ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA KHOA HỌC
GIẢI BÀI TẬP
T
T
O
O
Á
Á
N
N
C
C
A
A
O
O
C
C
Ấ
Ấ
P
P
A
A
1
1
death
birth
time
time
happiness
Life
BIÊN SOẠN: BBT ĐỀ THI NÔNG LÂM
- LƯU HÀNH NỘI BỘ 2015 -
Toán Cao Cấp A1
Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 1 -
- Gii hn Liên tc
Câu 6. Tính các gii hn sau
6
4
4.3
3
1
4
3
.4
4.3
3
1
4
3
.4
4
4
3
3
4
34.4
3
3
4
34.4
32
34
).
limlimlimlimlim
12
1
n
n
n
x
n
n
n
n
n
x
n
n
nn
x
n
n
nn
x
nn
nn
x
a
6
1
1
2
12
1
1
2
12
).
3
24
3
24
limlimlim
n
nn
n
n
n
nn
n
n
b
xxx
202
11
2
1
1
11
2
1
1
2
3
32
3
32
limlimlim
nn
n
n
n
nn
nn
n
n
n
n
xxx
6
111).
333
lim
nnnc
x
Ta có:
BA
BA
BA
,
Áp dụng vào ta có:
1
1
1
1
1
2
11
2
11
33
33
3333
limlimlim
nn
nn
nnnn
xxx
6
0
2
1
11
2
1
1
12
1
).
limlimlim
2
2
2
2
2
2
n
x
n
x
n
x
n
n
n
n
n
nn
n
d
Có thể giải bằng tiêu chuẩn 2 (Định lý Weierstrass)
6
0
2
sin1
).
2
2
lim
n
nn
e
x
Giới hạn đã cho có dạng:
, Áp dụng Quy tắc L’Hospital ta có:
n
nnnn
n
nn
n
nn
xx
L
x
2
1cos.2sin
2
sin1
2
sin1
22
2
2
2
2
limlimlim
2
sin41cos2cos.2
2222
lim
nnnnnn
x
L
Toán Cao Cấp A1
Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 2 -
6
112012).
limlimlim
n
x
n
x
n
x
aVìDof
6
n
x
ng 1).
lim
Cách 1: Mượn bàn tay của “LỐC”
t
0
1
11
limlim
n
x
n
x
nnA
Ly Lô-ga Nepe 2 v ta có:
L
n
n
n
n
nA
xx
n
x
1ln
1ln
1
1ln)ln(
limlimlim
1
0
1
1
1
1
1
1ln
limlimlim
n
n
n
n
xxx
,
Vậy
10)ln( AA
Cách 2: Với mọi giá trị:
1n
ta có:
nnn
nnn 21
1
lim
n
x
nMà
Trang 20 Giáo Trình Toán CC A1 ĐHNL
Mặc khác ta có:
1;121.22
limlimlimlimlim
n
x
n
x
n
x
n
x
n
x
nVàDonnMà
Vậy ta có
11
lim
n
x
nMà
6
2
1
12)12
1
7.5
1
5.3
1
3.1
1
).
lim
nn
h
x
12
1
12
1
5
1
3
1
3
1
1
12)12
1
7.5
1
5.3
1
3.1
1
2
1
lim
lim
nnnn
x
x
2
1
12
1
1
2
1
lim
n
x
6
01).
3
3
lim
nni
x
Ta có Công thức liên hợp (hiệp):
22
33
BABA
BA
BA
, Ta có:
0
11
1
1
3
2
3
3
32
33
3
3
limlim
nnnn
nn
nn
xx
Toán Cao Cấp A1
Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 3 -
6
1
1
2
1
1
1
).
222
lim
nnnn
j
x
nnnn
x
222
1
2
1
1
1
lim
Với
1n
, Ta có:
nnnn
222
1
2
1
1
1
Cho nên:
1
11
22
n
n
nn
n
Mà
1
1
2
1
1
1
1
1
11
22222
limlimlim
nnnn
nên
nnn
xxx
Câu 8. Tính các giới hạn sau
8
0
!
3
).
lim
n
a
n
x
Do:
!n
Là Vô cùng lớn (VCL) Bậc cao hơn so với
n
3
khi
n
8
0
3
).
3
lim
n
x
n
b
Cách 1: Do:
n
3
Là Vô cùng lớn (VCL) Bậc cao hơn so với
3
n
khi
n
Cách 2: Giới hạn đã cho có dạng
, Dùng quy tắc L’Hospital ta có:
0
3ln.3
6
3ln.3ln.3.1
6
3ln.3ln.3.1
6
3ln.3.1
3
3
32
''
2
'
3
limlimlimlimlim
n
x
n
x
L
n
x
L
n
x
L
n
x
nnn
8
0
!
2
).
lim
n
c
n
x
Do:
!n
Là Vô cùng lớn (VCL) Bậc cao hơn so với
n
2
khi
n
Câu 11. Tính các giới hạn sau
11
1
3
3
32.22
12
32
1
).
2
2
2
2
2
lim
xx
x
a
x
Toán Cao Cấp A1
Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 4 -
Do thế vào không có dạng vô định
11
3
1
1
1
21
2
2
2
).
2
2
22
2
2
24
2
2
limlimlim
xxx
x
xx
x
b
xxx
cách 1:
3
1
12
1
24
2
2
2
2
2
2
2
3
2
24
2
2
'
24
2
2
limlimlimlim
xxx
x
xx
x
xx
x
xxx
L
x
cách 2: (Phân tích tha s kh)
Ta thấy
2x
là nghiệm của tử và mẫu, vậy ta có:
3
1
1
1
21
2
2
2
2
2
22
2
2
24
2
2
limlimlim
xxx
x
xx
x
xxx
Do có dạng vô đinh
nên phải tiến hành biến đổi rồi khi hết dạng
ta mới thế giá trị vào
11
8
26
).
3
3
2
lim
x
x
c
x
cách 1:
4626422
2
8
26
3
2
3
2
2
3
3
2
limlim
xxxxx
x
x
x
xx
144
1
462642
1
3
2
3
2
2
lim
xxxx
x
cách 2:
Nhn thy
8
26
3
3
2
lim
x
x
x
có dạng vô định
0
0
vậy có thể dùng được
144
1
12
12/1
3
6.3
1
8
26
8
26
2
3
2
2
3
3
2
3
3
2
limlimlim
x
x
x
x
x
x
xx
L
x
Với
6.6.
3
1
66
13/13/1
3
xxxx
11
L
x
x
d
x
0
0
2516
238
).
4
3
0
lim
Công thức tổng quát:
uuu
1
Toán Cao Cấp A1
Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 5 -
4
3
3
2
0
4/3
3/2
0
14/1
13/1
0
516
1
.4/5
38
1
5164/5
38
5.5164/1
3.38.3/1
limlimlim
x
x
x
x
x
x
xxx
5
8
8
16
.
5
4
38
516
.
5
4
3
2
4
3
0
3
2
4
3
0
limlim
xx
x
x
Câu 12. Tính các giới hạn sau
12
ba
x
bxax
a
x
,
tan
sinsin
).
lim
0
ba
x
bbxaax
x
bxax
x
L
x
2
00
cos
1
.cos.cos
tan
sinsin
limlim
cách 2
x
bxaxbxax
x
bxax
xx
tan
2
sin.
2
cos.2
tan
sinsin
limlim
00
Do
2
~
2
sinvàx~tan
limlim
00
bxaxbxax
x
xx
Trở thành
x
bxax
bax
x
bxaxbxax
x
bxaxbxax
xxx
2
cos
2
cos.
2
.2
tan
2
sin.
2
cos.2
limlimlim
000
1
2
cos
2
cos.
limlim
00
bxax
Vìba
bxax
ba
xx
cách 2
Ta có :
0~tan;0~sin xkhixxukhiuu
, Vậy giới hạn đã cho trở thành
baba
x
bxax
x
bxax
xxx
limlimlim
00
~
0
tan
sinsin
12
2
1
2
cos1tansintan
).
3
2
0
3
0
3
0
limlimlim
x
x
x
x
xx
x
xx
b
xxx
Do
2
~cos1vàx~tan
2
x
xx
12
2
tan1).
lim
1
x
xc
x
t n ph
t
1 xt
Khi
1x
thì
0t
Khi đó
trở thành
Toán Cao Cấp A1
Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 6 -
t
t
ttttttt
tttt
2
sin
2
cos
2
cot
2
cot1
2
tan
limlimlimlim
0000
Do
0Khi
2
~
2
sin
ttt
2
2
0cos
2
2
cos
2
2
cos
2
sin
2
cos
limlimlim
000
t
t
t
t
t
t
t
t
ttt
Vy
2
2
tan1
lim
1
x
x
x
cách 2: (Bi
VĐ
x
x
x
.0
2
tan1
lim
1
VĐ
x
x
x
.0
2
cot
1
.1
lim
1
HospitalLVĐ
x
x
x
'
0
0
2
cot
1
lim
1
2
2
.
2
sin
1
1
2
1
lim
x
x
L
12
2
0
2
0
3cos.3coscos
2
1
1
3cos.2cos.cos1
).
limlim
x
xxx
x
xxx
d
xx
2
0
2
0
6cos1
4
1
4cos1
4
1
2cos1
4
1
6cos1
4
1
4cos
4
1
2cos
4
1
1
limlim
x
xxx
x
xxx
xx
7
7
9
2
2
1
Câu 13. Tính các giới hạn sau
13
32
2
1
).
lim
x
x
x
x
a
Toán Cao Cấp A1
Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 7 -
Cách 1: Mượn bàn tay của “LỐC”
t
1
2
1
32
lim
x
x
x
x
A
Ly Lô-ga Nepe 2 v ta có:
2
1
ln32
2
1
ln)ln(
limlim
32
x
x
x
x
x
A
x
x
x
t
0,;
1
txKhi
x
t
Vậy ta có giới hạn đã cho tương đương với
t
t
t
t
t
t
t
t
tx
x
x
ttx
21
1
ln
32
2
1
1
1
ln3
2
2
1
ln32
limlimlim
00
1
21
132
11
21
1
ln
32
21
1
ln
32
limlimlim
000
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
ttt
HospitalL
tt
tt
t
t
t
t
tt
'
0
0
2
96
21
332
2
2
00
limlim
6
41
186
lim
0
'
t
t
t
L
Vậy
6
6)ln( eAA
Cách 2: Giải nhanh từ Công thức suy ra cách 1 như sau:
A
xfx
x
ax
eexf
ax
1lim
lim
Vy áp dng CT ta có:
6
2
96
1
2
1
32
32
limlim
2
1
lim
eee
x
x
x
x
x
x
x
x
x
xx
13
x
x
x
xx
b
1
1
).
2
2
lim
Áp dụng công thức như trên ta có:
ee
x
e
x
xx
x
x
x
xx
x
x
x
x
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
lim
lim
1
1
lim
Toán Cao Cấp A1
Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 8 -
13
2
/1
0
2cos).
lim
x
x
xc
Áp dụng công thức như câu trên ta có:
2
2
0
2
2
0
2
0
2
sin21sin21
12cos
1
/1
0
limlimlim
2cos
lim
x
x
x
x
x
x
x
x
xxx
eeex
xxxKhiDoee
x
x
x
~sin0
lim
2
sin
2
2
2
0
13
2
1
2
1
2
1cos1cos1lncosln
).
limlimlimlimlim
0
2
2
0
2
0
2
0
2
0
xxxxx
x
x
x
x
x
x
x
x
d
2
~1cos;1cos~1cos1ln0
2
x
xVàxxxKhiDo
13
bavàba
x
ee
e
bxax
x
0,,).
lim
0
x
e
x
e
bxax
x
bxax
x
x
ee
11
0
lim
lim
0
Ta có:
bb
bx
e
x
e
vàaa
ax
e
x
e
bx
x
bx
x
ax
x
ax
x
1111
limlimlimlim
0000
Vy
ba
x
ee
bxax
x
lim
0
x
x
x
x
xx
x
x
x
xx
eexxf
1cossin
1cossin
1
/1
0
limlim
cossin).
00
lim
Mà ta có:
01.
2
2
sin
0.
2
2
sin
1cos
1
sin
limlimlimlim
lim
0
2
2
2
0
2
2
2
00
0
xVà
x
x
Dox
x
x
x
x
Và
x
x
xxxx
x
Vy
exx
x
x
/1
0
cossin
lim
Toán Cao Cấp A1
Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 9 -
13
xx
x
x
x
x
g
sin
sin
0
sin
).
lim
01
sin
,
1
sin
1
sin
sin
limlim
00
x
x
Do
x
x
xx
x
Xét
xx
Giới hạn đã cho có dạng vô định:
1
, Ta có:
e
eee
x
x
xx
x
x
xx
xx
x
x
x
xx
x
x
xx
1
limlim
sin
1
sin
sin
sin
1
sin
sin
sin
0
00
lim
Câu 14. Tính các giới hạn sau
14
1
32
).
2
2
1
lim
x
xx
a
x
cách 1: Xét du
Ta thực hiện xét dấu để “Phá dấu trị tuyệt đối”
X
-3 1
x
2
+2x - 3
+ 0 - 0 +
Nhn xét: 1
-
giá tr ca hàm s
2
1
3
11
31
1
32
1
32
limlimlimlim
11
2
2
1
2
2
1
x
x
xx
xx
x
xx
x
xx
xxxx
cách 2: Bii
11
3.1
11
31
1
32
limlimlim
11
2
2
1
xx
xx
xx
xx
x
xx
xxx
Do
1x
nên
1x
âm
2
2
4
11
3
11
3.1
limlim
11
xx
x
xx
xx
xx
14
2
arctan).
lim
xb
x
Dựa vào đồ thị của hàm arctanx
Toán Cao Cấp A1
Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 10 -
14
x
x
c
x
4
4
tan
).
lim
4
cách 1: nh lý kp
Chú ý:
4
x
Có nghĩa là
4
x
và
4
x
. Cho nên khi
4
x
thì
0
4
x
Vậy ta có:
4
tan
4
tan
xx
. Khi đó giới hạn đã cho trở thành:
1
4
4
tan
;
4
1
4
4
tan
4
1
4
4
tan
limlim
44
x
x
Do
x
x
x
x
xx
HospitalLVĐ
x
x
x
'
0
0
4
4
tan
lim
4
t n ph
0
44
txkhixt
( ngầm hiểu:
4
x
là
4
x
)
VĐ
t
t
x
x
xx
0
0
4
tan
4
4
tan
limlim
44
0
44
limlim
4
~
4
~
tDo
t
t
t
t
xx
4
1
Câu 15. Tính các giới hạn sau
15
x
a
x
x
13
).
lim
0
cách 1:
VĐ
x
x
x
,
0
013
lim
0
.3ln.
2
1
0
1
.3ln.
2
1
2
3
.3ln.
2
1
1
2
1
.3ln.3
limlim
00
x
x
x
x
x
x
L
cách 2:
Toán Cao Cấp A1
Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 11 -
xx
e
Do
xx
e
x
e
x
xx
xx
x
x
x
3ln
,1
3ln
13ln
3ln
1113
.
3ln3ln
0
3
00
limlimlim
Công thức:
1
1
lim
0
e
, ở bài này
3lnx
15
HospitalLVĐ
o
x
x
b
x
x
',
0
cos2
).
lim
0
Bài này có 2 cách gi
cách 1: S d
2ln
1
sin2ln.2
x
x
L
cách 2:
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
cos11211cos2cos2
limlimlim
000
2ln
2
2ln
2
2ln
limlim
0
2
0
~
x
x
x
x
xx
Chú ý công thc: a
x
-1 ~ x.lna ; 1 cosax ~
2
2
ax
15
VĐ
x
x
x
c
x
,
0
0
1ln
1
arcsin
).
2
0
lim
Bài này có 2 cách gi
cách 2:
1
1
1
1
1ln
1
arcsin
2
0
2
0
~
2
0
limlimlim
x
x
x
x
x
x
x
xxx
cách 3: S d
x
xx
xx
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
xxx
L
1
1
1.1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
12
2
1.1
22
2
0
2
2
2
0
2
2
2
0
limlimlim
1
1.1
11
22
2
0
lim
xx
xxx
x
. Cách này rất lâu và dễ sai xót. Vậy nên tùy bài toán mà ta nên lựa
chọn phương pháp phù hợp.
Toán Cao Cấp A1
Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 12 -
15
VĐ
x
x
x
d
x
,
0
0
2sin.
2
arcsin
arctan
).
2
0
lim
cách 1: n ch gii
cách 2:
1
2
2
2.
2
2sin.
2
arcsin
arctan
2
2
0
2
2
0
2
0
~
2
0
limlimlimlim
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
xxxx
15
VĐ
xxx
x
e
x
,
0
0
3tan.2sin2
2cos1
).
2
0
lim
cách 1:
4
1
8
2
62
2
3.22
2
2
2
2
0
22
2
0
2
2
0
~
limlimlim
x
x
xx
x
xxx
x
xxx
cách 2: S d(Cách này lâu )
15
HospitalLVĐ
x
x
f
x
',
0
0
lg
1
).
lim
1
10ln
10ln.
1
1
lim
1
x
x
L
Chú ý công thc:
ax
x
a
ln.
1
log
15
VĐ
x
x
g
x
,
0
0
14
12arcsin
).
2
2
1
lim
t n ph
t
;0,2/112 txKhixt
ttxxxxxx .11211212121214
2
2
Vậy ta có:
1
1
1
.1.1
arcsin
14
12arcsin
limlimlimlim
00
~
0
2
2
1
ttt
t
tt
t
x
x
ttt
x
15
xx
x
xx
xx
x
x
h
xxx
1ln
2
1
1ln
2
11
1ln1ln
1
1
1
ln.
1
).
limlimlim
000
1
2
2
22
1ln1ln
limlimlim
000
x
x
x
xx
x
xx
xxx
Toán Cao Cấp A1
Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 13 -
15
VĐxxj
x
x
12cossin).
1
0
lim
t
VĐxxA
x
x
12cossin
1
0
lim
Ly Lô-ga Nepe 2 v ta có:
L
x
xx
xx
x
xxA
xx
x
x
0
02cossinln
2cossinln
1
2cossinln)ln(
limlimlim
0
1
0
i:
Cách 1: Dùng Quy tắc L’Hospital (Sẽ ra nhưng lâu)
1cos1sin
sin11cos
2cossin
sincos
1
2cossin
sincos
2cossinln
limlimlimlim
000
'
0
xx
xx
xx
xx
xx
xx
x
xx
xxx
L
x
1
1
2
1
2
2
2
0
lim
x
x
x
x
x
Vậy
eAA 1)ln(
Cách 2: Dùng tương đương
1
2
1
2
1cossin2cossinln
limlimlimlim
0
2
000
x
x
x
x
x
xx
x
xx
xxxx
Vậy
eAA 1)ln(
15
VĐexk
x
x
x
0
1
lim
).
a. Các kin thc cn nh
Nhớ
1
0
1
e
Dạng đặc trưng :
xv
xulim
lũy thừa cơ số hàm :
b. Trình t cách gii:
* B1: Đặt
xv
xuA lim
, Tìm A
* B2: Lấy Loga Nepe 2 vế (Nhớ câu “thần chú”: “lốc của lim = lim của lốc” )
bxuxvxuxuA
xvxv
ln.limlnlimlimlnln
( Chú ý trong dấu “….” Tức là biến đổi 1 thời gian để đưa về “=b” )
Vậy
b
eAbA ln
Toán Cao Cấp A1
Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 14 -
c. Áp dng gii bài tp k). :
* Đặt
x
x
x
exA
1
lim
, Tìm A
* Lấy lô-ga Nepe 2 vế:
x
x
x
exA
1
lim
lnln
VĐex
x
x
x
.0ln
1
lim
HospitalLVĐ
x
ex
x
x
'
0
0ln
lim
HospitalLVĐ
ex
e
ex
ex
x
x
x
x
x
x
L
'
1
1
.
1
limlim
HospitalLVĐ
e
e
x
x
x
L
'
1
lim
1
lim
x
x
x
L
e
e
* Vậy
eeAA
1
1ln
15
VĐ
x
xz
x
1
cot*).
lim
0
Mo gặp dạng vô định “
” thường NG sau đó dung
HospitalLVĐ
xx
xxx
xx
x
x
x
xxx
'
0
0
sin.
sincos.1
sin
cos1
cot
limlimlim
000
0
0
cos.sin
sin
cos.sin.1
cossincos.1
sin.
sincos.
limlimlim
000
VĐ
xxx
xx
xxx
xxxx
xx
xxx
xxx
L
Tới đây có 2 cách để giải: Dùng L’hospital, Hoặc tương đương (VCB tương đương), Để đa dạng phương
pháp tôi dung cách tương đương.
0
11
0
cos.1cos.
.
limlim
00
~
x
x
xxx
xx
xx
Câu 16. Xét sự liên tục của các hàm số sau tại điểm x
0
=0
16a).
01
0
sin
xKhi
xKhi
x
x
xf
1:
Hàm số lien tục tại điểm x
0
=0 nếu
0
lim
0
fxf
x
, Mà
xf
x
lim
0
không tồn tại, thật vậy:
Toán Cao Cấp A1
Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 15 -
1
sin
1
sin
limlim
limlim
00
00
x
x
xf
x
x
xf
xf
xx
xx
Do đó f(x) không tồn tại tại x
0
= 0
2:
: Nếu đề cho (x ≠ 0, x = 0 :Thì dùng định nghĩa ), ( Nếu cho x ≥ … , x ≤ … :Thì dùng trái phải )
chi tit:
Kiểm tra:
i). Hàm số f(x) xác định tại x
0
vì f(0) = 1,
Xác định
ii xét
0
0
,
sin
limlim
00
VĐ
x
x
xf
xx
)0(
)0(
_
0
0
_
0
0
lim
lim
fxf
fxf
thayTa
x
x
thayTa
x
x
Nhn thy: Hàm số chỉ liên tục phải tại x = 0 mà không liên tục trái.
Kt lun: Hàm số không liên tục tại x
0
= 0.
16b).
0
4
1
0\
2
;
2
sin
cos1
2
xKhi
xKhi
x
x
xf
Hàm số liên tục tại điểm x
0
=0 nếu
0
lim
0
fxf
x
, Mà ta có:
4
1
2
2/1
cos1.
sin
cos
1
sin
cos1
2
2
2
0
2
0
limlim
x
x
x
x
x
x
x
xx
4
1
xf
4
1
0
sin
cos1
2
00
limlim
f
x
x
xf
xx
Vậy hàm số f(x) liên tục tại x
0
=0
2:
chi tit:
Kiểm tra:
i). Hàm số f(x) xác định tại x
0 =
0 vì f(0)= 1/4 ,
Xác định
Toán Cao Cấp A1
Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 16 -
ii) xét
0
0
sin
cos1
2
00
limlim
VĐ
x
x
xf
xx
, Giới hạn này có 2 cách giải: L’Hospital hoặc liên
hợp, Cách giải sau sử dụng lien hợp sau đó tương đương
xx
x
x
x
xf
x
hopLiên
xx
cos1.sin
cos1
sin
cos1
2
0
_
2
00
limlimlim
4
1
11.2
1
cos1.2
1
cos1.
2
limlim
0
2
2
0
~
xxx
x
xx
0
_
f
thayta
Thỏa i) và ii) nên hàm số lien tục tại x
0 =
0
Câu 17. Tìm giá trị của a (và b, nếu có) để hàm số sau liên tục lien tục tại x
0
17a).
2,
21
2.
2
tan
0
xtai
xKhi
xKhi
x
x
xf
Hàm số f(x) liên tục tại x
0
=0, Nếu
10
lim
0
fxf
x
Ta có
axf
+
axaxf
xx
limlim
00
+
xx
xf
xx
1
arctan
limlim
00
2
limlim
00
xfxfa
xx
Vậy
2
a
thì hàm số liên tục tại x
0
=0
17b).
0,
0
0
1
arctan
0
xtai
xKhiax
xKhi
x
xf
Kiểm tra:
i). Hàm f(x) xác định tại x
0
=0 vì f(0) = a.0 = 0,
Xác định
ii). Điều kiện để hàm số lien tục tại x
0
=0
liên tục phải, liên tục trái tại x
0
=0
0
limlim
00
fxfxf
xx
Ta có:
0000
limlim
00
xhayxaxaxf
xx
00
2
arctan
1
arctan
limlim
00
xhayx
x
xf
xx
Từ (*)
0
2
0
(Vô lý)
Toán Cao Cấp A1
Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 17 -
00
2
0
(Vô lý)
không có giá trị a nào để hàm số f(x) liên tục tại x
0
=0
17c).
1
11arccos
1
xKhibx
xKhix
xKhia
xf
Tại
0
0
x
và
1
1
x
y
yx
xy
0
111
cos
arccos
c ht hàm s phnh ti x
0
= -1 và x
1
= 1
af 1
xác định và
01 f
xác định
* Hàm f liên tc ti
1
0
x
vừa phải liên tục phải và lien tục trái tại
1
0
x
Ta có :
afxf 1
0
Giới hạn :
1
limlim
11
fxfxf
xx
( I )
Mà :
1arccosarccos
limlim
11
xxf
xx
Và :
aaxf
xx
limlim
11
Thế vào ( I )
Vậy để hàm liên tục tại
1
0
x
thì a =
* hám s liên tc ti
1
0
x
Ta có :
01
1
fxf
Và :
bbxxf
xx
1
limlim
11
Vậy để hàm liên tục tại
1
0
x
thì b =
1
V hàm s liên tc thì a =
và b =
1
Câu 18. Tìm và phân loại các điểm gián đoạn của các hàm số sau:
18 a).
1
1
2
xx
x
y
1
1
11
1
1
1
2
xxxxx
x
xx
x
y
* Ti x
0
= 0:
1
1
limlim
00
xx
xf
xx
0
0
x
gọi là điểm gián đoạn vô cực:
* Ti x
0
= -1:
1
1
limlim
11
xx
xf
xx
Toán Cao Cấp A1
Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 18 -
Vn loi 2
18 b).
01
0
sin
xKhi
xKhi
x
x
xf
* Ti x
0
= 0:
1
sin
limlim
00
x
x
xf
xx
0
0
x
gọi là điểm gián đoạn bỏ được:
*Ti
0
0
x
:
các hàm sinx, x đều liên tục tại x
0
, do đó
x
xsin
cũng lien tục tại x
0
18 c).
1
1
2
x
x
y
Toán Cao Cấp A1
Chương 2: Phép Tính Vi Phân Của Hàm Một Biến
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 19 -
A HÀM 1 BIN
Câu 2.1 Tính f’(1), f’(2), f’(3) của hàm số f(x) = (x – 1)
3
(x – 2)
2
(x – 3)
0
0
lim
0
xx
xfxf
xf
xx
Gọi
xxxxxx
00
0
0
23
0
0
00
321
lim
0
xx
xxxxx
xx
xfxxf
xx
0321
1
321
1
22
1
23
1
limlim
xxx
x
xxx
f
xx
0321
2
321
2
3
2
23
2
limlim
xxx
x
xxx
f
xx
821
2
321
3
23
3
23
3
limlim
xx
x
xxx
f
xx
Câu 2.2 Tính đạo hàm
a).
32
222 xxxy
Mượn bàn tay của Lô-ga ta có:
3232
2ln2ln2ln222lnln xxxxxxy
=
32
2ln
2
1
2ln
2
1
2ln xxx
Lấy đạo hàm 2 vế theo biến x ta có:
3
2
23
2
2
2
2
3
2
2
1
2
3
2
1
2
2
2
1
2
1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
xy
y
32
3
2
23
2
2
222
2
2
3
2
2
1
2
2
3
2
2
1
xxx
x
x
x
x
x
y
x
x
x
x
x
y
b).
3
43
2
321
3
3
1
2
11111
xx
x
yxxx
xx
x
y
c).
xxxxxxxy
323232
tan.cos.costan.cossintan.cossin
xxx
x
xxxxx
32
2
223
tan.cos.cos
cos
1
.tan3.costansin.cos2
xxxxxx
3223
tan.cos.costan3tan2sin
d).
xx
xxy 2
* Ta có:
1
11
xyxy
,
ayy
xxx
ln.222
22
*
x
xy
3
, Ta lấy Loga-Nepe 2 vế ta có
xxxy
x
ln.lnln
3
Lấy đạo hàm 2 vế ta có:
1lnlnlnln.
3
3
xxxxxxxx
y
y
Toán Cao Cấp A1
Chương 2: Phép Tính Vi Phân Của Hàm Một Biến
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 20 -
x
xxxyxxy 1ln1ln
33
Vậy
axxxy
xx
ln.21ln1
e).
x
x
x
x
yy
x
x
x
x
x
x
2
lnlnln
ln
1ln
2.2ln
ln
.2ln.22
f).
0,2
0,2
.
xx
xx
yxxy
0
0
.
0
0
limlimlim
000
x
x
xx
x
yxy
xxx
g).
2
11 xxy
222
111111 xxxxxxy
Do
01
2
x
111
111
2
2
xKhixx
xKhixx
y
112311
112311
2
2
2
2
xKhixxxx
xKhixxxx
y
h).
0,
1
1
0,1
11ln
1
x
x
x
y
xKhix
xKhix
y
1
1ln
0
0
limlim
00
x
x
x
yxy
xx
1
0
0
limlim
00
x
x
x
yxy
xx
i).
12log xy
x
Vì đề cho cơ số x nên ta đổi qua cơ số e để tính giới hạn như sau:
x
x
x
x
xy
e
e
x
ln
12ln
log
12log
12log
xxx
xxxx
x
xxxx
y
22
ln.12
12ln.12ln.2
ln
12lnlnln.12ln
j).
2
1arcsin xy
Áp dụng Công thức:
u
u
u
.
1
1
arcsin
2
Toán Cao Cấp A1
Chương 2: Phép Tính Vi Phân Của Hàm Một Biến
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 21 -
22
2
2
2
1
1
12
2
.
1
1
11
1
1arcsin
xx
x
x
x
x
xy
( Do còn nằm trong dấu tuyệt đối)
k).
1arctan
2
xy
Áp dụng Công thức:
u
u
u
.
1
1
arctan
2
121
.
2
1
1
11
1
1arctan
222
2
2
2
2
xx
x
x
x
x
x
x
xy
l).
12arccos xy
Áp dụng Công thức:
u
u
u
.
1
1
arccos
2
22
121
2
12
121
1
12arccos
x
x
x
xy
Câu 2.5 Tính đạo hàm
dx
dy
biết
a).
tby
ttax
cos1
sin
t
t
a
b
ta
ttb
ta
tb
dx
dy
tbtb
dt
dy
taatta
dt
dx
sin
cos1
sin
cos1sin
cos1
sin
sincos1
cossin
2
b).
ty
tx
2
2
cos
sin
1
cos.sin2
sin.cos2
sin.sin2
cos.cos2
sin
cos
2
2
tt
tt
tt
tt
t
t
dx
dy
Câu 2.6 Tìm đạo hàm
dx
dy
biết
a).
xyxyx 22
22
Cách 1:
Xem y = y(x), đạo hàm 2 vế phương trình theo x, ta có:
xyxyx 22
22
Toán Cao Cấp A1
Chương 2: Phép Tính Vi Phân Của Hàm Một Biến
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 22 -
2222
yyyxyxx
dx
dy
1.
yyxyx
yx
yx
yx
y
1
Với
xxxy 22
2
Cách 2
022
22
xxxyy
Tính nghiệm theo x ta có:
xx
x
xx
x
y
xx
x
xx
x
y
xxxy
xxxy
22
12
1
222
24
1
22
12
1
222
24
1
22
22
22
2
22
1
2
2
2
1
b).
22
lnarctan yx
x
y
Ta có:
22
2
1
22
ln
2
1
arctanlnarctan yx
x
y
yx
x
y
Đạo hàm 2 vế phương trình theo x, ta có:
22
ln
2
1
arctan yx
x
y
2222
.22
2
1.
.
1
1
yx
yyx
x
yyx
x
y
yyxyyx
Với
0
22
yx
yx
yx
yx
y
Câu 2.7 Tính
0y
biết
exye
y
Khi x =0 . Tìm y , Ta có:
10 yeeeye
yy
Đạo hàm:
exye
y
0
yxyey
y
1,0
1
01.
yxKhi
e
yyey
Câu 2.8 Tính đạo hàm cấp cao tương ứng
a).
yTínhxey
x
,sincos.
sin
Ta có:
xxx
exxexey
sinsinsin
sincossincossincos.
xx
exxxxe
sinsin
.cos.sinsinsincos.cos.
Toán Cao Cấp A1
Chương 2: Phép Tính Vi Phân Của Hàm Một Biến
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 23 -
xx
exxxxey
sinsin
.cos.sinsinsincos.cos.
xxxx
exxxxeexxxxe
sinsinsinsin
cos.sinsincos.sinsincos.sinsinsincos.cos
xxexxe
xx
cos.sinsinsincos.cos
sinsin
xxexxxex
xx
cos.sinsin.cossincos.cos.cos
sinsin
xxex
x
sinsinsincos.cos
sin2
b).
8
2
2
1
yTính
x
x
y
Ta có:
22
2
1
1
1
1 xx
x
y
Suy ra:
8
2
8
2
8
2
8
8
2
8
1
1
1
1
0
1
1
1
1
1
1
xxxx
y
Đặt
1
1
1
1
2
1
1
1
2
1
xx
x
y
(Dùng phương pháp đồng nhất)
Suy ra:
88
8
8
2
8
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
2
1
1
1
xxxx
x
y
9
8
8
9
8
8
1
1
!.8.1.1
2
1
1
1
!.8.1.1
2
1
xx
1
1
! 1
1
n
n
n
n
bax
na
bax
ADCT
c).
n
yTính
x
x
y
1
1
Đặt
2/1
1
1
1
;1
x
x
xgxxf
Xét:
201 nKhixxf
n
n
Xét:
2
3
1
2
1
2/12/1
1
2
1
1.1
2
1
1;1
xxxxgxxg
2
5
2
2
1
2/3
1
4
3
11
2
3
2
1
1
2
1
xxxxg
n
n
xnxgxxxg
2
1
2
7
2
5
3
11
2
1
.
2
1
1
8
15
1
2
3
2
1
, Với
2n
Áp dụng Công thức Leibniz ta có
k
kn
n
k
k
n
kkn
n
k
k
n
n
xxCxgxfCy
11
2/1
00
n
n
n
n
n
n
n
n
xxCxxCxxCy
11 1111
0
2/11
1
2/1
1
02/1
0
Nhận thấy:
01
n
x
khi
2n
1
2/12/11
1
2/1
1
02/1
0
1111111
nnn
n
n
n
n
xnxxxxCxxCy
Toán Cao Cấp A1
Chương 2: Phép Tính Vi Phân Của Hàm Một Biến
THI NÔNG LÂM | TRUY CP : DETHINLU.TK
- Trang | 24 -
d).
n
yTínhxy
2
cos
Hạ bậc ta có:
2
2cos1
cos
2
x
xy
Suy ra:
nn
nnn
n
xxxxy 2cos
2
1
2cos
2
1
02cos
2
1
2
1
2cos
2
1
2
1
Áp dụng công thức:
2
cos.cos
naxaax
n
n
Suy ra:
2
2cos2.
2
1
nxy
nn
e).
2022
yTínhexy
x
Áp dụng công thức Leibniz ta có:
k
x
k
k
kx
exCexy
2
20
2
20
0
20
20
2220
20
2
0
220
20
19
2
1
219
20
18
2
2
218
20
1
2
0
19
21
20
0
2
0
20
20
20
xxxxx
exCexCexCexCexC
xxx
exCexCeCy
220220
20
21919
20
21818
20
20
2.2.2.22
Câu 2.9 Tính vi phân cấp cao tương ứng
a).
ydTínhxxy
10
,2cos.
xddxCxdxCyd
nn
2cos.2cos.
9010010
dxxxxd
2
2cos22sin22cos
222
2
22cos22cos dxxxd
99999
2sin2
2
92cos22cos dxxdxxxd
1010101010
2cos2
2
.102cos22cos xdxdxxxd
109101010
2sin22cos2 xdxnxdxnyd
b).
ydTínhexy
nxn
,.
n
k
xknnkk
n
n
edxdCyd
0
nnn
n
xn
n
xn
n
xn
n
dxexnCexnnCenxCexC .! 1
22110
c).
ydTínhxy
22
,1
2
2
2222
1 dxxdxyyd
2
1
2
1
2
2/1
22
1
2.1
2
1
11
x
x
xxxx