Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÒA PHÁT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.54 KB, 45 trang )

LI NểI U
Thộp cỏn l mt trong nhng vt liu ch yu ca cỏc ngnh cụng nghip, cú vai trũ
quyt nh ti s cụng nghip hoỏ hin i hoỏ ca mi quc gia. Chớnh vỡ vy m
Chớnh ph ó cú nhng ch trng , chớnh sỏch y nhanh quỏ trỡnh phỏt trin ca
ngnh thộp núi chung v ngnh cỏn thộp núi riờng. Trong nhng nm qua ngnh cỏn
thộp ó cú nhiu c gng khai thỏc, m rng v ci to nhng c s sn xut c v
liờn doanh vi nc ngoi lm nng lc sn xut v sn lng hng nm tng vi tc
khỏ cao.Cỏc nh mỏy thộp c xõy dng nhiu nh nh mỏy thộp Uc SSE ,HPS,
VINAPIPE, HO PHT
Sau thi gian thc tp ti cụng ty c phn thộp Hũa Phỏt. c s giỳp
tn tỡnh v chu ỏo ca cụng ty, em ó hon thnh tt nhim v c giao.
õy thc s l mt c hi rt quý bỏu giỳp em c tip cn vi thc t, nht l
li c tip cn vi mt dõy chuyn cụng ngh hin i vo bc nht ca Vit
Nam hin nay, c lm quen vi tỏc phong lm vic cụng nghip trong mt
cụng ty c phn thộp khỏ ln mnh. ú l tin giỳp cho em lm ỏn tt
nghip sp ti v cho cụng vic sau ny c tt.
Di s hng dn nhit tỡnh v chu ỏo ca Ban lónh o cụng ty, cựng
vi cỏn b trong phũng k thut, phũng sn xut v ton th nhõn viờn ca cụng
ty, em ó c tỡm hiu v gii ỏp cỏc thc mc v dõy truyn cụng ngh sn
xut cỏc loi thộp xõy dung.
Em xin chõn thnh cm n s ch o, giỳp ca cỏc thy cụ giỏo trong
b mụn CHVL & Cỏn Kim Loi. Em cng xin chõn thnh cm n ban lónh o
cụng ty, phũng k thut sn xut cựng cỏc cỏn b cụng nhõn viờn ca cụng ty c
phn thộp Hũa Phỏt ó to iu kin v nhiu mt, hng dn ch bo tn tỡnh
vi tinh thn trỏch nhim cao.
Tuy rt c gng tỡm hiu, hc hi v su tm cú th hon thnh tt bn
bỏo cỏo ny nhng cú th khụng trỏnh khi thiu sút. Vy em mong c s
úng gúp ý kin ch o ca cỏc thy cụ, ca cụng ty em cú th rỳt kinh
nghim v hc hi thờm cho ỏn sp ti v cho tng lai sau ny.
Hng Yờn, ngy 30 thỏng 01 nm 2008
Sinh viờn thc tp


Trn Vn Thu
______________________________________________________________
Trần Văn Thu Lớp: Cơ học VL & Cán KL_ K48 1
BO CO THC TP TT NGHIP
I.GII THIU S LC V CễNG TY C PHN THẫP HềA PHT :
Cụng ty c phn thộp Hũa Phỏt DANI STEEL c cp giy phộp thnh lp
theo giy chng nhn ng ký kinh doanh s: 0503000008, do s k hoch u t tnh
Hng Yờn cp ngy 26/10/2001 v bt u i vo sn xut thỏng 7/2002. Tr s ng
kớ kinh doanh : Khu cụng nghip ph ni A Yờn M Hng Yờn. Vn phũng i
din ca cụng ty t ti 243 ng Gii Phúng phng Phng Mai qun ng
a H Ni.
Tel : (84.4) 6282011_12_13_14_15-17
Fax : (84.4) 6282009_10_16
Website : www.hoaphat.com.vn
Email :
Cụng ty c phn tp on Hũa Phỏt trc õy l cụng ty c phn thộp Hũa Phỏt ó tỏi
cu trỳc li vo ngy 9 thỏng 1 nm 2007. S hu 08 cụng ty thnh viờn, bao gm
Cụng ty thit b ph tựng Hũa Phỏt kinh doanh trong lnh vc mỏy múc thit b khai
thỏc m v xõy dng; Cụng ty c phn ni tht Hũa Phỏt l cụng ty chuyờn kinh
doanh ni tht vn phũng, gia ỡnh, trng hc, khu cụng cng v c coi l cụng
ty ln nht Vit Nam trong lnh vc ny vi thng hiu ni ting nhiu nm lin.
Cụng ty TNHH ng thộp Hũa Phỏt chuyờn sn xut ng thộp en cng nh : ng m
km, cung cp cỏc ng thộp cho nhiu lnh vc a dng; Cụng ty TNHH in lnh
Hũa Phỏt chuyờn sn xut v kinh doanh trong lnh vc bt ng sn v xõy dng;
Cụng ty TNHH thong mi Hũa Phỏt l cụng ty mi thnh lp thuc tp on Hũa
Phỏt chuyờn kinh doanh nhp khu cỏc loi st thộp, cỏc lai ng thộp cng nh cỏc
sn phm liờn quan n thộp. Cụng ty tp on Hũa Phỏt bờn cnh vic qun lý 08
cụng ty thnh viờn v tham gia hot ng u t ti chớnh cỏn qun lý b phn sn
xut v kinh doanh thộp bao gm 02 nh mỏy sn xut nm trờn a bn tnh Hng
Yờn : Nh mỏy phụi thộp nm trờn a bn khu cụng nghip Ph Ni A Yờn M

______________________________________________________________
Trần Văn Thu Lớp: Cơ học VL & Cán KL_ K48 2
Hng Yờn. c a vo hot ng t thỏng 7 nm 2004 nhm t cung cp hot
ng cho nh mỏy cỏn thộp. Nh mỏy cỏn thộp nm trờn a bn khu cụng nghp Nh
Qunh A Km 17 Quc l 5 Vn Lõm Hng Yờn. Vi dõy chuyn sn xut
chớnh nhp t Chõu u vi cụng ngh hin i, cht lng tt.
Trờn bỡnh din chung, Hũa Phỏt l tp on kinh t t nhõn chuyờn v 02 lnh vc
sn xỳõt v thng mi. Vic tỏi cu trỳc cụng ty ngy 09/01/2007 nhm mc ớch to
thnh sc manh ca tp on trờn th trng, c cu hot ng, nõng cao kh nng
hot ng, cnh tranh ca Hũa Phỏt khi Vit Nam ra nhp WTO. Chin lc phỏt
trin ca cụng ty c phm tp on Hũa Phỏt trong thi gian ti l cung cp cỏc sn
phm a dng v chung loi v ỏp ng cỏc nhu cu ngy cng cao ca khỏch hng.
i ng nhõn viờn ca cụng ty nhit tỡnh trong cụng vic luụn c trau di k thut
v kinh nghim ca cỏc nc tiờn tin trờn th gii. Qun lý cht lng da trờn tinh
thn hp tỏc hng ti khỏch hng, cụng ty c phn tp on Hũa Phỏt cam kt liờn
tc tha món nhu cu hin ti cng nh nhu cu tim n ca khỏch hng.
Cỏc sn phm chớnh ca cụng ty l cỏc loi thộp dõy cỏn núng vi kớch thc :
6, 8 ; v thộp thanh cỏn núng vi kớch thc : D10, D12, D14, D16, D18, D20,
D22, D25, D28, D30, D32,D38, D40 c cỏn t phụi thộp cú tit din
100x100ữ130x130 mm vi chiu di 6m v 12m.
Cụng sut thit k l : 250000 Tn/nm.
Cụng ty c phn thộp Hũa Phỏt l mt cụng ty thnh viờn trc thuc tng cụng
ty c phn Hũa Phỏt. Thit b cụng ngh : dõy chuyn sn xut chớnh nhp t Chõu u
ca tp on DANIELI ITALYA vi cụng ngh hin i, cht lng tt. Phn mỏy
múc ph tr c ch to trong nc.
Cụng ty ang s dng tiờu chun sn xut sau :
Tiờu chun : JIS G3505; JIS G3112 1987; (Nht Bn)
Tiờu chun : ASTM A615 95b; (Hoa K)
Tiờu chun : TCVN 1651 85; TCVN 6285 97; (Vit Nam)
Tiờu chun : BS 444 1988; (Anh Quc)

Hin nay cụng ty ang dn i vo n nh t chc, sn xut v ang trong quỏ
trỡnh xõy dng thng hiu cng c ch ng trờn th trng. Mc tiờu sp ti l cụng
______________________________________________________________
Trần Văn Thu Lớp: Cơ học VL & Cán KL_ K48 3
ty s t luyn c ton b phụi trc ht cung cp cho nh mỏy cỏn thộp Hũa
Phỏt v sau ú l bỏn ra th trng, vi dõy chuyn luyn thộp mua ca i Loan
ang c hon thin, hin nay cung cp 70% s phụi cho cụng ty.
II. S T CHC CễNG TY
S ễT T CHC CễNG TY (BN CAD)
______________________________________________________________
Trần Văn Thu Lớp: Cơ học VL & Cán KL_ K48 4
III. TÍNH NĂNG KỸ THUẬT VÀ QUY CÁCH SẢN PHẨM CÔNG TY CỔ
PHẦN THÉP HÒA PHÁT :
Các sản phẩm chính của công ty là các loại thép dây cán nóng với kích thước :
Φ6, Φ8; và thép thanh cán nóng với kích thước: D10, D12, D14, D16, D18, D20,
D22, D25, D28, D30, D32 được cán từ phôi thép có tiết diện 100x100÷130x130 mm
với chiều dài 6m và 12m.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SẢN PHẨM CÁN TỪ Φ6 ÷ D32:
TT Sản phẩm Số lần cán Tốc độ cán m/s Sản lượng T/h
1
Φ6
24 66,0 50,4
2
Φ8
22 37,0 50,1
3 D10 20 29,5 50,7
4 D12 18 16,5 50,4
5 D14 16 12,2 50,7
6 D16 16 9,3 50,5
7 D18 14 7,4 50,8

8 D20 14 6,0 50,8
9 D22 14 4,9 50,3
10 D25 12 3,8 50,3
11 D28 12 3,1 51,5
12 D30 12 2,7 51,4
13 D32 10 2,35 51,0
CÁC YÊU CẦU VỀ SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY ĐANG ÁP DỤNG:
______________________________________________________________
TrÇn V¨n Thu Líp: C¬ häc VL & C¸n KL_ K48 5
YÊU CẦU SẢN PHẨM (IN BẢN RIÊNG)
IV. QUY TRÌNH SẢN XUẤT:
1.Qui trình công nghệ
______________________________________________________________
TrÇn V¨n Thu Líp: C¬ häc VL & C¸n KL_ K48 6
Phôi
Kiểm tra
Nạp phôi
Nung
Cán Thô K
1
→ K
6
Cắt đầu đuôi
Từ Φ
6
→ Φ
16
2 . Gii thớch quy trỡnh :
Phụi l loi thộp cỏc bon xõy dng cú tit din 100x100 ữ 130x130 (mm), chiu
di 6000, 9000,12000 (mm) c nhp khu t nc ngoi nh: Nht, Nga, Trung

quc, Th Nh K, Malayxia Lũ nung chuyn bc t bng du FO, khi ra khi
lũ phụi c nung n nhit 1050 ữ 1100
0
C v a vo mỏy cỏn bng ng con
ln v c bin dng qua 3 cm giỏ cỏn.
______________________________________________________________
Trần Văn Thu Lớp: Cơ học VL & Cán KL_ K48 7
Cỏn Tinh K
1
K
14
Cỏn Thộp t
18

40
Hp nc
Ct u uụi
Cm Block
Cỏn Thanh
Cỏn Thộp Dõy
Mỏy y
To Vũng
Sn Ngui
H Gom
úng Bú
Cõn
Kim Tra
Hp nc
Mỏy y
Ct Phõn on

Kờnh uụi
Sn Ngui
Kim TraDng X lý
Ct Ngui
Phõn Loi
úng Bú
Sn u thnh Phm
Cõn
Nhp Kho
Kim
Tra
Cm giỏ cỏn thụ GCC 5543 gm 3 giỏ cỏn ng v ba giỏ cỏn nm. Kớch thc
vt cỏn vo l phụi cú tit din 100x100ữ130x130 (mm). Vt cỏn ra cú tit din 55.
Cm giỏ cỏn tinh GCC 4334 gm 4 giỏ ng v 4 giỏ nm. Kớch thc vt cỏn
vo cú tit din 55 v ra cú cỏc kớch thc khỏc nhau tu tng loi sn phm.
Cm giỏ cỏn block gm 10 giỏ cỏn 212 nghiờng 45
0
t vuụng gúc vi nhau,
vt cỏn vo cú kớch thc khỏc nhau tu thuc vo loi sn phm cn cỏn v ra l cỏc
sn phm thộp dõy 6, 8 v cỏc sn phm thộp thanh nh hn hoc bng D16, ln
hn hoc bng D10.
Gia cm gớa cỏn thụ v cm giỏ cỏn trung t mt mỏy ct u v uụi vt
cỏn. Mỏy ny cú tớnh nng ct u, ct uụi vt cỏn sau K6, kớch thc ct 55x200.
Khi cú s c thỡ t ng liờn tc ct nỏt vt cỏn thnh tng on t 600 - 800 mm, n
khi ct ht vt cỏn thỡ mỏy li tr li trng thỏi ban u ch ct u v uụi vt cỏn
sau.
Gia cm giỏ cỏn tinh v cm giỏ cỏn block t mỏy ct. Mt mỏy ct u, ct
uụi vt cỏn sau K14, cú kớch thc 16,9x400 mm v khi gp s c thỡ t ng ct
vt sỏn thnh tng on 600 800 mm. Ngoi ra cũn cú nhim v ct khn cp khi cú
s c trong block ngn khụng cho thộp vo block.

Sau khi vt cỏn ra khi block cú nhit t 1000 - 1050
0
C c a qua h
thng tụi gm hai hp nc, nhit gim xung cũn 750 - 800
0
C, phụi c a
qua mỏy y vo mỏy to vũng, to thnh cỏc vũng thộp chy trờn ng con ln lm
ngui. i ht ng con ln cỏc vũng thộp c lm ngui xung cũn nhit t 200
- 300
0
C v c dn vo h gom cun. Nh gung chuyn, cun c a vo mỏy
ộp nộn cun thy lc v úng bú t ng. Sau khi úng bú xong cun c vn
chuyn bng ng con ln n c cu lt cun. Trc khi chuyn n sn cun
thộp c qua h thng cõn in t, t õy thộp c chuyn bng xe nõng hoc cu
trc ra ngoi kho thnh phm hoc bói cha .
______________________________________________________________
Trần Văn Thu Lớp: Cơ học VL & Cán KL_ K48 8
Sn phm thộp thanh loi cú kớch thc ln hn hoc bng D17 khụng dn qua
Block v i qua hai hp nc n mỏy ct phõn on lờn sn ngui nh hai mỏy y
tip , sang sn chuyn . Cỏc sn phm thộp thanh nh hn hoc bng D16 v ln hn
D10 c dn qua Block, tu theo tng loi sn phm cú th kt thỳc quỏ trỡnh cỏn
cỏc giỏ t 16 n 22 sau ú i vo hụp nc nh hai mỏy y tip n mỏy ct phõn
on lờn sn ngui, sang sn chuyn. n mỏy ct ngui, thộp c ct thnh on cú
chiu di theo yờu cu. Qua h thng truyn xớch, sn phm c gom li, qua mỏy
úng bú t ng v c chuyn ra ngoi kho bng xe trung chuyn.
V. THễNG S CễNG NGH V K THUT:
V.1. H THNG L HèNH :
H thng l hỡnh m nh mỏy thộp Hũa Phỏt ang s dng l h thng l hỡnh
ụvan trũn . H thng ny tuy cú nhng hn ch nh :
- Phụi ụvan vo l hỡnh trũn khú .

- Hay b vn phụi trong l hỡnh nờn phi dựng dn hng cú con ln v c
kp cht .
- H s gión di khụng ln à = 1,2 ữ 1,4 .
Nhng bờn cnh ú h thng l hỡnh ny li cú nhng u im sau :
+ Khụng cú gúc nhn do ú d tin l hỡnh trờn trc cỏn hn cỏc h thng l
hỡnh sc cnh khỏc .
+ Phụi ngui ng u m bo cht lng b mt ca sn phm cỏn .
+ Lng ộp ng u hn ch c ng sut d trong sn phm .
+ t mũn l hỡnh so vi h thng l hỡnh sc cnh khỏc .
Tựy thuc vo tng loi sn phm thộp dõy 6, 8 v thộp thanh D10, D12,
D14, D16, D18, D20, D22, D25, D28, D30, D32, D38, D40 m ta cú h thng l hỡnh
c phõn phi theo bng s cụng ngh sn phm 6 ữ D32 v bng thụng s kớch
thc l hỡnh ca cỏc giỏ cỏn c trỡnh by sau õy:
V.2. THễNG S CễNG NGH V K THUT:
Bng tc phụi qua cỏc giỏ cỏn

______________________________________________________________
Trần Văn Thu Lớp: Cơ học VL & Cán KL_ K48 9
Gi

cỏn
ệ6 ệ8 D8 D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D25 D28 D30 D32
1 0,20 0,16 0,11 0,16 0,20 0,20 0,16 0,16 0,16 0,16 0,16 0,16 0,16 0,16
2 0,21 0,21 0,14 0,21 0,21 0,21 0,21 0,21 0,21 0,21 0,21 0,21 0,21 0,21
3 0,31 0,31 0,21 0,31 0,31 0,31 0,31 0,31 0,31 0,31 0,31 0,32 0,32 0,32
4 0,42 0,42 0,28 0,42 0,42 0,42 0,42 0,42 0,42 0,42 0,42 0,43 0,43 0,42
5 0,62 0,62 0,41 0,62 0,62 0,62 0,62 0,62 0,62 0,62 0,62 0,63 0,61 0,62
6 0,81 0,81 0,54 0,81 0,81 0,81 0,81 0,81 0,81 0,80 0,81 0,82 0,77 0,82
7 1,22 1,23 0,82 1,23 1,22 1,23 1,22 1,23 1,23 1,22 1,22 1,25 1,01 1,23
8 1,62 1.64 1,09 1,64 1,62 1,63 1,62 1,63 1,64 1,62 1,62 1,65 1,24 1,64

9 2,30 2,18 1,45 2,18 2,30 2,39 2,17 2,32 2,18 1,99 2,16 1,98 1,51 2,02
10 2,08 2,75 1,83 2,15 2,98 3,13 2,73 3,00 2,75 2,23 2,72 2,20 1,71 2,35
11 3,96 3,37 2,24 3,37 3,96 4,25 3,34 4,00 3,37 2,89 3,30 2,69 1,97
12 4,90 4,28 2,85 4,28 4,90 5,30 4,24 4,94 4,28 3,49 3,80 3,10 2,70
13 5,0 5,21 3,56 5,40 5,86 6,70 5,21 5,69 5,21 4,27
14 7,17 6,00 4,23 6,41 7,05 8,11 6,20 7,40 6,00 4,90
______________________________________________________________
TrÇn V¨n Thu Líp: C¬ häc VL & C¸n KL_ K48 10
Khối giá cán
38,8x38,8
5,5
69,5x28,6
5,5
55x55
7,5
24x24
5,8
38,1x18,5
6,4
31,1x28
7,1
48,6x22
6,1
38,8x38,8
5,5
69,5x28,6
5,5
55x55
7,5
55x55

7,5
69,5x28,6
5,5
38,8x38,8
5,5
48,6x22
6,1
31,1x28
7,1
38,1x18,5
6,4
24x24
5,8
17,5x17,5
1,5
29x14,3
4,4
21,7x21,2
3,5
38,1x15,3
3,2
28x28
4
51,3x19,9
4
37x37
3,7
69,5x28,6
5,5
55x55

7,5
6
7
8
41
42
48
47
45
44
8
7
66
7
8
9
10
29
3038
37
10
9
8
7
66
7
8
9
10
11

20
13
1426
25
12
11
10
9
8
7
6
22
21
12
11
10
9
8
7
6
D32
D28
D25
D22
D20
D18
D16
D14
D12
D10


8

6
18,5x18,5
2,6
29,2x14,2
4,3
23x21,2
4,8
38,1x16,1
4
29x28
5
50,3x20,6
4,7
38,8x38,8
5,5
69,5x28,6
5,5
55x55
7,5
55x55
7,5
69,5x28,6
5,5
38,8x38,8
5,5
50,3x20,6
4,7

29x28
5
38,1x16,1
4
23x21,2
4,8
29,2x14,2
4,3
18,5x18,5
2,6
18,5x18,5
2,6
29,2x14,2
4,3
23x21,2
4,8
38,1x16,1
4
50,3x20,6
4,7
29x28
5
38,8x38,8
5,5
69,5x28,6
5,5
55x55
7,5
55x55
7,5

69,5x28,6
5,5
38,8x38,8
5,5
50,3x20,6
4,7
29x28
5
38,1x16,1
4
23x21,2
4,8
29,2x14,2
4,3
18,5x18,5
2,6
50,3x20,6
4,7
29x28
5
38,1x16,1
4
23x21,2
4,8
29,2x14,2
4,3
18,5x18,5
2,6
16,7x16,7
3,8

28,1x13
2,9
29,8x16,1
3,2
19,9x19,9
3,2
19,7x19,7
4
29,8x15,9
4,9
24x24
5,8
38,1x18,5
6,4
31,1x28
7,1
48,6x22
6,1
38,8x38,8
5,5
69,5x28,6
5,5
55x55
7,5
18,05x18,0
2,05
29x14,3
4,4
21,7x21,2
3,5

38,1x15,3
3,2
28x28
4
51,3x19,9
4
37x37
3,7
69,5x28,6
5,5
55x55
7,5
18,5x18,5
2,5
29,2x13
3,1
21,8x21,2
3,6
38,1x15,3
3,2
29x28
5
51,3x19,9
4
38,8x38,8
5,5
69,5x28,6
5,5
55x55
7,5

18,5x18,5
2,6
29,2x14,2
4,3
23x21,2
4,8
38,1x16,1
4
29x28
5
50,3x20,6
4,7
38,8x38,8
5,5
69,5x28,6
5,5
55x55
7,5
89,7x43,8
7,5
76,5x76,5
10
120x59
12
98x98
15
144x85
15
14
13

12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Năng suất
Tốc độ
Sản phẩm
14H
13H
12H
11H
10H
9H
8H
7H
6H
5H
4H
3H
2H
1H
______________________________________________________________

Trần Văn Thu Lớp: Cơ học VL & Cán KL_ K48 11
Khi Block
15,06.15,06
1.56
22,0.12,09
1,09
18,5.18,5
2,5
116
115
18,5.18,5
2,5
22,0.12,09
1,09
15,06.15,06
1,56
12,93.12,93
2,8
21,16.10,23
2,66
17,5.17,5
1,5
14,77.14,77
1,28
22,83.11,68
0,6
18,05.18,05
2,05
19,9.19,9
3,2

19,7.19,7
4
16,09.16,09
1,35
14,97.14,97
3,2
24,07.13,06
2,06
23,99.12,12
2,92
19,71.10,54
2,14
18,64.8,32
0,87
18,10.9,74
1,34
18,10.9,74
1,34
12,94.12,72
1,48
16,04.7,95
2,55
11,12.11,12
2,43
12,05.12,05
1,11
15,10.7,85
1,95
105
120

119
15,10.7,85
1,95
12,05.12,05
1,11
7,59.7,59
1,19
10,95.5,83
1,63
9,54.9,54
1,14
122
107
121
9,3.9,3
2,24
10,18.10,18
1,28
12,7.6,3
2,1
9,50.4,66
1,46
109
Giá cán
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
Sản phẩm
Tốc độ
Năng suất
D10
D12
D14
D16
66
29,5
16,5
12,2
37
9,3
50,4
50,7
50,4
50,7
50,1
50,5
123
115
116
117
118
113
114

130
107
132
131
119
120
105
115
116
113
114
8,1.8,1
1,4
6,08.6,08
1,24
F 6 F 8,D8
______________________________________________________________
Trần Văn Thu Lớp: Cơ học VL & Cán KL_ K48 12
CÔNG SUẤT DẪN ĐỘNG ĐỘNG CƠ
Động cơ dẫn động Công suất (Kw) Tốc độ (v/p)
Số
lượng
Con lăn đưa phôi vào lò 1,5 1420 1
Con lăn ra phôi 0,55 1405 1
Con lăn từ lò đến giá cán 2,2 1415 1
Giá cán thô 250 10502000 1
Giá cán trung 315 10502000 1
Giá cán tinh 315 10502000 1
Khối block 1650 8001200 2
Máy cắt 1 56 165 1

Máy cắt 2 25 730 1
Máy cắt 3 75 985 1
Máy cắt nguội (4) 90 985 1
Máy đẩy tiếp 75 985 1
Mở máng sàn nguội 63 780 1
Dịch chuyển thanh động sàn nguội 50 1412 1
Máy tạo vòng 120 1700 1
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SẢN PHẨM CÁN TỪ Φ6 ÷ D32 :
TT Sản phẩm Số lần cán Tốc độ cán m/s Sản lượng T/h
1
Φ6
24 66,0 50,4
2
Φ8
22 37,0 50,1
3 D10 20 29,5 50,7
4 D12 18 16,5 50,4
5 D14 16 12,2 50,7
6 D16 16 9,3 50,5
7 D18 14 7,4 50,8
8 D20 14 6,0 50,8
9 D22 14 4,9 50,3
10 D25 12 3,8 50,3
11 D28 12 3,1 51,5
12 D30 12 2,7 51,4
13 D32 10 2,35 51,0
VI.CÁC THIẾT BỊ CHÍNH VÀ PHỤ TRONG DÂY TRUYỀN CÔNG NGHỆ
______________________________________________________________
TrÇn V¨n Thu Líp: C¬ häc VL & C¸n KL_ K48 13
VI.1. Lò nung đáy bước.

1. Sàn nạp phôi :
• Vị trí : Phía trước lò nung.
• Chức năng : Gạt và chuyển phôi vào đường con lăn.
• Thành phần : Sàn chuyển kiểu vấu và thiết bị nạp.
Đặc điểm chung :
• Sàn chuyển kiểu vấu : Bệ sàn được thiết kế từ thép hình. Các đoạn
vấu được di chuyển bằng thuỷ lực gồm các bánh xe kèm theo chốt
vấu. Bôi trơn mỡ cho các bánh xe và các khớp.
• Thiết bị nạp : Thiết bị hoạt động bằng thuỷ lực để nạp phôi lên giàn
con lăn vào lò. Bôi trơn mỡ cho các khớp.
Đặc tính kỹ thuật :
• Sàn chuyển kiểu vấu :
 Chiều dài rãnh nạp vào : 7,18 (mm).
 Khoảng cách giữa các thành phần di chuyển đầu tiên và cuối
cùng : 8,5 (mm).
 Số lượng đoạn vấu : 4 (đoạn).
 Khoảng cách giữa các đoạn vấu : 2700 (mm).
• Thiết bị nạp :
 Số các tay chuyển : 4 (tay).
2. Lò nung đáy bước:
Đây là loại lò nung tiên tiến bậc nhất thế giới hiện nay, lần đầu tiên có mặt tại
Việt Nam. Đáy lò gồm 2 thành phần: Đáy cố định và đáy di động. Khác với các kiểu
lò cũ : Phôi di chuyển trong lò từ vùng sấy đến vùng đồng nhiệt bằng hệ thống các
máy đẩy, máy tống trong lò, lò nung đáy di động di chuyển phôi trong lò bằng các đáy
di động của nó. Hệ thống đáy di động này dịch chuyển được là nhờ hệ thống thuỷ lực.
Công suất thiết kế lớn nhất của lò là 55 (Tấn/giờ).
• Vị trí : Phía trước thiết bị cán.
• Chức năng : Nung nóng phôi trước khi cán.
• Thành phần : Các thành phần lò nung.
______________________________________________________________

TrÇn V¨n Thu Líp: C¬ häc VL & C¸n KL_ K48 14
c im chung :
Lũ nung, ng dn khớ thi lm bng khung thộp
Vt liu chu la v cỏch nhit
Phn c v ỏy di ng
Thit b v b ngun thu lc
Mỏy np bờn trong lũ nung : Con ln, mỏy y phụi, chn c
Mỏy ti ra bờn trong lũ nung : Con ln, kich off
Thit b cp cht lng v ng dn
Thit b t chỏy : M t, qut lm mỏt, thit b thu hi nhit
Thit b in : MCC, ng c
Thit b t ng hoỏ PLC cho vic dch chuyn c khớ
Thit b iu chnh t chỏy
H thng giỏm sỏt.
VI.2 Giỏ cỏn ng nm K1

K14 v Block
*Block :
- V trớ : sau mỏy chia dũng v mỏy ct SH2
- Chc nng : cỏn tinh cỏc sn phm t 6 , 8 , D10 D16
- c im : gm 10 giỏ cỏn t nghiờng 45
0
so vi mt bng xng cỏn v cỏc giỏ
cỏn vuụng gúc tng ng vi nhau
+ Cú 9 l quan sỏt
+ Vn tc cỏn ln
+ Cú h thng nc lm ngui
+ Cú dõy an ton : khi cú s c dõy s b t lm ri viờn bi vo mt
thit b nhn tớn hiu truyn ti photocell
- Cỏc giỏ cỏn trong cm blook c truyn ng bi hai ng c mc ni tip vi mi

ng c cú thụng s nh sau :
______________________________________________________________
Trần Văn Thu Lớp: Cơ học VL & Cán KL_ K48 15
loi : DH630M36CD4 N
0
185279.2001 ; 1650 KW ; 500/1200rpm ; 700V;
2508A ; trng lng 10.000kg
*giỏ cỏn ng nm
Giỏ cỏn l mt phn ca mỏy cỏn, l mt trong nhng thit b chớnh ca dõy
chuyn cỏn thộp. Cỏc giỏ cỏn ca cụng ty thộp Hũa Phỏt l do hóng DANIELI sn
xut, vi tỡnh trng thit b hin cú ti Vit Nam thỡ õy l loi thit b hin i nht
vi mc t ng hoỏ cao.
Trờn ton b dõy chuyn sn xut ca nh mỏy cú tt c 14 giỏ cỏn ng, nm
xen k v cm giỏ cỏn Block gm 10 giỏ cỏn. 14 giỏ cỏn c b trớ ng nm xen k
v chia lm hai loi :
- Loi ln gm 6 mỏy cỏn ln t ti khu vc cỏn thụ: K1,K2,K3,K4,K5,K6
- Loi nh gm 8 mỏy cỏn c t ti khu vc cỏn trung v tinh : K7 K14
Vi cụng dng chớnh l lm gim tit din phụi ó c nung núng xung tit din
bng vi kớch thc cỏc loi sn phm theo ỳng tiờu chun
1.Cu to v thụng s ca giỏ cỏn ng
______________________________________________________________
Trần Văn Thu Lớp: Cơ học VL & Cán KL_ K48 16
* Về giá cán đứng có hai loại :
+ giá cán của khu vực cán thô từ K2, K4, K6 loại DOM -B-5543-0700-IL
+ giá cán khu vực cán trung, cán tinh K8, K10, K12, K14 loại
DOM-B-4334-0700-IL
1.1.Cấu tạo của giá cán đứng
Cấu tạo của máy cán đứng gồm các chi tiết sau :
1 - Động cơ
2 – Hộp số

3 – Bệ đỡ động cơ và hộp giảm tốc
4 – Trục truyền động
5 – Chụp bảo vệ trục truyền
6 – Trục cán
7 – Bệ đỡ giá cán
8 – Cơ cấu điều chỉnh khe hở trục cán
9 – Xi lanh thuỷ lực nâng hạ giá cán
10 – Xe goòng chuyển giá cán vào ra
11 – Xi lanh di chuyển xe goòng
1.2. Bảng thông số kỹ thuật của giá cán đứng
A.Giá cán thô
*Thông tin chung
Thiết bị 2 trục cán đặt thẳng đứng bao gồm 1 giá catrige được lắp trên 1 vỏ có khả
năng di chuyển trên các thiết bị dẫn hướng của tấm đệm cố định để thay đổi rãnh và
thay đổi giá catrige.
Một xe được điều khiển bằng thủy lực đặc biệt được trang bị để di chuyển giá cán
trong suốt quá trình thay đổi.
Thiết bị này được lắp vào đường giá cán liên tục (giá cán 2, 4, 6).
- Vị trí : giá cán 2, 4, 6
______________________________________________________________
TrÇn V¨n Thu Líp: C¬ häc VL & C¸n KL_ K48 17
- Số lượng : 3
+ Kích thước và trọng lượng
- Kích thước :2223 x 860 x 750mm.
- Trọng lượng :520 kg( không có động cơ)
+ Thiết bị giảm tốc bánh răng/giá đỡ bánh răng cho giá cán K2, K4
- Kích thước : 3525 x1588 x1515 mm
- Trọng lượng: 9250 kg
+ Thiết bị giảm tốc bánh răng/giá đỡ bánh răng cho giá cán K6
- Kích thước : 2950 x1600 x1450 mm

- Trọng lượng: 6750 kg
 Thiết bị giảm tốc bánh răng/giá đỡ bánh răng :
Thứ tự Loại Đ.kính tâm BR đầu ra Tỉ lệ giảm tốc
n = 2 PRT-HS-0520-032000.1 520 mm 1:93,62399
n = 4 PRT-3S-0510-015000.1 510 mm 1:93,62399
n = 6 PRT-3S-0510-010000.1 460 mm 1:25,136364
+ Trục các đăng cho giá cán K2, K4
- Kích thước : Φ180 x2025 mm
- Trọng lượng: 780 kg
+ Trục các đăng cho giá cán K6
- Kích thước : Φ390 x1665 mm
- Trọng lượng: 425 kg
+ Giá đỡ trục
- Kích thước : 1250 x940 x1518 mm
- Trọng lượng: 1076 kg
+ Thiết bị tấm đệm
- Kích thước : 1250 x940 x1518 mm
- Trọng lượng: 2100 kg
______________________________________________________________
TrÇn V¨n Thu Líp: C¬ häc VL & C¸n KL_ K48 18
+ Thit b giỏ catrige
- Kớch thc : 1678x 920 x19820 mm
- Trng lng ( giỏ catrige + v) : 7620 kg (*)
- Trng lng ( giỏ catrige + v) : 7020 kg (**)
(*) catrige cú x ngang v cỏc trc cỏn.
(**) catrige khụng cú x ngang.
+ Khp trc bỏnh rng
- Loi : khp trc bỏnh rng v cht dao an ton.
- Mụmen chun : 22800Nm
- S lng : 2 ( mi khp trc)

+ Thit b gim tc bỏnh rng/ giỏ bỏnh rng cho giỏ cỏn K2
- Chng loi : PRT - HS - 0520- 032000.1
- ng tõm bỏnh rng u ra: 520 mm
- T l gim tc : 1: 93,62399
+ Thit b gim tc bỏnh rng/ giỏ bỏnh rng cho giỏ cỏn K4
- Chng loi : PRT - 3S - 0510- 015000.1
- ng tõm bỏnh rng u ra: 510 mm
- T l gim tc : 1: 93,62399
+ Thit b gim tc bỏnh rng/ giỏ bỏnh rng cho giỏ cỏn K6
- Chng loi : PRT - 3S - 0510- 010000.1
- ng tõm bỏnh rng u ra: 460 mm
- T l gim tc : 1: 25,136364
+ Trc cỏc ng ( giỏ cỏn 2,4)
- Chng loi : ALC-350-4808 13
- Chu k ti a: 800mm
- Mụmen chun : 190000 Nm
- Mụmen mi : 94000 Nm
- Gúc lch ti a : 15
0
/7,5
0

+ Giỏ trc
______________________________________________________________
Trần Văn Thu Lớp: Cơ học VL & Cán KL_ K48 19
- Chng loi : RLA-V IL-5543
- Khong cỏch tõm ca cỏc ng
Khong cỏch ti thiu : 365 mm
Khong cỏch ti a : 600 mm
+ Cht khoỏ : thu lc

Chu k : 110 mm
+ Thit b tm thng ng
Chuyn ng thng ng ca giỏ trc catrige
- Thit b truyn ng : dung tớch ng c thu lc 315 cm
3
- Truyn ng gia ng c v kớch vớt : bng khp trc bỏnh rng
- Chu k : 800 mm
Xit v vi thit b trc thng : dựng cỏc vm kp c khớ.
S lng : 4
+ Thit b kộo giỏ cỏn
Xilanh thu lc 127/88.9 mm ; chu k 1900+200 mm
- p sut vn hnh 130 bar
+ V giỏ trc catrige
Xit giỏ catrige vi v : dựng ai c c khớ
- S lng : 4
+ Giỏ catrige
o S lng : 4
o Chng loi GCC- B- 5543 0700- IL
o Trc cỏn
- ng kớnh (min,max) : 365-580 mm
- Khong cỏch tõm hai trc (min,max) : 365-630mm
- Chiu di lm vic ca trc cỏn : 700mm
- ng kớnh c trc : 230 mm
- iu chnh dc trc : +3mm/-3mm
+ iu chnh khong cỏch tõm hai trc
______________________________________________________________
Trần Văn Thu Lớp: Cơ học VL & Cán KL_ K48 20
-iu chnh khong cỏch tõm : Phc thuc vo mụ t thu lc
-Th tớch ca mụ t thu lc : 250cm
3


-Tc iu chnh : 0,25mm/s
-Mt vũng quay ca thc o : 16mm
-Lng iu chnh trờn mt vch nh gia cỏc s : 0,2mm
+ H thng nc lm mỏt
-Loi : lm mỏt trc tip trờn trc cỏn
-ỏp sut : 4 bar
-Lu lng : 30 m
3
/h
+ Thit b truyn ng
- ng c in 1 chiu : 250 kw;100/1000/2000 vũng/phỳt;600v; 50 hz
- Truyn ng : loi khp trc bỏnh rng v cht dao an ton.
B.Giỏ cỏn ng trung v tinh
*Thụng tin chung
Thit b 2 trc cỏn t thng ng bao gm 1 giỏ catrige c lp trờn 1 v cú kh
nng di chuyn theo phng thng ng thay i rónh cỏn.
Mt xe c iu khin bng thy lc c bit c trang b di chuyn giỏ cỏn
trong sut quỏ trỡnh thay i.
Thit b ny c lp vo ng giỏ cỏn núng liờn tc (giỏ cỏn 8, 10, 12, 14, 16).
- V trớ : giỏ cỏn 8, 10, 12, 14, 16.
- S lng : 5
+ Kớch thc v trng lng
- Kớch thc : 1665 x 1350 x 810mm.
- Trng lng : 520 kg( khụng cú ng c)
+ Thit b gim tc bỏnh rng/giỏ bỏnh rng cho giỏ cỏn K8
- Kớch thc : 2595 x 1100 x 1208 mm
- Trng lng: 4950 kg
+ Thit b gim tc bỏnh rng/giỏ bỏnh rng cho giỏ cỏn K10, K12
- Kớch thc : 2125x 1094 x 1130 mm

______________________________________________________________
Trần Văn Thu Lớp: Cơ học VL & Cán KL_ K48 21
- Trng lng: 3550 kg
+ Thit b gim tc bỏnh rng/giỏ bỏnh rng cho giỏ cỏn K14, K16
- Kớch thc : 1805 x 1170 x 1162 mm
- Trng lng: 2950 kg
+ Trc cỏcng
- Kớch thc : 225 x 1415 mm
- Trng lng: 235 kg
+ Giỏ trc
- Kớch thc : 1006 x 685 x 1360 mm
- Trng lng: 755 kg
+ Thit b tm m
- Kớch thc : 1530 x600 x 3120 mm
- Trng lng: 1315 kg
+ Thit b giỏ catrige
- Kớch thc : 1700 x 1050 x1450 mm
- Trng lng ( giỏ catrige + v) : 4900 kg (*)
- Trng lng ( giỏ catrige + v) : 4490 kg (**)
(*) catrige hon chnh kốm thanh ch v trc cỏn.
(**) catrige khụng cú thanh ch.
+ Khp ni bỏnh rng
- Loi : khp trc bỏnh rng v cht dao an ton.
- Mụmen chun : 22800Nm
- S lng : 2 ( mi khp trc)
+ Thit b gim tc bỏnh rng/ giỏ bỏnh rng cho giỏ cỏn K8
- Chng loi : PRM - 2S - 360- 005000.1
- ng tõm bỏnh rng u ra: 360 mm
- T l gim tc : 1: 13,355
+ Thit b gim tc bỏnh rng/ giỏ bỏnh rng cho giỏ cỏn K10

- Chng loi : PRM - 1S - 360- 003500.1
______________________________________________________________
Trần Văn Thu Lớp: Cơ học VL & Cán KL_ K48 22
- ng tõm bỏnh rng u ra: 360 mm
- T l gim tc : 1: 6,623077
+ Thit b gim tc bỏnh rng/ giỏ bỏnh rng cho giỏ cỏn K12
- Chng loi : PRM - 1S - 360- 003500.1
- ng tõm bỏnh rng u ra: 360 mm
- T l gim tc : 1: 4,0950
+ Thit b gim tc bỏnh rng/ giỏ bỏnh rng cho giỏ cỏn K14
- Chng loi : PRM - 0S - 360- 002500.1
- ng tõm bỏnh rng u ra: 360 mm
- T l gim tc : 1: 2,6
+ Thit b gim tc bỏnh rng/ giỏ bỏnh rng cho giỏ cỏn K16
- Chng loi : PRM - 0S - 360- 002500.1
- ng tõm bỏnh rng u ra: 360 mm
+ Trc cỏc ng
- Chng loi : ALC 225 315 065 013
- Chu k ti a: 650mm
- Mụmen chun : 4400 Nm
- Mụmen ngh : 23000 Nm
- Gúc lch ti a : 15
0
/7,5
0

+ Giỏ trc truyn
- Chng loi : RLA-V IL-4334
- Khong cỏch tõm ca cỏc ng
Khong cỏch ti thiu : 290 mm

Khong cỏch ti a : 495 mm
+ Cht khoỏ : thu lc
Chu k : 100mm
+ Thit b tm thng ng
Chuyn ng theo phng thng ng ca giỏ trc catrige
- Thit b truyn ng : dung tớch ng c thu lc 250 cm
3
______________________________________________________________
Trần Văn Thu Lớp: Cơ học VL & Cán KL_ K48 23
- Truyền động giữa động cơ và kích vít : bằng khớp trục bánh răng
- Chu kỳ : 640 mm
Xiết vỏ với thiết bị trục thẳng : dùng các vàm kẹp cơ khí.
Số lượng : 4
+ Thiết bị ra vào giá cán
Xilanh thuỷ lực Φ 82,6/ 50,8 mm ; chu kỳ 1550 mm
- Áp suất vận hành 130 bar
+ Vỏ giá cán catrige
Xiết giá catrige với vỏ : dùng gioăng thuỷ lực
- Số lượng : 5
+ Giá catrige
o Số lượng : 5
o Chủng loại GCC- B- 4334 0700- IL
o Trục cán
-Đường kính (min,max) : 290-485 mm
- Khoảng cách tâm hai trục (min,max) : 290-495mm
-Chiều dài làm việc của trục cán : 600mm
-Đường kính cổ trục : 180 mm
-Điều chỉnh dọc trục : +3mm/-3mm
+ Điều chỉnh khoảng cách tâm hai trục
-Điều chỉnh khoảng cách tâm : dùng động cơ thuỷ lực

-Thể tích của động cơ thuỷ lực : 200cm
3

-Tốc độ điều chỉnh : 0,25mm/s
-Một vòng quay của thước đo : 12mm
-Lượng điều chỉnh trên một vạch nhỏ giữa các số : 0,2mm
+ Hệ thống nước làm mát
-Loại : làm mát trực tiếp trên trục cán
-áp suất : 4 bar
-Lưu lượng : 20 m
3
/h
______________________________________________________________
TrÇn V¨n Thu Líp: C¬ häc VL & C¸n KL_ K48 24
+ Thit b truyn ng:
- ng c in : DC 315 KW, 100/1000/2000 vũng/phỳt; 600V, 50 Hz.
- truyn ng gia ng c v giỏ bỏnh rng: loi khp trc bỏnh rng v cht
dao an ton.
2.Cu to v thụng s ca giỏ cỏn nm :

2.1. Cu to :
- V giỏ cỏn nm cú hai loi :
+ giỏ cỏn ca khu vc cỏn thụ t K1, K3, K5 loi DOM_B_5543_0700_IL
+ giỏ cỏn khu vc cỏn trung, cỏn tinh K7, K9, K11, K13 loi
DOM_B_4334_0700_IL
- Cu to ca mỏy cỏn nm gm cỏc chi tit sau :
1. ng c
______________________________________________________________
Trần Văn Thu Lớp: Cơ học VL & Cán KL_ K48 25

×