iv
TịM TT
Từ 1997, UNESCO đƣ đề ra 4 trụ cột cho giáo dục th kỉ XXI. Theo đó, ngời
học học tp để đạt đợc những trụ cột kin thức sau: học để bit, học để lƠm, học để cùng
chung sống vƠ học để lƠm ngời. Với xu hớng nh th nên hƠng loạt các phng pháp
dạy học đợc đa ra để thúc đẩy tính tự giác của ngời học trong việc giƠnh lấy kin
thức. Một trong những phng pháp đợc dùng phổ khá phổ bin trên th giối lƠ phng
pháp dạy học định hớng hoạt động (action learning).
Gần đơy, phng pháp dạy học định hớng hoạt động (action learning) đang
từng bớc du nhp vƠo Việt Nam. Một cách tổng quát, phng pháp dạy học định hớng
hoạt động (action learning) đợc hiểu lƠ phng pháp dạy học cho học sinh bằng cách để
cho học sinh tin hƠnh thực hƠnh trên thực t vƠ sau đó học sinh s học đợc từ những
điều mình đƣ lƠm.
Tại Đại học Y Dợc thƠnh phố Hồ Chí Minh, do đặc thù của trờng lƠ học sinh,
sinh viên học tp phải gắn liền với thực hƠnh nên với phng pháp dạy học định hớng
hoạt động lƠ rất phù hợp, nhng hầu ht các giáo viên, giảng viên trong trong trờng
không đợc hiểu rõ về phng pháp nƠy nên không thể áp dụng hay đƣ áp dụng mà
không đúng nên không mang lại kt quả vốn có của phng pháp nƠy. Chính vì vy,
ngời nghiên cứu đƣ chọn đề tƠi “Áp dụng phng pháp dạy học định hớng hoạt động
(action learning) cho môn Thực hƠnh bệnh viện chuyên ngƠnh Gơy mê hồi sức tại Đại
học Y Dợc thƠnh phố Hồ Chí Minh” với các nội dung chính gồm bốn chng nh sau:
Chng 1: C sở lý lun dạy học định hớng hoạt động (action learning)
Chng 2: C sở thực tiễn dạy học môn thực hƠnh bệnh viện chuyên ngành
GMHS tại Đại học Y Dợc thƠnh phố Hồ Chí Minh.
Chng 3: Áp dụng phng pháp dạy học định hớng hoạt động (action learning)
cho môn thực hƠnh bệnh viện chuyên ngƠnh GMHS tại Đại học Y Dợc thƠnh phố
Hồ Chí Minh.
Cuối cùng lƠ kt lun vƠ các kin nghị.
v
ABSTRACT
Since 1997, UNESCO suggested four pillows ậ learning to know, learning to do,
learning to live and learning to be - for education in 21
st
century. Followed these pillows,
a lot of methods are being used to motivate the students to study and gain the knowledge.
One of these methods is action learning.
Action learning was known in Viet Nam about few years ago. In brief, action
learning is the method that makes the student can learn from the real things and they will
gain the knowledge from everything they do.
In the University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh City, students must
study and practice in the same day. It means students must go to hospital in the morning
and get class in the afternoon so action learning is suitable to use. However, most of
teachers or lecturers do not understand it clearly or they can understand but they can not
apply it correctly. As a result, the students cannot improve skills which learners can get
after learning by action learning. This is the reason for author to choose: “Applying
action learning for anesthesiology practice in hospital at the University of Medicine
and Pharmacy at Ho Chi Minh City”.
This thesis consists of three followed chapters:
Chapter 1: The rationale of action learning
Chapter 2: Practical teaching for anesthesiology practice in hospital at the
University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh City
Chapter 3: Applying action learning for anesthesiology practice in hospital
at the University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh City
Finally, conclusions and recommendations
vi
MỤC LỤC
Trang tựa TRANG
Quyt định giao đề tƠi
Lý lịch khoa học i
Lời cam đoan ii
Lời cảm n iii
Tóm tắt iv
Mục lục vi
Danh sách các từ vit tắt ix
Danh sách các hình x
Danh sách các bảng xii
Danh sách các phụ lục xiii
Phần A. TNG QUAN
1. Lý do chọn đề tƠi 1
2. Tổng quan nghiên cứu 2
3. Mục tiêu nghiên cứu 4
4. Nhiệm vụ nghiên cứu 4
5. Đối tợng vƠ khách thể nghiên cứu 4
6. Giới hạn đề tƠi 4
7. Giả thuyt nghiên cứu 5
8. Phng pháp nghiên cứu 5
9. Phơn tích dề tƠi có liên quan 6
Phần B: NI DUNG
Chng 1: C s lý lun dy hc đnh hng hot đng 7
1.1. Một số khái niệm đợc dùng trong dạy học định hớng hoạt động 7
1.1.1. Học tp 7
1.1.2. Hoạt động vƠ hƠnh động 7
1.1.3. Phng pháp 9
1.1.4. Phng pháp dạy học 10
1.1.5. Học Tp Định Hớng Hoạt Động 11
1.1.6. Phng pháp dạy học định hớng hoạt động 11
1.2. C sở lý lun về phng pháp dạy học 12
1.2.1. Tổng quan về phng pháp dạy học 12
1.2.2. Các thành phơn của phng pháp dạy học 13
1.2.3. Phơn loại phng pháp dạy học 13
vii
1.2.4. Những căn cứ lý lun vƠ thực tiễn lựa chọn phng pháp dạy học 15
1.3. C sở lý lun dạy học định hớng hoạt động (Action Learning) 19
1.3.1. Nguồn gốc của dạy học định hớng hoạt động 19
1.3.2. Những quan điểm khác về dạy học định hớng hoạt động 20
1.4. Quá trình dạy học định hớng hoạt động 24
1.5. Sự khác biệt của dạy học định hớng hoạt động (Action Learning), với các phng
pháp dạy học khác 27
KT LUN CHNG 1 30
Chng 2: C S THỰC TIỄN DY HC MỌN THỰC HÀNH BNH VIN
CHUYÊN NGÀNH GÂY MÊ HI SC TI ĐI HC Y DỢC THÀNH
PHỐ H CHệ MINH 31
2.1. S lợc về đại học Y Dợc thƠnh phố Hồ Chí Minh 31
2.2. Giới thiệu chng trình trung học gơy mê hồi sức 34
2.2.1. Tổng quan chng trình của trung học gơy mê hồi sức 34
2.2.2. Chng trình của môn thực hƠnh bệnh viện 34
2.2.3. Những yêu cầu đặc thù khi thực hiện môn thực hƠnh bệnh viện 35
2.3. Thực trạng dạy môn thực hành bệnh viện tại bộ môn GMHS 35
2.3.1. Nhiệm vụ khảo sát 35
2.3.1.1. Khảo sát học sinh đang học gơy mê hồi sức tại bộ môn GMHS35
2.3.1.2. Khảo sát giáo viên đang hớng dn học sinh thực tp tại bệnh viện
36
2.3.2. Phng pháp khảo sát 36
2.3.3. Tổng hợp, phân tích, đánh giá kt quả khảo sát 37
2.3.3.1. Đối với học sinh đang học gơy mê hồi sức 37
2.3.3.2. Đối với giáo viên tham gia giảng dạy môn học THBV 43
KT LUN CHNG 2 47
Chng 3: ÁP DỤNG PHNG PHÁP DY HC ĐNH HNG HOT ĐNG
CHO MỌN THỰC HÀNH BNH VIN CHUYÊN NGÀNH GÂY MÊ HI SC
TI ĐI HC Y DỢC THÀNH PHỐ H CHệ MINH 48
viii
3.1. Các c sở cho việc áp dụng PP DHĐHHĐ 48
3.2. DHĐHHĐ cho môn thực hƠnh bệnh viện chuyên ngƠnh GMHS 51
3.2.1. Mục tiêu môn học THBV theo DHĐHHĐ 51
3.2.2. Nội dung môn học THBV theo DHĐHHĐ 53
3.2.3. K hoạch dạy học môn THBV theo DHĐHHĐ 53
3.3. Thực nghiệm s phạm 60
3.2.1. Mục đích thực nghiệm s phạm 60
3.2.2. Nội dung thực nghiệm s phạm 60
3.2.3. Đối tợng thực nghiệm 62
3.2.4. Cách đánh giá kt quả thực nghiệm 62
3.4. Kt quả thực nghiệm 63
3.3.1. Kt quả từ sự đánh giá của GVHDLS 63
3.3.2. Kt quả từ phiu khảo sát học sinh 72
3.5. Nhn xét kt quả thực nghiệm 85
KT LUN CHNG 3 87
PHN KẾT LUN VÀ KIẾN NGH 88
TÀI LIU THAM KHO 92
PHỤ LỤC
ix
DANH SÁCH CÁC CH VIẾT TT
Ký hiệu Ý nghĩa
GV : Giáo viên
HS : Học sinh
GVHDLS : Giáo viên hớng dn lơm sƠng
NV : Nhân viên
NVBV : Nhơn viên bệnh viện
BN : Bệnh nhơn
ĐC : Đối chứng
TN : Thực nghiệm
GMHS : Gơy mê hồi sức
THBV : Thực hƠnh bệnh viện
TH GMHS : Trung học gơy mê hồi sức
ĐHHĐ : Định hớng hoạt động
DHĐHHĐ : Dạy học định hớng hoạt động
HTĐHHĐ : Học tp định hớng hoạt động
PPDH : Phng pháp dạy học
LT : Lý thuyt
TH : Thực hƠnh
CNTT : Công nghệ thông tin
x
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 1.1: Tỉ lệ lu giữ thông tin trong trí nhớ học sinh 17
Hình 1.2: Vòng đn của Kobl 23
Hình 1.3: Vòng kép của Hawkins 23
Hình 1.4: S đồ học tp truyền thống 24
Hình 1.5: Quá trình học tp của Bloom 25
Hình 1.6: Quá trình học tp hoạt động 26
Hình 2.1: Đại học Y Dợc thƠnh phố Hồ Chí Minh 31
Hình 2.2: Biểu đồ thể hiện trình độ chuyên môn vƠ thơm niên công tác của giáo viên43
Hình 2.3: Biểu đồ thể hiện các PPDH đang đợc sử dụng trong dạy học môn THBV
43
Hình 2.4: Biểu đồ đánh giá của GV về HS khi học môn THBV 44
Hình 2.5: Biểu đồ thể hiện sự hiểu bit của GV về PPDH định hớng hoạt động 45
Hình 2.6: Biểu đồ thể hiện điều kiện để áp dụng PPDH định hớng hoạt động (action
learning) vào môn THBV 45
Hình 2.7: Biểu hiện những đề xuất khi áp dụng PPDH định hớng hoạt động (action
learning) vào môn THBV 46
Hình 3.1: Thao tác th thở vƠ giúp thở 54
Hình 3.2: Thao tác đặt nội khí quản 57
Hình 3.3: HS trong giờ kiểm tra môn THBV tại bệnh viện 63
Hình 3.4: Biểu đồ so sánh nội dung HS đợc học khi đi THBV 71
Hình 3.5: Biểu đồ so sánh thái độ HS khi đi THBV của nhóm ĐC vƠ nhóm TN 74
Hình 3.6: Biểu đồ so sánh mức độ trao đổi với bạn bè khi có vấn đề trong thực tp của
nhóm ĐC và nhóm TN 76
xi
Hình 3.7: Biểu đồ so sánh đối tợng mƠ HS s trao đổi khi có vấn đề thắc mắc của nhóm
ĐC vƠ nhóm TN 79
Hình 3.8: Biểu đồ so sánh mức độ khái quát hóa kin thức khi đi THBV của nhóm ĐC
và nhóm TN 81
Hình 3.9: Biểu đồ so sánh sự hình thƠnh kin thức của nhóm ĐC vƠ nhóm TN 83
xii
DANH SÁCH CÁC BNG
BNG TRANG
Bng 1.1: Kt quả nghiên cứu của Bloom về hiệu quả các PPDH trên HS 16
Bng 1.2: Kin thức bề mặt vƠ kin thức sơu trong các dạng học tp 20
Bng 1.3: Kin thức bề mặt vƠ kin thức sơu trong các phng pháp học tp 21
Bng 1.4: Phơn biệt học tp dịnh hớng hoạt dộng với các phng pháp khác 27
Bng 2.1: Kt quả khảo sát nội dung học tp của HS khi đi THBV 37
Bng 2.2: Kt quả khảo sát thái độ của HS với môn THBV 38
Bng 2.3: Kt quả khảo sát mức độ thảo lun với bạn bè của HS 39
Bng 2.4: Kt quả khảo sát đối tợng HS s trao đổi khi gặp vấn đề trong THBV 40
Bng2.5: Kt quả khảo sát khả năng khái quát hóa khi đi THBV 41
Bng 2.6: Kt quả khảo sát mức độ khái quát hóa kin thức của HS 42
Bng 3.1: Các bớc HS thực hiện trong quá trình phản hồi 49
Bng 3.2: Áp dụng DHĐHHĐ cho các kỹ năng trong môn THBV chuyên ngành GMHS
53
Bng 3.3: Giáo án dạy học định hớng hoạt động cho bƠi kỹ thut th thở vƠ giúp thở
54
Bng 3.4: Mô hình 5 bớc khi HS trao đổi khi phản hồi bƠi KT TTGT 55
Bng 3.5: Giáo án dạy học định hớng hoạt động cho bƠi kỹ thut đặt nội khí quản 57
Bng 3.6: Mô hình 5 bớc khi HS trao đổi khi phản hồi bƠi KT đặt NKQ 58
Bng 3.7: Giáo án TN đối với 2 bƠi KT TH vƠ GT vƠ bƠi KT đặt NKQ 61
Bng3.8: Kêt qua
̉
kiê
̉
m tra cho ca
c l
p đôi ch
ng va
th
̣
c nghiê
̣
m 64
Bng 3.9: So sa
nh gi
̃
a nhóm th
̣
c nghiê
̣
m va
nhóm đôi ch
ng 67
xiii
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
Tên phụ lục Trang
Phụ lục 1: Phiu thăm dò ý kin học sinh (để khảo sát thực trạng) 1
Phụ lục 2: Phiu thăm dò ý kin (dƠnh HS TN vƠ HS ĐC) 5
Phụ lục 3: Phiu trng cầu ý kin (dƠnh cho GV) 9
Phụ lục 4: Chng trình các môn học của TH GMHS 12
Phụ lục 5: Chỉ tiêu các vòng thực tp bệnh viện 14
Phụ lục 6: Mục tiêu hai vòng bệnh viện 19
Phụ lục 7: Các bảng trong quá trình xử lý số liệu 20
Phụ lục 8: Danh sách học sinh 26
-1-
1. Lý do chn đề tài
n phát trin mnh m v s nghip công nghip
hóa, hic, s thách thc ca quá trình hi nhp kinh t toàn c
hi phi có ngun nhân l phm chp ng yêu
cu ca xã hn mng phi có kh ng, thu
nhn và vn dng linh hot, sáng to trí thc ca nhân loi vào hoàn cnh thc t
gii quyc nhng tình hung thc t mt cách hiu qu nht to ra nhng sn
phng nhu cu xã hi.
có ngun lt ra yêu cu là phi mi giáo dc, trong
i mi mc tiêu giáo dc, ni dung giáo dy và hc. Nhng
c c th hóa trong nhnh hi m
pháp dy và hnh trong ngh quy-1993),
ngh quy-c th ch hóa trong lut giáo dc
sdc phi phát
huy tính tích cc , t giác, ch o ci hc, b
lc t hc , kh c hành, lòng say mê hc t
Vm hc tp sui thì hc tp không ch i nhng kin thc k
t sách v hay lng nghe mà h tc s khác bit, to mt
s i, ng dng và dùng nhng k n thc m
to nên giá tr mi và nim tin mi cho cuc sng. Và ch khi chúng ta có th chuyn
ti kin thc ca chúng ta, k hay nim tin vào nhu gì thc tin
u này cung cp minh chng rng chúng ta có th ng dng chuyn t u
chúng ta hc vào cuc sng thc sn lc chúng
n.
Vc mun xây dng thành công và nhân bn nhng ngun lt
bao th h i ngày n lc tìm kim gi hoàn thin
ng nên mt giá tr tht s hoàn ho góp phi ngày
càng li thiên nhiên và sng hi cuc sng hin
ti du rng h là ai, h bt c
-2-
Hòa vi khí th i m dy hc ng ho ng n
không nh vào quá trình hoàn thin sn phm ca giáo dc, mt trong nhnh
ng mc tiêu mà mi: hc sui, h có trách nhim
vi cng , vi bn thân và vi chính công vi bit chia x bi
bit cùng nhau phát tri n mt th gii tp hòa bình và h
ó phi chính là sn phm mà th gii Vit Nam nói riêng
i.
i nghiên cu ch tài Áp dụng phương pháp dạy học định hướng
hoạt động (action learning) cho môn Thực hành bệnh viện Chuyên ngành Gây mê hồi sức
tại Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh”.
2. Tng quan nghiên cu
Hu ht tt c c trên th giu ng dng dy hc ng hong
dy cho hc sinh, sinh viên bc trung hc chuyên nghip, trung hc nghi hc
i hc. Ma vic dy hc này là trang b cho sinh viên nhng k
t lách rành mch và nâng cao
c trí tu và k nghi c nhóm
ca mi thc tp nhng kin thc hc trên lp.
ng là liên kt vi các công trình, các doanh nghip tu
kin cho sinh viên tip cn thc t. Các khóa hc thit k ng hc tp
ng hong giúp phát trin tính chuyên nghip cho sinh viên.
Chng hn i hc Revans, sinh viên ngành kinh t tham gia làm thc tp cho
mt doanh nghip kinh doanh trc tuy u, hoc mt sinh viên ngành dân
chng ho sát ti công trình kho c hc vào mùa hè. i hc Ashridge (Anh)
[25] c tham gia hc t hc t ng hot
ng (Action Learning)
Ngoài ra hc t ng ho ng c ng dng rng rãi trong các
ng và công ty. Khi các cá nhân gp phi nhng v khut
mt h cùng nhau l tc gii quyt v.
-3-
Thc t ng vic dy h hc t nh
ng hong rng rãi. Ch có i hc FPT Hà Ni, và mt s ng
o v chuyên ngành qun lý nhà hàng, khách sn.
i hc FPT thành lp ngày 08/09/2006, S mnh ca ti hc FPT
là xây dng mô hình ca mi hc th h mi, có trit lý giáo dc hii,
gn lio vi thc tin cuc sng và nhu cu nhân lc cc, góp phn
t nam lên ngang tc tiên tin trên th gii. Mc tiêu
c mt ci ho và cung cp ngun nhân lc chng
cao chuyên ngành CNTT và các nhóm ngành khác có liên quan cho t
ác tu ti kh gii và các doanh
nghip CNTT Vit Nam.
ng Qun lý khách sn Vit - Úc (VAAC) thc hin chii
góp phn h tr và nâng cao chng dy và hc cng. Tu
kin cho h c thc hành thc t ng ho ng kinh doanh
khách sn, Resort chuyên nghi tht là mu kin rt thun li cho hc
viên theo hc tng Qun lý khách sn Vit Úc (VAAC).
Ngoài ra, tt c u ng thc t vit
tiu luc tp ch mang tính hình thc.
Bên c m ca dy hc ng
ho
Lun Ngc Qunh, Dạy học định hướng hoạt động cho mô
đun thực hành hàn điện cơ bản tại trường cao đẳng nghề miền đông nam bộ, 2011
Lu Hng Liên, Triển khai dạy học định hướng hoạt động
trong mô đun gia công trên máy tiện CNC tại trường cao đẳng nghề Việt Nam –
Singapore, 2011
-4-
3. Mc tiêu nghiên cu
tài có mc tiêu nghiên cu là : Áp dụng phương pháp dạy học định hướng
hoạt động (action learning) cho môn Thực hành bệnh viện Chuyên ngành Gây mê
hồi sức tại Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh” nh nâng cao cht
lng dy hc môn thc hành bnh vin ca hc sinh gây mê hi sng
nhu cu ca các bnh vin.
4. Nhim v đề tài
- Nghiên c lý lun v m dy hc ng hong
- Nghiên cu thc trng dy hc môn thc hành bnh vin (THBV) chuyên
ngành Gây mê hi sc (GMHS) ti hc
- Tin hành dy hc môn THBV chuyên ngành GMHS theo dy hc ng
hong t qu kh thi
5. Đi tng và khách th nghiên cu
5.1. Đi tng:
- y hng hong môn THBV chuyên ngành GMHS
h trung cp GMHS ti hc thành ph H Chí Minh.
5.2. Khách th:
- Hong dy hc ca giáo viên trong môn THBV chuyên ngành GMHS
- Ho ng hc tp ca hc sinh GMHS trong môn THBV chuyên ngành
GMHS
- THBV chuyên ngành GMHS ng trung hc Gây
mê hi sc 2011ht)
- Mo môn THBV.
6. Gii hn đề tƠi
- tài này, tác gi ch chú trn hong ging dy ca thy và
hong hc tp ca trò.
- Do thi gian có hn tài ch xây dng và dy th nghim mt s bài
ng trung hc 2011-2012.
-5-
7. Gi thuyt nghiên cu
Nu áp dng dy hc môn THBV chuyên ngành GMHS cho hc sinh
GMHS theo dy hc ng hong thì s c kin thc, k
ca HS khi hc môn THBV chuyên ngành GMHS.
8. Phng pháp nghiên cu
thc hi i nghiên c d
8.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Nghiên cu và phân tích các tài li s lý lu
thc tin ca dy hng hong.
8.2. Phương pháp quan sát, điều tra, bút vấn
- khc và sau khi thc nghim.
- Thng kê s liu t thc trng, kt qu ca môn hc THBV chuyên ngành
GMHS cho hc sinh GMHS qua các khóa hc.
8.3. Phương pháp chuyên gia, phỏng vấn
b sung kt qu thc trng ca mt s ng dy môn
THBV cho hc sinh GMHS ti hc Y Dc
8.4. Phương pháp thực nghiệm
S dm mkim chng ca dy hc
ng hoi vi quá trình hc tp c lý lu
hiu. T t lun có nên trii hc
không?
8.5. Phương pháp toán thống kê, phân tích, tổng hợp
-6-
9. Phơn tích đề tƠi liên quan
Dạy học định hướng hoạt động cho mô đun thực hành hàn điện cơ
bản tại trường Cao đẳng nghề miền Đông Nam bộ
-7-
Chng 1
C S Lụ LUN DY HC
ĐNH HNG HOT ĐNG
1.1. Mt s khái nim đc dùng trong dy hc đnh hng hot đng (action
learning)
1.1.1. Hc tp (learning)
- Theo McGeoch và Iron, hc tp là s i hành vi nh u kin hong,
thc tp và tri nghim [3].
- Robert E. Slavin, hc tp là s i ca cá nhân do có s tri nghim ca
c t [3].
- Morris L. Bigge và Maurice P. Hunt, hc ti và phát trin
s hiu bit bên trong ca mt cá nhân [3].
1.1.2. Hot đng vƠ hƠnh đng
1.1.2.1. Hot đng (action):
- Hong là mt chui các công vic thc hi gii quyt mt tình
hu [23]
- Theo quan điểm của Tâm lý học: hong qua li gia
i vi th gii là ch th làm bin
i th gii, to ra sn phm có chng tâm lý ý thc tính cách ca
ng thi th ging tr li có nhn thc mi,
c mi.
- Theo quan điểm triết học: hong là quá trình din ra gii vi
gii t nhiên, mng hong ci làm
u tit kim tra s i cht gia h và t nhiên.
- Theo quan điểm của N. V. Cudomina:
c
.
,
.
-8-
- Theo quan điểm của I.B.Intenxon:
, ,
.
.
- Theo A. N. Leonchiev: Hoc tn ti ca cuc sng ch th.
Cuc s hp, hay nói m thng các hot
ng thay th [4]
Hong c bên trong (tâm lý) và bên ngoài (th lc)
cu chnh bi mc tiêu t giác (có ý thc), hong gn lin
cht ch vi nhn thc và ý chí, da hn vào chúng và không th xc nu
thiu chúng.
Hong sinh ra t nhu cu chnh bi mc tiêu mà
ch th nhn thc.
- Theo từ điển giáo dục học: Hong [8] là hình thc biu hin quan trng
nht ca mi quan h tích cc, ch ng ci vi thc tin xung
quanh.
Hong ci luôn luôn xut phát t nhnh do có s
thôi thúc ca nhu cu, hng thú, tình cm, ý thc trách nhi
i tích cc và kiên trì khc phc m c kt qu
mong mun. Tuy nhiên, vi cùng mt m có nhng
t khác nhau (thí di cùng hong nhm hoàn thành mt nhim v
i này xut phát t giác nhn thng và li
ích ca công vic hii kia li xut phát t hãi b
trng pht nu không thc hin nghiêm chnh). Ngoài các yu t m
nêu trên, hoi bit s dn nhnh mi
thc hi và cách s dng công cn ngôn ng và các tri
thc chng trong ngôn ng, cách thc làm vic bt
i pho s dn.
-9-
1.1.2.2. HƠnh đng:
ng là m n ca hong. Mi mt hong bao gm
nhic thc hi c m
nhnh (tính mng) và thc hiu kin,
ng c th. Ví d, khi thc hin hot ni khí qun trong gây
i gây mê phi thc hin mt long chun b dng
c, chun b bnh nhân, chun b thuc. Trong thc tng ngh nghip có rt nhiu
long khác nhau. Có th phân thành hai long ch
ng không ch nh.
- Hành động chủ định là long có mc
thc hi hon b hay d kin. Quá trình thc hin hành
u chnh, kim soát ca ý thi thc hin.
- Hành động không chủ định là nhng không có m
ng b chi phng cu kin bên ngoài (phn c
ng bt ngc thc hin do thói quen, phn ng
b c kim soát ca ý thc [2]
1.1.3. Phng pháp
Theo t n ting Viphương pháp là trình tự cần theo trong những
bước có quan hệ với nhau, khi tiến hành một việc có mục đích nhất định. Là toàn
thể những bước đi mà tư duy tiến hành theo một trình tự hợp lý, tìm ra chân lý
khoa học
n gc t ting Hy lMethodoscon
đường dõi theo sau một đối tượng
thng các nguyên tc, nhng yêu ci phi thc hin trong khi
ti mng, là cách th t
c nhng mc tiêu nhnh.
-10-
1.1.4. Phng pháp dy hc
y hc hiu là cách thức ng ca giáo viên trong
quá trình dy hc, nhi hc và quá trình hc t gây ng
thun li cho vic hc theo mnh.
ng dy là con đường chính yu, cách thức làm vic phi
hp thng nht ca thy truyt ni dung trí dc, thông
qua vi c tp ci và t ch o
vic hc tp ca b cut ti my hc.
Theo Tii “Phương pháp giảng dạy là tổng hợp các cách
thức hoạt động tương tác được điều chỉnh của giảng viên và sinh viên nhằm thực
hiện tốt các nhiệm vụ dạy học”.
Theo nhà giáo dc hPhương pháp giảng dạy là hệ thống những
hoạt động có mục đích của giáo viên và hoạt động nhận thức và thực hành có tổ
chức của sinh viên lĩnh hội tốt nội dung trí dục và đức dục
ng dy v thng nht quan
m v vim. Tuy nhiên, dù nhng phm vi quan nim khác
t c u cho rng:
ng dy phn ánh hình thc vng ca ni dung dy
hc.
ng dy phn ánh s vng ca quá trình nhn thc ca sinh
viên nhc mc tp.
ng dy phn ánh cách thc ho i
thông tin dy hc gia thy và trò.
ng dy phn ánh cách thc t chu khin hong nhn
thc ca thy: kích thích và xây d chc hong nhn thc và
kit qu nhn thc c
; phn ánh cách thc t chc,
t u khin, t kim tra a trò.
-11-
1.1.5. Hc tp đnh hng hot đng (Action Learning):
T c tng hong là:
- Hc tng hong là mc ti hi
nhng hành vi nhng hiu bit bng cách chính mình thc hin hành mt chui các
ng.
- Hc tng hong là mt quá trình (mà c ng vào
c ca cá nhân) hc tp phi da vào nhng ca cá nhân (nhng
ng xy ra xung quanh) bng cách cung ci hc nhiu thi gian
t câu h phn ánh li nhng, nhng câu h h c
s hiu bit và có s i hoi. [12]
- Hc tng hon hc tp thc hành vì nó s giúp phát trin,
i cách nhìn khi ng dng nhng kin thc, nhng kinh nghii
quyt v hin ti. Quá trình nhìn li, phn nh li, gii thích li thì
không th thiu trong quá trình hc tng hong. [18]
- Hc tng hong là quá trình hc tp liên tc, phn hi liên tc ca
các thành viên trong m c nhng kin thc t nhng
mà h c tng hong cá nhân hc vi
nhóm và hc t nhóm bng cách làm nhng công vic tht và phn nh li nhng
kinh nghim mà h i qua. [9]
- Hc tng hong là mn mt nhóm nh làm
nhng v thc t n s hc tp ca cá nhân, nhóm hay t chc
trong khi h v [15]
1.1.6. Phng pháp dy hc đnh hng hot đng:
y hng hong là mng dy
phn ánh cách thc ci thi thy dùng nhng lý lun ct lõi ca hc
tng ho ng dn nhng hc sinh ca mìc nhng
mc tiêu ca bài hc.
-12-
1.2. Cách tip cn phng pháp dy hc
1.2.1. Tng quan về phng pháp dy hc
Nói chung trong khoa hc giáo d i chính xác v
y h i ta s dng thut ng ch nhiu hin
ng khác nhau song gy hc: cách tip cn (hay cách xem xét
hoc x lý mt v, mt tình hung- approach); chic (strategies); k thut
c (ways, patterns); mô hình (model); nguyên tc (principles);
thm chí c lý thuyt (theories) ho n (methodologies). H
mi hing thc và không thc trong hin thc dy hu là nhng
biu hin trc tip hoc gián tip ca PPDH. Vì th có th gán bt k cái gì vào phm
trù PP u có th chp nh c. Thí d, lý thuyt dy hc
t khái quát hoá ni dung, lý thuyt dy hc gii quyt vn
, lý thuyng trí tu n, chic dy hc hp tác,
công ngh dy hc module hoá, k thut tho lun nhóm, cách tip cng vào tr
em, nguyên tc trc quan, nguyên tc phát huy tính tích cc ca hc sinh, mô hình
dy hng, bi m ta u có th gi là PPDH.
ng hing khác nhau ca PPDH. Chúng mang mm chung-
biu th nhng i hc và quá trình hc tp theo
mng hay nguyên tc (trit lý) nhnh ci dy. Trong giáo dc truyn
thng, g m PPDH, ch ng bài mà chc
yu là trình bày, ci thích, mô t thông tin hc tp và ni dung
ca nó. Trong giáo dc hii, chc hn ch n mc ti thiu, bi
c chuyn giao sang các ngun, hc liu phong phú bên ngoài
i di giáo dc tp trung vào vii khác hc
tp, di ta hc tp.
Nhng giá tr trung tâm ca PPDH hii th hin nhng tác dng sau:
Di khác mun hc- tc là có nhu cu hc tp.
Di khác bit hc- tc là các k c hc tp.
Di khác kiên trì hc tp- tc là có ý chí và tích cc hc tp.
-13-
Di khác hc tp có kt qu- tc là có mc tp
t giác, hc tp thành công.
Cn nhn mnh rng, nhng giá tr c h c ho nh trong
c ch ng giáo dc chuyn
chúng sang bình di ng, sang hình thái hin thc, nh v c nh
ng vt chi hc và quá trình hc tc hiu là cách
thng ca giáo viên trong quá trình dy hc nhi hc và quá trình
hc t gây ng thun li cho vic hc theo m
nh.
1.2.2. Các thành phần ca phng pháp dy hc
Mi PPDH c th luôn bao hàm 3 yu t cu trúc:
Mt hoc vài nguyên tc (hay trit lý) c th là cái
gì xét v bn cht.
K thng k c các mng cu to nên PPDH,
c tin hà nào: bng cách nào và theo
trình t nào, vi nhng yêu cu hay quy tc c th nào v các m
phc, thm m
Nhn, công c, công ngh, vt liu mang ng c
i hc và quá trình hc t
thc vt cht c th là gì, có cu trúc thc th nào trong hin thc dy
hc, trong tay ca nhà giáo trc tip ging dy.
1.2.3. Phân loi phng pháp dy hc
Mt s hc gi I.Ia. Lerneri PPDH theo
nguyên tc lý lun ca nó. Chng hn I.Ia. Lerner chia PPDH thành 5 kiu:
-thu nhn ( hay PP gii thích-minh ho)
PP tái to (hay PP tái hin)
PP trình bày có tính v (hay PP trình bày nêu v )
PP tìm tòi tng phn (hay PP heuristic)
-14-
PP nghiên cu (hay PP tìm tòi toàn phn).
y có 5 kic phân bit vi nhau v nguyên tc lý lun, hoc gi là 5
1.2.3.1. Nhóm PPDH thông báo- thu nhn:
Da vào tri giác, ghi nh, sao chép li các m c. Tt c
nhng PPDH c th hay mô hình c th i thích- minh ho, thuyt trình, ging gii,
trình bày tài li c- chép, k chuyu tuân theo nguyên tc trên và thc cht
chúng ch là mt kiu PPDH.
1.2.3.2. Nhóm PPDH làm mu- tái to:
Da vào luyn tp, thích ng và hoàn thin dn các mu k xng,
các mt ra t c sao chép, ch khác
ch ng, ch không phi sao chép thông tin.
1.2.3.3. Nhóm PPDH khuyn khích- tham gia:
Da vào s n lc chung và kt qu chung ci, chia xng cm,
thông cnh ca nhii, bu t c gng ca ti, tri
qua s hp tác mà tin thành công chung và thành công ca ti.
1.2.3.4. Nhóm PPDH kin to- tìm tòi:
Dng có tính cht thc nghing mà tìm
hiu, phát hin, thu nhn, x lý các s kii k c là hc ngay trong quá
trình làm vic, vng va h a ha th
nghing.
1.2.3.5. Nhóm PPDH tình hung- nghiên cu:
Da vào n lc hong trí tu i hc trong
các tình hung dy hc giao viên hoc t hc sinh t chc
lp hong trí tu i cao ci hc.
i nhóm có nhng mô hình k thut
(t hp các k n hành PP) khác nhau, t mi mô hình li sn sinh nhiu hình thc
c th trong hong giáo dc thc tin.
-15-
1.2.4. Các cĕn c lý lun và thc tin la chn phng pháp dy hc.
1.2.4.1. Chn nhng PPDH có kh nĕng cao nhất đi vi vic thc hin mc
tiêu dy hc
Mi mô hình lí lun dy hu có nhm mnm hn ch nht
c thc hin mt mc tiêu dy hc nhnh thì có mt s
PPDH có kh ng hn nt mc tiêu nhanh chóng
truyn th cho xong nnh thì PPDH thuyt trình có v trí quan tr
nt mc tiêu phát tric tìm tòi sáng to ca hc sinh thì v s
t qu nghiên cu v kh a các PPDH trong vic thc hin các
mc tiêu (theo phân loi ca Bloom và các tác gi khác)