Tải bản đầy đủ (.ppt) (95 trang)

Đo bóc tách tiên lượng và lập dự toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.33 MB, 95 trang )



Trờng đại học xây dựng
Trờng đại học xây dựng
trung tâm nghiên cứu đầu t & xây dựng
trung tâm nghiên cứu đầu t & xây dựng
Chuyên đề:
Chuyên đề:
đo bóc tiên lợng và lập dự toán
đo bóc tiên lợng và lập dự toán
Phần i. đọc bản vẽ
Phần i. đọc bản vẽ




i. KháI niệm thiết kế xây dựng
i. KháI niệm thiết kế xây dựng
1. Khái niệm chung
1. Khái niệm chung


Thiết kế công trình xây dựng là việc lập ra một hệ
Thiết kế công trình xây dựng là việc lập ra một hệ
thống thuyết minh, bản vẽ và các chỉ tiêu tính toán để
thống thuyết minh, bản vẽ và các chỉ tiêu tính toán để
mô tả công trình sẽ đ*ợc xây dựng và thuyết minh cho
mô tả công trình sẽ đ*ợc xây dựng và thuyết minh cho
sự hợp lý của công trình xây dựng đó.
sự hợp lý của công trình xây dựng đó.
2. Các bớc thiết kế công trình xây dựng


2. Các bớc thiết kế công trình xây dựng


Tuỳ thuộc vào quy mô, tính chất, mức độ phức tạp của
Tuỳ thuộc vào quy mô, tính chất, mức độ phức tạp của
công trình xây dựng, mà công tác thiết kế có thể đ*ợc
công trình xây dựng, mà công tác thiết kế có thể đ*ợc
tiến hành theo một b*ớc, hai b*ớc hoặc ba b*ớc. Ba
tiến hành theo một b*ớc, hai b*ớc hoặc ba b*ớc. Ba
b*ớc thiết kế bao gồm:
b*ớc thiết kế bao gồm:
-
Thiết kế cơ sở
Thiết kế cơ sở
-
Thiết kế kỹ thuật
Thiết kế kỹ thuật
-
Thiết kế bản vẽ thi công
Thiết kế bản vẽ thi công


i. KháI niệm thiết kế xây dựng
i. KháI niệm thiết kế xây dựng
3. Nội dung của hồ sơ thiết kế công trình xây dựng
3. Nội dung của hồ sơ thiết kế công trình xây dựng
3.1. Hồ sơ thiết kế cơ sở
3.1. Hồ sơ thiết kế cơ sở

Phần thuyết minh

Phần thuyết minh

Đặc điểm tổng mặt bằng, ph*ơng án kiến trúc, ph*ơng
Đặc điểm tổng mặt bằng, ph*ơng án kiến trúc, ph*ơng
án công nghệ
án công nghệ

Kết cấu chịu lực chính của công trình, phòng chống cháy
Kết cấu chịu lực chính của công trình, phòng chống cháy
nổ, bảo vệ môi tr*ờng, hệ thống kỹ thuật và hạ tầng kỹ
nổ, bảo vệ môi tr*ờng, hệ thống kỹ thuật và hạ tầng kỹ
thuật, sự kết nối với các công trình hạ tầng kỹ thuật ngoài
thuật, sự kết nối với các công trình hạ tầng kỹ thuật ngoài
hàng rào.
hàng rào.

Mô tả đặc điểm tải trọng và các tác động tới công trình
Mô tả đặc điểm tải trọng và các tác động tới công trình

Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn đ*ợc áp dụng
Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn đ*ợc áp dụng


i. KháI niệm thiết kế xây dựng
i. KháI niệm thiết kế xây dựng
3.1. Hồ sơ thiết kế cơ sở (tiếp)
3.1. Hồ sơ thiết kế cơ sở (tiếp)

Phần bản vẽ
Phần bản vẽ


Bản vẽ tổng mặt bằng, ph*ơng án tuyến đối với công
Bản vẽ tổng mặt bằng, ph*ơng án tuyến đối với công
trình chạy theo tuyến
trình chạy theo tuyến

Bản vẽ thể hiện ph*ơng án kiến trúc đối với công trình
Bản vẽ thể hiện ph*ơng án kiến trúc đối với công trình
yêu cầu kiến trúc
yêu cầu kiến trúc

Sơ đồ công nghệ đối với công trình có yêu cầu công
Sơ đồ công nghệ đối với công trình có yêu cầu công
nghệ
nghệ

Bản vẽ thể hiện kết cấu chịu lực chính của công trình,
Bản vẽ thể hiện kết cấu chịu lực chính của công trình,
bản vẽ hệ thống kỹ thuật và hạ tầng kỹ thuật công trình
bản vẽ hệ thống kỹ thuật và hạ tầng kỹ thuật công trình


i. KháI niệm thiết kế xây dựng
i. KháI niệm thiết kế xây dựng
3.2. Hồ sơ thiết kế kỹ thuật
3.2. Hồ sơ thiết kế kỹ thuật

Phần thuyết minh
Phần thuyết minh


Các căn cứ lập thiết kế kỹ thuật
Các căn cứ lập thiết kế kỹ thuật

Phần thuyết minh chung
Phần thuyết minh chung

Phần thuyết minh thiết kế công nghệ
Phần thuyết minh thiết kế công nghệ

Phần thuyết minh thiết kế xây dựng
Phần thuyết minh thiết kế xây dựng

Phần bản vẽ
Phần bản vẽ

Phần dự toán
Phần dự toán
3.3. Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
3.3. Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công

Phần bản vẽ
Phần bản vẽ

Phần dự toán
Phần dự toán


i. KháI niệm thiết kế xây dựng
i. KháI niệm thiết kế xây dựng
4. Thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng

4. Thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng



Thiết kế cơ sở phải đ*ợc ng*ời có thẩm quyền quyết định
Thiết kế cơ sở phải đ*ợc ng*ời có thẩm quyền quyết định
đầu t* tổ chức thẩm định khi phê duyệt dự án đầu t* xây
đầu t* tổ chức thẩm định khi phê duyệt dự án đầu t* xây
dựng công trình
dựng công trình



Các b*ớc thiết kế tiếp theo do chủ đầu t* thẩm định, phê
Các b*ớc thiết kế tiếp theo do chủ đầu t* thẩm định, phê
duyệt nh*ng không đ*ợc trái với thiết kế cơ sở đã phê duyệt
duyệt nh*ng không đ*ợc trái với thiết kế cơ sở đã phê duyệt
trong giai đoạn dự án. Trong tr*ờng hợp chủ đầu t* không
trong giai đoạn dự án. Trong tr*ờng hợp chủ đầu t* không
đủ năng lực thẩm định thì có thể thuê t* vấn thẩm tra thiết
đủ năng lực thẩm định thì có thể thuê t* vấn thẩm tra thiết
kế
kế

Ng*ời có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thiết kế phải
Ng*ời có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thiết kế phải
chịu trách nhiệm tr*ớc pháp luật về kết quả thẩm định, phê
chịu trách nhiệm tr*ớc pháp luật về kết quả thẩm định, phê
duyệt của mình
duyệt của mình



II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
bày bản vẽ xây dựng
bày bản vẽ xây dựng
1. Khổ giấy
1. Khổ giấy


Mỗi bản vẽ xây dựng đ*ợc thể hiện trên một khổ giấy có kích th*ớc quy
Mỗi bản vẽ xây dựng đ*ợc thể hiện trên một khổ giấy có kích th*ớc quy
định trong tiêu chuẩn TCVN 2-74. Có 5 khổ giấy chính với ký hiệu và kích th*
định trong tiêu chuẩn TCVN 2-74. Có 5 khổ giấy chính với ký hiệu và kích th*
ớc nh* sau:
ớc nh* sau:


Ngoài các khổ giấy chính nh* trên, ng*ời ta có thể sử dụng các khổ
Ngoài các khổ giấy chính nh* trên, ng*ời ta có thể sử dụng các khổ
giấy phụ tạo thành bằng cách tăng kích th*ớc của một khổ giấy chính
giấy phụ tạo thành bằng cách tăng kích th*ớc của một khổ giấy chính
nào đó một số nguyên lần kích th*ớc các cạnh của khổ giấy 11.
nào đó một số nguyên lần kích th*ớc các cạnh của khổ giấy 11.
Ký hiệu khổ giấy
Ký hiệu khổ giấy
44
44
24
24

22
22
12
12
11
11
Kích th*ớc các
Kích th*ớc các
cạnh của khổ giấy
cạnh của khổ giấy
1189x841
1189x841
594x841
594x841
594x420
594x420
297x420
297x420
297x210
297x210
Ký hiệu của tờ giấy
Ký hiệu của tờ giấy
t*ơng ứng
t*ơng ứng
A0
A0
A1
A1
A2
A2

A3
A3
A4
A4


II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
bày bản vẽ xây dựng
bày bản vẽ xây dựng
2. Khung bản vẽ và khung tên
2. Khung bản vẽ và khung tên

Khung bản vẽ
Khung bản vẽ


Là hình chữ nhật vẽ bằng nét liền đậm nằm trong khổ giấy dùng để
Là hình chữ nhật vẽ bằng nét liền đậm nằm trong khổ giấy dùng để
giới hạn phần thể hiện bản vẽ. Khung bản vẽ nằm cách mép của khổ
giới hạn phần thể hiện bản vẽ. Khung bản vẽ nằm cách mép của khổ
giấy 5mm. Trong tr*ờng hợp đóng bản vẽ thành tập thì khung bản vẽ
giấy 5mm. Trong tr*ờng hợp đóng bản vẽ thành tập thì khung bản vẽ
cách mép bên trái của khổ giấy là 25 hoặc 30mm.
cách mép bên trái của khổ giấy là 25 hoặc 30mm.

Khung tên
Khung tên



Mỗi bản vẽ phải có một khung tên. Đó là hình chữ nhật vẽ bằng nét
Mỗi bản vẽ phải có một khung tên. Đó là hình chữ nhật vẽ bằng nét
liền đậm và luôn luôn đặt ở góc phía d*ới, bên phải của bản vẽ, sát với
liền đậm và luôn luôn đặt ở góc phía d*ới, bên phải của bản vẽ, sát với
khung tên. Khung tên của bản vẽ phải thể hiện theo TCVN 5571-1991
khung tên. Khung tên của bản vẽ phải thể hiện theo TCVN 5571-1991


II. Nh÷ng tiªu chuÈn c¬ b¶n vÒ tr×nh
II. Nh÷ng tiªu chuÈn c¬ b¶n vÒ tr×nh
bµy b¶n vÏ x©y dùng
bµy b¶n vÏ x©y dùng
2. Khung b¶n vÏ vµ khung tªn (
2. Khung b¶n vÏ vµ khung tªn (
tiÕp)
tiÕp)


KÝch th*íc, néi dung vµ c¸ch tr×nh bµy khung tªn ph¶i theo quy
KÝch th*íc, néi dung vµ c¸ch tr×nh bµy khung tªn ph¶i theo quy
c¸ch thÓ hiÖn trong h×nh nh* sau:
c¸ch thÓ hiÖn trong h×nh nh* sau:


II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
bày bản vẽ xây dựng
bày bản vẽ xây dựng
2. Khung bản vẽ và khung tên (
2. Khung bản vẽ và khung tên (

tiếp)
tiếp)
Trong đó cụ thể nội dung các ô nh* sau:
Trong đó cụ thể nội dung các ô nh* sau:


II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
bày bản vẽ xây dựng
bày bản vẽ xây dựng
3. Tỷ lệ bản vẽ
3. Tỷ lệ bản vẽ


Tỷ lệ của một hình biểu diễn là tỷ số giữa kích th*ớc đo trên bản vẽ và
Tỷ lệ của một hình biểu diễn là tỷ số giữa kích th*ớc đo trên bản vẽ và
kích th*ớc t*ơng ứng đo trên vật thật. Trị số kích th*ớc ghi trên hình
kích th*ớc t*ơng ứng đo trên vật thật. Trị số kích th*ớc ghi trên hình
biểu diễn không phụ thuộc vào tỷ lệ của hình biểu diễn đó.
biểu diễn không phụ thuộc vào tỷ lệ của hình biểu diễn đó.

Tiêu chuẩn Tài liệu thiết kế TCVN 3-74 quy định phải chọn tỷ lệ của
Tiêu chuẩn Tài liệu thiết kế TCVN 3-74 quy định phải chọn tỷ lệ của
các hình biểu diễn trong các dãy sau
các hình biểu diễn trong các dãy sau

Tỷ lệ thu nhỏ: 1/2; 1/2,5; 1/4; 1/5; 1/10; (1/15); 1/20; 1/25; (1/40);
Tỷ lệ thu nhỏ: 1/2; 1/2,5; 1/4; 1/5; 1/10; (1/15); 1/20; 1/25; (1/40);
1/50; (1/75); 1/100; 1/200; 1/400; 1/500; (1/800); 1/1000; 1/10
1/50; (1/75); 1/100; 1/200; 1/400; 1/500; (1/800); 1/1000; 1/10

n
n

Tỷ lệ nguyên hình: 1/1
Tỷ lệ nguyên hình: 1/1

Tỷ lệ phóng to: 2/1; 2,5/1; 4/1; 5/1; 10/1; 20/1; 40/1; 50/1; 100/1
Tỷ lệ phóng to: 2/1; 2,5/1; 4/1; 5/1; 10/1; 20/1; 40/1; 50/1; 100/1


Trong đó:
Trong đó:
-
n là số nguyên
n là số nguyên
-
Các tỷ lệ ghi trong ngoặc nên hạn chế sử dụng
Các tỷ lệ ghi trong ngoặc nên hạn chế sử dụng
-
Con số tỷ lệ đ*ợc ghi ở ô dành riêng trong khung tên
Con số tỷ lệ đ*ợc ghi ở ô dành riêng trong khung tên


II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
bày bản vẽ xây dựng
bày bản vẽ xây dựng
4. Ký hiệu đờng nét và đờng trục trong bản vẽ xây dựng
4. Ký hiệu đờng nét và đờng trục trong bản vẽ xây dựng
4.1. Đờng nét trong bản vẽ (TCVN 5570-1991)

4.1. Đờng nét trong bản vẽ (TCVN 5570-1991)


Để biểu diễn các vật thể trên bản vẽ xây dựng, ng*ời ta phải sử dụng
Để biểu diễn các vật thể trên bản vẽ xây dựng, ng*ời ta phải sử dụng
các nét vẽ. Các nét vẽ có chức năng thể hiện khác nhau đ*ợc phân
các nét vẽ. Các nét vẽ có chức năng thể hiện khác nhau đ*ợc phân
biệt ở độ đậm nhạt và ký hiệu của nét vẽ nh* sau:
biệt ở độ đậm nhạt và ký hiệu của nét vẽ nh* sau:


II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
bày bản vẽ xây dựng
bày bản vẽ xây dựng
4. Ký hiệu đờng nét và đờng trục trong bản vẽ xây dựng
4. Ký hiệu đờng nét và đờng trục trong bản vẽ xây dựng
4.2. Đờng trục trong bản vẽ
4.2. Đờng trục trong bản vẽ


Để biểu diễn các trục của vật thể trên hình biểu diễn, ng*ời ta dùng
Để biểu diễn các trục của vật thể trên hình biểu diễn, ng*ời ta dùng
các đ*ờng trục. Số thứ tự của đ*ờng trục đ*ợc ghi bằng số hoặc
các đ*ờng trục. Số thứ tự của đ*ờng trục đ*ợc ghi bằng số hoặc
bằng chữ trong các vòng tròn đơn. Số ghi theo số Arab, chữ ghi
bằng chữ trong các vòng tròn đơn. Số ghi theo số Arab, chữ ghi
theo chữ cái, kiểu chữ in hoa, trừ hai chữ I và O vì dễ nhầm lẫn với
theo chữ cái, kiểu chữ in hoa, trừ hai chữ I và O vì dễ nhầm lẫn với
chữ số.

chữ số.


II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
bày bản vẽ xây dựng
bày bản vẽ xây dựng
4. Ký hiệu đờng nét và đờng trục trong bản vẽ xây dựng
4. Ký hiệu đờng nét và đờng trục trong bản vẽ xây dựng
4.2. Đờng trục trong bản vẽ (
4.2. Đờng trục trong bản vẽ (
tiếp)
tiếp)

Đ*ờng kính của vòng tròn phụ thuộc vào tỷ lệ của hình vẽ và đ*ợc
Đ*ờng kính của vòng tròn phụ thuộc vào tỷ lệ của hình vẽ và đ*ợc
quy định:
quy định:
-
6mm với hình vẽ có tỷ lệ nhỏ hơn 1:200
6mm với hình vẽ có tỷ lệ nhỏ hơn 1:200
-
8mm với hình vẽ có tỷ lệ nhỏ hơn 1:100
8mm với hình vẽ có tỷ lệ nhỏ hơn 1:100
-
10mm với hình vẽ có tỷ lệ lớn hơn 1:100
10mm với hình vẽ có tỷ lệ lớn hơn 1:100

Thứ tự ghi chữ, chữ số ký hiệu đ*ờng trục đ*ợc quy *ớc nh* sau:
Thứ tự ghi chữ, chữ số ký hiệu đ*ờng trục đ*ợc quy *ớc nh* sau:



II. Nh÷ng tiªu chuÈn c¬ b¶n vÒ tr×nh
II. Nh÷ng tiªu chuÈn c¬ b¶n vÒ tr×nh
bµy b¶n vÏ x©y dùng
bµy b¶n vÏ x©y dùng
4. Ký hiÖu ®êng nÐt vµ ®êng trôc trong b¶n vÏ x©y dùng
4. Ký hiÖu ®êng nÐt vµ ®êng trôc trong b¶n vÏ x©y dùng
4.2. §êng trôc trong b¶n vÏ (
4.2. §êng trôc trong b¶n vÏ (
tiÕp)
tiÕp)


II. Nh÷ng tiªu chuÈn c¬ b¶n vÒ tr×nh
II. Nh÷ng tiªu chuÈn c¬ b¶n vÒ tr×nh
bµy b¶n vÏ x©y dùng
bµy b¶n vÏ x©y dùng
5. Ch÷ vµ ch÷ sè trªn b¶n vÏ x©y dùng
5. Ch÷ vµ ch÷ sè trªn b¶n vÏ x©y dùng
Ch÷ vµ ch÷ sè trªn b¶n vÏ x©y dùng ®*îc thÓ hiÖn theo TCVN 4608-1988
Ch÷ vµ ch÷ sè trªn b¶n vÏ x©y dùng ®*îc thÓ hiÖn theo TCVN 4608-1988


II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
bày bản vẽ xây dựng
bày bản vẽ xây dựng
6. Quy tắc ghi kích thớc, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và
6. Quy tắc ghi kích thớc, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và

bảng biểu trên bản vẽ (TCVN 4455-1987)
bảng biểu trên bản vẽ (TCVN 4455-1987)
6.1. Quy tắc ghi kích th*ớc
6.1. Quy tắc ghi kích th*ớc

Trên bản vẽ các kích th*ớc thể hiện độ lớn thực của vật thể cần
Trên bản vẽ các kích th*ớc thể hiện độ lớn thực của vật thể cần
biểu diễn
biểu diễn

Đơn vị chỉ độ dài là mm, trên bản vẽ không cần ghi đơn vị đo
Đơn vị chỉ độ dài là mm, trên bản vẽ không cần ghi đơn vị đo

Đ*ờng ghi kích th*ớc phải đặt cách mép vật thể ít nhất 10mm và
Đ*ờng ghi kích th*ớc phải đặt cách mép vật thể ít nhất 10mm và
đầu mép phải kéo dài quá các đ*ờng dóng biên từ 1 đến 3mm
đầu mép phải kéo dài quá các đ*ờng dóng biên từ 1 đến 3mm

Tại điểm giao nhau giữa đ*ờng dóng kích th*ớc và đ*ờng ghi
Tại điểm giao nhau giữa đ*ờng dóng kích th*ớc và đ*ờng ghi
kích th*ớc phải dùng nét ngắt có chiều dài từ 2-4mm nghiêng 45
kích th*ớc phải dùng nét ngắt có chiều dài từ 2-4mm nghiêng 45
0
0


về bên phải đ*ờng dóng để giới hạn phần ghi kích th*ớc
về bên phải đ*ờng dóng để giới hạn phần ghi kích th*ớc

Mũi tên đ*ợc dùng để giới hạn phần ghi kích th*ớc trong các tr*

Mũi tên đ*ợc dùng để giới hạn phần ghi kích th*ớc trong các tr*
ờng hợp: ghi kích th*ớc đ*ờng kính, bán kính, kích th*ớc góc
ờng hợp: ghi kích th*ớc đ*ờng kính, bán kính, kích th*ớc góc


II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
bày bản vẽ xây dựng
bày bản vẽ xây dựng
6. Quy tắc ghi kích thớc, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và
6. Quy tắc ghi kích thớc, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và
bảng biểu trên bản vẽ (TCVN 4455-1987)
bảng biểu trên bản vẽ (TCVN 4455-1987)
6.1. Quy tắc ghi kích th*ớc (
6.1. Quy tắc ghi kích th*ớc (
tiếp)
tiếp)


II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
bày bản vẽ xây dựng
bày bản vẽ xây dựng
6. Quy tắc ghi kích thớc, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và bảng
6. Quy tắc ghi kích thớc, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và bảng
biểu trên bản vẽ (TCVN 4455-1987)
biểu trên bản vẽ (TCVN 4455-1987)
6.1. Quy tắc ghi kích th*ớc (
6.1. Quy tắc ghi kích th*ớc (
tiếp)

tiếp)

Cao độ của mặt sàn, các kết cấu so với mặt sàn phải ghi theo hệ mét
Cao độ của mặt sàn, các kết cấu so với mặt sàn phải ghi theo hệ mét
với độ chính xác 3 số lẻ sau dấu phảy và ghi trên mũi tên ký hiệu.
với độ chính xác 3 số lẻ sau dấu phảy và ghi trên mũi tên ký hiệu.

Kí hiệu cao độ là mũi tên hình tam giác đều, tô nửa đen nửa trắng, độ
Kí hiệu cao độ là mũi tên hình tam giác đều, tô nửa đen nửa trắng, độ
cao của tam giác bằng độ cao của chữ số ghi cao độ.
cao của tam giác bằng độ cao của chữ số ghi cao độ.

Cao độ
Cao độ


0,000 đ*ợc quy *ớc là mặt sàn tầng 1.
0,000 đ*ợc quy *ớc là mặt sàn tầng 1.

Cao độ của các kết cấu cao hơn
Cao độ của các kết cấu cao hơn


0,000 là cao độ d*ơng (+) Cao độ
0,000 là cao độ d*ơng (+) Cao độ
của các kết cấu thấp hơn
của các kết cấu thấp hơn


0,000 là cao độ âm (-)

0,000 là cao độ âm (-)

Phải ghi dấu âm (-) tr*ớc chữ số cao độ âm, đối với chỉ số cao độ d*ơng
Phải ghi dấu âm (-) tr*ớc chữ số cao độ âm, đối với chỉ số cao độ d*ơng
(+) cho phép không ghi dấu (+).
(+) cho phép không ghi dấu (+).

Cao độ mặt cắt, mặt hiện, mặt đứng ghi theo đ*ờng dóng từ các kết cấu,
Cao độ mặt cắt, mặt hiện, mặt đứng ghi theo đ*ờng dóng từ các kết cấu,
các bộ phận của nhà, công trình. Cao độ trên mặt bằng ghi ngay tại cao
các bộ phận của nhà, công trình. Cao độ trên mặt bằng ghi ngay tại cao
độ cần ghi hoặc dẫn ra ngoài hình vẽ
độ cần ghi hoặc dẫn ra ngoài hình vẽ

Tr*ờng hợp mật độ hình vẽ quá dày đặc, tỷ lệ hình vẽ nhỏ cho phép ghi
Tr*ờng hợp mật độ hình vẽ quá dày đặc, tỷ lệ hình vẽ nhỏ cho phép ghi
chữ số chỉ cao độ trên đ*ờng dóng kéo từ vị trí cần ghi cao độ ra ngoài
chữ số chỉ cao độ trên đ*ờng dóng kéo từ vị trí cần ghi cao độ ra ngoài


II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
bày bản vẽ xây dựng
bày bản vẽ xây dựng
6. Quy tắc ghi kích thớc, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và
6. Quy tắc ghi kích thớc, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và
bảng biểu trên bản vẽ (TCVN 4455-1987)
bảng biểu trên bản vẽ (TCVN 4455-1987)
6.1. Quy tắc ghi kích th*ớc (
6.1. Quy tắc ghi kích th*ớc (

tiếp)
tiếp)


II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
bày bản vẽ xây dựng
bày bản vẽ xây dựng
6. Quy tắc ghi kích thớc, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và
6. Quy tắc ghi kích thớc, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và
bảng biểu trên bản vẽ (TCVN 4455-1987)
bảng biểu trên bản vẽ (TCVN 4455-1987)
6.1. Quy tắc ghi kích th*ớc (
6.1. Quy tắc ghi kích th*ớc (
tiếp)
tiếp)

Trên bản vẽ, các trị số góc nghiêng phải ghi theo từng góc nghiêng
Trên bản vẽ, các trị số góc nghiêng phải ghi theo từng góc nghiêng
và viết bằng phân số. Tr*ờng hợp cần thiết cho phép ghi trị số góc
và viết bằng phân số. Tr*ờng hợp cần thiết cho phép ghi trị số góc
nghiêng bằng số thập phân với độ chính xác 3 số lẻ sau dấy phẩy.
nghiêng bằng số thập phân với độ chính xác 3 số lẻ sau dấy phẩy.

Trên mặt cắt, mặt hiện, trị số góc nghiêng phải ghi kèm theo ký hiệu
Trên mặt cắt, mặt hiện, trị số góc nghiêng phải ghi kèm theo ký hiệu
góc nghiêng
góc nghiêng

Kí hiệu góc nghiêng có thể ghi ngay sát trên chi tiết nghiêng của

Kí hiệu góc nghiêng có thể ghi ngay sát trên chi tiết nghiêng của
hình hoặc trên đ*ờng dóng kéo từ phần chi tiết nghiêng ra ngoài
hình hoặc trên đ*ờng dóng kéo từ phần chi tiết nghiêng ra ngoài

H*ớng dốc và độ dốc trên mặt bằng đ*ợc thể hiện bằng mũi tên ghi
H*ớng dốc và độ dốc trên mặt bằng đ*ợc thể hiện bằng mũi tên ghi
trị số dốc bên trên
trị số dốc bên trên


II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
bày bản vẽ xây dựng
bày bản vẽ xây dựng
6. Quy tắc ghi kích thớc, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và
6. Quy tắc ghi kích thớc, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và
bảng biểu trên bản vẽ (TCVN 4455-1987)
bảng biểu trên bản vẽ (TCVN 4455-1987)
6.1. Quy tắc ghi kích th*ớc (
6.1. Quy tắc ghi kích th*ớc (
tiếp)
tiếp)

Khi cần thể hiện chiều dày các lớp kết cấu của một kết cấu nhiều
Khi cần thể hiện chiều dày các lớp kết cấu của một kết cấu nhiều
lớp ng*ời ta th*ờng thể hiện nh* sau:
lớp ng*ời ta th*ờng thể hiện nh* sau:


II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình

II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
bày bản vẽ xây dựng
bày bản vẽ xây dựng
6. Quy tắc ghi kích thớc, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và
6. Quy tắc ghi kích thớc, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và
bảng biểu trên bản vẽ (TCVN 4455-1987)
bảng biểu trên bản vẽ (TCVN 4455-1987)
6.2. Quy tắc ghi chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng
6.2. Quy tắc ghi chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng

Tất cả các tờ của bộ bản vẽ phải ghi cùng một ký hiệu hồ sơ. Phải
Tất cả các tờ của bộ bản vẽ phải ghi cùng một ký hiệu hồ sơ. Phải
dùng các thuật ngữ đã đ*ợc công nhận để ghi tên các kết cấu, hình
dùng các thuật ngữ đã đ*ợc công nhận để ghi tên các kết cấu, hình
vẽ. Tên gọi các kết cấu ghi trong khung tên phải kèm theo ký hiệu
vẽ. Tên gọi các kết cấu ghi trong khung tên phải kèm theo ký hiệu
quy *ớc và số thứ tự theo một hệ thống thống nhất cho toàn bộ bản
quy *ớc và số thứ tự theo một hệ thống thống nhất cho toàn bộ bản
vẽ. Ký hiệu quy *ớc th*ờng lấy các chữ cái đầu tiên của của tên các
vẽ. Ký hiệu quy *ớc th*ờng lấy các chữ cái đầu tiên của của tên các
kết cấu. Ví dụ Panen P1, P2,
kết cấu. Ví dụ Panen P1, P2,

Phải ghi số thứ tự các mặt cắt của công trình bằng các chữ số ả rập
Phải ghi số thứ tự các mặt cắt của công trình bằng các chữ số ả rập
theo một hệ thống thống nhất cho toàn bộ các tờ của bản vẽ. Các
theo một hệ thống thống nhất cho toàn bộ các tờ của bản vẽ. Các
mặt cắt cũng đ*ợc phép ghi bằng các chữ cái tiếng Việt viết hoa
mặt cắt cũng đ*ợc phép ghi bằng các chữ cái tiếng Việt viết hoa


Tên gọi mặt bằng các tầng phải ghi rõ số thứ tự của tầng. Tên gọi
Tên gọi mặt bằng các tầng phải ghi rõ số thứ tự của tầng. Tên gọi
của tầng cũng có thể đ*ợc ghi theo công dụng của tầng. Ví dụ tầng
của tầng cũng có thể đ*ợc ghi theo công dụng của tầng. Ví dụ tầng
kỹ thuật .
kỹ thuật .


II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
II. Những tiêu chuẩn cơ bản về trình
bày bản vẽ xây dựng
bày bản vẽ xây dựng
6. Quy tắc ghi kích thớc, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và
6. Quy tắc ghi kích thớc, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và
bảng biểu trên bản vẽ (TCVN 4455-1987)
bảng biểu trên bản vẽ (TCVN 4455-1987)
6.2. Quy tắc ghi chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng (
6.2. Quy tắc ghi chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng (
tiếp)
tiếp)



Tên gọi của hình vẽ và tên gọi của bảng biểu quy *ớc ghi nh* sau
Tên gọi của hình vẽ và tên gọi của bảng biểu quy *ớc ghi nh* sau

Tên của hình vẽ đặt ngay phía bên d*ới hình vẽ
Tên của hình vẽ đặt ngay phía bên d*ới hình vẽ

Tên của bảng biểu đặt ngay phía trên bảng biểu

Tên của bảng biểu đặt ngay phía trên bảng biểu

Tên gọi các mặt đứng, các đoạn mặt đứng và đoạn mặt bằng phải
Tên gọi các mặt đứng, các đoạn mặt đứng và đoạn mặt bằng phải
ghi rõ các trục giới hạn. Ví dụ
ghi rõ các trục giới hạn. Ví dụ


mặt đứng trục 1-3
mặt đứng trục 1-3



Trên sơ đồ kết cấu nhà hoặc công trình, phải ghi đầy đủ các ký
Trên sơ đồ kết cấu nhà hoặc công trình, phải ghi đầy đủ các ký
hiệu quy *ớc cho mỗi loại cấu kiện
hiệu quy *ớc cho mỗi loại cấu kiện

Trên sơ đồ bố trí kết cấu, các cấu kiện giống nhau nếu bố trí liên
Trên sơ đồ bố trí kết cấu, các cấu kiện giống nhau nếu bố trí liên
tiếp thì ký hiệu quy *ớc đ*ợc ghi chung trên một đ*ờng dóng cắt qua
tiếp thì ký hiệu quy *ớc đ*ợc ghi chung trên một đ*ờng dóng cắt qua
các đ*ờng dẫn từ các cấu kiện ra
các đ*ờng dẫn từ các cấu kiện ra


III. Biểu diễn vật thể trên bản vẽ kỹ thuật
III. Biểu diễn vật thể trên bản vẽ kỹ thuật
1. Phơng pháp hình chiếu thẳng
1. Phơng pháp hình chiếu thẳng

góc
góc

Theo ph*ơng pháp này, vật thể cần
Theo ph*ơng pháp này, vật thể cần
biểu diễn đ*ợc đặt giữa mắt ng*ời
biểu diễn đ*ợc đặt giữa mắt ng*ời
quan sát và mặt phẳng hình chiếu t*
quan sát và mặt phẳng hình chiếu t*
ơng ứng
ơng ứng

Hình chiếu của vật thể là hình biểu
Hình chiếu của vật thể là hình biểu
diễn nhận đ*ợc bằng cách chiếu
diễn nhận đ*ợc bằng cách chiếu
thẳng góc các đ*ờng bao, các cạnh
thẳng góc các đ*ờng bao, các cạnh
thuộc bề mặt của vật thể đó lên mặt
thuộc bề mặt của vật thể đó lên mặt
phẳng hình chiếu t*ơng ứng
phẳng hình chiếu t*ơng ứng

Các đ*ờng bao thấy, cạnh thấy đ*ợc
Các đ*ờng bao thấy, cạnh thấy đ*ợc
thể hiện bằng nét liền đậm, các đ*
thể hiện bằng nét liền đậm, các đ*
ờng bao khuất, cạnh khuất đ*ợc thể
ờng bao khuất, cạnh khuất đ*ợc thể
hiện bằng nét đứt

hiện bằng nét đứt

×