Tên đề tài:
(SPINIBARBUS DENTICULATUS
TRUNG TÂM
C
TLÂM THÁI NGUYÊN
Chính quy
Chuyên ngành:
Khoa:
2011 - 2015
Thái Nguyên - 2015
Tên đề tài:
(SPINIBARBUS DENTICULATUS
TRUNG TÂM
C
TLÂM THÁI NGUYÊN
Chính quy
Chuyên ngành:
K43 - NTTS
Khoa:
2011 - 2015
Thái Nguyên - 2015
i
n nuôi Thú y -
L “Khảo sát một số đặc
điểm sinh học của cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926) nuôi
nhân tạo tại Trung tâm đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ nuôi
trồng thủy sản vùng Đông Bắc - Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên”.
nuôi Thú y -
ngh
giao
trung tâm
ch
Thái Nguyên, ngày 29 tháng 05 năm 2015
Sinh viên
ii
18
19
28
28
29
30
30
34
35
36
38
38
40
41
iii
Trang
4
Spinibarbus denticulatus (Oshima, 1926) 15
34
37
39
iv
Nxb
STT
TCN nh
n
v
Trang
i
ii
iii
iv
v
. 1
1
2
2
1. 2
1.3 2
2
1.3.2. n 2
. 3
3
2.1.1. 3
2.1.1.1. 3
2.1.1.2. xy 4
5
5
2.1.2.2. cá 5
12
12
13
14
vi
2. 14
14
m hình thái 15
16
17
17
19
20
21
:
NGHIÊN 22
22
3.1.1. 22
3.1.2. 22
3.2 22
3.3 22
3.4. õi 22
22
3.4.1.1.
23
3.4.1.2.
24
26
26
nh mt s ch tiêu ca cá Bng 26
3.5. 27
: 28
và
28
vii
28
30
4.2. 31
33
33
4.2.1.2. Con cái 33
34
37
4.2.4. HGonadosomatic index - GSI
39
40
: 42
42
43
1
T
,
,
,
,
.
càng
trung
cao, .
chún .
T
Lâm T
TS.
2
“Khảo sát một số đặc điểm sinh học của cá Bỗng (Spinibarbus
denticulatus Oshima, 1926) nuôi nhân tạo tại Trung tâm đào tạo, nghiên
cứu và chuyển giao công nghệ nuôi trồng thủy sản vùng Đông Bắc -
Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên”.
1.2.1. Mục tiêu của đề tài
-
-
.
-
1.2.2. Yêu cầu của đề tài
-
-
1.3
1.3.1. Ý nghĩa khoa học
- sinh lý, sinh thái
-
và ngành nói chung.
1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn
- cá
-
Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926.
3
2.1.1. Yếu tố nhiệt độ và oxy đối với đời sống của cá
2.1.1.1. Yếu tố nhiệt độ
- 1
o
C (
,
m cá
- 30
o
10 - 40
o
o
o
Phú, 2006)[10].
,
, cá
quá cao th
o
C,
4
o
C,
, [6].
2.1.1.2. Yếu tố oxy
Oxy
t
khí. Theo Krogh (1919) ( theo Boyd, 1990[18]),
trong không khí là 11,
-6
.
Theo Swingle (1969)[24],
tôm, cá là trên 5
, và ,
.
Hình 2.1. hòa tan (mg/l) .
Theo Swingle (1969) (theo Boyd, 1990)
0
0,3
1
2
3
4
5
5
, cá con
[12 ].
2.1.2. Nghiên cứu về sinh sản
(Nikolsky, 1963)[9]
2.1.2.1. Xác định giới tính
nhau
hìn,
,
, cá
1999)[1].
2.1.2.2. Tuổi thành thục của cá
C
6
- Phương pháp xác định giai đoạn thành thục của từng cá thể theo bậc
thang thành thục
cá là
,
á và
- - 8
c
c loài cá (Holden và Raitt, 1974)[19].
7
,
cá
chí
t
II
+ Các giai đoạn phát triển buồng trứng
(theo
, 2009)[12]
Giai đoạn I
i
s x
- 80
,
phase I
8
Giai đoạn II
,
,
,
- 200
,
Trong ao
,
Trong b
II,
Giai đoạn III
,
-
Giai đoạn IV
,
9
(phase 4).
bào
Va, IVb
và n
T
,
tác nhân sinh thái.
Giai đoạn V
ng sB
V.
i
trong
10
Giai đoạn VI
các. S
lên, s
,
,
+ Các giai đoạn phát triển của tinh sào
Giai đoạn I
, và con và
con cái. T,
Giai đoạn II
Giai đoạn III
t Trong tinh sào có các tinh nguyên bào, tinh bào
Giai đoạn IV
11
Giai đoạn V
Ngoài ra t
Giai đoạn VI
,
- Phương pháp xác định mức độ thành thục theo chiều dài cơ thể (dẫn
theo Phạm Thanh Liêm và Trần Đắc Định, 2004)[7].
,
cá
[7]
,
,
12
và
,
này
[23].
2.2.1. Tình hình nghiên cứu trong nước
- 1970.
Tuy nhiên, cho
ò
1997,
1.
,
sinh lý, sinh thái
- 10,2
o
-
40,0
o
xy - 1,1 xy 462 - 570 mg/kg/h.
,
.
13
- s
-
-
-
bên ng
2.2.2. Tình hình nghiên cứu trên thế giới
,
là
Cá BN,
,
14
- 1,5 - 8 kg.
, (2003)[20]
. Xie và cs, (2004)[22]
Wang và cs, (2008)[21]
,
- 29,5 cm,
là 69 cm và 59,5
và cái
2.3.1. Vị trí phân loại
X Osteichthyes
Chép Cypriniformes
Cyprinidae
Spinibarbus Oshima, 1919
Spinibarbus denticulatus (Oshima, 1926)
Tên
2.3.2. Phân bố
15
b
Khúc (Nam T
2.3.3. Đặc điểm hình thái
Hình 2.2. Cá Bng Spinibarbus denticulatus (Oshima, 1926)
0
= 165 - 400 mm, P = 105 - 1.250
D = III - IV, 8 - 9; A = 3, 5; P = 1,15 - 16; V = 1,8; L.l = 29
- -
12 - 10 - -
- 42.
phía
: T[4]
râu, râ -
16
,
mõm.
l S. sinensis
(Bleeker)
(,
2001)[5].
2.3.4. Đặc điểm môi trường sống
,