c tic ngoài ca Hàn
Quc vào Vit Nam
Lê Th Thanh Huyn
i hc Kinh t
Luchuyên ngành: Kinh t chính tr; Mã s: 60 31 01
ng dn: PGS.TS.Lê Danh Tn
o v: 2012
Abstract: Nghiên c lí lun và thc tin v c tic ngoài
ca Hàn Quc trng thu hút FDI ca Hàn Quc vào Vit Nam
trong th xut các gii pháp ch yu nhy mnh thu hút FDI ca Hàn
Quc vào Vit Nam trong thi gian ti.
Keywords: Kinh t chính tr; c ti c ngoài; Hàn Quc; Vit Nam; u
Content
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
c bit quan tri vi s phát trin kinh t - xã hi ca
t Nam.
Trong chic phát trin kinh t - xã hi ca mình, Vit Nam luôn chú tru
c tic ngoài (FDI) và luôn coi FDI là b phn cu thành quan trng ca nn kinh t
quc khuyn khích phát trin kinh t
n hng s vt Nam là 228 t USD, vn FDI
c thc hin là 90,351 t USD.
Hàn Quc là mc công nghip m c Vit Nam Hàn Qut lp
mi quan h ngoi giao t lâu, Chính ph Vinh Hàn Quc là mt
i tác kinh t quan tr Hàn Quc vào Vic bic tip luôn
c Chính Ph Vi lc xúc tiy quan h này ngày càng phát
trin.
c rn th y tia Vi
ào Vit Nam t c tic ngoài ca Vit Nam
có hiu ln ha Hàn Quc vào Vit Nam là 23,961 t
USD
Tuy nhiên, kt qu thu hút vn FDI ca Hàn Quc vào Vit Nam vxng
vi tic s d án và s vng gim xung trong mn
gii ngân các d án còn chm, s dng ngun vc s hiu qu.
V t ra là phi nghiên cc trng thu hút vn FDI ca Hàn
Quc vào Vi y thu hút và s dng ngun FDI ca
Hàn Quc có hiu qu i cnh mi. Chính vì vy, vic nghiên c Thu hút
đầu tư trực tiếp nước ngoài của Hàn Quốc vào Việt Nam à thc s cn thit c v lý lun và
thc tin.
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
Có rt nhiu công trình nghiên cu v c tic ngoài vào Vii
khác nhau. Có th k ra mt s công trình sau:
Lun án tinh t “Chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Malaixia
trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế - thực trạng, kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào
Việt Nam ” ca Nguyn Tin
FDI ca Malaixia, t ra kh n dng các kinh nghim ca Malaixia vào Vit
Nam
Lun án ti Đầu tư trực tiếp nước ngoài phục vụ Công nghiệp hoá ở
Malaixia – Kinh nghiệm đối với Việt Nam” ca Phùng Xuân Nhu,
phân tích khía cnh thu hút vc tic ngoài phc v cho s nghip công nghip
hoá ca Malaixia, t c kinh nghim cho Vit Nam.
Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài - vị trí, vai trò của nó trong nền kinh tế thị
trường định hướng XHCN ở Việt Nam” tài KH CN cc KX 01.05,ca GS.TS
Nguy tài này tác gi trí, vai trò ca
i vi Ving, gii pháp ch yu nhy mnh, nâng
cao hiu qu y s phát trin nn kinh t th ng XHCN
Vit Nam.
c tip ca TNCs Nht Bn Vit Nam- tng quan và
trin vp chí Nghiên cu kinh t phân tích FDI
ca Nht Bn vào Vit Nam t các khía cnh hình thu
qu khnh Vic thu hút FDI ca Nht Bn.
phân tích nguyên nhân thành công, hn ch và bi cnh mi, tác gi d báo v trin
va TNCs Nht Bn vào Vit Nam s
gii quc t : Thc tin mt s
phát trin và Vip chí nghiên cu kinh t ( tháng 5
Nguyn Anh Tun phân tích s ng xut khu
phát tring trc tip và gián tip ca FDI ti hong ngoa
Vit Nam.
c tip ca Liên minh Châu Âu vào Vit Nam: Thc trng và trin
vp chí Nghiên cu kinh t Nguyn Quang Thun
a EU vào Vit Nam vi mt s c),
phân tích tình hình thc hin vn FDI ca EU ti Vin
vng FDI vào Vit Nam.
c Bình, Nguyng Lng v kinh t xã hi ny sinh
c tic ngoài, kinh nghim Trung Quc và thc trng ca Vi
Lý lun chính tr, Hà Ni. Trong công trình này, các tác gi ra nhng hn ch có th có
ca ngun vc tip gây ra nhng rn các doanh
nghip và quc tip nhn nào nhng tích
cc ca ngun vng thng v kinh t- xã hi ch
yy sinh Trung Quy nhng tác
ng tích cc ht sc to lgây ra nhng v phc tp v kinh t - xã hi
i vi Vit Nam.
- Cu có vc ngoài Ving ch biên Trn
i, Nhà xut bn Chính tr Qu t cách có h
thng, khoa hc v lý lun và thc tin ca kinh t có vc ngoài trong nn
kinh t th ng XHCN Vit Nam, trên c s ng, trin vng phát
trin và nêu ra nhm, gi phát trin và s dng có hiu qu hc
kinh t này Vit Nam.
i sng cng trong công nghip có vc
a Nguyn Tip chí Nghiên cu kinh t s
Tác gi n trng vii sng và v i vng trong các
doanh nghip FDI Vit Nam.
“ Dòng vốn FDI vào Việt Nam năm 2008, thành công và những vấn đề đặt raa tác
gi Phm Th Tu, Tp chí Khoa hi, tháng 10/ 2009.
Bài vic trng dòng vn FDI vào Vi so sánh
v ra nhng v cn gii quy y mnh thu hút vn FDI vào Vit
Nam.
cn các v lí lun và thc tin thu
hút FDI vào Vit Nam. Trong nhi cn thu hút FDI ca Hàn Qut
i tác quan tru chuyên bit v thu hút FDI ca
Hàn Quc vào Vit Nam. Vì vy v Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Hàn Quốc
vào Việt Nam” cn phc nghiên cu mt cách h thng và toàn di ca
Khoa hc Kinh t Chính tr, nh khoa hc cho viy mnh thu hút ngun
vn FDI ca Hàn Quc vào Vi tài lu cn thit.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
* Mục đích c trng thu hút vc tic
ngoài ca Hàn Quc vào Vit Nam, lu xut các gii pháp ch yu nhy mnh vic
thu hút vn FDI ca Hàn Quc vào Vit Nam trong thi gian ti.
*Nhiệm vụ
- Nghiên c lí lun và thc tin v c tic ngoài ca Hàn
Quc.
- c trng thu hút FDI ca Hàn Quc vào Vit Nam trong thi gian
qua.
- xut các gii pháp ch yu nhy mnh thu hút FDI ca Hàn Quc vào Vit
Nam trong thi gian ti.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- ng nghiên cu là v thu hút FDI ca Hàn Quc vào Vit Nam.
- Phm vi nghiên cu c tài là thu hút FDI ca Hàn Quc vào Vit Nam t
n nay.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
tài vn dn ca Ch t bin chng và Ch
vt lch sng thi s d th ng kê, phân tích, tng hp, so sánh,
kt hp lôgíc vi lch s tha có chn lc mt s kt qu ca các
công trình nghiên c gii quyt nhim v t ra.
6. Đóng góp mới của luận văn
Thứ nhất, h thng hóa và góp ph lý lun, thc tin v thu hút vu
trc tic ngoài ca Hàn Quc.
Thứ hai, làm rõ thc trng thu hút vc tic ngoài ca Hàn Quc vào
Vit Nam .
Thứ ba xut các gii pháp ch yu nhy ma vic thu hút v
trc tic ngoài ca Hàn Quc vào Vit Nam trong thi gian ti .
7. Kết cấu của luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và danh mc tài liu tham kho, lu
Chương 1 lý lun và thc tin v thu hút vc tic ngoài ca Hàn
Quc.
Chương 2: Thc trng thu hút vc tic ngoài ca Hàn Quc vào Vit
Nam .
Chương 3ng và các gii pháp ch yu nhy mnh thu hút vc
tic ngoài ca Hàn Quc .
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ THU HÚT VỐN
ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI CỦA HÀN QUỐC
1.1. Đặc điểm về đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài của Hàn Quốc vào Việt Nam
1.1.1. Khái niệm chung về FDI và đặc điểm của FDI của Hàn Quốc.
1.1.1.1. Khái niệm FDI
FDI là hình thức đầu tư quốc tế mà chủ đầu tư (tổ chức hoặc cá nhân) đưa vào nước tiếp
nhận đầu tư một số vốn đủ lớn để thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ
nhằm tìm kiếm lợi nhuận và đạt được hiệu quả kinh tế xã hội nhất định. Trong đó, chủ sở hữu
đồng thời là người trực tiếp quản lý và điều hành sử dụng vốn đầu tư.
Bn cht ca FDI là nhm mm li nhun c
tip nhc di chuyn vn gic tip nh
FDI là mt trong nhng hon ca hong kinh t quc t. Nó hình thành
và phát trin bt ngun t s khác bit v v u kin t phát trin kinh
t - xã hi ging t do hóa nn kinh t quc t, s phát trin mnh m ca các
c gia, nhu cu thu hút vn
1.1.1.2. Đặc điểm của FDI của Hàn Quốc
FDI ca Hàn Quc là mt dng quan h kinh t m ch yu sau:
- Các doanh nghip có va Hàn Quc tp trung ch yu trong công nghip ch
to, s dng nhing, sn phc xut khu là chính.Vic tn dng ngung r
vn là ma nhit Nam. FDI ca Hàn Quc
vào các ngành sn xut ô tô, xe máy, thit b n t dân dng và các sn phm xut khu.
- t Nam ch yi hình thc 100% v
c ngoài, chim khong 80%, tin là hình thc liên doanh,chim khong 15% và còn li là
hng hp tác kinh doanh Có th u c rt cn thi tác
và h luôn cn trng trong vic la chn hình thm.
- Các d a Hàn Quc nhìn chung hong tt, quy mô bình quân vn ln,
c bình quân chung ca c c ( trên 40 triu USD) và ch yu t
vc sn xut vt cht.
-D a Hàn Quc tp trung ch yu vào 3 tnh, thành ph ln là thành ph H
Chí Minh, Hà Nng Nai, có th n nay, hu ht các tu ca Hàn
Qut Vit Nam.
- Các d án Hàn Quc tp trung vào nh h ti tt. T l
các d án b gii th ca Hàn Quc thc rt thn
trng trong vic kho sát, nghiên cc khi quym thic r
vào hong.
- Hn ch ca Hàn Quc là kh n giao công ngh còn thp
1.1.2. Mục tiêu đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Hàn Quốc.
M rng th tiêu th sn phm, ngun nguyên liu, công ngh trong khu
vc và trên th gii.
c t sut li nhun cao
Nâng cao cnh tranh sn phm trên th ng
Nâng cao hiu qu s dng vn
1.1.3. Đầu tƣ trực tiếp ra nƣớc ngoài của Hàn Quốc
1.1.3.1. Các chính sách thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài của Hàn Quốc
. Các chính sách thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài của Hàn Quốc
- Chính ph ni lng, bãi b o luu l gây hn ch c
c ngoài ca Hàn Qu
- Các tổ chức xúc tiến thương mại và đầu tư nhằm hỗ trợ tích cực hơn cho các
công ty Hàn quốc đầu tư ra nước ngoài thông qua việc cung cấp thông tin về thị trường đầu
tư, đặc biệt với những nước mà Hàn quốc chưa có quan hệ ngoại giao.
1.1.3.2.Tổng quan về tình hình trực tiếp đầu tư ra nước ngoài của Hàn Quốc.
*FDI của Hàn Quốc phân theo vốn và dự án
S ng d p t án
này phn lc công nghin t, sn xut ô tô, linh kin
n t.
*Cơ cấu FDI của Hàn Quốc
Xét v u khu vu nhn Nht bn,
EU, Trung Quc và ASEAN. Còn v u t
yc sn xun bán buôn bán l và dch v.
1.2.3.3.FDI của Hàn Quốc vào Châu Á
FDI ca Hàn Quu t nhm
ng ca cuc khng hong tài chính tin t Châ
FDI Hàn Quc vào Châu Á lnh tr li. Tng v ng
Châu Á là th y tia Hàn Qu
ng và chi phí vn chuyn
thp , ngun nhân công ln,
c mua ca khu vc này ln và v u
ng.
1.2. Kinh nghiệm của một số nƣớc Châu Á về thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài và
bài học cho Việt Nam
1.2.1.Kinh nghiệm của một số nước Châu Á
1.2.1.1. Kinh nghiệm của Trung Quốc
1.2.1.2. Kinh nghiệm của Singapore
1.2.1 3. Kinh nghiệm của Malaysia
1.4.4 Một số bài học kinh nghiệm có thể áp dụng cho Việt Nam
Thứ nhất, c coi là ngun vn quan trng cho phát trin kinh t thông qua quan
m nht quán, rõ ràng và to mi u kin thun l thành phn kinh t có vc
ngoài phát trin, ví d ng hp ca Trung Quc.
Thứ hai, c bit v n v min thu,
gim các thu nhp khu, giá tr nhp doanh nghip
Thứ ba, m rng m rc, ngành
ngh u
Thứ tư, h thng b và liên tc cp nht, b sung cho phù hp vi tình hình
hin ti. Ví d n n FDI t Lun h thng các
i lut
T vic nghiên cu kinh nghim thu hút FDI cc trên, có th rút ra mt s bài
hc cho quá trình thu hút FDI ca Vit Nam. C th:
Một là:. Tạo môi trường pháp lý thuận lợi cho hoạt động đầu tư
Hai là : Chính sách ưu đãi về tài chính tiền tệ
Ba là: Chú trọng xây dựng cơ sở hạ tầng
Bốn là: Phát triển nguồn nhân lực có trình độ cao
Năm là: Tăng cường vai trò của Nhà nước
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG THU HÚT VỐN ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI CỦA HÀN
QUỐC VÀO VIỆT NAM
2.1.Những nhân tố chủ yếu ảnh hƣởng đến thu hút FDI của Hàn Quốc
2.1.1. Chính sách thu hút FDI của Việt Nam
Thứ nhất, so vi Lunh ti Lu
quyn t a các nhà c m rng, c th quyt
c tip xut nhp khu hoc y thác xut
nhp khn ho ng tip cn và s dng ngun lu
Thứ hai, các bic áp d
xóa b toàn b các rào cnh v dng hàng hóa,
dch v c, v t l na hóa, t l xut khu, nhp khu, t l nghiên cu và phát
tri
Thứ ba, Chính ph -CP ngày 22/9/2006 ca Chính
ph v nh chi ting dn thi hành mt s u ca Lu
mu
kin áp dc ngoài và Danh mc c th:
* Lĩnh vực ưu đãi đầu tư, Chính ph Vii vi các hot
- Sn xut vt liu m ng mi; sn xut sn phm công ngh cao, công ngh
sinh hc, công ngh to.
- Nuôi trng, ch bin nông, lâm, thy sn; làm mui; sn xut ging nhân to, ging cây
trng và ging vt nuôi mi.
- S dng công ngh cao, k thut hii; bo v ng sinh thái; nghiên cu, phát
trio công ngh cao. S dng nhing.
- Xây dng và phát trin kt cu h tng, các d án quan trng, có quy mô ln. Phát trin
s nghip giáo do, y t, th dc, th c. Phát trin ngành, ngh
truyn thng.
- Nhc sn xut, dch v khác cn khuyn khích.
* Địa bàn ưu đãi đầu tư, Chính ph Vii vi các hot
u kin kinh t - xã hu kin kinh t - xã
hc bi c áp dng cho các doanh
nghii các KCN, KCX, KCNC và KKT.
* Chính sách ưu đãi đầu tư bao gồm
Thứ nhất thu nhp doanh nghip. Tùy thu
m thu nhp doanh nghi
thu nhp doanh nghip t c bit
khuyn khích và các d án thuc KCN, KCX, KCNC, KKT là mim 50% thu
phi np theo.
Thứ hai, min thu nhp kh i vi máy móc, v n vn ti chuyên
dng nhp kh to tài sn c nh; vn xuc v.v Các
ng s c ghi rõ vào Giy chng nhc
thc hi vào thc t u kinh trong
Giy chng nh áp d
Thứ ba, Lut c tin mnh m trong vic ci cách th tc hành chính
ng áp dng ph bin ch n hóa ni dung thm tra, rút ngn
thi gian cp phép và m rng vic phân c
2.1.2.Quan hệ hợp tác Việt Nam – Hàn Quốc
t Nam và Hàn Quc ký tha thun mi v ng
Vit Nam sang Hàn Quc theo Lut cng ( EPS) ca Hàn Quc. Tha thu
a v pháp lý và quyn lng Vit Nam.
Quan hệ hợp tác kinh tế
Hàn Qu i tác kinh t quan trng ca Vi
m
Về lĩnh vực trao đổi thương mại
i hai chit 8,85 t
gp p 10 ln so v ng tiêu cc t cuc
khng hong tài chính, suy thoái kinh t toàn cu, kim ngch hai chiu vn xp x 10 t USD,
t khu ca Vit Nam vào Hàn Quàn Quc tr
thành bn hàng ln th 4 ca Vit Nam.
Về hợp tác lao động
Hin nay Vit Nam có gn 4 vc ti Hàn Qung
Vit Nam ti Hàn Qu s cn cù và khéo léo.
Về hợp tác Du lịch
Trong thành mt th ng cung cp khách du lch
trm ca Ving khách khách Hàn Quc vào Vi
.Các quan hệ hợp tác khác
H giáo dc
- Hp tác ngoi giao nhân dân:
- V vin tr ODA
2.2.Tình hình thu hút FDI của Hàn Quốc vào Việt Nam
2.2.1.Vốn và dự án đầu tư
2.2.1.1. Động thái vốn và dự án đầu tư
* -
* -
* -
Châu Á
n 2001 2010n phc hng mnh
2.2.1.2.Chất lượng các dự án đầu tư:chất lượng các dự án Hàn Quốc khá cao thể hiện ở
nguồn vốn đầu tư thực hiện của các dự án của Hàn Quốc hơn 240 triệu USD.Tính hết tháng
12 năm 2011, trong tốp 10 nhà đầu tư nhiều nhất vào Việt Nam thì Hàn Quốc đứng thứ 2 về
số vốn đầu tư, sau Singapore, đứng thứ hai về số vốn thực hiện trong số các quốc gia và vùng
lãnh thổ đầu tư vào Việt Nam.
2.2.2.Cơ cấu đầu tư
2.2.2.1.Theo hình thức đầu tư
Xem xét FDI ca Hàn Quc vào Vin khác nhau t n
20 thì hình thc tip có s bing theo thi gian.
2.2.2.2.Theo ngành
y hin nay c ta, các d c tip
t hu ht khp mi ngành ca nn kinh t qu chuyn
dch cho ph hp vi yêu cu ca công nghip hoá, hic.
2.2.2.3.Theo vùng
a Hàn Qun nht vào Vit Nam là
Thành ph H ng Nai, Hà Ni, Hà Tây và Hi Phòng vi 56% s d án và 57%
v
2.3. Đánh giá thu hút vốn FDI của Hàn Quốc vào Việt Nam
2.4.1.Những kết quả chủ yếu đạt được
,
2.3.1.1. Góp phần tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Nn kinh t Vic nhc hii mi là mt nn kinh t
nông nghip, t l c này chim 80% dân s. Th
qua, cùng vi t c và khá nh cu ngành kinh t
ng tích cc.
2.3.1.2.Đẩy mạnh xuất khẩu kim ngạch xuất khẩu của các doanh nghiệp FDI Hàn Quốc
Các doanh nghiệp Hàn Quốc đầu tư tại Việt Nam đã có những đóng góp đảng kể cho việc phát
triển kinh tế Việt Nam. Số doanh nghiệp của Hàn Quốc tham gia xuất khẩu 8 tỉ USD chiếm hơn
50%, cao hơn so với thời gian những năm 1988 – đến ngày 20 tháng 09 năm 2012. Tính riêng
các doanh nghiệp xuất khẩu 100% sản phẩm của mình, có tới 50% chủ yếu là hàng dệt may, đồ
điện, điện tử. So với mức xuất khẩu của khối đầu tư nước ngoài, mức xuất khẩu của các doanh
nghiệp Hàn Quốc chiếm khoảng 26%.
2.3.1.3.Giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
Theo B K ho ng cui k báo cáo làm vic trong khu vc kinh
t có vn 2001-2005 là khong 1 tri2006 s
ng là 1,2 tri
s m 2,7%). Hic cho các
doanh nghip Hàn Quc ti Vit Nam.
2.3.1.4. Chuyển giao công nghệ
2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân
2.3.2.1.Hạn chế
- Vấn đề chuyển giá ra nước ngoài :V n t thut
chuyn giá ca doanh nghi c ngoài, h làm h ng doanh
nghip báo lu vô lý Các hoi trong ni b
hoc gi
o ra m c gi
là giá chuyn giao (tranfer price).
- Vấn đề về môi trường sinh thái: FDI ca Hàn Quc giúp ng nn kinh t, tuy
nhiên, nc qun lý tt có th dn tình trng b suy thoái, v lâu dài s
làm ng ti s phát trin bn vng ca quc gia. Các doanh nghip FDI ca Hàn Quc
n xut vi quy mô ln, mc dù các thông s v cht tht quá
tiêu chung l tng cht
thi thi ra.
Hạn chế và nguyên nhân của việc thu hút vốn FDI Hàn Quốc vào Việt Nam
- V u v
+Theo ngành
+ Theo vùng
- V hình th
- V chuyn giao công ngh
- V quan h ng trong các doanh nghip
- Cnh tranh quyt lit vi các doanh nghip trong
- m v ng nht, nht quán, gây nhiu mâu thun, chng chéo
trong quá trình ch o thc hin và x lý gii quyt các v n FDI
- H thng lut pháp, chính sách v c si, b n còn
ng b và thiu nht quán
-Th tc hành chính mc ci cách nhim rà và phc tp
- h tng còn nhiu hn ch, chm chp trong quá trình hoàn thin nâng cp.
Mt nguyên nhân v tính khác bit v c, v a
c.
2.3.2.2.Nguyên nhân hạn chế
- V u v
+ Theo ngành: FDI ca Hàn Quc ch tp trung ch yu trong ngành công nghip và
xây dng, và dch v chim 73,7% v s d án và 58 % v n 1988-
2012
u vi va bàn hong kinh doanh, mn nay
Hàn Qung m rnh thành ph trên c
các d án vn ch yu ta bàn hay nhu kin kinh t - xã hi
thun li
- V hình th
Hình thc doanh nghip ch yu ca FDI ca Hàn Quc là 100% vc ngoài,
tin là hình thc liên doanh, hng hp tác kinh doanh vì th kh n giao công
ngh sang Vit Nam là rt hn ch do hình thc qunh bi hình th
2.3.3.Vấn đề đặt ra đối với thu hút đầu tư nước ngoài của Hàn Quốc vào Việt Nam
- c ci thin b c còn chm
c trong khu vc, trong khi cnh tranh thu hút vn FDI tip tc din ra ngày
càng gay gt.
- T l o, nho ngh còn thp
- Nhiu doanh nghing sn xut hàng xut kh liên kt, phi hp vi
doanh nghic còn yu nên giá tr t s sn phm xut khn t
dân dng, dt may) còn thp.
- c ta có xum ca nn kinh t thp
- phi hp gia các B, ngành trong qun lý
hoc ngoài còn lng lo.
- T chc b máy, công tác cán b và ci cách hành chính chng yêu cu phát
trin trong tình hình mi.
CHƢƠNG 3
ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM ĐẨY MẠNH THU HÚT VỐN ĐẦU
TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI CỦA HÀN QUỐC VÀO VIỆT NAM
3.1. Bối cảnh mới và ảnh hƣởng của nó đến thu hút FDI của Hàn Quốc vào Việt Nam
3.1.1. Bối cảnh quốc tế
3.1.1.1.Tình hình chính chị - xã hội
3.1.1.2.Xu hướng dòng FDI trên thế giới
2012 2013.
2011 TAD,
(FDI) (Global inflow ) 2011 5%
2010 1,24 ,
,
2010
15%
,
37%
1997 1,97 2005
2010. 2011
1,4 1,6 , 2011
1,7 2012 1,9 2013
3.1.1.3. Tình hình kinh tế Hàn Quốc
3.1.2. Bối cảnh trong nước
- Thành tu phát trin kinh t - xã hc hin chic phát trin kinh t
xã hi 2001- 2010.
- i, chính tr, qui ngot thành tu
quan trong trên nhiu mt :
- Thc hing li cy mnh và tu qu hi
nhp kinh t quc t
- ng Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm (2011-2020) và
ch tiêu ch y
3.2. Định hƣớng thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài FDI của Hàn Quốc vào Việt Nam
:hứ nhất, nâng cao nhn thi vi ch ng thu hút và qun lý v
c khnh ti hng toàn quc ln th X Thứ haic ngoài có
chn lc quan trgh cao; công nghip ph tr
Thứ ba, thu hút và s dng ngun vc tip ca Hàn Quc gn vi v an sinh xã hi ny
sinh.
3.3 Một số giải pháp chủ yếu nhằm thúc đẩy thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài của
Hàn Quốc vào Việt Nam.
3.3.1.Đẩy mạnh quan hệ hợp tác kinh tế Việt Nam – Hàn Quốc
n nay, Hàn Quc tic ngoài ln nht vi 636 d án, chim gn
31% tng s d c tic ngoài ti Hà Nng th hai v tng v
vi trên 3,5 t USD. Các yu là: xây dng vi 239 d án, chim 37% s d
án ca Hàn Quc chim t trng vn ln nhng sn, khách s
thi s v USD, chim gn 86% s d án.
3.3.2. Hoàn thiện hệ thống pháp luật liên quan đến đầu tư trực tiếp nước ngoài
Phi xây dng h thng pháp lut v ng b, hp hu chu
ng thi, hoàn thin và si các quan h lui, lut bo v
ng, lut phá sn doanh nghip, lut v cnh tranh
3.3.3. Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính
- Phi hp cht ch gi c
trong hong qunh rõ quyn hn, trách nhim ca tc
gii quyt các v phát sinh.
- Ci cách mnh m th tn hoá vic
cp phép và m rng phm vi các d án thuc di
3.4.4 .Phát triển và nâng cao chất lượng kết cấu hạ tầng
Thứ nhất, c h tng k thung giao thông, sân bay, bn
cng, kho tàng, h thng liên lc vin thông, h thn, h th
Thứ haii v h t các dch v ngân hàng, tài chính, bo him, y t, giáo
d
Thứ ba, cn tích cc hc tp kinh nghim hc tc trong xây d h tng
ti các trung tâm giao dch kinh t
3.3.5 .Phát triển nguồn nhân lực có chất lượng đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp có
vốn FDI của Hàn Quốc
Cn tp trung các ngun lo ca h th y
mo tt c các cp hi hi hng, trung hc chuyên nghip,
dy ngho ngh ngn hn. cn chú tru t vt cht, trang thit b dy hc, thc
hành tiên ting tho bi, có kh m bt nhanh
tin b khoa hc công ngh c chuyn ti kin thc ti ho ngh phi
sát vi nhu cu th ng.
3.3.6 .Nâng cao hiệu quả công tác xúc tiến thu hút FDI của Hàn Quốc
c cn lp các trung tâm xúc tii ti các B ngoi
giao, B i, B k ho công nghip, B tài chính, UBND tnh, thành
phi s ch ng qung bá vng thu hút vc ngoài.
Các chính sách vng thu hút FDI phi ht sc linh hot, phù hp vm ca
tc, tc gia. Do vc cn nghiên cu k tình hình
kinh t, th kp thi
i sách thích hp
3.3.7.Phát triển ngành công nghiệp phụ trợ
Cn phát trin công nghip ch to linh kin, to ra s cng v giá c và
chc cnh tranh ca các doanh nghip sn xu
n t.
Vit Nam cn có chính sách h tr phát trin các nhà máy sn xut nguyên liu và ph
c. Khuyn khích và h tr tài chính cho các doanh nghip Hàn Quc trong vic
phát trin ngành công nghip ph tr
KẾT LUẬN
u quá trình thu hút FDI ca Hàn Quc vào Vin
1989 2012), luc mt s kt qu, c th:
Thứ nhất, Lut s v lý lun và thc tin v
c tic ngoài, vai trò ci vt
Nam, các nhân t ch yng ti vic thu hút FDI và kinh nghim thc t ca mt s c
u kin kinh t xã hng vi Vit Nam.
Thứ hai, Lup trung phân tích chi tit thc trng quá trình thu hút FDI ca Hàn
Quc vào Vi ách
cc v thu hút FDI nói chung và FDI ca Hàn Quc nói riêng; kt qu thu hút
FDI ca Hàn Quc vào Ving tích cng hn ch và
t ng bài hc kinh nghim thu hút FDI ca Hàn Quc vào Vit
Nam.
Thứ ba, t kt qu phân tích thc trng thu hút FDI ca Hàn Quc vào Vi
n thc quan trng ca ngun vn FDI t Hàn Quc, lu xut mt s gii
pháp nhy mnh thu hút FDI ca Hàn Quc vào Vit Na
Trp k, t n nay, t ng ca nn kinh t Vit
Nam luôn mc cao và c thành công trong vic phát trin kinh t Vit Nam,
không th ph nhn vai trò rt quan trng ca ngun vn FDI, c bic tip ca
Hàn Quc. Các doanh nghip Hàn Quc có th mnh v công ngh, tài chính, m i th
ng quc t và k n tr kinh doanh. Mt khi th mc kt hp vi các li th
ca Vit Nam s mang li li ích to ln và thit thc cho c c.
Nghiên c c thc hi kt hp lý lun chung v thu hút FDI vi
ng hp nghiên cn hình ca Hàn Quc. Vì vy nghiên cu này có tính thc tin rt cao
và s làm phong phú thêm kin thc chung v u tc tic ngoài. Nghiên cu này s là
tài liu tham kho hu ích cho các nhà ban hành chính sách ca Vit Nam và c u
c.
References
1. c Bình (2002), Giáo trình kinh tế học phất triển, Nxb.Chính tr Quc gia, Hà Ni.
2. Nguyn Kim Bo (1996), Đầu tư trực tiếp của nước ngoài ở Trung Quốc từ năm 1979 đến
nay. Lun án Tin s.
3. c Bình Nguyng Lng (2004), Giáo trình kinh t quc t - Nxb, Khoa hc
và K thut.
4. Tr (2002), Giáo trình kinh t hc phát trin, Nxb. Chính tr Quc Gia , Hà Ni.
5. Nguyn Ti (2009), Chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Malaixia
trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế - thực trạng, kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào
Việt Nam. Lun án ti.
6. Cu c tic ngoài ca Hàn Quc vào Vit
Nam.
7. Cc ngoài ti Vit Nam (1988-2007).
8. Cc ngoài (2009), Hi tho xúc tit Nam ca Hàn Quc.
9. Cu a Hàn Quc Vi
cao.
10. Cc ngoài (20011), Hi tho xúc tit Nam ca Hàn Quc.
11. Cc ngoài (2012), Hi tho xúc tit Nam ca Hàn Quc.
12. Nguyn Thac (2006), Thu hút đầu tư trực tiếp cảu Nhật Bản vào Việt Nam – Thực
trạng và Giải pháp. Lun án Thc s.
13. Nguyn Th Hà (2007), "Cải thiện môi trường đầu tư nhằm tu hút FDI của TNCsp chí
Kinh t Châu Á- )
14. Hoàng Xuân Hi (1994), Kinh nghiệm thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của các nước
đang phát triển Châu Á và khả năng vận dụng vào Việt Nam. Lun án Tin s.
15. p (1996), ng Phát trin ca mt s c Châu Á Thái Bình
xb Chính tr Quc gia.
16. Trn Xuân Tùng (2006), Đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam thực trạng và giải pháp,
Nxb. Chính tr quc gia, Hà Ni.
17. Phm Th Tu (2009) “Dòng vốn FDI vào Việt Nam năm 2008, thành công và những vấn đề
đặt rap chí Khoa hi, tháng 10.
18. ng Cng sn Vii hi biu toàn quc ln th IX, NXB
Chính tr Quc gia, Hà Ni.
19. ng Cng sn Vii hi biu toàn quc ln th X, XI, NXB
Chính tr Quc gia, Hà Ni.
20. ng Cng sn Vin i hi biu toàn quc ln th VIII, NXB
Chính tr Quc gia, Hà Ni.
21. ng Cng sn Vii hi biu toàn quc ln th VI, NXB
Chính tr Quc gia, Hà Ni.
22. Luc ngoài ti Vicác Ngh nh,
ng dn thi hành Luc ngoài.
23. Ngh quyt s 13/NQ-CP, ngày 07/4/2009 v ng, gii pháp và qun lý v
trc tic ngoài trong thi gian ti.
24. Nguyn Bch Nguyt T t i hc
Kinh t Quc dân, Hà Ni.
25. a Hàn Quc vào Vit Nam: Tr ngi ln nht là thiu thông
tin. http: www.ssgp.org.vn/kinhte/2007/12/135614
Các trang web
www.hanquocngaynay.com
www.mofahcm.gov.vn
www.vinanet.com.vn
www.radioaustralia.net
www.taichinhvietnam.com