source to
recharge the high voltage capacitors. Therefore, the object of the research topic is to
combine two types of ignition system together to leverage the advantages of this
system to other system.
The main goal is to design a circuit diagram combines two ignition systems
are CDI and TI together. Testing the engine to test the process of charging and
discharging the capacitor when the motor speed combined ignition systems
together.
On that basis, the test results as well as fuel consumption comparable
concentrations of the exhaust system to combine them together.
The results of the research topic:
Through the implementation process, the subject has achieved the following results:
- The stability of a hybrid ignition system operation.
- Test the ignition system on a hybrid motor, fine motor activities.
- Results achieved to meet the requirements of the targets, such as fuel
consumption, exhaust gas standards.
- The model is designed in accordance with objectives of the proposal.
- Content notes to match the characteristics of the model and the goals
outlined


DANH MỤC HÌNH VÀ SƠ ĐỒ
vii


Hình 1.1: Sơ đồ h thống đánh lửa DC – CDI 6
Hình 1.2: H thống đánh lửa transistor không dùng vit 7
Hình 2.1: Sơ đồ nguyên lý của h thống đánh lửa 10
Hình 2.2: Sơ đồ tơng đơng của mch sơ cấp của h thống đánh lửa 10
Hình 2.3: Quá trình tăng trởng dòng sơ cấp 12
Hình 2.4: Sơ đồ tơng đơng của h thống đánh lửa 15
Hình 2.5: Qui luật biến thiên dòng đin sơ cấp i
1
, đin thế thứ cấp U
2
và dòng đin
thứ cấp I
2
theo t 16
Hình 2.6: Qui luật biến đổi HĐT thứ cấp U
2m
và cờng độ dòng đin thứ cấp i
2
khi
tiếp điểm mở 18
Hình 2.7: Sơ đồ khối h thống đánh lửa đin dung 20
Hình 2.8: Sơ đồ tơng đơng quá trình np tụ 21
Hình 2.9: Đặc tuyến phóng khi SCR mở 22
Hình 2.10: Sơ đồ có diode mắc song song với SCR 22
Hình 2.11: Đặc tuyến phóng qua cuộn thứ cấp 23
Hình 2.12: So sánh hai kiểu đánh lửa TI – CDI 24
Hình 2.13: Sơ đồ mch đin h thống đánh lửa lai 26
Hình 2.14: Sơ đồ nhánh sơ cấp bobine đánh lửa đin cm 27
Hình 2.15: Sơ đồ tơng đơng quá trình đánh lửa đin cm 28

Hình 2.16: Sơ đồ quá trình đánh lửa đin dung 30
Hình 3.1: Sơ đồ nguyên lý h thống đánh lửa lai 32
Hình 3.2: Sơ đồ tơng đơng quá trình np tụ 33
Hình 3.3: Đặc tuyến phóng khi SCR mở 36
Hình 3.4: Sơ đồ có diode mắc song song với SCR 36
Hình 3.5: Đặc tính phóng qua cuộn thứ cấp 37
Hình 3.6: Mch đánh lửa lai dư đợc chống nhiu 38
Hình 3.7: Mch điều khiển đánh lửa lai 39
viii

Hình 3.8: Mch điều khiển tín hiu IGF 39
Hình 3.9: Sơ đồ chân vi điều khiển 40
Hình 3.10: Bo mch đồng điều khiển 40
Hình 3.11: Mch điều khiển đánh lửa lai lắp trên động cơ 41
Hình 3.12. Hình nh thể hin đin áp np vào tụ ở tốc độ 800 v/p 43
Hình 3.13. Hình nh thể hin đin áp np vào tụ ở tốc độ 1500 v/p 43
Hình 3.14. Hình nh thể hin đin áp np vào tụ ở tốc độ 2000 v/p 43
Hình 3.15. Hình nh thể hin đin áp np vào tụ ở tốc độ 2500 v/p 44
Hình 3.16. Hình nh thể hin đin áp np vào tụ ở tốc độ 2800 v/p 44
Hình 3.17. Biểu đồ sự phụ thuộc của đin áp np của tụ vào tốc độ động cơ 45
Hình 4.1: Mch điều khiển bô bin đôi 46
Hình 4.2: Sơ đồ mch đin điều khiển động cơ 5S-FE Toyota 1997 2.2l 47
Hình 4.3: Hình nh động cơ sử dụng hai bobine đôi 48
Hình 4.4: Cụm bobine đôi cách bit sử dụng hai nguồn đin 50
Hình 4.5: Kiểm tra nồng độ khí xư động cơ xăng 53
Hình 4.6: Biê
̉
u đô quan h giữa tỷ l hỗn hợp không khí-nhiên liu và lợng CO/HC
sinh ra 54
Hình 4.7: Sự phụ thuộc của hiu đin thế đánh lửa vào tốc độ và ti trọng của động

cơ 58


ix

DANH MỤC CÁC CHỮ VIT TẮT
1. CDI: Capacitor Discharged Ignition system
2. TI: Transistor Ignition system
3. T: Chu kỳ
4. F: Tần số
5. CO: Monoxit ca

cbon
6. HC: Hydrocácbon
7. DC: Đin áp một chiều
8. AC: Đin áp xoay chiều
9. ECT: Engine Coolant Temperature
10. TPS: Throttle Position Sensor
11. ECU: Engine control unit
12. ECM : Engine control module
13. MAP: Manifold absolute Pressure Sensor

x

MỤC LỤC
Trang tựa Trang
Quyết định giao đề tài
Xác nhận của cán bộ hớng dẫn
Lý lịch khoa học i
Lời cam đoan ii

Lời cám ơn iv
Tóm tắt v
Danh mục hình vẽ và sơ đồ vii
Các chữ viết tắt ix
Mục lục x
PHẦN A: MỞ ĐẦU 1
1. Dẫn nhập 2
2. Lý do chọn đề tài 2
3. Đối tợng nghiên cứu 2
4. Kế hoch thực hin 3
PHẦN B: NỘI DUNG 4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 5
1.1. Tổng quan chung về lĩnh vực nghiên cứu 5
1.2. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nớc 5
1.2.1. Tình hình nghiên cứu trong nớc 5
1.2.2. Tình hình nghiên cứu ngoài nớc 8
1.3. Mục tiêu đề tài 8
1.4. Nhim vụ và giới hn đề tài 9
1.4.1. Nhim vụ của đề tài 9
1.4.2. Giới hn của đề tài 9
1.5. Phơng pháp nghiên cứu 9
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYT 10
xi

2. Cơ sở lý thuyết đánh lửa đin cm và đin dung 10
2.1. Lý thuyết đánh lửa đin cm 10
2.1.1. Quá trình tăng trởng dòng sơ cấp 10
2.1.2. Quá trình ngắt dòng sơ cấp 14
2.1.3. Quá trình phóng đin ở đin cực bougie 17
2.2. u, nhợc điểm của h thống đánh lửa đin cm 19

2.2.1. u điểm của h thống đánh lửa đin cm 19
2.2.2. Nhợc điểm của h thống đánh lửa đin cm 19
2.3. Lý thuyết đánh lửa đin dung 20
2.3.1. Sơ đồ khối nguyên lý hot động của h thống đánh lửa đin dung 20
2.3.2. Quá trình np đin vào tụ C 20
2.3.3. Quá trình phóng đin ở tụ C và hình thành tia lửa đin 22
2.3.4. Tần số dao động của biến áp xung 24
2.4. u, nhợc điểm của h thống đánh lửa đin dung 24
2.4.1. u điểm của h thống đánh lửa đin dung 24
2.4.2. Nhợc điểm của h thống đánh lửa đin dung 25
2.5. Xây dựng lý thuyết h thống đánh lửa lai 25
2.5.1. Xây dựng sơ đồ mch đin h thống đánh lửa lai 26
2.5.2. Quá trình tăng trởng dòng sơ cấp đánh lửa đin cm 27
2.5.3. Quá trình đánh lửa đin cm 28
2.5.4. Quá trình đánh lửa đin dung 29
CHƯƠNG 3: NGHIÊN CU, CH TO MCH ĐÁNH LỬA LAI 32
3.1. Các vấn đề cần gii quyết 32
3.2. Chế to mch đin điều khiển đánh lửa lai 32
3.2.1. Sơ đồ nguyên lý mch đánh lửa lai 32
3.2.2. Chọn tụ đin 33
3.2.3. Quá trình dòng np và dòng phóng của tụ 34
3.2.4. Quá trình phóng đin ở tụ C và hình thành tia lửa đin 35
3.3. Chống nhiu cho mch 37
3.4. Chọn các linh kin khác 38
xii

3.5. Thử nghim trên động cơ 39
3.6. Chơng trình điều khiển h thống đánh lửa lai 47
CHƯƠNG 4: THỰC NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ 49
4.1. Các chỉ tiêu cần cần đánh giá của h thống đánh lửa lai 49

4.2. Mch đin điều khiển động cơ 50
4.3. Thực nghim dòng đin tiêu thụ của h thống đánh lửa 51
4.4. Thực nghim mức tiêu hao nhiên liu 53
4.4.1. u, nhợc điểm của phơng pháp đo tiêu hao nhiên liu thủ công . 55
4.4.1.1. u điểm của phơng pháp đo tiêu hao nhiên liu thủ công 55
4.4.1.2. Nhợc điểm của phơng pháp đo tiêu hao nhiên liu thủ công 56
5. Kiểm nghim khí x 56
PHẦN C: KT LUẬN VÀ Đ NGHỊ 63
1. Kết luận 64
2. Tự đánh giá những đóng góp của đề tài 64
3. Kiến nghị 64
TÀI LIU THAM KHO 65
1







PHN A
M ĐU
2



1. Dn nhp
Trong nhng thp niên tr lng s i ln
c bit, h thn t c phát trit bc nhm
ng các yêu cm tiêu hao nhiên liu, gi

c hi ca khí xn nghi cho ôtô. Ngày nay, chic ôtô là
mt h thng phc tp bao gn t. Trên hu ht các h thn ô
u có các b vi x  u khin các h thng. Các h thng mc
i.
2. LỦădoăchọnăđătƠi
S phát trin không ngng ca nghành công nghip ô tô, n
phát trin ca ngành công nghip ô tô nói riêng và s phát trin ca xã hi nói
chung luôn pho v ng và tit ki
cn thit cho s phát trin bn vng ca xã hi ngày nay. Các h thng mi t 
 tha không ngc ci tin t th h
th nht cho ti nay là h thng th  Nhm to ra mt h thng mang tính mi
m cho h tha m bo và giá thành sn
phm li thp. Vy nên h thi.
3. Điătng nghiên cu
 tài nghiên cu là h thn trên ô tô và h tha là
ch ym to ra mt h thng mi cho giáo viên tham kh
ng dng lên h thn trên 
u cho các em sinh viên, hc sinh hi thng
a lai mà ti là h thn dung và h thn
cm.

3


4. K hoch thc hin


Thiăgian
Côngăviê
̣

c
Th́ngă10/2012 - th́ngă9/2013
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1. 

2
X











2. ,


X











3. , 







X
X











4. 
mô hình.

X
X









5. 









X
X









6. 



X








7. ,
 




X
X







8. 





X
X
X




9. Hoàn thành mô hình








X




10. 









X


11. 

















. 

,












X
X

12. 



, 


. 
















X
4








PHN B
NI DUNG
5


Chng 1
TNG QUAN
1.1. Tng quan v lĩnhăvc nghiên cu
Trên ô tô hin nay, h thc phát trin mnh nht bao gm hai

loi là h thn dung (CDI  capacitor discharged ignition system) và
h thn cm (TI  transistor ignition system). Mc dù mi lo
c lp không liên quan gì vi nhau. Tùy
theo m dng ca mi loi xe mà ngi ta trang b mt trong hai h thng
a khác nhau. N thn cm to tia la 
li tiêu tn nhing và phi gii phóng ma vào
cua thì h thn dung có hiu sua cao
i cn mt ngun th trung áp np vào t n. Chính vì thng
nghiên cu c  tài là kt hp hai lo a này li v tn dng
nhm ca h thng này khc phc cho h thng khác.
Mích chính là thit k m mn kt hp hai h tha là
CDI và TI li vi nhau. Th nghim kim nghim v
quá trình np và x ca t theo các quá trình làm vic c
 m nghim kt qu mc tiêu hao nhiên li
n khí x ca các h thng khi kt hp chúng li vi nhau.
1.2. Tình hình nghiên cuătrongăvƠăngoƠiănc
1.2.1. Nghiên cuătrongănc
 Gii pháp k thut nhc cho các h thng
a kiu CDI-AC trên các xe gn máy  Vit Nam.
Ngun: ĐHăQuc gia TP.HCM Series/Report no: Tp 12, S 14, 2009;Tr. 28-36
Nĕmă2009
Tóm tt: Bài báo này gii thiu mt gii pháp k thut nh
làm vic cho các h tha kiu CDI-AC trên các xe gn máy  Vit Nam.
Vì lý do giá thành, nhng h tha này hin nay có kt cu rn,
6


khin cho tng trong h thng thi kh u
cha sm rt kém. Vi viu khin thông dng và gii
thuu khin tt, mt thit k mi cho b u khia kiu CDI-AC s

u cha sm linh hot theo t  ng
ng tia ln gim tng ca h thm
này s  giúp ci thin công sut, tit kim nhiên liu, gim phát thi ô nhim
n hành cn máy.
 Đ́nhălaăDC-CDI
Ngun:ăbenhvienoto.vn. Nĕm:ă2011
Hăthngăđ́nhălaăDC-CDI









Hình 1.1 Săđăhăthngăđ́nhălaăDC - CDI



sau kh
-
CDI.


7


 H thngăđ́nhălaăđin cm ( TI )
 thánh la bán dn.









Hình 1.2 H thngăđ́nhăla transistor không dùng vít
 thc s dng rng ri  rt nhiu.
 Nghiên cu chuynăđi h thngăđ́nhăla bán dn sang h thngăđ́nhă
la trc tip (Tp chí Khoa học s 01 tháng 06/ 2011).
Bài báo nghiên cu chuy-FE  dng h thng
a bán dn sang h tha trc ti
Phương án 1: Hệ thống đánh lửa trực tiếp bobine đôi.
Phương án 2: Hệ thống đánh lửa trực tiếp bobine đơn.
Khi thc hin chuyi, tác gi m a, công
sung nhiên liu tiêu th và n khí thi c-FE s
dng h th  a bán dn và h th a trc tip ( bobine  
bobine 
t qu thc nghim chuyn -FE a bán dn sang
a trc tip bobine bobine  giúp tình tr
t ( kho(khong 6.6 %), tit kim nhiên liu
(khong 16,5 %) và gim thiu ô nhing.


8


 MT GII PHÁP TĔNG CNG HIU QU LÀM VIC CHO H

THNG ĐÁNH LA KIU CDI-AC TRÊN XE GN MÁY
   Bách Khoa, -HCM
TÓM TẮT:
 
cho -


.
Vi viu khin thông dng và gii thuu khin tt, mt thit k
mi cho b u khia kiu CDI-AC s u cha sm
linh hot theo t ng kh n gim
tng ca h thm này s giúp ci thin công sut, tit kim
nhiên liu, gim phát thi ô nhin hành cn
máy
 
 
 

1.2.2. Tình hình nghiên cuăngoƠiănc
 


cháy hòa khí. Tuy 
 
.



9



1.3. Mc tiêu đ tài
Hin nay có rt nhiu h thi mi, vic nghiên cu
và thí nghi to ra mt h thng a mi nhm m
To ra mhệ thống đánh lửa mới bằng sự kết hợp giữa đánh lửa điện dung và
đánh lửa điện cảm lại với nhau”  th nghim trên xe, kim tra mc tiêu hao
nhiên liu, t cháy nhiên liu ca h tha mi.
1.4. Nhim v và gii hnăđ tài
1.4.1. Nhim v caăđ tài
 tài nhm gii quyt mt s nhim v sau:
- Thit k mt h tha mi liên kt hai loa li vi nhau.
- Xây d lý thuyt tính toán cho h tha lai CDI-TI.
- Th nghim h thna mi trên ô tô.
- Kim nghim kt qu ca h tha mi lên trên cùng m
s da bobine 
- Xây d th và biu din trên bi các thông s ca sn phm cháy.
1.4.2. Gii hn caăđ tài
- Vic thit k mch gp nhiu khc tính toán các linh kin t.
- Khi th nghim không có máy kim tra mc tiêu hao nhiên liu nên vic
kic thc hin bng th công.
- m nghim kt qu da trên nhi
1.5. Phngăph́pănghiênăcu
Trong quá trình thc hi tài, s dng mt s u sau:
- u tài liu.
- ng mô hình toán.
- c nghim và x lý s liu.
- ng.

10



Chngă2
CăS LÝ THUYT
2. Lý thuytăđ́nhălaăđin cmăvƠăđin dung
2.1. Lý thuyt đ́nh la đin cm
H thn cm là h thng s da tích tr
 i dng t  to tia lu bougie thì h thng
này phi cho mn chy qua cun sp bobine và ngt ngt
khi dt yêu c
2.1.1. Quá trình tĕng trng dòng s cp







 ca h tha trên :
- R
f
n tr ph.
- R
1
n tr ca cup.
- L
1
, L
2
 t cm ca cun th cp ca bobine .
- T: Tim hoc transistor công sut.





Hình 2.2 Săđ tngăđngăca mchăsăcp ca h thngăđ́nhăla.
S

R

L
1
I
1
Hình 2.1 Săđ nguyên lý h thngăđ́nhăla.
n b
n

IG/SW

Acc
Bobin
L
2
R
1
L
1
R
f



T
11


Khi tic Transistor công sut dn, trong mp s có dòng
n i
1
t: (+)ắc qui

R
f

L
1

tiếp điểm

massn i
1
 t do sut
ng t cm sinh ra trên cup (L
1
) chng li s  dòng
n.   n này mch th cp ca h th  a g   nh
 mch p. Hin th  n
xut hin  mch th c nên ta có th ch th cp h. Vì
vy,    Hình 2.2.
, giá tr n tr trong ca c b 
f

RRR 
 1

Taq
UUU 

- U
aq
: Hin th ca c qui.
-

U
r
 st áp trên vít la.
T  ta có th thit l:
U
dt
di
LRi 

1
11
(2.1)
Gic:

)1()(
1
/
1
LR

e
R
U
ti





Gi


R
L
1
1

là hng s n t ca mch.

)1()(
1
1
1

t
e
R
U
ti




(2.2)
Lo hàm (2.2) theo thi gian tc t   ng cp
Hình2.2. y, t p ph thuc ch y t cm L
1
.
1
/1
1
1


 e
L
U
dt
di
;
dt
di
1
10 =

tg
L
U

1
;

dt
di
1
10 = 0.
12









Vi bobine i c v t cm lng1), t 
i mi v t cm nh ng 2). Chính vì vy, la s yu khi t càng cao.
i mi, hic khc phc nh s dng bobine có L
1
nh.
 th cho th t cm L
1
ca cup càng ln thì t ng
p i
1
càng gim. Gi t

là thi gian ti n
p I
ng
ti tha khi ti


)1(
1
/

d
t
ng
e
R
U
I



(2.4)
ó:

đ
=

đ
.T=

đ
.120/(n.z). (2.5)
- T : chu k a (s)
- n : S vòng quay trc khu
-1
).

- Z : S xylanh c
-

đ
: Thi.
i c, thi gian i 

=2/3, còn  các xe
i mi nh u hiu chnh thi gian tích lu ng (góc ngm) nên

đ
<
2/3.

.1
1
1120
)e(
R
U
I
τ
.
nZ
γ
ng
ñ




(2.6)

Hình 2.3 Qúătrìnhătĕngătrngădòngăsăcp
t
i (t)
I =
R
U

1
2

13


T biu thc ta thy I
ng
ph thuc vào tng tr ca mp (R

 t cm
ca cup (L
1
), s vòng quay trc khun), và s xylanh (Z). Nu
R
Z
, L
1
, Z   vòng quay trc khun
n I
ng

s gim.
Ti thni
dng t ng:

2
/
2
2
1
2
)1(
22
.

t
ng
dt
e
R
U
L
LI
W





)21(
2

.
2
2
2
2
1
2
2
1
aa
dt
ee
R
U
L
R
U
L
W




(2.7)

W
dt
p.

d

d
t
L
R
t
a .
11




Hàm W
đl
= f(a) c giá tr ci, tc nhng t h thng
cn nhiu nht khi:
256,1.
1


d
t
L
R
a
. (2.8)
i vi h thng và h tha bán dn loi không có
mch hiu chnh thi gian tích lu nng t
đ
u kin không th thc hic
vì t

đ
là giá tr i ph thuc vào t n cc giá tr
U/R

n qua cup s ng vô ích, ta nhit trên
cun tr ph. Trên các i mc loi tr
nh mch hiu chnh thng t
đ
.
ng nhit to ra trên cup ca bobine W
n
nh bi công thc
sau:
14




d
t
n
.dt.RiW
0
1
2
1


)dtee(R
R

U
W
t/τt/τ
t
n
ñ
11
2
1
0
2
2
21






 
ñ
t
τ/tt/τ
n
)e)(/(τ)e(τtR
R
U
W
0
2

1
2
11
2
2
11
1212





11
2
111
2
2
22
t/τt/τ
ñn
)e/(τeτ(tR
R
U
W



(2.9)
Công sut ta nhit P
n

trên cup ca bobine:

dtRi
T
I
P
d
t
n 1
2
10











)e(
T
τ
)e(
T
τ
T
t

R
R
U
P
t/τ
/τt
td
n
d
1
1
2
11
1
2
2
1
2
12
(2.10)
Khi công tc máy  v ng, công sut ta nhit trên
bobine là ln nht:

1
2
2
max
R
R
U

P
n



Thc t khi thit k, P
nmax
phi nh 30W  tránh tình trng nóng bobine.
Vì nu P
nmax

30W, nhing sinh ra trên cup lng tiêu
tán.
Trong thng, trên cun th cp s sut hin mt sn
i nh, ch xp x 1000V.

dt
di
LKKe
bb
1
12


:
- e
2
: Sng trên cun th cp.
- K
bb

: H s bin áp ca bobine.
15


Sng này bt giá tr U/R

.
2.1.2. Quá trình ngtădòngăsăcp
Khi tim m p và t thông do nó sinh ra git ngt.
Trên cun th cp ca bobine s sinh ra mt hin th khong t (15÷40)KV.
Giá tr ca hin th th cp ph thuc vào rt nhiu thông s ca mp
và th c tính toán hin th th ct ci, ta s d 
c trình bày trên hình v 




Hình 2.4 Săđ tngăđngăca h thngăđ́nhăla
 này:
- R
m
n tr mt mát.
- R
r
n tr n cc bougie.
B qua hin th c qui vì hin th ca c qui rt nh so vi hin
th xut hin trên cup lúc tim mng hp không ti, có
   c tách ra khi bougie. Ti thm ti m m 
ng t       p ca bobine c chuy  
ng cha trên t n C

1
và C
2
và mt phn m nh
hin th th cp ci U
2m
ta lng lúc tip
m m:
A
.UC.UC
LI
mm
ng

222
2
22
2
11
1
2


- C
1
n dung ca t n mc song song vi vít la hoc transistor công
sut.
Bougie

S


R
r
C
1
I
1
I
2
R
2
R

C
2
R
m
L
2
L
1
16


- C
2
n dung ký sinh trên mch th cp.





















U
1m
, U
2m
: Hin th trên mp và th cp lúc transistor công sut
ngt.
A : ng mt mát do dòng rò, dòng fuco trong lõi thép ca bobine.
U
2m
= K
bb
. U
1m

Hình 2.5 Qui lut binăthiênădòngăđinăsăcp i
1
,ăđin th
th cp U
2
vƠădòngăđin th cp I
2
theo t.
U
2

(Kv)

t
t
U
2m

U
đl
I
ng


R
U

I
1
(A)

I
2
(A)
t
17


1
2
W
W
K 
: h s bin áp ca bobine.
W
1
, W
2
: S vòng dây ca cup và th cp.
2
22
2
2
2
11
2
m
bb
m
ng
.UC

K
U
C.LI 

1
2
2
2
1
2
2
.LIC
K
C
U
ng
bb
m













.CKC
L
IKU
bb
ngbbm
2
2
1
1
2




.CKC
.IL
KU
bb
ng
bbm
2
2
1
2
1
2





.
.
2
2
2
1
2
CKC
W
KU
bb
dt
bbm


(2.11)

: H s n s mt mát trong mng,

= 0,7

0,8.
Qui lut bip i
1
và hin th th cp U
2m
c biu din
trên hình 2.6.
Khi transistor công sut ngt, hoc tip m m cu p s sinh ra mt sc
ng khong 100  300V.

2.1.3. Qúătrìnhăphóngăđin  đin cc bougie
n áp th cp U
2
n giá tr U
dl
tia ln cao th s xut hin
gin cc ca bougie. Bng thí nghii ta chc rng tia
la xut hin  n cc bougie gm hai thành phn là thành phn dung và
thành phn cm.
Thành phn dung ca tia lch th cc
c bn dung ký sinh C
2
. Tia li s st áp và
t ngt. Dòng có th t vài chc Amper (hình v 2.6).

×