iv
LIăCMăT
Xin chân thành cảm ơn phòng Quản lý khoa học – Quan hệ Quốc tế -
Sau đại học, khoa Sư phạm kỹ thuật và trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
thành phố H Chí Minh đã tạo điều kiện cho tôi điều kiện được học tập và có
một môi trường học tập lý tưởng để học tập và trưởng thành, đặc biệt là quý
ThầỔ, Cô trực tiếp giảng dạỔ lớp cao học khóa 18B đã tận tình dạỔ dỗ và
truỔền lại cho chúng tôi những kinh nghiệm, lòng saỔ mê khoa học để cho tôi
có niềm tin vào tri thức và hành trang bước vào cuộc sống.
Xin trân trọng gửi lời cám ơn sâu sắc tới cô hướng dẫn TS. Đặng Thị
Phương Phi đã tận tình chỉ bảo, động viên, khuỔến khích tôi trong suốt quá
trình nghiên cứu để hoàn thành đề tài nàỔ.
Xin chân thành cảm ơn TS. Nguyễn Văn Tuấn, trưởng khoa Sư Phạm
Kỹ Thuật; TS. Võ Thị Xuân cố vấn học tập đã tận tình giúp đỡ, giảng dạỔ và
chỉ bảo để tôi hoàn thành đề tài nàỔ.
Xin chân thành cảm ơn tất cả các đng nghiệp tại các trường trung học
ph thông tại thành phố H Chí Minh đã tạo điều kiện thuận lợi đã giúp cho
tôi có được những thông tin quý báu để hoàn thành đề tài nàỔ.
Cảm ơn tất cả các thành viên trong lớp Giáo dục học 18B đã tạo điều
kiện cho tôi những cơ hội học tập.
Cuối cùng tôi ồin gửi đến gia đình tôi lòng biết ơn vô hạn đã sinh thành
và nuôi dưỡng giáo dục tôi nên người.
Trân trọng!
v
TịMăTTăLUNăVĔN
LoƠiăngiăđangăătrongăkănguyênăcaăsăphátătrinăvtăbcăvăKhoaă
hcăậ kăthutăvƠăcôngăngh,ăđiătừănnăkinhătăcôngănghipăsangănnăkinhătă
triăthc,ălƠmănyăsinhăraănhngăvnăđămƠăchúngătaăchaătừngăgặp;ăcha triă
nghim; chaăphiăngăphó,ăđngăđu.ăVìăvy,ăđòiăhiăconăngiăphiăcóă
khănĕngăngăphóămtăcáchăhiuăquăviănhngăyêuăcuăvƠătháchăthcăcaă
cucăsng.ăTrcănhngăđòiăhiăngƠyăcƠngăcaoăcaăcucăsng,ăkănĕngăsngă
trăthƠnhăhƠnhătrangăkhôngăthăthiuăcaăcácăbnătrẻ.
GiáoădcăhinănayăkhôngăchăthcănhimăvăđƠoătoăchoăxƣăhiănhngă
laoă đngă gii,ă cóă nĕngă lc,ă mƠă cònă phiă hngăđnă vică đƠoă toă raă nhngă
côngădơnăphátătrinătoƠnădin,ăgiúpăhăcóănĕngălcăsngăhnhăphúcătrongăxƣă
hiăhinăđi.ăTừăđóăchoăthy,ăkănĕngăsngălƠămtătrongănhngăniădungăgiáoă
dcăcnăthităăcácăcpăhcăvƠăđangănhnăđcăănhiuăsăchúăýătrongăgiaiăđonă
hinănay.
KănĕngăsngălƠăgì?ăĐcăhiuăraăsao?ăthcătrngăkănĕngăsngăcaăhcă
sinhăraăsao?ăThcătrngătăchcăgiáoădcăkănĕngăsngăchoăhcăsinhănhăthă
nƠo?ăNguyênănhơnădnăđnăthcătrngănƠy;ănhngăkănĕngănƠoăcnăthităchoă
hcăsinhătrungăhcăphăthôngăvƠălƠmăthănƠoăđăgiáoădcăkănĕngăsngăhiuă
quăchoăhcăsinh?ăĐóălƠănhngăcơuăhiăthôiăthúcăngiănghiênăcuăthcăhină
đătài: “Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tại các trường THPT thuộc quận
Bình Thạnh, Thành phố H Chí Minh”.
Lunăvĕnăcóă3ăphnănhăsau:
Phnămăđu: Trình bày lý do chnăđătƠi; xácăđnhămcătiêu,ănhimăv,ă
điă tng,ă kháchă thă nghiênăcu; giă thuytăkhoaăhc;ă phmă vi vƠăphngă
phápănghiênăcu.
vi
Phnăniădung:ăGm chng 3ăchng
Chngă1: ắCăsălýălunăvăvnăđănghiênăcu”,ătácăgiăđƣăhăthngă
liănhngăvnăđăcóăliênăquanăđnăgiáoădcăkănĕngăsngăchoăhcăsinhătrungă
hcăphăthông.
Chngă 2: ắThcă trngă hotă đngă giáoă dcă kă nĕngă sngă tiă cácă
trngătrungăhcăphăthôngăthucăqunăBìnhăThnh, Tp.HCM”.ăNgiănghiênă
cuăđƣătinăhƠnhăkhoăsát,ănghiênăcuăthcătrngăkănĕngăsngăcaăhcăsinhă
cácătrngătrungăhcăphăthôngăthucăqunăBìnhăThnhăđălƠmăcăsăcho vică
đăxutăgiiăpháp.
Chngă 3: ắGiiă phápă giáoă dcă kă nĕngă sngă choă hcă sinhă tiă cácă
trngăTHPTăthucăqunăBìnhăThnh, ThƠnhăphăHăChíăMinh”.ăTácăgiăđă
xută4ăgiiăphápănhằmănơngăcaoăhiuăquăgiáoădcăkănĕngăsng;ăsauăđóălyăýă
kină chuyênă giaă vă tínhă cpă thită vƠă tínhă khă thiă caă cácă giiă pháp;ă thcă
nghimăsăphmă1ătrongăcácăgiiăphápăđƣăđăxut.
Phnăktălun vƠăkinăngh: Giiăquytăđcănhimăvăđặtăraăcaăđă
tƠiăđóălƠ sădngăđcăcácăgiiăphápăgiáoădcăkănĕngăsngămƠăngiănghiênă
cuăđƣăđăxutăthìăchtălngăGDKNSăchoăhcăsinhătiăcácătrngăTHPTă
thucăqunăBìnhăThnh, Tp.HCMăsăđcăciăthin.ă
vii
ABSTRACT
Nowadays, as mankind we are experiencing a new the age of
dramatically development in science and technology, and throughout the
process of changing from an industrial based to knowledge based economy,
we have created and come across some of problems which we have never
beenă faced,ă metă andă experiencedă before.ă Therefore,ă it’să veryă criticală andă
important that we have to come up with a counteracting solution to these
problems in the most effective and efficient way to cope with the new
demands and challenges of life. And the key essential component in this
solution is the ability to deal with problems in life of each and every
individual, our it’sănecessaryăthatăourănewăyoungăgenerationămustăbeăequippedă
with this skill so they can be able to solve and deal with the high demand and
challenges of the new world and society that we are live in today.
Currently, education is not only about doing the job of social training
and providing quality worker with efficient skills and knowledge anymore,
but also about training and perfecting a brand new generation of citizens as
well as helping them how to survive and to be succeed in the modern society
world.
So what are life skills and abilities in life? How it could be understand
or explained? What are the student abilities in real life situation? And how our
education system has gone about training these essential skills to students in
reality, as well as what causes the problem. As following the path of finding
and figuring out what are the exact skills are needed to secondary high school
student and how to educate them in the most effective way which brings back
the best outcome, I have come with the idea of doing this research about
ắTeaching life skills for student at secondary high schools within Binh Thanh
district,ăHoăChiăMinhăcity”.
viii
My research contains 3 parts:
Introduction: addressing the topic, objective, identifying the mission,
research subject, theory needed to be used, setting up the boundary as well as
method of researching.
Content: this part consists 3 chapters:
Chapter 1: ắTheă fundamentalsă ofă ideologyă aboută thisă research”,ă thisă
chapter has identified and organised all the common and related problems
during the process of educating skills to student.
Chapteră 2:ă ắTheă realityă ofă educatingă life skills at secondary high
schools inăBinhăThanhădistrict”,ăthisăchapterăisăallăaboutădoingăresearchăandă
find out which skills are currently teaching at school within Binh Thanh
district in reality, as well as finding the solution based on the material found.
Chapter 3:ă ắTheă solutionă toă educationă ofă life skills for student at
secondary high schools ină Binhă Thanhă district”,ă afteră goingă throughă allă theă
research material, I have come up 4 solutions to improve efficiency in
education of life skills and abilities in life. One out of four solutions will be
selected after consulting with an expert in the field about its urgency as well
as effectiveness of each every solution, finally one solution will be put to
practice.
Conclusion: this research has shown that the target goal of improving
education quality not only in Binh Thanh district but also in Ho Chi Minh
City could and will be achievable if all four suggested solutions above are put
to practice.
ix
MCăLC
LIăCAMăĐOAN iii
LIăCMăT iv
TịMăTTăLUNăVĔN v
MCăLC ix
DANHăMCăCÁCăKụăHIUăVÀăCHăVITăTT xii
DANHăSÁCHăCÁCăBNGăVÀăBIUăĐ xiii
A.PHNăMăĐU 1
1.ăLýădoăchnăđătƠi 1
2.ăMcătiêu nghiênăcu 2
3. NhimăvăvƠăphmăviănghiênăcu 2
4. KháchăthăvƠăđi tngănghiênăcu 3
5.ăGiăthuytăkhoaăhc 3
6.ăPhngăphápănghiênăcu 3
B.PHNăNIăDUNG 5
Chngă1 CăSăLụăLUNăVăVNăĐăNGHIểNăCU 5
1. Tngăquanălchăsănghiênăcuăvnăđ 5
1.1.ăCácănghiênăcuăăVităNam 5
1.2.ăCácănghiênăcuăăncăngoƠi 7
2. Nhngăvnăđălíălunăvăkănĕngăsng 8
2.1. Mtăsăkháiănimăliên quan 8
2.1.6. Giáo dục kỹ năng sống 12
2.2. Phơnăloiăkănĕngăsng 12
2.3. Săcnăthităgiáoădcăkănĕngăsng choăhcăsinhătrungăhcăphăthông 16
2.4.ăCácăthƠnhătăcaăgiáoădcăkănĕngăsng 18
2.5.ăCácăyuătănhăhngăđnăvicăgiáoădcăkănĕngăsngăchoăhc sinh 24
3.ăCácăconăđngăgiáoădcăkănĕngăsng 29
3.1.ăLngăghépăniădungăkănĕngăsngăvƠoăcácămônăhc 29
3.2.ăXơyădngămônăhcăvăgiáoădcăkănĕngăsng 30
3.3.ăLngăghépăvƠoăhotăđngăngoƠiăgiălênălp 30
x
Chngă 2ă THCă TRNGă HOTă ĐNGă GIÁOă DCă Kă NĔNGă SNGă
TIăCÁCăTRNGăTRUNGăHCăPHăTHỌNGăTHUCă QUNăBỊNHă
THNH,ăTHÀNHăPHăHăCHệăMINH 33
1.ăTăchcănghiênăcuăthcătrng 33
1.1.ăMcăđíchănghiênăcuăthcătrng 33
1.2.ăKháiăquátăv kháchăthăđiuătra 33
1.3.ăPhngăphápănghiênăcuăthcătrng 34
2.ăThcătrngăkănĕngăsngăvƠănhuăcuăđcăgiáoădcăkănĕngăsngăcaăhcă
sinh 37
3.ăKtăquănghiênăcuăthcătrng. 40
3.1.ăThcătrngănhnăthcăcaăgiáoăviênăvƠăhcăsinhăđiăviăkănĕng sng. 40
3.1.1.Nhận thức về khái niệm KNS 40
3.2.ăThcătrngătháiăđăcaăhcăsinhăđiăviăkănĕngăsng 45
3.3.ăĐánhăgiáăcaăgiáoăviênăvămcăđăkănĕngăsngăcaăhcăsinhăTHPT 48
3.4.ăThcătrngăkănĕngăsngăcaăhcăsinhă(tìnhăhung giăđnh) 49
3.5.ăThcătrngăxácăđnhămcătiêu,ănôiădungăgiáoădcăkănĕngăsngăcaăgiáoă
viên. 52
3.6.ăThcătrngăxácăđnhăphngăpháp,ăphngătin,ăhìnhăthcăgiáoădcăkă
nĕngăsngăcaăgiáoăviên 56
3.7.ăNguyênănhơnăcaăthcătrng. 62
Chngă3ăĐăXUTăGIIăPHÁPăNỂNGăCAOăGIÁOăDCăKăNĔNGăSNGă
TIă CÁCă TRNGă TRUNGă HCă PHă THỌNGă THUCă QUNă BỊNHă
THNH,ăTHÀNHăPHăHăCHệăMINH 69
1.ăCăsăđăxutăgiiăpháp 69
1.2.ăCăsăphápălýăcaăvicăđăxutăcácăgiiăphápănâng cao giáoădcăkănĕngă
sng. 69
1.2.ăCăsăthcătinăcaăvicăđăxutăgiiăpháp. 72
1.3.ăCácănguyênătcăđăxutăgiiăpháp 72
2.ăGiiăphápăgiáoădcăkănĕngăsngăchoăhcăsinhătiăcácătrngătrungăhcăphă
thôngăthucăqunăBìnhăThnh,ăTP.HăChíăMinh 73
2.1. Giiăphápă1:ăPhiăhpăcácălcălngăxƣăhiătrongăvicăgiáoădcăkănĕngă
sngăchoăhcăsinhătrungăhcăphăthông 73
2.2.ăGiiăphápă2: Giáoădcăkănĕngăsngăchoăhcăsinhătrungăhcăphăthôngă
thôngăquaăhotăđngăngoƠiăgiălênălp. 81
xi
2.3.ăGiiăphápă3:ăTĕngăcngănĕngălcăchoăcácăchăthăthamăgiaăgiáoădcăkă
nĕngăsngătrongătrngătrungăhcăphăthông. 91
2.4. Giiăphápă4:ăSădngălinhăhotăcácăphngăphápădyăhcătíchăccănhằm
nơngăcaoăchtălngăgiáoădcăkănĕngăsngătrongănhƠătrngăphăthông. 94
3.ăKhoănghimătínhăkhăthiăcaăcácăgiiăpháp nhằmănơngăcaoăchtălngăgiáoă
dcăkănĕngăsngăchoăhcăsinhătiăcácătrngătrungăhcăphăthôngăthuc qună
BìnhăThnh,ăTp.ăHăChíăMinh. 111
3.1.ăNhngăvnăđăchungăvăkhoănghimăsăcnăthităvƠătínhăkhăthiăcaăcácă
giiăphápăđƣăđăxut. 111
3.2.ăKtăquăkhoăsátătínhăkhăthiăcaăgiiăpháp 111
4.ăThcănghimăsăphm 114
4.1.ăMcăđích 114
4.2.ăĐiătng 114
4.3.ăNiădungăthcănghim săphm 114
4.4.ăKtăquăthcănghimăsăphm 115
C.ăKTăLUNăVÀăKINăNGH 127
1.ăKtălun 127
2.ăKinăngh 129
xii
DANHăMCăCÁCăKụăHIUăVÀăCHăVITăTT
KN : Kănĕng.
KNS : Kănĕngăsng.
GDKNS : Giáoădcăkănĕngăsng.
THPT : Trungăhcăphăthông.
UNESCO : TăchcăGiáoădc,ăKhoaăhc,VĕnăhóaăLiênăHipăQuc.
UNICEF : QuăNhiăđngăLiênăHipăQuc.
WHO : TăchcăYătăthăgii.
NGLL : NgoƠiăgiălênălp.
ĐTBă : Đimătrungăbình.
ĐLCă : Đălchăchuẩn.
Tp. HCM : ThƠnhăphăHăChíăMinh
CLB : Cơuălcăb.
xiii
DANHăSÁCHăCÁCăBNGăVÀăBIUăĐ
BNG
Bngă2.ă1.ăMuăkhoăsátătrênăgiáoăviên 36
Bngă2.ă2.ăMuăkhoăsátătrênăhcăsinh 37
Bngă2.ă3. Nhn thc v khái nim KNS 40
Bng 2. 4. Vai trò ca k nĕngăsng. 42
Bng 2. 5. S tip nhnăthôngătinăliênăquanăđn KNS 42
Bng 2. 6. Nhn thc v s cn thit ca các k nĕngăsng 43
Bng 2. 7. Mcăđ t chc giáo dc k nĕngăsng từngătrng 46
Bngă2.ă8.ăTháiăđ ca hc sinh khi tham gia hotăđng GDKNS. 46
Bng 2.ă9.ăĐánhăgiáăca giáo viên v mcăđ KNS ca hc sinh THPT 48
Bng 2. 10. Kt qu nghiên cu tình hung k nĕngăt nhn thc 49
Bng 2. 11. Kt qu nghiên cu tình hung k nĕngăkiênăđnh 50
Bng 2. 12. Kt qu nghiên cu tình hung k nĕngăkim ch cm xúc 51
Bng 2. 13. Kt qu nghiên cu tình hung k nĕngăng phó viăcĕngăthẳng
51
Bng 2. 14. Thc trngăxácăđnh mc tiêu giáo dc k nĕngăsng ca giáo
viên 53
Bng 2. 15. Thc trng trin khai các k nĕngăsng tiăcácătrng THPT 55
Bngă2.ă16.ăCăs vn dngăcácăphngăpháp 57
Bng 2. 17. Mcăđ s dngăcácăphngăpháp 57
Bng 2. 18. Thc trngăcácăphngătin giáo dc k nĕngăsng 59
Bng 2. 19. Thc trng các hình thc t chc giáo dc k nĕngăsng 60
Bng 2. 20. Nguyên nhân thc trngăquaăđánhăgiáăca giáo viên 62
Bng 2. 21. Nguyên nhân thc trngătheoăđánhăgiáăca hc sinh 63
Bngă3.ă1. Ktăquătngăhpăýăkinăcaăcácăđiătngăvăsăcnăthităcaăcácă
giiăpháp. 112
Bngă3.ă2.ăKtăquătngăhpăýăkinăcaăcácăđiătngăvătínhăkhăthiăcaăcácă
giiăpháp. 113
Bngă3.ă3.ăKtăquăđánhăgiáătháiăđăcaăhcăsinhăquaătìnhăhungă1 115
Bngă3.ă4. Ktăquăđánhăgiáătháiăđăcaăhcăsinhăquaătìnhăhungă2 116
Bngă3.ă5. KtăquăđánhăgiáăhƠnhăviăcaăhcăsinhăquaătìnhăhungă3 118
Bng 3. 6. Kt qu đánhăgiáăhƠnhăviăca hc sinh qua tình hung 4 119
Bng 3. 7. Kt qu đánhăgiáăhƠnhăviăca hc sinh qua tình hung 5 120
Bng 3. 8. Kt qu đánhăgiáăhƠnhăviăca hc sinh qua tình hung 6 121
Bng 3. 9. Kt qu đánhăgiáăhƠnhăviăca hc sinh qua tình hung 7 122
Bng 3. 10. Kt qu đánhăgiáăhƠnhăviăca hc sinh qua tình hung 8 123
xiv
BIUăĐ
Biuăđ 2. 1. Nhn thc v khái nim KNS 41
Biuăđ 2. 2. Mcăđ t chc giáo dc k nĕngăsng tiătrng. 45
Biuăđ 2.ă3.ăTháiăđ ca hc sinh khi tham gia hotăđng GDKNS 46
Biuăđ 2. 4. Lý do hc sinh mun tham gia rèn luyn k nĕngăsng 47
Biuăđ 2.ă5.ăĐánhăgiáăca giáo viên v mcăđ KNS ca hc sinh THPT 48
Biuăđ 2. 6. Thc trngăxácăđnh mc tiêu giáo dc k nĕngăsng ca giáo
viên. 54
Biuăđ 2. 7. Thc trng trin khai các k nĕngăsng tiăcácătrng THPT 55
Biuăđ 2. 8. Mcăđ s dngăcácăphng pháp 58
Biuăđ 2. 9. Thc trng các hình thc t chc giáo dc k nĕngăsng 61
Biuăđ 2. 10. Nguyên nhân thc trngăquaăđánh giá ca giáo viên 63
Biuăđ 2. 11. Nguyên nhân thc trngătheoăđánhăgiáăca hc sinh 64
Biuăđă3. 1. Ktăquăđánhăgiáătháiăđăcaăhcăsinhăquaătìnhăhungă1 116
Biuăđă3.ă2. Ktăquăđánhăgiáătháiăđăcaăhcăsinhăquaătìnhăhungă2 117
Biuăđă3.ă3. KtăquăđánhăgiáăhƠnhăviăcaăhcăsinhăquaătìnhăhungă3 118
Biuăđ 3. 4. Kt qu đánhăgiáăhƠnhăviăca hc sinh qua tình hung 4 119
Biuăđ 3. 5. Kt qu đánhăgiáăhƠnhăviăca hc sinh qua tình hung 4 121
Biuăđ 3. 6. Kt qu đánhăgiáăhƠnhăviăca hc sinh qua tình hung 6 122
Biuăđ 3. 7. Kt qu đánhăgiáăhƠnhăviăca hc sinh qua tình hung 7 123
Biuăđ 3. 8. Kt qu đánhăgiáăhƠnhăviăca hc sinh qua tình hung 8 124
1
A.PHNăM ĐU
1.ăLýădoăchnăđătƠiă
Thăgiiăphátătrin,ăxƣăhiăthayăđiătoƠnădinăvăkinhăt,ăchínhătr,ăvĕnă
hóaăvƠăliăsngăăviătcăđănhanhăchóngălƠmănyăsinhăraănhngăvnăđămƠă
chúngătaăchaă từngă gặp; chaă triănghim; chaăphiăngăphó,ăđngăđu.
Điăviăhcăsinhăcũngăvyămiăthăthách,ăkhóăkhĕnăvƠăxƣăhiăđyăcmăbyă
đangăchăđónăcácăem.ăNóiăcáchăkhácăđătrangăbăchoăcácăemăcóăđcănhngă
hƠnhătrangăđăvngăbcătrongăcucăsng,ăđiăđnăthƠnhăcôngăvƠăhnhăphúcă
trongăcucăđi.ăChínhăvìăvyăhcăsinhăcnăphiăcóăkănĕngăsngăđăđápăngă
nhngătháchăthc,ănmăbtăthiăc,ăvtăquaănhngătrăngiătrongăquáătrìnhă
toƠnăcuăhóaămƠămcăđíchălƠănơngăcaoăchtălngăconăngiăvƠăchtălngă
cucăsng.
ĐăđiăđnăthƠnhăcôngăvƠăhnhăphúc cácăemăphiăvtăquaănhngăthă
thách: AIDS,ămangăthaiăngoƠiăýămun,ănghinăru,ămaătúy,ănghinăgame,ătă
k,ăboălcăhcăđngầ
Tă chcă Giáoă dc,ă Khoaă hcă vƠă Vĕnă hóaă caă Liênă hipă qucă
(UNESCO)ăxácăđnhăcóănhiuăniădungăthngănhtăviăniădungăgiáoădcăk
nĕngăsngănh: Quynăconăngi,ăhòaă bìnhă vƠăanăninh,ă bìnhăđẳngăgii,ăđaă
dngăvăvĕnăhóaăvƠăhiuăbităvăgiaoăthoaăvĕnăhóa,ăscăkhe,ăHIV/AIDS,ăcácă
niădungăvămôiătrngănhătƠiănguyênăthiênănhiên,ăđaădngăsinhăhc,ăsăthayă
điăkhíăhu,ăsăphòngăchngăgimănhẹăthiênătaiăvƠăkinhătăthătrng.
Trongămcătiêuă6ăcaăkăhochăhƠnhăđngăDakar (2000)ăvăgiáoădcă
choămiăngi,ăkănĕngăsngăđcăcoiălƠămtăkhíaăcnhăcaăchtălngăgiáoă
dc,ăđánhăgiáăchtălngăgiáoăducăcnăxemăxétăcácătiêuăchíăđánhăgiáăkănĕngă
sngăcaăngiăhc.ăUNESCOăđƣănêu: ắăđánhăgiáăchtălngăgiáoădcăphiă
baoăhƠmăđánhă giáămcăđăđtăđcăcácăkănĕngăsngăđiăviăxƣăhiăvƠăcáă
nhơn”.ăThăhătrẻănóiăchungăcònăkhongăcáchăkháăxaăsoăviănhngăyêuăcuă
2
caăxƣăhiătrongăthiăkỳăcôngănghipăhóaăvƠăhinăđiăhóaăđtănc.ăMặcădùăvă
hcăthut,ăhcăsinh,ăsinhăviênăchúngătaărtăgii,ăđtăđcănhiuăthƠnhătíchăcaoă
trênă đuă trngă tríă tuă thă giiă nhngă kă nĕngă sngă thìă quáă kém.ă Mặcă dùă
chúngătaăđƣăvƠăđangălngăghépăkănĕngăsngăvƠoăcácămônăhcănhngăđóăch là
cỡiăngaăxemăhoa,ămangătínhăhìnhăthcăchaăđápăngăđcănhngăđòiăhiă
trongăthiăkỳăhiănhp.
ViăttăcălýădoătrênătôiăchnăđătƠiăắăGiáo dục kỹ năng sống cho học
sinh tại các trường THPT thuộc quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí
Minh”ăđălƠmălun vĕn ttănghipăcaoăhc.ă
2.ăMcătiêu nghiênăcu
Đăxutăđcăcácăgii phápăgiáoădcăkănĕngăchoăhcăsinhăTHPT.
3. NhimăvăvƠăphmăviănghiênăcu
3.1. Nhimăvănghiênăcu
Nghiênăcu căsălýălunăv giáoădcăkănĕngăsng.
Nghiênă cuă thcă trng giáoă dcă kă nĕngă sngă tiă cácă trngă THPTă
qunăBìnhăThnh, Tp.HCM.
Đăxutăcácăgii phápăgiáoădcăkănĕngăsngăchoăhcăsinhăTHPTăthucă
qunăBìnhăThnh, Tp.HCM.
3.2. Phmăviănghiênăcu
NghiênăcuăthcătrngăGDKNSătiăhai trngăTHPTăPhanăĐĕngăLuă
và THPT Hoàng Hoa Thám thucăqunăBìnhăThnh, Tp.HCM.
Thcă nghimă ti trngă THPTă Phană Đĕngă Lu,ă qună Bìnhă Thnh,ă
Tp.HCM.
GiiăhnăvăniădungăGDKNS: doăthiăgianăcóănghiênăcuăkhôngănhiuă
vƠăvicăGDKNSăđòiăhiăphiăcóăthiăgianădƠi,ănênăngiănghiênăcuăchăchnă
giiăphápăGDKNSăcho hcăsinhăTHPTăthôngăquaăhotăđngăngoƠiăgiălênălpă
đăthcănghimăsăphmănhằm hìnhăthƠnhăvƠăcngăcă4 KN sau: KN tănhnă
3
thc,ăKNăkiênăđnh,ăKNăkimăchă (kimăsoát)ăcmăxúc và KN ngăphóăviă
cĕngăthẳng.
4. KháchăthăvƠăđi tngănghiênăcu
4.1. Đi tngănghiênăcu:
Kănĕngăsng.
4.2. Kháchăthănghiênăcuă
Giáo viên, hcăsinh vƠăcánăbăqunălýăcaăcácătrngăTHPTăthucăqună
BìnhăThnh, Tp.HCM.
Phă huynhă hcă sinhă caă cácă trngă THPTă thucă qună Bìnhă Thnh,ă
Tp.HCM.
5.ăGiăthuytăkhoaăhc
Hinănay,ăchtălngăGDKNSăchoăhcăsinhătiăcácătrngăTHPTăthucă
qună BìnhăThnh,ă Tp.HCMă cònă hnă ch. Nuă să dngăđc các gii pháp
giáoă dcă kă nĕngă sngă mƠă ngiă nghiênă cuă đƣă đă xută thìă chtă lngă
GDKNSăchoăhcăsinhătiăcácătrngăTHPTăthucăqunăBìnhăThnh, Tp.HCM
s đcăciăthin.
6.ăPhngăphápănghiênăcu
6.1. Cácăphngăphápănghiênăcuălý lun
Phngăphápăphơnătích,ătngăhpălýăthuyt:ăThôngăquaăđcăătƠiăăliuăăsách,ă
báo,ătpăchíăvƠăcácătƠiăăliuăkhác,ăchúngătôiădùngăphngăphápănƠyăđăphơnătích,ă
tngăhpălýăthuytăliênăquanăđnăđătƠiăđăthuăthpăthôngătinăcnăthit.
Phngăphápăphơnă ă loi,ăhăăthngăhoáăă lýăă thuyt:ă Trênăcăsăphơnăă
loi,ă hă thngă hoáă lýă thuytă cnă thită đă lƠmă rõă că să lýă lună caă vnă đă
nghiênăcu.ă.
6.2. Cácăphngăphápănghiênăcu thcătin
Phngăphápăđiuătra,ăkhoăsátăthcăt:ăthuănhpăthôngătinăvăthcătrngă
tăchcăGDKNSăchoăhcăsinhăvƠătìmăhiuănguyênănhơn,ăquanăđimăcaăcácă
điătngăđcăphngăvn.ăCácăđiătngăđiuătraăgmăgiáoăviên,ăhcăsinh,ă
cánăbăqunălýăcácătrng.
4
Phngăphápăchuyên gia:ăGặpătrcătipăcácăchuyênăgiaătrongălĩnhăvcă
giáoădc,ăcácăgiáoăviênăcóăkinhănghim,ăcácănhƠăqunălýăxinăýăkin,ătraoăđiă
văvnăđăcóăliênăquanăđnăthcătrng,ăhăthngăhóaătiêuăchíăcũngănhă gii
phápăGDKNSăchoăhcăsinh.
Phngă phápă quană sát: Là phngă phápă thuă nhnă thôngă tină vă đi
tngănghiênăcuăbằngătriăgiácătrcătipăđiătngăvƠăcácănhơnătăkhácăcóă
liên quan
Phngăphápăphngăvn: LƠăphngăphápăđiuătraăhiăvƠătrăliătrcătip.
Phngăphápăthcănghimăsăphm:ăLƠăphngăphápăthuănhnăthông
tinăvăsăthayăđiăsălngătrong nhnăthcăvƠăhƠnhăviăcaăcácăđiătngăgiáoă
dcădoăngiănghiênăcuătácăđngăđnăchúngăbằngămtăsătácănhơnăđiuăkhină
vƠăđƣăđcăkimătra.
6.3. Phngăphápăthngăkêătoánăhc: Đăxălýăktăquănghiênăcu,ătĕngăđă
tinăcy caăđătƠi.
5
B.PHNăNIăDUNG
Chngă1
CăSăLụăLUNăVăVNăĐăNGHIểNăCU
1. Tngăquanălchăsănghiênăcuăvnăđ
1.1. CácănghiênăcuăăVităNam
Từăxaăxaăôngăbaătaăđƣănói ắHọc ăn, học nói, học gói, học mở”ăhoặc
ắhọc dăm ba chữ để làm người”, ắhọc để đối nhân ồử thế”.ăĐóălƠănhngăkinhă
nghim,ălƠămmămóngăcaăkănĕngăsng, choăđnănĕmă1996ăUNICEPătăchcă
chngătrình: ắGiáo dục kỹ năng sống để bảo vệ sức khỏe và phòng chống
HIV/AIDS cho thiếu niên trong và ngoài nhà trường”ăthìăthutăng ắKỹ năng
sống”ămiăđcăngiăVităNamăbităđn. QuanănimăvăKNSăđcăgiiăthiuă
trongăchngătrìnhănƠyăchăbaoăgm nhngăkănĕngăsngăctălõiănh:ăkănĕngă
tănhnăthc,ăgiaoătip; kănĕng xácăđnhăgiáătr; kănĕngăraăquyt đnh; kă
nĕng kiênăđnh; kănĕngăđặtămcătiêuầdoăcác chuyênăgiaăÚcătpăhun.ăThamă
giaăchngătrìnhănƠyăđuătiênăgmăcóăngƠnhăgiáoădcăvƠăHiăchăthpăđ.
Sang giaiăđonăhaiăchngătrìnhăcóătên:ăắGiáo dục sống khoẻ mạnh và
kỹ năng sống”.ăNgoƠiăngƠnhăgiáoădc,ăcònăcóăsăthamăgiaăcaă2ătăchcăxƣăhiă
chínhătr lƠăTrungăngăĐoƠnăthanhăniênăcngăsnăHăChíăMinhăvƠăHiăLiênă
hipăphănăVităNam.ăĐiădinăcaăcácătăchcănƠyăcũngăđcătpăhunăvă
kănĕngăsngăviăquanănimănhătrên.ăTrênăcăsăđó,ăquanănimăvăkănĕngă
sng căbnăđiăviătừngănhómăđiătngăđcăvnădngăđaădngăhnănh: kă
nĕngăraăquytăđnh;ăkănĕngăbitătừăchi;ăkănĕngăthngăthuyt,ăđƠmăphán;ă
kănĕngălngănghe;ăkănĕngătrìnhăbƠyầăđơyăkănĕngăgiaoătipăđƣăđcăphơnă
nhăthƠnhăcácăkănĕngăthƠnhăphn.
KháiănimăắKỹ năng sống”ăthcăsăđcăhiuătheoăđúngăniăhƠmăcaă
nóăsauăcucăhiătho:ăắChất lượng giáo dục và kỹ năng sống” do UNESCO tài
trăđcătăchcătừăngày 23 đnăngƠyă25/10/2003ătiăHƠăNi.ăTừăđóăngiă
6
lƠmăgiáoădcăVităNamăhiuărõăvƠăđyăđăvăkănĕngăsng.ăGiáoădcăkănĕngă
sngăcăbnăđc lngăghépăviăcácămônăhc.ă
Bă GD&ĐTă bană hƠnhă Chă thă 40/2008/CT-BGD&ĐTă ngƠyă
22/7/2008ă caă Bă GD&ĐTă vƠă kă hochă să 307/KH-BGD&ĐTă ngƠyă
22/7/2008ăcaăBGD&ĐTăvăvicătrinăkhaiăphongătrƠoăthiăđua “XâỔ dựng
trường học thân thiện, học sinh tích cực” trong các trngăphăthôngăgiaiă
đonă2008-2013ăđcăcoiănhălƠămtăđngătháiămnhămăchoăvicăđaăkă
nĕngăsngăvƠoănhƠătrng.ă
Thôngăquaăđiămiămcătiêu,ăniădung,ăphngăphápăgiáoădc,ăcácădă
ánăphátătrinăgiáoădcătrungăhcăđuănhnămnhăvicăhìnhăthƠnhăcácănĕng lcă
că bnă nh: nĕngă lcă thíchă nghi,ă nĕngă lcă hƠnhă đng,ă nĕngă lcă ngă x,ă
chuynătừăquanăđimăắălấỔ thầỔ và kiến thức làm trung tâm”ăsangăquanăđimăắă
lấỔ trò và năng lực cần đào tạo làm trung tâm”.ă
Bênăcnhăđó,ăhinătiăcũngăcóănhiuăTrungătơmăđƠoătoăthcăhinănhngă
lpă kă nĕngă sngă choă giiă trẻă nhă (TGM Corporation,ă Tơmă Vit,ă
Breakthrough Power, Trung tâm Kănĕngăsng - TrcăthucăTWăHiăKHăTơmă
lý - GiáoădcăVN ).ăNhngăkhóaăhcănƠy cũngăđcăsăquanătơmăcaăphă
huynhăvìătácădngăngnăhnăcũngănhădƠiăhnăcaăcácăchngătrìnhănƠy.
NgoƠiăraăcngăđngămng còn có mt sơnăchiărènăluynăkăNĕngăSngă
OnlineătiăđaăchăCLBăKăNĕngăSng.ăTiăđơyăbnăcó thăthamăgiaăthoălună
viăcácăthƠnhăviênătrênădinăđƠnăvăkănĕngăsng,ăthamăgiaăcácăchngătrìnhă
rènăluynăkănĕngăonlineăvƠăoffline.
TrongămtăcucăhiăthoăngƠyă28- 7,ătiăHƠăNi,ăBăGiáoădcăvƠăĐƠoă
toătăchcăhiăthoăắGiải pháp phòng ngừa từ ồa và ngăn chặn tình trạng
học sinh đánh nhau”.ăPhóăThătngănêuămtăsăgiăýăđăngƠnhăgiáoădcăvƠă
đƠoătoăphiăhpăcùngăcácăb,ăngƠnh,ăhi,ăđoƠnăthăliênăquanănghiênăcuătìmă
cácăgiiăphápăphòngăngừa,ăngĕnăchặnăhinătngăhcăsinhăđánhănhau.ăĐóălƠă
7
tĕngăcngăgiáoădcăđoăđcăđngăthiăkhuynăkhíchătăchcăcácăhotăđngă
vuiăchiălƠnhămnh,ătíchăccăchoăhcăsinh.ăCucăvnăđngăXơyădngătrngă
hcăthơnăthin,ăhcăsinhătíchăccăcnăđiăsơuăvƠoăvicăgiáoădcăcácăkănĕngă
sngăchoăhcăsinh.ăMiătrngăhcăcnăphiăcóăít nhtătừă2ăđnă3ăgiáoăviênă
nòngăctăvăgiáoădcăkănĕngăsngăđngăthiăcóăthăthíăđimăthêmămtăbiênă
chăgiáoăviênătăvnătrongănhƠătrngănhătrongătrngăhcăcaăcácăncă
tiênătin.
1.2. CácănghiênăcuăăncăngoƠi
Nĕmă1979,ăGilbrertăBotvină(tinăsăngiăMă- nhƠăkhoaăhcăhƠnhăviă
vƠăgiáoăsătơmăthnăhc)ăđƣăcôngăbămtăchngătrìnhăđƠoătoăkănĕngăsngă
cóăhiuăquăcaoăchoăthanhăthiuăniênătừălpă7ăđnălpă9.ăChngătrìnhăđƣătoă
că hiă choă ngiă hcă đcă tipăcnă viă nhngă kănĕngăxƣă hiă nh: quỔết
đoán, tư duỔ phê phán, ra quỔết định, giải quỔết vấn đề để thể hiện sự từ chối
sử dụng các chất gâỔ nghiện như thuốc lá. Chngă trìnhă gmă cácă tƠiă liuă
hngădngădnăgiáoăviên,ăhcăsinhăvƠăbĕngăcassetăthăginăđcătrinăkhaiă
tiănhiuătrngăhcăkhácănhauăvƠăcácătrungătơmătmăgiamăngiăchaăthƠnhă
niênăvƠăđƣăthuăđcăktăquănătng.
Tiănhiuăncă TâỔ phương,ăthanhăthiuăniênăđƣăđcăhcănhngăkă
nĕngăsngăvănhngătìnhăhung săxyăraătrongăcucăsng,ăcáchăđiădinăvƠă
đngăđuăviănhngăkhóăkhĕn,ăvƠăcáchăvtăquaănhngăkhóăkhĕnăđóăcũngă
nhăcáchătránhănhngămơuăthun,ăxungăđt,ăboălcăgiaăngiăvƠăngi.ăTiă
cácăncăMỹ Latinh,ăgiáoădcăkănĕngăsngălƠăgiáoădcătoƠnădin. Tiăvùngă
binăCaribe,ăLiênăhipăqucăphiăhpăviăĐiăhcăTơyăn,ăBăgiáoădcăvƠăBă
YătăđƣăđiuăhƠnhădăánăCARICOMă(CaribbeanăCommunity)ănhằmăđaăKNSăă
vƠoăgingădyăăcácăbcăhcătoƠnăvùngăthôngăquaăcáchătipăcnăgiáoădcăscă
kheăvƠăcucăsngăgiaăđình.
8
Tiă khuă vcă chơuă Á,ă đcă să tƠiă tră caă cácă tă chcă UNICEF,ă
UNESCO,ăcácăchngătrìnhăGDKNSăđƣăđcătrinăkhaiărngăkhpăăcácăncă
từăNamăÁă(Bangladesh,ăBhutan,ănăĐ,ăNepal,ăSriăLanka),ăTrungăÁă(Môngă
C)ăđnăĐôngăNamăÁ.ăTiăkhuăvcăĐôngăNamăÁăcácăchngătrình GDKNS
đcătrinăkhaiăchăyuăvƠoă5ănĕmăcuiăcaăthăkăXX.ăTiăHàn quốc,ăhcă
sinhătiuăhcăđcăhcăcáchăđiăphóăthíchăngăviăcácătaiănnănhăcháy n,
đngăđt,ăthiênătai ă tiăTrungătơmăđiuăhƠnhă tìnhă trngăkhẩnă cpă Seoul.
Thái Lan, giáoădcăkănĕngăsngăđcăđaăraăcùngăchngătrìnhăngĕnăchặnă
AIDS,ăđcăthcăhinăăcăbaăbcăhcăphăthôngăsauăđóăđcăphátătrinătrênă
cácă lĩnhă vc: phòng,ă chngă HIV/AIDS;ăscă kheă sinhă snầTiă Indonesia,
chínhăphănălcăđaăKNSăvƠoătrongăchngătrìnhăgiáoădcăcăbn,ăviăniă
dung:ă GDKNSă choă sngă kheă mnhă (dinhă dỡng,ă vă sinh,ă trẻă em/ă nhơnă
quyn);ăGDKNSăchoăphòngăchngăHIV/AIDSă(HIV/AIDS,ăscăkheăsinhăsn,ă
phòngăchngăsădngămaătúyăvƠăcácăchtăgơyănghin)
2. Nhngăvnăđălíălunăvăkănĕngăsng
2.1. Mtăsăkháiănimăliên quan
2.1.1. Giáo dục:
Giáoădcă (theoănghĩaărng)ă lƠăquáă trìnhătácăđngăcóămcăđích,ăcóă tă
chc,ăcóăkăhoch,ăcóăniădungăvƠăbằngăphngăphápăkhoaăhcăcaănhƠăGDă
tiăngi đcăGDătiăcácăcăsăGDănhằmăhìnhăthƠnhănhơnăcáchăchoăh.
Giáoădcă(theoănghĩaăhẹp)ălƠăquáătrìnhăhìnhăthƠnhăchoăngiăđcăgiáoă
dcălíătng,ăđngăc,ătìnhăcm,ănimătin,ănhngănétătínhăcáchăcaănhơnăcách,ă
nhngăhƠnhăvi,ăthóiăquenăcăxăđúngăđnătrongăxƣ hiăthôngăquaăvicătăchcă
choăhăcácăhotăđngăvƠăgiaoălu.
2.1.2. Kỹ năng
CóănhiuătácăgiăđaăraănhngăkháiănimăvăKNăkhácănhau.
9
TheoătácăgiăTrnăTrngăThyăthìăKNălƠămặtăkăthutăcaăhƠnhăđng,ă
conăngiănmăđcăcáchăhƠnhăđngătcălƠăcóăkăthut,ăcóăkănĕng [10,6-7].
TheoătừăđinăGiáoăDcăhc,ăKNălƠăkhănĕngăthcăhinăđúngăhƠnh,ăhotă
đngăphùăhpăviănhngămcătiêuăvƠăđiuăkinăcăthătinăhƠnhăhƠnhăđngăy,ă
choădùăđóălƠăhƠnhăđngăcăthăhayăhƠnhăđngătríătu.ăĐăhìnhăthƠnhăđcăKNă
trcăhtăcnăcó kinăthcălƠmăcăsăchoăhiu bitălƠmăcăsăchoăhƠnhăđng.
TheoătừăđinăTơmălýăhcă(GS.TS.VũăDũng,ăNXBătừăđinăbáchăkhoa,ă
VinăTơmălýăhc,2008):ăKănĕngălƠănĕngălcăvnădngăcóăktăquănhngătriă
thcăvăphngăthcăhƠnhăđngăđƣăđcăchăthălĩnhăhiăđăthcăhinănhngă
nhimăvătngăng.
2.1.3. Kỹ năng mềm
Theo tài liu tp hun ca UNESCO, k nĕngămm (soft skills) là thut
ng dùngăđ ch các k nĕngăthuc v trí tu cm xúc (EQ) caăconăngi
nh:ămt s nét tính cách (qun lý thiăgian,ăthăgiƣn,ăvt qua khng hong,
sáng toăvƠăđi mi), s t nh, k nĕngăng x, thói quen, s lc quan, chân
thành, k nĕngălƠmăvicătheoănhómầăĐơyălƠănhng yu t nhăhngăđn s
xác lp mi quan h viăngi khác. Nhng k nĕngănƠyălƠănhng th thng
khôngă đc hcă trongă nhƠă trng,ă khôngă liênă quană đn kin thc chuyên
môn, không th s nm,ănhngăkhôngăphi là k nĕngăđặc bit mà ph thuc
ch yu vào cá tính ca từngăngi. K nĕngămm quytăđnh bn là ai, làm
vic th nƠo,ălƠăthcăđoăhiu qu cao trong công vic [5,57-58].
2.1.4. Kỹ năng cứng
Nhng k nĕngăcng (hard skills) nghĩaătráiăngcăthng xut hin
trên bn lý lch, kh nĕngăhc vn ca bn, kinh nghim và s thành tho v
chuyên môn. K nĕngănƠyăliênăquanăđn ch s thông minh (IQ) ca cá nhân.
Bnănghĩărằngăngi ta s rt nătng vi hàng lot các bằng cp ca bn,
mt s lng ln các kinh nghim có giá tr và nhng mi quan h v trí
10
cao.ăNhngăch nhngăđiuăđóăthôiăcóăth khôngăđ đ giúp bnăthĕngătin
trong công vic. Bi bên cnhă đó,ă bn còn cn phi có c nhng k nĕngă
ắmềm”ăvìăthc t cho thyăngiăthƠnhăđt ch có 25% là do nhng kin thc
chuyên môn, 75% còn liăđc quytăđnh bi nhng k nĕngămm h đc
trang b. Chìa khóa dnăđn thành công thc s là bn phi bit kt hp c hai
k nĕngănƠy [5,58].
2.1.5. Kỹ năng sống
KNSă(lifeăskills)ă lƠăcmătừăđcăsădngărngărƣiănhằmă vƠoămiălaă
tuiătrongămiălĩnhăvc.ăKNălƠăkhănĕngăthaoătác,ăthcăhinămtăhƠnhăđngă
nƠoăđó.ăCóălmăđiuătaăbit,ănóiăđcămƠăkhôngălƠmăđc.ăNhăvy,ăluôn có
khongăcáchăgiaăthôngătin,ăănhnăthcăvƠăhotăđng.ăBităhútăthucăláăcóăhiă
choăscăkheănhngăbăthucăláăthìărtăkhó,ăbitătpăthădcărtăttăchoăscă
khe nhngăđăcóăhƠnhăviătpăthădcăđiuăđặnălƠăvnăđăln.
Nuă bnăcóă đyă đă kină thcă trongă cucă sngă mƠă bnă chaă cóă KNă
cucăsngăvƠăbităsădngălinhăhotănhngăKNăđóăđăgiiăquytăvnăđăhƠngă
ngƠyăcóăhiuăquăthìăkhóăđmăboăđcăbnăsăcóăquytăđnhăđúngăđnăchoă
bnăthơn.ăVìăvy, bnăcnăphiăcóăKNăđặcăbitătrongăcucăsngăvƠăđcăgiă
là KNS.
Có nhiuăđnhănghĩaăkhácănhauănhngăthngănhtătrênăniădungăcăbn.
Theo WHO (1993), KNS là nĕngălcătơmălýăxƣăhiăth khănĕngăngă
phóămtăcáchăcóăhiuăquăviănhngăyêuăcuăvƠătháchăthcăcaăcucăsng.ăĐóă
cũngălƠăkhănĕngăcaămtăcáănhơnăđăduyătrìămtătrngătháiăkheămnhăvămặtă
tinhăthn,ăbiuăhinăquaăcácăhƠnhăviăphùăhpă vƠătíchăccăkhiătngătácăviă
ngiăkhác,ăviănnăvĕnăhóaăvƠămôiătrngăxungăquanh.ăNĕngălcătơmălýăxƣă
hiăcóăvaiătròăquanătrngătrongăvicăphátăhuyăscăkheătheoănghĩaărngănhtăvă
th cht,ătinhăthnăvƠăxƣăhi.ăKănĕngăsngălƠăkhănĕngăthăhin,ăthcăthiănĕngă
lcătơmălýăxƣăhiănƠy.ăĐó là năng lực tâm lý ồã hội để đáp ứng và đối phó với
11
những Ổêu cầu và thách thức của cuộc sống hằng ngàỔ.
Theo UNICEF, giáo dc da trên K nĕngăsngăcăbn là s thayăđi
trong hành vi hay mt s phát trin hành vi nhằm to s cân bằng gia kin
thc,ătháiăđ, hành vi. Ngn gn nhtăđóălƠăkhả năng chuỔển đi kiến thức
(phải làm gì) và thái độ (ta đang nghĩ gì, cảm ồúc như thế nào, haỔ tin tưởng
vào giá trị nào) thành hành động (làm gì, và làm như thế nào).
TheoăUNESCO,ăKNSălƠănĕngălcăcáănhơnăđ thc hinăđyăđ các chc
nĕngăvƠăthamăgia vào cuc sng hàng ngày. KNS gn lin vi 4 tr ct ca
giáo dc,ăđóălƠ:ăHọc để biết (learning to know), Học để làm người (learning to
be), Học để sống với người khác (learning to live together), Học để làm
(learning to do)
Khái nim khác v k nĕngăsng: là tp hp rt nhiu k nĕngătơmălýăxƣă
hi và giao tipăcáănhơnăgiúpăchoăconăngiăđaăraănhng quytăđnhăcóăcă
s, giao tip mt cách có hiu qu, phát trin các k nĕngăt x lý và qun lý
bn thân nhằm giúp h có mt cuc sng lành mnh và có hiu qu.
Mặc dù có nhiu cách biuăđt khái nim KNS vi quan nim rng
hẹp khác nhau tùy theo cách tip cn vnă đ.ă Nhngă xétă cho cùng KNS
không ch lƠănĕngălc tâm lý xã hi mà còn bao gm c KN tâm vnăđng
hay nói cách khác KNS thuc v phmăviănĕngălc (tng hòa các kin thc,
tháiăđ và hành vi).
KNSăđ cpăđn nhiu vnăđ, nhiuălĩnhăvc từ hc tpăđ chuẩn b
vào ngh,ăđn cách hc ngoi ng, KN làm cha mẹ, KN hi tri,ầăTuyănhiênă
nên phân bit KN sngăcònă(livelihoodăskills,ăsurvivalăskills)ănhăhc ch,
hc ngh,ălƠmătoán,ăbiăli,ầăviăKNSătheoănghĩaămƠătƠiăliuăđ cp.
Tóm li, khái nim KNSăđc hiu theo nhiu cách khác nhau mi
quc gia, mi vùng lãnh th. mt s nc,ăKNSăhng vào giáo dc v
sinh, sc khe,ădinhădỡng và phòng chng HIV/AIDS. Mt s nc khác,
12
KNSăhng vào giáo dc hành vi, cách ng x và giáo dc cho miăngi. Vì
vy, vic giáo dc KNS cho thanh thiuăniênăcũngăkhácănhau.ăTuyănhiên,ăquaă
nghiên cuăđ làm lunăvĕn, tác gi chn khái nim KNSălƠ:ăắkhả năng làm
cho hành vi và sự thaỔ đi của mình phù hợp với cách ứng xử tích cực, giúp
con người có thể kiểm soát bản thân, quản lý hiệu quả các nhu cầu và thách
thức trong cuộc sống hàng ngày”
Nhă vy KNS và KN mm không phi là mt, mà KN mm là mt
phn niădungăcăbn ca KNS.
2.1.6. Giáo dục kỹ năng sống
Giáo dc k nĕngăsng cho hcăsinhăđc hiu là giáo dc nhng k
nĕngă mangă tínhă cáă nhơnă vƠă xã hi nhằm giúp các em có th chuyn ti
nhng gì mình bit (nhn thc), nhng gì mình cm nhnă(tháiăđ) và nhng
gì mình quan tâm (giá tr) thành nhng kh nĕngăthc th giúp hc sinh bit
phiălƠmăgìăvƠălƠmănhăth nào (hành vi) trong nhng tình hung khác nhau
ca cuc sng.
Giáo dc k nĕngăsng là giáo dc cách sng tích cc trong xã hi hin
đi, là xây dng nhng hành vi lành mnhăvƠăthayăđi nhng hành vi, thói
quen tiêu ccătrênăcăs giúpăngi hc có kin thc, giá tr,ătháiăđ và k
nĕngăthích hp.
2.2. Phơnăloiăkănĕngăsng
2.2.1. Cáchăphơnăloiătălĩnhăvcăscăkhe (WHO)
Kỹ năng nhận thức: Bao gm các k nĕngăc th nh:ă Tă duyăphêă
phán, gii quyt vnăđ, nhn thc hu qu, ra quytăđnh, kh nĕngăsángăto,
t nhn thc v bnăthơn,ăđặt mcătiêu,ăxácăđnh giá tr
Kỹ năng đương đầu với cảm xúc: Bao gmă đngă c,ă ýă thc trách
nhim, cam kt, kim ch cĕngăthẳng, kimăsoátăđc cm xúc, t qun lý, t
giám sát và t điu chnh
13
Kỹ năng xã hội hay kỹ năng tương tác: Bao gm k nĕngăgiaoătip;
tính quytăđoán;ăk nĕngăthngăthuyt / từ chi; lng nghe tích cc, hp tác,
s thông cm, nhn bit s thin cm caăngi khác ầ
2.2.2. Cách phân loi theo UNESCO
Theo cách phân loi caă UNESCOă thìă 3ă nhómă KNă trênă đc gi là
nhng KN sng chung, ngoài ra còn có nhng KN chuyên bităđc th hin
trongăcácălĩnhăvc khác nhau caăđi sng xã hi nhăcácăKN:ăv sc khe và
dinhădỡng; liên quan v gii và gii tính;ăliênăquanăđnăru bia, ma túy,
thucălá;ăphòngătránhăHIV/AIDS;ăliênăquanăđnămôiătrng, thiên nhiên, cng
đng;ăliênăquanăđn vnăđ bo lc, riăro;ăliênăquanăđn cuc sngăgiaăđình
2.2.3. CáchăphơnăloiătheoăUNICEF
Trong tài liệu về giáo dục Kỹ năng sống hợp tác với UNICEF (BăGiáoă
dcă&ăĐƠoăto,ăvăThăcht,ă1998)ăđƣăgiiăthiuăcáchăphơnăloiăkhác,ătrongăđóă
KănĕngăsngăcũngăđcăphơnăthƠnhă3ănhóm:
Kỹ năng nhận biết và sống với chính mình gm: K nĕngă t nhn
thc; Lòng t trng; S kiênăđnh;ăĐngăđu vi cmăxúc;ăđngăđu vi
cĕngăthẳng.
Những kỹ năng nhận biết và sống với người khác bao gm: K nĕngă
quan h tngătácăliênănhơnăcách;ăs cmăthông;ăđng vngătrc áp lc tiêu
cc ca bn bè hoặc caăngiăkhác;ăthngălng giao tip có hiu qu.
Các kỹ năng ra quyết định một cách hiệu quả bao gm các k nĕng:ă
Tăduyăphêăphán;ăTăduyăsáng to; Ra quytăđnh; Gii quyt vnăđ.
2.2.4. Phân loại theo mục đích sống (Steve McKinley)
Nhận thức trí tuệ (HEAD): tínhăkiênăcng (resiliency); qun lý d
liu (keeping records); s dng tt ngun lc (wise use of resoures); lp k
hoch/ t chc (planning/ organizing); thit lp mcătiêuă(goalăsetting);ătăduyă
phê phán (critical thinking); gii quyt vnă đ (problem solving); ra quyt
14
đnh (decision making); trau di tri thc (learning to learn)
Thái độ - tình cảm (HEART): duy trì mi quan h thân thuc (nurting
relationships); chia sẻ (sharing); thu cmă (empathy);ă quană tơmă đnă ngi
khác (concern of others); chp nhn s khác bită(acceptingăđifference);ăgii
quytăxungăđt (conflict resolution); nhng k nĕngăxƣăhi (social skills); hp
tác (cooperation); giao tip (communication).
Ý chí – Hành động (HAND): hotă đng tình nguyn cngă đng
(communityăserviceăvolunteering);ălƣnhăđoă(leadership);ănghĩaăv công dân
(responsibleăcitizenship);ăđóngăgópăvƠoăn lc nhóm (contribution to group
effort); tip th (maketable skills); làm vic nhóm (teamwork); t toăđng lc
(seft-motivation)
Sức khỏe – linh hoạt (HEALTH): t trng (seft-esteem); trách nhim
(seft-responsibility); t gi k lut (seft-discipline); la chn li sng khe
mnh (healthy lifestyle choices); qună lýă cĕngă thẳng (stress management);
ngĕnăngừa bnh tt (disease prevention); an toàn cá nhân (personal safety)
2.2.5. Cách phân loại dự theo các lĩnh vực học tập (theo Bloom)
Nhóm KN thuộc lĩnh vực nhận thức:ălƠăKNătăduyăsáng toăvƠătăduy
phê phán.
Nhóm KN thuộc lĩnh vực tình cảm: là KN t nhn thc, thu cm, t
trng, trách nhim xã hi.
Nhóm KN thuộc lĩnh vực tâm vận động: là KN quan h liên nhân cách
và giao tip, ra quytăđnh và gii quyt vnăđ,ăđngăđu vi cm xúc và
cĕngăthẳng.
Đi viăđ tài nghiên cuătrênăđiătng hc sinh THPT, tôi nhn thy
các em rt cnăKNS.ăTrênăcăs tham kho nhiu tài liu và vi kinh nghim
hotăđng dy hcătrongătrng,ăngi làm lunăvĕnăđaăraăh thng 20 KNS
cn thit cho hcăsinhăTHPTănhăsau: