Tải bản đầy đủ (.pdf) (168 trang)

Xây dựng mô hình liên kết đào tạo giữa trường cao đẳng công thương TP HCM và doanh nghiệp sản xuất giấy bột giấy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.45 MB, 168 trang )

iii







LI CMăN
Tác gi xin chân thành cmăn:
TS. NguynăVĕnăYăđƣătrc tipăhng dẫnăđ tƠi,ăgiúpăđnhăhng, gii quyt vnăđ, ch
dẫn,ăđng viên trong suốt quá trình thc hin luậnăvĕn.
TS. NguynăToƠnăđƣăgópăỦăv cách thức thc hin khi xây dng mô hình liên ktăđƠoăto,
góp phn hoàn thin luậnăvĕnăvƠătĕngătínhăkh thiăchoăđ tài.
PGS.TS. Võ Th XuơnăđƣăgópăỦ,ăchnh sửa nhng ni dung còn thiu sót, cung cp nhng
đnhăhng cho tác gi trong quá trình bắtăđu thc hinăđ tài.
TS. Phan Long, TS. Nguyn Ánh HồngăđƣăcóăỦăkin giúp tác gi hoàn ttăđ tài.
KS. TrnăMaiăLoanăđƣătăvn, góp ý cho mô hình liên ktăđƠoăto, toăđiu kin trong suốt
quá trình thc hinăđ tài.
Th.S Nguyn Th Minh, Ban giám hiu, các ging viên, cán b, sinh viên caăTrng Cao
ĐẳngăCôngăThngăTP.HCMăđƣătoăđiu kin,ătăvn, ng h đ tác gi hoƠnăthƠnhăđ tài.
Th.S Huỳnh Ngọcă Hngă cùngă cácăThy Cô, Anh Ch, các Bn lp DH03CB, DH03GB,
DH04GB Khoa Lâm Nghip,ăTrngăĐHăNôngăLơmăTP.HCMăđƣăgópăỦăv ni dung, hình thức liên
kt phù hp cho mô hình liên ktăđƠo to.
BanăgiámăĐốc, Phòng Ban ca các Doanh nghip: Công ty Cổ Phn giy Sài Gòn, Công ty
Cổ Phn giyăVƿnhăHuê,ăCôngătyăCổ phn giy Linh Xuân, Nhà máy giy Bình An- TậpăđoƠnăTơnă
Mai, Nhà máy giyăĐồng Nai- Tậpă đoƠnăTơnăMai,ăNhƠămáyăgiy Tân Mai- Tậpăđoàn Tân Mai,
Công ty Cổ Phn giyăXuơnăĐức, Công ty TNHH giyăHngăThnh,ăđƣătoăđiu kin,ăđóngăgópăỦă
kinăchoăđ tài.
Th.S Châu Kim Lang, PGS.TS.Ngô Anh Tun, TS.Nguyn Th Lan, PGS.TS. NguynăVĕnă
Tun cùng các ThyăCôăkhoaăSăPhm K Thuậtăđƣăcungăcp nhng tri thức trong quá trình họcăđƣă


giúp tác gi cóăcăs khoa họcăđ hoàn thành tốtăđ tài.
Tác gi cũngăxinăgửi li cmănăđnăgiaăđình,ăbnăbèăđƣăluônă bên cnhăđng viên, chia sẻ
vƠăgiúpăđỡ trong suốt quá trình thc hin hoàn thành luậnăvĕn.
Xin trân trọng cmăn!ă
Nguyn Th M Xuân

iv

TÓM TT
NgƠyănay,ăđƠoătoăđápăứng nhu cu xã hi là vnăđ đangăđc quan tâm. Uy
tín và danh ting ca mtăcăs giáo dc ph thuc vào sn phmăđƠoăto,ălƠăngi
học, có th đápăứngăđc nhu cu ca doanh nghip- ngi sử dngălaoăđng. Liên
ktăđƠoă to giaănhƠătrng và doanh nghip là mt trong nhng gii pháp giúp
nâng cao chtălng nguồn nhân lc đápăứng nhu cu xã hi, phù hp vi xu th
phát trin ca giáo dc và kinh t xã hi.ăĐ tƠiă“ăXơyădng mô hình liên ktăđƠoăto
giaăTrngăCaoăĐẳngăCôngăThngăTP.HCMăvƠăDoanhănghip sn xut giy &
bt giy”ăđc thc hin da trên nhu cu nhân s, nhu cu liên ktăđƠoăto, nhu
cu học tậpătrongăđiu kin thc t ca doanh nghip,ănhƠătrngăvƠăngi học.
Phngăpháp thc hinăđ tài là dùng bng hỏiăchoă156ăngi gồm:ă51ăngi
ti 7 doanh nghip sn xut giy & bt giy;ă26ăngi là cán b, ging viên; 79 sinh
viên chuyên ngành Công ngh Giy và Bt giy. Kho nghim ý kină131ăngi
gồm: 24 chuyên gia làm vic ti căs giáo dc; 8 chuyên gia làm vic ti doanh
nghip; 60 sinh viên chuyên ngành Công ngh Giy và Bt giy;39 sinh viên
chuyên ngành Hóa HuăC.ăQuaăthống kê kim nghim số liu thc t, tác gi đƣăđ
xut hai mô hình liên ktăđƠoăto.
Thứ nht, là mô hình liên ktă đƠoă to ngắn hn qun lý chtă lng chuyên
ngành Công ngh giy và bt giy, Bao bì giy. Mô hình này có tính kh thi cao, d
thc hinăvìăsinhăviênăđc học lý thuyt tiătrng và thc hành làm vic trong
môiătrng sn xut vi s ging dy vƠăhng dẫn ca các b doanh nghip. Sinh
viên có th làm vic  rt nhiuălƿnhăvcăkhácănhauăcóăliênăquanăđn qun lý và

kim tra chtălng sn phẩm giy hoặcăliênăquanăđn giy, bt giy. Mô hình này
đƣă đc cho phép thc hin ti Khoa Công Ngh Hóa Họcă trngă CĐă Côngă
ThngăTP.HCMăvƠănhƠămáyăgiyăBìnhăAn,ăĐồng Nai thuc Công ty TậpăĐoƠnă
Tân Mai viăkhóaăđƠoătoă“Kim tra chtălng giy”.
Thứ hai, là mô hình liên ktăđƠoăto ngắn hnăthôngăquaăđ tài nghiên cứu
khoa học. Mô hình này có tính phù hp và cn thităđối vi học phnăđồ án/khóa
luận tốt nghipătrongăchngătrìnhăđƠoăto ngành Công ngh giy và bt giy. Tuy
nhiên,ăđ đtăđc mứcă đ kh thi và áp dng rng rãi cho nhiu chuyên ngành
khác thì cn phi tổ chức hi tho quy mô cpătrngăđ ly thêm ý kin ca nhiu
chuyên gia và doanh nghip.
Tóm li, kt qu đtăđc caăđ tƠiăđƣăhoƠnăthƠnhămc tiêu nghiên cứuălƠăđ
xută đc hai mô hình liên ktă đƠoă to ngắn hn giaă Trngă Caoă Đẳng Công
ThngăTP.HCMăvƠăDoanhănghip sn xut giy & bt giy góp phn to mối quan
h sâu sắc giaănhƠătrng và doanh nghip, nâng cao chtălngăđu ra phù hp
vi nhu cu xã hi.ăĐồng thi, từ kt qu caăđ tài có th phát trin thêm nhiu mô
hình khác từ haiămôăhìnhăđƣăđ xut và có th áp dng trong ngắn hn và dài hn
theo chinălc ca doanh nghip,ănhƠătrng và nhu cu hoc tập caăngi học.
v

ABSTRACT
Today, training for social needs of is being concerned. Prestige and reputation
of an educational institution depends on training products, i.e. the learners that can
meet the needs of the business - the employers or not. The link between university
and enterprises in training is one of the solutions to help improve the quality of
human resources to meet social needs , in line with the developmental trend of
education and socio-economy. The thesis with topic " Building a model train link
between Ho Chi Minh City Industry and Trade College and pulp and paper
production Enterprises " is based on personnel needs, joint training needs,
educational needs in terms of actual conditions of businesses, educational institution
and learners.

The questionnaire is used for 156 people including 51 people in 7 paper &
pulp production enterprises, 26 people who are staff and faculty members at Ho Chi
Minh City Industry and Trade College , 79 students of Pulp and Paper Technology.
Assay comments 131 people including 24 experts in educational institutions; 8
experts in business and 60 students of Pulp and Paper Technology, 39 students of
Organic Chemistry Technology. Through the test statistic of factors, the author has
proposed two models of joint training.
First, a short term linking training model for quality management formajor of
pulp and paper technology. This model is feasible, easy to implement because
students learn the theory and practice in working in a production environment with
the teaching and guidance of experts and staffs in the enterprise. Students can work
in many different areas related to management and quality control of products
related to paper or pulp. This model has been implemented for Chemical
Technology Faculty of Ho Chi Minh City Industry and Trade College and Binh An
Factory, Dong Nai Factory of Tan Mai Group Company with short course
"Checking Paper Quality ".
Second, a short -term linking training model through scientific research . This
model is necessary and appropriate for the module about projects / thesis in training
for Pulp and Paper Technology programs . However, to achieve the feasible degree
and wide application to many other fields, it needs specialized workshops to get
more opinion of many professionals and businesses.
In summary , results of the study have completed the research objectiveswhich
aim to propose two models for shortterm training links between Ho Chi Minh City
Industry and Trade College and Enterprises in Paper & pulp production. They
contribute deeper relationships between educational institution and businesses as
well as improves the quality of output consistent with the needs of society . At the
same time , the development from the results of the research can create different
models applied in the short term and the long term strategy of the business, the
university and students.
vi


MC LC

Liăcamăđoan ii
Tóm tắt iv
Mc lc vi
Danh mc các ký hiu và ch vit tắt ix
Danh sách các hình x
Danh sách các bng xi
Danh sách các bng xi
PHN M ĐU 1
PHN NI DUNG 5
Chngă1:ăCăs lý lun liên ktăđƠoăto giaănhƠătrng và doanh nghip 5
1.1. Tổng quan v vnăđ nghiên cứu 5
1.1.1.ăNc ngoài 5
1.1.2.ăTrongănc 9
1.2. Các khái nimăcăbn. 13
1.3. Tip cận vic liên kt giaănhƠătrng và doanh nghip 16
1.3.1.ăCăs khoa học 16
1.3.2.ăCăs thc tin 19
1.4. Các yu tố nhăhngăđn s liên ktăđƠoăto giaănhƠătrng và doanh nghip
21
1.5. Nhng thành tố trong liên ktăđƠoăto giaănhƠătrng và doanh nghip 22
1.6. Mt số môăhìnhăđƠoăto gắn vi nhu cu doanh nghip 25
1.6.1. Mô hình tổng quát 25
1.6.2. Môăhìnhăchoăcăs đƠoăto nằm ngoài doanh nghip 26
1.6.3.ăMôăhìnhăchoăcăs đƠoăto nằm trong doanh nghip 27
1.6.4.ăMôăhìnhăđnăv sn xut nằmătrongătrng 28
1.6.5.ăMôăhìnhăđƠoăto song hành 28
vii


1.6.6.ăMôăhìnhăđƠoăto luân phiên 29
1.6.7.ăMôăhìnhăđƠoăto tun t 29
Chngă 2:ă Thc trng và nhu cu liên ktă đƠoă to giaă trngă CĐă Côngă
ThngTP.HCMăvƠăDoanhănghip sn xut Bt giy và Giy 30
2.1. Ngành giy Vit Nam 31
2.2.Gii thiu v trngăCaoăđẳngăCôngăThngăTP.HCM. 32
2.2.1. Ngành và bậcăđƠoăto tiătrngăCaoăđẳngăCôngăThngăTP.HCM 33
2.2.2.ăMôăhìnhăđƠoăto các h tiătrngăCaoăđẳngăCôngăThngăTP.HCM 33
2.3. Kt qu kho sát v nhu cu nhân lc và liên ktăđƠoăto ti các doanh nghip
sn xut giy& bt giy 34
2.3.1.ă Đánhă giáă ca doanh nghip vi nguồnă laoă đng tốt nghip chuyên ngành
Công Ngh giy và Bt giy 34
2.3.2.ăĐánhăgiáăca doanh nghip v liên ktăđƠoăto viănhƠătrng 38
2.4. Kt qu kho sát v nhu cu nhân lc và liên ktăđƠoăto tiăTrngăCaoăđẳng
CôngăThngăTP.HCM 46
2.4.1.ăĐánhăgiáăcaănhƠătrng v chngătrìnhăđƠoăto chuyên ngành Công Ngh
giy và Bt giy 47
2.4.2.ăĐánhăgiáăcaănhƠătrng v liên ktăđƠoăto vi doanh nghip 48
2.4.3.ăĐánhă giáă ca sinh viên v chngă trìnhă đƠoă to chuyên ngành Công ngh
Giy và Bt giy 53
2.4.4.ăĐánhăgiáăca sinh viên v liên ktăđƠoăto giaănhƠătrng vi doanh nghip
54
Chngă3: Xây dng mô hình liên ktăđƠoăto 60
3.1. Các nguyên tắcăcóătínhăđnhăhng trong xây dng mô hình liên ktăđƠoăto
giaănhƠătrng và doanh nghip 60
3.1.1.ăĐm bo tính thc t da trên nhu cuăđcăđƠoăto, nhu cuăđƠoăto và liên
ktăđƠoăto 60
3.1.2.ăĐm bo tính khoa học 60
viii


3.1.3ăĐm bo các bên tham gia cùng có li và cùng chia sẻ các giá tr cóăđc sau
khi liên ktăđƠoăto 61
3.2. Quy trình thc hin xây dng mô hình liên ktăđƠoăto. 62
3.3.ăCăs la chọn d liu xây dng mô hình liên ktăđƠoăto 64
3.4. Thc hin xây dng mô hình liên ktăđƠoăto 69
3.4.1. Mô hình 1: Mô hình liên ktăđƠoăto ngắn hn v qun lý chtălng chuyên
ngành công ngh giy, bt giy và bao bì giy. 69
3.4.2. Mô hình 2: Mô hình liên ktăđƠoăto học phnăđồ án tốt nghipăthôngăquaăđ
tài nghiên cứu khoa học 71
3.5. Kho nghim ly ý kin chuyên gia, ging viên, sinh viên 74
3.5.1. Kt qu kho nghim 74
3.5.2.ăuănhcăđim ca mô hình 1. 86
3.5.3.ăuănhcăđim ca mô hình 2. 87
3.6.ăĐ xut mô hình liên ktăđƠoăto phù hp viăđiu kin thc t. 88
3.6.1.ăMôăhìnhăđ xut 88
3.6.2. Áp dng 97
PHN KT LUN 99
I. Kt luận 99
II.ăHng phát trin caăđ tài 101
II.1.Hng nghiên cứu 101
II.2.ăHng thc tin: 102
III. Kin ngh 102
TÀI LIU THAM KHO 105
PH LC 109
ix

DANH MC CÁC KÝ HIU VÀ CH VIT TT
TT
KÝ HIU

VITăĐYăĐ
1
CB
Cán b
2
CBDN
Cán b doanh nghip
3
CC
Chứng ch
4
CBNC
Cán b thc hin nghiên cứu
5
CBHD
Cán b hng dẫn
6
CN
Chuyên ngành
7
CtyăCPTĐ
Công ty Cổ phn TậpăĐoƠn
8
DN
Doanh nghip
9
HPDA
Học phnăđồ án/ khóa luận tốt nghip
10
GVNC

Gingăviênăthcăhin nghiên cứu
11
GVHD
Gingăviênăhng dẫn
12
KQ
Báo cáo kt qu
13
KT
Kim tra
14
KT1
Kim tra chtălng Bt giy
15
KT 2
Kim tra chtălng Giy
16
KT3
Kim tra chtălng Bao bì giy
17
LT
Phn lý thuyt ca học phn
18
LKĐT
Liên ktăđƠoăto
19
MH
Mô hình
20
NT

NhƠătrng
21
QLCL
Qun lý chtălng
22
SV
Sinh viên
23
TH
Phn thc hành ca học phn
24
TC
Công tác tổ chức
25
TQ
Qun lý chtălng tổng quát
26
VDSX
Vnăđ trong sn xut
27
VDSXn
Vnăđ trong sn xutăđc chia thành các vnăđ đnăgin
x

DANH SÁCH CÁC HÌNH

Hình 1.1: Môăhìnhă4ăphngăthứcăđào to phù hp vi nhu cuătrongătngălai. 6
Hình 1.2: Mô phỏngămôăhìnhăđƠoăto gắn vi nhu cu doanh nghip. 25
Hình 1.3: Các điu kinăđm bo thành công caăđƠoăto gắn vi nhu cu doanh
nghip 26

Hình 1.4: Môăhìnhăchoăcăs đƠoăto nằm ngoài doanh nghip. 27
Hình 1.5: Môăhìnhăchoăcăs đƠoăto nằm trong doanh nghip 27
Hình 1.6: Môăhìnhăđnăv sn xut nằmătrongătrng. 28
Hình 2.1: MôăhìnhăđƠoăto các h tiătrngăCĐăCôngăThngăTP.HCM 34
Hình 3.1: Săđồ quy trình thc hin xây dng mô hình liên ktăđƠoăto. 62
Hình 3.2. Mô hình liên ktăđƠoăto ngắn hn v qun lý chtălng chuyên ngành
công ngh giy& bt giy 69
Hình 3.3. Mô hình liên ktăđƠoăto học phnăđồ án tốt nghip thông qua đ tài
nghiên cứu khoa học 71
Hình 3.4: Mô hình liên ktăđƠoăto ngắn hn qun lý chtălng chuyên ngành 89
Hình 3.5: Mô hình liên ktăđƠoăto ngắn hnăthôngăquaăđ tài nghiên cứu khoa học
(mô hình 2 sau chnh sửa) 93

xi

DANH SÁCH CÁC BNG

Bng 1.1: S khác bit giaăđi học truyn thống trong doanh nghip và dch v
học tập. 5
Bng 2.1. Danh sách các ngành và bậcăđƠoăto tiătrngăCaoăĐẳngăCôngăThngă
TP.HCM 33
Bng 3.1. ụănghƿaăcácăthƠnhătố trong mô hình 1. 70
Bng 3.2: ụănghƿaăcácăthƠnhătố trong mô hình 2. 71
Bng 3.3: ụănghƿaăcácăthƠnh tố trong mô hình liên ktăđƠoăto ngắn hn qun lý
chtălng chuyên ngành 90
Bng 3.4: ụănghƿaăcácăthƠnhătố trong mô hình liên ktăđƠoăto ngắn hn thông qua
đ tài nghiên cứu khoa học. 93


xii


DANH SÁCH BIUăĐ

Biuăđ 1.1: MôăhìnhăđƠoăto song hành. 28
Biuăđ 1.2: MôăhìnhăđƠoăto luân phiên. 29
Biuăđ 1.3: MôăhìnhăđƠoăto tun t. 30
Biuăđ 2.1: Đánhăgiáăchungăca doanh nghip v chtălng nguồnălaoăđng
chyên ngành Công ngh giy và bt giy. 35
Biuăđ 2.2: Trìnhăđ nhân s phc v sn xut giy&bt giy ti doanh nghip. . 36
Biuăđ 2.3: Nhu cu nhân s cóătrìnhăđ chuyên môn v chuyên ngành Công ngh
giy và bt giy. 37
Biuăđ 2.4: V trí làm vic ca nhân s lƠăngi tốt nghipăCaoăđẳng chuyên
ngành Công ngh Giy và Bt giy. 37
Biuăđ 2.5: Mứcăđ quan tâm ca Doanh nghipăđn vic nhận sinh viên thc tập
38
Biuăđ 2.6: Nhng ni dung thc tập ti doanh nghip 39
Biuăđ 2.7: T l nhơnăviênăđn thử vic hoặc sinh viên  li làm vic. 39
Biuăđ 2.8: Mứcăđ đƠoăto bồiădỡng kin thức chuyên ngành ti doanh nghi. . 40
Biuăđ 2.9. Đánhăgiáăca doanh nghip v các ni dung thc hin khi liên ktăđƠoă
to 41
Biuăđ 2.10: Hình thức liên kt mà doanh nghip mong muốn thc hin. 42
Biuăđ 2.11: Mứcăđ cn thit ca vic xây dng mô hình liên ktăđƠoăto gia
nhƠătrng và doanh nghip. 43
Biuăđ 2.12: Mức cn thit ca hình thức liên ktăđƠoăto. 43
Biuăđ 2.13: Hình thức liên kt phù hp vi doanh nghip 44
Biuăđ 2.14: B phận ca Doanh nghip ph trách hp tác khi liên ktăđƠoăto. 45
Biuăđ 2.15: ĐánhăgiáăcaănhƠătrng v s đáp ứng ca nguồnălaoăđng tốt
nghip chuyên ngành Công Ngh giy và Bt giy. 47
xiii


Biuăđ 2.16: Đánhăgiáăca ging viên v khốiălng học phnătrongăchngătrìnhă
đƠoăto ngành Công ngh giy và bt giy tiăTrngăCĐăCôngăThngăTP.HCM.
48
Biuăđ 2.17: Ý kinănhƠătrng v s cn thit xây dng mô hình liên ktăđƠoăto
giaănhƠătrng và doanh nghip. 48
Biuăđ 2.18: Đánhăgiáăca ging viên v các ni dung thc hin khi liên ktăđƠoă
to giaănhƠătrng và doanh nghip. 49
Biuăđ 2.20: Ý kin la chọn ca nhƠătrng v hình thức liên kt. 50
Biuăđ 2.21: ĐánhăgiáăcaănhƠătrng v mứcăđ cn thit ca các hình thức liên
ktăđƠoăto 51
Biuăđ 2.21: Ý kin la chọn caănhƠătrng v hình thức tổ chứcăđƠoăto phù hp
viăđiu kinănhƠătrng. 52
Biuăđ 2.22: Ý kin ca sinh viên v mứcăđ đápăứng nhu cu xã hi ca CTĐT.
53
Biuăđ 2.23: Ý kin ca sinh viên v mứcăđ cn thit ca xây dng mô hình
LKĐT 54
Biuăđ 2.24: Đánhăgiáăca sinh viên v các ni dung thc hin khi liên ktăđƠoăto
55
Biuăđ 2.25: Ý kin ca sinh viên v khốiălng học phnătrongăchngătrìnhăđƠoă
to ngành Công ngh giy và bt giy. 56
Biuăđ 2.26: Ý kin sinh viên v mứcăđ cn thit ca các hình thức liên ktăđƠoă
to 57
Biuăđ 2.27: Ý kin ca sinh viên v hình thức tổ chức khi liên ktăđƠoăto. 57
Biuăđ 3.1: Mô hình hóa mô hình 1. 71
Biuăđ 3.2: Mô hình hóa mô hình 2. 73
Biuăđ 3.3: Mứcăđ phù hp ca mô hình 1 75
Biuăđ 3.4: Mứcăđ phù hp ca mô hình 2 75
Biu đ 3.5: Mứcăđ cn thit ca mô hình 1 76
Biuăđ 3.6: Mứcăđ cn thit ca mô hình 2 76
xiv


Biuăđ 3.7: Mứcăđ kh thi ca mô hình 1 76
Biuăđ 3.8: Mứcăđ kh thi ca mô hình 2 76
Biuăđ 3.9: Mứcăđ cn thit ca mô hình 1 so vi mô hình 2 76
Biuăđ 3.10: Đim trung bình la chọn mứcăđ phù hp ca mô hình 1 77
Biuăđ 3.11: Đim trung bình la chọn mứcăđ cn thit ca mô hình 1 77
Biuăđ 3.12: Đim trung bình la chọn mứcăđ kh thi ca mô hình 1 78
Biuăđ 3.13: Đim trung bình la chọn mứcăđ phù hp ca mô hình 2 78
Biuăđ 3.14: Đim trung bình la chọn mứcăđ cn thit ca mô hình 2 79
Biuăđ 3.15: Đim trung bình la chọn mứcăđ kh thi ca mô hình 2 80
Biuăđ 3.16: Đim trung bình la chọn mứcăđ cn thit ca mô hình 1 so vi mô
hình 2 80
Biu đ 3.17: Mứcăđ phù hp ca mô hình 1 so vi mô hình 2 81
Biuăđ 3.18: Mứcăđ kh thi ca mô hình 1 so vi mô hình 2 81
Biuăđ 3.19: Đim trung bình la chọn mứcăđ phù hp ca mô hình 1 so vi mô
hình 2 82
Biuăđ 3.20: Đim trung bình la chọn mức kh thi ca mô hình 1 so vi mô hình
2 83
Biuăđ 3.21: T l la chọn ni dung cn bổ sung ca mô hình 1 84
Biuăđ 3.22: T l la chọn ni dung cn bổ sung ca mô hình 2 84
Biuăđ 3.23: Mô hình hóa mô hình 1 sau chnh sửa. 93
Biuăđ 3.24: Mô hình hóa mô hình 2 sau chnh sửa. 96









1
PHN M ĐU
1. Lý do chnăđ tài
Hin nay, ngành giyăđangărt cn nguồn nhân lc chtălngăđ phc v cho
doanh nghip.ăSongăsongăđó,ănhuăcu caănhƠătrng là mong muốn chtălngăđu
ra ca sinh viên ngành Công Ngh Giy và Bt giy đápăứngăđc nhu cu doanh
nghip; phòng Nghiên Cứu Khoa Học tiătrngăCĐăCôngăThngăTP.HCMămongă
muốn ging viên, sinh viên tham gia nghiên cứu khoa họcăhng v phc v thc
tin ngành học và ging dy.
Vi mong muốnăchngătrìnhăđƠoăto ngành Công Ngh Giy và Bt giy
ca khoa Công Ngh Hóa HọcătrngăCaoăĐẳngăCôngăThngăTP.HCMăđápăứng
đc nhu cu ca các Doanh nghip sn xut bt giy và giy, vi thc t tiăđnă
v,ăngi nghiên cứu la chọnăđ tài nghiên cứu: “Xây ếựng mô hình liên kt đào
tạo giữa Trường Cao Đẳng Công Thương TP.HCM và Doanh nghiệp sản xuất
Giấy & Bột giấy” nhằm tìm ra mô hình liên kt đƠoăto phù hpăchoănhƠătrng và
doanh nghip đ đu ra caăchngătrìnhăđƠoăto ngành Công ngh Giy và Bt
giy tiătrngăđápăứngăđc yêu cu sn xut thc t ca doanh nghip, to mối
quan h hp tác lâu dài giaătrng và doanh nghip.
2. Mcăđích,ămc tiêu nghiên cu
- Mục đích nghiên cứu: ĐƠoătoăsinhăviênăcaoăđẳngăngƠnhăCôngăNghăGiy và
Btăgiy đápă ứngă nhuă cuă xƣă hi và toă mốiăquanăhăgiaă nhƠă trngăvƠă doanh
nghip.
- Mục tiêu nghiên cứu: Đăxut đcămôăhình liênăktăđƠoătoăgiaătrngăCĐă
CôngăThng TP.HCMăvi cácădoanhănghipăsnăxutăGiy&ăBtăgiy trongăđƠoă
toăngƠnhăCôngăNghăGiy và Bt giy.
3.ăNhimăvănghiênăcu
 Nghiên cứuăcăsălỦăluậnăvà nhng thuật ng liênăquanăvămô hìnhăliênăktă
đƠoătoăgiaănhƠătrngăvƠădoanhănghipănhằmăđmăboăđƠoătoăđápăứngă
đcănhuăcuăxƣăhi.
2

 KhoăsátăthcătrngăchngătrìnhăđƠoătoăca ngƠnhăCôngănghăGiy và Bt
giy tiătrngăCĐăCôngăThngăTP.HCMăvà nhuăcuăsửădngălaoăđng tiă
DoanhănghipăsnăxutăbtăgiyăvƠăgiy.
 XơyădngămôăhìnhăliênăktăđƠoătoătừădăliuăthcătăkhoăsát.
 Ly ý kin chuyên gia và sinh viên.
 ĐăxutămôăhìnhăliênăktăđƠoătoăđcălaăchọn.
4. Gi thuyt nghiên cu
Nu xây dng đc mô hình liên ktăđƠoăto giaăTrngăCaoăĐẳng Công
ThngăTP.HCMăvƠăDoanhăNghip sn xut Giy & Bt giy thì mô hình s đc
áp dng vào thc t trongăđiu kin caănhƠătrng, nhu cu học tập ca sinh viên
ngành Công Ngh Giy và Bt giy nhằm nâng cao chtălngăđuăraăđápăứngăđc
nhu cu ca Doanh nghip sn xut giy & bt giy vi s đồng thuận ca nhà
trng, doanh nghip và sinh viên.
5. Điătng và khách th nghiên cu
- Đối tợng nghiên cứu: ĐốiătngănghiênăcứuălƠănhngămôăhìnhăchoăvicăliênă
ktăđƠoătoăngiăhọcăgiaănhƠătrngăvƠădoanhănghip.
- Khách thể nghiên cứu: KháchăthănghiênăcứuăgồmăcóăchngătrìnhăđƠoătoă
chuyênăngƠnhăCôngănghăgiyăvƠăbtăgiyătiătrngăCĐăCôngăThngăTP.HCM;ă
nhuăcuăđƠoăto,ătuynădngănhơnăsăcaăcácăDoanhănghipăsnăxutăbtăgiy,ăgiy;ăă
nhuăcuăhọcătập,ăphátătrinănghănghipăcaăsinhăviên.
6. Phm vi nghiên cu
Do hn ch v thiăgianălƠmăđ tƠiăcũngănhăv trí hotăđng ca các doanh
nghip sn xutănênăđ tài thc hin kho sát ti:
- Công ty Cổ phần Giấy Xuân Đức:
54BăNamăHòa,ăP.ăPhcăLongăA,ăQ.ă9,Tp.
HồăChíăMinh
- Công ty Cổ phần Giấy Linh Xuân: 34ăĐngă9,ăKhuăPhốă5,ăP.ăLinhăXuơn,ăQ.ă
ThăĐức, Tp.ăHồăChíăMinhă
3
- Công ty Cổ phần giấy Vĩnh Huê: 66/5ăQuốcăLă1K,ăP.ăLinhăXuơn,ăQ.ăThă

Đức,Tp.ăHồăChíăMinh
- Công ty Cổ phần giấy Sài Gòn: thcăhinăkhoăsátătiănhƠămáyăSài Gòn-Mă
Xuân- KCNăMăXuơnăA,ăMăXuơn,TơnăThƠnh,ăBƠăRa-VũngăTƠu.
- Công ty TNHH Giấy Hng Thịnh: KhuăCôngăNghipăSóngăThnă1,ăLôăO,ă
KhoăSốă8,ăĐngă10,ăTX.ăDƿăAn,ăBìnhăDng.
- Công ty Cổ phần Tập Đoàn Tân Mai: Khuăphốă1,ăThốngăNht,ăBiênăHòa,ă
ĐồngăNai.ă(khoăsátătiăNhƠămáyăgiy Bình An; NhƠămáyăgiyăTơn Mai, Nhà máy
giyăĐồngăNai).

7. Phngăphápănghiênăcu
* Nhóm phơng pháp nghiên cứu lý luận:
- Thu thập tài liu, sách báo, tham kho các công trình nghiên cứu có liên
quanăđn mô hình liên ktăđƠoăto giaănhƠătrng và doanh nghip.
- Tham khoăcácăvĕnăbn, ngh quyt caăĐng,ăNhƠănc, B giáo dc và
đƠoăto, liênăquanăđn liên ktăđƠoăto giaănhƠătrng và doanh nghip.
* Nhóm phơng pháp nghiên cứu thực tiễn:
- Cácăphngăpháp:ăĐiu tra, phỏng vn, bng câu hỏi nhằm kho sát, thu
thập thông tin v thc trng đƠoă to và nhu cu liên ktăđƠoătoăđ có thêm các
thông tin thc t cóăliênăquanăđn vnăđ nghiên cứu. Dùng bng hỏiăchoă156ăngi
gồm: 51 ngi ti 7 doanh nghip sn xut giy & bt giy;ă26ăngi là cán b-
ging viên, 79 sinh viên chuyên ngành Công ngh Giy và Bt giy.
- Phngăphápăchuyênăgia: Traoăđổi, tham kho ý kin,ăthĕmădòăv tính kh
thi và tính hp lý ca mô hình liên ktăđƠoăto. Kho nghim ý kină131ăngi gồm:
24 chuyên gia làm vic tiăcăs giáo dc; 8 chuyên gia làm vic ti doanh nghip;
60 sinh viên chuyên ngành Công ngh Giy và Bt giy;39 sinh viên chuyên ngành
Hóa HuăC.ăQuaăthống kê kim nghim số liu thc t, tác gi đƣăđ xut hai mô
hình liên ktăđƠoăto.
*Phơng pháp thống kê toán học:
Sử dng công c vi tính vi phn mm Excell 2010 v biuăđồ, SPSS16.0 xử
lý thống k kt qu nghiên cứu.

4
8.ăĐóngăgópăca đ tài
* Ý nghĩa lý lun ca đ tài:
- Đ tài s phân tích và tổng hp nhng yêu cu, liăích,ăkhóăkhĕnătrongăvic
thc hinăđƠoăto nguồn nhân lcăđápăứng nhu cu ca th trngălaoăđng.
- Tìm ra nhngăxuăhng liên kt, hình thức tổ chức phù hp vi niădungăđƠoă
to trong mô hình liên kt giaănhƠătrng và doanh nghipăđ thc hin nhim v
đƠoătoăđápăứng nhu cu xã hi.
* Ý nghĩa thực tiễn của đề tài:
- H tr tìm nguyên nhân và gii pháp cho nhng vnăđ khóăkhĕnătrongăsn
xut cho doanh nghip.
- Thông qua mô hình xây dng cho ngành Công Ngh Giy và Bt giy, nhà
trng có th tham kho và áp dngăđ xây dng mô hình liên kt cho các ngành
khác.
- To s nĕngă đng,ă tìmă tòiă khámăphá,ătĕngăkh nĕngă nghiênă cứu khoa học
trong sinh viên và ging viên.
- To mối quan h hp tác lâu dài giaănhƠătrng và doanh nghip trênăcăs
tt c các bên cùng có li.
9. Cu trúc lunăvĕn
Ngoài các danh mc ch vit tắt, danh mc các hình, danh mc các bng, tài
liu tham kho, ph lc thì luậnăvĕnăbaoăgồm ba phn:
Phần mở đầu
Phần nội dung
Chngă1:ăCăs lý luận liên ktăđƠoăto giaănhƠătrng và doanh nghip
Chngă2: Thc trng và nhu cu liên ktăđƠoăto giaăTrng Caoă Đẳng Công
ThngăTP.HCMăvƠăDoanhănghip sn xut Bt giy , Giy
Chngă3: Xây dng mô hình liên ktăđƠoăto giaătrngăCaoăĐẳngăCôngăThngă
TP.HCM và Doanh nghip sn xut Bt giy, Giy
Phần kết luận
5

PHN NI DUNG
Chngă 1:ă Că s lý lun liên ktă đƠoă to giaă nhƠă trng và doanh
nghip
1.1. Tổng quan v vnăđ nghiên cu
1.1.1.ăNc ngoài
Viăquanăđim ca Josh Bersin 31 v đào toăđápăứng nhu cuăngi học thì
ông cho rằng vică thayă đổiă quanăđim v học tập  trngăđi học trong doanh
nghip truyn thống là tt yu theo s phát trin ca kinh t, xã hi và s thayăđổi
v lcălngălaoăđng. NhngăthayăđổiănƠyăđƣădẫnăđn ba yêu cu quan trọng mà
nhƠătrng cn phi toăđc cho vic học tập là:
 Phi có theo yêu cu, nhu cu.
 Phi có vic làm có liên quan.
 Phiăđc liên tcăthayăđổi.
Các chng trìnhăđiu khin mi v công ngh trongăđóăcóăcôngăngh thông
tin đangă lƠmă choă cácă môă hìnhă trngă đi học trong doanh nghip truyn thống
không th duy trì thayăvƠoăđóălƠăs xut hin ca mô hình dch v học tập.
Bng 1.1: S khác bit giaăđi học truyn thống trong doanh nghip và dch v
học tập.
S khác bit
Đại học truyền thống
Dịch vụ học tập
Chơng trình khóa
học
Có sẵn trong danh mc
Tùy thuc từngăni
Ngời học đến
trờng
Đ đcăđƠoăto
Vic học thc hin tùy thuc
vƠoăngi học

Hình thức tổ chức
NhƠătrng thc hin tổ
chức tập trung các khóa học.
Tùy thuc nhu cu học ca
ngi học.
Josh Bersin và nhóm nghiên cứu nhậnăđnh cho vic thc hin mô hình dch
v học tập là vic thc hin mt mô hình dch v chia sẻ chứ không phi là mt mô
hìnhăchngătrìnhătrungătơm.ăĐiu này buc nhà qun lý phi xây dng và qun lý
6
mt tổ chứcătăvn thc hin đ trongăquáătrìnhăđánhăgiáăhiu qu đƠoăto thông qua
mứcăđ dch v chứ không ch là kt qu học tập.
V mốiătngăquanăgiaătrngăđi học truyn thốngăvƠătrngăđi học trong
doanh nghip, tác gi Akram A. El-Tannir 29 đaăraămôăhìnhătrngăđi học ca
côngă tyă nhă môă hìnhă bn vng cho vic học tập liên tc trong th gii doanh
nghip. S xut hin gnăđơyăca môăhìnhăđƠoăto và phát trin là nh vào s tĕngă
trng nhanh chóng ca công ngh thông tin và vinăthông.ăNhămt công c mi
đ tip cận vi kin thức,ăInternetăđƣăloi bỏ s cn thit phi hin dinătrongăđƠoă
to và phát trinăvƠăthayăvƠoăđó,ătruyăcập oăđ học tập là cho phép s linh hotăhnă
choăngiălaoăđng t học , rt cn thitătrongămôiătrng doanh nghip.ăĐồng thi,
niădungătrongăđƠoăto choănhơnăviênăcôngătyăthng ngày càng tr nên tập trung
vào vic kinh doanh caăcôngătyăhnălƠătrongăcácăcăs giáo dcăđi học .
Theo Akram A. El-Tannir vic kt hp truy cập o và ni dung c th toăcă
hi cho hotăđng học tập liên tc thông qua mt trngăđi học ca công ty . Nhân
viên cố gắng gii quyt , và học hỏi từ các vnăđ kinh doanh thc t vƠădoăđóăphátă
trin k nĕngăca họ vƠăđồng thi hp tác vi nhau trong mt mô hình mi ca học
tập suốtăđiătrongăcôngătyă.ăĐiu này cung cp mt xác nhận mnh m đối vi s
bn vng caăcácătrngăđi học ca công ty trong quá trình học tập suốtăđi .

Hình 1.1: Mô hình 4 phngăthứcăđƠoăto phù hp vi nhu cuătrongătngălai.
Tác gi Akram A. El-Tannir đ ngh hai loi học tập liên tc trong hình thức

tăvnăđƠoăto và học từ xa s phiăthayăđổiăđ thích ứng vi nhu cuăđaădng ca
7
ngi học, tức là sự kết hợp đại học học thuật hàn lâm và đại học trong doanh
nghiệp.
Cĕnăcứ tính cht ca mc tiêu, nhim v, d kin tăvnăđƠoăto s phi thích
ứngăđ tham gia nhiuăhnătrongăvic toăraăcácătrngăđi học ca công ty cho các
côngătyăquanătơmăvƠăchngătrìnhăđƠoăto ni b ca họ,ătrongăkhiăđƠoăto từ xa
nghiêng v mt hình thức o caăcácătrngăđi học học thuật hàn lâm. Mứcăđ mà
nhng kỳ vọng này tr thành hin nhiên trong thc t vẫn còn là mt vnăđ cho các
nghiên cứuătrongătngălai.
Theo báo cáo nghiên cứu ca M. Perkmann và cng s 34, tr428 thì nguồn
gốc ca các mứcăđ kt hp giaănhƠătrngăvƠăthngămi xut phát từ các bối
cnh:
a. Đặc điểm cá nhân:
Đặcăđimăcáănhơnăđóngămt vai trò quan trọng trong vic d đoán tham gia
học tậpănhăgiiătính,ăđ tuổiătrongăđóăgii tính nam thì phù hp vi các ngành k
thuậtăvƠăđ tuổi thơmăniênăthng có liênăquanăđn s hp tác.
Mối quan h cá nhân cho phép mối liên kt, lin h có th có mngăli ln
hnă,ămangătínhăxã hiăhn, cho phép họ tìm kimăđối tác timănĕngătrongăkhuăvc
tănhơn. Hiu ứng mngăliănhăvậyăđcătĕngăcng bi s tngătácăthng
xuyên viăcácăđối tác công nghip. ThêmăvƠoăđó là kinh nghimătrcăđó trongălƿnhă
vcăthngămi, cp bằng sáng ch tích cc nhăhngăđnătháiăđ và hành vi ca
ngi hp tác v phía ngành công nghip.
Mtăđặcăđim cá nhân naăcũngăh tr cho s kt hp là chtălng và thành
công ca các nhà khoa học. Nói cách khác, các nhà khoa học tốt nht và thành công
nhtăcũngălƠănhngăngi tham gia nhiu nht viăcácăđối tác công nghip.
Ngoài ra, kh nĕngăcáănhơnăđ huyăđng nguồn lc cho nghiên cứu cũngătíchă
ccăliênăquanăđn phối hp vi các ngành công nghip cũngănhăcác khon tài tr
ca chính ph và các qu huyăđng từ các ngành công nghip



8
b. Bối cảnh tổ chức:
Yu tố quytăđnh nổi bật trong s kt hp là s nổi bật ca tổ chức đcăđi
din bi chtălng caăcácătrngăđi học, các học gi hoặc b phận.
Nu cá nhân thuc tổ chức có bằng sáng ch giá tr và giiăthng ca họ thì
các vin nghiên cứu có nhiu kh nĕngăđ tăvn cho cácăcôngătyătănhơn,ătrongăkhiă
ngc li nuăcáănhơnăđc đánhăgiáăgiáătr học thuật truyn thống thì cácăđnăv
đặc bit trong phm vi ca họ nhăcácătrngăđi học, trung tâm nghiên cứu thì tích
cc tham gia kt hp (Bozeman và Gaughan , 2007). Că cu tổ chức v chuyên
môn từ nhiuălƿnhăvc có th là công c đ toăđiu kinătngătácăgia các khu vc
côngăvƠătănhơn.
Liênăquanăđn yu tố quytăđnh ca tổ chức trong s kt hpănhƠătrng và
thngămi hóa theo nghiên cứu phân tích vai trò ca trngăđi học và các tính
nĕngăca b ( Owen - SmithăvƠăPowellă,2001)ăvƠăcăs h tng chuyn giao công
ngh ( Lockett và Wright, Nĕmă2005;ăSiegelăvƠăcng s,ă2003ă)ăchoăthngămi
hóa.ăĐiu này cho thy rằng chtălng nghiên cứu caăcácătrngăđi học liên kt
lƠmă tĕng kh nĕngă ca các nhà nghiên cứuă thamă giaă vƠoă thngă mi hóa ( Di
Gregorio và Shane , 2003; Mansfield , 1995; O'Shea và cng s , 2005 .Owen -
SmithăvƠăPowellănĕmă2001;ăSineăvƠăcng s, 2003).
c. Bối cảnh thể chế:
V vai trò ca chính sách quốc gia , so sánh thc nghim bằng chứng hn ch.
Hu ht các nghiên cứu tập trung vào Bắc M và cácăncăchơuăÂuătrongăđóăcóă
Anhă,ăTơyăBanăNhaă,ăĐức và ThyăĐin trong khi ít thông tin v bối cnhăđa lý
khác.
So sánh khác nhau ca các bối cnh th ch cho thy rằngăthngămi hóa các
trngăđi học có nhiu phát minh có kh nĕngăto môiătrngăđặcătrngăchoăs
cnh tranh khốc lită(ănhă M)ătrongăkhiămôiătrng cứng nhắcăhn khuyn khích
các sáng kin ( Goldfarb và Henrekson , 2003 ; Henrekson và Rosenberg , 2001).
Ngc li , nghiên cứu v tham gia học tập himăkhiăđ cậpăđn vai trò ca các th

9
ch môiătrng và chính sách quốc gia , mt phn bi vì nó có ít nhăhng bi s
quan tâm từ các nhà hochăđnhăchínhăsáchăthngămi.
1.1.2.ăTrongănc
Theo nghiên cứuă “Môă hìnhăđƠoă to gắn vi nhu cu doanh nghip  Vit
Nam hinănay”ăca tác gi Phùng Xuân Nh 18( Khoa kinh t, TrngăĐi học
Quốc Gia Hà Ni)ăthìăđ đtăthƠnhăcôngăchoămôăhìnhăđƠoăto gắn vi nhu cu doanh
nghip  Vit Nam hin nay thì cn có mt số yu tố sau:
- Lợi ích của đào tạo phải gắn với nhu cầu doanh nghiệp: tức là yu tố các
bên cùng có li. Nu các bên theoăđuổi mc tiêu li ích riêng ca mình mà không
tínhăđn li ích thỏaăđángăca bên kia thì rt khó hp tác vi nhau. Các bên phi
nhìn nhận rt rõ là khách hàng ca nhau thì miăcóăđc các ứng xử theo nguyên
tắc cùng có li.
- Nội dung và cơ chế đào tạo gắn với nhu cầu của doanh nghiệp: Từng v trí
công vic trong doanh nghip s yêu cu phi có kin thức, k nĕngăgì,ănghip v
nào, phẩm cht ngh nghip cn thit.ăCĕnăcứ vào chinălc phát trin ca doanh
nghipăquaăcácănĕmăs d báoăđc nhu cu v số lng, dng loiălaoăđng cn
thit ca doanh nghip, nh đóănhƠătrngătínhătoánăđcăquyămô,ăcăcu ngành
ngh,ătrìnhăđ đƠoăto hpălỦ.ăNgoƠiăđƠoătoăđápăứng nhu cu doanh nghip thì nhà
trng còn phiă đm bo tính tiên tin, hinăđi caăchngătrìnhă mƠ các doanh
nghipăchaăbităđn hoặc ít quan tâm và quan trọngăhnălƠăđƠoătoăraăconăngi có
kh nĕngăt họcăđ học suốtăđi.
- Công nghệ đào tạo: Qua kt qu đánhăgiáănhuăcuănhƠătrng s la chọn
raă đc công ngh đƠoă to thích hp. Công ngh này gồm ít nht 6 thành tố:
ChngătrìnhăvƠăhọc liu,ăĐiăngũăgingăviên,ăCăs vật cht, Dch v đƠoăto, Tài
chính và Qun lý.
Theo báo cáo ca tác gi TrnăĐìnhăMaiă(Đi họcăĐƠăNẵng) 15v mối quan
h giaănhƠătrng, sinh viên và nhu cu xã hi thì:
10
- Nhà trờng đóngăvaiătròălƠănhƠăsn xut cung ứng sn phẩm, dch v cho xã

hi. Còn sinh viên là sn phẩm caăquáătrìnhăđƠoăto và t đƠoăto. Th trng sức
laoăđng là mt trong nhng th trng quan trọng nht ca nn kinh t th trng.
- Thị trờng sức lao động  nc ta còn phát trin thp,ăchaăcóăkháiănim
mua bán sứcălaoăđng mà còn nhăhngăđnăcăch “xinăcho”.ăS nhăhng ca
căch này dẫn tiăngiăbán,ăngi mua không gặp nhau trên th trng;ăngi
mua họ khaiăthácăcăch “xinăcho”,ăvƠăgiáătin công, tinălngăthp doăđó họ không
nht thit phi vi vã điămua,ăhoặcăđặtăhƠngătrc. Mặtăkhác,ăđ chênh gia giá c
hàng chtălng cao vi hàng chtălng thp không ln.
- Sinh viên ch lo họcănhngăkhôngăbit th
trng cn  mình nhng gì, thiu
k nĕngăgì, nói chung họ thiu thông tin v th trng
và không có s cnh tranh, ít
đng lc. Thông tin từ xã hiăđn vi SV, viănhƠătrng
còn rt ít. Từ đóăquanăh
giaăngi bán viăngiămuaătrongălƿnhăvc này gắn ktăcũng
không nhiu.
- Doanh nghiệp chaăth hin vai trò ca mình trong mối quan h
ngc ca
quan h cung cu. Doanh nghip phiăđaăraăthôngătin,ătínăhiu th trng,
phi có
nhngăđnăđặt hàng, phiăđuătăvƠătáiăđuătă(k c đuătăđƠoătoălaoăđng), góp
phn thật s vƠoăquáătrìnhăđƠoăto ca nhƠătrng.
- Việc làm là ch số quan trọngăđ đánhăgiáăchtălngăđƠoăto và kh nĕngăđápă
ứng nhu cu xã hi.
Theo báo cáo ca tác gi Trn Th Hip 7 (TrngăĐi Học Tin Giang) v
đƠoăto nguồn nhân lcăđápăứng nhu cuăđaăphngăthìăngoƠiăci tinăchng trình
đƠoăto,ăđổi mi giáo trình, ni dung ging dy, nâng cao chtălngăđiăngũăging
viên,ă phngă phápă ging dy cn phi tích cc và ch đng gắn kt vi doanh
nghip. C th nhăsau:
 Thiết lập và tăng cờng mối quan hệ giaăTrng,ăKhoaăvƠăcăquan, doanh

nghip bằng vicăcóăđi din doanh nghip trong Hiăđồngătrng, Hiăđồng Khoa;
doanh nghip tham gia vào vic phát trinăchngătrìnhăđƠoăto, tham gia ging dy
vƠăhng dẫn, phn binăcácăđồ án, khóa luận ca sinh viên.
11
 Định kỳ tổ chức lấy ý kiến phản hồi v chngătrìnhăđƠoăto, ni dung ging
dy từ các nhà tuyn dng, cu sinh viên.
 Quan hệ với doanh nghiệp đ h tr sinhăviênăđn thc tập, tham quan.
 Hợp đồng với doanh nghiệp đ tham gia các d ánăđƠoăto,ătăvn, phát trin
ti doanh nghip.
Cũngătrongănghiênăcứu ca mình, tác gi Phùng Xuân Nh 8 (khoa kinh t,
trngăĐi học Quốc Gia Hà Niă),ăđaăraăcácăđiu kinăcăbnăđm bo thành công
đƠoăto gắn vi nhu cu doanh nghip là:
 Nhận thức và quyết tâm thực hiện caălƣnhăđoănhƠătrng và doanh nghip.
 NhƠătrng và doanh nghip phi có chiến lợc phát triển rõ ràng
 Cần có các bộ phận chuyên trách thc hin công vic hp tác gia nhà
trng và doanh nghip.
 Tính tự chủ của nhà trờng trong các quytăđnhăcóăliênăquanăđn các hot
đng ca quyătrìnhăđƠoăto.
 Cần có sự hỗ trợ ca chính ph,ăcácăđaăphngăđ thúcăđẩy hp tác giaăđi
học và doanh nghip.
TácăgiăLuăThuăThyă54 trongăbƠiăvităv Dạy học theo dự án (DHDA)
(Project Based Learning-PBL) choărằng:ă“CácănhƠăsăphmăMăđuăthăkă20 khi
xácălậpăcăsălỦăthuytăchoăphngăphápădyăhọc nƠyăđƣănêuăraă3ăđặcăđim cốtălõiă
caăDHDA:ăđnhăhngăhọcăsinh,ăđnhăhngăthcătinăvƠăđnhăhngăsnăphẩm”.ă
ĐiuănƠyărtăphùăhpă khiădoanhănghipă luônăhngăđnăsnăphẩmă caăhọăvƠăliă
nhuậnăthcătătrongăttăcăcácăđuătăcaădoanhănghip.ăMặtăkhácăănhƠătrngăthìă
xuăhngăhinăđiăngƠyănayălƠălyăhọcăsinhălƠmătrungătơmăđăthităkăchngătrìnhă
đƠoăto.ăChínhăvìăvậyăvicăphngăphápădyăhọcătheoădăánăcóăthăthỏaămƣnăsăliênă
ktăgiaănhƠătrngăvƠădoanhănghipălƠărtăkhăthi.
TácăgiăTrngăThăNhậtăLă13 viănghiênăcứu “Xây dựng mô hình kết hợp

đào tạo ngành Công Nghệ May trờng Cao đẳng Công nghệ & Quản trị Sonadezi
và doanh nghiệp trong khu Công Nghiệp Biên Hòa”ăđƣăxơyădngămôăhìnhăktăhpă
đƠoătoăcaătrngăviădoanhănghipăchoăsinhăviênănĕmă1,2,3ăcaătrngăthôngăquaă
12
săktăhpăcaăcácăkhơu:ăxơyădngămcătiêuăvƠăniădungăchngătrìnhăđƠoăto,ălậpă
kăhochătổăchứcăthcăhinăchngătrìnhăđƠoăto,ăđánhăgiáăvƠăcôngănhậnătốtănghip.
TácăgiăPhanăThăThúyăLiuă14 viănghiênăcứu “Xây dựng mô hình liên kết
đào tạo ngành may giữa trờng Đại Học S Phạm Kỹ Thuật và các Doanh nghiệp
May tại Tp.HCM”ăđƣăđaăraăcáchăthứcăliênăktăquaă2ămôăhìnhălƠămôăhìnhăliênăktă
đƠoătoăngắnăhnătổăchứcătiănhƠătrngă&ădoanhănghipăvƠămôăhìnhăliênăktăđƠoătoă
ngắnăhnătổăchứcăhoƠnătoƠnătiădoanhănghipăthôngăquaăhpăđồng.ăNgoƠiăraătácăgiă
cònăđăxutămôăhìnhătáiăđƠoătoăthôngăquaăhpăđồngătáiăđƠoătoăgiaănhƠătrngăvƠă
doanhănghip.
* Từ các kết quả nghiên cứu, theo ngời nghiên cứu:
 HinănayăvicăphátătrinănhơnălcăchoăngƠnhăkăthuậtăcóăthăsửădngăphngă
phápădyăhọcătheoădăán.ăVƠ đặcăbitătrongăngƠnhăGiyăviăquyămôăđuăt,ămáyă
mócăhinăđiăthìăcƠngăcnăsốălngălaoăđngăcóătrìnhăđăcaoăcƠngănhiu.ăĐồngăthiă
nhngăvnăđăphátăsinhătrongăquáătrìnhăsnăxutătiădoanhănghipăcóăthătrăthƠnhă
vnăđănghiênăcứuăchoăsinhăviênăvƠăgingăviênătiătrng.ăSăphùăhpăgiaăliăíchă
căbaăbênălƠănhƠătrng,ăsinhăviên,ădoanhănghipăcóăthătoăthƠnhămôăhìnhăhpătácă
trongăđƠoătoănhằmăgiúpăđƠoătoăcóăchtălng.
 YuătốăthƠnhăcôngăkhiăxơyădngămôăhìnhăđƠoătoăgắnăviădoanhănghipăcnă
có:ăLiăíchăcaăcăsăđƠoăto,ăliăíchăcaădoanhănghip,ănhuăcuădoanhănghip,ăcôngă
nghăđƠoăto,ăchtălngăcaăđƠoăto.ăNuăyuătốăliăíchăkhôngăđcăđmăbo thì
khôngăthăxơyădngăđcămôăhìnhăvìăvnăđăliênăktălƠăvnăđăđòiăhỏiăphiătônătrọngă
vƠăđmăboăttăcăcácăđốiătngăthamăgiaătrongămôăhìnhăliênăktăđuăđcăliăích.ă
MốiăquanăhăgiaănhƠătrng,ăsinhăviên,ădoanhănghipălƠămốiăquanăhăđồngăcóăli.
 Mối quanăhăđồngăliăíchăgiaănhƠătrng,ăsinhăviên,ădoanhănghipătồnătiă
trongănnăkinhătăthătrngăthôngăquaămtăđnăvăthătrngăđóălƠăthătrngăsứcălaoă
đng.ăĐiuănƠyăgiiăthíchăchoălỦădoătoăsaoăcnăcóămôăhìnhăliênăkt:ăNhƠătrngăsă

cungăcpădchăv giáoădcăvƠăđƠoătoăchoădoanhănghipăviăsnăphẩmăcuốiăcùngăcaă
dchăvălƠăngiălaoăđngăcóăkhănĕngălƠmăvicătiădoanhănghip.ăMốiăquanăhănƠyă
thôngăquaăthătrngăsứcălaoăđng.ăDoăđóăvăbnăchtătrongăthcătăcănhƠătrng,ă
13
doanhănghip,ăngiălaoăđng đƣăcóămốiăgắnăktăviănhauărồi.ăTuyănhiênăsăliênăktă
nƠyăchaăcóăsăliênătcăvƠăgắnăkt.
 ĐăcóăđcămốiăliênăktăgiaănhƠătrng,ădoanhănghipăvƠăsinh viênă(nguồnă
laoă đngă tngă lai)ăcnă phiă cóă nhngă điuă kină că thă nh:ă Cóă điă dină doanhă
nghipăthamăgiaăcùngănhƠătrng;ăLyăỦăkinăphnăhồiăđnhăkỳăcaănhƠătrng,ăsinhă
viên,ădoanhănghip;ăNhậnăthứcăvƠăsăthcăhinăcaăcăbaăbên;ăCóăchinălcăvƠăkă
hochăhpătácăcăth;ăCóăbăphậnăchuyênătráchăthcăhinăcôngăvicăhpătác;ăTínhătă
chătrongăquytăđnhăcaănhƠătrngătrongăquyătrìnhăđƠoăto;ăSăhătrăcaăcácăcă
quanăkhácănhăB,ăban,ăngƠnhăcóăliênăquan.ăDoăđóătrongămôăhìnhăliênăktăcnăcóă
mtăkăhochăcăthăviănhimăvăvƠăquynăliăđcărõărƠngăviăcácăđốiătngăliênă
quanănhằmăđmăboăsăđồngăthuậnăcaoănht.
 ThcătăhinănayăvnăđăđƠoătoăđmăboănhuăcuăxƣăhiăđangăđcăxƣăhiă
quanătơmăvƠănóăcóănhăhngălnăđnăhiuăquăvăthiăgianăcũngănhătinăbcăcaă
ngiăđuătăchoăgiáoădcăhayăcaădoanhănghip.ăKănĕngălƠăđiuămƠănhƠătrngă
cnă phiă toă choă ngiăđiăhọcăvƠă ngiă họcăcnătrangăbătrcăkhiă bcă vƠoă thă
trngă laoă đngă vƠă doanhă nghipă lƠă môiă trngă tốtă nht,ă thcă tă nhtă cungă cpă
nhngăkănĕngătrongăcôngăvic.ă
 TùyăvƠoăđiuăkinăcăthăcaătrng,ădoanhănghipăvƠăđặcătrngăngƠnhănghă
đăxơyădngămôăhìnhăliênăktăđƠoăto.ăMôăhìnhăsăkhôngăđcăsăđồngăthuậnăcaoă
nuă doanhă nghip nhậnă thyă họă không đc đmă boă vă liă íchă snă xut,ă kinhă
doanh,ăliănhuận. HaiămôăhìnhăliênăktăcaătácăgiăTrngăThăNhậtăLăvƠăPhanăThă
ThúyăLiuădaătrênăỦăkin caănhƠătrngăvƠădoanhănghipănhiuăhnămƠăchaănhìnă
trênăgócăđăthamăgiaăcaăngiăhọc (chaăcóăphiuăkhoăsátăviăđốiătngăngiă
học). Doăđó, khiăxơyădngămôăhình cnăcóăphiuăkhoăsátăỦăkinăchuyênăgia,ădoanhă
nghipăvƠăsinh viên.ăSăthƠnhăcôngătrongăliênăktălƠăyuătốăđmăboăchoăđƠoătoăcóă
chtălng.ă

1.2. Các khái nimăcăbn.
- Xây dựng : Xây dng là lƠmănên,ăgơyădngănên.ăXơyădngălƠălƠmătheoămtă
bnăvăkăthuật,ămtăkăhochănhtăđnh hoặcălƠălƠmăchoăhìnhăthƠnhămtăcngăđồng,ă

×