Flavonoid
Flavonoid
Là các hợp chất có nguồn gốc từ thiên nghiên
Cấu trúc khung kiểu C
6
-C
3
-C
6
Hesperidin
Hesperidin
Chữa được ung thư đại tràng, tim mạch, bệnh gan, bệnh trĩ,…
Hesperetin
Hesperetin
Kháng oxy hóa, giảm nguy cơ gây ung thư, chữa các bệnh về da
3’,5,7-triacetoxy-4’-methoxyflavanone
3’,4,4’,6’-tetramethoxy-2’-hydroxy-chalcone
Hesperidin
Hesperetin
3’,5,7-triacetoxy-4’-
methoxyflavanone
2’,3,4,4’-
tetramethoxy-6’-
hydroxy-chalcone
V quítỏ
Xác đ nh ho t tính kháng oxy hóaị ạ
Chiết tách hesperidin
Chiết tách hesperidin
Ch ng lo i màuư ạ L cọ S yấ
Ch ng táchư
L cọ
Cô lo i dung ạ
môi
Làm l nhạ
V quítỏ
L c r aọ ử
S yấ
Hesperidin
thô
n-hexane
D ch qua l cị ọ Cô thu h i dung môiồ
MeOH
bã
MeOH l nhạ
t = 1h
t= 1h
Tinh chế hesperidin
Tinh chế hesperidin
Hòa tan L c nóngọ Cô lo i dung môiạ
K t tinhế
L c r aọ ử
S yấ
Hesperidin thô
MeOH
Bã
MeOH l nhạ
Hesperidin
tinh
Tổng hợp hesperetin
Tổng hợp hesperetin
Cô quay
Th y phânủ L cọ
Cô lo i dung ạ
môi
Trích ly
Lo i n cạ ướ
5 g hesperidin
200ml ethylacetate,100ml dd NaCl 10%
200ml ethylacetate, 200ml n cướ
Na
2
SO
4
5ml H
2
SO
4
98%
100ml methanol
65
0
C, t = 6h
Hesperetin
thô
Tinh chế hesperetin
Tinh chế hesperetin
Hòa tan
L c nóngọ
Cô lo i dung ạ
môi
S yấL cọ
Hesperetin
thô
Tách hesperetin
K t tinhế
Acetone
Than ho t tính ạ
S c ký trung ápắ
Bã
CHCl
3
/CH
3
OH
N c l nhướ ạ
Khuấ
y
Hesperetin
tinh
Tổng hợp 3’,5,7-triacetoxy-4’-methoxyflavanone (ký hiệu HTTA)
Tổng hợp 3’,5,7-triacetoxy-4’-methoxyflavanone (ký hiệu HTTA)
Ester hóa
Làm l nh nhanhạ
L ngắ
1g hesperetin
L c ọ
S y khôấ
(CH
3
CO)
2
O
CH
3
COONa
C c n c đá ố ướ
N c l nhướ ạ
V a đ v a kh y ừ ổ ừ ấ
15 phút, khu yấ
HTTA thô
Tinh chế HTTA
Tinh chế HTTA
Hòa tan
L c nóngọ
Làm l nhạ
HTTA thô
L c ọ
Tách HTTA
ethanol
Than ho t tính ạ
N c l nhướ ạ
bã
S c ký trung ápắ
Cô lo i dung ạ
môi
S y khôấ
CHCl
3
/CH
3
OH
HTTA tinh
Kết quả pp thường so với pp lò vi sóng
Kết quả pp thường so với pp lò vi sóng
Bảng so sánh phương pháp đun hồi lưu cách cát và phương pháp hồi
lưu trong lò vi sóng
Phương
pháp
Khối
lượng
hesperetin
(gram)
Khối
lượng sản
phẩm thô
(gram)
Hiệu suất
thô (%)
Khối
lượng sản
phẩm tinh
(gram)
Hiệu suất
tinh chế
(%)
Thời gian
phản ứng
(phút)
Đun hồi
lưu cách
cát
1 1,04 73,4 0.97 93,2 15
Hồi lưu
trong lò vi
sóng
1 1,23 86,8 1,12 91,1 1,5
Tổng hợp 3,4,4’,6’-tetramethoxy-2’-hydroxychalcone(HTTM)
Tổng hợp 3,4,4’,6’-tetramethoxy-2’-hydroxychalcone(HTTM)
Ether hóa
Làm l nh nhanhạ
Cô lo i dung ạ
môi
1g hesperetin
L c r a ọ ử
S y khôấ
K
2
CO
3
/acetone
(CH
3
)
2
SO
4
C c n c đá ố ướ
N c l nhướ ạ
V a đ v a kh y ừ ổ ừ ấ
7h, khu yấ
HTTM thô
Tinh chế HTTM
Tinh chế HTTM
Hòa tan
L c nóngọ
Lo i acetoneạ
S yấ
HTTM thô
K t tinhế
L c r aọ ử
Acetone
Ethanol
Bã
N c l nhướ ạ
HTTM tinh
•
Pha 4 chất HD, HT, HTTA, HTTM, mỗi chất 3 lần với 5 nồng độ
khác nhau trong DMSO. Lấy 0,25ml các mẫu thử trộn với 4,75ml dung dịch
DPPH nồng độ 200µM ( pha trong methanol), lắc đều và để ở nhiệt độ phòng
trong 30 phút, sau đó đem đo độ hấp thu.
Đo hoạt tính kháng oxy hóa bằng phương pháp DPPH
Đo hoạt tính kháng oxy hóa bằng phương pháp DPPH
Hesperidin
Hesperidin
Điểm chảy: 258-260
Ph UV-Visổ
Ph HPLCổ
94,6%
D:\KETQUA11\P49\121911\TAM.2 HESPERIDIN SOLID 2011/12/19
3546.95
3473.02
3427.25
2980.40
2938.22
2915.93
2849.65
1648.33
1606.93
1520.51
1468.88
1443.86
1401.68
1357.91
1340.73
1299.40
1277.81
1241.40
1204.46
1183.53
1156.48
1132.52
1096.45
1067.87
1052.18
1032.74
1011.08
972.42
911.19
891.55
862.27
846.65
815.15
767.20
743.48
699.33
677.80
657.69
631.97
615.39
587.18
540.43
478.81
440.39
500100015002000250030003500
Wavenumber cm-1
20 30 40 50 60 70 80 90 100
Transmittance [%]
Page 1/1
Ph IR c a hesperidinổ ủ
CH
3
,CH
2
OCH
3
OH
C=O
C-O-
Ph HSQCổ
Ph HMBCổ
Vậy hợp chất trên là hesperidin có công thức cấu tạo: