Trang iv
TịMăTTăLUNăVĔN
Trong những năm gần đơy, trc nghim khách quan đang ngày càng
đợc quan tơm vƠ đợc sử dụng phổ biến trong kiểm tra, đánh giá kết qu hc
tp ca hc sinh trong Giáo dục nói chung và trong Giáo dục Nghề nghip nói
riêng. Hoạt đng này không chỉ nhằm đánh giá khách quan kết qu đạt đợc ca
hc sinh mà còn hớng vào vic ci thin thực trạng; đề xut những phng hớng
đổi mới kiểm tra đánh giá, qua đó điều chỉnh và nâng cao cht lợng, hiu qu giáo
dục. Để đáp ng nhu cầu trên, ngời nghiên cu đư thực hin lun văn tốt nghip
với tên đề tƠi: “Xây dngă ngơnă hàng câu hiă trcă nghimă kháchă quană mônă
Dung Sai Kă Thută Đoă tiă trngă Trungă Hcă Kă Thută Thcă Hành thucă
TrngăĐiăhcăSăPhmăKăThutăTP.HCM”.
Trong điều kin hạn chế về thời gian, mục tiêu nghiên cu ca đề tƠi đợc
giới hạn trong phạm vi: Xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan
môn Dung Sai Kỹ Thuật Đo.
Niădungăchínhăcaăđătài gmăcóă3ăchng:
Chngă1: C sở lý lun ca vn đề nghiên cu. Chng nƠy có ni dung:
- Mt số thut ngữ c bn
- Đại cng về kiểm tra đánh giá
- Đại cng về TNKQ
- Quy trình xây dựng ngơn hàng câu hỏi TNKQ
Chngă2: C sở thực tin ca vn đề nghiên cu. Chng nƠy có ni dung:
- Giới thiu Trờng Trung Hc Kỹ Thut Thực Hành
- Giới thiu chng trình, ni dung môn hc
- Thực trạng vn đề kiểm tra đánh giá môn hc
Chngă3: Xây dựng ngân hàng câu hỏi trc nghim
Ktăquănghiên cuăcaăđătài:
Qua quá trình nghiên cu, đề tƠi đã đạt đợc những kết qu sau:
Biên soạn đợc 358 câu sp xếp thành 4 hình thc cơu trc nghim. Thông
qua phng pháp nghiên cu ly ý kiến chuyên gia, phân tích và thử nghim đạt
đợc 104 cơu, các câu hỏi trong ngơn hàng trc nghim đã đm bo những tiêu
chuẩn về ni dung cũng nh hình thc ca cơu trc nghim.
Trang v
ABSTRACT
In recent years, objective test question has been increasingly interested in
and commonly used for testing and evaluating the learning outcomes of students
in education in general and professional education in particular. This method this
activity is not only objectively evaluate learners’ achievements but it is also aimed
at improving the situation of testing and proposing a new trend in measurement and
assessment and hence to adjust and improve the quality and efficiency of education.
To meet demand, authors has been conducting research thesis titled: “Building
objective test question bank for subject Tolerance measurement techniques at
the Technical Practice College in University of Technical Education Ho Chi
Minh City”.
In terms of time limitations, the research objectives of the research are
limited in scope:Building objective test question bank for subject Tolerance
measurement techniques at the Technical Practice College.
The main content of the thesis includes three chapters:
Chapter 1: The theoretical basis for the research problem.
Contents:
- Some basic terms.
- A basic of test and evaluation / A basic of test and evaluation in brief
- A basic of objective test
- The process of construction of objective test question bank
Chapter 2: The practical basic:
- Introduction to the technical practice college.
- Introducing to the program subjects.
- The reality of the test and evaluate method subject
Chapter 3: Building objective test question bank .
Results of project:
During the research, I have achieved the following results:
- Compiled 358 questions are arranged into four type of test questions. After
consulting experts and testing
achieve 104 question , objective test questions meet
the standards in both content and form.
Trang vi
MCăLC
Trang taăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
Quytăđnhăgiaoăđătài
Lý lch khoa hc…………………………………………………………………… i
Lời cam đoan……………………………………………………………………. ii
Lời cm n iii
Tóm tt iv
Mục lục vi
Danh mục bng biểu ix
Danh mục hình xi
Danh mục chữ viết tt xiii
PhnăA.ăMăĐU 1
1.Lý do chn đề tài. 1
2.Mục tiêu và nhim vụ nghiên cu. 2
2.1.Mục tiêu nghiên cu 2
2.2.Nhim vụ nghiên cu 2
3.Đối tợng và khách thể nghiên cu 2
3.1.Đối tợng nghiên cu. 2
3.2.Khách thể nghiên cu. 3
4.Gi thuyết nghiên cu. 3
5.Phng pháp nghiên cu. 3
5.1.Phng pháp phân tích và tổng hợp lý thuyết 3
5.2.Phng pháp chuyên gia 3
5.3.Phng pháp thử nghim 3
5.4.Phng pháp thống kê toán hc 3
6.Giới hạn nghiên cu. 4
7.Phân tích công trình liên h 4
8.Kế hoạch nghiên cu 7
PHNăB:ăNIăDUNG 8
Chngă1. CăSăLụăLUNăVăXỂY DNGăNGỂNăHÀNG CHTN 8
1.1. Mt số thut ngữ c bn liên quan đến đề tài xây dựng ngơn hàng câu hỏi TNKQ . 8
1.1.1. Kiểm tra. 8
1.1.2. Đánh giá 8
Trang vii
1.1.3. Trc nghim 9
1.1.4. Trc nghim khách quan. 9
1.1.5. Ngân hàng câu hỏi trc nghim 9
1.2. Đại cng về kiểm tra đánh giá. 9
1.2.1. Mục đích ca kiểm tra đánh giá. 9
1.2.2. Mối quan h giữa KT & ĐG với các thành tố trong QTDH 10
1.3. Đại cng về trc nghim. 11
1.3.1. Phân loại các phng pháp trc nghim. 11
1.3.2. Mục đích sử dụng ngơn hàng câu hỏi trc nghim. 12
1.3.3. Các hình thc và nguyên tc soạn tho các dạng CHTNKQ. 13
1.3.4. u nhợc điểm TNKQ. 17
1.3.5. Phân tích câu trc nghim. 18
1.3.6. Phơn tích đ mồi nhử. 22
1.4. Quy trình xây dựng NHCHTNKQ. 23
1.4.1. Phân tích ni dung môn hc. 23
1.4.2. Xác đnh mục tiêu dạy hc. 24
1.4.3. Thiết lp dàn bài trc nghim môn hc. 26
1.4.4. Soạn tho cơu trc nghim. 27
1.4.5. Tổ chc kiểm tra thử nghim. 27
1.4.6. Xử lý kết qu vƠ điều chỉnh cơu trc nghim. 28
1.4.7. Lp ngơn hàng câu hỏi cho môn hc. 28
Chngă2. CăSăTHCăTINăCAăVICăXỂYăDNGăNGỂNăHÀNG 30
2.1. Giới thiu trờng Trung Hc Kỹ Thut Thực Hành. 30
2.2. Giới thiu chng trình, ni dung môn hc. 33
2.2.1. Giới thiu chng trình. 33
2.2.2. Đề cng chi tiết môn hc 35
2.3. Thực trạng vn đề kiểm tra đánh giá môn Dung Sai tại b môn CKM. 38
Chngă3:ăXỂYăDNGăNGỂNăHÀNG CÂU HIăTRCăNGHIMă. 46
3.1. Phân tích ni dung môn hc, xác đnh kiến thc cần đánh giá 46
3.2. Xác đnh mục tiêu dạy hc. 48
3.3. Thiết lp dàn bài trc nghim môn hc. 51
3.4. Soạn tho cơu trc nghim. 54
3.5. Ly ý kiến tham kho ca chuyên gia về các cơu hỏi. 54
3.6. Tổ chc kiểm tra thử nghim. 60
3.6.1. Mục đích thử nghim. 60
Trang viii
3.6.2. Ni dung thử nghim. 60
3.6.3. Đối tợng thử nghim. 60
3.6.4. Tiến hành quá trình thực nghim s phạm 60
3.7. Xử lý kết qu vƠ điều chỉnh cơu trc nghim. 62
3.7.1 Thống kê và xử lý số liu thực nghim. 62
3.7.2 Phân tích kết qu xử lý: 62
3.7.3 Điều chỉnh các cơu trc nghim có đ phơn cách kém 72
PHNăC:ăKTăLUNă&ăKINăNGH 81
1. Kết lun 81
2.Tự đánh giá những đóng góp ca đề tài 81
2.1 Về mặt lý lun 81
2.2. Về mặt thực tin 82
3. Hớng phát triển ca đề tài 83
4. Kiến ngh 83
TÀI LIUăTHAMăKHO 85
Tài liệu tọong nước 85
Các trang web. 87
Trang ix
DANH MCăBNGăBIU
STT TÊN CÁC BNGăBIU TRANG
Bngă1.1
Cách tính đ phơn cách (phơn bit) ca cơu hỏi TN 21
Bngă1.2
Dàn bài trc nghim 25
Bngă2.1
Chng trình đƠo tạo
36
Bngă2.2
Bng tỉ l % các trờng CĐ, TC có NHCHTN môn Dung Sai
39
Bngă2.3
Bng tỉ l % sử dụng các phng pháp KTĐG môn Dung Sai
40
Bngă2.4
Bng kho sát vic thực hin các bớc làm câu hỏi TNKQ 42
Bngă2.5
Bng tỉ l % mc đ nhn thc ca GV về hiu qu khi sử
dụng NHCHTNKQ môn Dung Sai.
44
Bngă2.6
Bng tỉ l % mc đ nhn thc ca GV về sự cần thiết ca
ngân hàng câu hỏi TNKQ
45
Bngă3.1
Bng phơn tích ni dung môn hc
48
Bngă3.2
Bng mục tiêu bài hc
49
Bngă3.3
Bng dàn bài trc nghim
52
Bngă3.4
Bng phơn bố cơu hỏi theo mc đ nhn thc
54
Bngă3.5
Bng phân bố tần số các dạng cơu hỏi trc nghim
54
Bngă3.6
Bng tỉ l % ý kiến GV về mục tiêu từng bài hc
55
Bngă3.7
Bng tỉ l % ý kiến GV về cách đặt vn đề trong từng CH
56
Bngă3.8
Bng tỉ l % ý kiến GV về các phng án tr lời ca từng
CH
57
Bngă3.9
Bng hiu qu đánh giá kiến thc ca b cơu hỏi
58
Bngă3.10
Bng tỉ l % ý kiến GV về vic sử dụng NHCH trong ging
dạy và hc tp
59
Bngă3.11
Bng tỉ l % ý kiến GV về quy trình xây dựng cơu hỏi
60
Bngă3.12
Bng các lớp và số lợng hc sinh tham gia thực nghim
61
Bngă3.13
Bng ma trn cơu hỏi đề thi 01, 02
62
Bngă3.14
Bng ma trn câu hỏi đề thi 03
62
Bngă3.15
Bng kết qu phơn tích đ khó
64
Trang x
Bngă3.16
Bng phơn bố tần số các cơu hỏi trong đề thi 01
65
Bngă3.17
Bng phơn bố tần số các câu hỏi trong đề thi 02
66
Bngă3.18
Bng phơn bố tần số các cơu hỏi trong đề thi 03
66
Bngă3.19
Bng phơn bố tần số đ khó ca cơu trc nghim
67
Bngă3.20
Bng phơn bố tần số đ khó ở các dạng cơu trc nghim
67
Bngă3.21
Bng kết qu phơn tích đ phơn cách
68
Bngă3.22
Bng phơn bố tần số đ phơn cách ca cơu trc nghim
70
Bngă3.23
Bng phơn bố tần số đ phơn cách ca các dạng cơu TN
70
Bngă3.24
Bng kết qu đánh giá mồi nhử các câu TN lựa chn
72
Bngă3.25
Bng phân tích các câu trc nghim có đ phơn cách kém
73
Bngă3.26
Bng tổng hợp kết qu phơn tích cơu trc nghim
80
Bngă3.27
Bng tổng hợp số lợng cơu trc nghim lu trữ
81
Trang xi
DANH MCăHÌNH
STT TÊN CÁC HÌNH – SăĐă- BIUăĐ TRANG
Hình 1.1 Mối quan h giữa KT&ĐG với các thành tố khác trong QTDH 11
Hình 1.2 Phân loại các phng pháp trc nghim 12
Hình 1.3 Quy trình xây dựng ngơn hàng câu hỏi trc nghim cho môn hc
25
Hình 1.4 Mô hình SMART 27
Hình 2.1 Ging viên Trờng THKTTH 32
Hình 2.2
Biểu đồ tỉ l % các trờng Cao Đẳng, Trung Cp có
NHCHTNKQ môn Dung Sai
40
Hình 2.3
Biểu đồ tỉ l % sử dụng các phng pháp KTĐG
41
Hình 2.4
Biểu đồ kho sát vic thực hin các bớc làm CHTNKQ
43
Hình 2.5
Biểu đồ tỉ l % mc đ nhn thc ca GV về hiu qu khi sử
dụng NHCHTN môn Dung Sai
44
Hình 2.6 Biểu đồ tỉ l % mc đ cần thiết ca NHCHTN 45
Hình 3.1
Biểu đồ phơn bố tần số đ phơn cách ca các dạng cơu trc
nghim
54
Hình 3.2 Biểu đồ phơn bố tần số đ phơn cách ở các dạng cơu trc
nghim
55
Hình 3.3 Biểu đồ phân bố tần số đ khó ở các dạng cơu trc nghim 56
Hình 3.4 Biểu đồ tỉ l % ý kiến GV về cách đặt vn đề trong từng cơu hỏi 57
Hình 3.5
Biểu đồ tỉ l % ý kiến GV về các phng án tr lời ca từng cơu
hỏi
58
Hình 3.6 Biểu đồ đánh giá kiến thc ca b cơu hỏi 58
Hình 3.7 Biểu đồ tỉ l % ý kiến GV về vic sử dụng b cơu hỏi trong
ging dạy và hc
59
Hình 3.8
Biểu đồ tỉ l % ý kiến GV về quy trình xây dựng CH
60
Hình 3.9 Biểu đồ phơn bố tần số các cơu hỏi trong đề thi 01 65
Hình 3.10
Biểu đồ phơn bố tần số các cơu hỏi trong đề thi 02 66
Hình 3.11
Biểu đồ phơn bố tần số các cơu hỏi trong đề thi 03 66
Hình 3.12
Biểu đồ phơn bố tần số đ khó ca cơu trc nghim 67
Hình 3.13
Biểu đồ phơn bố tần số đ khó ở các dạng cơu trc nghim 68
Trang xii
Hình 3.14
Biểu đồ phơn bố tần số đ phơn cách ở các dạng cơu trc
nghim
70
Hình 3.15
Biểu đồ phơn bố tần số đ phơn cách ca các dạng cơu trc
nghim
71
Trang xiii
DANH MCăCHăVITăTT
STT Niădungă Ký hiuăchăvitătt
1 S phạm kỹ thut SPKT
2 Giáo s GS
3 Tiến sĩ TS
4 Giáo viên hớng dẫn GVHD
5 Hc viên thực hin HVTH
6 Công nghip hóa CNH
7 Hin đại hóa HĐH
8 Giáo dục vƠ đƠo tạo GD&ĐT
9 Chng trình đƠo tạo CTĐT
10 Nhà xut bn NXB
11 Thành phố Hồ Chí Minh Tp. HCM
12 Giáo viên GV
13 Hc sinh HS
14 Ni dung ND
15 Kiểm tra KT
16 Phng pháp PP
17 Ngân hàng câu hỏi trc nghim NHCHTN
18 Trc nghim TN
19 Trc nghim khách quan TNKQ
20 Trung hc kỹ thut thực hành THKTTH
Trang 1
PhnăA. MăĐU
1. Lý do chnăđ tài.
Giáo dục vƠ đƠo tạo (GD&ĐT) lƠ nhơn tố quyết đnh để phát huy tiền năng trí
tu vƠ năng lực sáng tạo ca con ngời Vit Nam, lƠ đng lực quan trng để đẩy
mạnh sự nghip công nghip hóa (CNH), hin đại hóa (HĐH) đt nớc, đa đt
nớc ta tiến lên nhanh và vững, hi nhp quốc tế thng lợi, sánh vai cùng các nớc
tiên tiến trên thế giới.
Trong những năm qua, với sự quan tâm ca Đng, NhƠ nớc, toàn xã hi và
sự n lực phn đu ca ngành giáo dục, sự nghip GD&ĐT đã có mt số tiến b
mới. Cụ thể trong Ngh quyết ca chính ph “Về đổi mới cơ bản và toàn diện giáo
dục đại hc Việt Nam giai đoạn 2006- 2020”quan điểm chỉ đạo có đề cp đến:“Mở
rng Ọuy mô đào tạo phải đi đôi với nâng cao chất lượng; thực hiện công bằng đi
đôi với đảm bảo hiệu quả đào tạo; phải tiến hành đổi mới từ mục tiêu, quy trình,
ni dung đến phương pháp dạy và hc, phương thức đánh giá kết quả hc tp; liên
thông giữa các ngành, các hình thức, các trình đ đào tạo”.
Thực hin theo quan điểm chỉ đạo, giáo dục ở nớc ta ngoài vic không ngừng
mở rng quy mô, còn thờng xuyên nâng cao cht lợng và hiu qu đƠo tạo. Điều
đó cho thy vic thay đổi mt h thống chng trình và phng pháp đƠo tạo mà
không thay đổi h thống kiểm tra - đánh giá thì cũng không thể đạt đợc kết qu
mong muốn. Vic kiểm tra - đánh giá kiến thc và kĩ năng ca ngời hc là mt b
phn hợp thành quan trng không thể thiếu đợc ca quá trình dạy hc; khâu mang
tính cht quyết đnh vic đánh giá thƠnh qu hc tp ca hc sinh; đồng thời giữ vai
trò đng lực thúc đẩy quá trình dạy hc. Vic kiểm tra – đánh giá kiến thc mt
cách h thống, toàn din, đúng đn và chính xác sẽ cung cp cho giáo viên những
thông tin kp thời về din biến ca quá trình dạy hc; về kh năng tiếp thu ca hc
sinh.
Chính vì vy, để nâng cao cht lợng đƠo tạo, cùng với vic đổi mới mục
tiêu, ni dung chng trình, phng pháp,…vic nghiên cu đổi mới và phát triển
các phng pháp kiểm tra, đánh giá kết qu hc tp đm bo tính khoa hc, tính
Trang 2
thống nht, khách quan và công bằng đóng vai trò hết sc quan trng trong quá
trình đƠo tạo, cần phi đợc quan tâm và phát triển.
Chng trình đƠo tạo ngành Chế tạo máy tại trờng Kỹ thut Thực hƠnh đợc
xây dựng dựa trên chng trình khung ca trình đ trung cp nghề Chế tạo máy ca
Tổng cục dạy nghề ban hành. Tuy nhiên hình thc kiểm tra – đánh giá hin nay ca
trờng cho môn Dung sai kỹ thut đo thuc ngành Chế tạo máy vẫn dựa ch yếu
vào thi tự lun còn nhiều bt cp, cha đánh giá đúng đn vƠ toƠn din.
Xut phát từ thực trạng trên ngời nghiên cu thực hin đề tài : ‘‘Xây dng
ngân hàng câu hi trc nghim khách quan môn Dung sai k thută đoă ti
trng Trung Hc K Thut Thc Hành’’ nhằm tạo điều kin thun lợi trong
vic tổ chc thực hin kiểm tra đánh giá đồng thời góp phần vào vic đánh giá đúng
cht lợng đƠo tạo, bo đm chuẩn đầu ra ca HS đáp ng nhu cầu xã hi.
2. Mc tiêu và nhim v nghiên cu.
2.1. Mc tiêu nghiên cu
Xây dựng ngân hàng câu hỏi trc nghim khách quan môn Dung Sai Kỹ Thut
Đo tại Trờng Trung Hc Kỹ Thut Thực Hành thuc Trờng Đại Hc S Phạm
Kỹ Thut Thành Phố Hồ Chí Minh.
2.2. Nhim v nghiên cu
Để đạt đợc mục tiêu nghiên cu trên cần thực hin các nhim vụ sau:
Nhim v 1: Nghiên cu c sở lý lun về trc nghim; quy trình xây dựng ngân
hàng câu hỏi trc nghim khách quan cho môn hc Dung Sai Kỹ Thut Đo.
Nhim v 2: Nghiên cu c sở thực tin ca vic xây dựng ngân hàng câu hỏi môn
hc Dung Sai Kỹ Thut Đo.
Nhim v 3: Soạn tho câu hỏi trc nghim khách quan môn hc Dung Sai Kỹ
Thut Đo.
Nhimăvă4: Thử nghim, phân tích và đánh giá kết qu câu hỏi trc nghim đã
xây dựng.
Nhimăvă5: Lp ngơn hàng câu hỏi trc nghim khách quan
3. Điătng và khách th nghiên cu.
3.1. Điătng nghiên cu.
Trang 3
Đối tợng nghiên cu là ngân hàng câu hỏi trc nghim môn hc Dung Sai Kỹ
Thut Đo.
3.2. Khách th nghiên cu.
Chng trình đƠo tạo nghề ngành Khai Thác Sửa Chữa Thiết B C Khí.
Ni dung và mục tiêu môn hc Dung Sai Kỹ Thut Đo.
Các Văn bn pháp lý quy đnh về quy trình xây dựng ngân hàng câu hỏi trc
nghim kiểm tra đánh giá.
4. Gi thuyt nghiên cu.
Vic xây dựng đợc ngân hàng câu hỏi trc nghim khách quan môn hc Dung
Sai Kỹ Thut Đo mt cách khoa hc và áp dụng thử nghim đạt kết qu sẽ tạo đợc
mt ngân hàng câu hỏi trc nghim cho trờng Trung Hc Thực Hành. Ngân hàng
câu hỏi sẽ tạo điều kin thun lợi và nâng cao cht lợng cho hoạt đng kiểm tra,
đánh giá kết qu hc tp ca hc sinh; đnh hớng quá trình ging dạy ca giáo viên
và quá trình hc tp ca hc sinh để từ đó góp phần nâng cao cht lợng đƠo tạo.
5. Phngăphápănghiênăcu.
5.1. Phngăphápăphân tích và tng hp lý thuyt
Các tài liu trên sách, báo, tạp chí, internet,…; các tài liu lƠ c sở lý lun để
xơy dựng ngơn hƠng cơu hỏi kiểm tra đánh giá cho môn hc Dung Sai Kỹ Thut Đo.
5.2. Phngăphápăchuyênăgia
Xin ý kiến ging viên có kinh nghim ging dạy lơu năm môn hc Dung Sai
Kỹ Thut Đo vƠ chuyên gia trc nghim về ngơn hƠng cơu hỏi đư đợc biên soạn.
5.3. Phngăphápăth nghim
Từ các cơu hỏi trong ngơn hƠng đư đợc biên soạn, đa vƠo thử nghim ở mt
số lớp; tiến hƠnh phơn tích đánh giá tính kh thi ca cơu hỏi trc nghim trong ngơn
hƠng khi áp dụng vƠo thực tin.
5.4. Phngăphápăthng kê toán hc
Thống kê, tổng hợp phân tích các số liu ca quá trình nghiên cu:
Kho sát thực trạng kiểm tra đánh giá môn hc Dung Sai Kỹ Thut Đo tại mt
số trờng CĐ, TC trên đa bàn TP. HCM.
Ý kiến các giáo viên về ngơn hƠng cơu hỏi trc nghim ca môn hc
Trang 4
Thử nghim các cơu hỏi trc nghim đợc biên soạn; phơn tích đ khó, đ
phân cách và phân tích mồi nhử ca các cơu trc nghim.
6. Giới hn nghiên cu.
Trong đề tƠi nƠy, ngời nghiên cu xây dựng ngân hàng câu hỏi trc nghim
khách quan môn Dung Sai Kỹ Thut Đo 2 tín chỉ (30 tiết) cho trờng Trung hc Kỹ
thut thực hành. Ngân hàng câu hỏi trc nghim gồm 358 câu với các dạng: trc
nghim đúng sai, trc nghim lựa chn, ghép hợp vƠ điền khuyết. Đối tợng là hc
sinh trung hc chuyên nghip với số HS dự kiến là 95.
7. Phân tích công trình liên h
Hoàng Th Hằng (2010), Xây dựng bộ câu hỏi kiểm tra, đánh giá cho môn
học Âu phục nam tại trường Trung học kỹ thuật thực hành thuộc trường Đại
học sư phạm kỹ thuật TP HCM, Lunăvĕnăthc sĩ, Tp.HCM.
Đề tài này thực hin hai ni dung: Xơy dựng b cơu hỏi trc nghim cho
môn hc Lý thuyết Âu phục Nam và biên soạn b công cụ đánh giá kỹ năng gồm
mt số bng kiểm tra đánh giá quy trình cho môn hc Thực tp Âu phục Nam -
ngành Công ngh May và Thời trang tại trờng Trung hc kỹ thut thực hành.
Kết qu đạt 205 cơu hỏi trc nghim, sp xếp thành 4 hình thc cơu trc
nghim thông dụng. Đánh giá cơu trc nghim bằng phng pháp ly ý kiến
chuyên gia, thử nghim và phân tích. B cơu hỏi trc nghim đã đm bo những
tiêu chuẩn về ni dung cũng nh hình thc ca cơu trc nghim tiêu chuẩn.
Nguyn Th M Hnh (2010), Xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn
Công nghệ lớp 10, Lunăvĕnăthc sĩ,ăTp.HCM.
Dựa vào kết qu nghiên cu c sở lí lun về trc nghim và quy trình xây
dựng ngơn hàng câu hỏi TNKQ tác gi đã phân tích ni dung sách giáo khoa
môn Công ngh lớp 10 và soạn tho cơu trc nghim. Đa các cơu hỏi vào thực
nghim tại hai trờng THPT Lê Quý Đôn vƠ THPT Tam Phú thành phố Hồ Chí
Minh vƠ phơn tích đ khó, đ phơn cách, đ mồi nhử ca cơu trc nghim. Kết
qu đã có 400 câu trc nghim đợc mã hóa và lu vƠo ngơn hƠng cơu hỏi.
Đ VĕnăTrng (2011), Xây dng ngân hàng câu hi trc nghimăđánhăgiáă
kin thc và ngân hàng đ thi k nĕngăchoăngh đin công nghip theo tiêu
chuẩn ngh k nĕng,ăLunăvĕnăthc sĩ,ăTp.HCM.
Trang 5
Dựa trên cở sở nghiên cu về trc nghim chuẩn mực và trc nghim tiêu chí
tác gi đã h thống đợc những điểm tng đồng và những điểm khác bit giữa
hai loại trc nghim lƠm c sở cho vic biên soạn và phân tích các câu hỏi trc
nghim tiêu chí.
Tác gi nghiên cu quy trình XDNH đề thi đánh giá kiến thc và kỹ năng.
Phân tích các c sở thực tin ca vic xây dựng ngơn hƠng đề thi đánh giá
kiến thc và kỹ năng cho modul Thực hành trang b đin theo tiêu chuẩn kỹ
năng nghề.
Biên soạn, thử nghim, điều chỉnh và hoàn thin ngơn hƠng đề thi đánh giá kiến
thc và kỹ năng cho modul Thực hành trang b đin theo tiêu chuẩn kỹ năng
nghề.
Ktăquăđtăđc
- Biên soạn đợc 210 cơu hỏi trc nghim cho modul Thực hành trang b đin
theo tiêu chuẩn kỹ năng nghề và theo 4 hình thc cơu hỏi trc nghim
- Biên soạn đợc 14 bƠi thi đánh giá kỹ năng cho modul Thực hành trang b
đin theo tiêu chuẩn kỹ năng nghề.
Trn Th QuỳnhăNhă(2012).ăXơyădng ngân hàng câu trc nghim môn K
thut vi x lý trng Trung hc k thut thc hành.
Tìm hiểu những khái nim c bn về kiểm tra đánh giá, trc nghim khách
quan, các thông số ca câu trc nghim
Đã xác đnh cách thc tiến hành xây dựng ngân hàng câu trc nghim, cách
đánh giá cơu trc nghim mt cách khoa hc
Xây dựng đợc h thống câu hỏi áp dụng tại trờng TH kỹ thut thực hành
Tiến hành thực nghim để xác đnh các thông số cho mt số câu hỏi
Hiu chỉnh và h thống hóa câu hỏi thành ngân hàng câu trc nghim với các
thông số: đ khó, đ phân cách, tính mồi nhữ
Kt qu đtăđc.
Xây dựng ngân hàng câu trc nghim môn kỹ thut vi xử lý 307 cơu, trong đó đã
thử nghim 120 câu, tính toán, phân tích các thông số câu trc nghim. Ngân
hàng câu trc nghim môn kỹ thut vi xử lý sẽ đợc đa vƠo sử dụng và tiếp tục
hoàn thin hn
Trang 6
Lê Th Linh (2012), Xây dng ngân hàng câu hi trc nghim môn Vt lí
lớp 11
Nghiên cu c sở lý lun về trc nghim khách quan, qui trình xây dựng
ngân hàng câu hỏi trc nghim lƠm c sở cho vic xơy dựng b cơu hỏi trc
nghim cho môn vt lí lớp 11.
Tìm hiểu c sở thực tin kiểm tra đánh giá môn vt lí lớp 11 tại các trờng
THPT trên đa bàn huyn Trng Bom
Phân tích mục tiêu và ni dung ca môn vt lí lớp 11 để thiết kế dàn bài
trc nghim và biên soạn b cơu hỏi trc nghim cho môn hc.
Ktăquăđtăđc
Xác đnh đợc 148 ni dung kiến thc (148 mục tiêu) ở 29 bài hc cần đợc
kiểm tra thông qua bng quy đnh hai chiều; từ đó soạn tho 390 cơu hỏi trc
nghim theo 3 mc đ nhn thc: Biết: 129 câu, Hiểu: 79 câu, Áp dụng:184 câu
Kết qu phơn loại cơu trc nghim theo dạng cơu hỏi:
390 câu hỏi đợc biên soạn ở 2 dạng câu hỏi: Trc nghim 4 lựa chn: 294 câu
Trc nghim điền khuyết: 96 câu
Tiến hành thử nghim b cơu hỏi tại trờng THPT Ngô Sĩ Liên, dùng phần mềm
EXCEL đề nhp và xử lý số liu bằng lý thuyết cổ điển.
Hoàng Th Ho(2012) Xây dng ngân hàng câu hi trc nghimăđánhăgiáă
kt qu hc tp môn toán lớp 12.
Ktăquăđã đtăđc
Góp phần làm sáng tỏ khái nim, cách biên soạn cơu hỏi TNKQ.
Nghiên cu đợc thực trạng kiểm tra đánh giá kết qu hc tp môn Toán lớp
12 tại trờng THPT Th Đc, từ đó xác đnh đợc mt số nguyên nhân còn tồn tại.
Biên soạn đợc 260 cơu hỏi trc nghim cho môn toán gii tích lớp 12. Sau quá
trình thử nghim trong điều kin thực tin vƠ trên c sở ca phơn tích cơu hỏi trc
nghim bằng lý thuyết cổ điển và lý thuyết hin đại, các cơu hỏi đã đợc phơn tích,
xác đnh đ khó, đ phơn cách và phân tích các mồi nhử. Kết qu thu đợc 235 cơu
hỏi đm bo các tiêu chuẩn ca cơu hỏi trc nghim; 3 cơu có đ phơn cách ơm và
22 cơu có đ phơn cách kém; sẽ đợc lu lại để điều chỉnh và thử nghim sau.
Trang 7
8. Kăhochănghiên cu
Th
iăgianăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
Niădungă
nghiên cu
Tháng
8/2012
Tháng
9/2012
Tháng
10/2012
Tháng
11/2012
Tháng
12/2012
Tháng
01&
02/2013
Tháng
03/2013
1. Hoàn thành
đă cngă
nghiên cu.
X
2. Vită că să lỦă
lun
X X
3. Biên sonăcơuă
hiătrcănghim
X X
4. Lyă Ủă kin
chuyên gia,
phơnă tích,ă điuă
chnh,ă spă xpă
các câu trcă
nghim.
X
5. Th nghi
m,ăăăă
đánhă giá,ă chnhă
saăcácăcơuătrcă
nghim.
X
6. Vitălunăvĕn.
X X
7. Trình giáo
viênăhớngădn.
X X
8. Saă hoàn
chnhă và npă
lunăvĕn
X
Trang 8
PHN B: NI DUNG
Chngă1
CăS LÝ LUN VăXỂYăDNGăNGỂNăHÀNG CÂU HIă
TRCăNGHIMăKHỄCHăQUAN.
1.1. Mt s thut ng căbn liên quan đnăđ tài xây dng ngân hàng câu hi
trc nghim khách quan.
1.1.1. Kim tra.
Theo GS. Trần Bá Hoành: Kiểm tra là vic thu thp những dữ liu, thông tin
lƠm c sở cho vic đánh giá.
[10 – Tr5]
Theo TS. Nguyn Văn Tun: Kiểm tra là công cụ để đo lờng trình đ kiến
thc, kỹ năng, kĩ xo ca hc sinh.
[30 – Tr 9]
Kiểm tra là b phn hợp thành ca quá trình hoạt đng dạy – hc nhằm thu
nhn thông tin về trạng thái và kết qu hc tp ca hc sinh, về những nguyên nhân
c bn ca thực trạng, để tìm ra những thiếu sót, đồng thời cng cố và tiếp tục nơng
cao hiu qu ca hoạt đng dạy – hc. Kiểm tra phi luôn gn liền với đánh giá vì
kiểm tra mƠ không đánh giá sẽ không có tác dụng và hiu qu không đáng kể,
ngợc lại đánh giá không dựa trên những số liu ca kiểm tra thì rt d mang tính
cht ngẫu nhiên, ch quan, do đó d dẫn tới hu qu không tốt về tơm lý, giáo dục.
[7
– Tr224]
1.1.2. Đánhăăgiáă
Theo GS. Trần Bá HoƠnh: Đánh giá lƠ quá trình hình thành những nhn đnh,
phán đoán về kết qu ca công vic, dựa vào sự phơn tích những thông tin thu đợc,
đối chiếu với những mục tiêu, tiêu chuẩn đề ra, nhằm đề xut những quyết đnh
thích hợp để ci thin thực trạng, điều chỉnh, nơng cao cht lợng và hiu qu công
vic.
[10 – Tr5]
Theo TS. Nguyn Văn Tun: Đánh giá lƠ xác đnh mc đ ca trình đ kiến
thc kỹ năng, kỹ xo ca hc sinh.
[30 – Tr9]
Trang 9
Theo GS. Dng Thiu Tống: Đánh giá là quá trình thu thp, phơn tích và
gii thích thông tin mt cách có h thống nhằm xác đnh mc đ đạt đến các mục
tiêu ging hun về phía hc sinh.
[27 – Tr362]
1.1.3. Trc nghim
Theo GS. Trần Bá Hoành: Trc nghim trong giáo dục là mt phng pháp đo
để thăm dò mt số đặc điểm năng lực trí tu ca hc sinh ( chú ý, tởng tợng, ghi
nhớ, thông minh, năng khiếu,…) hoặc để kiểm tra, đánh giá mt số kiến thc, kỹ
năng, kỹ xo, thái đ ca hc sinh.
[10 – Tr36]
Nh vy, trc nghim trong giáo dục là mt công cụ, mt phng pháp để đo
lờng mc đ mƠ cá nhơn đạt đợc trong mt đn v kiến thc cụ thể.
Trong lĩnh vực giáo dục – đƠo tạo, trc nghim đợc dùng để đánh giá kết
qu hc tp hay năng lực ca hc sinh sau mt khoá hc, môn hc hay mt thời
gian hc,
1.1.4. Trc nghim khách quan.
Trc nghim khách quan là dạng trc nghim trong đó mi câu hỏi có kèm
theo những câu tr lời sẵn. Loại câu hỏi này cung cp cho hc sinh mt phần hay tt
c thông tin cần thiết vƠ đòi hỏi hc sinh phi chn mt cơu để tr lời hoặc chỉ cần
điền thêm vài từ.
[12 – Tr37]
1.1.5. Ngân hàng câu hi trc nghim
Theo(Millman, 1984)cho rằng ngân hàng câu hỏi thi là mt tp hợp các câu
hỏi thi nƠo đó d sử dụng để tổ hợp thƠnh đề thi.
Năm 1981, Choppin đa ra đnh nghĩa chặt chẽ hn: đó lƠ tp hợp các câu
hỏi đợc tổ chc và phân loại theo ni dung vƠ đợc xác đnh các đặc tính đ khó,
đ tin cy, tính giá tr…
Ngân hàng câu hỏi trc nghim là tp hợp mt số lợng tng đối lớn các
câu hỏi trc nghim. Trong đó mi câu hỏi đã đợc đnh cỡ, tc lƠ đợc gn với các
phần ni dung xác đnh và các tham số xác đnh (đ khó, đ phân bit).
[23 – Tr62]
1.2. Điăcngăv kimătraăđánhăgiá.
1.2.1. Mcăđíchăca kimătraăđánhăgiá.
Trang 10
Mcăđíchăcăbn:ăLƠ xác đnh số lợng và cht lợng ca quá trình ging dạy
và hc tp. Nhằm kích thích giáo viên dạy tốt và hc sinh tích cực tự lực để đạt
kết qu tốt trong vic hc.
Mcăđíchăcăth:
- Điăvớiăhcăsinh. Giúp hc sinh đào sâu kiến thc, h thống hóa khái quát
hóa những kiến thc. Giúp hc sinh phát hin những l hổng về tri thc và
kp thời bổ sung. Mc đ tri giác, tính tích cực và kh năng tự lực đợc nơng
cao. Rèn đợc thói quen tìm hiểu sơu tài liu, phơn tích và gii quyết vn đề.
- Điăvớiăgiáoăviên. Nhn biết đợc tình hình hc tp ca từng hc sinh và ca
toàn thể lớp hc. Phát hin đợc những bt cp trong ni dung ging dạy
cũng nh các phng pháp ging dạy cha phù hợp để bổ sung và sửa đổi.
- ĐiăvớiănhƠătrng,ăphăhuynhăvƠăcácăcăquanăgiáoădc: Dựa trên c sở
ca kiểm tra - đánh giá có thể theo dõi đánh giá quá trình ging dạy ca giáo
viên và tình hình hc tp ca hc sinh. Căn c vƠo đó mƠ bổ sung hoàn thin
và phát triển chng trình ging dạy. Qua kiểm tra vƠ đánh giá giúp cho phụ
huynh biết rõ sự hc tp ca con em mình vì vy mà có mối liên h giữa nhà
trờng vƠ gia đình chặt chẽ hn.
1.2.2. Mi quan h giaăKTă&ăĐGăvới các thành t trong QTDH
Mi quan h gia kimătraăvƠăđánhăgiá
Kiểm tra vƠ đánh giá lƠ mt khơu không thể thiếu trong quá trình dạy hc.
Kiểm tra vƠ đánh giá có mối liên h khăng khít với nhau. Đó là mối quan h giữa
mục đích vƠ phng tin, trong đó kiểm tra lƠ phng tin, còn đánh giá lƠ mục
đích. Không thể đánh giá mà không dựa vào kiểm tra vƠ ngợc lại không thể kiểm
tra mƠ không kèm theo đánh giá.
Mi quan h gia kimătraăvƠăđánhăgiáăvới các thành t trong QTDH
Kiểm tra vƠ đánh giá là khâu cuối cùng ca quá trình dạy hc, nó mang tầm
quan trng rt lớn vì không có kiểm tra vƠ đánh giá thì quá trình dạy hc không
hoàn tt. Đồng thời kiểm tra đánh giá còn là mt bin pháp nơng cao vic dạy và
hc ca giáo viên và hc sinh.Theo lí lun dạy hc, kiểm tra vƠ đánh giá lƠ khơu
cuối cùng ca quá trình dạy hc. Nhng trong thực tin dạy hc kiểm tra vƠ đánh
giá đợc sử dụng trong suốt quá trình dạy hc,
Trang 11
Hình 1.1: Mi quan h giaăKT&ĐGăvới các thành t khác trong QTDH
[10 –
Tr5]
Mối liên h giữa kiểm tra vƠ đánh giá với các thành tố khác trong quá trình dạy hc
đợc thể hin rõ thông qua 3 chc năng ca kiểm tra đánh giá:
Chcănĕngăsoăsánh: Kiểm tra vƠ đánh giá giúp so sánh giữa kết qu thực hin
đợc với mục đích yêu cầu đề ra .Nói cách khác, đánh giá giúp giáo viên xem
xét những mục tiêu đề ra cho hc sinh đã phù hợp cha.
Chcănĕngăphnăhi: Kiểm tra đánh giá hình thành mối liên h nghch trong
quá trình dạy hc tác đng trực tiếp đến giáo viên và hc sinh. Nhờ có chc
năng nƠy mƠ giáo viên dần điều chỉnh qu trình dạy hc ngày mt tối u.
Chcănĕngădăđoán: Căn c vào kết qu kiểm tra vƠ đánh giá có thể dự đoán
sự phát triển ca ngời hc.
1.3. Điăcng v trc nghim.
1.3.1. Phân loiăcácăphngăphápătrc nghim.
PHNGăPHỄPă
GI
NGăDY
PHNGăTIN
NI DUNG CHNG TRÌNH
ĐỄNHăGIỄ
HC SINH
KI
MăTRA
MCăTIÊU
Trang 12
Hình 1.1. Là bng phân loại các phng pháp đánh giá thƠnh qu hc tp theo cách
thực hin vic đánh giá
Hình 1.2: Phân loiăcácăphngăphápătrc nghim
[23 – Tr23]
1.3.2. Mcăđíchăs dng ngân hàng câu hi trc nghim.
Sădngătrongăgingădy.
LƠ phng tin đợc giáo viên sử dụng để kiểm tra – đánh giá kết qu hc tp
ca hc sinh. LƠ phng tin dạy hc có tác dụng đnh hớng vƠ điều chỉnh quá
trình dạy hc ca giáo viên
Sădngătrongăhcătp
Đnh hớng quá trình hc tp ca hc sinh đến những mục tiêu mong đợi.
Khuyến khích hc sinh trong quá trình tự hc; hc sinh có thể ch đng tìm kiếm
các tài liu hoặc tham kho ý kiến với ngời khác để thu thp kiến thc, tự kiểm tra
kiến thc ca mình.
Sădngăđăkimătra,ăđánhăgiá
CÁC PHNG PHÁP TRC NGHIM
QUAN SÁT
VI
T
V
NăĐỄP
TRCăNGHIMăKHỄCHă
QUAN
TRCăNGHIMăTăLUN
1.
Đúng sai
2. Nhiều lựa chn
3. Ghép đôi
4. Điền khuyết
5. Tr lời ngn
1.
Tiểu lun
2. Cung cp thông
tin
Trang 13
Ra đề thi/ đề kiểm tra để đánh giá mt cách khách quan, chính xác mc đ tiếp
thu kiến thc ca hc sinh. Từ đó, đánh giá trình đ chuyên môn, nghip vụ và cht
lợng ging dạy ca giáo viên vƠ c quan đƠo tạo
Nâng cao cht lợng và hiu qu cho hoạt đng kiểm tra, đánh giá kết qu hc
tp ca hc sinh.
Nh vy, vic sử dụng ngơn hàng câu hỏi trc nghim khách quan trong quá
trình giáo dục – đƠo tạo đã mang lại những lợi ích to lớn.Trong đó và quan trng
nht nơng cao cht lợng và hiu qu cho hoạt đng kiểm tra, đánh giá kết qu hc
tp ca hc sinh; đnh hớng quá trình ging dạy ca giáo viên và quá trình hc tp
ca hc sinh để từ đó nơng cao cht lợng đào tạo trong nhƠ trờng.
1.3.3. Các hình thc và nguyên tc son tho các dng CHTNKQ.
1.3.3.1. Trc nghimăđúngă– sai (Yes/no question)
Hình thc:
Hình thc trc nghim Đúng - Sai là mt cơu khẳng đnh gồm mt hoặc
nhiều mnh đề, hc sinh đánh giá ni dung ca cơu y đúng hay sai. Hc sinh tr lời
bằng cách đánh du chéo ắX” vào phiếu tr lời với chữ Đ (đúng) hoặc S (sai).
Đối với cơu đúng, mi chi tiết ca ni dung trong câu trc nghim phi phù
hợp với tri thc khoa hc. Còn đối với câu sai chỉ cần mt chi tiết không phù hợp
với tri thc khoa hc thì toàn b câu trc nghim đó đợc đánh giá lƠ sai.
Loại trc nghim nƠy có u điểm là d soạn, ít mc sai lầm về kỹ thut; hình
thc trc nghim gn gàng, ít tốn giy, ngoại trừ hình vẽ; thời gian tr lời ca hc
sinh khá nhanh.Mt phút có thể tr lời 3-4 câu trc nghim.
Tuy nhiên nó cũng có mt số nhợc điểm nh xác sut may ri cao 50%; d
tiết l kết qu trong câu trc nghim; d có các câu trc nghim không có giá tr.
Quy tc biên son:
Tránh trích nguyên văn cơu hỏi từ sách giáo khoa hoặc giáo trình.
Ni dung câu trc nghim sai chỉ cần mt yếu tố sai. Không nên có nhiều yếu
tố sai vì hc sinh có c hi d dàng phát hin ra câu sai.
Tránh dùng các từ m hồ và các từ tiết l kết qu: các từ ắthờng thờng”,
ắđôi khi”, ắcó thể”, “mt vƠi” thờng lƠ cơu đúng. Còn các từ : “tt c”, “không bao
giờ”, ắluôn luôn” thờng là câu sai.
Trang 14
Tránh câu có cu trúc quá dài gồm nhiều chi tiết phc tạp làm rối hc sinh.
Tránh dùng những câu ph đnh nht là ph đnh kép.
Trong bài trc nghim, số lợng cơu đúng tng đng với số lợng câu sai
để giữ kết qu đồng đều khi hc sinh đoán mò.
Th tự cơu đúng vƠ cơu sai đợc sp xếp mt cách ngẫu nhiên, không theo
mt quy lut nào.
Đ khó ca câu trc nghim phù hợp với trình đ ca hc sinh.
Loại cơu trc nghim đúng – sai thích hợp cho vic kiểm tra những kiến thc sự
kin (mốc lch sử, đa danh, tên nhân vt…). Cũng có thể dùng đối với các đnh
nghĩa, khái nim, các công thc, các kiến thc có quan h nhơn qu…
1.3.3.2. Trc nghim la chn (Multiple choise question)
Hình thc :
Đơy lƠ loại trc nghim thông dụng nht. Loại nƠy thờng có hai phần:
Phần đầu đợc gi là phần dẫn hay phần gốc: nêu ra vn đề, cung cp thông tin
cần thiết hoặc nêu mt cơu hỏi.
Phần lựa chn: lƠ các phng án để chn thờng đợc dnh du bằng các chữ
cái a, b, c, d hoặc các số 1, 2, 3, 4. Trong các phng án đã chn chỉ có duy nht
mt phng án đúng hoặc mt phng án đúng nht còn các phng án khác đợc
đa vƠo với tác dụng gơy nhiu, còn gi là câu mồi.
Phần gốc dù là câu tr hỏi hay câu bỏ lửng đều phi lƠ điểm tựa cho cho vic
lựa chn kết qu tr lời. Các gii đáp trong phần lựa chn có sc hp dẫn tng
đng đòi hỏi hc sinh suy lun. Trc nghim nhiều lựa chn cũng có thể đặt dới
dạng hình vẽ.
Loại trc nghim nƠy có u điểm là xác sut may ri thp hn so với trc
nghim đúng - sai. Nếu câu trc nghim là 4 lựa chn thì tỉ l may ri là 25%, phân
bit đợc mt cách khá chính xác hc sinh giỏi và hc sinh kém.
Tuy nhiên nó cũng có mt số nhợc điểm là mt nhiều thời gian công sc soạn
tho; tốn giy và mt nhiều thời gian tr lời so với trc nghim đúng - sai; kết qu
trc nghim nằm sẵn ở phần tr lời hc sinh có thể nhn ra. Tái nhn bao giờ cũng
d dƠng hn tái hin; hc sinh nào có óc sáng kiến có thể tìm ra những câu tr lời
Trang 15
hay hn phng án đúng đã cho, nên h có thể không thỏa mãn hay cm thy khó
chu.
Quy tc biên son:
Các câu trc nghim phi hoƠn toƠn đc lp với nhau.
Các trc nghim gồm phần gốc và phần lựa chn có cu trúc cơu văn gn gàng,
tránh câu quá dài gồm nhiều chi tiết phc tạp làm rối trí hc sinh.
Nếu phần gốc là câu lững, thì phần gốc và phần lựa chn phi ăn khớp với
nhau theo đúng cú pháp.
Trong phần gốc, tránh những từ để l kết qu .
Phần tr lời thờng là 4 lựa chn, thống nht các câu trong bài trc nghim.
Đ dài các yếu tố tr lời phi tng đng.
Phần lựa chn chỉ có mt kết qu đúng mƠ thôi. Trờng hợp xét các kết qu
đều có phần đúng ít nhiều, thì trong phần dẫn phi ghi rõ "hn c", "nht".
Trong phần lựa chn yếu tố lựa chn đúng đợc đặt ở v trí ngẫu nhiên.
Hạn chế yếu tố tr lời: Hai cơu trên đều đúng, hoặc Hai cơu trên đều sai.
1.3.3.3. Trc nghim ghép hp (Matching question)
Hình thc:
Loại câu trc nghim này gồm các phần: Phần hớng dẫn là mt câu cho biết
yêu cầu ghép từng phần tử ca mt tp hợp các dữ liu th nht (ở ct bên trái) phù
hợp với 1 phần tử ca tp hợp các dữ kin th hai (ở ct bên phi).
Hai tp hợp các dữ kin xếp thành hai ct có số lợng các phần tử không bằng
nhau. Các phần tử ở ct bên trái là những yếu tố để hỏi, còn các phần tử ở ct bên
phi là những yếu tố lựa chn để tr lời. Số lợng các phần tử ở ct bên phi bao
giờ cũng nhiều hn số phần tử ở ct bên trái, thông thờng nhiều gp đôi.
Các dữ kin ghép hợp có thể là từ với từ, từ với số, từ với kí hiu hoặc hình vẽ,
từ với công thc vƠ ngợc lại.
Cơu trc nghim ghép hợp có những u điểm ca trc nghim nhiều lựa chn vì
nó là mt hình thc ca trc nghim nhiều lựa chn. Xác sut may ri để tr lời
bằng cách đoán mò rt thp, không đáng kể.
Tuy nhiên, có mt nhợc điểm là rt khó biên soạn câu trc nghim ghép
hợp.Tốn giy và thời gian cho c vic biên soạn và tr lời.