i hc Kinh t
Lu Qun tr kinh doanh; Mã s: 60 34 01 02
ng dn: TS. Phan Chí Anh
o v: 2014
Keywords. Hành chính công; Chng dch v; Dch v hành chính
Content
1. Tính cấp thiết của đề tài
n vic ci thin dch v hành chính
công trong gii quyt mi quan h vi t chng th v
cc bit là ci cách th tn, công khai và
thun tiu bng s i Ngh quyt 38/CP ngày
4/5/1994 ca Chính ph v ci cách mc th tc hành chính trong gii quyt công vic ca
công dân, t chc. Ti thc hi t c c và
chính quyc ban hành theo Quynh s -TTg ngày 4/9/2003
ca Th ng Chính ph. Ngày 20/6/2006, Th ng Chính ph ban hành Quy nh s
144-TTg v vic áp dng h thng qun lý chng theo tiêu chun TCVN ISO
9001:2000 vào hong cc. Tin thêm mc na, ngày
10/1/2007 Th ng Chính ph ban hành Quynh s -TTg phê duy in
hoá th tc qun 2007-2010 (gi t án
30). T
, 22/6/2007 Th ng Chính ph có Quynh s -TTg v
ban hành Quy ch thc hi mt ca, mt ca liên thông t
c cho Quynh s -TTg nhm hoàn thia
vic thc hi t c p vi tng loi th tc hành chính . 2010,
63/2010/-
8/6/2010
,
.
Bên cc hi án v o, bng nhm nâng
, công chc bit nhi trc tip giao tip vi dân
trong vic gii quyt các yêu cu ng thi, thc hi án hii hoá hành
c nhm xây dng các công s hành chính khang trang, hii phc v nhân dân
mt cách tt nht.
Vic thc hin ni dung ci cách n nêu trên
i thi vic gii quyt các th tc hành chính vi công dân và t chc xã hi
ng li có th k t kim thi
gian, tin bc ci dân cm thp xúc v
quan công quyn.
, ,
,
,
có chc
ban nhân dân (UBND) thành ph thc hin chn lý
c v c tài chính ngân sách.
, S Tài chính Hà Nc
trin khai các ni dung
, i
nhm mc tiêu tu kin thun li nht cho t chc, công dân
n giao dch, gii quyt dch v hành chính công ca
,
.
Tuy nhiên,
ng dch v ng yêu cu c
,
n giao dch, ving chng
dch v công ca S Tài chính Hà N nào là các câu hính là vn
ng các dch v hành chính công quan tâm
trong bi cnh hi nhp qu ng trên nhic kinh t - xã hi ct
c. V
,
, .
Nhn thc tm quan trng ca viy mnh ci cách th tc hành chính, nâng cao
chng cung ng các dch v hành chính công và là mt công chi S Tài
chính Hà Ni, tôi quy nh ch Chng dch v hành chính công ti S Tài
chính Hà Nia mình, vi câu hi nghiên cu là:
1. Mi quan h gia chng dch v hành chính công vi s hài lòng c
nào?
2. Yu t n m hài lòng ci dân v chng dch v hành
chính công ti S Tài chính Hà Ni?
3. Nhng gi ý nào cho vic nâng cao chng dch v s hài
lòng ca i dân n giao dch vi S Tài chính Hà Ni?
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mc tiêu
- tiêu chung:
i quan h gia chng dch v hành chính công vi
s hài lòng c
.
- : Nghiên cu mi quan h
.
2.2. Nhim v
- H th
n v dch v, dch v hành chính công, qun lý cht
lng, qun lý chng trong dch v hành chính công,
t ng quát v v này.
-
,
,
, cung
. c
, ,
.
-
iu, thu thp và phân tích các s liu
bng hi
dành cho
dng dch v hành chính công ca S Tài chính Hà Ni.
- ,
,
.
- xut mt s ni dung nâng cao chng, hiu qu trong thc hi
,
ch v hành chín
ng ti nâng cao s
hài lòng c
.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
ng nghiên cu
ng dch v hành chính công, s hài lòng c
s dng dch v hành chính công ti S Tài chính Hà Ni và mi quan h
dch v hành chính công do S Tài chính Hà Ni thc hin.
3.2. Phm vi nghiên cu
* Phm vi không gian: Lup trung nghiên c
ch v hành
c S Tài chính Hà Ni tip nhn h kt qu ti B phn
(
t ca), :
- Cp mã s có quan h vi ngân sách.
- Cp mã s d n thuc ngun vn ngân sách phân cp cho các
qun, huyn, th i vi các d c giao trong k hoch vn c sách hin
hành.
- Cp mã s có quan h vi ngân sách ca các d n
n thc hin d án.
- Cp mã s có quan h vi ngân sách ca các d n
n chun b .
- Cp mã s d án khi có s i ch tiêu qui vi mã s có quan h
vi ngân sách.
- .
- Kim tra h c vn ti bng ô tô.
- nh tit.
* Phm vi thi gian: Th m tin hành u tra ly ý ki
15/10/2014.
* ng thu thp thông tin:
n giao dch vi S Tài chính Hà Ni t
.
4. Phương pháp nghiên cứu
u kt hng: Phân tích, tng hp các tài
liu thu thu tra thc t, có chn mu; Phân tích, x lý s liu trên phn
mm thng kê SPSS.
5. Những đóng góp mới của luận văn
Nghiên cu mi quan h
, lu
dung sau:
-
SERVQUAL,
Nam.
-
,
. Kt qu phân tích ch ra các tác
ng ca chng dch v n s hài lòng ci dân ti S Tài chính Hà Ni.
-
,
dân kh
,
.
6. Kết cấu luận văn
tài: ng dch v hành chính công ti S Tài chính Hà N
u và kt lu
c chia thành
C1:
Trong C1 ,
,
,
,
.
2u
2
,
.
3:
trng cung ng dch v hành chính công
ti S Tài chính
Trong C3
.
,
. T,
,
,
.
4:
ng dch v
i S
3,
trong C4
.
References
:
1. Lê Dân , 2011.
. Tp ch Khoa hc v Công ngh , Đa
̣
i ho
̣
c Đa
̀
Nă
̃
ng ,
3(44).2011, trang 163-168.
2. Nguyn Hu H
ng cung
ng dch v công tc. Tp chí tổ chức nh nước, Hc
viên hành chính, s 3/2010.
3. Nguyn Tu2012. Nghiên cứu chất lượng dịch vụ hành chính thuế đối với
doanh nghip ti Văn phòng Cục thuế tỉnh Bình Định. Luc s,
.
4. Võ Nguyên Khanh, 2011. Đánh giá sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ hành
chính công khi ứng dụng tiêu chuẩn ISO ti Ủy ban nhân dân Quận 1 - thành phố Hồ Chí Minh.
Luc s,
.
5. u , 2010. Tài liu bồi dưỡng về quản lý hành chính nhà nước,
Quản lý nh nước đối với ngnh, lĩnh vực. : NXB Khoa hc và k thut.
6. S Tài chính Hà Ni, 2011. H thống tài liu của H thống quản lý chất lượng theo
TCVN ISO 9001:2008. ,
7. Nguyn Quang Thy, 2011. Nghiên cứu sự hài lòng của người dân trong vic sử
dụng dịch vụ hành chính công ti thành phố Kon Tum. Luc s,
.
8. Hoàng Trng và Chu Nguyn Mng Ngc, 2008. Phân tích dữ liu nghiên cứu với
SPSS, tập 1 và tập 2. Nhà xut bn: Hnc.
9. Nguyn Th Thanh Xuân, 2011. Chất lượng công tác tuyên truyền hỗ trợ người nộp
thuế ti Chi cục thuế Quận 1 - thành phố Hồ Chí Minh. Luc s,
.
Tài lic ngoài :
10. Arawati Agus, Sunita Baker and Jay Kandampully, 2007. An exploratory study of
service quality in the Malaysian public service sector. International Journal of Quality and
Reliability Management, VOL.24, ISSUE 2. (Emerald).
11. Cronin, JJ & Taylor, S.A,1992. Measuring service quality: Areexamination and
extension. Jounal of marketing, Vol 56 (July), 55-68.
12. Grönroos, C, 1984. A Service Quality Model and Its Marketing Implications.
European Journal of Marketing, 18 (4): 36-44.
13. Hair, Jr. J.F Anderson, R.E, Tatham, RL & Black, WC, 1998. Multivariate Data
Analysis, Prentical. Hall International,Inc.
14. Ishikawa, Kaoru, 1968. Guide to Quality Control. Tokyo, Japan: Asian Productivity
Organization.
15. Jabnoun & Al-Tamimi, 2003. Measuring perceived service quality at UAE
commercial banks. International Journal of Quality and Reliability Management, (20), 4
16. Lassar, WM, Manolis, C& Winor, RD, 2000. Service quality perspectives and
satisfation in private banking. International Journal of banking marketing, 181-199.
17. Lehtinen, U & J. R. Lehtinen,1982. Service Quality: A Study of Quality Dimensions.
Working Paper, Service Management Institute, Helsinki, Finland.
18. Nunnally, J.C.,& Bernstein, I.H, 1994. Psychometric thery (3rd ed). New York:
McGraw-Hill. Journal of Psychoeducational Assessment.
19. Oliver, R.L., 1997. Satisfaction: A Behavioral Perspective on the Consumer.
McGraw-Hill, New York, NY.
20. Parasuraman, A., V. A. Zeithaml, & L. L. Berry, 1985. Aconceptual model of service
quality and its implications for future research. Journal of marketing, 49(fall), 41-50.
21. Parasuraman, A., Zeithaml, V.A. and Berry, L.L., 1986. SERVQUAL: a multiple-
item scale for measuring customer perceptions of service quality. Report No. 86-108, Marketing
Science Institute, Cambridge, MA.
22. Parasuraman, A., V. A. Zeithaml, & L. L. Berry, 1988. SERVQUAL: A Multiple-
Item Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality. Journal of Retailing, 64
(1): 12-40.
23. Parasuraman, A., L. L. Berry, & V. A. Zeithaml, 1991. Refinement and
Reassessment of the SERVQUAL Scale. Journal of Retailing, 67 (4): 420.
24. Parasuraman, A., Berry, L. L. & Zeithaml, V.A., 1993. More on Improving Service
Quality Measurement. Journal of Retailing, 69 (1):140-147.
25. Parasuraman, A., Zeithaml, V.A. and Berry, L.L., 1994. Reassessment of
expectations as a comparison standard in measuring service quality: implications for future
research. Journal of Marketing, Vol. 58, pp. 111-124.
26. Philip Kotler, Kevin Lane Keller, 2006. Marketing management. Pearson Prentice
Hall,New Jersey.
27. Spreng & Mackoy, 1996. An empirical examination of a model of perceived service
quality and satisfaction. Journal of Retailing, 72, 201 - 214.
28. Tony Bovaird & Elike Loffler, 1996. Public management and governance. London
and Newyork: Taylor & Francis Group, 138-144.
29. Tse, D.K. & Wilton, P.C.,1988. Model of Consumer Satisfaction Formation: An
Extension. Journal of Marketing Research, 25: 204-212.
30. Valarie A.Zeithaml and M.J.Britner, 2000. Service marketing. Boston: Mcgraw-Hill.
31. Winsmiewski, M & Donnelly, 2001. Using SERVQUAL to access customer
satisfaction with pubic sector service. Managing Service Quality, Vol 11, No 380-388.
32. Zeithaml, V.A., Berry, L.L., Parasuraman, A., 1996. The behavioral consequences of
service quality. Journal of Marketing, Vol. 60 (2): 31-46.
Thông tin trên Internet:
33.
, 2008. TCVN ISO 9001:2008 - H thng qun lý cht
ng Các yêu cu.
[: 27
34. Phc Toàn, 2013. Mi quan h gia hành chính công và qun lí công-
Liên h Vit Nam.
< [
: 27 14].
35. , 2012.
Giang. < />ly/kinh-nghiem-quan-ly/3461-danh-gia-muc-do-phuc-vu-dn.html>. [ : 27 6
.