iii
LIăCMăN
Trong thời gian tham gia học tập, nghiên cứu tại lớp Giáo dục học khóa 18
(2010 – 2012), tại trờng Đại học S phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh, tôi
thật sự thấy mình lớn lên nhiều về lý luận, nhận thức, chuyên môn. Để đạt đợc
những thành quả trên là nhờ sự hỗ trợ giúp đỡ của Ban Giám Hiệu, phòng ban
trong Nhà trờng, tập thể thầy cô khoa S phạm Kỹ thuật, các bạn cùng lớp và
nhiều đồng nghiệp khác.
Trớc tiên, xin đợc gởi lòng biết ơn chân thành của mình đến Thầy hớng
dẫn luận văn, thầy TS. Phan Long đã tận tình chỉ bảo và định hớng cho đề tài của
tôi, từ lúc bắt đầu nghiên cứu đến hoàn thành luận văn này.
Xin chân thành cảm ơn TS. Nguyễn Văn Tuấn, Trởng khoa S phạm Kỹ
thuật, trờng Đại học S phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh đã giảng dạy và
định hớng cho tôi nghiên cứu đề tài.
Xin chân thành cảm ơn TS. Võ Thị Xuân, cố vấn học tập của ngành Giáo dục
học đã giảng dạy, hỗ trợ và gia công về mặt phơng pháp giảng dạy cho đề tài.
Xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu, Phòng Đào tạo sau Đại học, trờng
Đại học S phạm Kỹ thuật TP.HCM đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành khóa học.
Xin chân thành cảm ơn quí thầy cô Khoa S phạm Kỹ thuật, thầy cô đã tham
gia giảng dạy và truyền lại những kinh nghiệm quí báu giúp tôi có động lực quyết
tâm theo đuổi sự nghiệp giáo dục.
Cảm ơn Ban Giám Hiệu trờng THPT Củ Chi, các bạn đồng nghiệp, các bạn
học cùng khóa 18B và gia đình, đã động viên giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học
tập và nghiên cứu khoa học.
TP.HCM, ngày tháng 10 năm 2012
Ngời nghiên cứu
Liêu Th Hng Loan
iv
TịMăTTă
Ging dy vi mc tiêu nhằm tích cc hoá hot đng và t duy ca hc sinh,
đc xem lƠ phng pháp dy hc hin đi, phù hp vi xu th dy hc hin nay.
Đáp ng mc tiêu đƠo to đc nhng con ngi Vit Nam có năng lc t duy
đc lp và sáng to, có kh năng thích ng, hp tác vƠ năng lc gii quyt vn
đ, có kin thc và kỹ năng ngh nghip đáp ng nhu cu thc tin, có kh năng
hi nhp quc t. Vì th, tác gi la chn nghiên cu đ tài “Tổ chức dạy học môn
Công Nghệ 10 theo hớng tích cực hóa ngời học tại các trờng THPT thuộc
Tp.HCM ”, là cn thit và mang tính thc tin cao trong trng THPT.
Lun văn gm 3 phn:
Phn m đu: Nêu rõ lí do chn đ tài, mc tiêu và nhim v nghiên cu, đi
tng và khách thể nghiên cu, gi thuyt nghiên cu, phng pháp nghiên cu và
đóng góp mi ca đ tài.
Phn ni dung: Gm ba chng, tp trung vào nhng vn đ: Tìm hiểu v c
s lí lun và nhng vn đ liên quan đn phng pháp dy hc theo hng tích cc
hóa ngi hc; kho sát và phân tích thc trng vic t chc dy và hc môn Công
ngh 10 ti mt s trng THPT thuc Tp.HCM; vn dng mt s phng pháp dy
hc theo hng tích cc hóa ngi hc, thc nghim s phm ti trng THPT C
Chi; tin hành kho sát sau thc nghim, x lí s liu và dánh giá kt qu ca vic
t chc dy hc theo hng tích cc hóa.
Phn kt lun: Tóm tt nhng kt qu đt đc v lí lun và thc tin,
nhng tn ti vƠ hng phát triển ca đ tài.
Qua kt qu thc nghim, cho thy cách t chc dy hc theo hng tích cc
hóa ngi hc đƣ đáp ng đc mc tiêu v cht lng ging dy môn Công ngh
10 ti trng THPT C Chi Tp HCM.
Ngời nghiên cứu
Liêu Th Hng Loan
v
ABSTRACT
Teaching with the goal of activating learners’ participation and perception is
considered to be a modern teaching method, which suits the current trend of
teaching. Knowing the training objectives for Vietnamese people with the ability of
independent thinking, creativity, adaptability, collaboration and problem-solving
capability, professional knowledge and skills for practical needs, international
integration. I would like to do a research on "
Active learning organization for
teaching Technology to grade 10 at some high schools in Ho Chi Minh City”, which
is necessary and highly practical for high schools.
This thesis consists of three parts:
Introduction:
The reasons for selecting the topic, the objectives, tasks, and
methods of the research, as well as the new contribution to the topic.
Content:
It consists of three chapters, focusing on the issues: Understanding the
basis of theoretical and methodological issues related to teaching towards positive
learners; survey and analysis of the situation of teaching and learning of
Technology - Grade10 at some high schools in Ho Chi Minh City; applying some
new teaching methods, teaching practice at Cu Chi High school; processing the data
and evaluating the results of the organization in the trend of positive teaching.
Conclusion:
Summary of the results on theory and practice, the existence and the
development of the subject.
The practice results show that teaching with the goal of activating learners’
participation and perception for the subject of Technology to grade 10 students at
Cu Chi High School, Ho Chi Minh City has met the goal of teaching quality.
The researcher
vi
MCăLC
TRANG TA TRANG
QUYT ĐNH GIAO Đ TÀI
XÁC NHN CA CÁN B HNG DN
LÝ LCH KHOA HC i
LI CAM ĐOAN ii
LI CM N iii
TÓM TT iv
ABSTRACT v
MC LC vi
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT xi
DANH SÁCH CÁC BNG xii
DANH SÁCH CÁC S Đ VÀ HÌNH xiv
PHN M ĐU 1
1. Lí do chn đ tài 1
2. Mc tiêu, nhim v nghiên cu ca đ tài 3
3. Đi tng và khách thể nghiên cu 4
4. Gi thuyt nghiên cu. 4
5. Gii hn phm vi nghiên cu 4
6. Phng pháp nghiên cu 4
6.1- Phng pháp nghiên cu v lý lun: 4
6.2- Phng pháp nghiên cu thc tin 4
6.3- Phng pháp thng kê toán hc 5
7. K hoch nghiên cu. 5
8. Đóng góp mi ca nghiên cu 5
8.1- V mặt lý lun: 5
8.2- ụ nghĩa thc tin: 5
9. Cu trúc Lun văn. 6
vii
PHN NI DUNG 7
Chngă 1: Că S LÝ LUN V T CHC DY HC THEO
HNG TÍCH CCăHịAăNGI HC 7
1.1. Lch s vn đ tích cc hóa ngi hc 7
1.1.1- Trên th gii 7
1.1.2- Trong nc 8
1.2. Các khái nim c bn 11
1.2.1- T chc dy hc và hình thc t chc dy hc 11
1.2.1.1- Dy hc toàn lp ậ trc din: 13
1.2.1.2- Dy hc cá nhân ậ chuyên bit hóa: 13
1.2.1.3- Dy hc theo nhóm: 14
1.2.2- T chc dy hc theo xu hng tích cc hóa ngi hc 15
1.2.3- Phng pháp dy hc, kỹ thut dy hc 16
1.2.4- Quá trình dy hc 17
1.2.5- Phng pháp dy và hc tích cc 18
1.2.5.1- Đặc điểm ca phng pháp dy và hc tích cc 19
1.2.5.2- Bn cht ca PPDH tích cc 19
1.3. Mt s phng pháp dy hc theo hng tích cc hóa ngi hc 21
1.3.1- Dy hc theo nhóm 21
1.3.2- Phng pháp tho lun 25
1.3.3- Phng pháp nêu vƠ gii quyt vn đ 25
1.3.4- Phng pháp dy hc trc quan 26
1.4. Mt s cách tip cn áp dng trong dy hc tích cc hóa. 27
1.4.1- Cá nhân hóa dy hc 27
1.4.2- Dy hc theo tip cn phát hin 27
1.4.2.1- Dy khái nim 28
1.4.2.2- Dy các nguyên lí 28
1.4.3- Dy hc theo cách tip cn tìm tòi, gii quyt vn đ 28
1.4.4- Dy hc theo cách tip cn các phng pháp logic 29
viii
1.4.4.1- Phng pháp phơn tích ậ tng hp 29
1.4.4.2- Phng pháp qui np 29
1.4.4.3- Phng pháp din dch 29
1.4.4.4- Phng pháp k thừa và phát triển 29
1.4.5- Dy hc theo cách tip cn các phng tin dy hc 29
KT LUN CHNG 1 31
Chngă2:CăS THC TIN VNăĐ NGHIÊN CU 32
2.1. Kho sát hot đng dy và hc môn Công ngh 10 mt s trng THPT ti
thành ph H Chí Minh. 32
2.1.1- Mc tiêu kho sát 32
2.1.2- Ni dung kho sát 32
2.1.3- Đi tng kho sát 32
2.2. Chng trình môn Công ngh 10 trong trng THPT. 33
2.2.1- Mc tiêu môn Công ngh 10 33
2.2.2- Cu trúc chng trình môn Công ngh 10 33
2.2.3- Đặc điểm ni dung môn Công ngh 10 34
2.3. Thc trng dy và hc môn Công ngh 10 ti mt s trng THPT đa bàn
thành ph H Chí Minh. 35
2.3.1- Ngun giáo viên 35
2.3.2- Ni dung chng trình môn hc: 37
2.3.3- Phng pháp dy hc, hình thc kiểm tra kt qu hc tp: 39
2.3.4- Nhng nguyên nhân ca thc trng 42
2.3.4.1- NhƠ trng 43
2.3.4.2- Giáo viên 43
2.3.4.3- Hc sinh 43
2.4. Gii thiu s nét v trng THPT C Chi 44
2.4.1- Đi ngǜ cán b, giáo viên, nhân viên 44
2.4.2- Tình hình c s vt cht phc v hot đng dy hc 44
2.4.3- Mng li trng lp, hc sinh 44
ix
2.5. Ch trng đi mi phng pháp dy hc trong trng THPT. 45
KT LUN CHNG 2 47
Chngă 3:
T CHC DY HC MÔN CÔNG NGH 10 THEO
HNG TÍCH CC HÓA HC SINH TIăTRNG THPT C CHI
3.1. T chc dy hc môn CN10 theo hng tích cc hóa hc sinh. 48
3.1.1- S cn thit phi t chc dy hc theo hng TCH. 48
3.1.2- Nguyên tc thit k phng pháp dy hc theo hng tích cc 49
3.1.3- Mc tiêu t chc dy hc môn Công ngh 10 theo hng tích cc hóa.51
3.1.3.1- Mc tiêu chung: 51
3.1.3.2- Mc tiêu c thể: 51
3.1.4- Đ xut cách t chc dy hc theo hng tích cc hóa ngi hc. 52
3.1.4.1- Bin pháp t chc dy hc theo hng tích cc hóa 52
3.1.4.2- Ni dung dy hc theo hng tích cc hóa ngi hc: 53
3.1.4.3- Phng tin h tr dy hc: 54
3.2. Thit k k hoch bài hc môn CN10 theo hng tích cc hóa. 54
3.3. Các bc t chc hot đng dy hc theo hng tích cc hóa. 61
3.4. Thc nghim s phm ậ Đánh giá kt qu. 62
3.4.1- Mc đích thc nghim. 62
3.4.2- Ni dung vƠ phng pháp thc nghim 63
3.4.3- Tin trình, đi tng thc nghim. 63
3.4.4- Cách đánh giá kt qu hc tp: 64
3.4.5- Kt qu thc nghim. 64
3.4.5.1- Kt qu từ đánh giá ca GVd gi dy thc nghim 65
3.4.5.2- Kt qu tng hp từ phiu ly ý kin ca hc sinh 67
3.4.5.3- Kt qu kho sát qua điểm hc tp ca hc sinh 74
3.4.5.3- X lí thng kê: 79
3.5. Kiểm nghim gi thuyt 81
KT LUN CHNG 3 85
PHN KT LUN VÀ KIN NGH 86
x
1. Kt lun 86
2. Đ ngh 88
3. Hng phát triển ca đ tài 89
TÀI LIU THAM KHO 90
PH LC 94
Ph lc 1: Danh sách giáo viên dy CN10 trng THPT 94
Ph lc 2: Đa ch 15 trng THPT đc kho sát 95
Ph lc 3: Cu trúc chng trình môn Công ngh 10 96
Ph lc 4 A: Phiu xin ý kin giáo viên dy CN 10 98
Ph lc 4 B: Phiu kho sát hc sinh lp 10 trc thc nghim 100
Ph lc 4 C: Phiu kho sát hc sinh lp 10 sau thc nghim 102
Ph lc 5: Bng điểm kiểm tra kt qu hc tp lp đi chng 104
Ph lc 6: Bng điểm kiểm tra kt qu hc tp lp thc nghim 107
Ph lc 7: Các thông s thng kê điểm bài kiểm tra 110
Ph lc 8A: Mt s bài hc thit k theo k hoch dy hc tích cc 112
Ph lc 8B: Phiu d gi 119
Ph lc 9: Vài hình nh t chc dy hc ti trng THPT C Chi 120
xi
DANH SÁCH CÁC CHăVITăTT
Ch vit tt
Ch vităđy đ
CN
Công ngh
DH
Dy hc
GD&ĐT
Giáo dc đƠo to
GD
Ging dy, giáo dc
GV
Giáo viên
GS
Giáo s
HS
Hc sinh
HĐDH
Hot đng dy hc
KHGD
K hoch ging dy
MĐDH
Mc đích dy hc
MHDH
Mô hình dy hc
NDDH
Ni dung dy hc
PT
Phng tin
PPDH
Phng pháp dy hc
PP
Phng pháp
QTDH
Quá trình dy hc
TCDH
T chc dy hc
THCS
Trung hc c s
THPT
Trung hc ph thông
TCQTDH
T chc quá trình dy hc
TSKH
Tin sĩ khoa hc
xii
DANH SÁCH CÁC BNG
Bng 1.1:
So sánh PPDH truyền thống và PPDH tích cực
20
Bng 1.2: So sánh học tập có tính hợp tác với học tập mang tính tranh đua 21
Bng 2.1: Tổng quan về nguồn giáo viên dạy CN 10 đợc khảo sát. 35
Bng 2.2: Nhận xét của giáo viên và HS về môn Công nghệ 10. 36
Bng 2.3: Đánh giá của giáo viên về thái độ của HS trong giờ học CN 10 37
Bng 2.4: Nhận xét của giáo viên và học sinh về chơng trình CN 10. 37
Bng 2.5: Ý kiến của giáo viên về thời lợng dạy Công nghệ 10 38
Bng 2.6: Những khó khăn của giáo viên khi giảng dạy CN 10 39
Bng 2.7: Phơng pháp dạy học GV sử dụng trong dạy CN 10 40
Bng 2.8: Mức độ giáo viên sử dụng phơng pháp dạy học tích cực 40
Bng 2.9: Giáo viên chọn hình thức để kiểm tra kết quả học tập. 42
Bng 2.10
: Thống kê cơ sở vật chất tại trờng các năm học 2009 – 2012
44
Bng 2.11
: Thống kê trờng lớp, số học sinh các năm học 2009 – 2012
44
Bng 3.1: Tổng hợp kết quả đánh giá tiết dạy từ giáo viên dự giờ 66
Bng 3.2: Khảo sát việc chuẩn bị kế hoạch học tập 67
Bng 3.3: Khảo sát mức độ yêu thích học tập môn Công nghệ 10 68
Bng 3.4: Mức độ tiếp thu bài của học sinh 69
Bng 3.5: Khảo sát không khí lớp học 70
Bng 3.6: Kỹ năng thuyết trình của HS trớc tập thể 70
Bng 3.7: Khảo sát kỹ năng hỏi và trả lời câu hỏi 71
Bng 3.8: Khảo sát vận dụng kiến thức vào thực tiễn 72
Bng 3.9: Thái độ của HS lớp học theo phơng pháp thực nghiệm 72
xiii
Bng 3.10: Thái độ của HS khi làm việc theo nhóm 73
Bng 3.11: Điểm kiểm tra 1 tiết của lớp đối chứng 74
Bng 3.12: Điểm kiểm tra 1 tiết của lớp thực nghiệm 75
Bng 3.13: Bảng tần suất kết quả kiểm tra lần1của lớp TN và ĐC. 76
Bng 3.14: Bảng xếp loại điểm kiểm tra của lớp ĐC và TN 78
Bng 3.15: Tổng hợp thống kê điểm số nhóm lớp đối chứng 79
Bng 3.16: Bảng tổng kết điểm kiểm tra lần 1 và lần 2 của lớp TN 80
Bng 3.17: Tổng hợp điểm số thống kê của lớp TN và lớp ĐC 81
xiv
DANH SÁCH CÁC SăĐ VÀ HÌNH
Săđ 1.1- Cấu trúc quá trình dạy học 18
Săđ 1.2 - Cơ sở khoa học của dạy học trực quan 26
Hình 2.1: Biểu đồ chỉ mức độ yêu thích bộ môn của giáo viên và học sinh 36
Hình 2.2: Biểu đồ biểu thị những khó khăn của giáo viên dạy CN 10 39
Hình 2.3: Trờng THPT Củ Chi 45
Hình 3.1: Biểu đồ biểu thị việc chuẩn bị kế hoạch học tập 67
Hình 3.2: Biểu đồ biểu thị mức độ yêu thích môn học 68
Hình 3.3: Biểu đồ biểu thị mức độ tiếp thu bài của học sinh 69
Hình 3.4: Biểu đồ biểu thị không khí tổ chức lớp học 70
Hình 3.5: Biểu đồ biểu thị kỹ năng thuyết trình của học sinh 71
Hình 3.6: Biểu đồ biểu thị kỹ năng hỏi và trả lời câu hỏi 72
Hình 3.7: Biểu đồ biểu thị thái độ của HS lớp học thực nghiệm 73
Hình 3.8: Biểu đồ biểu thị thái độ của HS khi làm việc theo nhóm 73
Hình 3.9: Biểu đồ tần suất kết quả học tập của lớp ĐC 75
Hình 3.10: Biểu đồ tần suất kết quả học tập của lớp TN 76
Hình 3.11: Biểu đồ tần suất kết quả kiểm tra lần1của lớp TN và ĐC. 77
Hình 3.12: Biểu đồ tần suất kết quả kiểm tra lần 2 của lớp TN và ĐC. 77
Hình 3.13: Biểu đồ biểu thị xếp loại điểm kiểm tra của lớp ĐC và TN 78
1
PHNăMăĐU
1. Lí do chnăđ tài
Lí do khách quan:
S phát triển khoa hc Công ngh trên th gii cùng vi nn kinh t tri thc
đang hình thƠnh vƠ phát triển mnh m, trong thp niên XX, đƣ tác đng ln đn
lĩnh vc giáo dc đƠo to nc ta. Để đáp ng nhu cu ngun nhân lc có cht
lng cao đòi hi Đng và NhƠ nc ta phi có chin lc đi mi mc tiêu giáo
dc đƠo to. Trong quá trình đi mi, vn đ đi mi cách thc, phng pháp dy
hc, t chc quá trình dy hc đc xem là khâu then cht mang tính cách mng
sâu sc. Vn đ đi mi phng pháp, t chc đƠo to nhằm nâng cao cht lng và
hiu qu ging dy đƣ vƠ đang đc nhiu nhà qun lý và nghiên cu giáo dc, cán
b vƠ giáo viên các trng quan tơm, đặc bit là t chc dy hc theo hng ch
đng ca ngi hc; tích cc hoá hot đng và t duy ca hc sinh trong quá trình
nhn thc.
Quan điểm v phát triển giáo dc đƠo to đƣ đc Đi hi Đng toàn quc ln
th X tip tc khẳng đnh: ắĐổi mới mạnh mẽ phơng pháp giáo dục đào tạo, khắc
phục lối truyền thụ một chiều, rèn luyện thành nếp t duy sáng tạo của ngời học.
Từng bớc áp dụng phơng pháp tiên tiến và phơng tiện vào quá trình dạy học, bảo
đảm điều kiện với định hớng tích cực, tự giác, tự lực nghiên cứu cho học sinh. Phát
triển mạnh phong trào tự học, tự đào tạo thờng xuyên và rộng khắp trong toàn dân,
nhất là thanh niên”.(
1
)
Trong mc tiêu chin lc giáo dc 2009-2020, Đng và NhƠ nc ta đƣ xác
đnh: ắXây dựng một nền giáo dục Việt Nam hiện đại, khoa học, dân tộc, làm nền
tảng cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, phát triển bền vững đất nớc,
thích ứng với nền kinh tế thị trờng định hớng xã hội chủ nghĩa, hớng tới một xã
hội học tập, có khả năng hội nhập quốc tế; nền giáo dục này phải đào tạo đợc
những con ngời Việt Nam có năng lực t duy độc lập và sáng tạo, có khả năng
(
1
) Văn kiện Đại hội Đảng lần X – NXB Chính trị Quốc gia – Trang 67
2
thích ứng, hợp tác và năng lực giải quyết vấn đề, có kiến thức và kỹ năng nghề
nghiệp, có thể lực tốt, có bản lĩnh, trung thực, ý thức làm chủ và tinh thần trách
nhiệm công dân, gắn bó với lý tởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội”.(
2
)
Lí do chăquan
Để đáp ng yêu cu thc tin ca xƣ hi, v ngun nhơn lc có cht lng
cao, các trng THPT trên toƠn quc đƣ vƠ đang từng bc đi mi hot đng
dy hc nhằm nơng cao cht lng, hiu qu đƠo to. Đi mi v cách t chc
hot đng dy hc, phng pháp dy hc lƠ khâu rt quan trng tác đng ln đn
cht lng hiu qu hc tp. Thc hin ch đo ca B GD & ĐT, S GD & ĐT
thành ph H Chí Minh đƣ vƠ đang từng bc quán trit vic ci tin, đi mi
phng pháp ging dy theo hng TCH ngi hc. Đơy lƠ nhim v trng tâm
nhằm nâng cao cht lng hot đng dy hc, đa các trng THPT đt chun giáo
dc cp Quc gia.
Nhn thc rõ yêu cu cp bách ca ngành, trong nhng năm qua nhiu công
trình nghiên cu, áp dng các phng pháp dy hc nhằm TCH ngi hc. Tuy
vy, t chc dy hc theo hng tích cc còn khá mi vi môn CN 10. Vic vn
dng phng pháp dy hc tích cc mt s giáo viên còn mang tính hình thc,
cha khai thác ht nhng u vit ca phng pháp. Mặt khác, phn ln giáo viên
vn cha hiểu thu đáo phng pháp dy hc tích cc hóa, mi giáo viên còn th
nghim theo nhng cách hiểu riêng, các mc đ khác nhau v tích cc nh là s
liên h, s phi hp, s kt hp gia lý thuyt và thc hành. Vi chuyên môn v
CN 10, ngi nghiên cu nm rõ nhim v ca b môn có tính liên thông gia giáo
dc ph thông và giáo dc ngh nghip, là cu ni các môn khoa hc vi cuc sng
thc tin hằng ngày. CN 10 có nhim v giáo dc nhân cách toàn din cho HS, góp
phn đnh hng cho HS chn ngh phù hp vi kh năng ca mình. CN10 là môn
hc chính khoá đc xây dng vƠ đa vƠo ging dy các trng trung hc ph
thông từ năm 2002 theo chng trình đi mi GD THPT. Hn na, bc ph thông
ch tp trung các kin thc khoa hc c bn, cha quan tơm đúng mc đn vic thc
(2) Chiến lợc phát triển giáo dục Việt Nam, dự thảo lần thứ mời bốn, ngày 28/12/2008, trang 12.
3
hành và hng nghip cho HS. S đu t v c s vt cht, trang thit b và kinh
phí ging dy còn hn ch. Đng thi, quan nim môn ph vn có trong suy nghĩ
ca s đông ph huynh cǜng nh hc sinh, từ đó CN10 rt ít đc quan tâm so vi
các môn khác nh toán lí, hóa. Đơy lƠ mt trong nhng yu t ct lõi nh hng
đn cht lng ging dy môn CN10. Vì vy, t chc dy hc môn Công ngh 10
theo hng tích cc hóa HS trng THPT hin nay ra sao, gii pháp nào có hiu
qu cao chính là vn đ mƠ ngi nghiên cu cn hng đn.
Từ nhng lí do đc phân tích trên thúc đy ngi nghiên cu đƣ mnh dn
chn đ tài ắTăchcădyăhcămônăCôngăngh 10ătheoăhngătíchăccăhóaăhcă
sinh tiăcácătrngăTHPTăthucăTP.ăHCM” làm lun văn thc sĩ ca mình. Kt
qu đ tài hy vng s nghiên cu, tìm tòi, hc hi thêm nhng kinh nghim, nhng
cách t chc dy hc mi. Qua đó, góp phn lƠm thay đi s nhn thc trong các
cp qun lí giáo dc cǜng nh trong suy nghĩ ca ph huynh vƠ hc sinh v vai
trò ca từng môn hc trong nhƠ trng. Tin hƠnh t chc các hot đng dy vƠ
hc theo hng tích cc hóa ngi hc còn giúp hc sinh yêu thích, say mê tìm
hiểu kin thc từ môn CN10 nh các môn khác, không xem nhẹ môn này coi
trng môn kia, góp phn nơng cao cht lng vƠ hiu qu giáo dc nói chung và
cht lng ca môn CN10 nói riêng.
2. Mc tiêu, nhim v nghiên cu caăđ tài
Mc tiêu nghiên cu:
Áp dng mt s phng pháp dy hc mi, t chc dy hc môn Công ngh 10
theo hng tích cc hóa hc sinh nhằm nâng cao cht lng dy và hc b môn.
Nhim v nghiên cu: Để đt đc mc tiêu trên ngi nghiên cu thc hin
các nhim v c bn sau đơy:
Nhiệm vụ 1- Tìm hiểu và h thng hóa c s lý lun v t chc dy hc theo
hng tích cc hóa ngi hc.
Nhiệm vụ 2- Kho sát thc trng v t chc dy hc CN 10.
Nhiệm vụ 3- Thit k k hoch bài hc trong dy hc tích cc; T chc thc
nghim s phm và ly ý kin ca giáo viên, hc sinh.
4
Nhiệm vụ 4- Đánh giá tính kh thi, tính hiu qu ca phng pháp đƣ áp dng;
Kt lun v gi thuyt nghiên cu.
3. Điătng và khách th nghiên cu
Điătng nghiên cu:
Công tác t chc dy và hc môn CN 10 theo hng tích cc hóa hc sinh.
Khách th nghiên cu
- Chng trình môn CN10, cán b qun lí và giáo viên dy môn CN10.
- Hot đng dy và hc môn CN10 mt s trng THPT ti TP. HCM.
4. Gi thuyt nghiên cu.
Vi thc trng dy và hc môn Công ngh 10 mt s trng THPT hin
nay, nu t chc dy và hc môn Công ngh 10 theo hng tích cc hóa ngi hc
đc thc hin mt cách khoa hc vƠ đy đ, thì s góp phn nâng cao cht lng
dy và hc môn CN 10 trong trng THPT.
5. Gii hn phm vi nghiên cu
Vi thi gian vƠ điu kin thc nghim có hn, đ tài ch nghiên cu v thc
trng vic t chc dy ậ hc môn CN 10 ti mt s trng THPT và vn dng
phng pháp, phng tin, hình thc t chc dy và hc môn CN 10 theo hng
tích cc hóa hc sinh lp 10, ti trng THPT C Chi, TP. H Chí Minh.
6.ăPhngăphápănghiênăcu
Để thc hin đ tƠi, ngi nghiên cu đƣ la chn và phi hp nhiu phng
pháp nghiên cu khác nhau. C thể là:
6.1- PhngăphápănghiênăcuăvălỦălun:
- Tìm hiểu các sách, báo, tp chí và các website có liên quan để tng hp ni
dung cn thit lƠm c s lý lun cho vic t chc dy hc theo hng tích hng
tích cc hóa ngi hc.
- Nghiên cu các tài liu, Ngh quyt để phân tích vn dng vƠo đ tài.
6.2- Phngăphápănghiênăcuăthcătin
- Phơng pháp khảo sát thực tiễn: Kho sát chng trình vƠ thc trng t
chc dy và hc môn Công ngh 10 ti mt s trng THPT đa bàn TP. HCM.
5
- Phơng pháp phỏng vấn chuyên gia: Tin hành xin ý kin cán b qun lí
và giáo viên dy Công ngh 10 ti mt s trng THPT TP.HCM; kho sát ý kin
và kt qu hc tp ca hc sinh lp đi chng và lp thc nghim.
- Phơng pháp quan sát: D gi, quan sát hot đng dy và hc các lp
đi chng và lp thc nghim.
- Phơng pháp thực nghiệm s phạm: Thit k mt s bài ging t chc thc
nghim hot đng dy và hc môn Công ngh 10.
6.3- Phngăphápăthngăkêătoánăhc
X lý d liu thu đc: S dng phn mm Excel 2007, SPSS 16.0.
7. K hoch nghiên cu.
Để hoƠn thƠnh đ tƠi, ngi nghiên cu tin hành thc hin qua các giai đon:
- Giai đon 1: Thu thp tài liu, nghiên cu c s lý lun và thc tin ca đ tài,
hoƠn thƠnh đ cng nghiên cu.
- Giai đon 2: Vit c s lý lun và kho sát thc tin ca đ tài.
- Giai đon 3: Phân tích ni dung sách giáo khoa môn Công ngh 10, thit k k
hoch bài hc theo phng pháp dy và hc tích cc.
- Giai đon 4: T chc dy thc nghim, phân tích, đánh giá kt qu.
8. Đóngăgóp mi ca nghiên cu
8.1- VămặtălỦălun:
- Kt qu nghiên cu ca đ tài là t hp các phng pháp t chc dy hc da
trên năng lc nhn thc ca ngi hc.
- Kt qu nghiên cu góp phn hoàn thin lí lun v t chc dy hc theo hng
TCH và áp dng ca phng pháp này vào hot đng dy hc ti các trng THPT.
8.2- ụănghƿaăthcătin:
Kt qu nghiên cu ca đ tài là tài liu hu ích cho NhƠ trng có thêm qui
trình t chc dy hc theo phng pháp tích cc hóa hc sinh, góp phn nâng cao
cht lng, hiu qu dy hc nói chung vƠ đặc bit đi vi b môn Công ngh cho
lp 10 ti trng THPT C Chi nói riêng.
6
9. Cu trúc Lunăvĕn.
Ngoài phn m đu, kt lun, ph lc và tài liu tham kho, ni dung Lun văn
gm ba chng:
Chngă1: C s lý lun ca vn đ nghiên cu
Chngă2: C s thc tin ca vn đ nghiên cu
Chngă3: T chc dy hc môn Công ngh 10 theo hng tích cc hóa hc
sinh ti trng THPT C Chi.
7
PHNăNI DUNG
Chngă1:
CăS LÝ LUN V T CHC DY HC
THEOăHNGăTệCHăCCăHịAăNGIăHC
1.1. Lch s vnăđ tích cc hóa ngi hc
1.1.1- Trênăthăgii
Các quan điểm nhn mnh vai trò tích cc, ch đng ca ngi hc, xem
ngi hc lƠ ch thể ca quá trình nhn thc đƣ xut hin từ lơu. VƠo th k XVII,
A.Komenxki đƣ vit: ắgiáo dục có mục đích đánh thức năng lực nhạy cảm, phán
đoán đúng đắn, phát triển nhân cách…hãy tìm ra phơng pháp cho phép giáo viên
dạy ít hơn, học sinh học nhiều hơn.” T tng nƠy đƣ tr nên đa dng trong th k
XX. Đặc bit, trƠo lu giáo dc hng vƠo ngi hc xut hin đu tiên Mỹ, sau
đó lan sang Tơy Âu vƠ sang chơu Á mƠ ch yu lƠ Nht, thể hin qua các thut
ng ắDạy học hớng vào ngời học”, ắDạy học lấy học sinh làm trung tâm”.
Theo Adler, MJ. (1982): ắTt c các hot đng hc thc s lƠ ch đng,
không phi th đng. Đó lƠ mt quá trình khám phá mƠ trong đó hc sinh lƠ tác
nhơn chính, không phi lƠ giáo viên”
3
.
Hi Ngh quc t v Giáo dc y hc Edinbourg (8/1988) và Hi ngh
thng đnh v Giáo dc y hc (8/1993) Edinbourg, vi hai bn tuyên ngôn ni
ting (Edinbourg Declaration) thì phng pháp dy vƠ hc tích cc đc khẳng
đnh vƠ đc t chc Y T Th Gii (WHO/OMS) ht sc khuyn ngh.
Trên th gii ngƠy nay, nhiu nc phát triển, ngi ta đƣ thay đi cách
dy vƠ cách hc. Tích cc hóa ngi hc, vi phng pháp nƠy ngi hc phi t
tìm kim tƠi liu th vin, các phng tin thông tin đi chúng, đi tham quan ti
nhng ni triển lƣm, t thc hƠnh trong các xng trng.
3
Adler, MJ. (1982), The Paideia Proposal. New York: MacMilan Publishing Co.
8
Do vy, đi mi phng pháp dy hc xut hin và đƣ đc phát triển mnh
từ th k XX, đƣ nh hng mnh m đn các nc khác, trong đó có Vit Nam.
1.1.2- Trong nc
Vn đ phát huy tính tích cc ca hc sinh đƣ đc đặt ra trong ngành giáo
dc Vit Nam từ nhng năm 1960 và phát triển mnh m cho đn nay. thi điểm
nƠy, các trng s phm đƣ có khu hiu: ắBin quá trình đƠo to thành quá trình t
đƠo to”. Trong cuc ci cách giáo dc ln th hai, năm 1980, phát huy tính tích cc
đƣ là mt trong các phng hng ci cách, nhằm đƠo to nhng ngi lao đng
sáng to, làm ch đt nc. Từ đó, trong nhƠ trng xut hin ngày càng nhiu tit
dy tt ca các giáo viên gii, theo hng t chc cho hc sinh hot đng, t lc
chim lĩnh tri thc mi.
VƠo nhng năm 80 ca th k XX, trung tơm nghiên cu vƠ thc nghim
khoa hc ậ Công ngh giáo dc đƣ đc thƠnh lp do GS. TSKH H Ngc Đi lƠm
giám đc. C quan nghiên cu gn lin vi nhƠ trng, trung tơm đƣ triển khai t
tng khoa hc ca các Vin Sĩ Liên Xô V.V. Đavđp vƠ Đ.B. Enconhin, trong
điu kin Vit Nam v phng pháp ắthy thit k, trò thi công” coi trng vic t
hc, t hot đng ca hc sinh. Đơy lƠ t tng khoa hc hin đi, cn thit cho
vic Giáo dc - đƠo to con ngi hin nay.
Từ năm 1993, Ngh quyt Trung ng IV khóa VII (14-1-1993), đƣ ch rõ:
ắTiếp tục đổi mới sự nghiệp giáo dục và đào tạo” Ngh quyt khẳng đnh: ắ đổi mới
phơng pháp dạy học ở tất cả các cấp học, bậc học,…áp dụng những phơng pháp
dạy học hiện đại để bồi dỡng cho học sinh năng lực t duy sáng tạo, năng lực giải
quyết vấn đề”. Ngh quyt ca Hi Ngh Trung ng IV đƣ đánh du mt mc mi
trong vic đi mi phng pháp dy hc. Từ đó xut hin các cuc hi tho trong
đó có ắ Đổi mới phơng pháp dạy học theo hớng hoạt động hóa ngời học”
(1995). D án Vit ậ B ắNâng cao chất lợng đào tạo bồi dỡng giáo viên tiểu học
(TH), trung học cơ sở (THCS) các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam” lƠ d án song
phng đc thc hin bi B Giáo dc & ĐƠo to Vit Nam vƠ C quan Hp tác
Kỹ thut B (2003). Khóa hc ắPhơng pháp giảng dạy tích cực ở Bậc Đại học” do
9
Trung tơm đánh giá vƠ kiểm đnh cht lng giáo dc (CEEA) t chc cho ging
viên trng Đi hc Lut Tp.HCM.
Trong hn 10 năm tr li đơy, B Giáo dc vƠ ĐƠo to cǜng đƣ yêu cu các
c s Giáo dc vƠ ĐƠo to chuyển đi mc tiêu, chng trình, giáo trình, ni dung,
phng pháp, lng giá theo hng ging dy tích cc vƠ theo hng ly ngi hc
lƠm trung tơm. Không phi ch ging nhng kin thc thy sẵn có, mà phi ging
nhng kin thc, kỹ năng hc sinh cn phi có để đáp ng đc các nhu cu ngƠnh
ngh xƣ hi. Đơy lƠ mt phng pháp ging dy có hiu qu đƠo to, lƠm ngi hc
có kh năng t hc trong trng vƠ sau khi đƣ tt nghip ra trng, do đó có kh
năng thích ng cao vi ngh nghip.
V lỦ lun, các công trình nghiên cu tp trung vƠo ba hng:
- Dy hc ly hc sinh lƠm trung tơm
- Tích cc hóa ngi hc
- Đa công ngh dy hc vƠo nhƠ trng.
Kt qu từ nhng n lc nghiên cu đƣ có các công trình nghiên cu, các đ
tƠi cp NhƠ nc, cp b, cp trng, các quyển sách, báo ln lc ra đi:
- Lê Khánh Bằng (1993), Tổ chức quá trình dạy học đại học.
- Đặng ThƠnh Hng, Nguyn Kim Cúc (1994), các biện pháp phát huy tính
tích cực nhận thức của học sinh trong giờ lên lớp.
- Đặng Văn Đc, Lê Khánh Bằng (1995), Dạy học lấy HS làm trung tâm.
- Vǜ Văn To, (1996), Dạy học giải quyết vấn đề.
- Nguyn Cnh Toàn (ch biên) & các tác gi (2004), Dy cách hc. Học và
dạy cách học.
- Vǜ Hng Tin (2007), Một số phơng pháp dạy học tích cực.
Hin nay, PPDH tích cc đc vn dng nhiu b môn và các bc hc
khác nhau, song vn đ này vn còn mi mẻ đi vi giáo viên dy CN 10 ti các
trng THPT khu vc thành TP. HCM.
Phân tích mt s đ tài ngi nghiên cu đƣ đc tham kho:
10
- Lun văn: Vận dụng một số phơng pháp dạy học tích cực trong giảng dạy
học phần “lí luận dạy học Địa Lí” nhằm phát huy năng lực tự học, tự nghiên cứu
cho sinh viên s phạm Địa lí (2008), ngi thc hin Đu Th Hòa - Trng Đi
hc S phm ậ Đi Hc ĐƠ Nẵng.
Tác gi đƣ kho sát vƠ đánh giá kt qu hc tp ca sinh viên ti trng Đi hc
S phm ậ Đi Hc ĐƠ Nẵng từ đó đƣ vn dng các PPDH tích cc nhằm phát huy
tính t hc, t nghiên cu cho sinh viên.
Kt qu: Vn dng mt s phng pháp dy hc nhằm phát huy năng lc t
hc, t nghiên cu ca SV. Tác gi đƣ đ xut các phng pháp hng dn sinh
viên: t hc, tho lun nhóm, đc tài liu.
- Lun văn: Vận dụng “Phơng pháp dạy học tích cực” trong quá trình dạy học
môn giáo dục học ở trờng CĐSP Ngô Gia Tự Bắc Giang (2009), ngi thc hin
Nguyn Văn Vit - Trng CĐSP Ngô Gia T Bc Giang.
Tác gi đƣ tin hành kho sát thc trng hc tp và nhn thc v PPDH tích
cc trong quá trình dy hc môn giáo dc hc ti trng CĐSP Bc Giang, đ tài đƣ
áp dng hai PPDH tích cc (phng pháp đng não và tho lun) thc nghim đ
tài nhằm phát huy tính tích cc ca ngi hc trong dy hc môn giáo dc hc.
- Lun văn: Tổ chức dạy học môn microsoft access theo hớng tích cực hóa
ngời học tại trờng Cao đẳng nghề An Giang (2010), ngi thc hin Ngô Hu
L - Trng Cao Đẳng ngh An Giang.
Tác gi đƣ đ xut t chc dy hc hng tích cc hoá ngi hc bằng vic kt
hp phng pháp truyn thng vi phng pháp lƠm vic theo nhóm, tho lun, gii
quyt vn đ có s h tr phng tin, đ dùng dy hc, vi dy hc theo nhóm làm
PPDH ch đo vi s kt hp nêu vn đ, tho lun.
- Lun văn: Vận dụng phơng pháp dạy học theo hớng TCH trong giảng dạy
môn Công nghệ 10 tại trờng THPT Lê Minh Xuân – Tp.HCM (2010), ngi thc
hin Phm Văn Tnh - Trng THPT Lê Minh Xuân.
Tác gi đƣ đ xut vn dng PPDH tích cc hóa ngi hc phù hp vi môn CN
10 ti trng THPT Lê Minh Xuân, vi vic áp dnghình thc: Phân hóa ni dung
11
chng trình môn hc; Chuyển hng phân b thi gian làm vic gia thy và trò;
Xây dng qui trình dy hc CN 10 theo hng TCH ngi hc.
- Lun văn: Tổ chức dạy học môn vẽ kỹ thuật theo hớng tích cực hóa học sinh
tại trờng Cao Đẳng nghề Đồng Nai (2011)), ngi thc hin Lê Th Thanh
Nguyên - Trng Cao Đẳng ngh Đng Nai.
Tác gi đƣ đ xut vn dng PPDH tích cc hóa ngi hc qua s phi hp ca
PPDH nêu vn đ, dy hc theo nhóm, cá nhân, toàn lp có s hng dn ca giáo
viên, trong các bài ging v kỹ thut nhằm TCH ngi hc.
Nh vy, dy hc tích cc là vn đ đƣ vƠ đang đc quan tâm ca toàn xã
hi, từ nhng thp k trc cho đn ngày nay vn còn Ủ nghĩa. Đặc bit, khi mc
tiêu đƠo to con ngi năng đng, thích ng vi nhu cu ca xã hi ngày càng cao
hn. Qua phân tích các công trình nghiên cu v dy hc tích cc, cho thy đ tài t
chc dy hc Công ngh 10 theo hng tích cc hin nay cha đc ai công b. Vì
th, tác gi đƣ quyt đnh chn nghiên cu vn đ này.
1.2. Các khái nimăcăbn
1.2.1- TăchcădyăhcăvƠăhìnhăthcătăchcădyăhc
T chc dy hc theo TS. Phm Hng Quang đƣ nêu v khái nim "t chc"
(Orgamizo) là mt s sp xp tng h và s liên h qua li ca các yu t trong
mt phc hp nƠo đó. T chc đc hiểu là mt trt t xác đnh c v mặt Ủ nghĩa
chc năng cǜng nh v Ủ nghĩa cu trúc vƠ đi tng s vt. T chc dy hc là quá
trình hng dn, lƣnh đo, kiểm soát, vn dng các PPDH, t chc dy hc để đt
đc các nhim v dy hc đƣ đ ra. Nó thay đi theo mc tiêu, ni dung, phng
pháp và ln hn phng pháp.
(4)
Hìnhăthcătăchcădyăhc lƠ hình thái din bin ca quá trình dy hc,
trong đó phn ánh logic vn đng vƠ phát triển theo mt trt t nht đnh ca các
mi quan h tng tác gia ba thƠnh t đƣ nêu trên, ti mt thi gian vƠ không
gian c thể, nhng phng pháp vƠ phng tin c thể.
(
4
) Phạm Hồng Quang- Tổ chức dạy học cho học sinh miền núi – NXB Đại học S phạm - Tr 49
12
Hìnhăthcă tă chcă hcătp lƠ cách sp xp, t chc các bin pháp s phm
thích hp. Theo Trn Duy Hng: "Tổ chức quá trình dạy học là quá trình thực hiện
những biện pháp có cơ sở khoa học để tổ chức mối quan hệ tơng tác giữa ba thành
tố cơ bản của quá trình dạy học: hoạt động dạy, hoạt động học và nội dung dạy
học, làm cho chúng vận động và phát triển theo một trật tự nhất định nhằm thực
hiện những nhiệm vụ dạy học".
Theoă đnhă nghƿaă caă I.Pă Ratrencô: "Tổ chức học tập là một quá trình
thực hiện những biện pháp có cơ sở khoa học nhằm đảm bảo hiệu suất cao nhất của
quá trình học tập với điều kiện sử dụng hợp lý thời gian, sức lực và phơng tiện của
giáo viên và học sinh"
(5)
.
Từ quan nim ca các tác gi trong nc vƠ ngoƠi nc v hot đng dy
hc vƠ t chc hc tp, chúng ta có thể xác đnh rằng: Mc đích c bn ca t chc
dy hc chính lƠ t chc t hc, nơng cao năng lc văn hoá khoa hc cho hc sinh,
rèn luyn kỹ năng t t chc hc tp. Điu nƠy cho phép chúng ta thể hin rõ vai
trò đnh hng s phm ca các lc lng giáo dc, đó lƠ vai trò t chc, sp xp,
to điu kin cho ngi hc. Đơy chính lƠ quá trình chuyển hoá yêu cu nhim v
hc tp vƠo hc sinh, tr thƠnh nhu cu t giác. Quá trình chuyển hóa kin thc này
phi đc din ra thng xuyên, liên tc vƠ trong quá trình đó (đặc bit lƠ giai đon
đu tiên ca quá trình hc tp) thì vai trò ca giáo viên lƠ quyt đnh. Vai trò nƠy
thể hin lƠ ngi t chc, lƣnh đo hot đng nhn thc ca hc sinh, to ra các
điu kin hc tp; đng thi mt giai đon hay mt khơu nƠo đó, giáo viên lƠ
ngun cung cp tri thc vƠ kỹ năng hc tp cho hc sinh; giúp đ hc sinh khi các
em gặp khó khăn; gi vai trò ch đo trong giáo dc hc sinh; lƠ trng tƠi trong vic
đánh giá chính xác vƠ công bằng trong hc tp ca hc sinh.
Từ thc tin ca quá trình dy hc, chúng ta cǜng nhn ra rằng: mi khơu
ca quá trình dy hc, ngi giáo viên có trách nhim cao, có chuyên môn tt s
đm bo đc cht lng từ khơu đu vƠo, quá trình dy hc vƠ đánh giá kt qu.
(
5
)-I.P Ratrenco - Tổ chức lao động s phạm khoa học, TL dịch tham khảo. Cục đào tạo, bồi dỡng. Bộ Giáo
dục, 1974.
13
Vic hc sinh hc th nƠo, có chu khó hay không, có t giác lƠm bƠi, có ham hc
hay không, phn ln ph thuc vƠo cách dy ca giáo viên. Nh vy, vi vai trò t
chc dy hc cho hc sinh, ngi giáo viên s t thit lp đc các hình thc t
chc dy hc có hiu qu vƠ cht lng.
Hình thc t chc dy hc là mt phm trù ca phng pháp dy hc. Nó
có mc đích s phm là nhằm vào các mc tiêu giáo dc cng đng nh giáo dc
năng lc hp tác, tinh thn tng tr và tinh thn hp tác hc tp lao đng. Để h
thng hóa và phân loi v hình thc t chc dy hc, ngi ta căn c vào mi quan
h gia hc sinh vi nhau và gia hc sinh vƠ giáo viên. Thng có ba hình thc t
chc dy hc là: Dạy học toàn lớp; Dạy học theo nhóm; Dạy học theo cá nhân.
1.2.1.1- Dạy học toàn lớp – trực diện:
Dy hc toàn lp là mt hình thc t chc dy hc ph bin mƠ trong đó mi
quan h gia giáo viên và hc sinh có u th hn mi quan h gia hc sinh vi
nhau và thm chí không có mi quan h đó. Trong hình thc dy hc toàn lp
thng xut hin các phng pháp dy hc nh phng pháp thuyt trình, đƠm
thoi, din trình.
u điểm ca hình thc t chc dy hc này là truyn đt đc thông tin cho
toàn b hc sinh trong lp, chun b bài ít phc tp. Song cǜng có nhng hn ch là
s tích cc và sáng to ca hc sinh khó đc triển khai, mặt khác các mc tiêu v
cng đng khó có thể thc hin. Trong hình thc t chc dy hc này, giáo viên
luôn lƠ ngi ch thể, còn hc sinh là khách thể. Hình thc t chc dy hc toàn lp
đc s dng rng rƣi hn các hình thc t chc dy hc khác vì nó đt đc mc
tiêu v kin thc cao và d t chc. Hn na các nhc điểm ca nó có thể khc
phc bằng cách giáo viên xen k thay đi các hình thc t chc dy hc khác.
1.2.1.2- Dạy học cá nhân – chuyên biệt hóa:
Dy hc cá nhân là mt hình thc ca hình thc t chc cng đng hc tp mà
trong đó s cá thể hóa đc đ cao. Hc sinh có thể t t chc hc tp đc lp theo
tc đ phù hp vi kh năng ca mình. Trong thc t giáo viên thng s dng
khong 10 ậ 15 phút ngay trong hình thc dy hc toàn lp nh t cng c bài hc,