ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - KHOÁ 99
Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG - PHƯỜNG 3, Q.BÌNH THẠNH
Phần II
KẾT CẤU
GVHD : NGUYỄN TRÍ DŨNG SVTH : TRƯƠNG HOÀNG VŨ
Trang 5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - KHOÁ 99
Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG - PHƯỜNG 3, Q.BÌNH THẠNH
CHƯƠNG I
TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
I. SƠ ĐỒ MẶT BẰNG SÀN
2 2 2 2 2 2 2
F'
1400
F
11 7 7 1 7 7
A'
E D C
3
1800
B A
1 2
2
2
1
2
4
6
6
6
2
5
4 4
6
5
4
2 2
2
5
1 7
2
5
7
6
6
2
4
6
6
5 5
4 4
2
1
1
2 2
5 5
7 7
3 4
5
6 7 8
2 2 2 2 2
11 7 7 1
6
2
4
2
4
6
5
4
2
1
22
2
1
2
5
7
6
6
2
5
4 4
3
2 2
5
2
7 1
9
10
11 12 1413
15
4700 4700 4700 4700
2500
4700
1400
4700 4200 47004200 4200 4200 4200 4200 4200 4200 4200 4200 4200 4200
GVHD : NGUYỄN TRÍ DŨNG SVTH : TRƯƠNG HOÀNG VŨ
Trang 6
L
1
= 4.2m
L
2
= 4.7m
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - KHOÁ 99
Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG - PHƯỜNG 3, Q.BÌNH THẠNH
1. Chọn chiều dày bản sàn
- Căn cứ vào ô bản có kích thước lớn nhất
1
L
m
D
h
s
=
trong đó :
D : hoạt tải tiêu chuẩn loại nhẹ , D = 0.85
m = 40 ÷ 45
L
1
: cạnh ngắn của ô đang xét , L
1
= 4.7m
Vậy :
mh
s
)105.0094.0(7.4
45
9.0
40
9.0
÷=×
÷=
Chọn h
s
= 10 cm.
2. Chọn hình thức liên kết sàn và dầm
- Chọn sơ bộ chiều cao dầm ( h
d
)
m
l
h
d
=
trong đó :
L : chiều dài cạnh dài (L2) của ô bản đang xét , L2 = 4.7m
m = 12
m
m
l
h
d
392.0
12
7.4
===⇒
Chọn h
d
= 40 cm
- Ta có tỷ số
:34
10
40
>==
s
d
h
h
Vậy coi liên kết 4 cạnh của ô bản là liên kết ngàm.
Hình 1
II. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG :
1. Tónh tải
- Phòng ngủ , phòng khách , bếp, hành lang, ban công
1: Lớp gạch ceramic dày 1 cm.
2: Vữa lót dày 2cm .
3: Sàn bê tông cốt thép dày 10 cm.
GVHD : NGUYỄN TRÍ DŨNG SVTH : TRƯƠNG HOÀNG VŨ
Trang 7
CẤU TẠO BẢN SÀN BTCT
-Vữa lót mác 100
δ
=2cm
-Lớp BTCT mác 250
δ
=10cm
-Gạch lót Ceramic
-Vữa trát mác 100
δ
=1.5cm
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - KHOÁ 99
Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG - PHƯỜNG 3, Q.BÌNH THẠNH
4: Lớp vữa trát trần dày 1.5 cm
Lớp vật liệu Dày (m) g
tc
(kG/m
2
)
Hệ số n g
tt
(kG/m
2
)
− Gạch ceramic
− Vữa lót
− Sàn bê tông cốt
thép
− Lớp trát trần
0.01
0.02
0.10
0.02
1800 x 0.01
2000 x 0.02
2500 x 0.10
2000x 0.015
1.2
1.3
1.1
1.3
21.6
52
275
39
- Phòng vệ sinh
1: Lớp gạch nhám dày 2 cm.
2: Vữa lót dày 2cm .
3: Lớp bêtông gạch vụn dày 20 cm.
4: Sàn bê tông cốt thép dày 10 cm.
5: Lớp vữa trát trần dày 1.5 cm
Lớp vật liệu Dày
(m)
g
tc
(kG/m
2
)
Hệ số n g
tt
(kG/m
2
)
− Gạch nhám
− Vữa lót
− Lớp bêtông gạch vụn
− Sàn bê tông cốt thép
− Lớp trát trần
0.01
0.02
0.20
0.10
0.015
1800 x 0.01
2000 x 0.02
1600 x 0.20
2500 x 0.10
2000 x 0.015
1.2
1.3
1.3
1.1
1.3
21.6
52
416
275
39
2. Hoạt tải
GVHD : NGUYỄN TRÍ DŨNG SVTH : TRƯƠNG HOÀNG VŨ
Trang 8
M
1
M
2
L
2
M
I
M
I
L
1
M
II
M
II
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - KHOÁ 99
Đề tài : CHUNG CƯ ĐINH TIÊN HOÀNG - PHƯỜNG 3, Q.BÌNH THẠNH
Hoạt tải được lấy theo TCVN 2737-95
Phòng p
tc
(kG/m
2
)
Hệ số n p
tt
(kG/m
2
)
− Phòng ngủ
− Phòng khách, bếp
− Hành lang, cầu thang
− Ban công
− Vệ sinh
200
200
400
200
200
1.2
1.2
1.2
1.4
1.3
240
240
480
280
260
3. Tổng tải
Phòng g
tt
(kG/m
2
)
p
tt
(kG/m
2
)
q=(g
tt
+ p
tt
) (kG/m
2
)
− Phòng ngủ
− Phòng khách, bếp
− Hành lang, cầu thang
− Ban công
− Vệ sinh
387.6
387.6
387.6
387.6
803.6
240
240
480
280
260
627.6
627.6
867.6
667.6
1063.6
III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
- Nội lực được xác đònh theo sơ đồ đàn hồi
• Đối với ô bản làm việc 2 phương (ô số 2,3,4,6)
- Từ tỷ số
1
2
L
L
, ta tra bảng (tùy theo sơ đồ) được
2121
,,,
iiií
kkmm
trong đó :
L
2
là cạnh dài của ô bản
L
1
là cạnh ngắn của ô bản
Hình 4
Moment dương lớn nhất tại giữa nhòp
GVHD : NGUYỄN TRÍ DŨNG SVTH : TRƯƠNG HOÀNG VŨ
Trang 9