Quc cho
hong khoa h Vit
Nam
c
i hc Kinh t
Lu Qu 60 34 01
ng dn: PGS.TS. Mai Th
o v: 2014
Keywords. Qu; c; Qu; Khoa h
ngh.
Content
1 Tính cấp thiết của đề tài:
n hi nhp hin nay khi nhc tin k diu to
ln c ng sn xut trc tin lc quan tr n
kinh t - i. Nhn thc ca KHCN, ngay t i hi
kh
ng ln kinh t u kin cn thi gi vc l
(Theo ngun t ng Cng sn Vit Nam).
nhn th-
c v s ng. Tuy vy, Chi cho hong KH CN vn gp mt s nh
tc c th
nhic s hc nh th
hiu quy vic ch hong KHCN Vi
cn thit c v c tin.
u: T u qu qu
cho hong KHCN trong thi gian ti.
2- Tình hình nghiên cứu:
Quhong
tr
. ,
t nhi
,
t : N,
, ;
: ; :
, ,,
,
Mt s u v
-
c ti
- "-
" ,
2008.
:
,
,
c mt s nhng gi m trong quhong KHCN;
-
,
KH&
2010-(Do vi o Qu -Hc vi ch
2008). 2
:
&
,
&
&
;
-
3 2011,
,
,
,
,
, k,
.
, ng KH&
,
c mt s t v. ,
i nh
c
c
ci hc hay mc
qung KHCN
Vi
t s qung KHCN
nhm n.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu:
3.1 Mục đích nghiên cứu:
cho hong KHCN Vit Nam
t xut mt s nhm ng qu
cho KHCN cho nhp theo.
3.2. Nhiê
̣
m vu
̣
nghiên cư
́
u:
-
KH&CN ;
-
ng KH&
2000 ,
, ;
-
ng hiu qu qu
KH&
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1 Đối tượng nghiên cứu của luận văn Vit Nam.
4.2 Phạm vi nghiên cứu:
- :Qung KHCN
- :
2000 2020.
5. Phương Pháp nghiên cứu:
s a ch t bin ch t lch
sc s d
-
-
- ng hp
- liu
6. Những đóng góp của luận văn:
H th c tin Qu ng
KHCN
c ti s da lu tip tn
Qung KHCN
7. Kết cấu của luận văn:
n m t lun, Lu
Chương 1: Nhng v lm v qu c cho
hong Khoa h.
Chương 2: Thc trng qu c cho hong Khoa hc
Vit Nam gian nay
Chương 3: ng qu c cho
hong Khoa h Vi
Reference
1. Ban Ch
(2012), 20-NQ/TW
31 n Khoa h phc v s nghi
nghiu kin kinh t th i ch ng
hi nhp quc t.
2. o (2010), ng Khoa h Vit Nam,
kinh t th gii, s -4.
3.
(7/2008),
-
,
,
-27.
4.
(9/2005),
,
, .
5.
(6/2012),
2000 , .
6.
(2009),
115/2005/-
-CP, .
7.
(2013),
,
5 2013,.
8. c CHXHCN Vit Nam (2007),
, 80/2007/-
15
9. c CHXHCN Vit Nam (2010), ,
-CP 5/9/2005
,
80/2007/-
15/9/2007
, 96/2010/-
20
10. (2007),
,
,
.
11.
, B Khoa h, ng dnh m
d d i v Khoa h
s dng NSNNch s 44/2007/TTLT/BTC-
12. n Khoa h Nht Bn
nghip, s 4/2010, tr. 50-51
13. Ninh (2009), a c i vi s
n KHCN, i tho : n kH&CN
12/2009, .
14.
(2008), &, ,
-12.
15. Nguyn M ng chi n KH&CN: Kinh
nghim quc t i suy cho Vit Namng Khoa hc, S 1-2010.
16.
c CHXHCN Vit Nam (2000),
,
21/2000/QH10, 9
17.
c CHXHCN Vit Nam (2005),
,
60/2005/QH11, 29
18.
(2012), ng KHCN Vit Nam: Mt s
hn ch n., , 6 (194),
tr.57-66.
19. (2010),
, :
&CN
2010-2020, .
20. Nhng v v chi n khoa hc -
qu
, i tho :
n kH&CN 12/2009, .
21. (2010),
KH&
, ,
-21.
22.
(3/2011),
,
,
-58.
23.
,
:
&
2010-2020,
.
24. UNESCO (1984), Manual for statistics on scientific and technological activities, Paris
( ,
, :
&CN).
25. H Th Hi Yn (2007), t ng
i hc c ta. Thc trn ngh, T n 2007,
tr.48-52.
Website:
26.
27.
28.
29.
30.
31.