Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên vi HVTH: Vũ Văn Quang
TÓM TT
OFDMăđemăli nhng liăíchănhăhiệu qu s dng phổ và thích hp cho truyền
dn tcăđ caoătrênăkênhăfadingăđaăđng. Hệ thng MIMO có thể tĕngăđ li phân
tp, hoặcăđ liădungălng trên các kênh truyền fading phẳng. Đi vi truyền dn
tcăđ cao, kênh MIMO chọn lọc tn s (fading không phẳng) có thể chuyển sang
mt tp các kênh con fading phẳng bằng cách kt hp gia MIMO và kỹ thut
OFDM,ăđiều này có thể gimăđ phức tp của b thu và có thể gii quytăđc vn
đề fadingăđaăđng mt cách hiệu qu.
Hệ thng MIMO-OFDM hiệnănayăđƣă đc chp nhn nhă lƠămt tiêu chuẩn
truyền dn tcăđ cao, mang li hiệu qu và chtălng dịch v tt cho các hệ thng
vô tuynăbĕngă rng các th hệ tngălai. Hệ thng MIMO-OFDM vi mã hóa
khi không gian-thi gian (STBC) có kh nĕngăchng li nhăhng của các hiện
tng nhăđaăđng, fading chọn lọc tn s mt cách ht sức hiệu qu.ăHnăth, tỉ
s SER đtăđc là nh và đ phức tp mã hóa thp.
LunăvĕnănƠy tp trung nghiên cứu việc mã hóa, gii mã khi không gian-thi
gian (STBC), mã không gian-tn s (SFC), mã không gian-thi gian-tn s (STF),
mô hình hệ thng MIMO-OFDM. Sau cùng việc mô phng các mô hình hệ thng
MIMO, MIMO-OFDM dựa trên mã hóa STBC, SFC và STF s đc xây dựng và
phân tích chtălngădiămôiătrng truyền dn fading Rayleigh.
Các kt qu mô phng chỉ ra rằng hệ thng MIMO-OFDM mã hóa STBC đƣăđt
đc hiệu qu BER ttă hnăhệ thng MIMO-OFDM khi không s dng mã hóa
STBC. Kt qu mô phngăđƣăchứngămìnhăđc kh nĕngăkiểm soát li của hệ thng
khi s dngămƣăSTFăđc ci thiệnăhnăso vi mã STBC và SFC.
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên vii HVTH: Vũ Văn Quang
ABSTRACT
The advantages of OFDM systems are high spectral efficiency and suitable for
high-data-rate transmission over a multi-path fading channel. MIMO systems may
be implemented by number of different ways to obtain either a diversity gain or a
capacity gain in flat fading channels. For high-data-rate transmission, the
frequency-selective MIMO channels (non-flat fading channel) can be transformed
into a set of parallel frequency-flat MIMO channels by combining MIMO and
OFDM techniques, which can decrease the receiver complexity and deal with the
multi-path fading efficiently.
MIMO-OFDM combined system has been currently accepted as an official
standard to support high data rate, efficient and high-quality service for next
generation broadband wireless communication systems. MIMO-OFDM system with
space time block code (STBC) has excellent performance against Multi-path effects
and frequency selective fading, what's more, the BER and the coding complexity is
low.
The thesis concentrated on the basic theory of STC, SFC and STFC codes,
MIMO, and MIMO-OFDM system models. Finally, simulation model of MIMO,
MIMO-OFDM systems based on STBC is built and its transmission performances
under Rayleigh fading channel is analyzed. The simulation results show that the
MIMO-OFDM system based on STBC outperforms other MIMO-OFDM system
without STBC in BER performance. By the simulation results, we have
demonstrated that the ability of controlling error of system which used STFC codes
was improved more than the system which used STBC and SFC codes.
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên viii HVTH: Vũ Văn Quang
MC LC
QUYTăĐịNHăGIAOăĐề TÀIầầầầầầầầầầầầầầầ ầầầầầ i
LÝ LịCH KHOA HọCầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầầầ ii
LIăCAMăĐOANầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ iii
CMăN v
TÓM TT LUNăVĔN vi
ABSTRACT vii
MC LC viii
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT xiv
DANH SÁCH CÁC HÌNH xvi
DANH SÁCH CÁC BNG xviii
CHNG 1 GII THIU TNG QUAN 1
1.1 Tổng quan chung về lĩnhăvực nghiên cứu, các kt qu trongăvƠăngoƠiăncăđƣă
công b 1
1.2 ụănghĩaăkhoaăhọc của đề tài 3
1.3 Mcăđíchăcủaăđề tài 4
1.4 Nhiệm v củaăđề tài và gii hnăđề tài 5
1.5 Phngăphápănghiênăcứu 5
CHNG 2 KÊNH TRUYN VÔ TUYN 6
2.1 Khái niệm kênh vô tuyn [3][10] 6
2.2 Fading suy gim diện rng [2][10] 6
2.3 Fading diện hẹp [2][10] 6
2.3.1 Hiệnătngăđaăđng (multipath) 7
2.3.2 Hiệu ứng dịch Doppler 7
2.3.3 Hiệu ứng bóng râm (Shadowing) 8
2.3.4 Phân loi Fading diện hẹp 8
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên ix HVTH: Vũ Văn Quang
2.4 Các mô hình kênh fading 9
2.4.1 Mô hình kênh fading Rayleigh 9
2.4.2 Mô hình kênh fading Ricean 10
2.4.3 Mô hình fading chọn lọc tn s 10
2.5 Kt lun 11
CHNG 3 K THUT ĐIU CH ĐA SịNG MANG TRC GIAO
OFDM 12
3.1 Gii thiệu 12
3.2 Mô hình hệ thng 13
3.3 Mt s uăkhuytăđiểm chính của kỹ thut OFDM 18
3.3.1 uăđiểm 18
3.3.2 Khuytăđiểm 18
3.4 Kt lun 19
CHNG 4 H THNG NHIU ANTEN MIMO 20
4.1 Gii thiệu 20
4.2 Các kỹ thut Phân tp 20
4.3 Mô hình hệ thng MIMO 22
4.4 Dungălng hệ thng 23
4.5 Kt lun 25
CHNG 5 MÃ HÓA TRONG H THNG MIMO-OFDM 26
5.1 Gii thiệu [3] 26
5.2 Mã khi không gian thi gian (STBC) 26
5.2.1 Mt s tiêu chuẩn về mã khi không gian-thi gian 27
5.2.2 Săđ Alamouti 28
5.3 Gii mã STBC 29
5.4 Mã Khi không gian ậthi gian trực giao (OSTBC) 32
5.4.1 Mt s mã OSTBC cho chòm sao tín hiệu thực 32
5.4.2 Mt s mã OSTBC cho chòm sao tín hiệu phức 34
5.5 Mã không gian-tn s SFC 35
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên x HVTH: Vũ Văn Quang
5.5.1 Gii thiệu 35
5.5.2 Thit k mã SF tcăđ 1 (SF-rate 1) [13],[15],[16] 36
5.6 MÃ KHÔNG GIAN-THI GIAN-TN S STFC [14],[16] 37
5.6.1 Gii thiệu 38
5.6.2 Thit k mã STF tcăđ 1 (STF-rate ) 38
5.7 Kt lun 39
CHNG 6 S Đ H THNG STBC-MIMO-OFDM 41
6.1 Mô hình hệ thng MIMO mã hóa STBC 41
6.1.1 Hệ thng hai Anten phát, mt anten thu 41
6.1.2 Hệ thng hai Anten phát, hai anten thu 43
6.2 Hệ thng MIMO-OFDM mã hóa STBC 44
6.2.1 Mô hình hệ thng MIMO-OFDM 44
6.2.2 Mô hình hệ thng MIMO-OFDM mã hóa STBC 47
6.2.3 Mô hình hệ thng MIMO-OFDM mã hóa SFC 54
6.2.4 Mô hình hệ thng MIMO-OFDM mã hóa STFC 55
CHNG 7 KT QU MÔ PHNG TRÊN MATLAB 58
7.1 S đ mô phng 54
7.2 Các kt qu mô phngădungălng 54
7.3 Các kt qu mô phng hệ thng SISO, SIMO, MISO, MIMO 57
7.4 Mô phng hệ thng MIMO-OFDM 62
7.5 Mô phng hệ thng MIMO mã hóa STBC 68
7.6 Mô phng hệ thng MIMO-OFDM mã hóa STBC 74
7.7 Mô phng hệ thng MIMO-OFDM mã hóa SF 76
7.7.1 SF-rate 1 76
7.7.2 SF-rate N 81
7.8 Mô phng hệ thng MIMO-OFDM mã hóa STF 83
7.8.1 STF-rate1 91
7.8.2 STF-rate N 91
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên xi HVTH: Vũ Văn Quang
7.8.3 Mô phng hệ thng MIMO mã hóa vi mã hóa STBC, SFC-rate1&2 và
STFC-rate 1&2 92
Chng 8 KT LUN VÀ KIN NGH 93
8.1 Kt lun 103
8.2 Các kin nghị 104
TÀI LIU THAM KHO 105
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên xii HVTH: Vũ Văn Quang
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
Vit tt
Ting Anh
Ting Vit
AWGN
Additive White Gaussian Noise
Nhiễu trng
BER
Bit Error Rate
Tỉ lệ bit li
CP
Cyclic Prefix
Tiền t lặp (Khong bo vệ)
CSI
Channel State Information
Thông tin trng thái kênh truyền
DFT
Discrete Fourier Transform
Binăđổi Fourier ri rc
DVB
Digital Video Broadcasting
Truyền hình s
FFT
Fast Fourier Transform
Binăđổi fourier nhanh
ICI
Inter Carrier Interference
Nhiễu liên kênh
IDFT
Inverse Discrete Fourier
Transform
Binăđổi ngc fourier ri rc
IFFT
Inverse Fast Fourier Transform
Binăđổiăngc fourier nhanh
ISI
InterSymbol Interference
Nhiễu liên ký tự
LP
Linear Precoded
Tiền mã hóa tuyn tính
LOS
Light Of sight
Tm nhìn thẳng
MIMO
Multiple Input Multiple Output
Nhiều ngõ vào nhiều ngõ ra
MISO
Multiple Input Single Output
Nhiều ngõ vào mt ngõ ra
ML
Maximum Likelihood
Tngăđng tiăđa
MMSE
Minimum Mean Square Error
Liăbìnhăphngătrungăbìnhănh nht
MRC
Maximum Ratio combination
Kt hp tỉ s cựcăđi
NLOS
Non Light Of Sight
Không có tm nhìn thẳng
OFDM
Orthogonal Frequency Division
Multiplexing
Ghép kênh phân chia theo tn s trực
giao
P/S
Parallel to Serial
Chuyểnăđổi song song sang ni tip
PDF
Probability Density Function
Hàm mtăđ xác sut
QAM
Quadrature Amplitute
Điều ch biênăđ vuông
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên xiii HVTH: Vũ Văn Quang
Modulation
QPSK
Quadrature Phase Shift Keying
Điều ch pha vuông
SER
Symbol Error Rate
Tcăđ li ký tự
SFC
Space Frequency Code
Mã không- gian tn s
SIMO
Single Input Multiple Output
Mt ngõ vào nhiều ngõ ra
SISO
Single Input Single Output
Mt ngõ vào mt ngõ ra
SNR
Signal to Noise Ratio
Tỉ s tín hiệu trên nhiễu
S/P
Serial to Parallel
Chuyển ni tip sang song song
STBC
Space-Time Block Code
Mã khi không gian-thi gian
STFC
Space-Time-Frequency Code
Mã khi không gian-thi gian-tn s
STTC
Space-Time Trellis Code
Mã xon không gian-thi gian
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên xiv HVTH: Vũ Văn Quang
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 2.1: Mô hình kênh truyềnăđaăđng[18] 7
Hình 2.2: Hiệu ứng dịch Doppler 7
Hình 3.1: Săđ khi hệ thngăOFDMăcăbn 13
Hình 3.2: Khái niệm CP 15
Hình 4.1: Săđ nguyên lý của hệ thng MIMO [17] 23
Hình 4.2: Mô hình kênh SISO, SIMO, MISO, MIMO 24
Hình 5.1: Ma trn mã STBC. 27
Hình 5.2:ăSăđ khi mã hóa ST Alamouti 28
Hình 5.3: B thuăchoăsăđ Alamouti 29
Hình 5.4: Mã hóa SF-rate 1[16] 36
Hình 5.5: Căch truyền mã STF 38
Hình 5.6: Mã hóa STF-rate N 38
Hình 6.1: Săđ Alamouti 2 anten phát và 1 anten thu[19] 42
Hình 6.2: Săđ mã STBC vi hai anten phát và hai anten thu [19] 43
Hình 6.3: Mô hình hệ thng MIMO-OFDM 45
Hình 6.4: Mô hình hệ thng MIMO-OFDM mã hóa STBC 48
Hình 6.4: Mô hình MIMO-OFDM- Alamouti tiêu biểu 53
Hình 7.1: Săđ mô phng hệ thng MIMO-OFDM 59
Hình 7.2: Mô phngădungălng hệ thng 60
Hình 7.3: Mô phngădungălng Ergodic 60
Hình 7.4: SER của các hệ thng SISO, SIMO, MISO, MIMO 63
Hình 7.5: SER của các hệ thngăSISO,ăMISOă(thayăđổi s anten phát) 64
Hình 7.6: SER của các hệ thngăMISO,ăMIMOă(thayăđổi s anten thu) 64
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên xv HVTH: Vũ Văn Quang
Hình 7.7: SER của các hệ thng có cùng mức phân tp (không mã hóa) 65
Hình 7.8: SER của hệ thng MIMO-OFDMăthayăđổi s anten phát 67
Hình 7.10: MIMO-OFDM ậ SERăkhiăthayăđổi L 69
69
Hình 7.11: MIMO-OFDM ậ SER cung mức phân tp (không mã hóa) 69
Hình 7.12: SER của hệ thng MIMO-STBCătĕngăs anten phát 71
Hình 7.13: SER của hệ thng MIMO-STBCăkhiăthayăđổi s anten thu 72
Hình 7.14: SER của hệ thng MIMO-OFDM vi MIMO-STBC-G2 73
Hình 7.15 : SER của hệ thng MIMO-OFDM vi MIMO-STBC-G4 73
Hình 7.16a: BER của hệ thng MIMO-OFDM-STBC phân tp phát 75
Hình 7.16b: BER của hệ thng MIMO-OFDM-STBC phân tp thu 75
Hình 7.17: BER của hệ thng MIMO-OFDM, MIMO-STBC, 76
MIMO -OFDM-STBC 76
Hình 7.18: MIMO-OFDM-SF-rate1 ậ SERăkhiătĕngăs anten phát 79
Hình 7.19: MIMO-OFDM-SF-rate1 ậ SERăkhiătĕngăs anten thu 79
Hình 7.20: MIMO-OFDM-SF-rate1 ậtĕngăđng phân tp. 80
Hình 7.21: MIMO-OFDM-SF-rate2 ậ SERăkhiătĕngăs anten thu 82
Hình 7.22: MIMO-OFDM-SF-rate2 ậ Phân tp tn s 83
Hình 7.23: MIMO-OFDM-SF-rate2 ậ cùng mức phân tp. 83
Hình 7.24: MIMO-OFDM-STF-rate1 ậ SER phân tp phát 85
Hình 7.25: MIMO-OFDM-STF-rate1 ậ SER phân tp thu 86
Hình 7.26: MIMO-OFDM-STF-rate1 ậ SER phân tp thi gian 86
Hình 7.27: MIMO-OFDM-STF-rate1 ậ SER phân tp tn s 87
Hình 7.28: MIMO-OFDM-STF-rate1 ậcùng mức phân tp 87
Hình 7.29: MIMO-OFDM-STF-rate2 ậ SER phân tp thu 89
Hình 7.30: MIMO-OFDM-STF-rate2 ậ SER phân tp thi gian 89
Hình 7.31: MIMO-OFDM-STF-rate2 ậ SER phân tp tn s 90
Hình 7.32: MIMO-OFDM-STF-rate2 ậ SER cùng mức phân tp 90
Hình 7.33: MIMO-mã hóa STBC, SF và STF-rate 1 91
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên xvi HVTH: Vũ Văn Quang
Hình 7.34: MIMO-mã hóa STBC, SF và STF-rate 2 92
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên xvii HVTH: Vũ Văn Quang
DANH SÁCH CÁC BNG
BNG TRANG
Bng 5.1: Các giá trị của T theo tiêu chuẩn thit k toàn tc [10] 33
Bng 7.1: Các thông s mô phng hệ thng SIMO, MISO, MIMO 59
Bng 7.2: Soăsánhădungălng của các hệ thng MIMO 61
Bng 7.4: Các thông s mô phng hệ thng MIMO 62
Bng 7.5: So sánh BER gia hệ thng anten SISO và MIMO 63
Bng 7.6: So sánh hệ thng MIMO phân tp thu ti SER=
3
10
dB 65
Bng 7.7: So sánh hệ thng MIMO cùng mức phân tp ti SER=
3
10
dB 66
Bng 7.9: So sánh hệ thng MIMO-OFDM phân tp thu ti BER=
3
10
3dB 68
Bng 7.10: So sánh hệ thng MIMO-OFDM cùng mức phân tp ti BER=
3
10
dB 70
Bng 7.12: So hệ thng MIMO-STBC phân tp phát ti BER=
3
10
dB 71
Bng 7.13: So sánh hệ thng MIMO-STBC phân tp thu ti BER=
3
10
dB 72
Bng 7.14: So sánh hệ thng MIMO-OFDM vi MIMO-STBC(G2) 74
ti BER=
3
10
dB 74
Bng 7.15: So hệ thng MIMO-OFDM vi MIMO-STBC(G4) 74
ti BER=
3
10
dB 74
Bng 7.16: So hệ thng MIMO-OFDM mã hóa STBC ti BER=
3
10
dB 76
Bng 7.17: So sánh hệ thng MIMO-OFDM, MIMO-STBC và MIMO-OFDM mã
hóa STBC ti BER=
3
10
dB 77
Bng 7.18: Các thông s mô phng hệ thng MIMO_OFDM-SFC tcăđ 1 78
Bng 7.19: So sánh hệ thng MIMO-OFDM -SFC BER=
3
10
dB 80
Bng 7.20: So sánh hệ thng MIMO-OFDM -SFC BER=
3
10
dB 80
Bng 7.21: Các thông s mô phng hệ thng MIMO_OFDM-SFC tcăđ N 81
Bng 7.22: So sánh hệ thng MIMO-OFDM -SFC BER=
3
10
dB 82
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên xviii HVTH: Vũ Văn Quang
Bng 7.24: Các thông s mô phng hệ thng MIMO_OFDM-SFC tcăđ 1 84
Bng 7.25: Các thông s mô phng hệ thng MIMO_OFDM-SFC tcăđ N 88
Bng 7.26: Các thông s mô phng hệ thng MIMO mã hóa STBC, SFC, STF 91
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên Trang 1 HVTH: Vũ Văn Quang
Chng 1
GII THIU TNG QUAN
1.1 Tng quan chung v lƿnh vc nghiên cu, các kt qu trong vƠ ngoƠi nc
đƣ công b
Trong nhngănĕmăgnăđơy,ăkỹ thut thông tin vô tuynăđƣăcóănhngăbc tin
triển vt bc. Sự phát triển nhanh chóng của video, thoi và các ứng dngă đaă
phngătiện trênăInternet,ăđiện thoiădiăđng hiện đƣăcó mặt khp mọiăni,ănhuă
cu về truyềnăthôngăăđaăphngătiện di đng đƣăvƠăđangăphátătriển rm r,ăđòiăhi
yêu cu về bĕngăthôngăcǜngănh dungălng ngày càng tr nên cpăbáchăhnăbaoă
gi ht. Việc nghiên cứu để tìmăraăcácăphngăphápămi, các thit bị mi đƣăvƠă
đangădiễn ra khpăniătrênătoƠnăth gii nhằmăchoăraăđi các sn phẩm th hệ k tip
chtălngăhn,ăphùăhpăhn, và tin cyăhn nhằm tha mãn nhu cu vô tn của con
ngi c về chtălng ln đaădng dịch v mng.
Các hệ thngăthôngătinăkhôngădơyăluônăđc nghiên cứu nhằm ci thiện cht
lngădungălngăcǜngănhăkh nĕngăchng li hiệnătngăđaăđng.ăĐi vi các
hệ thng thông tin truyền thng chtălng tín hiệu có thể ci thiện bằngăcáchătĕngă
công sut phát; tngătự dung lng kênh truyền cǜng có thể tĕngăkhiătĕngăbĕngă
thông. Tuy nhiên công sutăcǜngăchỉ có thể tĕngăti mt mức gii hnănƠoăđóăvìă
công sutăphátăcƠngătĕngăthìăhệ thng càng gây nhiễu cho các hệ thng thông tin
xungăquanh,ăbĕngă thôngăcủa hệ thngăcǜngăkhôngă thể tĕngă mƣiălên đc vì việc
phân b bĕngăthôngăđƣăđcăđịnh chuẩn sẵn. Các kỹ thut phân tpăđc s dng
rng rãi nhằm gim nhăhng củaăfadingă đaăđng và ci thiệnăđ tin cy của
truyền dn mà không phiătĕngăcôngăsut phát hoặc m rngăbĕngăthông [2][11].
Vi sự bùng nổ của công nghệ kỹ thutănhăkỹ thut x lý s tín hiệu (DSP),
đặc biệt là công nghệ VLSI, kỹ thut ghép kênh phân chia theo tn s trực giao
(OFDM)ăđƣăvƠăđangăđc quan tâm nhiềuăhn,ăứng dng nhiềuăhnătrongăviệc ci
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên Trang 2 HVTH: Vũ Văn Quang
thiện hiệu qu bĕngăthôngăchoăhệ thng vô tuyn. bĕngăhẹp (narrowband), kênh
fading là kênh fading phẳngă (flată fading),ă phngă phápă mƣă hóaă khôngă gian-thi
giană(ST)ăđƣăđcăđề xutăđể khai thác phân tp không gian và thi gian [8]. Còn
bĕngă thôngă rng ( broadband), kênh fading là kênh lựa chọn tn s (selection
frequency fading). Kỹ thut ghép kênh phân chia tn s trực giao (OFDM) chuyển
cácăkênhăfadingăđaăđng lựa chọn tn s thành các kênh fading phẳng song song,
vì vy nó có thể làm gim nhăhng của fading. Vi mt khong bo vệ đủ ln, kỹ
thut OFDM còn loi b đc hiệu ứng ISI. Ngoài ra việc s dng kỹ thut OFDM
còn gimăđ phức tp của b cân bằng vƠătĕngăhiệu qu s dng phổ [2].
Bài báo nĕmă1996ăvƠă1999,ăcác tác gi Foschini và Telatar [20], [22] đƣăchứng
minh rằng hệ thng thông tin có nhiều anten (MIMO-Multiple-Input Multiple-
Output) cóădungălngăcaoăhnănhiều so vi các hệ thng chỉ có mt anten (SISO).
BƠiăbáoă đƣăchỉ ra rằng việc ci thiệnă dungălng gnă nhătĕngătuyn tính vi s
lng anten phát hoặc anten thu. Kt qu này cho thyătínhăuăviệt của hệ thng
nhiều anten và ngày càng có nhiều sự quanătơmăđặc biệtătrongălĩnhăvực này, nhiều
công trình nghiên cứu đƣăđc thực hiện nhằm ci tin cǜngănhăkháiăquátăhóaăcác
kt qu của họ.
Bài báo của các tác gi V.Tarokh,ăN.Seshadri,ăandăA.ăR.ăCalderbankă(1998),ăđƣă
s dng mã không gian-thi gian (Space-time codes) cho các hệ thng vô tuyn tc
đ cao [4]. Kt qu là các symbols đƣăđc mã hóa và đc truyềnăđng thi trên
tt c các anten, sauăđó đc gii mã bằng gii thut phát hiện tngăđng tiăđa
(ML - maximum likelihood decoder). Cách làm này rt hiệu qu vì nó kt hp gia
việc sa li vi phân tpăđng truyền để tĕngădungălng hệ thng.
Cǜngătrong nĕmă1998,ăbài báo của tác gi Alamouti [5] đƣăđề c mã khi không
gian-thi gian (STBC)ăđnăgin hn, hp dn hnănh có đ phức tp mã thp, cho
đ phân tpăđy và toàn tc thích hpăchoămôiătrng fading chm. STBC có thể
tĕngădungălng bằngăcáchăkhaiăthácăđ phân tpăkhôngăgian.ăĐiềuănƠyăđặc biệt hu
íchătrongătrng hp tri phổ (delay spread) thp (ít bị phân tán tn s). Vi việc
dùng nhiềuăhnămt anten phát hay thu, hình thành mt kênh nhiềuăđu vào nhiều
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên Trang 3 HVTH: Vũ Văn Quang
đu ra (MIMO),ătaăcóăđcăcácăphngăphápăphơnătp, ví d nhăphơnătp không
gian, phân tp thi gian hay phân tp tn s. ĐơyălƠămt trong nhngăđt phá quan
trọng nht trong kỹ thut truyền thông hiệnăđi.
Mt đặcă điểm cực kỳ quan trọng của hệ thng nhiều anten MIMOă đó là kh
nĕngăbin nhăhng của truyền dn đaăđng, theo truyền thngătrcăđơyăđc
coi là mtăđiểm bt li cho các kênh truyền vô tuyn, thành mt liăđiểm. Việcătĕngă
tính phân tp MIMO s giúp gim xác sut sai vƠă tĕngă kh nĕngă s dng kênh
truyền [3].
Bài báo nĕmă2011ăcủa các tác gi Muhammad Sana Ullah, Mohammed Jashim
Uddin đƣăphân tích chtălng hệ thng MIMO dựaătrênăsăđ mã hóa của Alamouti
vƠăphngăphápăkt hp tỉ s cựcăđi (MRC). Kt qu mô phngăđƣăđtăđc vi tỉ
s BER rt tt, ngay c khi SNR thp [11].
Từ nhngăuăđiểm nổi bt của hệ thng MIMO và kỹ thut OFDM, việc kt
hp hệ thng MIMO và kỹ thut OFDM hiệnăđangălà mt gii pháp đy hứa hẹn và
đƣăđc chp nhnănhălƠăsăđ truyền dn cho các hệ thngăkhôngădơyăbĕngăthôngă
rngătrongătngălai. Hiện ti MIMO-OFDMăđangăđc ứng dng trong WiMAX
theo tiêu chuẩn IEEE 802.16 [2],[3].
Ti hi nghị khoa họcăIEEEănĕmă2011, các tác gi ZHANG jie, LIU liang, LI
jin [1] đƣănghiên cứu và đaăraăcác kt qu cho thy rằngăcácăsăđ mã Alamouti
(STBC) kt hp vi hệ thng MIMO-OFDM chính là mt sự kt hp hoàn ho cho
việc ci thiện nhằmătĕngădungălngăkênhăđng thi gim tỉ s BER mtăcáchăđángă
kể.
1.2 ụ nghƿa khoa hc của đ tài
Hệ thng MIMO có thể tĕngădungălng kênh truyền, s dngăbĕngăthôngărt
hiệu qu nh ghép kênh không gian (V-BLAST), ci thiện chtălng của hệ thng
đángăkể nh vào phân tp ti phía phát và phía thu (STBC, STTC) mà không cn
tĕngăcôngăsutăphátăcǜngănhătĕngăbĕngăthôngăcủa hệ thng. Điều này làm tha mãn
các yêu cu bức thit về dịch v đangăđc phát triển phổ bin hiệnănayănh: mng
truy cp Internet, ADSL, thngămiăđiện t, e-mail, video theo yêu cuăầ
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên Trang 4 HVTH: Vũ Văn Quang
Vi nhngăuăđiểm nổi bt của mình, hiện nay OFDMăđƣăđc ứng dng rng
rãi c trong vô tuyn và hu tuyn nh: trong phát thanh s DAB (Digital Audio
Broadcasting), truyền hình s DVB (Digital Video Broadcasting), Mng ADSL,
mng cc b chtă lng cao HIPERLAN (High Performance Local Area
Networks), mng cc b vô tuyn WLAN (Wireless Local Area Network) theo
chuẩnă802.11.aăầ[2],[3].
Ngoài việc ci tin tcăđ d liệu, hệ thng OFDM/MIMO cung cp c hai phân
tp không gian và tn s.ăĐể khai thác nhng li th này, mt lot các mã STBC
(SpaceăTimeăBlockăCode),ăSTF/SFă(SpaceăTimeăFrequency/SpaceăFrequency)ăđc
đề xut [13 ậ 20]. Cácăuăđiểm của hệ thngăMIMOăvƠăđiều ch OFDMăđƣăđc kt
hp liăchoăraăđi hệ thng MIMO-OFDM. Việc kt hp hệ thng MIMO và kỹ
thut OFDM là mt gii pháp hứa hẹn cho các th hệ thôngătină khôngădơyăbĕngă
rngătrongătngălai.ăHiện ti, hệ thng MIMO-OFDMăđƣăđc chọn làm nền tng
cho sự phát triển hệ thngăthôngătinădiăđng th hệ thứ tă- 4G[3].
Nghiên cứu cácă phngă phápă mƣă hóaă trongă hệ thng MIMO-OFDMă để đt
đc đ li phân tp tiăđaănhằm tiăuăhóa chtălng hệ thng thông tin vô tuyn
trongămôiătrng fading chọn lọc tn s là vnăđề ht sức cn thit. Chính vì l đóă
tôi quytăđịnh chọnăđề tƠiăắ đánhăgiáăchtălng mã STBC cho hệ thng MIMO-
OFDMă”.
1.3 Mc đích của đ tài
- Kho sát mã khi không gian-thi gian STBC, SFC, STFC trong hệ thng
MIMO, MIMO-OFDM.
- Mô phng kt qu bằng phn mềm Matlab ứng vi từngătrng hp: hệ thng
MIMO, MIMO-OFDM, MIMO-STBC, MIMO-OFDM-STBC/SFC/STFC. V đ
thị tỷ s li ký tự (Symbol Error Rate-SER)ătng ứng vi các mức công sut tín
hiệu trên nhiễu (Signal to Noise Ratio-SNR) khác nhau.
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên Trang 5 HVTH: Vũ Văn Quang
1.4 Nhim v của đ tài và gii hn đ tài
Đề tài tp trung nghiên cứu về mã khi không gian-thi gian (STBC), về các hệ
thng kt hp MIMO-OFDM và hệ thng kt hp MIMO-OFDM dựa trênăcăs mã
hóa STBC.
- Tp trung mô phng, phân tích và so sánh các kt qu đtăđc về dungălng
và SER trong từngătrng hpăđể lƠmăcăs cho việcăđánhăgiá.
- Các trng hp mô phng đƣăđc gii hn trong phm vi thông tin về trng
thái kênh truyền (channelăstateăinformation:ăCSI)ăđc bitătrc, trong môiătrng
truyền gi tĩnhă(quasi-static) và chịuătácăđng bi fading Rayleigh.
- Tuy nhiên trong quá trình thực hiện, tôi đƣăm rng, nghiên cứu thêm các loi
mã không gian-tn s (SFC) và mã không gian-thi gian-tn s (STFC)ăđể có thêm
nhiều d liệu so sánh. Từ căs lý thuyt và các kt qu mô phngăđtăđc cho
thy nhngăuăkhuytăđiểm củaămƣăSTBCăcǜngănhăkh nĕngăứng dng của các loi
mã hóa trong hệ thng MIMO-OFDM.
Ni dung lunăvĕnăgmăcóă08ăchng nhăsau:
- Chngă1:ăGii thiệu tổng quan
- Chngă2:ăKênh truyền vô tuyn
- Chngă3: Kỹ thutăđiều ch đaăsóngămangătrực giao OFDM
- Chngă4: Hệ thng nhiều Anten MIMO
- Chngă5: Mã hóa trong hệ thng MIMO-OFDM
- Chngă6: Săđ hệ thng STBC/SFC/STFC-MIMO-OFDM
- Chngă7: Các kt qu mô phng trên Matlab
- Chngă8: Kt lunăvƠăhng nghiên cứu
1.5 Phng pháp nghiên cu
Dựa trên bài báo IEEE, các tp chí khoa học, các lunăvĕn, công trình nghiên
cứu khoa học về lĩnhăvực có liên quan của các tác gi trongăvƠăngoƠiănc. Từ đóă
tổng hp, phân tích lý thuyt và mô phng kt qu tính toán bằng phn mềm
Matlab.
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên Trang 6 HVTH: Vũ Văn Quang
Chng 2
KÊNH TRUYN VÔ TUYN
2.1 Khái nim kênh vô tuyn [3][10]
Khi truyền trên kênh vô tuynădiăđng, ngoài các nhăhng bi suy hao, can
nhiễu, tín hiệu nhn còn chịu nhăhng bi các hiệnătng phn x, khúc x, nhiễu
x, tán x, hiệu ứng dịch Doplerầ, các hiệnă tng này đc gọi chung là hiện
tng fading. Kt qu là máyăthu,ătaăthuăđc rt nhiều phiên bn khác nhau của
tín hiệu. Các phiên bnăthuăđc này cǜngăs rt khác nhau c về biênăđ và về pha
so vi tín hiệu banăđu.ăĐiều này đƣălàm nhăhngăđángăkể đn chtălng kênh
truyền. Có 02 loi fadingăcăbnăđóălƠăfadingăsuyăgim diện rng (Large-Scale Path
Loss) và fading suy gim diện hẹp (Small-Scale Fading and Multipath).
2.2 Fading suy gim din rng [2][10]
Là s
̣
ăsuyăgia
̉
măcôngăsuơtătrungăbố
nhăcu
̉
aătố
năhiê
̣
uăkhiătruyê năt
ăma
yă phátăđnă
máyăthu doăhiê
̣
năt
̣
ngăcheăchĕn, hp th vƠăsuyăhao doăanten,ầ
Trong không gian tự do, sóng luônăđc lan truyền ra theo dng hình cu và do
đó mtăđ công sut s gim tỷ lệ vi diện tích bề mặt của hình cu này. Công sut
ti phía thu trong không gian tự do đc cho biăphngătrìnhăFriis:
2
tttr
πR4
λ
GGPP
(2.1)
TrongăđóăP
t
là công sut phía phát (W), P
r
(d) là công sutăthuăđc, G
t
lƠăđ li
anten phát và G
r
lƠăđ li anten thu, � là khongăcáchăbc sóng (m).
2.3 Fading din hẹp [2][10]
Fading là sự thayăđổi nhanh về biênăđ, pha hoặc trễ đaăđng của tín hiệu phát
trong mt khong thi gian hoặc mt khongăcáchătngăđi nh. Fading là do có
sự giao thoa của mt hoặc nhiều phiên bn của tín hiệu đƣăđc phát đn máy thu
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên Trang 7 HVTH: Vũ Văn Quang
ti nhng thiăđiểm trễ khác nhau. Ta xét các yu t nhăhngăđn fading diện hẹp
sau :
2.3.1 Hin tng đa đng (multipath)
Hình 2.1: Mô hình kênh truyềnăđaăđng
Kt qu của phân tpăđaăđng là tiăđu thu s thuăđc rt nhiều phiên bn
khác nhau c về biênăđ vƠăđ lệch pha so vi tín hiệuăphátăbanăđu.
Fading có thể lƠăuăđiểm khi các tín hiệuăđaăđng cùng pha viănhauălƠmătĕngă
cngăđ tín hiệu bên thu, và cǜngăcóăthể gây ra triệt tiêu các tín hiệuăđaăđng
khi chúng ngc pha vi nhau gây ra hiệnătng fading sâu (deep fading).
2.3.2 Hiu ng dch Doppler
Hình 2.2: Hiệu ứng dịch Doppler
C
A
D
B
Receiver
Transmitter
Trực tip
Nhiễu x
Phn x
Tán x
Thu sóng
Phát sóng
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên Trang 8 HVTH: Vũ Văn Quang
Khi ngun tín hiệu và bên thu chuyểnăđngătngăđi vi nhau, tn s tín hiệu
thu không ging bên phía phát. Khi chúng di chuyển cùng chiềuă(hng về nhau)
thì tn s nhnăđc lnăhnătn s tín hiệuăphát,ăvƠăngc li khi chúng di chuyển
ra xa nhau thì tn s tín hiệuăthuăđc là gim xung.ăĐơyăgọi là hiệu ứng Doppler.
Vt di chuyển vi vn tc v
Khiăđóăsự thayăđổi về pha giaă2ăđiểm X và Y là
2πΔl 2πvΔt
Δ cos
λλ
(2.2)
Đ lệch dịch tn s là
dm
1 Δv
f cos f cos
2π Δt λ
(2.3)
Dịch Doppler cựcăđi f
m
(BD):
c
m
f
v
fv
lc
(2.4)
fc , , c là lnălt là tn s sóng mang, bc sóng sóng mang và vn tc ánh
sáng.
2.3.3 Hiu ng bóng râm (Shadowing)
Do nhăhng của các vt cn tr trênăđng truyền, ví d nhăcácătoƠănhƠăcaoă
tng, đi, núi,ầălƠmăchoăbiênăđ tín hiệu bị suy gim.
2.3.4 Phân loi Fading din hẹp
Dựa vào nhăhng của hiệu ứng phân tpăđaăđngăngi ta phân thành 02
loiăkênhăfadingănhăsau:
- Fading phẳng (flat fading): Khiăbĕngăthôngăcủa tín hiệu nh hnăbĕngăthôngă
kt hp, tt c các thành phn tn s đều bị suy gim cùng mức fading, ta có fading
phẳng hay còn gọi là fading không chọn lọc tn s (frequency nonselective fading)
- Fading chọn lọc tn s (frequency selective fading):ăNgc li,ăkhiăbĕngăthôngă
tín hiệu lnăhnăbĕngăthôngăkt hp, các thành phn tn s có phổ lnăhnăbĕngă
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên Trang 9 HVTH: Vũ Văn Quang
thông kt hp bị fading mtăcáchăđc lp, dnăđn hiệnătng làm méo tín hiệu, làm
xut hiện nhiễu xuyên ký tự (ISI - Inter Symbol Interference).
Dựa trên dịch Doppler, Fading của kênh truyềnăđc chia làm 2 loi là fading
chm và fading nhanh.
- Fading nhanh: Nu khong tín hiệu lnă hnă thi gian kt hp T
c
thì kênh
truyềnănƠyătngăđngăvi kênh truyềnăfadingănhanh.ăNóiăkhácăđiălƠăbiênăđ ,pha ,
thi gian tri trễ thayăđổiănhanhăhnătcăđ thayăđổi của tín hiệu phát.
- Fading chm: Ngc li, nu khong tín hiệu nh hnăkhong T
c
thì toàn b
tín hiệu bị tácăđng bi kênh truyềnăđcăxemănhălƠăkênhătruyền fading chm.
2.4 Các mô hình kênh fading
Kênh truyền fading Rayleigh hoặc Rician là mô hình hu dng để mô t các
hiệnă tng thực trong thông tin vô tuyn (wireless communications). Các hiện
tng này bao gm hiệu ứng tán x đaă đng, sự phân tán thi gian, hiệu ứng
Doppler v.v gây ra do sự dịch chuyểnătngăđi gia máy phát và máy thu.
2.4.1 Mô hình kênh fading Rayleigh
Trênăđng dn chính từ máyăphátăđn máy thu, các phiên bn khác nhau của
tín hiệu (do trễ về mặt thi gian) s tp hp máy thu. Các tín hiệuăphátăđi phn x
trên các vtă chng ngiă khácă nhauă trênă đng truyền s đn máy thu theo các
đng khác nhau. Tt c các tín hiệuănóiătrênăđc kt hp li ti máy thu gây ra
hiệu ứngăđaă đng.ă Thôngă thngă quáătrìnhă fadingă đcăđặcă trngă bi phân b
rayleigh nuă đng truyền khôngă cóă đng truyền thẳng (NLOS ậ Non Line of
Sight).
Hàm mtă đ xác sut củaă biênă đ và pha hàm truyềnă đcă xácă địnhă nhă
phngătrìnhădiăđơy:ă
22
r /2σ
2
r
e0
σ
pdf r
00
r
r
(2.5)
Vi r ,
vƠăσ2 lnălt lƠăbiênăđ, pha và phngăsai củaăđápăứng kênh.
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên Trang 10 HVTH: Vũ Văn Quang
Hiệnămôăhìnhăđƣăđc áp dng trong các chuẩn IEEE802.16a, IEEE-2004,
IEEE 802.16e-2005.
2.4.2 Mô hình kênh fading Ricean
Khi tn ti đng truyền thẳng từ máyăphátă đn máy thu, lúc đó tín hiệu từ
đng truyền thẳng (LOS) s chimăuăth so viăcácăđng tán x đc lp thng
kê khác. Tngătự hàm mtăđ xác sut củaăbiênăđ hàm truyềnăđcăxácăđịnhănhă
phngătrìnhădiăđơy:
22
2
Ar
2σ
0
22
r Ar
e I r 0
σσ
pdf r
0 r 0
(2.6)
vi I0 là hàm Bessel loi 1, bc 0.và AălƠăbiênăđ.
Hiệnă nayă môă hìnhă fadingă Riceană đƣă đc áp dng trong tiêu chuẩn IEEE
802.16-2001.
2.4.3 Mô hình fading chn lc tn s
Fading lựa chọn tn s đc mô hình bi nhiễu liên ký tự (ISI),ătrongătrng
hp này, mi quan hệ gia ngõ ra và vào là:
J1
j
tj
j0
r(t) α s η(t)
(2.7)
Vi: α
j
là phân b Gaussian phứcăđc lpăvƠăη(t)ălƠănhiễu. Trong mô hình fading
Rayleigh, chúng là các bin chuẩn ngu nhiên Gaussian phức. Mtătrng hpăđặc
biệtălƠămôăhìnhăRayleighă2ăđng :
01
1
( ) ( )
tt
r t s s t
(2.8)
Vi phn thực và o của các giá trị α
0
vƠăα
1
là các phân b chuẩn Gaussian ngu
nhiên.
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên Trang 11 HVTH: Vũ Văn Quang
2.5 Kt lun
Cácăđặcătrngăcủa kênh truyền vô tuyn,ăcǜngănhămôăhìnhăcácăkênhătruyềnăđƣă
đc nghiên cứu. Từ đóăhiểu rõ bn cht của việc truyền tín hiệu nhằm giúp ích cho
việc mô phng sau này.
Trongăchngătip theo, s trình bày các vnăđề kỹ thut trong OFDM, mô hình
tín hiệu và hệ thng của nó.
Luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng mã khối không gian - thời gian trong hệ thống MIMO-OFDM
GVHD: PGS.TS Phạm Hồng Liên Trang 12 HVTH: Vũ Văn Quang
Chng 3
K THUT ĐIU CH ĐA SịNG MANG
TRC GIAO OFDM
3.1 Gii thiu[2], [3]
Chúng ta đƣăbit cácă kênhăfadingăđaăđng làm suy gim chtălng của tín
hiệu s đng thi làm gim tcăđ truyền dn. Mặc dù các kỹ thut cân bằngănh:ă
Tuyn tính, phi tuyn,ăvƠăcălng chui dựa trên các b cân bằng làm gim nh
hng của nhiễu ISI, các ci tinănƠyăđtăđc viăđ phức tp cao. Mt sự thay th
hiệu qu cho các b cân bằngăđể gii quyt vnăđề nhiễuăISIăđóăchínhălƠăkỹ thut
ghépăkênhăđaăsóngămang trực giao OFDM (bằng cách chèn thêm các khong bo vệ
CP).
Để s dng hiệu qu bĕngătn, các sóng mang điều ch đc đặt càng gn nhau
càng ttănhngăkhôngăđc gây ra bt kỳ nhiễuăICIănƠoăđng thi phi có kh nĕngă
mang nhiều bit thông tin. Mt cách tiău,ăbĕngăthôngăcủa mi sóng mang s nằm
liền kề nhau,ădoăđóăs không có sự lƣngăphíăbĕngăthông. Trong thực t, mt khong
bo vệ phiăđcăđặt gia các sóng mang nên rtăphí.ăĐể truyền d liệu tcăđ cao
thì chu kỳ symbol ngn, do:
sym
1
R=
T
(3.1)
R là tcăđ truyền, T
sym
là chu kỳ symbol.
Tuyănhiên,ătrongămôiătrngăđaăđng,
sym
T
ngn dnăđnătĕngăISI,ăvƠădoăđóăs
gim hiệu sut. OFDM gii quyt 2 vnăđề này vi kỹ thut ghép kênhăvƠăđiều ch
đcăđáoăcủa nó. OFDM chia dòng d liệu tcăđ cao sang dòng d liệu song song
tcăđ thpăhnăvƠădoăđóăkéoădƠiăchuăkỳ symbol giúp loi b ISI.ăNóăcǜngăchoăphépă
bĕngăthôngăcủa các sóng mang con chng lên nhau mà không có ICI bằngăcáchăđiều