ix
MỤC LỤC
Trangătựa
QuytăđnhăgiaoăđătƠi
XácănhnăcủaăGVHD
Lýălchăkhoaăhc ii
Liăcamăđoan iii
Liăcảmăn iv
Tómătắtălunăvĕn v
Tómătắtălunăvĕnă(tingăanh) vi
BảngăkýăhiệuăkhoaăhcăvƠătừăvitătắt vii
DanhăsáchăcácăhìnhăvƠăsăđồ vii
Danhăsáchăcácăbảng viii
Mcălc x
PHNăMăĐU 1
1ă.ăTênăđătƠi 1
2ă.ăLýădoăchnăđătƠi 1
3ă.ăMcătiêuănghiênăcứu 2
4.ăGiảăthuyt nghiênăcứu 2
5 .ăNhiệmăvănghiênăcứu 2
6 .ăNiădungănghiênăcứu 2
7 .ăĐối tngăvƠăkháchăthểănghiênăcứu 3
8 .ăPhmăviănghiênăcứu 3
9 .ăGiiăhnăđătƠi 3
10 .ăPhngăphápănghiênăcứu 3
PHNăNIăDUNG 5
ChngăI:ăTngăquan 5
1.1.Tìnhăhìnhănghiênăcứuătrênăthăgii 5
1.2.ăTìnhăhìnhănghiênăcứuătrongănc 7
x
1.3.ăKtălun 7
ChngăII:ăCăsălýălun 11
2.1. Đnhănghĩaăhotăđngăhc 11
2.2.ăLýăthuytăhotăđngătơmălýăcủaăA.N.LEONCHEV 11
2.3.ăHotăđngăhcăvƠăđngăcăhcătp 13
2.3.1ăSựăhìnhăthƠnhăđngăc 13
2.3.2ăPhơnăloiăđngăc 14
2.3.3ăCácăyuătốăảnhăhngăđnăđngăcăhcătp 16
2.4ăCácăđặcăđiểmăcủaăhotăđngăhcătpătrênămáyătính 17
2.5 Đặcăđiểmăcủaăhcăviênăngiălnătrongăthuytăngiălnăhcătp 17
2.5.1.ăĐặcăđiểmăhcăviênăngiăln 17
2.5.2.ăSựăkhácăbiệtăgiữaătrẻăemăhcătpăvƠăngiălnăhcătp 18
ChngăIII:ăĐặcăđiểmăhotăđngăhcătpătrênămáyătínhăcủaăhcăsinh 20
3.1. PhngăphápăđoăvƠăxửălýăktăquả 20
3.1.1.ăPhngăphápăđo 20
3.1.2.ăPhngăphápăxửălýăktăquả 20
3.2. Phngăpháp tăchứcăthuăthpădữăliệu 21
3.2.1.ăKhảoăsátăcôngăcăđo 21
3.2.2.ăKtăquảăkhảoăsátăthựcătăphòng máy và yêu cuăcủaăgiáoăviên 28
3.2.3.ăQuytăđnhăchnăcôngăcăđo 28
3.2.4.ăPhơnătíchădữăliệuătrongăgiaiăđonădùngăthử 29
3.2.5.ăCƠiăđặtăvƠăghiănhnădữălieuăchínhăthức 30
3.3.ăDữ liệuăthôăvƠăcáchăxửălýăsăb 30
3.4.ăăPhơnătíchămốiăăquanăhệăgiữaăniădungăhcătpăậ đốiătngăhcătpă
đốiăviăăhotăđngăhcătpătrongăgiăthựcăhƠnhătinăhc 34
3.4.1.Mốiăliênăhệăgiữaăniădungăhcătpăviăhotăđngăhcătpăă
từngăđốiătngăhcătp 35
3.4.2 Phân tíchămtăsốăbƠiătpăthựcăhƠnh 36
xi
3.5. Đặcăđiểmăhotăđngăhcătpătrênămáyătínhăcủaăhcăsinhăthôngăquaăsốăliệuăđoă
dc 40
3.5.1.ăĐặcăđiểmătng quát 40
3.5.2.ăĐặcăđiểmătheoăđốiătngăhcătpăvƠăchngătrìnhăhcătp 40
3.5.3. Đặcăđiểmăhcătpătheoăquáătrìnhăhc 45
PHNăKTăLUN 48
1.ăKtălunănghiênăcứu 48
2.ăăNhữngăhnăchăcủaăđătƠi 49
3.ăHngăgiảiăquytăvnăđ 49
4.ăNhữngăđóngăgópăcủaăđătƠi 50
5.ăKinăngh 51
TƠiăliệuăthamăkhảo 52
Phălcă1 GiiăthiệuăcácătrngăhcăthamăgiaăvƠoăđ tài 54
Phălcă2 Ktăquảăđiuătra 65
1
I.
II.
là dùng
quan sát
“
2
t
III.
1.
HS)
2.
IV.
bài
giúp ch
.
V.
1.
2.
3.
VI.
1.
2.
3.
3
VII.
1.
2. c
VIII.
t
-
-
-
IX.
-
-
X.
1.
-
-
-
2.
4
5
G QUAN
1.1.
nhà.
Email
62%
29%
5%
Chat
2%
Nhóm
1%
31%
-
38%
31%
6
1.3:
Game
Internet
Word
Email
u
43%
8%
15%
5%
4%
-
-
52%
12%
21%
8%
7%
-
-
-5
56%
35%
34%
19%
16%
-
-
-8
61%
62%
54%
42%
44%
-
-
-12
57%
69%
64%
52%
56%
26%
13%
7
-
Nhận xét:
1.2.
trên
-
----64 là
7%. cho
90%
Nghe nh
76%
8
Xem phim
45%
70%
45%
73%
1.4
nghiên
Khoa Xã
Nam Báo cáo sát xã
i trên 1.300 tham gia
Các nhóm
10-15
26.3%
16-20
42%
26-30
9.5%
9
game
Hàng ngày
34%
3-4
25%
Vài / tháng
Không
lý Internet
64%
nhà
49%
42% game online
16-20
nhóm 10-15 26,3%; nhóm 26-30
9,5%-
hàng ngày 34%
-
các lý internet 64,7% và nhà 49,6%.
1.121
hành chính. Các
10
Nhận xét:
1.3.
11
2.1.
1: SLA)
Classification of learning avtivities manual Euro Pean Commission)
2:
Euro Pean
Commission)
2.2. EV
NXB
A.N.LEONTIhình 2.1
12
Hình 2
www.facebook.com
THAO TÁC
khách
quan
Nhi
13
2.3.
EONTIE
2.3.1.
Theo hình 2.2:
Hình 2
Theo hình
ra
()
nhu
()
Các
(
14
trình
ng hình thành.
em.
2.3.2.
Động cơ bên ngoài:
15
Động cơ xã hội:
Động cơ thành đạt:
Động cơ bên trong:
sinh.
16
2.3.3.
-
Ví dụ: để khuyến khích học sinh học Anh văn, thầy
giáo có thể làm một phép so sánh: người lao động không biết tiếng Anh thì thu
nhập một tháng khoảng 3 triệu đồng, còn người biết tiếng anh thì thu nhập ít nhất
là 6 trệu đồng, nếu có thêm tay nghề giỏi thì có thể lên đến 10 triệu
giá trị
kỳ vọng
ch
t
17
này, m.
.
giáo viên -
em
2.4.
, chúng tôi
sau:
2.5.
viên.
2.5.1.
18
2.5.2.
2.1
pháp
g
19
-
-
-
- -
-
ng
-
-
-
-
-
-
2.6. n
-
:
).
20
3.1.
3.1.1.
-
-
3.1.2.
3.1.2.1.
-
-
-
-
-
21
3.1.2.2.
:
3.2.
3.2.1.
3.2.1.1.
- Child Control
- Kid PC Time Administrator
- Verity
- WatchDog
22
- Norton Family
- KuruPira WebFilter
- Isafe
- WinApplWatcher
k
3.2.1.2. Child Control
-
-
-
-
-
-
-