Tải bản đầy đủ (.ppt) (53 trang)

bài giảng chất tẩy trắng quang học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.88 KB, 53 trang )

CHẤT TĂNG TRẮNG QUANG
CHẤT TĂNG TRẮNG QUANG
HỌC (fluorescent brightening agents
HỌC (fluorescent brightening agents
- FBAs)
- FBAs)


NHÓM 12:Nguyễn Thị Phương Kiều 60501363
NHÓM 12:Nguyễn Thị Phương Kiều 60501363


Lê Trần Thùy Trâm 60503303
Lê Trần Thùy Trâm 60503303


Nguyễn Diệp Xuân Thảo 60501599
Nguyễn Diệp Xuân Thảo 60501599
I/ GI I THI U: Ớ Ệ

Màu tr ng làm ng i ta liên t ng t i s s ch s , lý ắ ườ ưở ớ ự ạ ẽ
do v th m m tìm ki m các ph ng pháp đ s n ề ẩ ỹ ế ươ ể ả
xu t ra v i tr ng h n.ấ ả ắ ơ

T y oxi hóa s i th c v t b ng cách ph i ngoài n ng.ẩ ợ ự ậ ằ ơ ắ

T y kh s i đ ng v t b ng cách hun khói sulphur.ẩ ử ợ ộ ậ ằ

Đá thiên nhiên màu xanh nh lapis lazuli đ c nghi n và ư ượ ề
dùng l ng nh đ che đi màu vàng vàng còn l i c a ở ượ ỏ ể ạ ủ
s i sau t y. ợ ẩ


I/ GI I THI U:Ớ Ệ

Năm 1929, Paul Krais đã ti n hành thí nghi m trên v i ế ệ ả
lanh đã t y tr ng m t n a b i d ch chi t n c ẩ ắ ộ ử ở ị ế ướ
aesculetin-6-glucoside t h t d ng a. Vi c thêm ánh ừ ạ ẻ ự ệ
sáng xanh – tím vào ánh sáng ph n chi u t v i mang l i ả ế ừ ả ạ
k t qu tr ng h n c tr ng. không may, aesculetin ế ả ắ ơ ả ắ
không b n ánh sáng và gi t.ề ặ

Năm 1934 Paine và Radley s d ng 4,4′-ử ụ
bis(benzoylamino)stilbene-2,2′-disulphonic acid (11.2) lên
gi y b c. D n xu t bis(triazinylamino)stilbene th ng ấ ạ ẫ ấ ươ
m i đ u tiên đ c s n xu t b i I G Farben vào năm ạ ầ ượ ả ấ ở
1940 đ làm ch t tăng tr ng cho cotton.ể ấ ắ
I/ GI I THI U:Ớ Ệ

Sau th chi n th II, vi c phát tri n FBAs t ng ế ế ứ ệ ể ổ
h p phát tri n mau l . Vài trăm s n ph m ợ ể ẹ ả ẩ
th ng m i đ i di n cho nhi u lo i hóa ch t ươ ạ ạ ệ ề ạ ấ
phong phú đ c bán trên th tr ng, FBAs có ượ ị ườ
th chi m kho ng 10% nhu c u v ch t li u ể ế ả ầ ề ấ ệ
nhu m. ộ

Ngày nay, màu tr ng nh n đ c là do k t h p ắ ậ ượ ế ợ
quá trình t y tr ng hóa h c và s d ng ch t ẩ ắ ọ ử ụ ấ
tăng tr ng quang h c (fluorescent brightening ắ ọ
agents - FBAs).
I/ GI I THI U:Ớ Ệ

FBAs không ch dùng đ tăng tr ng cho v i s i mà ỉ ể ắ ả ợ

cho c gi y, lông, nh a.ả ấ ự

Nh ng m ng ng d ng đ c bi t h n bao g m tia ữ ả ứ ụ ặ ệ ơ ồ
laser, tinh th l ng và ph m màu sinh h c. Nh ng ể ỏ ẩ ọ ư
ng d ng quan tr ng nh t v n là c a FBAs, tuy ứ ụ ọ ấ ẫ ủ
nhiên, ch ng d ng trong v i s i và gi y.ỉ ứ ụ ả ợ ấ
I/ GI I THI U:Ớ Ệ

FBA h p thu tia c c tím, phát ra ánh sáng trong ấ ự
vùng xanh – tím cho quang ph th y đ c và t n ổ ấ ượ ồ
t i đ c l p v i ch t n n. ạ ộ ậ ớ ấ ề

S n ph m có th đ c s d ng mà không có hi u ả ẩ ể ượ ử ụ ệ
ng b m t không mong mu n nh s hãm màu và ứ ề ặ ố ư ự
s gi m đ nh y ánh sáng theo sau đó.ự ả ộ ạ
II/ C CH HO T Đ NG Ơ Ế Ạ Ộ
C A CH T TĂNG TR NG Ủ Ấ Ắ
HUỲNH QUANG:

T t c thu c nhu m đ u h p thu ánh sáng. Thu c ấ ả ố ộ ề ấ ố
nhu m huỳnh quang phát l i năng l ng đã b h p thu ộ ạ ượ ị ấ
d i d ng ánh sáng có b c sóng dài h n.ướ ạ ướ ơ

FBA là m t ch t huỳnh quang hóa h c h p thu ánh sáng ộ ấ ọ ấ
trong vùng UV và phát ra ánh sáng xanh – tím. M t FBA ộ
đi n hình th hi n kh năng h p thu c c đ i b c ể ể ệ ả ấ ự ạ ở ướ
sóng 340 – 380nm và phát ra ánh sáng th y đ c ấ ượ ở
b c sóng 425 – 450nm. ướ
II


Khi hi n di n trên v i n n, m t FBA hi u qu ệ ệ ả ề ộ ệ ả
s làm tăng s ph n chi u rõ ràng c a các ẽ ự ả ế ủ
ph n t n m trong vùng xanh – tím c a d i ầ ử ằ ủ ả
ph . Nguyên li u đã đ c x lý phát l i ánh ổ ệ ượ ử ạ
sáng trong vùng th y đ c nhi u h n m u ấ ượ ề ơ ẫ
ch a đ c x lý do đó xu t hi n hi u ng ư ượ ử ấ ệ ệ ứ
“tr ng h n c tr ng”.ắ ơ ả ắ

T t c FBAs đ u ch a m t l ng đáng k n i ấ ả ề ứ ộ ượ ể ố
đôi liên h p.ợ
II

S
0
, S
1
, S
2
, …đ c g i là tr ng thái đ c thân ượ ọ ạ ộ
(singlet) vì t t c các electron đ u c p đôi; Tấ ả ề ặ
1
,
T
2
, …g i là tr ng thái c p ba (triplet) vì có 2 ọ ạ ặ
electron ch a c p đôi. M c năng l ng c b n ư ặ ứ ượ ơ ả
(S
0
) và m c năng l ng kích thích (Sứ ượ
1

, S
2
, …)

Khi FBA h p thu m t photon l ng t , m t ấ ộ ượ ử ộ
electron b t ra kh i m c c b n (Sứ ỏ ứ ơ ả
0
) và
chuy n lên tr ng thái kích thích (Sể ạ
1
, S
2
, …).
II

S phát huỳnh quang x y ra khi phân t t ự ả ử ừ
m c năng l ng dao đ ng th p nh t c a tr ng ứ ượ ộ ấ ấ ủ ạ
thái kích thích (S
1
) quay tr v m c năng ở ề ứ
l ng dao đ ng c a tr ng thái c b n (Sượ ộ ủ ạ ơ ả
0
).
III/ XÁC Đ NH GIÁ TR Ị Ị
C A FBAs: ĐO Đ Ủ Ộ
TR NGẮ

S đánh giá đ tr ng b ng m t là r t ch ự ộ ắ ằ ắ ấ ủ
quan. Nhi u nhân t nh đ tu i, gi i tính, ề ố ư ộ ổ ớ
năng l c tri giác và th m chí là tông màu c a ự ậ ủ

v t li u tr ng đ u nh h ng đ n ng i c m ậ ệ ắ ề ả ưở ế ườ ả
nh n, giúp quy t đ nh s u tiên cá nhân lên ậ ế ị ự ư
s c đ -tím hay l c-lam c a màu tr ng.ắ ỏ ụ ủ ắ

Nhi u công th c xác đ nh đ tr ng (W) đã ề ứ ị ộ ắ
đ c đ xu t. T t c đ u d a trên không ượ ề ấ ấ ả ề ự
gian màu CIE và các giá tr X, Y, Z.ị
Công th c Bergerứ

W= 3B + G - 3R

Các giá tr R, G, B c a công th c Berger đ c ị ủ ứ ượ
xác đ nh b i thi t b đo màu 3 kích thích liên quan ị ở ế ị
đ n các giá tr kích thích X, Y, Z c a h th ng ế ị ủ ệ ố
CIE.
Công th c Stensby ứ

W= L+3a – 3b

S d ng k t h p các giá tr kích thích L, a, b ử ụ ế ợ ị
c a h th ng Hunter.ủ ệ ố
Công th c CIE 1982 ứ

W= Y + 800(x
n
– x) +1700(y
n
– y)

x

n
và y
n
là thông s k t t a màu c a ngu n ố ế ủ ủ ồ
sáng D65 ( góc quan sát chu n 2° hay 10°).ẩ
III

Không gian màu CIE cung c p thông tin v tông ấ ề
màu tr ng, t i đi m g n đi m k t t a màu D65 ắ ạ ể ầ ể ế ủ
cho đ n lo t d i song song t ng ng v i s đa ế ạ ả ươ ứ ớ ự
d ng c a tông màu tr ng. ạ ủ ắ

M t màu tr ng trung l p có giá tr s c thái (NU) ộ ắ ậ ị ắ
b ng 0. Bóng xanh h n có giá tr trong kho ng 0 ằ ơ ị ả
và +5, bóng tím có giá tr trong kho ng 0 và -5. ị ả
Gía tr NU có th tính đ c t d ki n đ k t ị ể ượ ừ ữ ệ ộ ế
t a màu:ủ
NU= -1132x + 725y + 115.45
III

L ng FBA hi n di n trong v i n n làm tăng ượ ệ ệ ả ề
s thay đ i tông màu. ự ổ

Đ u tiên m u có th tr nên sáng tím h n ầ ẫ ể ở ơ
nh ng khi đ t đ c đ tr ng cao nh t có th ư ạ ượ ộ ắ ấ ể
thì có s thay đ i tông màu d nh n th y sang ự ổ ễ ậ ấ
tông màu xanh cho đ n khi m u d FBA, đ ế ẫ ư ộ
tr ng gi m và v t li u nh n đ c có màu ắ ả ậ ệ ậ ượ
tr ng h n.ắ ơ
III


Vi c so sánh đ m nh c a hai FBA th ng ệ ộ ạ ủ ườ
xuyên đ c yêu c u. ượ ầ

Khi c hai ch t tăng tr ng cùng ch a m t ho t ả ấ ắ ứ ộ ạ
ch t gi ng nhau, hay khi chúng mang l i tông ấ ố ạ
màu tr ng g n gi ng nhau thì vi c so sánh ít khó ắ ầ ố ệ
khăn.

Khi hai s n ph m mang l i bóng màu tr ng khác ả ẩ ạ ắ
xa nhau, vi c so sánh tr nên vô nghĩa.ệ ở
III

T i n ng đ th p, có m i quan h g n nh tuy n ạ ồ ộ ấ ố ệ ầ ư ế
tính gi a đ tr ng và logarit c a n ng đ FBA/m t ữ ộ ắ ủ ồ ộ ộ
đ n v kh i l ng v i n n. ơ ị ố ượ ả ề

N u hai FBA có tông màu g n gi ng nhau thì các ế ầ ố
đ ng bi u di n g n nh song song và d dàng cho ườ ể ễ ầ ư ễ
tính toán.

N u hai FBA cho tông màu khác nhau, quan h trên ế ệ
thay đ i tùy theo đ tr ng, s n ph m cho tông ổ ộ ắ ả ẩ
màu xanh h n có hi u qu cao h n n ng đ th p.ơ ệ ả ơ ở ồ ộ ấ
11.4 Những yếu tố ảnh hưởng đến
FBA:

Khi l ng FBA trên ch t n n tăng, đ ượ ấ ề ộ
tr ng tăng cho đ n khi đ t giá tr cao ắ ế ạ ị
nh t ấ


Tăng thêm FBA s làm gi m đ tr ngẽ ả ộ ắ
Những yếu tố ảnh hưởng đến
FBA:

Trên polyester cái gi m đ tr ng v i ả ộ ắ ớ
vi c tăng n ng đ FBA rõ ràng không ệ ồ ộ
kèm theo s gi m trên t ng l ng phát ự ả ổ ượ
huỳnh quang

Trên cotton khi gi m c đ tr ng và ả ả ộ ắ
t ng huỳnh quang phát ra, đ tr ng ổ ộ ắ
cũng gi m tr c đó trong huỳnh quangả ướ
Những yếu tố ảnh hưởng đến
FBA:

lý do chính c a vi c gi m đ tr ng v i ủ ệ ả ộ ắ ớ
tăng n ng đ FBA là do tăng s k t t ồ ộ ự ế ụ
FBA trên ch t n n và k t qu là có m t ấ ề ế ả ộ
b c nh y trong màu s c c a huỳnh ướ ả ắ ủ
quang
Những yếu tố ảnh hưởng đến
FBA:

Có m t mu i và ch t ph gia có th có ặ ố ấ ụ ể
nh h ng quan tr ng đ n m t FBAả ưở ọ ế ộ

Nh ng ion kim lo i chuy n hóa nh s t ữ ạ ể ư ắ
và đ ng có th có tác d ng ng c đ n ồ ể ụ ượ ế
s phát huỳnh quang, nh ng có th ki m ự ư ể ể

soát đ c b ng cách s d ng cách ch t ượ ằ ử ụ ấ
poly photphate hay EDTA, nh ng tác ữ
nhân chelat hóa
Những yếu tố ảnh hưởng đến
FBA:

Nh ng mu i khác, ngay c natri sulfat ữ ố ả
hay natri clorua, đ u có th tăng c ng ề ể ườ
s phát huỳnh quang c a FBA trong ự ủ
dung d chị
Những yếu tố ảnh hưởng đến
FBA:

ch t HDBM đóng m t vai trò quan tr ng trong ấ ộ ọ
s phát huỳnh quang c a FBA trong dung d chự ủ ị

Ch t HĐBM anion h u nh không có hi u ng gì ấ ầ ư ệ ứ
lên s th hi n c a FBA anion trên v i cottonự ể ệ ủ ả

ch t HĐBM nonion thì có th có nh h ng tiêu ấ ể ả ưở
c c và tích c c đ n đ tr ng c a ch t n n ự ự ế ộ ắ ủ ấ ề
c n x lýầ ử

Ch t HDBMcation th ng có hi u ng không ấ ườ ệ ứ
t t, nh ng không ph i lúc nào cũng nh v yố ư ả ư ậ
Những yếu tố ảnh hưởng đến
FBA:

nh h ng c a ch t ph gia c n đ c Ả ưở ủ ấ ụ ầ ượ
xem xét k l ng ỹ ưỡ


Công th c l ng th ng có t m quan ứ ỏ ườ ầ
tr ng th ng m i đáng k và th ng s ọ ươ ạ ể ườ ử
d ng dung môi nh ethylene glycol, poly ụ ư
ethylene glycol và alkoxylate alkylphenol
đ đ t đ c dung d ch n đ nhẻ ạ ượ ị ổ ị

×