Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Đánh giá tổn thương ngoài hình ảnh chụp mạch phân suất dự trữ dòng chảy mạch vành lesions assessment beyond coronary angiography FFR

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 30 trang )


Đánh giá tổn thương ngoài hình ảnh chụp mạch-
Vai trò của Phân suất dự trữ vành (FFR)
Dinh Duc Huy, MD, FSCAI
Tam Duc Cardiology Hospital
Giới hạn của hình ảnh chụp mạch
TIÊU CHUẨN VÀNG?
Quantitative Coronary Angiography (QCA)
227 patients: visual estimates were consistently higher than either
caliper measurements or computer-assisted quantitative angiography
Folland ED, Vogel RA, Hartigan P, et al.,
Circulation 1994;89:2005)

Microvascular dilatation
FFR core concepts
Fractional Flow Reserve (FFR)
Trong điều kiện dãn mạch tối đa
(Hyperemia)
FFR= (Pd-Pv)/(Pa-Pv)= Pd/Pa=
73/100= 0.73

Thuốc có thể làm dãn mạch
Giá trị ngưỡng FFR


FFR < 0.75
• Sensitivity= 88%
• Specificity= 100%
• Accuracy= 93%

Pijls NHJ, N Engl J Med 1996; 334:1703-1708



Nghiên cứu DEFER (2007)
• Ngẫu nhiên, đa trung tâm
• 325 bệnh nhân
• Chưa có bằng chứng TMCBCT
• Trì hoãn can thiệp khi FFR ≥
0.75
• TV/ NMCT: 3.3% vs 7.9% vs
15.7%
• Nguy cơ NMCT/ tử vong của
tổn thương có FFR ≥ 0.75 là
<1%/ năm
Pijls NJH, JACC 2007; 49: 2105-11
Nghiên cứu FAME (2009)
Tonino PAL et al., N Engl J Med 2009;360:213-24
Primary Enpoint:
Composite of death, MI and repeat revasc. (MACE) at 1 year
Kết quả nghiên cứu FAME
Kết quả nghiên cứu FAME
SYNTAX score với FFR
Nam CW, et al. J Am Coll Cardiol 2011;58:1211-8
“Functional” SYNTAX score
Nam CW, et al. J Am Coll Cardiol 2011;58:1211-8
Nghiên cứu FAME 2 (2012)
Composite of death, myocardial infarction and urgent revascularization at 2 year
De Bruyne, et al. New Engl J Med
2012;367:991-1001
On recommendation of the independent Data
and Safety Monitoring Board* recruitment was
halted on January 15

th
, 2012 after inclusion of
1220 patients (± 54% of the initially planned
number of randomized patients)
FAME 2- DSMB Recommendation
*DSMB: Stephan Windecker, Chairman, Stuart Pocock, Bernard Gersh
De Bruyne, et al. New Engl J Med
2012;367:991-1001
0
5
10
15
20
25
30
Cumulative incidence (%)
166 156 145 133 117 106 93 74 64 52 41 25 13 Registry
447 414 388 351 308 277 243 212 175 155 117 92 53 PCI+MT
441 414 370 322 283 253 220 192 162 127 100 70 37 MT
No. at risk
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Months after randomization









MT vs. Registry: HR 4.32 (1.75-10.7); p<0.001
PCI+MT vs. Registry: HR 1.29 (0.49-3.39); p=0.61
PCI+MT vs. MT: HR 0.32 (0.19-0.53); p<0.001
FAME 2: Tiêu chí chính
TV/NMCT/Tái tưới máu khẩn
De Bruyne, et al. New Engl J Med
2012;367:991-1001
0
5
10
15
20
25
30
Cumulative incidence (%)
166 156 145 134 118 107 96 76 67 55 43 27 13 Registry
447 423 396 359 318 288 250 220 183 163 122 95 54 PCI+MT
441 423 390 350 312 281 247 219 188 154 122 90 54 MT
No. at risk
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Months after randomization





MT vs. Registry: HR 2.66 (0.14-51.18); p=0.30


PCI+MT vs. Registry: HR 1.12 (0.05-27.33); p=0.54


PCI+MT vs. MT: HR 0.33 (0.03-3.17); p=0.31
FAME 2: Tử vong do bất kỳ nguyên nhân nào
De Bruyne, et al. New Engl J Med
2012;367:991-1001
0
5
10
15
20
25
30
Cumulative incidence (%)
166 156 145 134 118 107 95 75 65 53 42 26 13 Registry
447 414 388 352 309 278 244 214 177 157 119 94 54 PCI+MT
441 421 386 341 304 273 239 212 182 148 117 85 48 MT
No. at risk
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Months after randomization





MT vs. Registry: HR 1.65 (0.50-5.47); p=0.41


PCI+MT vs. Registry: HR 1.61 (0.48-5.37); p=0.41

PCI+MT vs. MT: HR 1.05 (0.51-2.19); p=0.89

FAME 2: Nhồi máu cơ tim
De Bruyne, et al. New Engl J Med
2012;367:991-1001
0
5
10
15
20
25
30
Cumulative incidence (%)
166 156 145 133 117 106 94 75 65 53 42 26 13 Registry
447 421 395 356 315 285 248 217 180 160 119 93 53 PCI+MT
441 414 371 325 286 256 223 195 164 129 101 71 38 MT
No. at risk
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Months after randomization





MT vs. Registry: HR 4.65 (1.72-12.62); p=0.009


PCI+MT vs. Registry: HR 0.63 (0.19-2.03); p=0.43

PCI+MT vs. MT: HR 0.13 (0.06-0.30); p<0.001
FAME 2: Tái tưới máu mạch vành khẩn
De Bruyne, et al. New Engl J Med

2012;367:991-1001
Bệnh nhân cần tái tưới máu MV khẩn
De Bruyne, et al. New Engl J Med
2012;367:991-1001
FFR và biến cố tim mạch nặng
Barbato, et al. ESC 2013
Nghiên cứu FAME 3
FFR cho tổn thương nào?
Khuyến cáo thực hành
2011 ACC/AHA PCI
Guidelines:
FFR to assess
angiographic
intermediate coronary
lesions (40-70%) and
to guide revascularization
decisions in patients with
SIHD (COR IIa, LOE A)

×