Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tổng quan về các loại thiết kế nghiên cứu thường áp dụng bởi các nhà nghiên cứu lâm sàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 15 trang )

1


Tổng quan về các loại thiết kế
nghiên cứu thường áp dụng bởi
các nhà nghiên cứu lâm sàng
PGS.TS. L!u Ngäc Ho¹t
Viện YHDP và YTCC
Trường ĐHY Hà Nội
Mục tiêu bài học
Kết thúc bài học, học viên có khả năng:
1.  Liệt kê được một số loại thiết kế nghiên cứu
thường được áp dụng trong lâm sàng và trong
bệnh viện;
2.  Phân biệt và trình bày được ưu, nhược điểm, chỉ
định áp dụng của một số loại thiết kế thường
được áp dụng bởi các nhà nghiên cứu công tác
trong lĩnh vực lâm sàng;
3.  Lựa chọn được loại thiết kế nghiên cứu thích hợp
với một số đề tài nghiên cứu cụ thể.
Câu hỏi
Theo Anh/Chị có những loại nghiên cứu nào có thể
triển khai được trong bệnh viện? Cho ví dụ từng loại.

Loại NC nào có thể triển khai trong BV?
Người nhà bệnh
nhân và người dân
Lãnh đạo, quản lý và
nhân viên bệnh viện
Môi trường trong và
ngoài bệnh viện


Bệnh nhân và người
khám sức khoẻ
  Bệnh tật và sức khoẻ
  Nhu cầu và sự hài lòng
  Nhu cầu và mong muốn
  Khả năng đáp ứng & chi trả
  Hài lòng và sự mong muốn
  Khả năng cung cấp dịch vụ
  Hiệu quả của đầu tư, TTB
  An toàn và vệ sinh BV…
  Bệnh tật và sức khoẻ
2
Nghiên cu dch t hc!
NC quan sát!
NC can thip!
Thông tin
quần thể !
Thông tin
cá thể!
NC
t"ơng
quan !
NC mô tả !
NC phân
tích !
NC !
t"ơng
quan !
Ví dụ về NC T!ơng quan
(thông tin quần thể)

Hàm l!ợng muối tiêu thụ (kg/ng!ời/năm)
Tỷ lệ chết/100.000 dân
Mi liờn quan gia mc tiờu th chocolate
v s gii thng Nobel/10 triu dõn
Liờn quan gia GDP/u ngi v tui th
Vit$Nam$
Nga$
M$
Nht$
Philippines$
Indonesia$
Thỏi$Lan$
3
Cho ví dụ khác về
Nghiên cứu T!ơng quan
1. L!ợng thuốc lá tiêu thụ/đầu ng!ời dân/năm và
tỷ lệ ung th! phổi của dân trong cộng đồng đó.
2. Số l!ợng hồng cầu trung bình/ml máu liên quan
đến độ cao nơi sống của họ so với mặt biển.
3. Hàm l!ợng thịt tiêu thụ/đầu ng!ời dân/năm và
tỷ lệ bệnh ung th! trực tràng của ng!ời dân
trong đất n!ớc đó
Bệnh
hiếm!
Bệnh
phổ biến!
1 ca
bệnh
hiếm!
Chùm

bệnh
hiếm!
Loạt
bệnh
nhân!
NC cắt
ngang!
Nghiên cu dch t hc!
NC quan sát!
NC can thip!
Thông tin
quần thể !
Thông tin
cá thể!
NC !
t"ơng
quan !
NC mô tả !
NC phân
tích !
Loạt
bệnh
nhân!
1 ca
bệnh
hiếm!
Chùm
bệnh
hiếm!
Quỏ trỡnh CSSK cho BN trong Bnh vin

Bnh nhõn

Hi
Khỏm LS,
Cn LS
Tin s,
Bnh s
Yu t
nguy c
Chn oỏn iu tr
Khi nhanh
Kộo di
Di chng
T vong
Phi hp thuc
Thy thuc
Chm súc BN
c im BN
C s vt cht
Yu t khỏc
Phm vi NC vi loi NC Mụ t ca bnh







Bnh nhõn


Hi
Khỏm LS,
Cn LS
Tin s,
Bnh s
Yu t
nguy c
Chn oỏn iu tr
Khi nhanh
Kộo di
Di chng
T vong
Phi hp thuc
Thy thuc
Chm súc BN
c im BN
C s vt cht
Yu t khỏc
Mụ t ca bnh, lot bnh
1. c im ca NC mụ t ca bnh, lot bnh l gỡ?
2. NC ny cú nhng u, nhc im gỡ?
3. Khi trin khai nhúm NC ny cn lu ý nhng im gỡ?
4
Bệnh
hiếm!
Bệnh
phổ biến!
1 ca
bệnh
hiếm!

Chùm
bệnh
hiếm!
Loạt
bệnh
nhân!
NC cắt
ngang!
Nghiên cu dch t hc!
NC quan sát!
NC can thip!
Thông tin
quần thể !
Thông tin
cá thể!
NC !
t"ơng
quan !
NC mô tả !
NC phân
tích !
NC cắt
ngang!
Nghiên cứu Cắt ngang
n b+d a+c
c+d d c E
a+b b a E
D D
a: phơi nhiễm và có bệnh
b: phơi nhiễm nh!ng không có bệnh

c: không phơi nhiễm nh!ng có bệnh
d: không phơi nhiễm và không bệnh
N
Chọn mẫu
ngẫu nhiên
n
E
E!
D
D
D
ED!
ED!
ED!
ED!
DE
D
D!
E
E
E
ED!
DE!
DE!
ED!
Phân biệt giữa nghiên cứu Loạt bệnh
và nghiên cứu Cắt ngang
* o *o*
o*oo * * o * o
*o* o* *o*o o

o*oo*o**o*o*
o* oo * o *
oo* o
Nghiên cứu
cắt ngang
* * *
* * * * ** *
** * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * ** *
* * * *
Nghiên cứu
loạt bệnh
* Ng!ời có
bệnh
o Ng!ời bình
th!ờng
Tính đ!ợc
tỷ lệ bệnh
Không tính
đ!ợc tỷ lệ bệnh
Ưu, nh!ợc điểm của
Nghiên cứu Cắt ngang
1. Cho biết đ!ợc tỷ lệ của 1 hiện t!ợng quan tâm,
hoặc giá trị trung bình của 1 tham số trong 1 quần
thể (ví dụ tỷ lệ suy dinh d!ỡng, chiều cao trung
bình)
2. Không cho phép nghiên cứu tỷ lệ mới mắc
3. Cả yếu tố nhân và quả đ!ợc quan sát cùng 1 lúc
nên đôi khi không phân biệt rõ đâu là nhân, đâu là

quả,
4. Chỉ giúp cho việc hình thành giả thuyết
5. Với bệnh hiếm, cỡ mẫu nghiên cứu phải rất lớn
5
Thuần
tập!
Bệnh
chứng!
Bệnh
hiếm!
Bệnh
phổ biến!
1 ca
bệnh
hiếm!
Chùm
bệnh
hiếm!
Loạt
bệnh
nhân!
NC cắt
ngang!
Nghiên cu dch t hc!
NC quan sát!
NC can thip!
Thông tin
quần thể !
Thông tin
cá thể!

NC!
t"ơng
quan !
NC mô tả !
NC phân
tích !
Bệnh
chứng!
Phm vi NC vi loi NC Bnh Chng
Bnh nhõn

Hi
Khỏm LS,
Cn LS
Tin s,
Bnh s
Yu t
nguy c
Chn oỏn iu tr
Khi nhanh
Kộo di
Di chng
T vong
Phi hp thuc
Thy thuc
Chm súc BN
c im BN
C s vt cht
Yu t khỏc
Nhúm chng Hi

Tin s,
Bnh s
Yu t
nguy c

















Nghiờn cu
Bnh - Chng
1. Cú nhng loi thit k NC bnh chng
no cú th ỏp dng õy?
2. Khi ỏp dng NC Bnh Chng thỡ cn
lu ý nhng khú khn, tr ngi no?
Nghiên cứu Bệnh - Chứng
Nhóm
bệnh

Nhóm
chứng
E
E
ED!
ED!
ED!
ED!
E
Quá khứ
(hồi cứu)
Thời điểm
nghiên cứu
E
Quần thể
nghiên cứu
Quần thể
đối chứng
Quần thể
nghiên cứu
Nghiên cứu Bệnh - Chứng
Nhóm
bệnh
Nhóm
chứng
E
E
ED!
ED!
ED!

ED!
E
Quá khứ
(hồi cứu)
Thời điểm
nghiên cứu
E
6
Phân tích số liệu trong NC
Bệnh - Chứng
a: có bệnh và có phơi nhiễm
b: không bệnh nh!ng có phơi nhiễm
c: có bệnh nh!ng không phơi nhiễm
d: không bệnh và không phơi nhiễm
Chứng!Bệnh!
n!b+d!a+c!
c+d!d!c!E!
a+b!b!a!E!
Tỷ suất chênh: OR =
a b
:
c d
a.d

b.c
=
Ưu, nh!ợc điểm của
Nghiên cứu Bệnh Chứng
Thực hiện t!ơng đối nhanh, ít tốn kém
Là nghiên cứu dọc vì có thể hỏi về nhiều mốc thời

gian trong quá khứ,
Thích hợp khi nghiên cứu các bệnh hiếm,
Cho phép kiểm định một giả thuyết đã đ!ợc hình
thành từ nghiên cứu cắt ngang,
Khó lựa chọn nhóm đối chứng và dễ gặp sai số nhớ
lại
Không tính đ!ợc tỷ lệ mắc bệnh
Không thích hợp với các phơi nhiễm hiếm
Bảng 2 x 2 trong Nghiên cứu bệnh
chứng ghép cặp (NC ghép cặp)"
Chứng!
Tổng
Có NC Không NC
Bệnh! Có NC
a b a + b
Không NC
c d c + d
Tổng cng
a + c b + d Số cặp
;
c
b
OR =
cb
cb
+

=
2
2

)(

Hồi
cứu!
T"ơng
lai!
Bệnh
hiếm!
Bệnh
phổ biến!
1 ca
bệnh
hiếm!
Chùm
bệnh
hiếm!
Loạt
bệnh
nhân!
NC cắt
ngang!
Thuần
tập!
Bệnh
chứng!
Nghiên cu dch t hc!
NC quan sát!
NC can thip!
Thông tin
quần thể !

Thông tin
cá thể!
NC !
t"ơng
quan !
NC mô tả !
NC phân
tích !
7
Thuần tập T!ơng lai
E
E
D
D
D
D
ED!
ED!
ED!
ED!
Đánh giá
kết quả NC
(2000)
Thời điểm
nghiên cứu
(1990)
Ng!ời
không

bệnh

Quần
thể
Theo dõi dọc =
Theo dõi dọc =
Thuần tập Hồi cứu
=== Hồi cứu
Thời điểm
nghiên cứu
Đánh giá
kết quả NC
E
E
D
D
D
D
ED!
ED!
ED!
ED!
Ng!ời
không

bệnh
Quần
thể
Phân tích số liệu trong NC Thuần tập
a: có bệnh và có phơi nhiễm
b: không bệnh nh!ng có phơi nhiễm
c: có bệnh nh!ng không phơi nhiễm

d: không bệnh và không phơi nhiễm
Nguy cơ t!ơng đối: RR =
a c
:
a+b c+d
D!D!
n!b+d!a+c!
c+d!d!c!E!
a+b!b!a!E!
Ưu, nh!ợc điểm của
Nghiên cứu Thuần tập
Có giá trị khi nghiên cứu ảnh h!ởng của các phơi nhiễm
hiếm gặp.
Làm sáng tỏ mối quan hệ về thời gian giữa phơi nhiễm
và bệnh vì là nghiên cứu theo dõi dọc các đối t!ợng ch!a
bị bệnh.
Cho phép tính toán trực tiếp tỷ lệ mới mắc bệnh ở cả hai
nhóm có và không phơi nhiễm.
Không có hiệu quả khi đánh giá các bệnh hiếm gặp,
Rất tốn kém về kinh phí và thời gian nếu là thuần tập t!
ơng lai.
Hay gặp sai số do đối t!ợng bỏ cuộc trong quá trình
nghiên cứu.
8
Lâm
sàng!
Cộng
đồng!
Thử
nghiệm !

Bệnh
hiếm!
Bệnh
phổ biến!
1 ca
bệnh
hiếm!
Chùm
bệnh
hiếm!
Loạt
bệnh
nhân!
NC cắt
ngang!
Thuần
tập!
Bệnh
chứng!
Hồi
cứu!
T"ơng
lai!
Nghiên cu dch t hc!
NC quan sát!
NC can thip!
Thông tin
quần thể !
Thông tin
cá thể!

NC !
t"ơng
quan !
NC mô tả !
NC phân
tích !
Phòng
bệnh !
Thử nghiệm lâm sàng.
Nghiên cứu th!ờng đ!ợc tiến hành trong bệnh viện
nhằm so sánh hiệu quả điều trị của 2 hay nhiều
ph!ơng án điều trị. Đây cũng là nghiên cứu về mối
quan hệ nhân quả mà nhân ở đây là ph!ơng án
điều trị và quả là hiện t!ợng khỏi hoặc không khỏi
bệnh.
Có nhiều cách thiết kế thử nghiệm lâm sàng: ngẫu
nhiên hoặc không ngẫu nhiên, có đối chứng hoặc
không có đối chứng.
Một thử nghiệm lâm sàng đ!ợc đánh giá cao là thử
nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng
Mt s loi th nghim LS thng ỏp dng
Bnh nhõn

Hi
Khỏm LS,
Cn LS
Tin s,
Bnh s
Yu t
nguy c

Chn oỏn iu tr
Khi nhanh
Kộo di
Di chng
T vong
Phi hp thuc
Thy thuc
Chm súc BN
c im BN
C s vt cht
Yu t khỏc








Th nghim LS khụng i chng
1. Nghiờn cu ny vi nghiờn cu ca bnh, lot bnh khỏc gỡ
nhau?
2. Loi th nghim ny cú u, nhc im gỡ?
3. Cn phi mụ t nhng mi quan h nhõn qu no trong loi
nghiờn cu ny?




















Mt s loi th nghim LS thng ỏp dng
Bnh nhõn

Hi
Khỏm LS,
Cn LS
Tin s,
Bnh s
Yu t
nguy c
Chn oỏn iu tr
Khi nhanh
Kộo di
Di chng
T vong
Phi hp thuc

Thy thuc
Chm súc BN
c im BN
C s vt cht
Yu t khỏc
iu tr
(phỏc
mi)
Khi nhanh
Kộo di
Di chng
T vong
Phi hp thuc
Thy thuc
Chm súc BN
c im BN
C s vt cht
Yu t khỏc
Th nghim lõm sng
cú i chng
1. im gỡ cn lu ý nht trong
th nghim lõm sng loi ny?
2. Lm th no khng ch
c cỏc sai sút phỏt sinh do
vic phõn b i tng nghiờn
cu vo hai nhúm iu tr
khụng ng u?
9
Sơ đồ thö nghiÖm l©m sµng ngÉu
nhiªn cã nhãm chøng

Phân bổ
ngẫu nhiên


Tổng số
bệnh
nhân

Can thiệp mới
Can thiệp cũ (hoặc
dùng Placebo)
Nhóm
NC
Tỷ lệ
khỏi
Nhóm
chứng

Tỷ lệ
khỏi

Sơ đồ thử nghiệm bắc cầu (crossover trial)
Phân bổ tùy ý
Tổng số bệnh nhân
Can thiệp mới
Can thiệp cũ (hoặc
dùng Placebo)
Tỷ lệ khỏi

Lần điều trị

thứ nhất
Can thiệp mới
Can thiệp cũ (hoặc
dùng Placebo)
Lần điều trị
thứ hai
Nhóm B

Nhóm B

Nhóm A

Nhóm A

Tỷ lệ khỏi

Tỷ lệ khỏi

Tỷ lệ khỏi

Bảng 2 x 2 trong
Nghiên cứu thử nghiệm
bắc cầu (NC ghép cặp)

Phác đồ cũ
Tổng
cộng
Khỏi
Không
khỏi

Phác đồ
mới
Khỏi
a b a + b
Không
khỏi
c d c + d
Tổng cộng
a + c b + d
;
c
b
OR =
cb
cb
+

=
2
2
)(
χ
Bài tập 1:
1.  Một giáo viên luyện thi đại học môn toán đã
tổ chức thi đầu vào cho các học sinh mà ông
ta nhận luyện thi:
  Sinh viên A có điểm thi đầu vào môn toán
là 7 điểm, khi thi đại học môn toán được 9
điểm
Hỏi: Giáo viên luyện thi này có luyện thi giỏi

hay không? Tại sao?
10
Bài tập 2:
1.  Học sinh A luyện thi giáo viên Y có điểm thi
đầu vào môn toán là 7 điểm, khi thi đại học
môn toán được 9 điểm
2.  Học sinh B luyện thi giáo viên X có điểm thi
đầu vào môn toán là 4 điểm, khi thi đại học
môn toán được 5,5 điểm
Hỏi: Giáo viên nào luyện thi tốt hơn? Tại sao?

Bài tập 3:
1.  Một nghiên cứu áp dụng thuốc điều trị cắt
cơn hen cho kết quả sau dùng thuốc 30 phút
như sau:
 Tỷ lệ BN có dung tích sống BT trước dùng thuốc:
40%
 Tỷ lệ BN có dung tích sống BT sau dùng thuốc:
70%
 Anh/Chị có nhận xét gì về kết quả nghiên
cứu này?
Bài tập 4:
1.  Một nghiên cứu áp dụng thuốc điều trị cắt cơn hen
có nhóm đối chứng cho kết quả sau dùng thuốc 30
phút như sau:
 Nhóm can thiệp (dùng phác đồ mới)
  Tỷ lệ BN có dung tích sống BT trước dùng thuốc: 40%
  Tỷ lệ BN có dung tích sống BT sau dùng thuốc: 70%
  Nhóm đối chứng (dùng phác đồ cũ):
  Tỷ lệ BN có dung tích sống BT trước dùng thuốc: 30%

  Tỷ lệ BN có dung tích sống BT sau dùng thuốc: 55%

 Theo Anh/Chị phác đồ điều trị mới có tốt hơn phác
đồ điều trị cũ hay không?
Lỗi thường gặp trong NC can thiệp lâm sàng
Không so sánh trước
CT để xem hai nhóm
có thể so sánh được
không (p phải >0,05)
Hoặc chỉ so sánh
2 nhóm sau can
thiệp (p<0,05?)
(Chỉ số hiệu lực?)
Nhóm Can
thiệp
(trước
can thiệp)

Nhóm Can
thiệp
(sau can
thiệp)

Biến đổi do CT
Nhóm Chứng
(trước can
thiệp)

Nhóm Chứng
(sau can

thiệp)

Biến đổi không do CT
Không tính
toán hiệu quả
can thiệp
Chỉ so sánh trước và sau CT
11
Cách đánh giá hiệu quả của can thiệp
 Khái niệm Chỉ số hiệu quả (CSHQ):
  CSHQ của nhóm can thiệp = (P
tct
- P
sct
)/P
tct

  CSHQ của nhóm chứng = (P
tc
- P
sc
)/P
tc

 Đánh giá Hiệu quả can thiệp: sử dụng công
thức
HQCT= (CSHQ nhóm CT) – (CSHQ nhóm chứng)
Các đánh giá hiệu quả can thiệp
So sánh trước can
thiệp (p>0,05)

So sánh sau can
thiệp (p<0,05)
Nhóm Can
thiệp
(trước
can thiệp)

Nhóm Can
thiệp
(sau can
thiệp)

Biến đổi do can thiệp
Nhóm Chứng
(trước can
thiệp)

Nhóm Chứng
(sau can
thiệp)

Biến đổi không do can thiệp
Hiệu quả
can thiệp
CSHQ nhóm CT
CSHQ nhóm chứng
Ví dụ về đánh giá HQCT bệnh hen
 Nhóm can thiệp:
  Tỷ lệ BN hen có dung tích sống BT trước CT: 40%
  Tỷ lệ BN hen có dung tích sống BT sau CT: 70%

  Nhóm đối chứng:
  Tỷ lệ BN hen có dung tích sống BT trước CT: 30%
  Tỷ lệ BN hen có dung tích sống BT sau CT: 55%
 (Can thiệp - Chứng) sau CT: = 70% - 55% = 15%
 CT sau CT – CT trước CT = 70% - 40% = 30%
 Chứ ng sau CT - Chứng trước CT = 55% - 30% = 25%
 Tác động quy thuộc do can thiệp = 30% – 25% = 5%
 Hãy tính hiệu quả can thiệp:
Tính hiệu quả can thiệp
 CSHQ của nhóm can thiệp = (P
sct
- P
tct
)/P
tct

= (70%-40%)/40% = 75%
 CSHQ của nhóm chứng = (P
sc
- P
tc
)/P
tc
= (55%-30%)/30% = 83%
 Đánh giá hiệu quả can thiệp:
= (CSHQ của nhóm CT – CSHQ của nhóm chứng)
= 75% - 83% = - 8%
 Can thiệp không có hiệu quả?
12
Tính hiệu quả dạy toán của 2 giáo viên

 CSHQ của giáo viên A = (P
sct
- P
tct
)/P
tct

= (7 – 9)/7 = 2/7
 CSHQ của giáo viên B = (P
sc
- P
tc
)/P
tc
= (4 – 5,5)/4 = 1,5/4
 Đánh giá hiệu quả can thiệp:
= (CSHQ của nhóm CT – CSHQ của nhóm chứng)
= 0,286 – 0,375 = - 0,09
 Can thiệp không có hiệu quả?
TK liên quan đến nghiệm pháp chẩn đoán
Hỏi
  Khám LS,
  Cận LS
Tiền sử,
Bệnh sử
Yếu tố
nguy cơ
Chẩn đoán Điều trị
  Khỏi nhanh
  Kéo dài

  Di chứng
  Tử vong
  Phối hợp thuốc
  Thày thuốc
  Chăm sóc BN
  Đặc điểm BN
  Cơ sở vật chất
  Yếu tố khác
Test nghiệm pháp
chẩn đoán








Bệnh nhân








Loại thiết kế NC LS thường áp dụng tại BV
Bệnh nhân


Hỏi
  Khám LS,
  Cận LS
Tiền sử,
Bệnh sử
Yếu tố
nguy cơ
Chẩn đoán Điều trị
  Khỏi nhanh
  Kéo dài
  Di chứng
  Tử vong
  Phối hợp thuốc
  Thày thuốc
  Chăm sóc BN
  Đặc điểm BN
  Cơ sở vật chất
  Yếu tố khác
Nhóm chứng Hỏi
Tiền sử,
Bệnh sử
Yếu tố
nguy cơ
Điều trị
(phác đồ
mới)
  Khỏi nhanh
  Kéo dài
  Di chứng
  Tử vong

  Phối hợp thuốc
  Thày thuốc
  Chăm sóc BN
  Đặc điểm BN
  Cơ sở vật chất
  Yếu tố khác

















Nghiên cứu
Bệnh - Chứng
Thử nghiệm lâm
sàng có đối chứng
Mô tả ca bệnh, loạt bệnh
Test nghiệm
pháp chẩn đoán









Thử nghiệm LS không đối chứng




























!
!
!
!
!
!
!
!
Cách lồng ghép nhiều thiết kế trong 1 NC
Trẻ em tại
Trường
tiểu học
được chọn
Trẻ không bị
sâu răng
(1600 trẻ)
Trẻ bị sâu
răng
(400 trẻ)
Có phơi
nhiễm
Không
phơi nhiễm
Có phơi

nhiễm
Không
phơi nhiễm
Nhóm can thiệp
(trước can thiệp)
Nhóm chứng
(trước can thiệp)
Nhóm can thiệp
(sau can thiệp)
Nhóm chứng
(sau can thiệp)
Nghiên cứu cắt ngang
Nghiên cứu
can thiệp
Hình thành
giả thuyết
Chưng minh
giả thuyết
Mẫu (2000 trẻ)
13
!
!
!
!
!
!
!
!
Có thể lồng ghép nhiều thiết kế trong 1 NC
Trẻ em tại

Trường
tiểu học
được chọn
Trẻ không
sâu răng
Trẻ bị sâu
răng
Nhóm
Chứng
Nhóm
Bệnh
Có phơi
nhiễm
Không
phơi nhiễm
Có phơi
nhiễm
Không
phơi nhiễm
Nhóm can thiệp
(trước can thiệp)
Nhóm chứng
(trước can thiệp)
Nhóm can thiệp
(sau can thiệp)
Nhóm chứng
(sau can thiệp)
NC cắt ngang phát
hiện trẻ bị sâu răng
NC Bệnh – Chứng (ghép

cặp) + NC định tính
NC can thiệp
(điều trị hoặc
dự phòng tái
phát)
Hình thành
giả thuyết
Chưng minh
giả thuyết
Kiểm định
giả thuyết
Câu hỏi
1. Các loại bệnh nào có thể áp dụng cách phối hợp
nhiều loại thiết kế tương tự?
  Nhiễm giun
  Suy dinh dưỡng
  Các bệnh mãn tính (cao huyết áp, bướu cổ, tiểu
đường, bệnh phụ khoa…)
Câu hỏi
2. Ưu, nhược điểm của việc lồng ghép 3 loại thiết kế
này với các BS lâm sàng là gì?
  Có thể tuyển chọn được nhiều bệnh nhân cùng lúc để
phân nhóm cho NC can thiệp  nhanh hơn, ít bị sai số
xếp nhóm hơn;
  Nghiên cứu cho giá trị khoa học cao hơn do can thiệp
dựa trên kết quả của một NC phân tích (bệnh chứng)
chứ không dựa trên kết quả NC cắt ngang;
  Có thể triển khai được cả can thiệp điều trị và dự phòng
  Tiết kiệm hơn do thường không phải phỏng vấn tất cả
đối tượng của nghiên cứu cắt ngang

NC lồng ghép nhiều loại thiết kế
Trẻ em tại
Trường
tiểu học
được chọn



Trẻ không bị
sâu răng
Trẻ bị
sâu răng
Nhóm
Bệnh
Có phơi
nhiễm
Không
phơi nhiễm
Nhóm can thiệp
(trước can thiệp)
Nhóm chứng
(trước can thiệp)
Nhóm
Chứng
Có phơi
nhiễm
Không
phơi nhiễm




Nhóm can thiệp
(trước can thiệp)
Nhóm chứng
(trước can thiệp)





Nhóm can thiệp
(sau can thiệp)
Nhóm chứng
(sau can thiệp)


Nhóm can thiệp
(sau can thiệp)
Nhóm chứng
(sau can thiệp)


1
2

3
Can thiệp điều
trị sâu răng

Can thiệp dự

phòng sâu răng
Can thiệp dự
phòng tái
phát sâu
răng

14
u im lng ghộp nhiu loi thit k
Tr em ti
Trng tiu
hc c chn
(1248 tr)


Tr khụng b
sõu rng (<
962 tr)
Tr b
sõu rng
( 286 tr)
Nhúm Bnh
(132 tr)
Cú phi
nhim
Khụng
phi nhim
Nhúm can thip
(130 tr)
Nhúm chng
(130 tr)

Nhúm Chng
(132 tr)
Cú phi
nhim
Khụng
phi nhim


Nhúm can thip
(130 tr)
Nhúm chng
(130 tr)





1
2

3
iu tr
sõu rng

A: Thích hợp với NC thực nghiệm, can thiệp: ng!ời NC chủ động đ!
a yếu tố nguy cơ hoặc can thiệp vào để xem xét tác động.
B: Thích hợp với NC thuần tập khi chỉ có yếu tố nguy cơ xuất hiện
C: Thích hợp để làm NC cắt ngang, bệnh chứng và cả thuần tập hồi
cứu, t!ơng lai hoặc kết hợp hồi cứu và t!ơng lai vì cả yếu tố nguy
cơ và bệnh đều đã xuất hiện.

D: Thích hợp để làm nghiên cứu bệnh chứng. Tuy nhiên, sai số nhớ
lại rất hay gặp trong tr!ờng hợp này
Nghiên cứu và mối liên quan với
phơi nhiễm và bệnh tật
Phơi nhiễm!
Bệnh!
A! B! C! D!
áp dụng của các thiết kế quan sát
T#ơng
quan"
Cắt
ngang"
Bệnh
Chứng"
Thuần
tập"
Điều tra bệnh hiếm
++++ - +++++ -
Điều tra các nguy cơ hiếm
++ - - +++++
Kiểm định ảnh h!ởng nhiều
mặt của yếu tố nguy cơ
+ ++ - +++++
Xem xét liên quan giữa
bệnh, phơi nhiễm theo thời
gian
++ - + +++++
Tính trực tiếp tỷ lệ mới mắc
- - + +++++
Điều tra các bệnh có thời

gian ủ bệnh kéo dài
- - +++ -
Giỏ tr ca cỏc thit k NCKH
Phõn tớch gp
(Meta-Analysis)
Nghiờn cu thun tp
Tng quan cú h thng
(Systematic Review)
Th nghim lõm sng ngu
nhiờn cú i chng (RCT)
Nghiờn cu bnh chng
Nghiờn cu lot bnh ph bin
Nghiờn cu thc nghim trờn ng vt
S dng
s liu t
Internet
Nghiờn cu ct ngang
Nghiờn
cu ban
u
Nghiờn cu tng quan, ca bnh, chựm bnh him,
15
Cõu hi
Theo Anh/Ch cú nhng loi nghiờn cu no cú th
trin khai c trong bnh vin? Cho vớ d tng loi.
1. Mụ t ca bnh, chựm bnh, lot bnh,
2. Nghiờn cu bnh chng, thun tp trong bnh vin
3. Th nghim lõm sng
So sỏnh trc sau
So sỏnh vi nhúm chng lch s

So sỏnh cú nhúm chng song song (ngu nhiờn hoc khụng)
Th nghim bc cu
4. Th nghim test chn oỏn;
5. Nghiờn cu nh tớnh
6. NC s dng s liu th cp (cú h thng hoc khụng)
Loại thiết kế nào là phù hợp nhất với
các vấn đề NC d!ới đây?
1.Nghiên cứu mối liên quan giữa mức độ tiêu thụ coffee
trung bình/đầu ng!ời/năm và tỷ lệ mắc bệnh tim mạch
của ng!ời dân tại các quốc gia khác nhau?
2.Thay đổi mô hình bệnh tật của các bệnh nhân bị chấn
th!ơng do tai nạn giao thông vào BV Việt Đức trong
vòng 10 năm qua.
3.Những ng!ời hút thuốc lá có nguy cơ cao huyết áp hơn
những ng!ời không hút thuốc lá hay không?
4.Giáo dục các bà mẹ kiến thức nuôi con tốt có hiệu quả
nh! thế nào trong việc giảm tỷ lệ SDD của trẻ?
5.Hiệu quả của mổ đẻ bằng ph!ơng pháp mới.
Loại thiết kế nào là phù hợp nhất với
các vấn đề NC d!ới đây?
6. Làm thế nào để ng!ời bác sỹ có thể t! vấn tốt nhất cho
bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS về cách họ thông báo bệnh
tật của họ với gia đình, bạn bè và đồng nghiệp?
7. Tỷ lệ trẻ em d!ới 5 tuổi bị suy dinh d!ỡng tại cộng đồng
A là bao nhiêu?
8. Giải pháp nào là thích hợp nhất để hạn chế tỷ lệ nhiễm
sán lá gan với ng!ời dân có thói quen ăn gỏi?
9. Thiết kế nào là thích hợp để NC tác hại của ô nhiễm
không khí do khí thải của nhà máy xi măng đến khu dân
c! ở cuối h!ớng gió chủ đạo so với nhà máy?

10.Đánh giá tác hại của môi tr!ờng lao động trong phân
x!ởng đúc lên sức khỏe của công nhân nhà máy A.
Loại thiết kế nào là phù hợp nhất?
1. Thc trng thiu mỏu ca ph n trong la tui sinh
ti huyn A nm 2013 v mt s yu t nh hng;
2. c im lõm sng, cn lõm sng v kt qu iu tr
bnh thiu mỏu ca ph n la tui sinh ti BV X;
3. Xỏc nh mt s yu t cn nguyờn gõy thiu mỏu ca
ph n la tui sinh so vi nhúm ph n khe mnh;
4. ỏnh giỏ kt qu iu tr thiu mỏu bng dựng thuc
kốm ch n cú b sung thờm st so vi nhúm dựng
thuc n thun;
5. Xỏc nh t l thiu mỏu trong s ph n cú ch n
chay so vi ph n cú ch n bỡnh thng

×