-1-
Hoàn thin công tác kim soát chi Ngân sách Nhà
c qua Kho bc c
Nguyn Xuân Qung
i hc Kinh t
Luchuyên ngành: Tài chính Ngân hàng; Mã s: 60 34 20
ng dn: c Thanh
o v: 2012
Abstract:
nh yêu cu v c
(NSNN) nói chung và kim soát chi NSNN nói riêng .
m
n (XDCB) t ngun NSNN qua h thng
Kho bc (KBNN) trong thi gian qua (
2006 2010) nh
.
thi
m soát chi NSNN
trong thi gian ti.
Keywords: Tài chính; c; Kho bc; Kim soát
Content
M
T khi thành lp h thng KBNN trc thuc B Tài chính, công tác qun lý qu NSNN và các
qu c bit là công tác kim soát chi i v cht, giúp cho
vic quu hành ngân sách ca Chính ph, B c ch ng, an toàn và hiu qu;
ng thu to nên s ng b ca các quy trình qun lý ngân sách, t khâu xây dng d
toán, phân b n khâu kim soát, thanh toán và quyt toán NSNN, góp phn nâng cao hiu qu
qun lý tài chính-c.
Công tác kim soát chi NSNN t ch ch n xut qu u cho
n nay h th , quy trình qun lý, kim soát chi NSNN qua
KBNN phù hp vi thông l quc t vc cp thanh
toán trc ti cung cp hàng hoá dch vy mnh ci cách th tc hành chính
trong công tác kim soát chi, thông qua công n thc hành tit kim, chng lãng
phí và phòng ch
Tuy nhiên c kim soát chi NSNN vn thc hin da theo yu t n
pháp kim soát cam kt chi; t chc quy trình king nht, còn nhi
-2-
tham gia vào quá trình kim soát chi NSNN; vic ci cách th tc hành chính và ng
dng công ngh tin hc trong kit hiu qu u qu tài chính
c qun lý thông qua KBNN, làm suy yu và phân tán ngun lc NSNN.
T nhng yêu cu trên, cùng vi quá trình công tác thc t thng Kho
bc vi mong mut s gii pháp nhm góp phn hoàn thin công tác kim
soát chi NSNN qua KBNN, tác gi chn và nghiên c tài: n công tác kim soát chi
c qua Kho b tài Lut nghip ca mình.
C 1 MT S V CHUNG V KIM SOÁT C
1.1. và chi NSNN
1.1.1. Ngân sách Nhà nước
1.1.1.1.
"c là toàn b các khon thu chi cc
có thm quyn quyc thc hin trong m m bo thc hin các ch
nhim v cc
1.1.1 :
-
-
.
- thu, chi ngân sách.
1.1.2. Chi Ngân sách Nhà nước
1.1.2.1.
a) Khái nim:
c s dng các ngun lc tài chính tc vào vic
thc hin các chm v kinh t, chính tr và xã hi cc trong tng công vic
c th.
b) Ni dung và phân loc
c bao gm: Các khon chi phát trin kinh t - xã hm bo quc
phòng, an ninh, bm hong ca b máy c; chi tr n cc, chi vin tr và
các khonh ca pháp lu
Phân loi các khon chi theo yu t các khon ching xuyên và chi khác.
c) c
- Lập dự toán chi NSNN: là quá trình bao gm các công vic lp d toán, phân b d toán
chi và giao d toán chi NSNN.
Chấp hành dự toán chi NSNN: Quá trình này là cp kinh phí NSNN cho các nhu cu
m c duyt.
-3-
Quyết toán chi NSNN: là vic tng hp, phân tc
hiu qui d c duyt .
c
Th nht, chi NSNN luôn gn cht vi b c và nhng nhim v kinh t, chính tr
, xã hc phi k.
Th hai, các khon chi NSNN c xem xét hiu qu trên t
Th ba, các khon chi ca NSNN mang tính không hoàn tr trc tip.
Th các khon chi ca NSNN luôn gn cht vi s vng ca các cp phm trù giá tr
, tit, t giá h
c
Vchi
1.2. công tác
1.2.1. Khái niệm về công tác kiểm soát chi ngân sách nhà nước
Kic có thm quyn thc hin thnh,
kim tra, kim soát các khon chi NSNN theo các chính sách, ch , tiêu chunh mc chi
nh d nhng nguyên tc, hình thn lý tài
chính trong tng thi k.
1.2.2. Sự cần thiết kiểm soát chi ngân sách nhà nước
1.2.2.1. cã
.
1.2.2.2.t
.
1.2.2.3.Vic kim soát chi NSNN góp phu qu
s dng ca các khon chi NSNN.
1.2.2.4. Vic kim soát chi NSNN phù hp vi yêu cu m ca và hi nhp vi nn tài chính
khu vc và th gii.
1.3. Công tác
1.3.1. Kiểm soát điều kiện chi NSNN qua KBNN
+ Các khon chi phi có trong d c duyt.
, tiêu chunh mnh.
ính hoc th s dng NSNN hoc u
quyn quynh chi.
các chng t liên quan tu theo tính cht ca tng khon chi.
1.3.2 Phạm vi, trách nhiệm, quyền hạn của KBNN trong công tác kiểm soát chi NSNN
- .
-4-
- K,NS.
- các k
- trong
1.3.3. Nguyên tắc đối với công tác kiểm soát chi NSNN qua KBNN:
1.3.3.1. Công tác kim soát chi NSNN qua KBNN phm bo các nguyên tc sau:
- NSNN
toán.
hi.
-
- NSNN qua KBNN .
- C.
1.3.3.2. Yêu cu công tác kim soát chi NSNN qua KBNN:
- Chính sách và c ch kim soát chi NSNN phi làm cho hot ng ca NSNN t hiu qu
cao, có tác ng tích cc n s phát trin ca nn kinh t, tránh tình trng làm cho qu NSNN b
ct on, phân tán, gây cng thng trong quá trình iu hành NSNN
- Kim soát chi NSNN ph c tin hành ht sc thn trng, c thc hin dn tng
c; sau mc có ti ci tin quy trình kim soát chi cho
phù hp tình hình thc t.
-
-
l
1.4.
1.4.1. Những nhân tố khách quan
- Quy trình kim soát chi : Xây dng quy trình kim soát chi NSNN phi phù hp v
qun lý chi NSNN.
- D toán NSNN: kp thi, , chi tit
- Ch , tiêu chunh mc chi NSNN: phm bo chính xác, thng nht .
- Nâng cao ý thc chp hành, ca các ngành, các cp, các ng th ng kinh phí
NSNN cp.
1.4.2. Những nhân tố chủ quan
- Chm v KBNN.
- Ch c làm công tác kim soát chi ca KBNN.
-5-
- .
TIU K
-
NGÂN SÁCH
2.1. NSNN
2.1.1. Thực trạng công tác kiểm soát chi thường xuyên NSNN qua KBNN
a.Về hình thức cấp phát NSNN:
Lunh các khong th ng kinh
c thc hin cp phát theo d toán thay th vic cp phát theo hình thc hn mc kinh
phí. vào d toán chi ngân sách c c giao, KBNN thc hin kim
soát và thanh toán các kho , tiêu chunh mc hin hành.
b.Về việc phân bổ, giao dự toán NSNN:
D ng xuyên c s dc giao chi tin mã ngành
(không phân b chi tit theo các nhóm mc chi).
c.Quy định về việc chuyển tạm ứng sang năm sau của các đơn vị sử dụng ngân sách nhà
nước:
Các khon tm n h th tc phép tip tc thanh
toán trong thi gian chnh lý quyt toán và quy c. ng
hp ht thi gian chnh lý quyt toán v th t phi làm th tc
chuyn tm
d.Phương thức chi trả :
c chi tr c thc hin theo nguyên tc thanh toán trc tip t Kho bc Nhà
i cung cp hàng hóa, dch vi vi các kho
u kin thc hin vic chi tr trc tip, Kho bc tm ng hong
th s dc chi tr c th
- NSNN
c
;
-6-
soát,
thanh toán.
-
.
C
-
. Sau khi
-Chi c d vào quynh cc có thm
quyn, Kho bc thc hin chi s dng ngân sách . i vi nhng
khon chi này, KBNN thc hin ct quá 20% d toán chi NSNN theo
tc giao hoc s kim tra d toán chi ngân
Kho bc thc hin vic thu hi vn
c theo d toán thu hi c d c.
e.Hồ sơ kiểm soát chi thường xuyên qua Kho bạc Nhà nước :
k
k:
- .
- H, thanh toán
2.1.1.2 Quy trình NSNN
(3)
(2)
(6)
(7)
s
dng ngân
sách
Cán b kim
soát chi
K toán
ng
Th qu
c
Trung tâm
thanh toán
Thanh toán
viên
(4)
(5)
(5)
(1)
-7-
(Nguồn: Kho bạc Nhà nước)
a h ng t kim soát chi
a chng t thanh toán
c 1. Tip nhn h ng t
c 2. Kim soát chi
c 3. K ng ký chng t.
c ký.
c 5. Thc hin thanh toán
c 6. Tr tài liu, chng t cho khách hàng.
c 7. Chi tin mt ti qu.
2.1.2 Thực trạng công tác kiểm soát chi đầu tư Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà
nước
soát 2010 :
-p thc hin công tác qun lý tài chính vn s nghip
có tính chc ngun vn NSNN.
-KBNN thc hin c kim soát sau cho các d ng ngun
vn và vn s nghip có tính chc ngun vn NSNN
-Vn NSNN ch thanh toán cho các d c s dng kinh phí do
NSNN cnh ca Lut NSNN.
-Ban hành Quy trình thanh toán v thc hin thng nht trong c c.
-Kho bc Nc có trách nhim kim tra, kim soát cht ch trong quá trình thanh toán,
m bo thanh toán vn kp thnh.
-c ch m công n khi d t toán và tt toán tài
khon.
-nh k t xut kim tra các ch tình hình qun lý, s dng v.
-Không tham gia vào các Hng nghim thu các công trình, d án.
-T chc công tác kim soát, thanh toán vn theo quy trình nghip v thng nhn
th tm bo qun lý vn cht ch, thanh toán kp th, thun tin cho
ch
-8-
-Chu trách nhic B ng B Tài chính và pháp lut cc v vic nhn, s
dng v
nh, các khong ch c c các
u kin sau:
-Có d c Báo cáo kinh t k thut và quynh phê duyt a cp có
thm quyn.
- Hng gia ch i nhà thu
-Tài liu b m : K hoch vi là K hoch khi
ng ) và Thông báo danh mc d án và v
- Nhng loi tài lic gi mt ln (bao gm c ng hp b u chnh), tài
liu gi b sui là bn chính hoc bn sao y bn chính.
- KBNN không nhn và không xem xét các bn v thit k, bn v hoàn công, các tài liu có
tính k thut ca d
- Tài liu, h ng t thanh toán vu do ch i Kho bc phi
m bnh.
- Các d án ph th tng, có k hoch v
u kic thanh toán vn.
- Các Ch n lý d án phi m tài khon ti Kho bc. Th tc m
Tài khonh ca B ng dn ca KBNN.
- Ch i lp, ký chng t thanh toán v
- S vn thanh toán cho d t d toán hoc giá trúng tht tng mc
c phê duyt. S vn thanh toán cho d t k hoch vn
trí cho d án .
Vic thanh toán vc thc hii hai hình thc là tm ng và thanh
toán khng hoàn thành, c th:
-Tạm ứng: Hình thc áp di vi các gói thu xây lp; gói thu thit b, gói
thn và mt s khon chi phí khác. T l tm ng ph thuc vào tính cht ca tng công
vic, tng d án; t l tm c quy i vi tng gói thu c th. Vic tm ng vc
thc hin trong thi hn thanh toán ca k hoch v vn thanh toán cho d
(bao gm vn tm ng và thanh toán kh t k hoch vn c
trí cho d án.
Vn tm c thu hi dn khi thanh toán vn cho khng hoàn thành và vn tm
c thu hi ht khi gói thc thanh toán khng hoàn thành t 80% giá tr hp
ng. i vi các d án cng và tu b u, cô
trình ging, các d án khc phc ngay hu qu t thiên tai, vn tm c thu hi khi vn
-9-
(Nguồn: Kho bạc Nhà nước)
thanh toán kht 30% k hoi ht khi vn thanh toán khi
ng hoàn thành t 80% k hoch
-Thanh toán: Vic thanh toán vc, nhóm công vic hoc toàn b
công vic lp d án, kho sát, thit k, thi công xây dng, giám sát và các hong xây dng khác
ph theo giá tr khng thc t hoàn thành và ni dc thanh toán trong
ht.
i v y nhanh ti gii ngân và ci cách th tc hành chính, hin nay
KBNN áp dng 02 hình thc thanh toán v
- Hình thc, chp nhi vi tng ln tm ng, thanh toán ca gói
thu và hng thanh toán nhiu ln.
-
:
2.2:
(1) ;
(2) tip nhn h kt qu;
Kim soát chi
KBNN
B phn tip
nhn h và
tr kt qu
(2)
(10)
(1)
(3)
(5)
(4)
(6)
(7)
(8)
(9)
Kim soát chi
KBNN
B phn tip
nhn h
tr kt qu
Kim soát chi
KBNN
B phn tip
nhn h
tr kt qu
Kim soát chi
KBNN
B phn tip
nhn h
tr kt qu
Kim soát chi
KBNN
B phn tip
nhn h
tr kt qu
Kim soát chi
KBNN
B phn tip
nhn h
tr kt qu
Kim soát chi
KBNN
B phn tip
nhn h
tr kt qu
-10-
(3) B tip nhn h kt qu chuyn tài liu cho B phn kim soát
chi NSNN;
(4)
,
kim soát chi NSNN L
;
(5)
Kim soát chi NSNN
B ;
(6)
, hp pháp B nh L
;
(7)
;
(8)
Bkim soát chi NSNN;
(9) B kim soát chi NSNN chuyn tài liu cho
tip nhn h
tr kt qu;
(10) B
tip nhn h kt qu tr .
2.2.1. Những kết quả đạt được :
Kim soát chi NSNN qua KBNN vi khng lên t ng m
u, KBNN ch tp trung kim soát các khoc tiêu
quc gia, t thm soát toàn din các khon chi ca NSNN, bao gm
c i cnh nn kinh t n chuy, chính sách
cc bic quu áp
dng nhiu bin pháp qun lý, phi hp cht ch vn lý và các ch
thin các quy trình, th tc king "mt cn hoá th tc, va to thông
thoáng va kim soát cht chnh. Thông qua công tác kim soát chi c
n và t chi thanh toán nhiu kho vi s ti ng
m tác qun lý s dng ngân sách d np. Tng vn NSNN
c ging góp phy t h tng,
ng cho nn kinh tm bo an sinh xã hi, an ninh, quc phòng.
ình chi
2010
D toán chi NSNN qua
KBNN
Thc chi NSNN qua
KBNN
T l gii ngân
(Tỷ đồng)
(Tỷ đồng)
(%)
2006
294.400
277.599
94,3
2007
357.400
331.885
92,9
-11-
2008
398.980
437.595
109,7
2009
491.300
595.401
121,2
2010
582.200
688.017
118,2
(Nguồn: báo cáo tình hình chi NSNN hàng năm của KBNN)
nhng kt qu c trong công tác kim soát chi NSNN n
2006-2010 trong hong KBNN,c th
2.2.1.1. Công tác :
- Quy trình giao dch mt ca trong ki c qua
Kho bc nâng cao trách nhim, tính minh bn trong vic tip nhn h i
quyt công vic. Thông qua giao dch mt ca trong kigim bt s tip xúc
ca cán b trc tip gii quyt công vic ca KBNN vi khách hàng, nhm phòng tránh hing
phiu i vi khách hàng; cán b nghip v tp trung thi gian gii quyt công
vic chuyên môn.
-Kt qu kim soát các khong xuyên qua KBNN làm cho các khoc s
dt kit hiu qu n tình trng tht thoát, lãng phí tin và
tài sn ca Nhà c:
2: Tình hình
2010
Tng s kim
ng
xuyên NSNN
qua KBNN
S
chp hành
S món thanh
th tc
S tin t chi
thanh toán
(Tỷ đồng)
(Đơn vị)
(Món)
(Tỷ đồng)
2006
121.734
12.390
30.146
217
2007
150.558
13.374
30.537
204
2008
208.850
14.243
33.098
224
2009
218.276
15.063
35.780
242
2010
350.435
16.115
39.833
270
-12-
(Nguồn: Báo cáo kiểm soát chi NSNN của KBNN hằng năm)
- Công tác lp, duyt và phân b d np. Thi hn gi d toán chi ca các
s dng NSNN n sng phân b và giao d
ch qun chú trng, hn ch tình trng b u chnh d n giúp công tác
king xuyên NSNN cc thông thoáng thun l
- Lun hình thc cp phát theo hn mc kinh phí sang hình thc rút d toán
ti KBNN gim th tn ch ng và trách nhi s dng
ngân sách.
- Nhim v, quyn hn c n nâng cao
hiu qu s dng vn NSNN.
- Thông qua kim soát chi NSNN theo hình thc rút d toán tu ki d
toán chp hành vic s dng NSNN the c duynh mc, tiêu chun, ch
nh.
- V công tác quyt toán ngân sách: Lut NSNN có hiu lc thi hành t
u kin thun li cho công tác tng hp, thnh phê duyt quyt
toán ngân sách ca các cp ngân sách và vic kim toán, báo cáo quyt toán ngân sách các cp ca
m toán.
2.2.1.2.
- ng dnh rõ trách nhim, quyn hn cuan, t chc. Do
vy,
,
.
- T KBNN thc hic, chp nhy nhanh t l gii ngân
v.
3: Tình
- 2010
Đơn vị: tỷ đồng
TT
Vn NSNN
Vn NSTW
V
Tng
s
Vn
trong
c
Vn
c
ngoài
Tng
s
Vn
trong
c
Vn
c
ngoài
Tng s
Vn
trong
c
Vn
c
ngoài
1
2006
1
KH vn
83.323
75.603
7.720
18.588
12.618
5.970
64.735
62.985
1.750
2
S TT
69.682
62.457
7.225
17.195
11.203
5.992
52.487
51.254
1.233
3
T l gii
ngân (%)
83.6
82.6
93.6
92.5
88.8
100.4
81.1
81.4
70.5
II
2007
-13-
1
KH vn
99.794
90.157
9.637
22.095
15.405
6.690
77.699
74.752
2.947
2
S TT
81.747
74.878
6.869
16.745
12.338
4.407
65.002
62.540
2.462
3
T l gii
ngân (%)
81.9
83.1
71.3
75.8
80.1
65.9
83.6
83.7
83.5
III
2008
1
KH vn
117.630
106.930
10.700
25.365
18.157
7.208
92.265
88.773
3.492
2
S TT
94.824
86.752
8.073
17.652
12.903
4.748
77.172
73.848
3.324
3
T l gii
ngân (%)
80.6
81.1
75.4
69.6
71.1
65.9
83.6
83.2
95.2
IV
2009
1
KH vn
138.586
126.962
11.623
29.024
21.538
7.486
109.562
105.425
4.137
2
S TT
115.069
104.292
10.777
23.380
17.091
6.289
91.689
87.202
4.488
3
T l gii
ngân (%)
83.0
82.1
92.7
80.6
79.4
84.0
83.7
82.7
108.5
V
2010
1
KH vn
161.007
148.330
12.677
32.937
25.163
7.775
128.070
123.168
4.902
2
S TT
143.105
130.514
12.591
27.077
20.545
6.532
116.028
109.969
6.059
3
T l gii
ngân (%)
88.9
88.0
99.3
82.2
81.6
84.0
90.6
89.3
123.6
(Nguồn: Theo báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư hàng năm của KBNN)
- Do t chc tt công tác kic, trong và sau khi thanh toán, K chi thanh
toán hàng nghìn khonh mn không nh trong vic lp li k
lut, tit kim chng lãng phí trong s dng kinh phí NSNN.
Bng 2.4: Tình hình t chi thanh toán v
qua KBNN g- 2010
TT
1
2006
90.307
83.323
551
-14-
2
2007
77.057
99.794
573
3
2008
75.649
117.630
583
4
2009
100.258
138.586
606
5
2010
139.390
161.007
860
(Nguồn: Báo cáo kiểm soát chi NSNN của KBNN hằng năm)
2.2.2. Hạn chế và nguyên nhân
2.2.2.1. Hn ch và nguyên nhân ca công tác king xuyên NSNN qua KBNN
:
Bên cnh nhng kt qu c, công tác kim soát chi NSNN qua KBNN thi gian qua
c l mt s hn ch trong c qun lý và kim soát c hin kim soát cam
kt chi, vn thc hi kim soát chi NSNN theo yu t c hin kim soát chi
theo kt qu u ra. T chc quy trình kim sng nht, s phi hnh
trách nhim gi d toán còn thiu cht chng b,
còn nhi tham gia vào quá trình kip phát
bng lnh chi tin; mt s khon chi NSNN t ngun vc kim soát, thanh toán
nh v ch , tiêu chunh mc còn lc hp vi thc t.
Quy trình cp phát,thanh toán, chi tr trong ch ki cu t chc
b máy ca h thng KBNN vi nhim v kim soát chi (S giao dch KBNN, KBNN tnh, KBNN
huyn) còn phân tán, ct khúc : B phn k toán NSNN thc hin king xuyên, b
phn kim soát chi NSNN ch thc hin kim soát v c tiêu.
c công ch d toán (nh d toán
thung v chuyên môn nghip v ng công ngh
thông tin hii.
Nhng hn ch, nguyên nhân trong tc kim soát chi có th
a) Những hạn chế:
Thứ nhất, V quy trình giao dch mt ca c l nhng tn tng mc: Vic trin
c thng nht KBNN, nhiu n v KBNN có mô hình thc hin khác
nhau. Ti mt s n v, vic trin khai còn mang tính hình thc, cha nghiêm túc và cha ch o
quyt lit nên kt qu t c cha rõ nét.c hic tri vic tách bit gii
nhn h i x lý h
Thứ hai , ng mc khi thc hin chi ngân sách theo d toán t KBNN
161/2012/TT-BTC ngày 02/10/2012 ca B tài chính ban hành v nh ch kim soát, thanh
toán các khon chi NSNN qua KBNN thay th -BTC.
-15-
Thứ ba, tình hình thanh toán trc tip t ng NSNN vn
c ci thi .
Thứ tư cp phát các khon chi ngân sách theo Lut NSNN mi ch b c hình
thc cp phát bng hn mc kinh phí và thay bng hình thc cp phát theo d toán t KBNN; còn
mt s c cp bng lnh chi tin, ghi thu - ghi chi, cp phát kinh phí u
quyn vn tn ti song song vc cp phát mi - cp phát theo d toán t KBNN. Thc
t trên gây nhiong công tác kim soát, thanh toán các khon chi NSNN.
Thứ năm, V tiêu chunh mc chi: h thnh mc, tiêu chun chi lc hu.
Thứ sáu, quyn hn, trách nhim ca t có liên quan trong quá trình qun
lý, kim tra, kim soát vic chi tiêu c thc hinh mt cách rõ
ràng.
Thứ bảy, hch toán và quyt toán kinh phí NSNN còn gKBNN hch toán và
quy khoán vào mc chi khác,
thc hin khoán hch toán và quyt toán các khon chi khoán v ài chính theo
MLNSNN hin hành.
b) Nguyên nhân:
Mt là, u t chc b máy, phân công nhim v trong h thng KBNN hi
hp vi quy trình giao dch mt ca.
Hai là, kim c c c mnh dn chuyi theo
ng hii, phù hp vi thông l quc t. H thng dn v cp phát, kim
soát chi NSNN qua KBNN theo Luc cht ch ng b.
Ba u ki KBNN thc hin kim tra, kim soát chi NSNN v ng
c yêu cu qun lý.
Bn là, lng cán b KBNN nói chung, cán b trc tip làm công tác chi và kim soát chi
NSNN nói riêng còn yu và thiu.
là, vic tin hc hoá trong công tác qun lý ngân sách cp yêu
cu .
2.2.2.2.
a) Hạn chế:
Thứ nhất, vi ngân chm
Thứ hai KBNN thc hin kim tra, kim soát, thanh toán v
ng b.
Thứ ba, lng cán b KBNN làm công tác kim tra, kim soát thanh toán v
thiu c v s ng và chng.
Thứ tư, vic tin hc hoá trong công tác kim soát thanh toán vm, n
khai rng khp tt c KBNN
b)Nguyên nhân:
-16-
- Mt là kim soát, cp phát và thanh toán vng b.
ca các ch n lý d án còn yu.
Ba là, ý thc chp hành chính sách, ch v a mt s các ch
TIU K
C
h ch
NSNN cha phù h v giai o hi nay
h ch
NSNN
3.1.
3.1.1. Mục tiêu hoàn thiện :
C
Một là, P
,
, KBNN.
Hai là, C N qua
KBNN .
qua KBNN
.
Ba là, p
quá trình
3.1.2. Định hướng hoàn thiện công tác kiểm soát chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc
-17-
Nhà nước
Mt là, ci cách công tác kim soáng thng nht quy trình và tp trung
u mi, gn vi vinh rõ trách nhim, quyn hn c
qu s dng kinh phí NSNN.
Hai là, hoàn thi, quy trình qun lý, kim soát, thanh toán các khon chi NSNN qua
KBNN phù hp vi thông l quc t thc hin trin khai và vn hành h thng thông tin qun lý
ngân sách - kho bc (TABMIS), xây dng quy trình kim soát chi hiu qu trên nguyên tc qun lý
theo ri ro.
Ba là, thc hin kim soát chi NSNN mt ca và xây dng chun ISO 9001-2008 áp dng
trong hong này. Tc xây dng và áp dm quy trình, th tc kin
t, kim soát chi theo m ri ro.
Bn là, gn kt qun lý qu NSNN vi quy trình qun lý NSNN t khâu lp, phân b, chp
hành, k toán, kim toán và quyt toán ngân sách thông qua ci cách công tác k toán NSNN, hoàn
thin ch thông tin, báo cáo tài chính.
c xây dng và áp dm quy trình, th tc kim son t.
Sáu là, hoàn thic cp phát NSNN theo d toán t Kho bc theo Lut
NSNN .
3.2.
3.2.1. Nâng cao chất lượng công tác lập và phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước
Th nht, Xây dnh v yêu cu, quy trình và lch trình lp, duyt, phân b NSNN
.
Th i vm dt vic lp và phân b k hoch vchi tit
cho tng d xây dn.
Th ba, d toán chi NSNN phc xây dng t .
.
3.2.2. Hoàn thiện hệ thống chế độ, tiêu chuẩn, đơn giá, định mức chi NSNN
-y mnh vic xây dng c h thng các nh mc và tiêu chun chi m bo
tính thng nh nh mnh mc theo ngành và theo vùng, lãnh th .
-Xây dng h thng tiêu chuu qu chu ra.
3.2.3. Xây dựng quy trình kiểm soát chi NSNN theo kết quả đầu ra:
Xây dng quy trình kim soát chi NSNN theo kt qu
v i yêu c v cung ng cc phi cung cp
hàng hoá, dch v công vi mc chi phí h c nhng hiu qu kinh t - xã hi cao
nht.
3.2.4. Thực hiện quản lý kiểm soát cam kết chi qua KBNN
-18-
-
.
-
hàng hoá
-
3.2.5. Hoàn thiện cơ chế thanh toán không dùng tiền mặt đối với các khoản chi Ngân sách
nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
Kim soát các khon chi tiêu cc hiu qu, tit kim chng gian ln,
tht thoát, tham ô, lãng phí trong s dng ngân sc phc áp dng hình thc thanh
toán không dùng tin mt.
Do vy, mc tiêu phu là phi nhanh chóng gim m thanh toán bng TM trong nn
kinh t, xây dng h thng thanh toán KBNN hii, an toàn và hiu qu; phát trin h thng
tn t và kt ni vi h thng thanh toán ca các ngân hàng.
i mi công tác thanh toán c ng: v n KBNN không thc hin
nhim v thu, chi TM .
Kt ni h thng thanh tn t ca KBNN và h thn t liên ngân
hàng.
Thit lp h thng giao dch vi khách hàng qua cng thông tin internet, tin ti s dng
hình thc chuyn tin t .
3.2.6. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy, quy trình phù hợp cơ chế một cửa trong công
tác kiểm soát chi NSNN qua KBNN
Một là, nghiên cu sp xp li u t chc b máy ca h thng KBNN :
- Ti các KBNN tnh a bàn thành ph trc thuc tnh, thành lp phòng giao dch
thc hin kim soát chi NSNN th ng thuc NSNN thành ph, ngân sách xã, ng
trc thuc tin ti hình thành KBNN thành ph.
- Thc hin sát nhp các b phn kim soát chi NSNN v mu mi theo phù hp vi chc
thng KBNN hin nay.Vic sát nhp này khc phc vic kim soát chi NSNN qua KBNN
hin ti hai quy trình do hai phòng chuyên môn thc hin. Vic thu gn v mu
mi kim soát chi do phòng kim soát chi NSNN u qu trong quá trình tác nghip,
gii quyt công vic, rút ngc thi gian kim soát, thi gian cp phát thanh toán, thi gian
luân chuyn chng t và to thun li cho th ng NSNN trong quá trình giao dch
thanh toán.
- Trin khai xây dng mô hình ki mt ca phù hp vc
thù chuyên môn nghip ti KBNN
Hai là, Thc hin rà soát h tc, quy trình nghip v KBNN.
-19-
* Ba là,
..
Bốn là, vic xây dn lin vi vic ban hành quy ch phân công nhim
v, trách nhim và quyn hn gia các b phn, cán b nghip v .
Năm là, Xây dng quy trình kii v c chi NSNN, thng
nht t khâu kim nhn h - x lý h - chuyn b phn k toán làm th tc thanh toán- chuyn
b phn kho qu chi tr tin mt- khách hàng.
Sáu là, KBNN ban hành Quy ch kim soát chi 1 ca, các quy trình x lý nghip v chun
i vi tng loi nghip v.
3.2.7. Xây dựng Nghị dịnh xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kiểm soát chi
NSNN qua KBNN
X
.
NSNN
3.2.8. Hoàn thiện chức năng, nhiệm vụ của KBNN.
Cn có s nh rõ chm v phi kt hp gi
trong vic t chc qun lý và ki qun lý và ki có
hiu qu khi có s phi hp cht ch gi d toán, ; ci
tin quy trình thanh toán, chi tr trc tip t KBNN cho ch n thc s ca Quc gia; nâng cao cht
ng công tác kim soát chi,
3.2.9 Hiện đại hoá công nghệ KBNN trên cơ sở hình thành Kho bạc điện tử.
Hai là, phát tri h tng k thut tiên ting mc tiêu hii hoá CNTT ca
KBNN; trin khai h thng an toàn bo mt cho h thng thông tin KBNN; thit lp h thng d
phòng khc phc thm ho.
Ba là, c bit là s tài chính.
Bốn là, thit k và xây dng các kho d liu v thu, chi ngân sách, qun lý n, tài sn và các
hong nghip v khác ca KBNN .
Năm là, ng dng CNTT hing b và chuyên nghip vào mi hong ca KBNN,
n t
3.3.
3.3.1. Sự chỉ đạo, điều hành Quốc hội, Chính phủ
Chic phát trin KBNN xây dm không ch nêu nhng
ng ci cách, phát tric thuc chm v c cp
ti nhc thuc chm v c thuc h thng tài chính và các ngành
-20-
ng trc tin hoi có ci cách mnh m v th
ch chính sách theo nn kinh t th ng thông qua h th
ban hành Lut Qun lý ngân qui mi Lut NSNN, Ngh nh ca Chính ph v x pht vi
phc kim soát chi NSNN Vì vy, cn có ch u hành ca Quc
hi và Chính ph xây dng khuôn kh pháp lý chc thc hin.
3.3.2 Hoàn thành mục tiêu chiến lược phát triển Hệ thống KBNN đến năm 2020:
Vi mc tiêu xây dng KBNN hii, hong an toàn, hiu qu và phát trin nh
vng chc : ci cách th ch chính sách, hoàn thin t chc b máy, gn vi hii hoá
công ngh và phát trin ngun nhân l thc hin tt các chn lý qu NSNN và các
qu c; qun lý ngân qu và qun lý n Chính ph; tng k c nhm
c, hiu qu và tính công khai, minh bch trong qun lý các ngun lc tài chính
cn 2020 các hoc thc hin trên nn tng công ngh thông
tin hii và hình thành kho bn t. các nhân t ng tích cc n công tác kim
soát chi NSNN qua KBNN :
-Thứ nhất, hoàn thin quy trình kim soát chi NSNN theo kt qu u ra, thng nht quy
u mi kim soát các khon chi ca NSNN.Hoàn thin và m rng quy trình kim soát chi
n t. Qun lý và khai thác có hiu qu các phân h ca h thng thông tin qun lý ngân sách -
kho bc (TABMIS), m rng ph s dng ngân sách to thành h
thng tích h, khép kín, t ng gi s d
và giao din vi ngân hàng, nhà cung cp hàng hoá, dch v. Hoàn thin và m rng TABMIS theo
n 2 vi vai trò là ht nhân ca h thng thông tin tài chính tích hp(IFMIS).
-Thứ hai Xây dng h thng k c thng nht, hii theo nguyên tc dn tích.
n 2020 KBNN thc hin Tng k toán nhà nc.
-Thứ ba, hii hóa công tác thanh toán ca KBNN trên nn tng công ngh thông tin hin
i. Hoàn thin công tác thanh toán chuyn tin t trong h thng KBNN; tham gia thanh toán
n t a KBNN v thanh toán. M rng thanh toán bù tr n t trên
a bàn, tin ti tham gia h thn t ng thi, nâng cao cht
ng dch v và tit kim chi phí thanh toán.
-Thứ tư, p
thông tin c
-Thứ năm, kin toàn t chc b máy KBNN tinh gn, hii, hng có hiu lc, hiu
qu và chuyên nghip; Hình thành mt s KBNN hong theo chc hin
qun lý ngân qu và qun lý n; KBNN thc hin nhim v trung tâm k u
lng thành lp mt s KBNN khu vc, có l trình b trí li KBNN
a gii hành chính. Chuyi mô hình t chc b m bo thc hi 3
-21-
ch n lý qu NSNN và các qu c; qun lý ngân qu và qun lý n
Chính ph; tng k c.
3.3.3. Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực Kho bạc Nhà nước:
-Thứ nhất, nâng cao tính chuyên nghi qun lý tiên tin c
KBNN.
Thứ hai, sp xp và hp lý hóa ngun nhân lc KBNN c
hp vi chm v; mô hình t ch qun lý mi ca KBNN.
Thứ ba, thc hin qun lý cán b theo khng và chng công vic giao; thc
hi theo v trí công tác và m hoàn thành chc trách, nhim v c giao;
Thứ tư, s dng tri , có hiu qu ngun nhân lc ca các t chc cung ng dch v
chuyên nghip thay th vic b trí biên ch cán b KBNN vào mt s công vic không cn
thit.
Thứ năm, tip ti mi no, bng, chú
trng nâng cao kin thc, k n lý và tác nghi KBNN theo chc trách
và nhim v ng yêu cu phát trin ca KBNN.
3.3.4. Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý tài chính, chế độ trách nhiệm thủ
trưởng tại các đơn vị sử dụng NSNN
- Phnh rõ tiêu chui vi cán b làm công tác qun lý tài chính t s
d cho vic tuyn do.
- Tio, bng l làm công tác qun lý tài chính t
s dm bc tiêu chun chung, là cán b c s dng NSNN
vùng sâu, vùng xa.
- ng ph bin kin thc v ch , chính sách, pháp lut mn qun lý
làm công tác qun lý tài chính t s dng NSNN.
* -.
3.3.5. Tăng cường công tác thông tin tuyên truyền
ng công tác truyng d thc hi, ph
bi các c, công chc KBNN nhn th
n v m quan trng ca quá trình ci cách h có nhng bin
pháp thit thc thc hin thành công Chic phát tri
KT LUN
n công tác kic qua Kho bp
trung gii quyt mt s v trm:
1. H thng hoá nhng v n v kim soát chi NSNN qua KBNN. Khng nh vai
trò, v trí và trách nhim ca KBNN trong vic qun lý qu NSNN và kim soát chi NSNN.
2. c trng công tác qun lý và kim soát NSNN qua h thng KBNN
qun lý. T tài tng h ng kt qu c,
nhng hn ch và nguyên nhân ca công tác và king th
-22-
c mt s gii pháp nhm hoàn thi qun lý và kim soát chi NSNN qua h thng KBNN
trong thi gian ti.
3. Lut nghi xut nhng ging; nhng gii pháp
c th nhm hoàn thin quy trình kiu kin thc hin gii
pháp. T c các yêu ci mc qun lý NSNN nói chung và trong
c kim soát chi NSNN nói riêng.
Xut phát t tình hình thc t trong công tác kic qua KBNN
trong th nghiên cu Chic phát tri kinh nghim
thc ti thng KBNN, tác gi ng rng vic thc hing b
các gii pháp trên chc chn s to ra nhc chuyn bin tích cc, góp phn nâng cao hiu
qu kim soát chi NSNN.
References
1. -
2. B Tài chính - B Ni v, Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006
của Liên Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP.
3. B Tài chính - B Ni v, Thông tư liên tịch số 71/2007/TTLT-BTC-BNV ngày 26/06/2007
của Liên Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ hướng dẫn sửa đổi Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-
BTC-BNV.
4. B Tài chính, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện, Nhà xut bn
Tài chính, Hà Ni -
5. B Tài chính (2007), Thông tư số 84/2007/TT-BTC ngày 17/7/2007 sửa đổi một số điểm của
Thông tư số 18/2006/TT-BTC.
6. B Tài chính (2007), Thông tư số 135/2007/TT-BTC ngày 23/11/2007 hướng dẫn một số
điểm về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2008.
7. B Tài chính (2006), Thông tư số 18/2006/TT-BTC ngày 13/3/2006 hướng dẫn chế độ kiểm
soát chi đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử
dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính.
8. B Tài chính (2006), Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 9/8/2006 hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 43/2006/NĐ-CP.
9. B Tài chính (2006), Thông tư số 81/2006/TT-BTC ngày 6/9/2006 của Bộ Tài chính hướng
dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự
-23-
chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính.
10. B Tài chính (2006), Thông tư số 33/2006/TT-BTC ngày 17/4/2006 về quản lý thu, chi tiền
mặt qua hệ thống KBNN, Hà Ni.
11. B Tài chính (2012), Thông tư số 161/2012/TT-BTC ngày 02/10/2012 của Bộ Tài chính quy
định chế độ kiểm soát, thanh toán các khoản chi NSNN qua KBNN
12. B Tài chính (2008), Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC quy định Chế độ kế toán ngân sách
nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
13. B Tài chính (2009) Quyết định số 646/QĐ-BTC ngày 31/3/2009 ban hành Chế độ kế toán
Nhà nước áp dụng cho TABMIS
14. B Tài chính (2008), Thông tư số 113/2008/TT-BTC ngà 27/11/2008 hướng dẫn quản lý và
kiểm soát cam kết chi NSNN qua KBNN.
15. Chính ph (2009), Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
16. Chính ph (2009), Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về việc
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
17. Chính ph (2009), Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình
18. Chính ph (2007), Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
19. Chính ph (2006), Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006 của Chính phủ Quy định
quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài
chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.
20. Chính ph (2006), Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP.
21. Chính ph (2005), Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình.
22. Chính ph (2009), Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của KBNN trực thuộc Bộ
Tài chính, Hà Ni.
23. Chính ph (2007), Quyết định số 138/2007/QĐ-TTg ngày 21/8/2007 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển KBNN đến 2020, Hà Ni.
-24-
24. Chính ph (2007) Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22-6-2007 của Thủ tướng Chính
phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan
hành chính nhà nước tại địa phương, Hà ni
25. Hc vin Tài chính, Giáo trình quản lý tài chính nhà nước, Nhà xut bn Tài chính, Hà Ni
-
26. Kho bc (2009).Quyết định số 1116/QĐ-KBNN ngày 24/11/2009 của Tổng Giám
đốc KBNN vế việc ban hành quy trình giao dịch một cửa trong kiểm soát chi thường xuyên
ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước.
27. Báo cáo tổng kết kiểm soát chi thường xuyên và chi đầu tư NSNN của
KBNN từ 2006 – 2010.
28. Kho b Tạp chí ngân quỹ KBNN năm 2009- 2010
-25-
.