Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Thương tổn động mạch vành trong bệnh kawasaki tại bệnh viện nhi trung ương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 24 trang )

LÂM SNG V THƢƠNG TN
MCH VNH TRONG BNH
KAWASAKI GP TI BNH VIN
NHI TRUNG ƢƠNG
H S H, ĐNG HẢI VÂN, LƢƠNG THU HƢƠNG,
PHẠM HỮU HÒA, LÊ HNG QUANG, TRẦN KINH TRANG .


ĐT VẤN ĐỀ
 Kawasaki là nguyên nhân hàng đầu bệnh tim mắc phải
ở TE.
 VN bệnh phát hiện ngày một nhiều đặc biệt ở TP lớn.
 Lâm sàng đa dạng, thể không điển hình ngày một nhiều
 Phát hiện & điệu trị muộn vẫn cao, có gia tăng BN
không đáp ứng IVIG.
 Tỷ lệ thƣơng tổn ĐMV cao dù đƣợc điều trị IVIG.





MỤC TIÊU

 Mô tả đặc điểm lâm sàng và biểu hiện tim
mạch bệnh Kawasaki tại BV Nhi TƢ
 Đánh giá thƣơng tổn ĐM vành và một số
yếu tố liên quan đến tiên lƣợng.

ĐỐI TƢỢNG

PHƢƠNG PHÁP


1, Đối tƣợng:
Gồm 854 BN đƣợc chẩn đoán và điều trị Kawasaki tại
BV Nhi TƢ từ 1995 - 6/2014.
Chẩn đoán dựa TC của UBNC Kawasaki Nhật Bản
(J.R.C.K.D) và Hiệp hội TM Hoa kỳ .
2, Phƣơng pháp:
 Hồi cứu kết hợp tiến cứu mô tả .
 Thăm khám lâm sàng, Xét nghiêm hỗ trợ chẩn đoán; X-
quang tim phổi; Điện tim và Siêu âm Doppler.



ĐÁNH GIÁ THƢƠNG TỔN
Siêu âm Doppler tim:
Tiến hành trƣớc và sau điều trị và tại các thời điểm 4
tuần và 8 tuần sau khởi phát.
Tiêu chuẩn dãn ĐMV :
ĐK trong của ĐMV ≥ 3mm ở trẻ dƣới 5 tuổi
và ≥ 4 mm ở trẻ trên 5;
Hoặc >1,5 lần đoạn kế tiếp.
Theo Z score: ĐK trong ≥ 2.5 SD.
Dấu hiệu gợi ý viêm ĐMV(g/đ cấp, tuần 2): Thành dày,
mất thuôn , và ĐK trong ĐMV phải hay LAD ≥ 2SD


KÕt qu¶

bµn luËn
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƢỢNG NC





Tr/h (n) %

Tổng
số BN 854
Tuổi
(X , khoảng) 14.3 ± 13.8 th


Giới
Trai

Gái
556
298
65,1
34,9
Thể
bệnh: Điển hình

Không điển hình
681
173
79.8
20.2
Điều
trị IVIG 637 74,6
CĐ,

điều trị sớm (≤ 10 ngày ) 501 58,6
Không
đáp ứng IVIG (n=637)

63 9.9
Tái
phát, nhập viện lần 2
Tái
phát, nhập viện lần 3
20
3
2.3
0.4

PHÂN BỐ THEO ĐỘ TUỔI
Tuổi trung bình 14.3±13.8 th, từ 4 tuần- 10 tuổi



TỈ L BNH THEO GIỚI
Tỷ lệ trẻ trai so với trẻ gái =1,9/1

63,9%


Biểu hiện Tim mạch
BIỂU HIN LÂM SÀNG

Biểu hiện tim mạch
Số

tr
/h
Tỷ
lệ
(%)
Tràn
dịch màng tim 107 12.5
Viêm
cơ tim + suy tim 71 8.3
Hở
van hai lá

24 2.8
Thƣơng
tổn động mạch vành
+
Giãn
+
Phình
207
142
65
24.2
16.6
7.6
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG

Biểu đồ : TẦN SUẤT CÁC TRIỆU CHỨNG CHÍNH

0 20 40 60 80 100

Phát ban
Đỏ môi, lưỡi gai
Viêm kết mạc
Bong da
Phù nề đỏ tia chi
Hạch góc hàm
80
81.2
77.6
91.5
54.4
42.3
LÂM SÀNG CÁC THỂ BỆNH
Triệ
u chng
Thể điển hình

(n=681)
Không điển
hình (n=173)

Tg
sốt (TB,khoảng)
8.1
ngày (5-
27)
7.2
ngày (3-
18)
T/s

các Tiêu chuẩn
+ 6 Tr.ch

+ 5Tr.ch

+ 4Tr.ch

+ 3Tr.ch


38.5%
61.5%



87.6%
12.4%


Xét
nghiệm
Trung

bình
( X )

Thay đổi
Mức

độ

Số
tr.h ( %)

Huyết
sắc tố (gr/100ml) 9.7±2.7 < 9.0

443 (51.9)

Sl
Bạch cầu (1000/mm
3
) 17.8±6.8

> 15
> 20
470 (55,0)
265 (31,0)

Tiểu
cầu tối đa (1000/mm
3
)

654±230

> 450

661 (77,4)
CRP
(mg/l) n=780 82.5±61 > 100


256 (32,8)

Lăng
máu sau 2h
(mm)
n=751

93±29 > 100

305 (40.7)
THAY ĐỔI VỀ XÉT NGHIỆM

THƢƠNG TN ĐỘNG MCH VÀNH

Đặc điểm thƣơng tổn Động mạch vành

ĐMV
thƣơng tổn Số tr/h (n) Tỷ lệ (%)
ĐMV
Trái
ĐMV
Phải
42
30
20.3
14.5
Cả
2 ĐMV 135 65.2


Tiến triển thƣơng tổn Động mạch vành
+ Trong số 198 tr/h phình giãn ĐMV theo dõi 6 tháng có 41
tr/h (20.7 %) kích thƣớc về bình thƣờng trên siêu âm.

Mức độ tổn thƣơng ĐMV
(Viện Hàn lâm Nhi khoa Hoa kỳ)*
(*)Chia 5 mức độ: Độ 1: Bình thương trên siêu âm; Độ 2: phục
hồi sau 6 tháng; Độ 3 dãn rõ; Độ 4 phềnh và độ 5 là hẹp
YẾU TỐ NGUY CƠ THƢƠNG TỔN ĐMV
Yếu
tố liên quan thƣơng
tổn
mạch vành
Tổn
thƣơng
ĐMV
(N= 207)

Không

TT
ĐMV

(N=647 )

So sánh
OR

95CL



P
Tuổi
≤ 12 tháng 142 354
1.81

1.28
-2.56

0.0057
Trẻ
trai 163 393
2.39

1.63
-3.52
0.003

Sốt
≥10 ngày 63 79
3.49

2.3
-5.29
<0.001
Bạch cầu ≥ 20.000mm
3
98 167
2.58


1.84
- 3.62

<0.001
Huyết
STố < 9.0(gr/100ml
)
154 289
3.6

2.51
- 5.18

<0.001
Lắng
máu 2h>100mm . 94 211
2.24

1.61
-3.12
<0.001
CRP>100
mg. N=751 102 184
1.73

1,23
-2.44
0.0013

Điều

trị n= 637

-IVIG≤10 ngày (n= 501)

-Kháng thuốc (n= 63 )

( N=104 )

63

32

(N= 533 )

438

31


0.33

7.2



0.21
-0.54
4.0
- 12.9



<0.001
<0.001
§MV ph¶i: 6,3mm; §MV tr¸i: 5,7mm
(TrÎ 21 th¸ng)
Phình §MV trái chính và nhánh
liên thất, ĐK trong 10,3mm
(TrÎ 24 th¸ng)
Thương tổn ĐMV trong
Kawasaki
Thương tổn Huyết khối
BN Kawasaki 8
th
– Bệnh tháng thứ 3
Thương tổn phình lớn ĐMV
BN Kawasaki 8
th
– Bệnh tháng thứ 3
KẾT LUẬN

Gặp nhiều ở trẻ nhỏ, tuổi trung bnh l 14,3 tháng với
82,8% dƣới 18 tháng. Trai so với gái l 1,9/1.
Thể không điển hnh 20,2 %. Tỷ lệ phát hiện và điều
trị sớm chƣa cao, 58,6 % đƣợc điều trị IVIG trong 10
ngy đầu
Thƣơng tổn ĐMV l 24,2 %, với gin l 16,6 % và
7.6 % phình
KẾT LUÂN
Thƣơng tổn ĐMV trong nhm điều trị sớm nhẹ hơn
nhƣng tỷ lệ vẫn cao, 14.2%. Tỷ lệ không đáp ứng

IVIG gặp chung l 9.9%.
Yếu tố liên quan tiên lƣợng thƣơng tổn ĐMV l trẻ
nhỏ, trẻ trai, thời gian sốt ko di và tăng BC nhiều,
thiếu máu rõ, mức độ tăng của CRP, đặc biệt không
đáp ứng IVIG và tái phát bệnh.
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n !

×