Tải bản đầy đủ (.pdf) (276 trang)

Xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm và thiết kế phần mềm hỗ trợ kiểm tra đánh giá môn toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.39 MB, 276 trang )

LI CM N

Sau thiăgianădài thcăhin,ăđnănayălunăvĕnăcaătôiăđã điăvƠoăgiaiăđonăktă
thúc. Trong sutăthiăgianănƠy,ătôiăđã nhnăđcărtănhiuă săgiúpăđătừăbnăbè,
thyăcô,ăngiăthơnăvƠăđngănghip.ăChínhăvì vy,ăăphnăđuăcaălunăvĕnănày tôi
xin gửiăliăcmănăchơnăthƠnhăđnănhngăngiămà tôi vô cùng bitănăsauăđơy:
+ă Ngiă mẹă duă yêuă vƠă vôă cùngă tônă kính,ă ngiă luônă khuyên bo, an iă
vƠă đngă viên tôi không chă trongă thiă giană thcă hină lună vĕnă mà ngay că trên
đngăđiătôiăđangăbc.
+ TS. NguynăTinăDũng,ăTrngăphòng ĐƠoătoăTrngăĐiăhcăSăphmă
Kỹă thutăTp.HCM,ăcánăbăhngădnă khoaăhcă lƠăngiăđã tnă tình hngădn,ă
góp ý và đngăviên tôi trong sutăquáătrình thcăhinălunăvĕn.
+ Quý thyăcôătrongăKhoaăSăphm Kỹăthutăvà Phòng ĐƠoătoăSauăđiăhcă
TrngăĐiăhcăSăphmăKỹăthutăTp.HCMăđã giúp đ,ăđnhăhngăvà hătrătôiă
trong thiăgianăhcătpăvà thcăhinălunăvĕn.
+ Quý thyăcôă gingădyătrongă chngătrình Thcă sĩăGiáoădcăhcăTrngă
ĐiăhcăSăphmăKỹăthutăTp.HCMăvănhngăkinăthcăvà kinh nghimăquỦăbáuă
mà thyăcôăđã cung cpăchoătôiătrongăquáătrình hcătp.
+ Quý thyă cô,ă hcă sinhă lpă 10ă bană că bnă caă cácă trng,ă niămƠă ngiă
nghiên cuătinăhành khoăsátăvà lyăỦăkin,ăđã phiăhpăvƠăgiúpăđătnătình.
+ Ttăcăcácăbnăbè,ăđngănghipă vƠăngiăthơnăcaătôi,ănhngăngiăluônă
quan tâm chia sẻăvƠăđngăviên tôi trong quá trình hcătp.
Xin chân thành cmăn!
Thành ph ảồ Cểí Minể, nỂỢy 01 ỏểỡnỂ 03 năm 2014
TÁC GI
Cao Xuân Thiu
TÓM TT

Hăthngăgiáoădcăncătaăhinănayăcóănhngăbcăphátătrinăđángăk.ăTuyă
nhiên, so viăcácănnăgiáoădcăcaăcácăncătinătinătrongăkhuăvcăvà trên thăgiiă
vnăcòn nhiuăkhuytăđim.ăMtătrongănhngăkhuytăđimăđóălƠăphngăphápăkimă


traăđánhăgiáăchaăthtăsăkháchăquan, công bằng,ămangănặngătínhăhình thcăvà thiuă
ngădngăcôngănghăthôngătin.ăTrcătình hình này, trcănghimăkháchăquanăđangălà
mcătiêu tiăuădùngăđăthayăthănhngăphngăphápăkimătraăđánhăgiáătrcăđơy,ă
đngăthiăkhuynăkhíchăvicăápădngăcôngănghăthông tin vào giáo dc.ăViăcáchă
tipăcnănhătrên,ăngiănghiên cuăquytăđnhăthcăhinălunăvĕnăttănghipăviă
đătài: “Xây dỉỂ ỉỂợỉ ểàng câu hỄ ỏọẾ ỉỂểỄm ốà thiỏ Ệ ịểỉ mm ể ỏọ
kim ỏọa đáỉể ỂỄá môỉ ắỊáỉ 10”.
Trongăđiuăkinăthcătănhtăđnh, mcătiêu nghiên cuăcaăđătƠiăđcăgiiă
hnătrongăphmăviăXây dựnỂ nỂợn ểàng câu hi ỏọắẾ nỂểim ốà thiỏ Ệ ịển mm
h ỏọ Ệim ỏọa đỡnể Ểiỡ môn Toỡn 10. Niădungăchínhăcaăđătài gmăcóăγăchng:ă
Chng 1: CăsălỦălunăcaăvnăđănghiên cu.ăChng này có 5 niădung:ă
-ăLcăsửăvălỦăthuytătrcănghim.
-ăĐiăcngăvăkimătraăđánhăgiá.
-ăCăsăxơyădngăbăcơuăhiătrcănghimăchoămônăhc.
- Quy trình xây dngăngơnăhàng câu hiătrcănghimăchoămônăhc.
-ăCăsăthităkăphnămmăhătrăkimătraăđánhăgiá.
Chng 2: Căsăthcătinăvăphngăphápăkimătraăđánhăgiá môn Toán 10.
ChngănƠyăgmăγăniădung:ă
- GiiăthiuămônăhcăToánă10.
- ThcătrngăcôngătácăkimătraăđánhăgiáămônăToánă10.
- Nhu cuăcaăgiáoăviên, hcăsinh văngơnăhàng câu hiătrcănghim và phnă
mmăhătrăkimătraăđánhăgiáăđiăvi môn Toán 10.
Chng 3: Xây dngăngơnăhàng câu hiătrcănghimăvà thităkăphnămmă
hătrăkimătraăđánhăgiáămônăToánă10.ăChngănƠyăgmă4ăniădung:ă
- Phân tích niădungămônăhc.ă
- Xây dngăngơnăhàng câu hiătrc nghimăchoămônăhc.ă
- Thităkăphnămmăhătrăkimătraăđánhăgiá.
- ngădngăngơnăhàng câu hiăxơyădngăđcăvào phnămm.
Kt qu nghiên cu ca đ tài: Qua quá trình nghiên cuă đă tƠi,ă ngiă
nghiên cuăđtăđcănhngăktăquăsau:ă

- Biên sonăđcăβ76ăcâu hiătrcănghimă(loiănhiuălaăchn).ăQuaăvicăkhoă
sát, phân tích và thửănghim,ăcácăcơuăhiătrongăngơnăhàng câu hiătrcănghimăđã
đmăboănhngătiêu chuẩnăvăniădungăcũngănhăhình thc.
- Thităkăđcăphnămmăhătrăkimătraăđánhăgiá.ăThôngăquaăquá trình thửă
nghimăvà lyăỦăkinăchuyên gia, phnămmănƠyăđã chngăminhăđcătínhănăđnhă
và giá trăcaănó.
-ăĐánhăgiáănhngăđóngăgópăcaăđătài vămặtălỦălunăvà thcătin.ă
-ăXácăđnhănhngăniădungăliênăquanăđnăđătài sătipătcăđcăthcăhinăvà
phát trinăsauănày.
ABSTRACT

Nowadays, our country education system is developing step by step. However,
there are some weaknesses when comparing with education system of other
developed countries in the southeast Asia area and the world. One of them is the
way of testing and evaluating which are not totally objective, unfair, formalistic,
and lack of information technology applications. Therefore, objective testing
question has been one of the best alternative to other methods in the past.
In addition, we can apply information technology in education. With the above
approach, the researcher decides to choose the topic: “Building the objective
testingquestion bank and designing the software to help testing and evaluating for
mathematics of grade 10”.
In certain conditions, the research target of the topic is limited in scope
Building the objective testingquestion bank and designing the software to help
testing and evaluating for Mathematics of grade 10. There are 3 chapters:
Chapter 1: The theoretical basis of the research problem. There are 5 parts:
- Historical summary of theoretical test.
- Basic of test and evaluation in brief.
- Rationale for buildingthe objective testing questions for the subject.
- Process of building testing question bank for the subject.
- Rationale for designing software to help testing and evaluating.

Chapter 2: The practical basis of testing and evaluating method for
mathematics of grade 10. There are 3 parts:
- Introduction of mathematics of grade 10.
- Reality of testing and evaluating of mathematics of grade 10.
- Needs of teachers and students about the objective testing question bank
and software to help testing and evaluating for mathematics of grade 10.
Chapter 3: Building the objective testing question bank and software to help
testing and evaluating for mathematics of grade 10. There are 4 parts:
- Analyzing content of the subject.
- Building the objective testing question bank.
- Designing software to help testing and evaluating.
- Applying the testing question bank built into software.
Research results: After the research, the researcher has been achieved the
following results:
- Compiling 276 objective testing questions (multiple choice). These questions
meet the content and form criteria after surveying and testing.
- Designing software to help testing and evaluating. After consulting experts
and testing, this software is proved.
- Assessing the contribution of the topic in theory and practice.
- Define the related topics will be done and developed more and more.
MCăLC

Ni dung Trang
Quytăđnhăgiaoăđătài i
Lý lchăkhoaăhc ii
Liăcamăđoan iii
Liăcmăn iv
Tóm tt v
Mcălc ix
Danh mcăbng xiv

Danh mcăhình v xv
Các chăvitătt xvi
PHN A: M ĐU
1. Lý do chnăđătài 1
2. Mcătiêu nghiên cu 3
3. Nhimăvănghiên cu 3
4. Giiăhnăđătài 4
5.ăĐiătngăvà khách th nghiên cu 4
6. Giăthuytănghiên cu 4
7.ăPhngăphápănghiênăcu 5
PHN B: NI DUNG
CHNGă 1:ă Că Să Lụă LUNă Vă XỂYă XNGă NGỂNă HÀNG CÂU HIă
TRCăNGHIMăVÀ THITăKăPHNăMMăHăTRăKIMăTRAăĐỄNHăGIỄ
1.1. TỉỂ ỌỐaỉ ố ốỉ đ ỉỂểỄên cỐ 6
1.1.1. Trên thăgii 6
1.1. 2. Ti VităNam 9
1.2. Các khái nim ệỄên quan 10
1.2.1. Trcănghim 10
1.2.2. Trcănghimăkháchăquan 11
1.2.3. Thităkăphnămm 12
1.2.4.1. Phn mm 12
1.2.4.2. Phn mm ỏự ếo mã nguồn mở 13
1.2.4.3. Thiỏ Ệ 13
1.2.4. Kimătraă-ăđánhăgiá 14
1.2.4.1. Kim ỏọa 14
1.2.4.2. Đỡnể Ểiỡ 14
1.3. TỉỂ ỌỐaỉ ố ẾáẾ ểình thẾ trẾ ỉỂểỄm khách quan 16
1.3.1. TrcănghimăĐúngă- Sai (True - False question) 16
1.3.2. Trcănghimănhiuălaăchnă(Multiple choice question) 19
1.3.3. Trcănghimăđiăchiuăcặpăđôiă(ghépăđôi)ă(Matchingăquestion) 21

1.3.4. Trcănghimăđinăkhuytă(Fillingăquestion) 22
1.4. Tính tin cy ốà tính giá tr Ếa ẽài trẾ ỉỂểỄm 24
1.4.1. Tính tin cyă(Reliability) 24
1.4.2. Tính giá tră(Validity) 25
1.4.3. Miăquanăhăgiaătínhătinăcy và tính giá tr 26
1.5. Phân tích câu trẾ ỉỂểỄm 26
1.5.1.ăĐăkhóăvƠăđăkhóăvừaăphiăcaăcơuătrcănghim 27
1.5.1.1. Đ Ệểó Ếa ẾợỐ ỏọắẾ nỂểim 27
1.5.1.2. Đ Ệểó vừa ịểi ca ẾợỐ ỏọắẾ nỂểim 28
1.5.2. Đăphơnăbită(phơnăcách)ăcaăcơuătrcănghimă(Discrimination index) 30
1.5.2.1. ẫểnỂ ịểỡị ỏínể đ ịểợn ẽiỏ D 30
1.5.2.2. Ý nghĩa đ phân biỏ D 31
1.5.3. Phân tích các mi nhử ca câu trc nghim 32
1.6. Yêu cỐ v đ tin cy và đ giá tr ca bài trẾ nghim 33
1.6.1. Đ tin cy 33
1.6.2. Đ giá tr 35
1.7. Quy trình xây dỉỂ ỉỂợỉ ểàng câu hỄ ỏọẾ ỉỂểỄm 36
1.7.1. Xácăđnhămcătiêu môn hc 37
1.7.1.1. Tm quan trnỂ ca viẾ xây dựng mẾ tiêu môn hẾ: 37
1.7.1.2. ĐẾ đim ca mẾ tiêu môn hẾ: 37
1.7.1.3. Các mẾ ỏiêu ca nển ỏểẾ 38

1.7.2. Phân tích ni dung môn hc 39
1.7.3. Thit k dàn bài trc nghim môn hc 40
1.7.4. Biên son ngân hàng câu hiătrcănghim 41
1.7.5. Thităkăvà thử nghim các băđăthiătrcănghim 42
1.7.5.1. Thiỏ Ệ 42
1.7.5.2. Thử nghim 43
1.7.5.3. Sửa Ếểữa và điỐ chỉnh 43
1.7.6. Phân tích các câu hi trc nghim 44

1.7.6.1. Phân tích câu trắẾ nỂểim 44
1.7.6.2. Đỡnể giá bài trắẾ nỂểim 45
1.7.7. Hoàn chnh ngân hàng câu hiătrcănghim cho môn hc 45
1.8. Thiỏ Ệ ịểỉ mm ể ỏọ ỆỄm ỏọa đáỉể ỂỄá 45
1.8.1. GiiăthiuăphnămmăTrnghiem5Pr 45
1.8.2. Căsăthităk 46
1.8.3. Đnhăhngăthităk 46
1.8.3.1. Giúp hẾ sinể ỏự Ệim ỏọa Ệin ỏểẾ 47
1.8.3.2. H ỏọ Ểiỡo ốiên to đ Ệim ỏọa 47
KT LUN CảNG 1 48
CHNGăβ: CăSăTHCăTIN V KIMăTRAăĐỄNHăGIỄăMỌNăTOỄNă10
2.1. ĐặẾ đỄm ểỊỏ đỉỂ ểẾ ỏị ốà s ịểáỏ ỏọỄỉ ỏọí ỏỐ Ếa ểẾ ỎỄỉể ắHẫắ 49
2.1.1. Đặcăđimăhotăđngăhcătp 49
2.1.2. Đặcăđimăsăphátătrinătríătu 49
2.2. CểỉỂ ỏọình giáo dẾ ỏọỐỉỂ hẾ ịể ỏểôỉỂ môỉ ắỊáỉ đỄ mỄ 50
2.2.1. Tĕngă cngă tínhă thcă tină vƠă tínhă să phm,ă gimă nhẹă yêu cuă quáă
chặtăchẻăvălíăthuyt 50
2.2.2. Xây dngăniădungă chngătrình đápăngămcă tiêu môn hc,ăđngă thiă
chúăỦăđápăngăyêu cuăcaămtăsămônăhcăkhácănhăVtălí,ăSinhăhc 51
2.23. Hiănhp 51
2.3. Sách giáo khoa theo tinh thỉ mỄ 51
2.3.1. Hătrăvicăđiămiăphngăphápădyăhc 51
2.3.2. Trong phmăviăchoăphépăcăgngă giiăthiuă vĕnăhoáăToánăhc,ălàm cho
Toán hcăgnăgiăviăđiăsngăvƠăvuiăhn 52
β.γ.γ.ă Bcă đuă giiă thiuă cáchă sửă dngă máyă tínhă bă túiă vƠă đaă raă cácă bƠiă
kimătraătrcănghim 52
2.3.4. Vnăđăsáchăbài tp 53

2.4. ĐặẾ đỄm ẾểỐỉỂ Ếa môỉ ắỊáỉ 10 53
2.4.1. GiiăthiuăvămônăToánă10 53

2.4.1.1. Gii ỏểiỐ ẾểỐnỂ ố môn Toỡn 10 53
2.4.1.2. Chuẩn Ệin ỏểẾ 54
2.4.1.3. Chuẩn Ệỹ nănỂ 54
2.4.1.4. Phân b ỏểời ệnỂ ẾểnỂ ỏọình lị 10 54
2.4.2. CuătrúcăsáchăgiáoăkhoaămônăToánă10 55
2.4.3. Phân phiăchngătrình môn Toán 10 55
2.4.4. Yêu cuăchungăkhi gingădyăhc sinh bcătrungăhcăphăthông 55
2.4.4.1. Tiêu chuẩnăvăphẩmăchtăchínhătr,ăđoăđc,ăliăsng 55
2.4.4.2. Tiêu chuẩnăvănĕngălcătìm hiuăđiătngăvƠămôiătrngăgiáoădc 56
2.4.4.3. Tiêu chuẩn ố nănỂ ệựẾ ếy ểẾ 56
2.4.4.4. Tiêu chuẩnăvănĕngălcăgiáoădc 57
2.4.4.5. Tiêu chuẩnăvănĕngălcăhotăđngăchínhătr,ăxã hi 58
2.4.4.6. Tiêu chuẩnăvănĕngălcăphátătrinănghănghip 58
2.5. Tình hình kim ỏọa đáỉể ỂỄá môỉ ắỊáỉ 10 ểỄỉ ỉay 58
2.5.1. Tiêu chuẩnăkinăthc,ăkỹănĕngătrongăkimătraăđánhăgiá 58
β.5.β.ăPhngăphápăkimătraăđánhăgiá 59
2.5.2.1. ẫểnỂ ịểỡị Ệim ỏọa đỡnể Ểiỡ ểin nay 59
2.5.2.2. S ẽài kim ỏọa ẽnỂ ịểnỂ ịểỡị ỏọắẾ nỂểim 59
2.5.2.3. Nhn ỏểẾ ố Ố, ỆểỐyỏ đim Ếa ẾỡẾ ịểnỂ ịểỡị ẦTĐẢ 61
2.5.2.4. MẾ đ ỏin Ếy ố ịểnỂ ịháp kim ỏọa đỡnể Ểiỡ đanỂ sử ếnỂ 64
2.5.2.5. Quy trình thựẾ ểin ẾỡẾ ẽẾ xợy ếựnỂ nỂợn ểàng CHTNKQ 66
2.6. Nhu cỐ ỆỄm ỏọa môỉ ắỊáỉ 10 ẽằỉỂ ịểỉỂ ịểáị ỏọẾ ỉỂểỄm 67
2.6.1. Nhu cuăcaăgiáoăviên 67
2.6.1.1. Sự Ến ỏểiỏ Ệểi Ệim ỏọa đỡnể Ểiỡ ốà kh năng nâng cao chỏ ệnỂ
hẾ ỏị ẽnỂ ịểnỂ ịểỡị ỏọắẾ nỂểim 67
2.6.1.2. Hn Ếể Ệểi ỏọin Ệểai ẦTĐẢ ẽnỂ ịểnỂ ịểỡị ỏọắẾ nỂểim 68
2.6.2. Nhu cuăcaăhcăsinh 69
2.7. Nhu cỐ ố ịểỉ mm ể ỏọ ỆỄm ỏọa đáỉể ỂỄá 70
2.8. NhỉỂ đỄỐ ỆỄỉ ỏểẾ ỏ đ ỏọỄỉ Ệhai phỉ mm 73
2.8.1. Điuăkinăvănĕngălcăngiăsửădng 73

2.8.1. Điuăkinăvăcăsăvtăchtăvà trang thităbăhătr 74
KT LUN CảNG 2 76
CHNG 3: XÂY XNGă NGỂNă HÀNG CÂU HIă TRCă NGHIMă VÀ
THITăKăPHNăMMăHăTRăKIMăTRAăĐỄNHăGIỄăMỌNăTOỄNă10
3.1. Xây dỉỂ ỉỂợỉ ểàng câu hỄ ỏọẾ ỉỂểỄm môỉ ắỊáỉ 10 78
3.1.1. Phân tích kinăthc,ăxácăđnhămcătiêu môn hc 78
3.1.1.1. Phn ảình hẾ 78
3.1.1.2. Phn Đi s 80
3.1.2. Xácăđnhămcătiêu kimătraăđánhăgiá 82
3.1.3. Lpădàn bài trcănghimămônăhc 83
3.1.4. Biên sonăcơuăhiătrcănghim 84
3.1.5. Tham khoăỦăkinăchuyên gia văcácăcơuăhiăbiên sonăđc 85
3.1.6. Thửănghimăcácăcơuăhi 87
3.1.6.1. MẾ đíẾể ỏểử nỂểim 87
3.1.6.2. Cách tin ểành 88
3.1.6.3. Chn mỐ 89
3.1.7. Phân tích ktăquăthửănghim 90
3.1.7.1. Phân tích đ Ệểó Ếa câu hi ỏọắẾ nỂểim 90
3.1.7.2. Phân tích đ Ệểó Ếa câu hi ỏọắẾ nỂểim 91
3.1.7.3. ĐiỐ Ếểỉnể, ệoi ẽ nểữnỂ ẾợỐ Ếểa, ỆểônỂ ịểù ểị 92
3.2. Thiỏ Ệ ịểỉ mm ể ỏọ ỆỄm ỏọa đáỉể ỂỄá môỉ ắỊáỉ 10 98
3.2.1. Quy trình thităk 98
3.2.3. Thửănghimăvà ly ý kinătừăchuyên gia 98
γ.β.4.ăHngădnăcƠiăđặtăvà sửădng 99
KT LUN CảNG 3 103
PHN C: KT LUN
1.1. Kỏ ệỐỉ 104
1.1.1. Nhngăđóngăgópăcaălunăvĕn 105
1.1.β.ăHngăphátătrinăcaăđătài 105
1.2. Khuyỉ ỉỂể 106

1.2.1. ĐiăviăGV 106
1.2.2. ĐiăviănhƠătrng 106
1.β.γ.ăĐiăviăb,ăngành và các cpăliên quan 107
TÀI LIU TảAM ẦảO 108

DANH MC BNG

Bngă1.1:ăChuẩnăđánhăgiáăđăkhóăcơuătrcănghim 28
Bngă1.β:ăPhngăphápătínhăđăphơnăcáchăcơuătrcănghim 31
Bngă1.γ:ăKtălunătừăđăphơnăcách 31
Bngă1.4:ăKtălunătừăđătinăcy 35
Bngăβ.1:ăBngătngăngăgiaătălăGVăvà tălăsăbài kimătraăcóădùng CHTN 60
Bngăβ.β:ăMcăđăcácătiêuăchíătheoăγăphngăphápăKTĐG 62
Bngăβ.γ:ăMcăđătinăcyăvăphngăphápăKTĐGăđangăsửădng 64
Bngăβ.4:ăKtăquăkhoăsátăvicăthcăhinăcácăbcăxơyădngăngơnăhàng CHTN 66
Bngăβ.5:ăBngăkhoăsátăkhănĕngăcƠiăđặtăvà sửădngăchngătrình Trnghiem5Pr .73
Bngăγ.1: Bngătngăktăsălngăcơuăhiătrcănghimăbiên sonăđc 84
Bngăγ.2: Bngăthngăkê ý kinăthamăkhoăGVăvăngơnăhàng CHTN 87
Bngăγ.γ: Thngăkê sălngăcơuăhiăchaăhpălỦătrongălnăthửănghimăthănht 88
Bngăγ.4: Bngăthngăkê các khongăđăkhóăcaăngơnăhàng CHTN 90
Bngăγ.5: Bngăthngăkê các khongăđăphơnăcáchăcaăngân hàng CHTN 91
Bngăγ.6:ăBngăthngăkăcácăcơuăhiăcóăđăphơnăcáchăkém 94
Bngăγ.7: Bngătngăhpăktăquăphơnătíchăcơuătrcănghim 97

DANH MC HÌNH VẼ

Hình 1.1: Phân loiătrcănghimătheoăcáchăthcăhinăvicăđánhăgiá 11
Hình 1.2: Mô hình SMART 38
Hình 2.1: Biuăđăliên hăgiaătălăGV,ătălăHSăviătălăsăbài trcănghim 60
Hình 2.2: Biuăđăliên hăgiaăsăGV,ăsăHSăviătălăsăbài trcănghim 61

Hình 2.3: McăđăcaăcácătiêuăchíătheoăγăphngăphápăKTĐG 63
Hình 2.4: Ý kinăvămcăđătinăcyăviăphngăphápăKTĐGăđangăsửădng 65
Hình 2.5: Phnătrĕm ý kinăvămcăđătinăcyăviăphngăphápăkimătraăđánhăgiá
đangăsửădng 65
Hình 2.6: Ktăquăkhoăsátăvicăthcăhinăcácăbcăxơyădngăngơnăhàng CHTN 67
Hình 2.7: BiuăđăỦăkinăGVăvăsăcnăthităkhiăKTĐGăvƠăkhănĕngănơngăcaoăchtă
lngăhcătpăbằngăphngăphápătrcănghim 68
Hình 2.8: BiuăđăỦăkinăGVăvăhnăchăkhiăKTĐGăbằngăTNăvàcmănhnăcaăGVă
khiăcóăngơnăhƠngăCHTNăđúngătiêuăchuẩnăđăsửădng 69
Hình 2.9: TălăỦăkinăHSăsoăsánhăphngăphápăTNăviăphngăphápăcũ 70
Hình 2.10: TălămcăđăquanătơmăcaăHSăkhiătrinăkhaiăphngăphápăTN 70
Hình 2.11: nhăhngăcaăphnămmăđnăchtălngăhcătpăvà gingădy 72
Hình 2.12: TălăkhănĕngăcƠiăđặtăvà sửădngăchngătrình Trnghiem5Pr 74
Hình 3.1: Thông báo chnătpătinăđăm 99
Hình 3.2: Thông báo yêu cuăcungăcpăniăchaătpătinăcnăm 100
Hình 3.3: Thông báo chnătpătinăđămăsauăkhiăcóătpătinăđcăchn 100
Hình 3.4: Thông báo văthôngătinăsălngăcơuăhiătrongăcácătpătinăđcăm 101
Hình 3.5: Thông báo văchnăthôngătinăđăkităxutăraăđ 101
CÁC CH VIT TT

Ch ốỄỏ ỏỏ NỄ ếỐỉỂ đy đ
BGD&ĐT BăGiáoădcăvƠăĐƠoăto
CHTN Câu hiătrcănghim
CNTT Công nghăthôngătin
GV Giáo viên
GV-HS Giáo viên, hcăsinh
HS Hcăsinh
KTĐG Kimătraăđánhăgiá
SGK Sách giáo khoa
THPT Trung hcăphăthông

MCăLC PHăLC

Ni dung Trang
Phălcă1:ăThangănhnăthcăcaăBloom pl.1
Phălcăβ:ăBngăkităkêăcácăđngătừăsửădngătrongăvicăxácăđnhămcătiêu pl.2
Phălcăγ:ăCácăloiădàn bài trcănghim pl.3
Phălucă4:ăBngăphơnăb thiălngăcácămônăhcătrongătunălpă10ăTHPT pl.7
Phălcă5:ăCuătrúcăSGKămônăToánă10 pl.8
Phălcă6:ăPhơnăphiăchngătrình môn Toán 10 trcăkhiăđiuăchnh pl.14
Phălcă7:ăBngăđiuăchnhăniădungăchngătrình môn Toán 10 pl.18
Phă lcă 8:ă Phơnă phiă thiă lngă chngă trình môn Toán 10 trcă và sau khi
điuăchnh pl.23
Phălcă9:ăBngăquiăđnhăniădung,ătiêu chuẩnăcnăđánhăgiá pl.26
Phălcă10:ăBngăquiăđnhăhaiăchiuăvăniădungăđánhăgiá pl.32
Phălcă11:ăNgơnăhàng câu hiătrcănghimăxơyădngăđc pl.38
Phălcă1β:ăBngăphơnăloiăcơuăhiăbiên sonăđc pl. 84
Phălcă1γ:ăCácămuăphiuăthamăkhoăỦăkin pl.86
Phălcă14:ăBngăphơnăchiaăcácăcơuăhiătrongăđ pl.100
Phălcă15:ăSăliuăphơnăbăcácăđăkimătraătrongăcácătrng,ăcácălp pl.102
Phălcă16:ăĐăkhó caăcơuăhiătrongăcácăđ pl.103
Phălcă17:ăBngăphơnătíchăđăkhóăcaăcơuăhi pl.105
Phălcă18:ăBngămôătăcáchătínhăđăphơnăcách pl.105
Phălcă19:ăĐăphơnăcáchăcaăcácăcơuăhiătrongăđ pl.106
Phălcăβ0:ăDanhăsáchăcơuăhiăbăloi pl.108
Phălcăβ1: Danhăsáchăchuyênăgiaăđcăkhoăsát pl.109
Phălcăβ2:ăHngădnăcƠiăđặtăchngătrình Trnghiem5Pr pl.111
Phălcăβ3: Xác nhnăktăquăthửănghimăphnămm pl.114
PHN A

M ĐU

PHN B

NI DUNG

PHN C

KT LUN
TÀI LIU

THAM KHO


BăGIỄOăDCăVÀăĐÀOăTO
TRNG ĐI HC S PHM K THUT
THÀNH PH H CHệ MINH







LUN VĂN THC SĨ
CAO XUÂN THIU



XÂY DNG NGỂN HÀNG CÂU HI TRC NGHIM
VÀ THIT K PHN MM H TR
KIM TRA ĐỄNH GIỄ MỌN TOỄN 10


(PHăLC)






NGÀNH: GIÁO DC HC : 601401







Tp. HăChíăMinh,ăthángă04 / 2014

1

1. LÝ DO CHN Đ TÀI
Nnăgiáoădcăncătaăhinănayăvnăcòn khá lcăhuăsoăviăcácăncăphátătrină
trên thăgii.ă Chínhăvì vyăchínhăphătaăđã tinăhành nhiuăcucăciăcáchăđăđaă
giáo dcăncănhà khiătình trngăhinăti,ătheoăkpăcácăncălnămnh.ăVicăđiă
miănày phiăthcăhinăđngălotăăttăcămiăcpăbc,ăkhíaăcnhăcaăhăthngăgiáoă
dcănên cnărtănhiuăthiăgianăvà công sc.ăTrongăđó,ăgiáoădcăphăthôngălà mtă
trong nhngăvnăđătrngătơmămà tiăkỳăhpăQucăhiăkhoáăXănĕmăβ000ăđã xác
đnh:ăắMcă tiêuă điă miă chngă trình giáo dcăphăthôngă là xây dngăniădungă
chngă trình, phngă phápă giáoă dc,ă SGKă phă thôngă miă nhằmă nơngă caoă chtă
lngăgiáoădcătoàn dinăthăhătrẻ,ăđápăngăyêu cuăphátătrinăngunănhơnălcăphcă

văcôngănghipăhoá, hinăđiăhoáăđtănc,ăphù hpăviăthcătinăvà truynăthngă
VităNam;ătipăcnătrình đăgiáoădcăphăthôngăăcácăncăphátătrinătrongăkhuăvcă
và thăgii”[1γ].ăViămcătiêu này, ta thyăđơyălà săđiămiăvăcămcătiêu, niă
dung,ăphngăpháp,ăphngătin,ăhình thcătăchcăvà KTĐG. Trong các thành tă
trên thì KTĐGăcó tmăquanătrngănhtăcnăchúătrngătrongăvicăđiămiăvì KTĐG
có chcănĕngăphnăhiănên nuăvicăKTĐGălƠăđúngăđn,ăkháchăquanăthì ktăquăcaă
mà nó phnăhiăđúngăđn,ăchínhăxác.ăTuyănhiên, vicăKTĐG ăbcăphăthôngăhină
nay caăchúngătaăchaăđúngăviăbnăchtăcaănóămà chăyuălà: KTĐGăchăyuădaă
vƠoăphngăphápă truynăthngă(tră bài và làm bài tălun)ălàm cho HS hcătheoă
hình thc,ă khôngăbităđnăbnă chtăcaăvnăđ;ăVică ônătpă chuẩnă trcă khiă thi,ă
kimătraăđcăGVăchoămtăsăbài tp,ăcơuăhiăvƠăđăthi,ăkimătraăđcăraătheoăkiuă
“ôn gì thi đy”,ă nhimă vă caă HSă lúcă này là làm sao nhiă nhétă nhngăbài gii,ă
hngădnă(từăngiănhà hoặcăgiaăs)ăđăđnăkhiăthiămangăraăvităliălƠăđc;ăVică
đánhăgiáăHSăphăthucăhoàn toàn vào GV gingădyănên có nhngăhinătngătă
chcădyăthêm ngoài giăđăthuăli;ăGVăcòn chuănhiuănhăhngătình cmăviăHSă
cũngănhăphăhuynhătrongăquáătrình đánhăgiá.ăNhngăbtăcpătrên là nguyên nhân
nhngă vnă nnă nh:ă bnhă thành tích, nn mua bằngă bánă đim,ă hină tngă
“ngiănhmălp”,ăầăliên tcăxyăra.
2

Trcă tình hình này, BGD&ĐTă quytă đnhă thayă điă hình thcă KTĐG và
phngăphápăTNăkháchăquanăđcăchúăỦăđnăbiăktăquătuytăviăcaănóătrongăkỳă
thi tuynăsinhăđiăhcăthíăđimătiăTrngăđiăhcăĐà Ltănĕmă1996.ăBên cnhăđó,ă
uăđimăTN khách quan còn đcăTS.ăNguynăThăKimăAnhă– Gingăviên Bămônă
Giáo dcăđặcăbit,ăTrngăđiăhcăSăphmăTp.HCMăkhẳngăđnh:ăắầbtăkỳăhình
thc kimătraănào cũngăcóănhngămặtăttăvà hnăchăcaănó,ănhngăhin nay hình
thcăkimătraăTN khách quan vnăđcăxemălà mtătrongănhngăhình thcăhiuăquă
đăKTĐGăktăquăgiáoădcăchăđngăătrngăphăthông”[ββ,ătr5β].ăĐóăcũngăchínhă
là lý do mà BGD&ĐTăđã tin tngă sửădngăTN khách quan trong sută 7 kỳăthiă
tuynăsinhăđi hcă-ăcaoăđẳngăliên tipă(từăkỳăthiăβ006ă–ăβ007ăđnănay.

Că thă hn,ă điă viă mônă Toán,ă là mtă trongă haiă mônă hcă quană trngă nhtă
THPT,ăBGD&ĐTăcũngăđã có chătrngăápădngăhình thcătrcănghimătrongătuynă
sinhăđiăhcă–ăcaoăđẳngătrongăthiăgianăti.ăChătrngănƠyăthăhinăquaăvicălngă
ghép nhngăCHTN kháchăquanăvƠoăchngătrình toán THPT đngăthiătrongăcôngă
vĕnă să 10105/BGDĐT-ĐH&SĐH ngày 21 tháng 09ănĕmă β007, vă vică hngă dnă
thcăhină nhimă vănĕm hcăβ007ă – 2008 vă giáoădcă điăhc, Bă khẳngă đnh:ă
“…tipătcăthcăhinăĐăánăciătinătuynăsinhătheoăgiiăphápăγăchungăđã đcă
ThătngăChínhăphăphê duytăthángă01/2002. Tăchcărútăkinhănghimăvicăraă
đă thiă trcă nghim,ă vică hngă dnă thiă trcă nghimăđă trină khaiă tipă thiă trcă
nghimămônăToán”.
Trăli viă tình hình thcă tătrongăthăkă XXI,ăđơyăđcăcoiă là thăkăcaă
CNTT. Nhnăđnhăđcătmăquanătrngătừăliăíchămà CNTT mang li,ăBGD&ĐTă
có nhiuăchăđoăđăphátătrinăCNTTăgiúpănnăgiáoădcăncănhà thoát khiăs
lcă huă và chmă phátă trină hină nay.ă Că thă hn,ă BGD&ĐTă đã có thông tă
s 08/2010/TT-BGD&ĐTăngƠyă01/0γ/β010ăquyăđnhă văsửădngăphnămmătă
do mã ngunămătrongăcácăcăsăgiáoădc. Đặcăbităhnătrongăđiuă1γăcaăthôngă
tănƠy BGD&ĐTăyêuăcu:ăắcácătrngăđiăhc,ăcaoăđẳngăkhuynăkhíchăsinhăviên
lƠmăđăán,ălunăvĕnăttănghip,ăthcătpătrênăcăsăkhaiăthácăphnămmătădoămã
3

ngunămầ”.ăĐnăđơyătaăthyăđcăvicăthităk phnămmădaătrên phnămmă
tădoămã ngunăm trong vicălàm lunăvĕnăđangăđcăBGD&ĐTăkhuynăkhích.
Điăviăbnăthơn,ălà mtăcửănhân Toán – Tin hc,ăngoài công vicăchínhăngiă
nghiên cuăcóăthamăgiaăgingădyăToánăămtăsătrungătơmăbiădngăvĕnăhóaăvà
luynăthiăđiăhc,ătừngălƠăgiaăsădyăToánătrongăthiăsinhăviên.ăNgiănghiên cuă
nhnăthy:
-ăHSăđnăhcăhcăătrungătơmăhoặcăthuêăgiaăsăvănhà viămcăđíchăchăyuălà
lyăđcăbài giiăcaăthyăđălên lpăvităliăkimăđim.ăTrongăkhiăđóăđaăsăphă
huynh HS chăyuăcĕnăcăvƠoăđimătngăktăcaănhƠătrngămà không cnăquanătơmă
đnăchtălngăthtăsăcaăconăemămình.

-ăTrcămiăkỳăthi, GV cũngănhăphăhuynhăépăbucăHSănhiănhétărtănhiuă
kinăthcănhằmămcăđíchăchălƠăắđiăphó”ăviă thiăcửămƠăthôi,ăsauăđóă lngăkină
thcănày HS tipăthuăđcăbaoănhiêu thì không myăaiăquanătơmăc.
- MtăsăGVăcòn sửădngăphngăphápăđoánăđă(đoánădng bài săđcăraăthi)ă
vƠăchoăHSăbámătheoăđóăđăhcătrcăcácăkỳăthiăttănghipăTHPTăhayătuynăsinhăđiă
hcă-ăcaoăđẳng.ăKtăquătălătrúngătălà bao nhiêu thì chaăbitănhngătrcămtăđã
có săkhpăkhinăkinăthcăsoăviăyêu cuătngăquátămƠăBGD&ĐTăđaăra.
CĕnăcănhuăcuăthcătămƠăBGD&ĐTăđã đăraăktăhpăviămongăcăcaăbnă
thân văvicăcóămtăhình thcăKTĐGămiăkháchăquanăhn,ăngădngăđcăCNTTă
nhằmă gimă btăgánhă nặngă và chi phí trong KTĐG,ă ngiă nghiên cuă mnhă dnă
chnăđătài: “Xây dỉỂ ỉỂợỉ ểàng câu hỄ ỏọẾ ỉỂểỄm ốà thiỏ Ệ ịểỉ mm ể
tr ỆỄm ỏọa đáỉể ỂỄá môỉ ắỊáỉ 10” đănghiên cuătrongălunăvĕnăthcăsĩănày.
2. MC TIÊU NGHIÊN CU
Xây dngăngân hàng CHTN và thităkăphnămmăhătrăKTĐGămôn Toán 10.
3. NHIM V NGHIÊN CU
Đăthcăhin mcătiêu trên, đătài tpătrungăvào các nhimăvăcăthănhăsau:
+ HăthngăcăsălỦălunăvăTN.
+ Phân tích niădung môn Toán 10
+ Lpădàn bài trcănghimămônăToán 10.
4

+ Biên sonăngơnăhàng CHTN, thitălpăbăđăthiăTN.
+ Tăchcăthiă(thử nghim).
+ XửălỦăsăliuătừăktăquăthửănghim.
+ Hoàn chnhăngơnăhàng CHTN.
+ Thită kă phnă mmă hă tră KTĐGă mônă Toán 10 daă trên phnă mmă
Trnghiem5Pr.
+ Nhpă dă liuă từă ngân hàng CHTN vào phnă mmă hă tră KTĐGă mônă
Toán 10.
+ Thửănghimăvà trinăkhaiăphnămmăhătrăKTĐGămônăToán 10.

4. GII HN Đ TÀI
Vì thiăgianăhnăhẹp,ăHS trung hcăphăthôngăchăđcătipăcnăviăloiătrcă
nghimănhiuălaăchnăvà mtăsăđiuăkinăkháchăquanăkhácănênăngiănghiên cuă
chă xơyă dngă ngơnăhàng CHTNă trongă chngă trình Toán 10 chuẩnă viă loiă trcă
nghimăcơuăhiănhiuălaăchn. Bên cnhăđó,ăngiănghiên cuăcũngăchăthităkă
chngă trình hă tră kimă traă đánhă giáă mônă Toánă 10ă daă trên phnă mmă tă doă
mã ngunămăTrnghiem5PrăcaăthyăPhmăVĕnăTrung
1
ăđăthcăthi.
5. ĐI TNG VÀ KHÁCH TH NGHIÊN CU
5.1. ĐỄ ỏỉỂ ỉỂểỄên cỐ:
Ngân hàng CHTN môn Toán 10 và phnămmăhătrăKTĐGămônăToán 10.
5.2. Khách th ỉỂểỄên cỐ:
Hcăsinh lpă10 hcămônăToánăTHPT theoăchngătrình chuẩn và phnămmă
Trnghiem5Pr.
6. GI THUYT NGHIÊN CU
Nuăxơyădngăđcăngơnăhàng CHTN môn Toán 10 chtălngăvà phnămmă
hătrăKTĐGămôn Toán 10 có giá tr thì săgimăbtăgánhănặng,ătoăđiuăkinăthună
liăcho GV trong vicăKTĐG, HS tích ccăônătpăhnăvƠăchtălngăhcătp,ăgingă
dyăđcănơngăcao.


1
ThyăPhmăVĕnăTrungălà giáo viên dyăVtălỦăcaătrngăTHPTăBình Phú TnhăBình Dng
5

7. PHNG PHỄP NGHIểN CU
7.1. ẫểỉỂ ịểáp nghiên cỐ ỏài liỐ:
Đc,ănghiên cuăcácăvĕnăbn,ăsáchăbáo,ătài liuăvătrcănghim,ăxơyădngăngân
hàng CHTN và phnămmăTrnghiem5Pr. Từăđó,ătngăhpălƠmăcăsălỦălunăvăxơyă

dngăngơnăhàng CHTN và thităkăphnămmăhătrăKTĐGămônăToán 10.
7.2. ẫểỉỂ ịểáị đỄỐ ỏọa:
Thu thpăthôngătin,ăđánhăgiáăthcătrngăcaăvicăKTĐGămôn Toán 10 theo quy
đnhă chungă caă BGD&ĐT và nhu cuă cnă thită phiă cóă ngơnă hàng CHTN môn
Toán 10ăđã đcăngădngătrongăphnămmăhătrăKTĐG.
7.3. ẫểỉỂ ịểáị ẾểỐyỪỉ ỂỄa:
LyăỦăkinăcaăcácăGV kinh nghimăgingădyămônăToán 10 và các chuyên gia
trong lĩnhăvcătrcănghim,ălpătrình.
7.4. ẫểỉỂ ịểáị ỏểử ỉỂểỄm:
Phân b,ăspăxpăcácăcơuăhiăbiên sonăđcăthành cácăđăthiăvƠăđaăvƠoăthiă
thửănghimăămtăsălp.ăKtăquăbƠiăthiăđcătinăhƠnhăđánhăgiáăphơnătíchăcăthă
đnătừngăcơuăhiătheoăcácătiêu chí caămtăcơuăhiătrcănghimăđtăyêu cu.
7.5. ẫểỉỂ ịểáị ỏểỉỂ Ệê toán hẾ:
Xửă lỦă săliuăthuăthpăđcătừăktăquăthử nghimăđăcóă nhngăđiuă chnhă
hpălỦ.

×