Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Tác động của hiệp định thương mại Việt Mỹ ( BTA) tới đầu tư trực tiếp nước ngoài của Hoa Kỳ vào Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.01 KB, 45 trang )

Đề án môn học
Li núi u
Nm 2006 s kin ln nht Vit Nam chớnh l Vit Nam tr thnh thnh
viờn chớnh thc th 150 ca t chc thng mi ln nht hnh tinh WTO. Cú
th núi, t c thnh cụng ú Vit Nam ó n lc rt nhiu tng bc
hi nhp vi nn kinh t th gii bng nhng vn bn ký kt song phng v
a phng v kinh t.
V mt trong nhng vn bn u tiờn da trờn cỏc thụng l, quy nh ca
quc t v thng mi chớnh l Hip nh thng mi Vit - M BTA. õy l
hip nh thng mi ton din nht m Vit Nam ký kt, v l hip nh u
tiờn c xõy dng da trờn cỏc hip nh ca WTO.
BTA l mt hip nh v thng mi, v nú bao gm tt c cỏc cam kt
ca WTO v u t. Chớnh vỡ vy, ngay sau khi hip nh ny cú hiu lc nú
ó cú tỏc ng ti u t Vit Nam.
Tuy nhiờn, trong phm vi nghiờn cu ca ỏn mụn hc tụi ch cp
n Tỏc ng ca hip nh thng mi Vit- M BTA ti u t trc tip
nc ngoi ( FDI) ca Hoa k vo Vit Nam.
Kt hp nhng thụng tin thu thp c, cựng vi kin thc kinh t c
hc trong trng, tụi ó rt c gng nhỡn nhn, v ỏnh giỏ vn mt cỏch
chớnh xỏc. Song vi kin thc v hiu bit thc t hn ch, nờn ỏn mụn hc
khụng trỏnh khi nhng thiu sút. Mong thy, cụ v cỏc bn úng gúp ý kin
em cú th hiu c vn mt cỏch sõu sc hn.
ti :
Tỏc ng ca hip nh thng mi Vit M ( BTA) ti
u t trc tip nc ngoi ca Hoa K vo Vit Nam
Đào Thị Phơng Lớp: Đầu t 45B
1
Đề án môn học
Chng I : Lý lun chung v u t nc ngoi v
hip nh thng mi Vit M ( BTA)
I. Khỏi quỏt chung v u t trc tip nc ngoi ( FDI)


1. Khỏi nim v c im ca FDI
1.1 . Khỏi nim
Trc ht, ta cn hiu v u t nc ngoi :
u t nc ngoi c hiu l s dch chuyn ti sn nh vn, cụng
ngh, k nng qun lý t nc ngy sang nc khỏc kinh doanh
nhm thu hỳt li nhun cao trờn phm vi ton cu.
u t trc tip nc ngoi ( FDI) l hỡnh thc u t nc ngoi,
trong ú nh u t b vn v trc tip qun lý vn.
1.2 c im ca FDI
Th nht : Ngun vn u t l ca t nhõn v ngi ch s hu vn
t ra quyt nh u t, t quyt nh v sn xut kinh doanh, v t chu
trỏch nhim v kt qu hot ng sn xut kinh doanh ( l, lói). Vỡ vy,
hỡnh thc u t ny thng mang li hiu qu cao. ng thi nú khụng b
rng buc v chớnh tr, khụng li n nn cho nn kinh t ca nc tip
nhn u t.
Th hai : V iu hnh hot ng sn xut kinh doanh ca doanh
nghip.
Ch u t nc ngoi iu hnh ton b mi hot ng u t i vi
doanh nghip 100% vn nc ngoi. Hoc tham gia iu hnh tu theo t
l vn gúp ó c quy nh trong iu l cụng ty.
Trờn thc t, cú mt s quc gia quy nh v t l vn gúp nh ch
c thnh lp doanh nghip 100% vn u t nc ngoi trong mt s
Đào Thị Phơng Lớp: Đầu t 45B
2
Đề án môn học
ngnh nht nh, cũn li ch c thnh lp doanh nghip liờn doanh v
c gúp ti a 49%, cũn li 51% vn gúp l ca nc ch nh.
i vi Vit nam, theo lut u t v lut doanh nghip mi thỡ lnh
vc cho phộp thnh lp doanh nghip 100% vn nc ngoi rng hn, cũn
li, yờu cu s vn ti thiu phi l 30 %.

Th ba : Thụng qua u t trc tip nc ngoi nc ch nh cú c
hi tip cn cụng ngh, k thut hin i, kinh nghiờm qun lý ca nh u
t.
Th t : Hu ht FDI tp trung ch yu l ca cỏc cụng ty xuyờn
quc gia do ú ngun vn cng nh nhng k nng qun lý rt tt, vỡ vy
nú cú vai trũ to ra cỳ huých ỏng k i vi nn kinh t ca nc tip
nhn, c bit l vi nhng nc ang phỏt trin thiu vn, v yu kộm v
qun lý nh Vit Nam.
2. Vai Trũ ca FDI
2.1 FDI cú tỏc ng tớch cc ti tng trng kinh t
Mc tiờu c bn trong thu hỳt FDI ca nc ch nh l thỳc y tng
trng kinh t. Mc tiờu ny c thc hin thụng qua tỏc ng tớch cc
ca FDI n cỏc yu t quan trng quyt nh ti tc tng trng: b
sung ngun vn trong nc v ci thin cỏn cõn thanh toỏn quc t; tip
nhn chuyn giao cụng ngh hin i, k xo chuyờn mụn v phỏt trin kh
nng cụng ngh ni a; phỏt trin ngun nhõn lc v to vic lm; thỳc
y xut nhp khu v tip cn vi th trng th gii; to liờn kt gia cỏc
ngnh cụng nghip.
2.2 FDI tỏc ng trc tip ti Vn u t v cỏn cõn thanh toỏn quc t
FDI l mt trong nhng ngun quan trng bự p s thiu ht v vn
v ngoi t ca cỏc nc nhn u t c bit l i vi cỏc nc ang phỏt
trin.
Đào Thị Phơng Lớp: Đầu t 45B
3
Đề án môn học
Hu ht cỏc nc ang phỏt trin u ri vo cỏi vũng lun qun ú l:
thu nhp thp dn n tit kim thp, vỡ vy u t thp ri hu qu li l thu
nhp thp. Tỡnh trng lun qun ny chớnh l im nỳt khú khn nht m cỏc
nc ny phi vt qua hi nhp vo qu o tng trng kinh t hin i.
Nhiu nc lõm vo tỡnh trng trỡ tr ca s nghốo úi bi l khụng la chn

v to ra c im t phỏ chớnh xỏc vo mt mt xớch ca vũng lun qun
ny. V tr ngi ln nht thc hin iu ú i vi cỏc nc ang phỏt
trin ú l thiu vn u t v trỡnh k thut cũn yu kộm.
Vn õu t l c s to ra cụng n vic lm trong nc, i mi cụng
ngh, k thut, tng nng sut lao ngDo ú vn nc ngoi s l mt cỳ
huých gúp phn t phỏ cỏi vũng lun qun ú. c bit FDI l mt
ngun quan trng khc phc tỡnh trng thiu vn m khụng gõy n cho nc
nhn u t. Hn na ngun vn ny cú li th hn i vi vn vay ch:
thi hn tr n vn vay thng c nh v ụi khi quỏ ngn so vi mt s d
ỏn u t, cũn thi hn ca FDI linh hot hn.
2.3 FDI thỳc y nhanh v mnh quỏ trỡnh Chuyn giao v phỏt trin cụng
ngh
FDI c coi l ngun quan trng phỏt trin kh nng cụng ngh ca
nc ch nh.
Vai trũ ny c th hin qua hai khớa cnh chớnh l chuyn giao cụng
ngh cú sn t bờn ngoi vo v phỏt trin kh nng cụng ngh ca cỏc c s
nghiờn cu, ng dng ca nc ch nh. V õy l nhng mc tiờu quan trng
c nc ch nh mong i t cỏc nh u t nc ngoi.
Chuyn giao cụng ngh thụng qua FDI thng c thc hiờn ch yu
bi cỏc TNCs, di cỏc hỡnh thc : chuyn giao trong ni b gia cỏc chi
nhỏnh ca mt TNCs v chuyn giao gia cỏc chi nhỏnh ca cỏc TNCs.
Đào Thị Phơng Lớp: Đầu t 45B
4
Đề án môn học
Phn ln cỏc cụng ngh c chuyn giao gia cỏc chi nhỏnh TNCs sang
nc ang phỏt trin hỡnh thc 100% vn nc ngoi v doanh nghip liờn
doanh cú phn ln vn nc ngoi, di cỏc hng mc ch yu nh nhng
tin b cụng ngh, sn phm cụng ngh, cụng ngh thit k v xõy dng, k
thut kim tra cht lng, cụng ngh qun lý, cụng ngh marketing.
2.3.1 Phỏt trin ngun nhõn lc v to vic lm

FDI nh hng trc tip n c hi to ra cụng n vic lm thụng qua
vic cung cp vic lm trong cỏc hóng cú vn u t nc ngoi. FDI cũn to
ra nhng c hi vic lm trong nhng t chc khỏc khi cỏc nh u t nc
ngoi mua hng hoỏ dch v t cỏc nh sn xut trong nc, hoc thuờ h
thụng qua cỏc hp ng gia cụng ch bin. Thc tin mt s nc cho thy
FDI ó úng gúp tớch cc tao ra vic lm trong cỏc ngnh s dng nhiu lao
ng nh ngnh may mc. in t, ch bin.
FDI nõng cao nng lc qun lý ca nc ch nh theo nhiu hỡnh thc
nh cỏc khoỏ hc chớnh quy, khụng chớnh quy v hc thụng qua lm.
Túm li, FDI em li li ớch v to cụng n vic lm. õy l mt tỏc ng
kộp: to thờm vic lm cng cú ngha l tng thờm thu nhp cho ngi lao
ng, t ú to iu kin tng tớch lu trong nc.
FDI thỳc y xut nhp khu v tip cn vi th trng th gii
Xut nhp khu cú mi quan h nhõn qu vi tng trng kinh t. Mi
quan h ny c th hin cỏc khớa cnh: xut nhp khu cho phộp khai thỏc
li th so sỏnh, hiu qu kinh t theo quy mụ, thc hin chuyờn mụn hoỏ sn
xut; nhp khu b sung cỏc hng hoỏ, dch v khan him cho sn xut v tiờu
dựng; xut nhp khu cũn to ra cỏc tỏc ng ngoi ng nh thỳc y trao i
thụng tin, dch v, tng cng kin thc marketing cho cỏc doanh nghip ni
a v lụi kộo vo mng li phõn phi ton cu. Tõt c cỏc yu t na s õy
nhanh tc tng trng.
Đào Thị Phơng Lớp: Đầu t 45B
5
Đề án môn học
Thụng qua FDI, cỏc nc ang phỏt trin cú th tiộp cn th trng th
gii bi vỡ, hu ht cỏc hot ng FDI u do cỏc cụng ty xuyờn quc gia thc
hin, m cỏc cụng ty ny cú li th trong vic tip cn vi khỏch hng bng
nhng hp ng di hn da trờn c s thanh th v uy tớn ca h v cht
lng, kiu dỏng sn phm v giao hng ỳng thi hn.
3. Cỏc nhõn t nh hng ti FDI

Cỏc nhõn t chớnh nh hng ti FDI nh : tỡnh hỡnh chớnh tr, chớnh
sỏch, phỏp lut, v trớ a lý- iu kin t nhiờn, trỡnh kinh t, c im vn
hoỏ xó hi. Bi cỏc nhõn t ny cú th lm tng kh nng sinh lói hoc ri ro
cho cỏc nh u t.
3.1 .Tỡnh hỡnh chớnh tr
Cú th núi tỡnh hỡnh chớnh tr chớnh l nhng yu t m bo cho ti sn
em u t ca nh u t cú c an ton hay khụng? Thc t, cho thy
mt quc gia tỡnh hỡnh chớnh tr khụng n nh thỡ ri ro l rt ln.
Vit Nam l mt nc cú nn chớnh tr n nh trong khu vc, cng nh
trờn th gii, v õy cng chớnh l nhng nhõn t thun li thu hỳt u t.
3.2 . Chớnh sỏch phỏp lut
Cỏc nhõn t cú nh hng n quyt nh u t ca cỏc nh u t
chớnh l hnh lang phỏp lý. Khi bt u cú ý tng u t vo bt k ni no
thỡ quan tõm hng u ca cỏc nh u t chớnh l chớnh sỏch phỏp lut ni
ú. Bi cỏc chớnh sỏch phỏp lut quy nh lnh vc u t, thi hn u t, th
tc u t,chớnh vỡ vy nu chớnh sỏch phỏp lut thụng thoỏng, to iu kin
thun li cho hot ng u t din ra thỡ chc chn FDI vo ú s ngy cng
tng.
Thc t ny ta thy khỏ rừ rng Vit Nam : Khi Vit Nam tin hnh ci
cỏch hnh chớnh, n lc to ra hanh lang phỏp lý thụng thoỏng hn trong
nhng nm gn õy thỡ u t trc tip nc ngoi ó tng mnh m. iu
Đào Thị Phơng Lớp: Đầu t 45B
6
Đề án môn học
ny lm cho tng trng v kinh t ca Vit Nam cú rt nhiu nhng s thay
i ỏng k.
3.3 . Trỡnh phỏt trin kinh t
L mc phỏt trin v qun lý kinh t v mụ, c s h tng, cht lng
cung cp dch v, cho cỏc hot ng sn xut kinh doanh ca cỏc nh u t.
Nu nh trỡnh phỏt trin kinh t mc khỏ thỡ nú m bo cho vic xỳc

tin u t s c tin hnh tt hn.
Trong thc t, cú th thy ngay hin tng Trung Quc. K t khi Trung
Quc ra nhp WTO cựng vi nhp phỏt trin nhanh, trỡnh phỏt trin kinh
t nõng lờn rừ rt thỡ Trung Quc ó tr thnh mt im n hp dn ca FDI.
Chớnh iu ny ó lm nờn mt Trung Quc vi nhng bc phỏt trin thn
k vn lờn tr thnh cng quc kinh t ch sau Hoa k .
4. Cỏc phng thc thu hỳt FDI
Cú rt nhiu cỏc phng thc thu hỳt FDI nh : hi nhp m ca th
trng, to ra mụi trng u t hp dn vi nhiu u ói, hnh lang phỏp lý
thụng thoỏngTuy nhiờn, s thnh cụng cũn ph thuc rt nhiu vo vic
thc hin cỏc phng thc ny nh th no trong iu kin c th mi nc.
Thc t cho thy chớnh sỏch khuyn khớch u t hp lý vi nhiu u ói
l nhng nhõn t rt quan trng trong vic thu hỳt cỏc nh u t nc ngoi
song lm th no h bit ti nhng u ói ú, h thy c li th so sỏnh
ca quc gia ú so vi nc khỏc thỡ cỏc nh hoch nh chớnh sỏch cn
phi chu ý nhiu ti vic qung bỏ c hi u t ca mỡnh.
C th, hp dn cỏc nh u t thỡ nc ch nh cn : xỳc tin u t,
phỏt trin c s h tng, xõy dng khu cụng nghip, khu ch xut, khu cụng
ngh cao.
4.1 xỳc tin u t
Đào Thị Phơng Lớp: Đầu t 45B
7
Đề án môn học
Cn tớch cc tn dng mi c hi qung bỏ hỡnh nh ca Vit Nam vi
cỏc nh u t quc t.
Gn õy Vit Nam ó nhn thc v tp trung vo vic ny khỏ nhiu.
Trong thi gian hi ngh din ra APEC ln th 14 va qua Vit Nam ó rt
tớch cc qung bỏ hỡnh nh ca t nc thụng qua rt nhiu nhng hot ng
bờn l hi ngh.
4.2 Xõy dng c s h tng

Trong nhng nm gn õy, cú rt nhiu cỏc nh u t ln trờn th gii
ó n v lm n ti Vit Nam . V mi nh u t n t nhng khu vc kinh
t khỏc nhau cng cú nhng nột khỏc nhau. Nu nh vi cỏc nh u t chõu ỏ
: Nht Bn, Hn Quc h sn sng xõy dng cỏc nh mỏy, cng nh c s
h tng phc v cho mỡnh. Thỡ cỏc nh u t Hoa k li khỏc, h khụng
mun mt chi phớ cho vic xõy dng, chớnh vỡ vy Vit Nam ó khụng l la
chn cho nhiu nh Hoa k vi lý do khụng ỏp ng c yờu cu v c s h
tng.
Thc t cho thy, sau khi ng cao tc H Ni - Lng Sn bt u c
xõy dng, ó cú rt nhiu nh u t u t vo khu cụng nghip Tiờn Sn vỡ
giao thụng thun tin.
4.3 . Xõy dng khu cụng nghip, khu ch xut, khu cụng nghip, khu
cụng ngh cao
Nhm khuyn khớch cỏc nh u t nc ngoi y mnh xut khu. Trờn
thc t thỡ khu cụng nghip v khu cụng ngh cao ang chng t hiu qu
hot ng cng nh hiu qu thu hỳt u t trc tip.
Vit Nam cỏc i gia thng tp trung u t vo cỏc khu cụng
nghip, v khu cụng ngh cao. Vớ d nh Intel, Canon, Honda, Toyota..
Đào Thị Phơng Lớp: Đầu t 45B
8
Đề án môn học
II. Hip nh thng mi Vit M ( BTA).
1. Khỏi quỏt chung v BTA
Hip nh thng mi song phng Vit Nam Hoa k ( BTA) chớnh
thc cú hiu lc vo ngy 10/12/2001, nú ó bỡnh thng hoỏ quan h thng
mi v u t gia Vit Nam v Hoa k.
Hiu lc ca BTA th hin ch Hoa k ỏp dng quy ch ti hu quc
( MFN) i vi Vit Nam qua vic gim thu sut cho hng xut khu t Vit
Nam sang Hoa k t 40% xung 4% ( gim 10 ln). Nh vy, th trng Hoa
k khng l ó m ra vi Vit Nam trờn c s cnh tranh bỡnh ng vi cỏc

nc khỏc. iu ny s cú tỏc ng tớch cc ti FDI vo Vit Nam, c bit l
FDI n t Hoa k vỡ nú ó lm tng thờm tớnh hp dn ca mụi trng u
t Vit Nam.
2. BTA v u t v nhng ci cỏch ca chớnh ph Vit Nam
nhm thc hin cỏc cam kt u t theo hip nh.
Theo quan im hin i v thng mi thỡ u t l mt lnh vc nm
trong ú. Chớnh vỡ vy, trong hip nh ó dnh riờng mt chng v u t.
2.1 . BTA v u t
Chng IV ca hip inh vi tờn Phỏt trin quan h u t vi 15 iu
ó quy nh c th v nhng u ói v u t cho c hai bờn. L hip nh da
trờn cỏc hip nh ca WTO vỡ vy BTA bao gm cỏc cam kt ca WTO v
u t nh :
Th nht : Loi b cỏc bin phỏp liờn quan n thng mi ( TRIMs)
Th hai : M ca th trng dch v cho u t nc ngoi theo l trỡnh
cho tng lnh vc.
Th ba : Khụng phõn bit i x v xoỏ b c ch hai giỏ.
Th t : m bo minh bch, cụng khai trong ban hnh v ỏ dng chớnh
sỏch u t.
Đào Thị Phơng Lớp: Đầu t 45B
9
Đề án môn học
2.2 . Nhng ci cỏch ca chớnh ph Vit Nam nhm thc hin cỏc cam
kt u t theo BTA
Ngy 28/11/2001 Quc hi Vit Nam ó ban hnh ngh quyt s 48/2001-
QH10 ngh cỏc c quan ca chớnh ph sa i cỏc lut v quy nh thc
hin BTA. Kt qu ó t c l vic : ban hnh Lut u t chung, v sa
i lut Doanh nghip.
C th :
Th nht : i x quc gia (NT) v Ti hu quc (MFN) : Phỏp lnh v
ti hu quc v i x quc gia to ra khung phỏp lý chung cho cỏc nh u

t nc ngoi c hng s. i x quc gia v Ti hu quc. iu ny ó
c th hin trong lut u t v lut doanh nghip sa i.
Th hai: Xoỏ b cỏc bin phỏp u t liờn quan n thng mi
(TRIMs) :
- Xoỏ b v cõn i ngoi t lut u t. Quyt nh 46/2003/Q- TTg
gim t l kt hi ngoi t xung 0% ( tc l doanh nghip khụng nht thit
phi bỏn ngoi t cho ngõn hng)
- Vit Nam khụng ỏp dng yờu cu cõn i xut, nhp khu.
- Lut u t ch khuyn khớch ch khụng bt buc cỏc cụng ty phi mua
hng hoỏ trong nc theo yờu cu v hm lng ni a. Tuy nhiờn, i vi
mtt s lnh v, mc thu sut vn c ỏp dng trờn c s t l ni a
sn xut ra mt s sn phm
Đào Thị Phơng Lớp: Đầu t 45B
10
Đề án môn học
Chng II : Tỏc ng ca hip nh ti u t trc tip
nc ngoi ca Hoa k vo Vit Nam
I. Tỡnh hỡnh u t ca Hoa k vo Vit Nam k t nm 1988 n
nay.
Mc dự vo nm 1988 Hoa k bt u cú vn ng ký u t vo Vit
Nam (0.3 triu usd), nhng mói cho n nm 1996 thỡ Hoa k mi chớnh thc
cú vn FDI thc hin vo Vit Nam.
1.u t trc tip ca Hoa k vo Vit Nam theo tnh, thnh ph
Bng 1: u t ca Hoa k (khụng k u t ca cỏc cụng ty Hoa k
thụng qua nc th ba) vo Vit Nam theo a phng
T nm 1988 n ngy 31/12/2004

n v: Triu USD
STT a Phng S d ỏn vn ng ký
vn thc

hin
T trng
(%)
1 TP.H Chớ Minh 95 784 820 104.59
2. ng Nai 27 340 153 45
3 Bỡnh Dng 37 295 222 75.25
4 H Ni 27 232 118 50.86
5 B ra Vng Tu 8 107 72 32.3
6 Hi Dng 2 103 148 143.68
7 Bỡnh Thun 4 79 15 18.98
8 Hi Phũng 11 76 27 35.52
9 H Tõy 4 75 115 153.33
10 Nng 4 64 0.5 0.78
11 Qung Nam 5 61 2 3.3
12 Lõm ng 2 44 53 120.45
13 Phỳc Yờn 5 26 3 11.53
14 Qung Ninh 2 20 2 10
15 Hu 5 13 0.04 0.03
16 Bc Liờu 1 10 4 40
17 Cn Th 2 6 1 16.67
Đào Thị Phơng Lớp: Đầu t 45B
11
Đề án môn học
18 klc 1 5 5 100
19 Yờn Bỏi 2 4 0 0
20 Vnh Phỳc 1 4 0 0
21 Vnh Long 1 2 0 0
Tng cng 246 2350.7 1761.4 74.93
( Ngun B k hoch v u t )
Nhỡn vo bng trờn cú th thy cht lng t c ca cỏc d ỏn u t

ca Hoa k vo Vit Nam mc khỏ : t trng vn thc hin so vi vn ng
ký t 74% mc dự cú mt s a phng con s ny dng li mc 0%. u
t trc tip ca Hoa k tp trung vo mt s tnh, thnh ph cú cỏc khu cụng
nghip phỏt trin nh Thnh ph H Chớ Minh, ng Nai, Bỡnh Dng v H
Ni. Nhỡn vo s liu ny cng cú th thy c s khỏc bit v vic la chn
u t ca nh u t Hoa k so vi nh u t khỏc nh Nht Bn, Hn
Quc
Vớ d nh Vnh Phỳc ni tp trung khỏ nhiu cỏc tp on ln ca Nht
Bn nh Honda, Toyota, Yamaha, Canon cũn ca Hoa k thỡ vn thc hin
so vi s vn ng ký khiờm tn 4 triu USD l 0%.
2. u t ca Hoa k vo Vit Nam theo ngnh ngh
Đào Thị Phơng Lớp: Đầu t 45B
12
Đề án môn học
Bng 2: FDI ca Hoa k vo Vit Nam theo lnh vc u t
(khụng thụng qua nc th ba)
(t nm 1988 n ht ngy 31/12/2004 )

n v : triu usd
Stt Ngnh ngh
S d
ỏn
Vn ng ký
ban u
Vn thc
hin
T trng
(%)
I Cụng nghip v xõy dng 149 822 519 63.14
1 Cụng nghip nng 80 487 234 48.95

2 ch bin thc phm 16 67 9 13.43
3 Du m 6 124 232 178.96
4 Xõy dng 11 82 26 31.07
5 Cụng nghip nh 36 63 19 30.16
II Nụng lõm ng nghip 24 153 62 40.52
6 Nụng lõm nghip 22 142 58 40.84
7 thu sn 2 12 4 33.33
III Dch v 42 316 149 47.15
8 Khỏch sn du lch 5 73 3 4.1
9 Vn hoỏ y t -giỏo dc 11 86 34 39.54
10 Ti chớnh ngõn hng 4 65 37 56.92
11 Bu chớnh - vin thụng 10 44 46 163
12 Cn h v vn phũng 1 16 8 7
13 dch v khỏc 10 27 19 124
14 Phỏt trin khu cụng nghip
v ch xut
1 5 3 0
Tng s 215 1291 730 8441
( ngun : B K hoch v u t)
Đào Thị Phơng Lớp: Đầu t 45B
13
Đề án môn học
Nhn thy, t trng ca vn thc hin so vi vn ng ký cũn thp,
thng ch t trung bỡnh l 50%, duy cú ngnh cụng nghip v xõy dng t
63.14% ( cho tng ngnh), song li phõn b khụng u : trong khi ngnh ch
bin thc phm ch t 43.13% thỡ ngnh du m li chim ti 178.96 %.
Nhỡn vo biu trờn cú th thy u t ca Hoa k vo Vit Nam ch
yu l lnh vc xõy dng v cụng nghip, song tng vn u t cng mi ch
khiờm tn mc 822 triu USD ( vn ng ký), v 519 triu l vn thc hin.
Nhng trờn thc t, nhỡn vo dũng tin u t trc tip ra nc ngoi ca

Hoa k, cú th thy Hoa k l quc gia u t mnh v dch v hn l u t
vo sn xut, t l ny thng l 70: 30. Nhng khi u t vo Vit Nam thỡ
li ngc li. Song iu ny chc chn s cú s thay i mnh m trong
nhng nm ti õy, vỡ theo nh gii doanh nghip Hoa k thỡ h vo Vit
Nam khụng nhng ch nhm xut nhp khu nụng sn, thc phm, bỏn mỏy
bay m vo c ti chớnh ngõn hng, bo him, cụng ngh thụng tin, truyn
thụng, phõn phi.
3. u t trc tip ca Hoa k vo Vit Nam theo hỡnh thc u t
Đào Thị Phơng Lớp: Đầu t 45B
14
Đề án môn học
Bng 3 : u t ca Hoa k theo hỡnh thc u t
(T nm 1988 n ht ngy 31/12/2004)
n v : triu USD
TT
Hỡnh thc
u t
S d
ỏn
Vn
ng ký
Vn
thc
hin
T trng
S d
ỏn
vn
ng ký
Vn

thc
hin
t
trng
1 100% vn
nc ngoi
192 1636 1104 67.48 159 853 267 31.30
2 Liờn doanh 159 732 662 90.44 42 300 229
3 Hp ng
hp tỏc
kinh doanh
16 234 867 370.5 14 139 235 169.06
Tng s 267 2602 2634 101.23 215 1291 730 56.54
(Ngun : B k hoch v u t)
Nhn xột :
Cú th thy t trng ca vn thc hin so vi vn ng ký ca hỡnh thc
hp ng hp tỏc kinh doanh ( c i vi vic u t thụng qua nc hay lónh
th th ba v khụng) u cao hn hn so vi hai hỡnh thc cũn li. Tip sau ú
hỡnh thc liờn doanh cng khỏ hp dn nh u t. Mc dự s d ỏn thụng qua
hỡnh thc u t 100% vn nc ngoi l ln nht song t trng ca vn thc
hin so vi vn u t li l thp nht, iu ny mt phn b nh hng l do
lut u t ca Vit Nam quy nh.
ng thi, s d ỏn u t ca Hoa k bao gm c u t qua nc th
ba ln hn khụng l 52 d ỏn, vi s vn ng ký 1310 triu USD.
Đào Thị Phơng Lớp: Đầu t 45B
15
Đề án môn học
II. Tỏc ng ca BTA n vn FDI ca Hoa k vo Vit Nam
1. Tỡnh hỡnh Vn u t ca Hoa k vo Vit Nam giai on trc
khi hip nh cú hiu lc ( trc 2001)

1.1 Vn FDI ca Hoa k vo Vit Nam
Bng 4 vn ng ký v vn thc hin ca Hoa k vo Vit Nam thụng
qua nc th ba v khụng thụng qua nc th ba
giai on 1996 2000 ( giai on trc khi hip nh cú hiu lc)
n v : triu usd
Nm
vn thc hin (khụng thụng
qua nc th ba
vn thc hin ( k c thụng
qua nc th ba)
1996 75.1 220
1997 132.6 266
1998 89 271
1999 53.4 274
2000 61.9 196
2001 92,7 258
(Ngun :B k hoch v u t)
Biu
Nhỡn vo biu ta cú th thy rừ rng rng FDI ca Hoa
k vo Vit Nam thi im trc nm 2001 cao nht cng ch mt con s
Đào Thị Phơng Lớp: Đầu t 45B
16
Đề án môn học
khiờm tn l 274 triu USD (ó bao gm c u t thụng qua nc th ba), v
ch t 132.6 triu USD (khụng bao gm nc th ba) vo nm 1997. iu
ny cho thy mt thc t l trc khi BTA cú hiu lc quy mụ vn u t ca
Hoa k vo Vit Nam l rt nh so vi tim nng ca c hai nc.
Da vo bng 1,ta cú th tớnh c tc tng trng trung bỡnh
(nhõn) ca tng vn u t thc hin trong tng nm nh sau :
1.2 Tc tng trung bỡnh ( nhõn) v tng vn thc hin

n v : %
u t ca Hoa k khụng thụng
qua nc th ba
u t ca Hoa k thụng qua
nc th ba
Nm vn thc hin
( triu usd)
Tng trng
(%)
vn thc hin
( triu usd)
Tng trng
(%)
1996 75.1 220
1997 132.6 77 266 21
1998 89 - 33 271 2
1999 53.4 - 40 274 1
2000 61.9 17 196 - 28
2001 92.7 50 258 31
Tc tng trung bỡnh(nhõn)
trc hip nh
4.3 3.2
Qua bng tớnh ny, nhn thy tc gia tng vn u t ca Hoa k vo
Vit Nam (nm sau so vi nm trc) k c qua nc th ba hay khụng cng
rt thp, trung bỡnh ch t 4.3% ( khụng thụng qua nc th ba), v 3.2 %
(thụng qua nc th 3). Nu xột da vo giỏ tr tuyt i thỡ, cú nhng nm
vn u t thc hin cũn gim i : nm 1998 vn u t gim 33% so vi nm
1997 (khụng thụng qua nc th 3). V nm 1999 gim 40 % so vi nm 1998
(khụng thụng qua nc th 3)
Bng 4 : T trng ca vn ng ký so vi vn thc hin ca FDI

ca Hoa k vo Vit Nam ( giai on 1996 2000) ( khụng thụng qua
nc th ba)
Đào Thị Phơng Lớp: Đầu t 45B
17
Đề án môn học
n v : Triu USD
1996 1997 1998 1999 2000 2001
Vn ng ký 144.7 274 125.1 135.6 79.6 122.1
Vn thc hin 75.1 132.6 89 53.4 61.9 92.7
T trng (%) 51.9 48.39 71.14 39.38 77.76 75.93
(Ngun: B k hoch v u t)
Nhỡn vo bng 2, tớnh n nm 2001 vn thc hin ca M ( trc
tip,khụng thụng qua nc th ba ) vo Vit Nam cú th thy rng s vn u
t trc tip ca Hoa k vo Vit Nam t cao nht vo nm 1997 ( 132.6 triu
USD), v cú xu hng gim vo cỏc nm sau ú. iu ny, khụng khú hiu, vỡ
nm 1998 Vit Nam cng nh cỏc nc trong khu vc b nh hng bi cuc
khng hong ti chớnh khu vc.
Song nu nhỡn vo biu thỡ cú th thy xu hng ca dũng FDI ca
Hoa k vo Vit Nam ang dn phc hi. Mc dự, vo nm 2001 thỡ FDI ca
Hoa k vo Vit Nam ch t 92,7 triu usd ( vn thc hin), v 122,1 triu
usd ( vn ng ký), tc l nú vn cha t c mc huy ng ca nm 1997
Đào Thị Phơng Lớp: Đầu t 45B
18

×