Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

SỬ DỤNG ICD để NGĂN NGỪA đột tử DO TIM ở VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.73 MB, 50 trang )

TS.BS Phạm Quốc Khánh, FHRS
Chủ tịch Phân hội Nhịp tim Việt Nam
SỬ DỤNG ICD ĐỂ NGĂN NGỪA
ĐỘT TỬ DO TIM Ở VIỆT NAM
nam
nữ
TỈ lệ tử vong theo độ tuổi tính trên 100,000 người
Bệnh tim mạch
Tiểu đường
Bệnh hô hấp mãn tính
Ung thư
Tổng dân số: 90 796 000
Thu nhập: Trung bình thấp
Việt Nam
Mức độ tử vong theo tuổi
% dân số sinh sống ở thành thị: 31.0%
Tỉ lệ dân số nhóm 30 – 70 tuổi: 44.1%
Tim mạch
33%
Thương tật
10%
Tử vong do
bệnh không
truyền nhiễm
13%
Tiểu đường
3%
Hô hấp mạn
tính
7%
Ung thư


18%
Bệnh truyền
nhiễm, chu
sinh, và điều
kiện dinh
dưỡng
16%
Tổng số tử vong: 520,000
73% tổng số tử vong do bệnh không truyền nhiễm
Tỉ lệ tử vong (tổng % tử vong ở mọi độ tuổi và giới tính)
Xác suất tử vong trong độ tuổi 30-70 từ 4 bệnh lý không truyền nhiễm chính là 17%
Số người chết, dưới 70t
Nam
Số người chết, dưới 70t
Nữ
Số người chết (ngàn)
Số người chết (ngàn)
Ung thư
Tiểu
đường
Bệnh lý tim mạch Hô hấp mạn tính
Các bệnh không truyền nhiễm
khác
Tỉ lệ chết trẻ do bệnh không truyền nhiễm

Thái Lan Malaysia Singapore Việt Nam Indonesia Philippines Myanmar
Số
bệnh nhân

882827 228756 52995 747248 2246637 591172 697908

Tỉ
lệ mắc
bệnh
135589 35133 8139 114766 345049 90795 107188
Số
ca cấy máy

mỗi
năm
3381 1145 985 917 379 870 300
%
số ca cấy
máy

2% 3% 12% 1% 0% 1% 0%
Số
ca cấy máy

trên
1 triệu
người

51 39 185 10 2 9 6
Nhịp
chậm Tất cả các chỉ định (AVB, SND, CSS, VVS, HOCM, BBB)
Nhịp
nhanh Các chỉ định ngăn ngừa nguyên phát và thứ phát
Suy
tim HF Class II - EF<.30 - WQRS/LBBB
Note: Indications considered for Prevalence estimation

   

Nhịp chậm Nhịp nhanh Suy tim

Bệnh viện Bạch Mai
Nguồn: Medtronic Internal Market Research

- 2014
Số ca
0
100
200
300
400
500
600
700
UK GermanyFrance Italy USA Japan
69
226
83
192
639
44
New Implants per
million
Europace 2010;12:1063-1069 and Medtronic
Cấy ICD trên thế giới
  ICD  / 
(Ref: Corporate Market Share Database)

0
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
70,000
80,000
90,000
1980 1985 1990 1995 2000 2002


  
tiên 
 trên

1980
 FDA 
 ICD
1985
 Ra  dây 
  tâm 
  sóng hai
pha (Biphasic)
1989
  kích
 ICD

1993

 AT Therapies
 MUSTT
1999
 ICD có
 
tái  .
2000
1988
 Phân 
 
(ATP, CV,
DF)
1996
 MADIT
 Dây   có Steroid
    
 và  .

2002
 MADIT-II
1997/8
 Máy ICD 2
.
  kích
  .
 AVID
 CASH
 CIDS

ICD: P


Có khoảng 300,000 ICD được
cấy trên toàn thế giới vào
năm 2006


 Cấy máy tương tự như máy tạo
nhịp

 Máy đặt dưới da, dây điện cực
luồn qua tĩnh mạch

 Gây tê tại chỗ

 Thời gian thủ thuật trung bình –
1.5 giờ

 Bệnh nhân xuất viện sau vài
ngày

 Tuổi thọ ICD – 5 đến 8 năm
ICDs per million

- 2014
Số ca

Định nghĩa của WHO: Tử vong do bệnh tim
xảy ra trong 1-2 giờ sau khi xuất hiện các
triệu chứng.
Đ

Nguồn: After Josephson, ME
6:02 AM
6:05 AM
6:07 AM
6:11 AM
NGĂN NGỪA THỨ PHÁT
NGỪNG TIM ĐỘT NGỘT
Chú ý: đường kính quả bóng đại diện cho cỡ mẫu của nghiên cứu


AVID
So sánh thuốc chống
loạn nhịp và máy phá
rung cấy vào cơ thể
CIDS
Nghiên cứu máy
phá rung cấy vào
cơ thể trên dân
số Canada
CASH
Nghiên cứu
ngừng tim
Hamburg


 Những thử nghiệm trên bệnh nhân đã từng có cơn VT & VF, và thuộc nhóm nguy cơ cao

 Nhóm điều trị so sánh ICD với Amiodarone (Class III) & các thuốc chống loạn nhịp khác


- So sánh thuốc chống loạn nhịp và máy phá rung cấy vào cơ thể

(AVID)
- Nghiên cứu máy phá rung cấy vào cơ thể trên dân số Canada

(CIDS)
- Nghiên cứu ngừng tim Hamburg

(CASH)

Nhóm bệnh nhân Tổng quát lâm
sàng
Bằng chứng lâm
sàng
VF/SCD Bệnh nhân sống sót
sau VF hoặc SCD
AVID, CIDS, CASH
VT không dung nạp
được
VT có triệu chứng AVID
VT dung nạp được VT ít/không có triệu
chứng
CIDS
•Non-significant results.
1
The AVID Investigators.
N Engl J Med
. 1997;337:1576-1583.
2
Kuck Kh, et al.

Circulation.
2000;102:748-754.
3
Connolly SJ, et al.
Circulation.
2000;101:1297-1302.


0
20
40
60
80
AVID CASH CIDS
Overall Death
Arrhythmic Death
1 2 3
31%
56%
23%*
58%
20%*
33%
% Mortality Reduction w/ ICD Rx
Tử vong chung
Tử vong do loạn nhịp
AVID,
CASH,
CIDS



1.  tim do VF  VT không
vì nguyên nhân thoáng qua 
có   .
2.  VT  phát kéo dài có liên
quan      trên
tim.
.
Năm 2002, ACC/AHA/NASPE đưa ra chỉ
định điều trị ICD thuộc Class I khi:


 Bệnh nhân có rối loạn chức năng thất (T) và ngất KRNN có tần suất tử
vong tương tự bệnh nhân được cấp cứu ngưng tim thành công

 Nghiên cứu phụ của AVID xác nhận điều này ở phân nhóm bệnh nhân
có ngất và khởi kích được cơn VT

 Sổ đăng ký AVID – Ngất KRNN, ngất do VT và bệnh nhân sống sót sau
SCA có cùng tỉ lệ tử vong

 Phân tích hồi cứu – Tần suất đánh sốc của ICD ở bệnh nhân bị ngất
KRNN cũng tương đương bệnh nhân sống sót sau SCA
CIDS and
AVID
Registry
Sub-
studies



3.  KRNN có   lâm
sàng, VT  VF (có  
)  kích  khi  dò
 sinh lý     
không  , không dung ,
 không thích  .
2002 ACC/AHA/NASPE điều trị bằng ICD
thuộc chỉ định Class I:


Zipes DP Europace. 2006;8:746-837.

Tất cả bệnh nhân đã điều trị thuốc tối ưu có đời sống dự kiến > 1 năm
Đã có cơn
ngưng tim
ICD được chỉ định
Cơn nhịp nhanh
thất kéo dài
Giảm chức năng thất trái
DỰ PHÒNG ĐỘT TỬ CẤP I



MUSTT
Nghiên cứu
đa trung tâm
về nhịp
nhanh thất
không bền bỉ
SCD-HeFT

Nghiên cứu đột tử
do tim trên bệnh
nhân suy tim
(bệnh nhân suy
tim do hoặc không
do TMCT)
MADIT
MADIT II
Nghiên cứu đa
trung tâm thứ II
về máy phá rung
tự động cấy vào
cơ thể
Bệnh nhân suy tim nguy cơ cao hoặc sau NMCT, PSTM thấp –
so sánh thuốc chống loạn nhịp và ICD

 Có nguy cơ SCD cao do VT/VF
 Không có tiền sử VT/VF

 Bệnh nhân có tiền sử NMCT, PSTM thấp (0.3 – 0.4) và khởi phát được VT dài khi
thăm dò Điện sinh lý (MADIT và MUSTT)

 Nhóm điều trị - so sánh điều trị bằng ICD với điều trị thường quy (thuốc chống loạn
nhịp, ức chế men chuyển, ức chế )
 Nghiên cứu đa trung tâm về máy phá rung tự động cấy
vào cơ thể (MADIT)
 Nghiên cứu đa trung tâm về nhịp nhanh không kéo dài
(MUSTT)
 Nghiên cứu đa trung tâm thứ II về máy phá rung tự
động cấy vào cơ thể (MADIT - II)

 Đột tử do tim trong suy tim (SCD HeFT)



×