Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

Cải tiến phương pháp dạy học môn may gia dụng theo hướng tích cực hoá người học tại trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp quận bình thạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.19 MB, 147 trang )

iii

LI CMăN

Xin trân trng gi li cm năđn:
Thầyăhng dnăTS.ăLuăĐc Tinăđã giúp đ tn tình trong quá trình
hoàn thành lunăvĕnătt nghip.
Quý Thầy Cô ging dy lp Cao hcăTrngăĐi HcăSăPhm Kỹ Thut
Thành Ph H Chí Minh.
Quý Thầy Cô Ban Giám Hiu, Phòng Qun lý Khoa hc - Quan h Quc
t - Sauăđi hc,ăKhoaă Săphm và Quý ThầyăCôăTrngăĐi HcăSă
Phm Thành Ph H ChíăMinhăđã giúp đ to điu kin thun li cho tôi
hoàn thành khóa hc.
Ban Giám Hiu, Quý Thầy Cô Trung tâm kỹ thut tổng hp – hng
nghip qun Bình Thnhăđã to miăđiu kin cho tôi hoàn thành ttăđ
tài tt nghip.
Bn bè và nhng ngi thân trongăgiaăđình đã luôn bên cnh,ăgiúpăđ và
đng viên tôi trong sut quá trình hc tp và thc hinăđ tài này.

Hc viên

Nguyễn Thị Thanh Loan








iv



TÓM TT

Trong thiăđi ngày nay, vi nn kinh t tri thcăngƠyăcƠngăđóngăvaiătrò quan
trng, doăđó công tác giáo dcătrongăcácătrng phổ thông không chỉ trang b cho
hc sinh kin thc và kỹ nĕngălaoăđng, mà còn hình thành cho hcăsinhătháiăđ t
giác, tích cc sáng to trong hc tpăvƠălaoăđng. Nhăvyăđ đápăngăđc nhng
yêu cầuăđó,ăgiáo dc đòi hi phiăđổi mi,ătrongăđóăđổi mi, ci tinăphngăphápă
dy hcăđc xem là mt trong nhng nhân t căbn đ nâng cao chấtălngăđƠoă
to, đặc bitălƠăđổi miăphngăphápădy hcătheoăhng tích ccăhóaăngi hc.
Từ thc tinăđóăkhin tôi chnăđ tài “Ci tinăphngăphápădy hc môn May gia
dngătheoăhng tích ccăhóaăngi hc ti Trung tâm kỹ thut tổng hp – hng
nghip qun Bình Thnh”.
Ni dung caăđ tài gmă3ăchng,ătrong chngă1ătácăgi đã đaăraămt s
vấnăđ liênăquanăđn tính tích cc; cácăđnhăhng dy hc caăMarzanoăvƠăđặc
đim tâm lý hc sinh trung hcăcăs,ăđ lƠmăcăs choăcácăchngăsau.ă
Chngă2, tác gi gii thiu v môn May và phân tích thc trng ging dy
hin nay ca môn hc này ti trung tâm. Từ đóătácăgi cóăhng ci tinăphngă
pháp dy hc nhằm phát huy tính tích cc hotăđng ca hc sinh.
Chngă3, tác gi đ xuất ci tinăphngăphápădy hc môn May bằng cách
vn dngăcácăđnhăhng ca Marzano vào quá trình ging dy, đc th hin trong
k hoch bài dy caă chng “Kỹ thut may”.ă Sauă đó, tác gi tin hành thc
nghimăsăphmăvƠăphơnătích,ăđánhăgiáăkt qu thc nghim.
Cui cùng là kt lun và kin ngh, tác gi đã tóm tt toàn b công trình nghiên
cu,ăđaăraănhng kt qu đtăđc ca đ tƠi.ăĐng thi có mt s kin ngh đi
vi ban lãnh đo, giáo viên và hc sinh v vic ci tinăphngăphápădy hc.





v

ABSTRACT

In era nowadays, the knowledge economy increasingly important role, which
requires the education in the high schools is not only to equip students with the
knowledge and labor skills, but also formed for students self-consciousness, active
creativity in study and work. Therefore, to meet those requirements, education
requires innovation, in which innovation, improve teaching methods is considered
one of the basic elements in order to improve the quality of education, especially the
innovation teaching method direction positive learner activities. From the fact that
made me choose the topic " Improve teaching methods subject Garment Appliances
positive direction of the learner at the center of technical and vocational direction in
Binh Thanh District."
The content of the project consists of three chapters, in chapter 1 the author
shows us the conceptions about the activating; the teaching orientation of Marzano
and psychological characteristics of students secondary education, as a basis for the
next chapter.
Chapter 2, the author introduces the subject garment and analyzes the real
situation of current teaching for this subject at the center. Based on these
foundation, the author has direction to improve teaching methods to promote
activating learning activities for students.
Chapter 3, the author proposed to improve the teaching methods subject
Garment by applying Marzano's orientation to teaching process which shows clearly
in lesson plans in the chapter “Technical apparel” . Then the author conduct
pedagogical experiments and analysis, evaluate experimental results.
Finally, conclusions and recommendations, the authors summarize the entire
work, given the results of the project.
At the same time there are some
recommendations for the management, teachers and students for improving

teaching methods.

vi

MC LC
Trang ta TRANG
Quytăđnhăgiaoăđ tài
Lý lch cá nhân i
Liăcamăđoană ii
Li cmăn iii
Tóm tt iv
Abstract v
Mc lc vi
Danh sách các ch vit tt ix
Danh sách các bng x
Danh sách các hình xii
PHN M ĐU 1
1. LÝ DO CHNăĐ TÀI 1
2. MC TIÊU VÀ NHIM V NGHIÊN CU 3
3. ĐIăTNG VÀ KHÁCH TH NGHIÊN CU 4
4. GI THUYT NGHIÊN CU 4
5. GII HN NGHIÊN CU 4
6. PHNGăPHÁPăNGHIểNăCU 4
7. ĐịNGăGịPăCAăĐ TÀI 5
PHN NI DUNG 6
Chngă1:ăCăS LÝ LUN
1.1. Lch sử vấnăđ nghiên cu 6
1.2. Mt s khái nim liên quan 8
1.2.1. Quá trình dy hc 8
1.2.2. Phng tin dy hc 9

1.2.3. Hình thc tổ chc dy hc 10
1.2.4. Phng pháp 10
vii

1.2.5. Phng pháp dy hc 10
1.2.6. Tích ccăhóaăngi hc 12
1.3. Tính tích cc hc tp 12
1.3.1. Th nào là tính tích cc hc tp 12
1.3.2. Nhng biu hin ca tính tích cc 13
1.3.3. Cấpăđ thc hin ca tính tích cc hc tp 14
1.3.4. Đặcăđim v tính tích cc caăngi hc 14
1.3.5. Nhng nhân t nhăhngăđn tính tích cc nhn thc 14
1.3.6. Các bin pháp phát huy tính tích cc caăngi hc 15
1.4. Các bin pháp tích cc hóa hc tp 16
1.4.1. Các bin pháp chung 16
1.4.2. Các bin pháp c th tích cc hóa hc tp 18
1.5. PPDHătheoăhng TCHăngi hc 21
1.6. S khác bit gia PPDH truyn thng và PPDHTC 24
1.7. Mt s PPDHătheoăhng tích ccăhóaăngi hc 24
1.7.1. PP nêu vấnăđ 24
1.7.2. PhngăphápălƠmăvic theo nhóm 26
1.7.3. PP đƠmăthoi 28
1.7.4. Phngăphápătho lun 29
1.7.5. Dy hc vi s tr giúp caăphngătin dy hc 32
1.8. Căs đ la chn PPDH 33
1.9. Cácăđnhăhng trong quá trình dy hc (Dimensions of learning) 36
1.10. Đặcăđim tâm lý la tuổi trung hcăcăs 42
KT LUNăCHNGăIă 45
Chngă2:ăTHC TRNGăPHNGăPHÁPăDY HC MÔN MAY GIA
DNG TI TRUNG TÂM K THUT TNG HP – HNG NGHIP

QUN BÌNH THNH
2.1. Gii thiuăsălc v Trung tâm 46
2.2. Gii thiu môn May 48
viii

2.3. Thc trng ging dy môn May hin nay ti Trung tâm kỹ thut tổng hp-
hng nghip qun Bình Thnh 51
2.3.1. Nhng vấnăđ chung v cucăđiu tra 51
2.3.2. Kt qu điu tra từ GV 51
2.3.3. Kt qu điu tra từ HS 58
2.3.4. Mt s nguyên nhân 64
KT LUNăCHNGă2ă 65
Chngă3:ăĐ XUT CI TINăPHNGăPHÁPăGING DY MÔN
MAY GIA DNG TI TRUNG TÂM K THUT TNG HP –
HNG NGHIP QUN BÌNH THNH
3.1. Căs đ xuất ci tinăphngăphápădy hc 66
3.2. Đ xuất ci tinăphngăphápăging dy môn May gia dng ti Trung tâm
kỹ thut tổng hp - hng nghip qun Bình Thnh 66
3.3. Thc nghimăsăphm 69
3.3.1. Mcăđíchăthc nghim 69
3.3.2. Chn mu thc nghim 70
3.3.3. Ni dung thc nghim 70
3.3.4. Tổ chc thc hin 71
3.4. Tiêu chí và xp loi 71
3.5. Xử lý kt qu 72
3.6. Kim nghim gi thuyt 81
3.7. Đánh giá chung v hai bài thc nghim 83
KT LUNăCHNGă3ă 85
PHN KT LUN VÀ KIN NGH 86
1. Kt lun 86

2. Kin ngh 87
3. Hng phát trin caăđ tài 88
TÀI LIU THAM KHO 89
PH LC 93
ix

DANH SÁCH CÁC CH VIT TT

Ký hiệu Ý nghĩa
BGDĐT : B giáo dcăđƠoăto
CT : Chỉ th
ĐC :ăĐi chng
GDTrH : Giáo dc trung hc
GV : Giáo viên
HTTCDH : Hình thc tổ chc dy hc
HS : Hc sinh
KTQT : Kin thc qui trình
KTTB : Kin thc thông báo
KTTH-HN : Kỹ thut tổng hp – hng nghip
MTDH : Mc tiêu dy hc
NPT : Ngh phổ thông
NXB : Nhà xuất bn
NDDH : Ni dung dy hc
PP :ăPhngăpháp
PPDH :ăPhngăphápădy hc
PTDH :ăPhngătin dy hc
QĐ : Quytăđnh
TP.HCM : Thành ph H Chí Minh
TBDH : Thit b dy hc
TB : Thông báo

TN : Thc nghim
TCH : Tích cc hóa
TTC : Tính tích cc
THCS : Trung hcăcăs
TW :ăTrungăng
x

DANH SÁCH CÁC BNG

BNG TRANG
Bng 2.1. Mcăđ sử dng PPDH ca GV 51
Bng 2.2. Mcăđ phátăhuyănĕngă lcă tă duyăsángăto, tích cc ca HS từ
PPDH ca GV. 52
Bng 2.3. S cần thit ca vic áp dng các PPDH tích cc 53
Bng 2.4. Khóăkhĕnăkhiăápădng các PPDH tích cc 54
Bng 2.5. Yu t nhăhngăđn vic la chn PPDH ca GV 55
Bng 2.6. Đánhăgiáăv phngătin, thit b phc v ging dy. 55
Bng 2.7. Mcăđ sử dng các bin pháp kích thích HS tích cc tham gia
hotăđng trong lp hc. 56
Bng 2.8. Yu t nhăhngăđn hiu qu tip thu bài ca HS 57
Bng 2.9. Biu hin ca HS khi hc may 59
Bng 2.10. Lý do nhăhngăđn hng thú ca HS khi hc may 59
Bng 2.11. Đ khó khi HS vn dng kin thc vào thc hành 60
Bng 2.12. Tháiăđ caăHSăkhiăGVăđặt câu hi trong quá trình ging bài 60
Bng 2.13. Nhn xét ca HS v không khí hc tp môn May 61
Bng 2.14. Mcăđ nhăhng từ PPDH ca GV vi HS 62
Bng 2.15. Trong các gi hc May HS thích hcătheoăhng 62
Bng 2.16. Phngătin dy hc GV sử dng trong gi hc 63
Bng 3.1. Mcăđ hng thú ca HS trong gi hc May 72
Bng 3.2. Mcăđ tip thu bài ca HS 73

Bng 3.3. Tháiăđ HS khi khi GV nêu câu hi 73
Bng 3.4. Tháiăđ tích cc phát biu tham gia xây dng bài trong tit hc 74
Bng 3.5. Tháiăđ làm vic hp tác khi tham gia các hotăđng: tho lun, làm
vic nhóm, . . . 75
Bng 3.6. Nhn xét ca GV v uăđim ca PPDH tích ccăđ xuất 75
Bng 3.7. Nhn xét ca GV v nhcăđim ca PPDH tích ccăđ xuất 76
xi

Bng 3.8. Mcăđ nhăhng ca PPDH tích ccăđn HS 77
Bng 3.9. S phù hp ca PPDH tích cc 78
Bng 3.10. Phân b tần suất 79
Bng 3.11. Bng thng kê xp loi 80


























xii

DANH SÁCH CÁC HÌNH

HÌNH TRANG
Hình 2.1. Mcăđ sử dng PPDH ca GV 52
Hình 2.2. Mcăđ phátăhuyă nĕngălcă tă duyă sángă to, tích cc ca HS từ
PPDH ca GV. 53
Hình 2.3. S cần thit ca vic áp dng các PPDH tích cc 53
Hình 2.4. Khóăkhĕnăkhiăápădng các PPDH tích cc 54
Hình 2.5. Yu t nhăhngăđn vic la chn PPDH ca GV 55
Hình 2.6. Đánhăgiáăv phngătin, thit b phc v ging dy. 56
Hình 2.7. Mcăđ sử dng các bin pháp kích thích HS tích cc tham gia hot
đng trong lp hc 57
Hình 2.8. Yu t nhăhngăđn hiu qu tip thu bài ca HS 58
Hình 2.9. Biu hin ca HS khi hc may 59
Hình 2.10. Lý do nhăhngăđn hng thú ca HS khi hc may 59
Hình 2.11. Đ khó khi HS vn dng kin thc vào thc hành 60
Hình 2.12. Tháiăđ caăHSăkhiăGVăđặt câu hi trong quá trình ging bài 61
Hình 2.13. Nhn xét ca HS v không khí hc tp môn May 61
Hình 2.14. Mcăđ nhăhng từ PPDH ca GV vi HS 62
Hình 2.15. Trong các gi hc May HS thích hcătheoăhng 62
Hình 2.16. Phngătin dy hc GV sử dng trong gi hc 63

Hình 3.1. Mcăđ hng thú ca HS trong gi hc May 72
Hình 3.2. Mcăđ tip thu bài ca HS 73
Hình 3.3. Tháiăđ HS khi khi GV nêu câu hi 74
Hình 3.4. Tháiăđ tích cc phát biu tham gia xây dng bài trong tit hc 74
Hình 3.5. Tháiăđ làm vic hp tác khi tham gia các hotăđng: tho lun, làm
vic nhóm, . . . 75
Hình 3.6. Nhn xét ca GV v uăđim ca PPDH tích ccăđ xuất 76
Hình 3.7. Nhn xét ca GV v nhcăđim ca PPDH tích ccăđ xuất 77
xiii

Hình 3.8. Mcăđ nhăhng ca PPDH tích ccăđn HS 78
Hình 3.9. S phù hp ca PPDH tích cc 78
Hình 3.10. Phân b tần suất 80
Hình 3.11. Bng thng kê xp loi 80

1

PHNăMăĐU

1. LÝ DO CHNăĐăTÀI:
Công tác dyăvà hcănghăphổăthôngăđã đcăBăGiáoădcăvƠăĐƠoătoătrină
khai thcăhinătừălơu, viămcătiêu bổăsungăchoăhcăsinhăcácăkỹănĕngăthcăt,ăvună
đpăchoăcácăemănhngătriăthc văkhoaăhc,ăvănghănghip, văvăsinhămôiătrngă
khi còn ngi trên ghănhƠătrngăphổăthông.
Nhngătrênăthcătăvicădyăvà hcănghăphổăthôngăchỉămangătínhăhình thc,ă
ngiădyă chỉăthcăhinătheoătráchănhimăphơnăcông,ă còn ngiăhcăđnălpăhcă
nghăphầnălnăchỉăvì chngăchỉănghăđăcóăđimăuătiênătrongăcácăkỳăthiă(ttănghipă
hay chuynăcấp).ăMặtăkhácăchngătrình dyănghăcòn nặngătínhălỦăthuyt,ăđiuăkină
căsăvtăchấtăthiuănên dnăđnătình trngădyăắchay”,ăhcăắchay”,ăđã toăchoăhcă
sinh tâm lý băđng,ăkhôngăhngăthúăđiăviătităhcăngh.ăTừăđóăcnătrătínhănĕngă

đngătătin,ălinhăhot,ăsángătoăăhcăsinhăcǜngănhăkhănĕngăđápăngănhngăthayă
đổiăđang dinăraătừngăngày.
Hinănay, trong thiăhiănhpăkinhătăqucătăviănnăkinhătătriăthcăngày càng
đóngăvaiătrò quan trng,ăthì công tác dyănghăphổăthôngăcǜngăcầnăphiăthayăđổi,
sao cho giúpăcácăemăcóăđcănhngăthôngătinăbanăđầuăvămtăsănghătrongăxã hiă
và thătrngălaoăđng.
BătrngăBăGiáo dcăvƠăĐƠoăto đã ban hành chỉăthiă33/2003/CT-BGDĐTă
ngày 23/7/2003 văvicătĕngăcngăgiáoădcăhngănghipăchoăhcăsinhăphổăthông.ă
Niădungăchỉăthăđăcpă6ăvấnăđ,ătrongăđóănêu rõ: “Nâng cao chấtălngăvà mărngă
vicădyănghăphổăthôngăđăgiúpăhcăsinhătìm hiuăngh, làm quen viămtăsăkỹă
nĕngălaoăđngănghănghip”.
Trong chină lcă giáoă dcă2009ă– 2020,ăĐngă vƠănhƠăncă taăđã xác đnh:ă
“…phiăđào toăđcănhngăconăngiă VităNamăcóănĕngă lcăt duyă đcălpăvà
sáng toăcóăkh nĕngăthíchăng,ăhpătácăvƠănĕngălcăgiiăquytăvấnăđ,ăcóăkinăthcă
và kỹănĕngănghănghip,ăcóăthălcătt,ăcóăbnălĩnh,ătrungăthc,ăỦăthcălàm chăvà

2

tinh thầnătráchănhimăcôngădơn,ăgnăbóăviălỦătngăđcălpădơnătcăvà chănghĩaăxã
hi.”
Thông báo ktălunăcaăbăchínhătrăvătipătcăthcăhin NghăquytăTrungă
ngă2ă(khóaăVIII),ăphngăhngăphátătrinăgiáoădcăvƠăđƠoătoăđnănĕmă2020:ă
“Tipătcăđổiămiăphngăphápădyăvà hc,ăkhcăphcăcăbnăliătruynăthămtă
chiu.ăPhátăhuyăphngăphápădyă hcătíchăcc,ăsángăto,ăhpătác;ăgimăthiăgiană
gingălỦăthuyt,ătĕngăthiăgianătăhc,ătătìm hiuăchoăhcăsinh,ăsinhăviên; gnăbóă
chặtăchăgiaăhcălỦăthuytăvà thcăhƠnh,ăđƠoătoăgnăviănghiên cuăkhoaăhc,ăsnă
xuấtăvƠăđiăsng.”
LutăGiáoădcă2005, điuă28,ăkhonă2ăđã chỉărõ: ắăPhngăphápăgiáoădc phổă
thông phiăphátăhuyătínhătíchăcc,ătăgiác,ăchăđng,ăsángătoăcaăhcăsinh;ăphù hpă
viăđặcăđimăcaătừngălpăhc,ămônăhc;ăbiădngăphngăphápătăhc,ăkhănĕngă

làm vicătheoănhóm;ărèn luynăkỹănĕngăvnădngăkinăthcăvào thcătin;ătácăđngă
đnătình cm,ăđemăliănimăvui,ăhngăthúăhcătpăchoăhcăsinh”
May mặcă là mtă trongă nhngă nhuă cầuă thităyuă caă sucă sngă và caămiă
ngi.ăNuăngƠyăxaănhuăcầuăcaăconăngiălà “ĕnăno,ămặcăấm”, thì ngày nay khi
xã hiăngày càng phát trinăthì nhu cầuăconăngiăcǜngăthayăđổiăđóălà ắĕnăngon,
mặcăđẹp”. Dùătrongăgiaiăđonănào thì may mặcăluônăđóngăvaiătrò quan trngătrongă
cucăsng,ăvà hinănayănóălà mtătrongănhngăngành xuấtăkhẩuămangăliăliănhună
cho nnăkinhătăqucădơn. Và snăphẩmămay mặcăngƠyăcƠngăđaădng viănhiuămuă
mã khác nhau. Từ nhngăliăthăvăthătrngămay mặcăhinănay, thì vicăgingădyă
may săgiúpăchoăcácăemăcóăcăhiăbcăđầuătìm hiuăvăcáchătoăraănhngăbătrangă
phcăđó, cǜngănhărènăluynăchoăcácăemăsăkhéoăléo,ăphátătrinăkhănĕngăsángătoă
thông qua nhngăsnăphẩmăthcăt; đngăthiătoăchoăcácăemăthóiăquenălàm vică
theo quy trình, từăđóăgiúpăcácăemăbităquíătrngăscălaoăđngăvƠăyêuăthíchălaoăđng.ă
VƠăđơyăcǜngălƠăcăsăđăcácăemăcóăthătipătcăhcălênăđătrăthành nhngăkĩăsă
gii,ănhng nhà toămuăthiătrang.ăNóiăcáchăkhác,ăniădungămônăhcăcungăcấpăchoă
hcăsinhănhngătriăthcăkĩăthut,ăbiădngăthóiăquenălaoăđngătt,ăphongăcáchălaoă
đngăkhoaăhcăgópăphầnăgiáoădcăhngănghipăvƠătăvấnănghăchoăhcăsinh.

3

Tuy nhiên, trong thcătăvicăgingădyăti trung tâm nói chung và môn May
nói riêng, chaăđcăsăquanătơmăcaăgiáoăviên cǜngănhăbanăgiámăđcătrongăvică
đổiămiăphngăphápădyăhc,ănênăchaăphátăhuyăđcăkhănĕngăsángătoăvà tính
tích ccăcaăhcăsinh; cǜngănhăchaăđtăđcămcătiêuăhngănghipăvƠătăvấnă
nghăchoăhcăsinh,ămà chỉăđnăthuầnălà hcăđăcóăchicăắphaoăcuăh”ăvào lpă10.ă
Doăđóăcácăemăchỉăhcăchoăquaăvà hầuănhăkhôngănhăgì sau mtăkhóaăhcăngh,ă
điuănƠyăđã toănên mtă sălãng phí to lnăvăthiăgian và công scămà ktăquă
khôngănhămongăđiălà hình thành khănĕngăsángăto,ănĕngăđngăcaăhcăsinhăcǜngă
nhăphơnălungăhcăsinhăsauătrungăhcăcăs.ăĐăkhcăphcăđiuăđóăcǜngănhătĕng
tính tích ccăcaăhcăsinh,ăvà thcăhinăcucăvnăđngăắMiăthầyăgiáo,ăcô giáo là

mtătấmăgngăđoăđc,ătăhcăvà sáng to”ă(Quytăđnhăsă16/2008/QĐ-BGDĐTă
ngày 16/4/2008), và phong trào “Xây dngătrngăhcăthơnăthin,ăhcăsinhătíchăcc”
ngiănghiên cuăchnăđătài: “CIăTINăPHNGăPHÁPăDYăHCăMÔN
MAY GIA DNGă THEOă HNG TÍCH CCă HịAă NGIă HCă TIă
TRUNG TÂM KăTHUTăTNGă HPă– HNGăNGHIPăQUNă BÌNH
THNH”,ăsaoăchoăđơyălƠăniăgiúpăcácăemăcóăđcănhngăgiăhcătpăvƠăvuiăchiă
thoiămáiăviănhngăhotăđngănghătrongăthcăt.ăTừăđóăgiúpăcácăemătătinăhnă
trong cucăsngăvà khẳngăđnhăchínhămình qua nhngăcôngăvicămà mình làm.
2. MCăTIÊU VÀ NHIMăVăNGHIÊN CU:
2.1. Mcătiêu nghiên cu:ă
Ciă tinăphngăphápădyăhcă môn May gia dngă theoă hngă tíchă ccăhóaă
ngiăhcătiăTrungătơmăkỹăthutătổngăhpă– hngănghipăqunăBình Thnh,ănhằmă
nâng cao chấtălngăgingădy.
2.2. Nhimăvănghiên cu:
Đă đtă đcă mcă tiêu nghiên cuă trên,ă ngiă nghiên cuă să thcă hină cácă
nhimăvăsau:
- Nghiên cuăcăsălỦălunăcaăđătài nghiên cu.
- Khoăsátăthcătrngăvăphngăphápădyăhcămôn May gia dngăhinănayăcaă
giáo viên tiăTrung tâm kỹăthutătổngăhpă– hngănghipăqunăBình Thnh.

4

- Đăxuấtăciătinăphngăphápăgingădyămôn May nhằmăphátăhuyătính tích ccă
hotăđngăcaăhcăsinhătiăTrung tâm kỹăthutătổngăhpă– hngănghipăqună
Bình Thnh.
- Thităkăvà tổăchcăthcănghimăcácăbài gingămôn May theoăhngătíchăccă
hóaăngiăhcăđăđánhăgiáăhiuăquăcaăvicăđăxuất.ă
3. ĐIăTNGăVÀ KHÁCH THăNGHIÊN CU:
3.1. Điă tng nghiên cu:ă Phngă phápă dyă hcă theoă hngă tíchă ccă hóaă
ngiăhc.ă

3.2. Khách thănghiên cu:
Hotăđngădyăvà hcămôn May gia dng tiăTrungă
tâm kỹăthutătổngăhpă– hngănghipăqunăBình Thnh
.
4. GIăTHUYTăNGHIÊN CU:
Nuăphngăphápădyăhcămôn May gia dngăđcăciătinătheoăhngătíchă
ccăhóaăngiăhc, thì sănơngăcaoăđcăchấtălngăgingădyăcaămôn May nói
riêngăvƠănơngăcaoăđcăchấtălngătrongăđào toănghăchoăhcăsinhănóiăchung,ătoă
căsăchoăcôngătácăhngănghipăvà phân lungăhcăsinh trung hcăcăs.
5. GIIăHNăNGHIÊN CU:
Doăđiuăkinăvăthiăgianăthcăhinăvà nhiuăhnăchătrongăthcăhinălună
vĕnăthcăsỹănênăngiănghiên cuăchỉătinăhành:
- Nghiên cuămtăsăphngăphápădyăhcătíchăccăphù hpăviăđặcăđimăcaă
hcăsinhătrungăhcăcăsăvƠăđặcăthù caămôn May gia dngătiăTrung tâm kỹă
thutătổngăhpă– hngănghipăqunăBình Thnh.ă
- Thit kăcácăbài dyămuăăchngăIII:ăbƠiă4 (các loiăcổăáoăkhôngăbơu)ăvà bài
5 (các loiătayăáo)ăđăthcănghimăsăphm.
6. PHNGăPHÁPăNGHIểNăCU:
6.1. Phng pháp nghiên cuătài liu:
Phân tích tổngăhpătài liuăliênăquanăđnăvấnăđănghiên cu.




5

6.2. Phng pháp nghiên cuăthcătin:
6.1.1. Phơng pháp quan sát:
Quan sát hotăđngăhcătpăcaăhcăsinhătrongăcácăgiăhcămay, nhằmătìm hiuă
mcăđătíchăccăcaăhcăsinhăđiăviămônăhc.

6.1.2. Phơng pháp điều tra:
Sửădngăbngăcơuăhiăđăthĕmădò ý kinăcaăgiáoăviên và hcăsinhăkhiăhcă
viăphngăphápăcǜăvƠăphngăphápăsau khi ciătin.
6.1.3. Phơng pháp phỏng vấn:
- DùngăđătraoăđổiăviăcánăbăqunălỦ,ăgiáo viên tổănăcôngăvăphngăphápă
dyăhcăhinănay,ăcǜngănhălƠănhngăthunăliăvƠăkhóăkhĕnătrongăvicădyă
may.
- Trò chuynăviăhcăsinhăvăphngăphápădyăvà hcăđiăviămôn May.
6.3. Phng pháp thcănghim:
Giúp ngiănghiên cuăxácăđnhăđcăhiuăquăcaăcácăphngăphápădyăhcă
đã đăxuất.
6.4. Phng pháp thngăkê:
XửălỦăsăliuăthuăđcătừăthcănghimăvà các phiuăđiuătraăbằngăphầnămmă
Excel…ăđăđánhăgiáăthcătrngăvƠăđnhăhngănâng cao vicăciătinăphngăphápă
gingădyămôn May tiăTrung tâm kỹăthutătổngăhpă– hngănghipăqună Bình
Thnh.
7. ĐịNGăGịPăCAăĐăTÀI:
Ktăquănghiên cuăcaăđătƠiălƠăcăsăchoăvicăápădngăcácăphngăphápă
dyăhcătheoăhngătíchăccăhóaăngiăhcătrong dyănghăphổăthôngăgópăphần
nâng cao chấtălngădyăvà hcătiăTrung tâm kỹăthutătổngăhpă– hngănghipă
qunăBình Thnh.







6


PHNăNIăDUNG
Chngă1
CăSăLụăLUN

1.1. Lchăsăvnăđănghiên cu:
1.1.1. Trên thăgii:
- Tătngăphátăhuyătínhătíchăccăcaăngiăhcăđã đcănhiuănhà giáo dcă
quanătơm.ăNĕmă1762,ăJ.J.Rutxoăđã cho xuấtăbnăhaiătácăphẩmănổiăting:ăắKhăcă
xã hi”ăvƠăắEmil”ă(bƠnăvă giáoădc).ăNhngătácăphẩmănày chaăđngărất nhiuă
nhngăquanăđimăgiáoădc miămăcaăôngănh:ăGiáoădcăphù hpăviătănhiên
nghĩaălà hotăđngăgiáoădcăphiăphù hpăviăđặcăđimătơmăsinhălỦăcaălaătuổiăhcă
sinh, daăvào săphátătrinătănhiên caătrăem.ăVƠăôngăđã chătrngăphátătrină
giáo dcătădo,ănghĩaălƠăđăchoătrăemătădoăphátăhuyătínhătíchăcc,ăsángătoăca
mình
- CuiăthăkỷăXIXăđầuăthăkỷăXXămtăsăcăsăgiáoădcăđã đcăthành lpăđă
thcă hină quană đimă giáoă dcă tíchă cc.ă Johnă Deweyă thită lpă trngă ápă dngă
phngăphápăgiáoădcătíchăccăđầuătiênăvƠoănĕmă1896.ăĐóălƠăTrngăThcăNghimă
tiăĐiăhcăChicagoăUniversity of Chicago Laboratory Shool. Sauăđóămtăsătrngă
khácă đcă thành lpă nhă Trngă Francisă Wă Parkeră tiă Chicagoă (1901),ă Trngă
Giáo DcăCĕnăBnăSchool of Organic Education tiăAlantaă(1907).
- ăPháp,ănĕmă1920ăđã hình thành nhngănhƠătrngămi,ăđặt vấnăđăphátătrină
nĕngălcătríătuăcaătr,ăkhuynăkhíchăcácăhotăđngădoăcácăhcăsinhătăqun.ătrongă
sutănhngănĕmă70,ă80ăcácăthôngătăchỉăthăcaăBăgiáoădcăPhápăđuăchỉăđoăápă
dngăphngăphápătíchăccăchoăcácăbcăhc.
- ăMỹ,ăvƠoănĕmă1921ăchngătrình gingădyăthcădng,ătíchăccăđã đcăápă
dngătiătrngăcaoăđẳngăAntiochăthucătiuăbangăohio.
- Từănĕmă1970ăchngătrình giáo dcăcaăNhtărấtălinhăđng,ăthcădngănhằmă
mcăđíchăgiúpăhcăsinhăphátătrinăkinăthcămtăcáchătănhiên.

7


1.1.2. Vit Nam:
- Vấnă đăphátă huyă tínhă tíchă ccăhcă tpă caăhcă sinhă đã đcă đặtă raă trongă
ngành giáo dcăVităNamătừănhngănĕmă1960.ăăthiăđimănƠy,ăcácătrngăsăphmă
đã có khẩuăhiu:ăắBinăquáătrình đƠoătoăthành quá trình tăđào to”.ăTrongăcucăciă
cách giáo dcălầnăthăhai,ă nĕmă1980,ăphátăhuyătínhă tíchă ccăđã là mtă trongăcácă
phngăhngăciăcách,ănhằmăđào toănhngăngiălaoăđngăsángăto,ălàm chăđấtă
nc.
- Đnhăhngăđổiămiăphngăphápădyăvà hcăđã đcăxácăđnhătrongăNghă
QuytăTrungăngă4ăkhóaăVIIă(1-1993) v “Tiếp tục đổi mới sự nghiệp giáo dục và
đào tạo”. Nghăquytăđã nêu lên: “ đổiămiăphngăphápădyăvà hcăătấtăcăcácăcấpă
hc,ăbcăhc…… ápădngănhngăphngăphápăgiáoădcăhinăđiăđăbiădngăchoă
hcăsinhănĕngălcătăduyăsángăto,ănĕngălcăgiiăquytăvấnăđ.”; NghăquytăTrungă
ngă2ăkhóaăVIIIă(12- 1996)ăvƠăđcăthăchăhóaătrongăLutăGiáoădcă2005,ăđiuă
2.5,ăđã ghi “ Phngăphápăgiáoădcăphiăphátăhuyătínhătíchăcc,ătăgiác,ăchăđng,ă
tăduyăsángătoăcaăngiăhc;ăbiădngăchoăngiăhcănĕngălcătăhc,ăkhănĕngă
thcăhành, lòng say mê hcătpăvà ý chí vnălên”.
- Chinălcăphátătrinăgiáoădcănĕmă2001-2010 (Ban hành kèm theo Quytă
đnhăsă201/2001/QĐ-TTgăngƠyă28ăthángă12ănĕmă2001ăcaăThătngăChínhăph)ă
đã nêu lên đnhăhngăđổiămiăphngăphápăgiáo dcăắ… Chuynătừăvicătruynă
đtătriăthcăthăđng,ăthầyăging,ătrò ghi sang hngădnăngiăhcăchăđngătăduyă
trong quá trình tipăcnătriăthc;ădyăchoăngiăhcăphngăphápătăhc,ătăthuănhnă
thông tin mtăcáchăhăthngăvƠăcóătăduyăphơnătích,ătổng hp;ăphátătrinăđcănĕngă
lcăcaămiăcáănhơn;ătĕngăcngătínhăchăđng,ătínhătăchăcaăhcăsinh,ăsinhăviên
trong quá trình hcătp,ăhotăđngătăqunătrongănhƠătrngăvà tham gia các hotă
đngăxã hi.”
- BăGiáoădcăvƠăĐƠoătoăđã thcăhinăcucăvnăđng “Miăthầyăgiáo,ăcôăgiáoă
là mtă tấmă gngă đoă đc,ă tă hcă và sáng to”ă (bană hành kèm Quytă đnhă să
16/2008/QĐ-BGDĐTăngƠyă16/4/2008),ăvƠăphátăđngăphongătrƠoăthiăđuaăắXơyădngă
trngă hcă thơnă thin,ă hcă sinhă tíchă cc”ă trongă cácă trngă phổă thôngă giaiă đonă


8

2008-2013, viămcătiêuăhuyăđngăscămnhătổngăhpăcaăcácălcălngătrongăvà
ngoƠiănhƠătrngăđăxơyădngămôiătrngăgiáoădcăanătoàn, thân thin,ăhiuăqu,ă
phù hpăviăđiuăkinăcaăđaăphngăvƠăđápăngănhuăcầuăxã hi.ăĐngăthiăphátă
huy tính chăđng,ătích cc,ăsángătoăcaăhcăsinhătrongăhcătpăvà các hotăđngăxã
hiămtăcáchăphù hpăvà hiuăqu.
- Bên cnhă đó, đăhă tră cácătỉnhă minănúiă phíaă Bcă thcăhină ttăđổiă miă
phngăphápădyăhcătheoăhngădyăvà hcătíchăccăDăánăVită- Bỉăđã trinăkhaiă
nhiuăhotăđngănhằmăphátătrin,ănơngăcaoănĕngălcăsăphm,ăhình thành kĩănĕng,ăkĩă
xoăvădyăvà hcătíchăccăchoăgiáoăviên. Nhiuăniădungătpăhuấnăđã đcătrină
khaiănhădyăvà hcătíchăccăvà sửădngăthităbădyăhc,ănghiên cuăsăphmăkhoaă
hcăngădng, biên sonătài liuădƠnhăchoăđaăphng,ăthăvinăthơnăthin.
- ChinălcăphátătrinăgiáoădcăVităNamă2009-2020ăđã đăcpăắHcăsinhăcóă
ý thcăvà trách nhimăcaoătrongăhcătp,ăcóăliăsngălành mnh,ăcóăbnălĩnh,ătrungă
thc,ăcóănĕngălcălàm vicăđcălpăvà hpătác,ă…….” trong giáo dcăphổăthông.ăVà
trong giiăphápă5ăcaăchinălcăcǜngăđã nêu “Thcăhinăcucăvnăđngătoàn ngành
đổiămiăphngăphápădyăhcătheoăhngăphátăhuyătínhătíchăcc,ătăgiác,ăchăđng,ă
sáng toăcaăngiăhc,ăbinăquáătrình hcătpăthành quá trình tăhcăcóăhngădnă
và qunălỦăcaăgiáoăviên.”
- Trong nhngănĕmă gầnăđơy,ă Bă giáoădcăvƠă đƠoătoă cǜngăđã có nhiuăchă
trngăvăvicăthayăđổiăchngătrình, giáo trình, niădung,ăphngăphápătheoăhngă
tích ccătoăđiuăkinăchoăngiăhcăcó khănĕngătăhcăvà có khănĕngăthíchăngă
viăxã hi,ăcǜngănhălƠănghănghipăsauăkhiăttănghip.
1.2. Mtăsăkháiănimăliên quan:
1.2.1. Quá trình dyăhc:
Quá trình dyăhcălà săphiăhpăthngănhấtăcaăsăhotăđngăchỉăđoăcaăthầyă
viăhotăđngălĩnhăhiătăgiác,ătích cc,ătălcăsángătoăcaătrò, nhằmălàm cho trò
đtătiămcăđíchădyăhc.ă[23]


9

Quá trình dyăhcălà mtăquáătrình hotăđngăcaăthầyăgiáoăvà hcăsinh,ătrongă
đóăthầyăđóngăvaiătrò chăđo,ătrò đóngăvaiătrò tích cc,ăchăđngănhằmăthcăhinăttă
các nhimăvădyăhc.ă[32]
Mtăquáătrình dyăhcăbaoăgmăcácă yuăt:ămcătiêu dyăhc,ăniădungădyă
hc,ăcácăhotăđngădyăhc,ăphngăphápădyăhc,ăphngătinădyăhcăvà ktăquă
hcătp.ăCácăyuătătrên có săquanăhăhuăcăviănhau,ăchuăsăchăcălnănhau.ă
Mặtăkhác các yuătăcaăquáătrình dyăhcăđuăxuấtăphátătừănhuăcầuăcaăxã hiăvà
chuăsătácăđngăcaăđiuăkinăkinhătă- vĕnăhóaă– xã hiă– khoa hcă.ă.ă.








Sơ đồ 1.1 – Cấu trúc của quá trình dạy học [35]
1.2.2. Phng tinădyăhc:
Phngătinădyăhcălà tpăhpănhngăđiătngăvtăchất,ăđcăGV sửădngă
viătăcáchălƠănhngăphngătinătổăchc,ăđiuăkhinăhotăđngănhnăthcăcaăHS;
lƠăphngătinănhnăthcăcaăHS.ăThôngăquaăđóăGV thcăhinănhimăvădyăhc.
Niădung



Mcătiêu Phngătin
Sơ đồ 1.2 – Mối quan hệ tơng tác giữa mục tiêu, nội dung và phơng tiện [35]



HOTăĐNGăDYăHC

Nhu
cầuă

hi
MTDH
NDDH
PTDH
PPDH

Ktă
quă
dyă
hc

Đánhă
giá
dyă
hc
MỌIăTRNGăKINHăTă- XÃ HIă– VĔNăHịAă– KHOA HC

10

1.2.3. Hình thcătăchcădyăhc:
Hình thcătổăchcădyăhcă(HTTCDH) là nhngăcáchăthcătinăhành hotăđngă
dyăvà hcăthngănhấtăgiaăGV và HS,ăđcăthcăhinătheo mtătrình tăvà chăđă
nhấtăđnhănhằmăđmăboăcácănhimăvădyăhc.ă[27]

HTTCDHălƠăphngăthcătácăđngăquaăliăgiaăngiădyăvƠăngiăhc,ătrongă
đóăniădung,ăPPDH đcăthcăhin.ă[35]
Cĕnăcăvào miăquanăhăgiaăHS viănhau,ăgiaăGV và HS có ba HTTCDH:
- HTTCDH toàn lpă– trcădin:ă lngă thôngă tină truynă đtă choă toàn bă HS
trong lp,ănhngăhnăchăsătíchăccăvà sáng toăcaăHS. PP thngăsửădngă
trong hình thcănày là PP thuytătrình, đƠmăthoi,ădinătrình.
- HTTCDH theo nhóm: là hình thcătổăchcăcngăđng hcătpătrongăđóăkhongă
3ăđnă7ăHS cùng thcăhinămtănhimăvăhcătpămtăcáchăđcălp.
- HTTCDH cá nhân: là hình thcătổăchcăcngăđngăhcătpătrongăđóăsăcáăthă
hóaăđcăđăcao.ăHS có thătổăchcăhcătpăđcălpătheoătcăđăphù hpăviă
khănĕngăcaămình.
1.2.4. Phng pháp:
PhngăphápăcóăngunăgcătừătingăhyălpăắMethodos”ăgmăMetaălà “sau”,
OdosălƠăắconăđng”,ăcóănghĩaălƠăắconăđng dõi theo sau mtăđiătng”.[22]
PhngăphápălƠăhăthngănhngănguyên tc,ăquyătc,ăquyăphmădùngăđăchỉă
đoăhƠnhăđng;ălà tổ hpăcácăbcăđi,ălà quy trình mà trí tuăphiăđiătheoăđătìm ra
và chngăminhăchơnălí;ălà kăhochăđc tổăchcăhpălíătrongăqunălíă.[19]
Phngăphápălà mtăthutăngătrừuătngăhàm chaănhiuăỦănghĩaătngătăvà
gầnă gǜiă nhau.ă Nghĩaă chungă nhấtă caă PP là cách thcă (procedure)ă và quá trình
(process) nhằmăđtăđcămtămcătiêu.ăTheoăđó,ăPP giáo dcălà cách thcăhoặcăhă
thngăkăhochăđcăápădngăđăđtăđcămcătiêu caăquáătrình giáo dc.ă[24]
1.2.5. Phng pháp dyăhc:
PPDH là cách thcăhotăđngăcaăGV và cách thcăhotăđngăcaăHS trong săă
tácă đngă tngă hă bină chng,ă diă să chỉă đoă caă cáchă thcă hotă đngă caă
GV.[41]

11

PPDH là mtăhăthngătácăđngăliên tcăcaăGV nhằmătổăchcăhotăđngănhnă
thcăvà thcăhành caăHS, đăHS lĩnhăhiăvngăchcăcácăthành phầnăcaăniădungă

giáo dc nhằmăđtăđcămcătiêuăđã đnh. [43]
PP gingădyălà tổngăhpăcácăcáchăthcăhotăđngătngătácăđcăđiuăchỉnhă
caăgingăviên và sinh viên nhằmăthcăhinăttăcácănhimăvădyăhc.ă[21]
Theo NguynăNgcăQuang: PPDH là cách thcălàm vicăcaăthầyăvà trò diă
săchỉăđoăcaăthầyănhằmălàm cho trò nmăvngăkinăthc,ăkỹănĕng,ăkỹăxoămtă
cách tăgiác,ătíchăccătălc,ăphátătrinănĕngălcănhnăthcăvƠănĕngălcăhƠnhăđng,ă
hình thành thăgiiăquanăduyăvtăkhoa hcă….
Theo TrầnăKhánhăĐc:ăPPDH là cách thcătổăchcăcácăhotăđngăcaăngiă
dyă(thầy)ăvƠăngiăhcă(trò) nhằmăhình thành và phát trinăăngiăhcăcácăkină
thc,ăkỹănĕngănghănghipăvà phát trinănhơnăcáchănghănghipătrongăquáătrình đƠoă
to.
Theo Thái Duy Tuyên, có thătómăttăthành ba dngăcăbnăsauăđơy:
- Theo quanăđimăđiuăkhinăhcăPPDH là cách thcătổăchcăhotăđngănhnă
thcăcaăHS vƠăđiuăkhinăhotăđngănày.
- Theo quanăđimălogicăhc,ăPPDH là nhngăthăthutălogicăđcăsửădngăđă
giúp HS nm kinăthc,ăkỹănĕng,ăkỹăxoămtăcáchătăgiác.
- Theo bnăchấtăniădung,ăPPDH là săvnăđngăcaăniădungădyăhc.
Nhngăchoăđnănay,ăPPDH vnăchaăcóăsăthngănhấtăquanăđimăvăvicăđnhă
nghĩaăkháiănim.ăTuyănhiên dù ănhngăphmăviăquanănimăkhácănhauănhng tấtăcă
đuăchoărằng:
- PPDH phnăánhăhình thcăvnăđngăcaăniădungădyăhc.
- PPDH phnăánhăsăvnăđngăcaăquáătrình nhnăthcăcaăsinhăviên nhằmăđtă
đcămcăđíchăhcătp.
- PPDH phnăánhăcáchăthcăhotăđng,ă tngătác,ătraoăđổiăthôngătin,ădyă hcă
giaăthầy và trò.
- PPDH phnăánhăcáchăthcătổăchc,ăđiuăkhinăhotăđngănhnăthcăcaăthầy:ă
kích thích và xây dngăđngăc;ătổăchcăhotăđngănhnăthcăvà kimătraă–

12


đánhăgiáăktăquănhnăthcăcaăsinhăviên; phnăánhăcáchăthcătătổăchc,ătă
điuăkhin,ătăkimătra – đánhăgiáăcaătrò.
1.2.6. Tích ccăhóaăngiăhc:
Tích ccăhóaălà mtătpăhpăcácăhotăđngănhằmălàm chuynăbinăvătríăcaă
ngiăhcătừăthăđngăsangăchăđng,ătừăđiătngătipănhnătriăthcăsangăchăthă
tìm kimătriăthcăđănơngăcaoăhiuăquăhcătp.ă[36]
ThucătínhăchungăcaăTCHădyăhcălà làm tích ccăhnă(active)ăhotăđngăcaă
thầyăvà trò trong quá trình dyăhc,ănhằmănơngăcaoăhiuăquătríădcăăHS (ngcăliă
viătínhăthăđngă– passive), hoàn toàn không có liên quan gì đnătínhăgiáătrăđoă
đc,ăttă(positive) và xấuă(negative).ăThcăt,ăTCHăquáătrình dyăhcăchă yuălà
TCH quá trình nhnăthcăcaăHS; phát huy tính tích ccănhnăthcăcaăHS; nâng
cao tính tích cc,ătăgiác,ăchăđngăcaăHS; TCH hotăđngăhcătpăcaăHS; hotă
đngăhóaăngiăhcăvà quá trình hcătp;ăphátăhuyătríălcăcaăHS; phát huy tính tích
cc,ăsángăto,ănĕngăđngăcaăngiăhc.ă[40]
Tích ccăhóaăngiăhcălƠătácăđngăđălàm cho mtăcáănhơnănƠoăđóătrănên
nĕngăđngăhn,ălinhăhotăhn,ăthăhinănhngăthucătínhăcaăhănhiuăhnăvƠăcaoă
hnăsoăviătrngătháiătrcăđơy.ăTrongălỦălunădyăhc,ăTCHăđcăsửădngătheoă
nghĩaălàm cho quá trình hcătpăvà nghiên cuăcaăngiăhcătíchăccăđnămcătiă
đaăsoăviătimănĕngăvà phẩmăchấtăvnăcóăcaăh,ăsoăviăđiuăkinăvƠăcăhiăthcătă
mà miăngiăcóăđc.ă[31]
1.3. Tính tích ccăhcătp:ă
1.3.1. Th nào là tính tích ccăhcătp?
Tính tích ccă(TTC) là trngătháiăhotăđngăcaăchăth,ănghĩaălà caăngiă
hƠnhăđng.ăVyătínhătíchăccănhnăthcălà trngătháiăhotăđngăcaăHS,ăđặcătrngă
biăkhátăvngăhcătp,ăcăgng trí tuăvà nghălcăcaoătrongăquáătrình nmăvngăkină
thc.ă[3]
TTC hcătpălà tính tích ccănhnă thc,ăđặcătrngăăkhátăvngăhiuăbit,ăcă
gngătríălcăvà có nghălcăcaoătrongăquáătrình chimălĩnhătriăthc.ăTínhăTCHăhotă
đngăhcătpăcaăHS là vicăthcăhinămtălotăcácăhotăđngănhằmăchuynăbinăvă


13

tríăngiăhcătừăthăđngăsangăchăđng,ătừăđiătngătipănhnătriăthcăsangăchă
thătìm kimătriăthcăđănơngăcaoăhiuăquăquáătrình dyăhc. [31]
1.3.2. Nhng biu hinăcaătínhătíchăcc:[37]
TTC nhnăthcăbiuăhinăsănălcăcaăchăthăkhiătngătácăviăđiătngă
trong quá trình hcătp,ănghiên cu;ăthăhinăsănălcăcaăhotăđngătríătu,ăsăhuyă
đngăămcăđăcaoăcácăchcănĕngătơmălíă(nhăhngăthú,ăchúăỦ,ăỦăchí )ănhằmăđtă
đcămcăđíchăđặtăra viămcăđăcao.ă
GV munăphátăhinăđcăHS có TTC hcătpăkhông,ăcầnădaăvào nhngădấuă
hiuăsauăđơy:ă
- Có chú ý hcătpăkhông?ă
- CóăhĕngăháiăthamăgiaăvƠoămiăhình thcăhotăđngăhcătpăhayăkhôngă(thăhină
ăvicăhĕngăháiăphátăbiuăỦăkin,ăghiăchép )?ă
- Có hoàn thành nhngănhimăvăđc giao không?
- Có ghi nhăttănhngăđiuăđã đcăhcăkhông?ă
- Có hiuăbài hcăkhông?ă
- Có thătrình bày liăniădungăbài hcătheoăngônăngăriêng không?
- Có vnădngăđcăcácăkinăthcăđã hcăvào thcătinăkhông?ă
- Tcăđăhcătp có nhanh không?
- Có hngăthúătrongăhcătpăhayăchỉăvì mtăngoiălcănƠoăđóămƠăphiăhc?ă
- Có quytătơm,ăcóăỦăchíăvtăkhóăkhĕnătrongăhcătpăkhông?ă
- Có sáng toătrongăhcătpăkhông?ă
Vămcăđătíchăcc caăHS trong quá trình hcătpăcóăthăkhôngăgingănhau,ă
GV có thăphátăhinăđcăđiuăđóănhădaăvào mtăsădấuăhiuăsauăđơy:ă
- TăgiácăhcătpăhayăbăbtăbucăbiănhngătácăđngăbênăngoƠiă(giaăđình, bnă
bè, xã hi).ă
- Thcăhinăyêu cầuăcaăthầy giáo theo yêu cầuătiăthiuăhayătiăđa?ă
- Tích ccănhấtăthiăhayăthngăxuyên liên tc?ă
- Tích ccătĕngălên hay gimădần?ă


14

- Có kiên trì vtăkhóăhayăkhông?
1.3.3. Cpăđăthcăhinăcaătínhătíchăccăhcătp
TTC hcătpăđtănhngăcấpăđătừăthấpălênăcaoănh:
- Btăchc:ăgngăscălàm theo các muăhƠnhăđngăcaăthầy,ăcaăbnă.ă.ă.
- Tìm tòi: đcălpăgiiăquytăvấnăđănêu ra, tìm kimănhngăcáchăgiiăquytăkhácă
nhau vămtăvấnăđ,ămò mmănhngăcáchălƠmăkhácănhauăđătìm cho ra cách
làm hpălỦănhấtă.ă.ă.
- Sáng to:ătìm ra cách giiăquytămi,ăđc đáo,ăhuăhiu,ăcóăsángăkinălàm cho
snăphẩmăđẹpăhnă.ă.ă.
1.3.4. Đặcăđimăvătínhătíchăccăcaăngiăhc:[37]
TTC caăHS có mặtătăphátăvà mặtătăgiác:ă[36]
- MặtătăphátăcaăTTC là nhngăyuătătimăẩn,ăbẩmăsinhăthăhinăătínhătò mò,
hiuăkì, hiuăđng,ălinhăhotăvà sôi nổiătrongăhành vi.
- MặtătăgiácăcaăTTCătcălà trngătháiătơmălỦăTTCăcóămcăđíchăvƠăđiătngărõ
rt,ădoăđóăcóăhotăđngăđăchimălĩnhăđiătngăđó.ăTTCătăgiácăthăhinăăócă
quanăsát,ătínhăphêăphánătrongătăduy,ătríătò mò khoa hcă…
TTC nhnăthcăphátăsinhăkhôngăchỉătừănhuăcầuănhnăthcămà còn từănhuăcầuă
sinh hc,ănhuăcầuăđoăđcăthẩmămỹ,ănhuăcầuăgiaoăluăvĕnăhóa ăHtănhơnăcăbnă
caăTTCănhnăthcălà hotăđngătăduyăcaăcáănhơnăđcătoănên do săthúcăđẩyă
caăhăthngănhuăcầuăđaădng.ă
TTC nhnăthcăvà TTC hcătpăcóăliên quan chặtăchăviănhauănhngăkhông
phiălà mt.ăCóămtăsătrng hp,ăTTCăhcătpăthăhinăăhƠnhăđngăbên ngoài,
mà không phiălà TTC trong tăduy.ă
1.3.5. Nhngănhơnătănhăhngăđnătínhătíchăccănhnăthc: [37]
Nhìn chung TTC nhnăthcăphăthucăvào nhngănhơnătăsauăđơy:ă
1. BnăthơnăHS
- Đặcăđimăhotăđngătríătuă(táiăhin,ăsángăto ).ă

- Nĕngălcă(hăthngătriăthc,ăkĩănĕng,ăkinhănghimăhotăđngăsángăto,ăsătriă
nghimăcucăsng )ă

×