Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Lượng giá chức năng thất phải bằng siêu âm tim 2d và doppler

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 20 trang )

Lượng giá chức năng thất phải
bằng siêu âm 2D và Doppler
BS Trần Vũ Minh Thư
PGS TS Phạm Nguyễn Vinh
Mở đầu
• Rối loạn chức năng thất phải (TP)
 Tăng tỷ lệ bệnh tật và tử vong
• Vị trí, hình dạng phức tạp của TP
• Điều trị mới làm thay đổi tiên lượng
• Cần hiểu biết chính xác
 Hình ảnh học
 Chức năng TP
Voekel NF et al. Circulation 2006;114:1883-91
Giải phẫu học
Ho, Nihoyannopoulos. Copyright © 2006, BMJ Publishing Group Ltd
Kích thước thất phải
Mặt cắt 4 buồng “tập trung thất phải”, cuối tâm trương
Kích thước thất phải
Kích
thước URV (95% CI)
Đường
kính giữa TP (mm) 35 (30-41) >28mm/m
2
Đường
kính đáy TP (mm) 42 (39-45) >53mm/m
2
Đường
kính dọc TP (mm) 86 (80-91)
CI, Confidence interval; URV, upper reference value
Lai WW et al. Int J Cardiovasc Imaging 2008;24:691-8.
Fuster V, et al, (2011). The Heart (13 ed.) The Mc Graw-Hill, USA.


Bề dày thành thất phải
URV (95% CI) 5 (5-6)
Rudski et al. J Am Soc Echocardiogr 2010;23:685-713
Chỉ số lệch tâm thất trái
LVAP/LVSL =1
Jurcut R et al. European J Echocardiogr, 2009
Chức năng tâm thu thất phải
• MPI (myocardial performance index)
• TAPSE (tricuspid annulus plane systolic
excursion)
• Two-dimensional FAC (fractional area change)
• Vận tốc S’
MPI (myocardial performance index)
MPI = (TCO - ET)/ET
0.40 (0.35-0.45)
0.55 (0.47-0.63)
• ET: ejection time
• TCO: tricuspid closure time
TAPSE (tricuspid annulus plane
systolic excursion)
LRV (95% CI) 16 (15-18)
Rudski et al. J Am Soc Echocardiogr 2010;23:685-713
FAC (fractional area change)
DT cuối tâm trương – DT cuối tâm thu x100
DT cuối tâm trương
LRV (95% CI) 35 (32-38)
Rudski et al. J Am Soc Echocardiogr 2010;23:685-713

Vận tốc S’
LRV (95% CI) 10 (9-11)
Rudski et al. J Am Soc Echocardiogr 2010;23:685-713
Chức năng tâm thu thất phải
LRV (95% CI) URV (95% CI)
TAPSE (mm) 16 (15-18)
Vận tốc S’ (cm/s) 10 (9-11)
FAC (%) 35 (32-38)
Pulsed Doppler MPI 0.40 (0.35-0.45)
Tissue Doppler MPI 0.55 (0.47-0.63)
CI, Confidence interval; LRV, lower reference value; URV, upper reference value.
MPI, myocardial performance index; TAPSE, tricuspid annular plane systolic excursion
Rudski et al. J Am Soc Echocardiogr 2010;23:685-713
Chức năng tâm trương thất phải
Rudski et al. J Am Soc Echocardiogr 2010;23:685-713
Tóm tắt
Kích thước thất phải
• ĐK giữa TP > 35 mm
• ĐK đáy TP > 42 mm
• ĐK dọc TP > 86 mm
• Bề dày thành TP(mm) > 5 mm
Chức năng tâm thu thất phải
• TAPSE <16 mm
• Vận tốc S’ < 10 cm/s
• FAC < 35%
• Pulsed Doppler MPI > 0.40
• Tissue Doppler MPI > 0.55
Kết luận
 Hữu ích để tiên lượng, theo dõi đáp ứng điều trị
 Kết hợp nhiều chỉ số

 Tương lai
• Siêu âm Doppler mô - sự biến dạng cơ tim
• Siêu âm 3 chiều
Cám ơn sự theo dõi của quý vị

×