L IC M
N
L i đ u tiên, tôi xin chơn thƠnh c m n TS. Nguy n Th ThuỦ Dungậ Gi ng
viên tr
h
ng Đ i h c SƠi Gòn Tp. H Chí Minh, ng
i đƣ t n tình giúp đ vƠ đ nh
ng cho tơi trong su t q trình nghiên c u vƠ hoƠn thƠnh đ tƠi.
Tôi chơn thƠnh c m n Ban giám hi u, phòng ĐƠo t o sau đ i h c vƠ khoa S
ph m tr
ng Đ i h c S ph m Kỹ thu t thƠnh ph H Chí Minh đƣ t o đi u ki n
thu n l i cho tôi hoƠn thƠnh khóa h c.
Tơi xin c m n Ban Giám Hi u vƠ các giáo viên, h c sinh c a tr
ng Trung
C p Bách Khoa Gị Cơng ậ n i tôi ti n hƠnh th c nghi m s ph m vƠ cũng lƠ n i tôi
đang công tác đƣ t o đi u ki n giúp đ tôi trong quá trình lƠm lu n văn.
Xin chơn thƠnh c m n quỦ Th y Cô, nh ng ng
i đƣ tham gia gi ng d y l p
Cao h c ngƠnh Giáo d c h c khóa 18.
Tơi cũng xin cám n các b n h c khóa 18 ngƠnh Giáo d c h c, gia đình vƠ b n
bè đ ng nghi p đƣ đ ng viên, giúp đ tôi trong quá trình h c t p vƠ th c hi n đ tƠi.
D
iv
NG TH M TUY T
TịM T T
M t trong nh ng đ nh h
ng c b n c a vi c đ i m i giáo d c là chuy n t
n n giáo d c mang tính hàn lâm, kinh vi n, xa r i th c ti n sang m t n n giáo d c
chú tr ng vi c phát huy tính tích c c, t l c, sáng t o vƠ hình thƠnh năng l c hành
đ ng, năng l c c ng tác làm vi c c a ng
trong c i cách ph
Tr
i h c. Đó cũng lƠ nh ng xu h
ng pháp d y h c hi n nay.
c yêu c u th c t c a xã h i, các c p h c đƣ vƠ đang t ng b
ho t đ ng d y và h c đ không ng ng nâng cao ch t l
đ i m i m c tiêu, n i dung, ph
ph
cđ im i
ng d y h c. Vì th , ngồi
ng ti n, cách ki m tra đánh giá thì vi c đ i m i
ng pháp cũng vô cùng quan tr ng. Tuy nhiên, ph
giáo viên hi n nay lƠ ph
đ
ng qu c t
ng pháp d y h c ch y u c a
ng pháp thuy t trình, gi ng gi i. Do đó, ch a phát huy
c tính tích c c, t giác ho t đ ng vƠ t duy sáng t o c a h c sinh, lƠm cho ho t
đ ng c a h c sinh ngƠy cƠng th đ ng, ít h ng thú, thi u kh năng t h c vƠ kh
năng v n d ng ki n th c vƠo th c ti n cƠng y u. Chính vì v y, ng
hƠnh đ tƠi: ắNơng cao ch t l
i nghiên c u ti n
ng d y h c môn Công ngh May cho h c sinh trung
h c ph thơng khu v c Gị Công, t nh Ti n GiangẰ.
N i dung c a đ tƠi đ
c tri n khai trong ba ch
ng:
Ch
Ch
các tr
ng 1: Trình bƠy c s lỦ lu n c a vi c nơng cao ch t l
ng 2: Kh o sát th c tr ng ho t đ ng d y ậ h c môn Công ngh May
ng d y h c
ng trung h c ph thông khu v c Gị Cơng, t nh Ti n Giang.
Ch
ng 3: Đ xu t gi i pháp nơng cao ch t l
ng d y h c môn Công ngh
May cho h c sinh trung h c ph thơng khu v c Gị Cơng, t nh Ti n Giang.
Tuy nhiên, đ đáp ng đi u ki n th c t d y h c c a khu v c Gị Cơng, t nh
Ti n Giang, ng
c c hoá ng
vƠ th c hƠnh
i nghiên c u ch đ xu t gi i pháp đ i m i PPDH theo h
ng tích
i h c lƠ ch y u. VƠ ti n hƠnh th c nghi m s ph m qua 5 bƠi lỦ thuy t
l p th c nghi m vƠ đ i ch ng. K t qu x lỦ th ng kê
sát t h c sinh vƠ phi u d gi c a giáo viên đƣ ch ng minh đ
PPDH lƠ thi t th c vƠ góp ph n nơng cao ch t l
c vi c đ i m i
ng d y h c môn Công ngh May
cho h c sinh THPT khu v c Gị Cơng, t nh Ti n Giang
v
phi u kh o
ABSTRACT
One of the basic orientations of the education reform is to move from the
academic nature of education, away from reality to an education that focuses on
promoting positive, self-reliance, creativity and forming capacity of action,
collaborative working capability of learners. That was the international trends in the
ref m of teaching meathods available today.
Before the actual requirements of the scoiety, the activietes of academic levels
have been graduarly improved to enchance the quality and the effect of training. So,
the reforms of training objectives, contents, media, testing, the innovative of teaching
method is a very extremely important. Howerver, the main teaching methods of
teachers today is the method of presentation, explained. Therefore, not to promote
the positive, self ậ discipline and creative thinking activies of students, student
activities more passive, less interested, the lack of self- learning ablity and ability to
apply, knowledge into practice as weak. So, the study of the subject: ắ Improve the
quality of teaching skills technology May for regional high school students in Go
Cong, Tien Giang provinceẰ.
Content of the Topic is developed in three chapters:
Chapter 1: Presentaion of the theoretical basis of improving the quality of
teaching.
Chapter 2: Survey of active teaching ậ learning technology May in the
regional high school students in Go Cong, Tien Giang province
Chapter 3: proposed solutions to improve the quality of teaching skills
technology May for regional high school students in Go Cong, Tien Giang province.
However, to meet the actual conditios of teaching area Go Cong, Tien Giang
province, the reseachers propose innovative solutions PPDH positive direction of the
school principal. And conduct empirical pedagogial through five theoretical and
practical lesson in the control and experimental classes. Statiscial processing results
in the survey from the students and the teacher plans now have demonstrated
innovation PPDH is practical anf contribute ti improving the quality of teaching
skills technology May for area high school students Go Cong, Tien Giang province.
vi
M CL C
Lụ L CH KHOA H C ............................................................................................ i
L I CAM ĐOAN ................................................................................................... iii
L IC M
N ......................................................................................................... iv
TịM T T ................................................................................................................ v
ABSTRACT ............................................................................................................ vi
M C L C.............................................................................................................. vii
DANH M C CÁC T
VI T T T ........................................................................ xi
DANH SÁCH CÁC BI U Đ , HỊNH NH......................................................... xii
DANH SÁCH CÁC B NG .................................................................................. xiii
M
Đ U .................................................................................................................. 1
1. Lụ DO CH N Đ TÀI ..................................................................................... 1
2. M C TIểU NGHIểN C U............................................................................... 2
3. NHI M V NGHIểN C U .............................................................................. 2
4. Đ I T
NG NGHIểN C U............................................................................ 3
5. KHÁCH TH NGHIểN C U ........................................................................... 3
6. GI THUY T NGHIểN C U .......................................................................... 3
7. PH M VI NGHIểN C U ................................................................................. 3
8. PH
NG PHÁP NGHIểN C U ...................................................................... 3
9. ĐịNG GịP C A Đ TÀI ................................................................................ 5
Ch
ng 1 C
1.1. S
L
S
Lụ LU N V NỂNG CAO CH T L
C L CH S
NGHIểN C U V N Đ
NG D Y H C ...... 6
TRểN TH
GI I VÀ
VI T NAM ........................................................................................................... 6
1.1.1. Trên th gi i ............................................................................................ 6
1.1.2.
Vi t Nam. ............................................................................................. 7
1.2. M T S KHÁI NI M C B N ...................................................................10
1.2.1. Quá trình d y h c ....................................................................................10
1.2.2. Ho t đ ng d y .........................................................................................10
1.2.3. Ho t đ ng h c .........................................................................................10
1.2.4. Ch t l
ng ..............................................................................................10
vii
1.2.5. Ch t l
ng d y h c .................................................................................11
1.2.6. Nơng cao ch t l
ng d y h c ..................................................................11
1.2.7. Khái ni m môn Công ngh May ..............................................................12
1.3. M T S V N Đ Lụ LU N V NỂNG CAO CH T L
NG D Y H C12
1.3.1. M t s h c thuy t tơm lỦ trong d y h c...................................................12
1.3.2. Các y u t
nh h
ng t i ch t l
1.4. NỂNG CAO CH T L
ng d y h c ..........................................15
NG D Y H C MỌN CỌNG NGH MAY CHO
H C SINH THPT. ...............................................................................................20
1.4.1. Đ i m i ph
theo h
ng pháp d y h c môn Công ngh May cho h c sinh THPT
ng tích c c hố ng
i h c. ..................................................................20
1.4.2. D y h c v i s tr giúp c a máy tính. .....................................................31
1.5. Đ C ĐI M TỂM Lụ L A TU I H C SINH TRUNG H C PH THỌNG ..33
1.5.1. Đ c đi m ho t đ ng h c t p ....................................................................33
1.5.2. Đ c đi m c a s phát tri n trí tu ............................................................34
K T LU N CH
Ch
TR
NG 1 .......................................................................................37
ng 2 TH C TR NG D Y H C MỌN CỌNG NGH
MAY
CÁC
NG THPT KHU V C Gọ CỌNG T NH TI N GIANG. .........................38
2.1. KHÁI QUÁT V KHU V C Gọ CỌNG, T NH TI N GIANG ...................38
2.1.1. V trí đ a lỦ. .............................................................................................38
2.1.2. Đ c đi m kinh t . ....................................................................................38
2.1.3. Đ c đi m v ho t đ ng giáo d c..............................................................39
2.2. CH
NG TRỊNH MỌN CỌNG NGH MAY CHO H C SINH THPT KHU
V C TH XÃ Gọ CỌNG, T NH TI N GIANG ..................................................42
2.2.1. V trí, vai trị mơn Cơng ngh May l p 11 ...............................................42
2.2.2. Ch
ng trình mơn Cơng ngh May cho h c sinh THPT khu v c th xƣ Gị
Cơng, t nh Ti n Giang. .....................................................................................43
2.3. TH C TR NG D Y ậ H C MỌN CỌNG NGH MAY CHO H C SINH
THPT KHU V C TH XÃ Gọ CỌNG, T NH TI N GIANG ..............................44
2.3.1. Th c tr ng d y h c môn Công ngh May
các tr
ng THPT khu v c Gị
Cơng, t nh Ti n Giang. .....................................................................................44
viii
2.3.2. Th c tr ng ho t đ ng h c t p môn Công ngh May c a h c sinh THPT
khu v c th xƣ Gị Cơng, t nh Ti n Giang. .........................................................55
K T LU N CH
Ch
ng 3 Đ
NG 2 .......................................................................................66
XU T GI I PHÁP NỂNG CAO CH T L
MỌN CỌNG NGH
NG D Y H C
MAY CHO H C SINH THPT KHU V C Gọ CỌNG,
T NH TI N GIANG...............................................................................................67
3.1. C S KHOA H C C A VI C Đ XU T CÁC GI I PHÁP ....................67
3.2. Đ XU T GI I PHÁP Đ I M I PPDH GịP PH N NỂNG CAO CH T
L
NG D Y H C MỌN CỌNG NGH MAY CHO H C SINH THPT KHU
V C Gọ CỌNG, T NH TI N GIANG ................................................................69
3.2. 1. M c tiêu .................................................................................................69
3.2.2. Đ i t
ng th c hi n ................................................................................69
3.2.3. N i dung đ i m i ....................................................................................70
3.2.4. Cách th c th c hi n ................................................................................70
3.3. KH O SÁT TệNH KH THI C A GI I PHÁP ắĐ I M I PH
D Y H C THEO H
CAO CH T L
NG TệCH C C HOÁ NG
NG D Y H C MỌN CỌNG NGH
NG PHÁP
I H CẰ NH M NỂNG
MAY KHU V C Gọ
CỌNG, T NH TI N GIANG ................................................................................71
3.4. TH C NGHI M S
PH M .........................................................................72
3.4.1. M c đích th c nghi m.............................................................................72
3.4.2. Đ i t
ng th c nghi m ...........................................................................73
3.4.3. N i dung th c nghi m .............................................................................74
3.4.4. X lỦ k t qu th c nghi m ......................................................................75
K T LU N CH
NG 3 .......................................................................................89
K T LU N VÀ KI N NGH ................................................................................90
1. K T LU N ......................................................................................................90
1.1. Tóm t t đ tƠi .............................................................................................90
1.2. T nh n xét c a đ tƠi ................................................................................91
1.3. H
ng phát tri n c a đ tƠi ........................................................................91
2. Ki n ngh ..........................................................................................................91
2.1. V phía HS ................................................................................................91
ix
2.2. V phía GV ................................................................................................91
2.3. V phía nhƠ tr
ng ....................................................................................92
TÀI LI U THAM KH O ......................................................................................93
PH L C ................................................................................................................95
x
DANH M C CÁC T
VI T T T
KỦ hi u vi t t t
N i dung t vi t t t
1
NDDH
N i dung d y h c.
2
QTDH
Quá trình d y h c.
3
THPT
Trung h c ph thông.
4
GV
Giáo viên
5
HS
H c sinh.
6
TCBK
Trung c p Bách Khoa
7
CNTT
Công ngh thông tin
8
THCS
Trung h c c s
9
GD
Giáo d c
10
XHCN
Xƣ h i ch nghĩa
11
TBCN
T b n ch nghĩa
12
HTTCDH
Hình th c t ch c d y h c
13
HSTT
H c sinh trung tơm
14
PPDH
Ph
15
KTDH
Kỹ thu t d y h c
16
TN
Th c nghi m
17
ĐC
Đ i ch ng
18
TH
Th c hƠnh
19
LT
LỦ thuy t
TT
xi
ng pháp d y h c
DANH SÁCH CÁC BI U Đ
BI U Đ
TRANG
Bi u đ 2.1: T l % v n i dung môn h c Công ngh May .................................. 46
Bi u đ 2.2: T l % ngu n tƠi li u tham kh o c a HS .......................................... 47
Bi u đ 2.3: Ph
ng pháp mƠ GV s d ng d y h c môn Công ngh May ............ 48
Bi u đ 2.4: Ph
ng ti n mƠ GV s d ng đ gi ng d y môn Công ngh May ...... 49
Bi u đ 2.5: T l % s phù h p c a n i dung môn h c đ i v i HS ...................... 50
Bi u đ 2.6: T l % m c đ c n thi t khi h c môn Công ngh May c a HS ........ 55
Bi u đ 2.7: T l % m c đ h ng thú môn h c Công ngh May c a HS .............. 56
Bi u đ 2.8: Thái đ c a HS tr
c khi vƠo môn h c Công ngh May ................... 57
Bi u đ 2.9: Thái đ c a HS trong gi h c môn Công ngh May ......................... 58
Bi u đ 2.10: Thái đ c a HS sau khi h c xong mơn Cơng ngh May .................. 59
Bi u đ 2.11: Tính tích c c c a HS trong gi h c mơn Cơng ngh May ............... 60
Bi u đ 2.12: Tính tích c c ho t đ ng c a HS sau gi h c môn Công ngh May . 61
Bi u đ 2.13: Các hình th c mƠ HS t h c môn Công ngh May ......................... 62
Bi u đ 2.14: Nguyên nhơn lƠm cho k t qu h c t p c a HS ch a cao ................. 63
Bi u đ 2.15: Nh ng mong mu n thay đ i c a HS đ h c t t môn Công ngh May .... 64
Bi u đ 3.1: M c đ h ng thú h c t p trên l p c a HS......................................... 75
Bi u đ 3.2: M c đ phù h p c a PPDH mƠ GV s d ng trên l p........................ 76
Bi u đ 3.3: Nh n xét c a HS v
u đi m PPDH mƠ GV đƣ s d ng ................... 77
Bi u đ 3.4: Nh n xét c a HS v nh
c đi m PPDH mƠ Gv đƣ s d ng............... 78
Bi u đ 3.5: M c đ t tin khi h c sinh th c hành trên máy ................................. 79
Bi u đ 3.6: Phơn ph i t n s c a l p TN vƠ ĐC bƠi ki m tra tr c nghi m LT ..... 83
Bi u đ 3.7: Phơn ph i t n s c a l p TN vƠ l p ĐC bƠi ki m tra th c hƠnh ........ 86
xii
DANH SÁCH CÁC B NG
B NG
TRANG
B ng 2.1: N i dung môn Công ngh May ............................................................. 46
B ng 2.2: Ngu n tƠi li u tham kh o c a HS khi h c môn Công ngh May ........... 46
B ng 2.3: Ph
ng pháp mƠ GV s d ng d y h c môn Công ngh May ................ 47
B ng 2.4: Ph
ng ti n mƠ GV s d ng đ gi ng d y môn Công ngh May .......... 48
B ng 2.5: S phù h p c a n i dung ch
B ng 2.6: Ph
ng trình mơn Cơng ngh May ............... 50
ng pháp GV s d ng d y h c mơn Cơng ngh May ...................... 51
B ng 2.7: Các hình th c ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a HS ....................... 52
B ng 2.8: M c đ hi u qu trong d y h c môn Công ngh May ........................... 53
B ng 2.9: M c đ s d ng máy tính trong d y h c c a GV .................................. 54
B ng 2.10: M c đ c n thi t khi h c môn Công ngh May c a HS ...................... 55
B ng 2.11: M c đ h ng thú h c môn Công ngh May c a HS ............................ 56
B ng 2.12: Thái đ c a HS tr
c khi vƠo h c môn Công ngh May ..................... 57
B ng 2.13: Thái đ c a HS trong gi h c môn Công ngh May ........................... 58
B ng 2.14: Thái đ c a HS sau gi h c môn Công ngh May .............................. 59
B ng 2.15: Tính tích c c c a HS trong gi h c môn Công ngh May ................... 60
B ng 2.16: Tính tích c c ho t đ ng c a HS sau gi h c môn Công ngh May ..... 61
B ng 2.17: Các hình th c mƠ HS t h c môn Công ngh May ............................. 62
B ng 2.18: Nguyên nhơn lƠm cho k t qu h c t p c a HS ch a cao ..................... 63
B ng 2.19: Mong mu n thay đ i đ h c t t môn Công ngh May ........................ 64
B ng 3.1: S phù h p v i đi u ki n th c t .......................................................... 71
B ng 3.2: S phù h p v i m c tiêu d y h c.......................................................... 71
B ng 3.3: Tính kh thi c a gi i pháp đ
c đ xu t ............................................... 72
xiii
B ng 3.4: T l % m c đ h c t p trên l p c a 2 l p ĐC vƠ TN ........................... 75
B ng 3.5: T l % m c đ phù h p c a PPDH mƠ GV s d ng trên l p................ 76
B ng 3.6: Nh n xét c a HS v
u đi m PPDH mƠ GV đƣ s d ng ....................... 77
B ng 3.7: Nh n xét c a HS v nh
c đi m PPDH mƠ Gv đƣ s d ng .................. 78
B ng 3.8: T l % m c đ t tin c a HS khi th c hƠnh trên máy ........................... 79
B ng 3.9: T l % k t qu đánh giá, nh n xét c a GV d gi 2 l p ĐC vƠ TN ...... 80
B ng 3.10: Th ng kê đi m trung bình bƠi ki m tra tr c nghi m lỦ thuy t c a l p
ĐC vƠ l p TN ....................................................................................................... 82
B ng 3.11: Phơn ph i t n s c a l p TN vƠ l p ĐC bƠi ki m tra tr c nghi m LT . 83
B ng 3.12: X p lo i k t qu bƠi ki m tra tr c nghi m LT c a HS l p ĐC vƠ TN .. 84
B ng 3.13: Th ng kê đi m trung bình bƠi ki m tra th c hƠnh c a 2 l p ĐC vƠ TN . 84
B ng 3.14: Phơn ph i t n s c a l p TN và ĐC bƠi ki m tra th c hƠnh. ............... 85
B ng 3.15: X p lo i k t qu bƠi ki m tra th c hƠnh c a HS l p ĐC vƠ TN........... 86
xiv
M
Đ U
1. Lụ DO CH N Đ TÀI
Giáo d c ậ ĐƠo t o đóng vai trị ch y u trong vi c gi gìn, phát tri n vƠ
truy n bá n n văn minh nhơn lo i. Trong th i đ i cu c cách m ng khoa h c cơng
ngh ngƠy nay, ti m năng trí tu tr thƠnh đ ng l c chính c a s tăng t c phát tri n
vƠ giáo d c ậ đƠo t o đ
trên tr
c coi lƠ nhơn t quy t đ nh s thƠnh b i c a m i qu c gia
ng qu c t vƠ s thƠnh đ t c a m i ng
vì v y, chính ph vƠ nhơn dơn các n
c an
i trong cu c s ng c a mình. Chính
c đánh giá cao vai trị c a giáo d c. Hi n pháp
c C ng hoƠ xƣ h i ch nghĩa Vi t Nam đƣ đ
c s a đ i vƠ b sung quy đ nh:
Giáo d c lƠ qu c sách hƠng đ u.
Cùng v i xu th toƠn c u hoá vƠ h i nh p qu c t cũng nh trong s nghi p
cơng nghi p hố, hi n đ i hố đ t n
c, ngu n nhơn l c đang tr thƠnh đ ng l c ch
y u cho s phát tri n b n v ng c a đ t n
c. Ng
i lao đ ng ph i có kh năng thích
ng, kh năng thu nh n vƠ v n d ng linh ho t, sáng t o trí th c c a nhơn lo i vƠo
hoƠn c nh th c t , t o ra nh ng s n phẩm đáp ng nhu c u xƣ h i.
Đ có ngu n l c trên, yêu c u đ t ra lƠ ph i đ i m i giáo d c, trong đó lƠ đ i
m i m c tiêu giáo d c, n i dung giáo d c, ph
m i ph
ng pháp d y vƠ h c đƣ đ
VII ( 1-1993), ngh quy t Trung
ng pháp d y vƠ h c. Đ nh h
c xác đ nh trong ngh quy t Trung
ng 2 khóa VIII( 12-1996) vƠ đ
ng đ i
ng 4 khóa
c th ch hóa
trong lu t giáo d c s a đ i ban hƠnh ngƠy 27/6/2005, đi u 2.4 đƣ ghi: ắPhương pháp
giáo dục phải phát huy tính tích cực, tự giác, ch động, tư duy sáng tạo c a người
học, bồi dưỡng năng lực tự học, khả năng thực hành, lòng say mê học tập và ý chí
vươn lên…”[9, tr15].
Đ th c hi n nhi m v nói trên, giáo d c
qui mơ đƠo t o cịn ph i duy trì th
n
c ta khơng ng ng m r ng v
ng xuyên vi c nơng cao ch t l
đƠo t o b ng vi c t o ra ngu n năng l c có kh năng th c hi n
lƠ các yêu c u c b n mƠ giáo d c h
Do v y, nhi u tr
ng vƠ hi u qu
các kỹ năng c t lõi
ng t i.
ng trung c p ngh , trung c p chuyên nghi p đ
c quy t
đ nh thƠnh l p r ng rƣi trên t t c các t nh, đ đáp ng nhu c u c p thi t hi n nay.
Song song v i vi c m r ng thì v n đ ch t l
1
ng đƠo t o lƠ m i quan tơm c a nhi u
tr
ng. Hi n nay ch t l
c a các tr
ng d y h c vƠ hi u qu đƠo t o luôn lƠ v n đ quan tr ng
ng t trung h c đ n đ i h c.
Chính vì v y mƠ vi c nơng cao ch t l
tr
ng trung h c ph thông. Ch t l
t o t i tr
ng gi ng d y lƠ r t quan tr ng đ i v i
ng gi ng d y lƠ c s đ đánh giá hi u qu đƠo
ng.
Hi n nay, vi c gi ng d y môn Công ngh May cho h c sinh THPT khu v c
Gò Cơng cịn nhi u h n ch . N i dung mơn h c cịn cịn mang n ng tính lỦ thuy t,
ph
ng pháp d y h c truy n th ng còn quá nhi u, c s v t ch t đ ph c v vi c
gi ng d y cịn thi u, hình th c ki m tra - đánh giá ch a mang tính khách quan cịn
mang nhi u tính ch quan c a ng
i d y, h c sinh h c mang tính ch t đ i phó, cho
qua.. Đ i ngũ giáo viên c h u gi ng d y cịn ít và v n còn thi u kinh nghi m trong
vi c s d ng máy tính đ d y h c.
Vì các lý do nêu trên, ng
i nghiên c u ch n đ tƠi: ắ Nâng cao chất lượng
dạy học môn Công nghệ May cho học sinh Trung học phổ thông khu vực Gị
Cơng, tỉnh Tiền Giang” lƠ c n thi t góp ph n phát huy tính tích c c, rèn luy n kỹ
năng th c hƠnh vƠ kh năng t duy sáng t o c a HS. C th :
HS có thái đ h c t p nghiêm túc, nh n th c tích c c h n v vi c h c
c a mình.
HS ti p thu, t ng h p vƠ x lỦ thông tin, ki n th c nhanh h n, t t h n.
Nơng cao ch t l
ng, hi u qu c a môn h c.
HS h ng thú h c t p, tìm tịi vƠ sáng t o.
Chính vì th s góp ph n nơng cao ch t l
ng d y vƠ h c cho HS THPT khu
v c Gị Cơng, t nh Ti n Giang nói riêng vƠ toƠn t nh Ti n Giang nói chung.
2. M C TIểU NGHIểN C U
Đ tƠi tìm ra đ
c các gi i pháp nâng cao ch t l
ng d y h c môn Công ngh
May cho h c sinh THPT khu v c Gò Công, t nh Ti n Giang.
3. NHI M V NGHIểN C U
Đ th c hi n m c tiêu trên, ng
i nghiên c u s ti n hƠnh các nhi m v sau:
Nghiên c u c s lí lu n v nơng cao ch t l
h c môn Công ngh May.
2
ng d y h c và ch t l
ng d y
Nghiên c u th c tr ng d y h c môn Công ngh May cho h c sinh THPT khu
v c Gị Cơng, t nh Ti n Giang.
Đ xu t các gi i pháp nơng cao ch t l
ng d y h c môn Công ngh May cho
h c sinh THPT khu v c Gị Cơng, t nh Ti n Giang.
4. Đ I T
NG NGHIểN C U
Nơng cao ch t l
ng d y h c môn Công ngh May cho HS THPT.
5. KHÁCH TH NGHIểN C U
Môn Công ngh May cho h c sinh THPT.
H c sinh các tr
ng THPT khu v c Gị Cơng, t nh Ti n Giang
Giáo viên vƠ cán b qu n lỦ c a tr
ng tham gia gi ng d y môn Cơng ngh
May cho HS THPT khu v c Gị Cơng, t nh Ti n Giang.
6. GI THUY T NGHIểN C U
Hi n nay, ch t l
ng d y h c môn Công ngh May t i các tr
ng THPT khu
v c Gị Cơng, t nh Ti n Giang cịn nhi u h n ch . Vì v y, nếu áp d ng các bi n pháp
đ i m i PPDH đ
c đ xu t trong đ tƠi vƠo gi ng d y mơn Cơng ngh May l p 11
thì s góp ph n tăng h ng thú cho h c sinh vƠ phát huy tính tích c c, sáng t o c a
h c sinh trong h c t p, đ ng th i nơng cao ch t l
tr
ng d y h c môn h c nƠy ta ̣i các
ng THPT khu v c Gị Cơng, t nh Ti n Giang.
7. PH M VI NGHIểN C U
Lu n văn t p trung nghiên c u các n i dung sau:
Kh o sát ch t l
tr
ng d y h c môn Công ngh May cho h c sinh THPT t i
ng THPT Tr
ng Đ nh vƠ THPT Gị Cơng thu c khu v c Gị Cơng, t nh
Ti n Giang.
Đ xu t các gi i pháp nơng cao ch t l
ng d y h c môn Công ngh May cho
h c sinh THPT khu v c Gị Cơng, t nh Ti n Giang.
Có nhi u y u t
nh h
ng đ n ch t l
ng d y h c nh ng đ tƠi ch t p trung
vào y u t PPDH.
8. PH
NG PHÁP NGHIểN C U
8.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận
Phơn tích, t ng h p, h th ng hoá vƠ khái quát hoá các v n đ lỦ lu n v nơng
cao ch t l
ng d y h c nói chung vƠ nơng cao ch t l
3
ng d y h c môn Công ngh
May nói riêng đƣ đ
c xu t b n trên các n phẩm trong vƠ ngoƠi n
c đ lƠm c s
lỦ lu n cho đ tƠi.
8.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
8.2.1. Phương pháp khảo sát bằng bảng hỏi
Kh o sát b ng b ng h i đ i v i giáo viên, h c sinh vƠ cán b qu n lỦ đ tìm
hi u th c tr ng d y h c môn Công ngh May cho h c sinh THPT khu v c Gị Cơng,
t nh Ti n Giang.
Kh o sát k t qu th c nghi m s ph m đ i v i gi i pháp ắ Đ i m i PPDH
theo h
ng tích c c hố ho t đ ng h c t p mơn Công ngh May cho h c sinh tr
THPT Tr
ng
ng Đ nhẰ, thu c khu v c Gị Cơng, t nh Ti n Giang.
8.2.2. Phương pháp phỏng vấn
Ph ng v n giáo viên, h c sinh vƠ cán b qu n lỦ đ thu th p s li u khách
quan vƠ khoa h c v th c tr ng d y h c môn Công ngh May cho h c sinh THPT
khu v c Gị Cơng, t nh Ti n Giang.
Ph ng v n giáo viên vƠ h c sinh đ tìm hi u hi u qu c a gi i pháp đ i m i
PPDH môn Công ngh May trong quá trình th c nghi m s ph m.
8.2.3. Phương pháp quan sát
Quan sát ho t đ ng d y - h c c a giáo viên vƠ h c sinh THPT khu v c Gị
Cơng, t nh Ti n Giang đ thu đ
c k t qu khách quan khoa h c v th c tr ng d y
h c môn Công ngh May.
Quan sát ho t đ ng d y - h c c a giáo viên vƠ h c sinh tr
ng THPT Tr
ng
Đ nh thu c khu v c Gị Cơng, t nh Ti n Giang khi ti n hƠnh th c nghi m s ph m.
8.2.4. Phương pháp chuyên gia
L y Ủ ki n nh n xét c a chuyên gia trong lĩnh v c giáo d c vƠ giáo viên d y
môn Công ngh May v tính kh thi c a các gi i pháp nơng cao ch t l
đ
ng d y h c
c đ xu t.
8.2.5. Phương pháp thực nghiệm
Ch n m u đ i ch ng vƠ m u th c nghi m đ ti n hƠnh d y th c nghi m cho
HS tr
ng THPT Tr
m i PPDH theo h
ng Đ nh nh m đánh giá hi u qu c a bƠi gi ng qua vi c đ i
ng tích c c hố ho t đ ng h c t p c a h c sinh so v i PPDH cũ
đ ch ng minh tính đúng đ n c a gi thuy t khoa h c.
4
8.3. Phương pháp thống kê toán học
S d ng ph
ng pháp th ng kê toán h c đ x lỦ k t qu kh o sát th c tr ng
d y h c môn Công ngh May vƠ k t qu th c nghi m s ph m đ i v i gi i pháp:
ắĐổi mới PPDH theo hướng tích cực hố người họcẰ mơn Cơng ngh May cho h c
sinh tr
ng THPT Tr
ng Đ nh thu c khu v c Gị Cơng, t nh Ti n Giang.
9. ĐịNG GịP C A Đ TÀI
Đ tƠi góp ph n lƠm phong phú h n c s lỦ lu n v nơng cao ch t l
h c nói chung vƠ nơng cao ch t l
ng d y h c môn Công ngh May cho h c sinh
THPT nói riêng. Đ ng th i, đ tƠi cũng nêu ra đ
l
ng d y
c các gi i pháp nơng cao ch t
ng d y h c môn Công ngh May cho h c sinh THPT khu v c Gị Cơng, t nh Ti n
Giang m t cách khoa h c vƠ kh thi.
5
Ch
C
S
ng 1
Lụ LU N V NỂNG CAO CH T L
NG
D YH C
1.1. S
L
C L CH S
NGHIểN C U V N Đ
TRểN TH
GI I VÀ
VI T NAM
1.1.1. Trên thế giới
T t
ng Jean Jacques Rousseau (1712 ậ 1794)
r ng con ng
th kỷ 18. Ọng quan ni m
i mu n s ng c n ph i lƠm vi c nên ph i h c ngh vƠ ph i giáo d c cho
trẻ hi u v trí các ngh nghi p trong đ i s ng xƣ h i vì nh có ngh nên con ng
lƠm ra đ
c nh ng cái mƠ qu n chúng tìm ki m. Ọng ch tr
i
ng trẻ 11 -15 tu i ph i
h c ngh m t cách nghiêm ch nh th c s v i Ủ nghĩa cao c lƠ: “Chúng tôi không
phải học nghề làm thợ mà học nghề làm người, và học nghề làm người lại khó nhọc
hơn và lâu hơn học nghề làm thợ…”, nh ng ng
v trí xƣ h i lƠ ng
i h c ngh m c không đ đ t đ n
i th m c.
NhƠ giáo d c Richard Mulcaster (1531-1611), ông cho r ng bƠn tay, tai vƠ
m t lƠ công c h t s c quan tr ng đ lĩnh h i tri th c. Theo t t
ng c a ông quá
trình nh n th c b t đ u t các giác quan hay còn g i lƠ nh n th c c m tính r i m i
đ n nh n th c lỦ tính, đ c bi t trong lĩnh v c d y ngh , vi c rèn luy n các kỹ năng
kỹ x o hƠnh đ ng thì vai trị c a các giác quan l i cƠng quan tr ng.
Trong h i ngh giáo d c đ i h c Chơu Ểu, ng
đ i v i ng
i ta đƣ đ a ra nh ng ki n ngh
i cán b gi ng d y:
Th nh t ph i h t s c quan tơm đ n các thƠnh t u c a khoa h c giáo d c đ
c i ti n ho t đ ng d y c a mình.
Th hai ph i tham gia vƠo vi c nghiên c u khoa h c giáo d c đ có th hi u
h n c ch c a vi c h c t p vƠ các nhơn t
nh h
ng đ n hi u qu c a các c
ch đó.
Th ba ph i m r ng ph m vi các môn h c c a mình đ thi t l p các m i
quan h v i các v n đ quan tr ng nh t c a th i đ i.
6
Th t vi c k ho ch hóa quá trình d y h c địi h i ph i xác đ nh rõ các m c
tiêu gi ng d y, s chuẩn b các ph
ng ti n d y h c, s l a ch n các ph
ng
pháp phù h p v i xơy d ng m t k ho ch th i gian chính xác.
Theo D.Poia: "Việc giảng dạy đó là một nghệ thuật, mỗi giáo viên đều có
phương pháp riêng c a mình và người giáo viên giỏi này đều khác với người giáo
viên giỏi khác". V i Ủ t
ng c a ơng thì vi c gi ng d y nghiêng v phía ngh thu t
h n lƠ v phía khoa h c, m t giáo s hay gi ng viên ph i có ki n th c c a m t nhƠ
khoa h c có cách truy n đ t ki n th c cũng nh s đam mê truy n đ t ki n th c c a
m t ng
i ngh sĩ, đi u đó cũng có th hi u m t cách đ n gi n: ng
ki n th c lƠ nh ng con ng
1.1.2.
i truy n đ t
i, không ph i lƠ chi c máy.
Việt Nam.
Vi t Nam, các nhƠ giáo d c cũng đƣ quan tơm đ n ch t l
n i b t lƠ nhƠ giáo d c Nguy n Tr
ng gi ng d y mƠ
ng T , ông đƣ nêu ra quan điểm "lối học từ
chương chỉ đào tạo được những con người thuộc lịng kinh sử, chuyện xưa... khơng
có ích gì cho đời nay, cịn trong lối học thực dụng đào tạo được những nhân tài làm
cho đất nước giàu mạnh. Học đi đôi với hành, qua hành mà học, ch yếu là hành
trong sự nghiệp cá thể c a mình".
H ch t ch xác đ nh rõ m t nhi m v GD quan tr ng c a nhƠ tr
đ ng, h c t p trong nhƠ tr
ng lƠ lao
ng ph i g n v i lao đ ng s n xu t vƠ đ i s ng xƣ h i,ầ
V i đ i bi u thơn sĩ tri th c, phú hƠo t nh Thanh Hóa ngƠy 20. 02. 1947 Ng
i nói:
“… Trước học một đường, hành một nẻo. Nay phải sửa chương trình làm sao để học
thì hành ngay được”.
Chi n l
c phát tri n nhơn l c Vi t Nam đ n 2020: “ Xây dựng mạng lưới cơ
sở đào tạo nhân lực các cấp dạy từ nghề đến đại học đạt trình độ tiên tiến trên thế
giới; đáp ng yêu cầu vừa giảng dạy vừa đẩy mạnh nghiên c u khoa học và gắn với
các hoạt động sản xuất dịch vụ; có năng lực cạnh tranh cao, thích ng với cơ chế thị
trường định hướng XHCN”[9,tr16].
Năm 2000, kỹ s Nguy n Đ c H c a tr
ng Đ i h c S ph m kỹ thu t Nam
Đ nh đƣ ti n hƠnh đ tƠi nghiên c u c p th c sĩ: “Một số biện pháp nâng cao chất
lượng giảng dạy thực hành Điện tử cơ bản cho hệ đào tạo Cao đẳng Sư phạm kỹ
thuật Nam Định” vƠ đƣ đ
c H i đ ng Khoa h c c p tr
7
ng Đ i h c S ph m kỹ
thu t thƠnh ph H Chí Minh nghi m thu chính th c năm 2001. Năm 2001, kỹ s
Nguy n Thanh HƠ ti n hƠnh đ tƠi nghiên c u trên v i n i dung m r ng
khác vƠ năm 2002 đ
l
môn h c
c nghi m thu. K t qu cơng trình đƣ đ a ra cách đánh giá ch t
ng ho t đ ng gi ng d y
m t lĩnh v c nh t đ nh.
Xác đ nh rõ vai trò quy t đ nh ch t l
ng ho t đ ng gi ng d y trong vi c đƠo
t o ngu n nhơn l c lƠ y u t giáo viên. T i h i th o "Nâng cao chất lượng đội ngũ
giáo viên hệ thống giáo dục kỹ thuật và dạy nghề giai đoạn 2001 - 2010" t i B c
Giang tháng 01. 2001 do T ng C c d y ngh t ch c, T ng C c tr
ng nêu rõ:
"Nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên có tính chất quyết định trong việc đổi mới về
chất trong đào tạo nghề - đào tạo đội ngũ cơng nhân kỹ thuật góp phần nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực”.
Nói v gi i pháp nơng cao ch t l
ng d y h c, có m t s đ tƠi đƣ đ a ra các
gi i pháp đ i m i nh sau:
Trong đ tài: “Giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy môn công nghệ
phân môn kinh tế gia đình
các trư ng THCS tỉnh Đồng Tháp”, 2007. Tác gi
Lê Th M TrƠ đƣ đ a ra các gi i pháp v ph
ng pháp d y h c áp d ng cho t ng
bƠi gi ng. Ví d nh : BƠi gi ng: ắcác lo i v i s i th
gi đƣ k t h p các PPDH: Ph
ph
ng pháp gi ng gi i. ph
gi đ a ra m t s ph
ng pháp quan sát, Ph
ng dùng trong may m cẰ. tác
ng pháp lƠm vi c cá nhơn,
ng pháp th o lu n nhóm. Nh v y, m i bƠi gi ng tác
ng pháp khác nhau đ t o h ng thú cho h c sinh. Tuy nhiên,
việc áp dụng các phương pháp đó được sử dụng nhiều cho giáo viên, làm cho hoạt
động c a học sinh ít hơn, chưa phát huy vai trị tích cực học tập ở học sinh, bài
giảng chưa phong phú hơn và ít hấp dẫn học sinh vì chưa áp dụng sự hỗ trợ c a máy
tính vào dạy học.
Bùi Th Khánh Vơn, đ tài: “ Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đào
tạo ngành Công nghệ May hệ Trung cấp chuyên nghiệp tại trư ng Đại học Tiền
Giang”, 2007.Trong lu n văn, tác gi đƣ đ a ra các gi i pháp đ nơng cao ch t l
đƠo t o nh :
+ Gi i pháp v đ i m i m c tiêu đƠo t o.
+ Gi i pháp v c i ti n ch
ng trình đƠo t o.
+ Gi i pháp v đ i m i ph
ng pháp gi ng d y.
8
ng
+ Gi i pháp v tăng c
ng đ u t c s v t ch t.
+ Gi i pháp v t ch c, qu n lỦ đƠo t o.
+ Đánh giá v gi i pháp c i ti n ch
ng trình đƠo t o vƠ đ i m i ph
ng pháp
gi ng d y.
Tác giả đã đưa ra được một số giải pháp để nâng cao chất lượng đào tạo,
nhưng tác giả chưa đi thực nghiệm sư phạm xem một số giải pháp c a tác giả đưa ra
có tính khả thi hay không hay chỉ là lý thuyết suông? Và tác giả cũng chưa áp dụng
CNTT trong thiết kế bài giảng, mà hiện nay sự can thiệp c a máy tính gần như chiếm
hơn 50% trong một bài giảng c a giáo viên.
- Ph m Th Thanh Tơm, đ tƠi: ắ Nghiên cứu thực trạng và giải pháp nâng
cao chất lượng đào tạo công nhân kỹ thuật ngành May cho các khu chế xuất, khu
công nghiệp TPHCM 2005 – 2010”. Tác gi đƣ đ a ra hai nhóm gi i pháp nh m
nơng cao ch t l
ng đƠo t o đó lƠ nhóm gi i pháp v đƠo t o vƠ nhóm gi i pháp v
h tr . Tác gi đƣ đ xu t các gi i pháp r t khoa h c nh : Đ i m i m c tiêu, n i
dung, ch
ng trình đƠo t o; Đ i m i, c i ti n ph
ng pháp gi ng d y vƠ hình th c
ki m tra ậ đánh giá chuyên ngƠnh May; B sung, hi n đ i hoá trang thi t b d y vƠ
h c; B i d
ng, nơng cao ch t l
ng đ i ngũ giáo viên; Xơy d ng h th ng đánh giá
b c th ngƠnh May, nh ng l i khơng kh o sát tính kh thi c a các gi i pháp đó.
Nhìn chung, các đ tƠi ch d ng l i lƠ đ a ra các gi i pháp đ i m i v m c
tiêu, n i dung, ph
ng pháp đ góp ph n nơng cao ch t l
ng d y h c mƠ ch a th c
nghi m xem xét các gi i pháp đó có kh thi vƠ hi u qu hay không. M t khác, các tác
gi ch a áp d ng máy tính vƠo d y h c. Trong khi đó, vai trị c a máy tính trong d y
h c ngƠy cƠng quan tr ng. H u h t trong các bƠi gi ng, CNTT chi m h n 50% và
hi u qu d y h c cƠng cao.
Vì vậy trong đề tài này, người nghiên c u đưa ra các giải pháp đổi mới về
mục tiêu, nội dung, phương pháp. Nhưng người nghiên c u đi sâu vào giải pháp đổi
mới phương pháp dạy học. Áp dụng phương pháp dạy học theo hướng tích cực hố
người học kết hợp với ng dụng CNTT trong giảng dạy một số bài để ch ng minh
rằng các giải pháp đưa ra khả thi, khoa học và có hiệu quả.
9
1.2. M T S
KHÁI NI M C
B N
1.2.1. Quá trình dạy học
Trong lỦ lu n d y h c kỹ thu t thì: Quá trình d y h c lƠ chu i liên ti p các
hƠnh đ ng d y, hƠnh đ ng c a ng
i d y vƠ ng
i h c đan xen vƠ t
ng tác v i
nhau trong kho ng không gian vƠ th i gian nh t đ nh, nh m th c hi n các nhi m v
d y h c[17, tr. 10].
1.2.2. Hoạt động dạy
D y lƠ ho t đ ng c a giáo viên, không ch lƠ ho t đ ng truy n th cho h c
sinh nh ng n i dung đáp ng đ
giúp đ ch đ o vƠ h
đ
c các m c tiêu đ ra, mƠ còn h n n a lƠ ho t đ ng
ng d n h c sinh trong quá trình lĩnh h i. Ch khi nƠo n m b t
c các đi u ki n bên trong c a h c sinh thì giáo viên m i đ a ra đ
c nh ng tác
đ ng s ph m phù h p đ ho t đ ng h c đ t k t qu mong mu n[17, tr.12].
1.2.3. Hoạt động học
H c, theo nghĩa r ng nh t, đ
nhơn cách trong ho t đ ng c a con ng
ng
iẰ đƣ đ
cđ it
c hi u lƠ quá trình c b n c a s phát tri n
i, lƠ s lĩnh h i nh ng ắs c m nh b n ch t
ng hóa trong các s n phẩm c a ho t đ ng con ng
i. Đó lƠ
ho t đ ng ph n ánh nh ng m t nh t đ nh c a hi n th c khách quan vƠo Ủ th c ng
h c. Tuy nhiên nó ch y u h
ng
ng ng
i h c vƠo lĩnh h i nh ng chơn lí đƣ đ
i
c loƠi
i phát hi n nh ng chúng l i lƠ m i đ i v i h .
Ho t đ ng h c lƠ m t ho t đ ng nh n th c đ c đáo c a ng
đó ng
i h c, thơng qua
i h c ch y u thay đ i chính b n thơn mình vƠ ngƠy cƠng có năng l c h n
trong ho t đ ng tích c c nh n th c vƠ c i bi n hi n th c khách quan[17, tr. 13].
1.2.4. Chất lượng
Ch t l
ng lƠ m t khái ni m tr u t
ng vƠ khó đ nh nghĩa. Nghiên c u c a
Harvey vƠ Green (1993) nh m t ng k t nh ng quan ni m chung c a các nhƠ giáo
d c, ch t l
ng đ
c đ nh nghĩa nh t p h p các thu c tính khác nhau [21]:
Ch t l
ng lƠ s xu t s c.
Ch t l
ng lƠ s hoƠn h o.
Ch t l
ng lƠ s phù h p v i m c tiêu.
Ch t l
ng lƠ s đáng giá v i đ ng ti n.
Ch t l
ng lƠ s chuy n đ i v ch t.
10
Th ng kê Chơu Ểu đ a ra khái ni m ch t l
h p (s li u th ng kê đ
ng bao g m 7 tiêu th c: tính phù
c g i lƠ phù h p n u nó đáp ng nhu c u c a ng
d ng), tính chính xác (m c đ ph n ánh tính chính xác các hi n t
is
ng c a s li u
th ng kê), tính k p th i (kh năng ti p c n d dƠng vƠ đúng lúc), tính có th s d ng
đ
c (tính có th s d ng đ c p đ n các đi u ki n t nhiên trong đó ng
có th thu đ
sánh đ
(s t
c d li u vƠ tính rõ rƠng đ c p đ n mơi tr
i s d ng
ng thơng tin), có th so
c (theo th i gian, gi a các vùng đ a lỦ, vƠ gi a các lĩnh v c); tính ch t ch
ng x ng c a s li u th ng kê đ có th k t h p đ
c cho nh ng m c đích s
d ng khác nhau, nh t lƠ khi chúng hình thƠnh t các ngu n khác nhau) vƠ tính đ y
đ (đ c p t i ph m vi c a s li u th ng kê hi n có so v i s li u th ng kê ph i có).
IMF đang xơy d ng m t l
c đ có h i khác so v i 7 tiêu th c nêu trên bao
g m m t t p h p các đi u ki n vƠ 5 tiêu th c v ch t l
v ph
ng: tính đ y đ ; tính h p lỦ
ng pháp lu n; tính chính xác vƠ tin c y; kh năng ph c v ; kh năng
ti p c n.
1.2.5. Chất lượng dạy học
Theo Ball (1985) và INQAAHE ( Internatinonal Network for Quanlity
Assurance Agencies) thì ắch t l
Ch t l
ng lƠ s phù h p v i m c đíchẰ.
ng d y h c lƠ tri n khai th c hi n các gi i pháp đ xu t c a đ tƠi
trong th c ti n mƠ đ t đ
c k t qu đáp ng yêu c u m c tiêu đ t ra c a môn Công
ngh May vƠ yêu c u đ i m i ph
ng pháp d y h c.
1.2.6. Nâng cao chất lượng dạy học
Nơng cao ch t l
h c. Đ nh n đ
l
ng d y h c nghĩa lƠ nơng cao k t qu h c t p c a ng
c k t qu h c t p t t
ng
i
i h c, chúng ta c n ph i nơng cao ch t
ng c a các đi u ki n cho ra k t qu nƠy, c th lƠ:
Đ i ngũ giáo viên, cán b qu n lí
Ch t l
ng đ u vƠo
M c tiêu, n i dung.
Ph
ng pháp d y h c
Ki m tra đánh giá thƠnh qu c a h c sinh.
C
s
h t ng, ph
ng ti n, thi t b ph c v
gi ng d y.
11
cho vi c ăn
, h c t p,
Tóm l i, khi nơng cao ch t l
cao ch t l
ng d y h c, chúng ta c n ph i ti n hƠnh nơng
ng c a t ng thƠnh t trong chu i m c xích nƠy m t cách đ ng th i.
1.2.7. Khái niệm môn Công nghệ May
Đ i t đi n Ti ng Vi t đ nh nghĩa công ngh : ắNh ng ph
ng pháp gia công,
ch t o lƠm thay đ i tr ng thái, tính ch t, hình dáng ngun v t li u ho c bán thƠnh
phẩm dùng trong quá trình s n xu t đ t o ra s n phẩmẰ[19].
Trong ngƠnh s n xu t, các công ngh khác nhau
t
nguyên lỦ bi n đ i đ i
ng đ t o ra s n phẩm. Công ngh trong s n xu t lƠ t p h p các ph
quy t c, các kỹ thu t đ
c s d ng đ tác đ ng vƠo đ i t
ng pháp, các
ng lao đ ng nh m t o ra
m t s n phẩm nƠo đó.
Vì v y, mơn Cơng ngh May cho h c sinh THPT lƠ môn h c gi ng d y các
đ c đi m c u t o, ki u m u, ph
ng pháp đo, thi t k , ph
ng pháp c t vƠ qui trình
may s n phẩm, cách th c s d ng vƠ b o qu n các d ng c c t may. Các bi n pháp
v sinh, an toƠn trong ngh may.
1.3. M T S
V N Đ Lụ LU N V NỂNG CAO CH T L
NG D Y H C
1.3.1. Một số học thuyết tâm lý trong dạy học
Thuyết hành vi (Behaviorism)-Jonh B. Watson, Skinner:
Các khái ni m chính trong thuy t hƠnh vi lƠ kích thích, ph n ng/đáp ng,
c ng c , ph n th
ng. Công th c ch y u c a thuy t hƠnh vi là S ậ R (Stimulus -
Response) t c lƠ KệCH THệCH ậ PH N
NG ho c lƠ S-R-S.
Các nhà theo thuy t hành vi đ nh nghĩa ắh c t pẰ ch là s ti p nh n các hành
vi m i. Mơ hình h c t p theo thuy t hành vi ch y u d a vào vi c đ t đ
c các
hành vi bên ngồi thơng qua các kích thích và c ng c .
A: Kích thích (cái có tr
c)
B: Đáp ng (đi theo sau cái kích thích)
C: K t qu ( có tác d ng c ng c hành vi)
Tiến trình học tập theo thuyết hành vi diễn biến cụ thể như sau:
- Ng
i h c nh n m t kích thích t bên ngồi nh qua th y giáo, qua ch
trình ph n m m, s ki n m i, ng
Ng
ng
i h c th c hi n m t đáp ng v i kích thích y.
i h c nh n l i m t tín hi u ph n h i, n u đáp ng là đúng thì tín hi u ph n h i
12
là khích l , khen ng i, n u đáp ng là sai thì tín hi u ph n h i là nh c nh , ch nh s a
th m chí làm m u.
- Q trình kích thích ph n
khuy n khích, đ ng viên, th
ng đ
ng c ng c đ
c l p l i cho t i khi thành th o, đ
c đi kèm v i ph n th
ng.
Thiết kế dạy học theo xu hướng hành vi:
Thuyết hành vi nhấn mạnh vào kết quả học tập thu được là hành vi quan sát
được với QTDH có xác định rõ mục tiêu, mang tính hệ thống, chuỗi hoạt động được
quy định trước và đánh giá dựa trên các tiêu chí hành vi quan sát được.
Thuyết nhận thức (Cognitivism)- Jean Piaget, Lev Vygotsk
Các nhà khoa h c theo thuy t nh n th c cho r ng ng
i h c c n tích c c xây
d ng ki n th c cho mình, và vi c này ln luôn di n ra trong m t b i c nh c
th . H c t p là m t q trình có đ ng c bên trong c a m i ng
i h c và t xây
d ng ki n th c.
Thuy t nh n th c đ nh nghĩa h c t p lƠ m t quá trình x lí thơng tin trong b
nƣo ng
i. M c đích lƠ hi u các khái ni m, gi i quy t đ
c v n đ . M c tiêu h c t p
lƠ khám phá, quá trình gi i quy t v n đ h n lƠ nh l i các ki n th c th c s . Trong
dòng t t
ng nƠy, khía c nh nh n th c c a m i cá nhơn đ
quan h c a h đ i v i th gi i bao g m nh ng ng
giáo ho t đ ng nh lƠ ng
i giám h , ng
c chú tr ng nh ng m i
i khác không đ
c đ c p. Th y
i đ ng hƠnh cùng v i ng
i h c trong
su t quá trình h c, giúp đ h c tich c c gi i quy t v n đ .
Thiết kế dạy học theo trường phái nhận th c:
Thi t k d y h c theo quan đi m h th ng v i m c tiêu h c t p đ
c xác đ nh
rõ rƠng, v i các tiêu chí đánh giá c th vƠ toƠn b các bu i thi t k tƠi li u h c t p,
ph
ng ti n, chi n l
c d y h c nh m đ t đ
c m c tiêu trên.
Các thiết kế c a trường phái nhận th c phân tích các nhiệm vụ thành các
bước nhỏ nhưng sau đó vận dụng các chiến lược nhận th c, chiến lược xử lí thơng
tin nhằm phát triển dạy học sao cho người học dễ dàng, hiệu quả trong việc xử lí cấu
trúc thông tin.
13
Thuyết cấu trúc (Contructivism)-Gorge Herbert Mead, D.H. Jonassen
Thuy t c u trúc coi vi c h c t p là s n phẩm c a kinh nghi m giao ti p xã
h i, m ra nhi u tri n v ng h c t p thông qua s đ i chi u, h p tác, trao đ i và chia
sẻ, thuy t c u trúc xác đ nh nh ng đ c đi m c a vi c h c t p nh sau:
- Ng
i h c luôn đ a ra nh ng ki n th c, kinh nghi m vƠ ni m tin đ c tr ng
c a mình vƠo hoƠn c nh h c t p. Ki n th c đ
c xơy d ng theo nhi u cách khác nhau
qua công c khai thác, tƠi nguyên, kinh nghi m vƠ b i c nh r t khác nhau.
- H c t p là quá trình t đi u ch nh đ thích ng, đ ng hóa ho c lo i b
thông tin đ xây d ng c u trúc nh n th c m i, h c t p là quá trình v a ch đ ng
v a đ i chi u, là quá trình đ
c ki m soát bên trong và gián ti p.
Thiết kế dạy học theo trường phái cấu trúc:
Thi t k d y h c theo tr
ng phái c u trúc ít mang tính m c đích do tr
ng
phái nƠy nh n m nh đ n vi c h c lƠ s ki n cá nhơn, ki n th c không ph i lƠ s áp
đ t t phía ng
i d y mƠ t ng
i h c t tr i nghi m, khám phá trên c s :
Thích ng vƠ đ ng hóa gi a ki n th c m i vƠ ki n th c cũ bên trong n i t i
ng
i h c.
Thích ng vƠ đ ng hóa nhi u Ủ đ khác nhau t nh ng góc c nh khác nhau v
cùng m t v n đ thông qua h c t p c ng tác.
Chuy n đi nh ng gì đƣ h c vƠo tình hu ng nh th t ho c trong th c ti n.
T quan đi m nghiên c u nh v y, tr
ho t đ ng h c t p, môi tr
ng phái c u trúc chú tr ng vƠo thi t k
ng h c t p. Thuy t c u trúc lƠ m t lỦ thuy t h c t p
nh ng nó không cho bi t lƠm th nƠo đ
ng d ng các lỦ thuy t y vƠo th c ti n l p
h c. Các nhƠ giáo d c ph i có nhi m v cung c p mơi tr
theo nh ng m u l p h c l y ng
ng h tr cho vi c h c t p
i h c lƠm trung tơm.
Tóm lại, áp dụng thuyết hành vi vào dạy học khi muốn người học thông thạo
nội dung cụ thể và chính xác, kết quả học tập bắt nguồn từ phản xạ có điều kiện, học
là sự hình thành mối liên hệ giữa kích thích và đáp ng. Thuyết nhận th c nghiên
c u trên hành vi c a con người, học là sự đồng hóa kiến th c mới vào cấu trúc
nhận th c có sẵn. Thuyết cấu trúc hình thành cho người học khả năng giải quyết
tình huống, khuyến khích người học tìm kiếm những thơng tin có liên quan để
14