Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

HIỆU QUẢ điều TRỊ BỆNH ĐỘNG MẠCH CHI dưới mạn TÍNH BẰNG PHUWONG PHÁP CAN THIỆP nội MẠCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 35 trang )


HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI MẠN TÍNH
BẰNG PHƯƠNG PHÁP CAN THIỆP NỘI MẠCH
BS. Trần Đức Hùng BV103
BS. Dương Văn Nghĩa

Đà Nẵng. 10 - 2014
Dịch tễ học
Tỷ lệ mắc bệnh ĐMNV: 3-10 % dân số
Tuổi > 70 : 15 – 20 %
Sau 5 năm :
• Tử vong :50 %
• Cắt cụt : 30%
• Còn sống không cắt cụt : 20%

Eur J Vasc Endovas Sur Vol 33, Sup 1, 2007
Triệu chứng lâm sàng


50%
15%
33%
2%
Không triệu chứng
Đau cách hồi chi
dưới
Đau chi dưới
không điển hình
Thiếu máu chi
dưới trầm trọng


ACC/AHA Guideline Management of PAD 2005
Đặc điểm loét chi dưới

Loét do BĐMCDMT



Loét do bệnh TM
Loét do ĐTĐ



Giai đoạn bệnh theo Fontaine và Rutherford
Fontaine Rutherford
Giai đoạn

Lâm sàng Độ

Loại

Lâm sàng
I
Không triệu chứng 0 0 Không triệu chứng
IIA
Đau cách hồi nhẹ I 1 Đau cách hồi nhẹ
IIB
Đau cách hồi vừa đến
nặng
I 2 Đau cách hồi vừa
I 3 Đau cách hồi nặng

III
Đau chi khi nghỉ II 4 Đau chi khi nghỉ
IV Loét hoặc hoại tử chi
III 5 Mất tổ chức ít
IV 6 Mất tổ chức nhiều
ACC/AHA Guideline Management of PAD 2005
Phương pháp chẩn đoán
Phương pháp Khuyến cáo Mức chứng cứ
ABI I
B
Nghiệm pháp gắng sức I B
Đo huyết áp tầng
I
B
Siêu âm Doppler I B
Chụp CLVT động mạch IIB B
Chụp CHT động mạch I A
Chụp ĐM cản quang I B
ACC/AHA Guideline Management of PAD 2005
Phân loại tổn thương chậu
TASC for the management of PAD 2007
Phân loại tổn thương đùi kheo
TASC for the management of PAD 2007
Phân loại tổn thương dưới gối
TASC for the management of PAD 2007
Phân loại tổn thương dưới gối
Phân loại
Mô tả tổn thương
Type A 1 chỗ hẹp <1 cm
Type B Nhiều chỗ hẹp < 1cm

Type C
Hẹp dài trên 1cm và tắc

hoàn toàn 1 - 2 cm
Type D Tắc hoàn toàn > 2 cm
TASC for the management of PAD 2007
Điều trị nội khoa
Điều chỉnh các YTNC
Chống ngưng tập tiểu cầu
• Aspirin
• Clopidogrel
Điều trị đau cách hồi
• Tập vận động và PHCN
• Cilostazol

ACC/AHA Guideline Management of PAD 2005
Điều trị nội khoa
các YTNC
ESC Guidelines on the diagnosis and treatment of peripheral
artery disease. Eur Heart J: 2011; 32: 2851-2906
12
6 chỉ định loại I
-Ngừng hút thuốc
-LDL-C < 70 mg/dL
-HA ≤ 140/90 mmHg
-Chống kết tập tiểu cầu
-HbA1C ≤ 6.5%
-Tiếp cận đa chuyên khoa
Chống ngưng tập tiểu cầu (1)
Chống ngưng tập tiểu cầu(2)

Vai trò của tập luyện
Vai trò của Cilostazol
Điều trị can thiệp mạch
TASC: Trans - Atlantic Inter- Society Consensus
Điều trị can thiệp mạch
Điều trị can thiệp mạch
Đối tượng, phương pháp nghiên cứu
 Đối tượng nghiên cứu: 86 BN/140 chi
 Thời gian T1/2010 – T1/2014
 Tiêu chuẩn chọn : Đau cách hồi, mất mạch, loét
không liền, ABI<0,9
 Tiêu chuẩn loại :
• Đau chi dưới không do BĐMCD
• Tắc cấp tính
• Tắc do nguyên nhân khác: chấn thương, chèn ép
• Đã điều trị tái tưới máu

Kết quả nghiên cứu
• Tuổi : 70,2
• Giới : Nam/Nữ = 4,75/1
• ABI: 0,54
• Fontaine:
GĐ IIa, IIb, III, IV
7%
16.3%
76.7%
Giai đoạn Fontaine
II
III
IV

Hình thái tổn thương theo TASC
TASC Tầng chậu

Tầng
đùi

khoeo
Tầng dưới
gối
Tổng số
A, n (%) 2 (1,4) 0 (0) 0 (0) 2 (1,4)
B, n (%) 6 (4,3) 9 (6,4) 2 (1,4) 17 (12,1)
C, n (%) 7 (5,0) 27 (19,3) 1 (0,7) 35 (25,0)
D, n (%) 6 (4,3) 36 (25,7) 44 (31,5) 86 (61,5)
Tổng, n (%)

21 (15,0) 72 (51,4) 47 (33,6) 140 (100)

Các biện pháp can thiệp mạch
Vị trị can thiệp Số lượng Tổng
Chậu
n (%)
Nong bóng 11 (7,9)
21 (15,0)
Đặt stent 10 (7,1)
Đùi - khoeo

n (%)
Nong bóng 37 (26,4)
72 (51,4)

Đặt stent 35 (25,0)
Dưới gối
n (%)
Nong bóng 45 (32,2)
47 (33,6)
Đặt stent 2 (1,4)
Tổng, n (%) 140 (100) 140 (100)
Tỷ lệ thành công của kĩ thuật
Kĩ thuật Thành công Thất bại Tổng
Chậu, n (%) 19 (90,5) 2 (9,5) 21 (100)
Đùi
–khoeo,n
(%)
68 (94,4) 4 (5,6) 72 (100)
Dưới gối, n (%)

40 (85,1) 7 (14,9) 47 (100)
Tổng, n (%) 127 (90,7) 13 (9,3) 140 (100)
Đánh giá hiệu quả sau can thiệp
Tiêu chí đánh giá
Trước
can
thiệp
Sau can thiệp

p
Huyết áp cổ chân, 74,9 ± 42,6 95,0 ± 30,8 <0,05

ABI 0,54 ± 0,27 0,75±0,20 <0,05


Đau cách hồi , n (%) 25 (29,1) 7 (8,1) <0,05

Loét /hoại tử chi, n (%) 61 (70,9) 38 (44,2) <0,05

×