Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Chuyên đề phương trình mũ logarith

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 78 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
1





1) Khái niệm về Lũy thừa
 Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
. . ,
=
n
a a a a a
với n là số tự nhiên.
 Lũy thừa với số nguyên âm:
1
,

=
n
n
a
a
với n là số tự nhiên.
 Lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
( )
= =
m
m
n


m
n
n
a a a
với m, n là số tự nhiên.
Đặt biệt, khi m = 1 ta có
1
.
=
n
n
a a

2) Các tính chất cơ bản của Lũy thừa


 Tính chất 1:
0
1
1,
,

= ∀


= ∀


a a
a a a




 Tính chất 2
(tính
đồ
ng bi
ế
n, ngh

ch bi
ế
n):
1:
0 1:

> > ⇔ >

< < > ⇔ <


m n
m n
a a a m n
a a a m n



 Tính chất 3
(so sánh l

ũ
y th

a khác c
ơ
s

): v

i a > b > 0 thì
0
0

> ⇔ >

< ⇔ <


m m
m m
a b m
a b m

Chú ý:
+ Khi xét lu

th

a v


i s

m
ũ
0 và s

m
ũ
nguyên âm thì c
ơ
s

a ph

i khác 0.
+ Khi xét lu

th

a v

i s

m
ũ
không nguyên thì c
ơ
s

a ph


i d
ươ
ng.
3) Các công thức cơ bản của Lũy thừa


 Nhóm công thức 1:

( ) ( )
.
+

=
=
= =
m n m n
m
m n
n
n m
m mn n
a a a
a
a
a
a a a





 Nhóm công thức 2:

( )
1 1
1
3
3
2
; ;
. , , 0
, , 0
= = → = = =
= ∀ ≥
= ∀ ≥ >
m
m
n
m
n n
n n
n n n
n
n
n
a a a a a a a a a
ab a b a b
a a
a b
b

b


Ví dụ 1:
Rút g

n các bi

u th

c sau :
a)
2 1
2
1
.a
a

 
 
 
b)
π 2 4π
4
. :
a a a

c)
(
)

3
3
a
d)
3
2. 1,3 3 2
. :
a a a

H
ướ
ng d

n gi

i:
a)
( )
2 1
2 1
2 2 1 2 1 2
1
.
a a a a a a
a


− −
 
= = =

 
 
.
b)
1
1
2
π 2 4π π4
2
π
. :
a
a a a a a a
a
= = =

c)
(
)
3
3 3. 3 3
a a a
= =

d)
2. 1,3
3
2. 1,3 3 2 1,3
2
.

. :
a a
a a a a
a
= =

Ví dụ 2: Đơn giản các biểu thức :
Tài liệu bài giảng:

01. MỞ ĐẦU VỀ LŨY THỪA
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
2

a)
( )
2 2 2 3
2
2 3
1
a b
a b

+

b)
(
)
(

)
2 3 2 3 3 3 3
4 3 3
1a a a a
a a
− + +


c)
5 7
2 5 3 7 2 7
3 3 3 3
a b
a a b b

+ +
d)
( )
π
1
2
π π
π
4
a b ab
 
+ −
 
 


H
ướ
ng d

n gi

i:
a)
( )
(
)
(
)
( )
( )
2 3 2 3
2 2 2 3 2 3 2 3 2
2 2
2 3
2 3
2 3 2 3
2
1 1
a b a b
a b a b a b a
a b
a b
a b a b
− +
− + + −

+ = + = =


− −

b)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
( )( )
( )
2 3 2 3 3 3 3 3 3 3 3 2 3
3
4 3 3
3 3 3 2 3
1 1 1 1
1
1 1
a a a a a a a a a
a
a a
a a a a
− + + − + + +

= = +

− + +

c)
5 7 2 5 3 7 2 7
3 3 3 3 3 3
5 7
5 7
3 3
2 5 3 7 2 7 2 5 3 7 2 7
3 3 3 3 3 3 3 3
a b a a b b
a b
a b
a a b b a a b b
  
− + +
  
  

  
= = −
+ + + +

d)
( ) ( )
π
1
2 2

π π
2
π
2
π π π π π π π π π
π
4 2 4
a b ab a b a b a b a b a b
 
+ − = + + − = − = −
 
 

Ví dụ 3:
Vi
ế
t d
ướ
i d

ng l
ũ
y th

a v

i s

m
ũ

h

u t

các bi

u th

c sau :
a)
5
3
2 2 2
A =
b)
( )
11
16
: 0
B a a a a a a
= >

c)
2
4
3
C x x
=
d)
( )

5
3
0
b a
D ab
a b
= >

H
ướ
ng d

n gi

i:
a)
1 1
1 1 1
5 5
3 1 3
1 3 1
3 3 5
5
3
2 5 10
2 2 2
2 2 2 2 .2 .2 2 .2 2 .2 2 2
A
 
   

 
     
 
   
= = = = = =
 
     
   
     
 
   
   
 
 

b)
1
1 1
2
1 151 1
2 2
11 11 11 7 11
3 3 1
2
162 2
1
1
16 16 6 8 16
2 4 4
11

16
: . : . : :
a
B a a a a a a a a a a a a a a a
a
+
+
 
   
 
 
   
 
   
= = = = = =
 
 
   
   
   
 
 
   
   
 
 

Ví dụ 4:
Rút g


n bi

u th

c sau :
a)
1 1
1
1 1
2 2
4 4
3 1 1 1 1
4 2 4 4 4
:
a b a b
A a b
a a b a b

 
 
− −
 
= − −
 
 
 
+ +
 
 
b)

3 3 3 3
4 4 4 4
1 1
2 2
a b a b
B ab
a b
 
  
− +
 
  
 
  
= −
 
 

 
 

H
ướ
ng d

n gi

i:
a)
1 1 1 1 1 1

1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
4 4 4 4
3 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
4 2 4 4 4 4 4
2 4 4 2 4 4 4 4
1
: : .
a b a b a b a b a b a a b
A a b a b
a a b a b a b
a a b a a b a b
 
 
 
   
− − − − − − +
 
 
= − − = − − = =
   
 
 
     
   
+ + +
 
 
+ + −

 
     
 
     
 

1 1 1
2 2 2
1 1 1
2 2 2
b a b b
a
a a b
 

 
= =
 
 

 

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
3

b)
( )
3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1
4 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 1
1 1
2 2 2 2
2 2
a b a b a b a b a b a b a b
B ab a b
a b a b
a b
   
      
− + − − − − −
   
      
         
= − = = = −
   
 
   
− −

 
   
 
   

Ví dụ 5: Đơn giản các biểu thức sau (với giả thiết chúng có nghĩa)
a)
3
2
1 1

3
2
4 4
3
3
:
a b a
A a b
b a
a b
 
   
 
 
= + +
   
 
    
 
   
 
 
b)
2
2
2
4
4
4
2

a
B
a
a
a
+
=
 

+
 
 

H
ướ
ng d

n gi

i:
a)
3
3 1
2
1 1 1 1
2 2
3
2
2 2
3

4 4 4 4
3 1 1 1
2 3
1 1
3
3
3
2 2 4 4
4 4
1
1
: :
a
a b a a b a a b
b ab
A a b a b
a b
b a
a b
b a a b
ab a b
 
 
 
+
   
   
+
 
 

 
= + + = + + = =
   
   
 
    
 
 
    
   
 
  +
+
 
 
 
 
 

b)
( )
2 2
2 2
2 2
2
2 0
2
4 4
2 0
4 4

4
2
4
aa
a a
B
a
a
a a
a
a
a
a
⇔ ≥

+ +
= = = =

− ⇔ <

 
− +
+
 
 

Ví dụ 6:
Cho a, b là các s

d

ươ
ng. Rút g

n bi

u th

c sau :
a)
( )
2 2
3 3 3
3 3
a b a b ab
 
+ + −
 
 
b)
1 1
3 3
3 3
: 2
a b
a b
b a
 
 
+ + +
 

 
 
 
 

H
ướ
ng d

n gi

i:
a)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 3
a b a b ab a b a a b b a b a b
 
 
+ + − = + − + = + = +
 
 
 
 

b)
1 1 1 1 1 1 1 1
3 3 3 3 3 3 3 3

1 1
1 1
3 3
3 3
3 3
1 1 2 2 2 1 1
1 1
3 3 3 3 3 3
3 3
: 2
2
a b a b a b a b
a b a b
a b
b a
a b a b a b
a b
   
+ +
   
 
 
   
+ + + = = =
 
 
 
 
 
 

+ + +
+
 
 

BÀI TẬP LUYỆN TẬP

Bài 1:
Vi
ế
t các bi

u th

c sau d
ướ
i d

ng l
ũ
y th

a v

i s

m
ũ
h


u t

, (coi các bi

u th

c
đ
ã t

n t

i)
a)
2
4
3
.
=
A x x
b)
5
3
.
=
b a
B
a b
c)
5

3
2 2 2 .
=C

d)
3
3
2 3 2
.
3 2 3
=D
e)
4
3
8
.
=
D a
f)
2
5
3
.
=
b b
F
b b

Bài 2:
Có th


k
ế
t lu

n gì v

s

a trong các tr
ườ
ng h

p sau?
a)
( ) ( )
2 1
3 3
1 1 .
− −
− < −a a
b)
( ) ( )
3 1
2 1 2 1 .
− −
+ > +a a
c)
0,2
2

1
.

 
<
 
 
a
a

d)
( ) ( )
1 1
3 2
1 1 .
− −
− > −a a
e)
( ) ( )
3
2
4
2 2 .
− > −
a a
f)
1 1
2 2
1 1
.


   
>
   
   
a a

Bài 3:
Tính giá tr

các bi

u th

c sau:

a)
( ) ( )
1
1 1
2 2
3 2 3 2 3 2 3 2

  
= + − − + + −
   
   
   
A


b)

4 10 2 5 4 10 2 5 .
= + + + − +B

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
4

Bài 4: Cho hàm số
4
( ) .
4 2
=
+
x
x
f x
a) Chứng minh rằng nếu a + b = 1 thì f(a) + f(b) = 1.
b) Tính tổng
1 2 2010
.
2011 2011 2011
     
= + + +
     
     
S f f f
Bài 5.1: So sánh các cặp số sau
a)

5
2
π
2
 
 
 

10
3
π
2
 
 
 

b)

2
π
2
 
 
 

3
π
5
 
 

 

c)

10
4
3
5
 
 
 

5
2
4
7
 
 
 

d)

3
7
6








2
8
7







e)

5
π
6
 
 
 

2
π
5
 
 
 

Bài 5.2: So sánh các cặp số sau
a)

3
30

5
20

b)

4
5

3
7

c)

17

3
28

d)

4
13

5
23

Bài 6:

Tìm
x
th

a mãn các ph
ươ
ng trình sau?

1)
5
4 1024
=
x
2)
1
5 2 8
2 5 125
+
 
=
 
 
x
3)
1 3
1
8
32

=

x

4)
( )
2
2
1
3 3
9

 
=
 
 
x
x
5)
2 8 27
.
9 27 64

   
=
   
   
x x
6)
2
5 6
3

1
2
− +
 
=
 
 
x x

7)
2 8
1 0,25
.32
0,125
8


 
=
 
 
x
x
8)
0,2 0,008
=
x
9)
3 7 7 3
9 7

49 3
− −
   
=
   
   
x x

10)
( )
( )
1
12 . 3
6
=
x
x
11)
1 1
1
7 .4
28
− −
=
x x

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
1






1) Khái niệm về Logarith
Logarith cơ số a của một số x > 0 được ký hiệu là y và viết dạng
log
= ⇔ =
y
a
y x x a

Ví dụ 1:
Tính giá tr

các bi

u th

c logarith sau
(
)
2 3
2 2
log 4; log 81; log 32; log 8 2

H
ướ
ng d


n gi

i:


2 2
log 4 2 4 2 log 4 2
= ⇔ = ⇔ = → =
y
y y

y 4
3 3
log 81 y 3 81 3 y 4 log 81 4
= ⇔ = = ⇔ = → =


(
)
(
)
y 10
5
2 2
log 32 y 2 32 2 2 y 10 log 32 10
= ⇔ = = = ⇔ = → =


(
)

(
)
(
)
(
)
7
3
2 2
log 8 2 2 8 2 2 . 2 2 7 log 8 2 7
= ⇔ = = = ⇔ = → =
y
y y
Ví dụ 2:
Tính giá tr

c

a
a)

2 2
log 32
=
b)

3
2
log 128 2
=

c)

3
log 81 3
=
d)

3
3
log 243 3
=
Chú ý:
Khi a = 10 thì ta g

i là logarith c
ơ
s

th

p phân, ký hi

u là lgx ho

c logx
Khi a = e, (v

i e ≈ 2,712818…)
đượ
c g


i là logarith c
ơ
s

t

nhiên, hay logarith Nepe, ký hi

u là lnx, (
đọ
c là len-x)
2) Các tính chất cơ bản của Logarith
• Bi

u th

c logarith t

n t

i khi c
ơ
s

a > 0 và a ≠ 1, bi

u th

c d

ướ
i d

u logarith là x > 0.


log 1 0 ;log 1,
= = ∀
a a
a a

• Tính đồng biến, nghịch biến của hàm logarith:
1
log log
0 1
> ⇔ >

> ⇔

< ⇔ < <

a a
b c a
b c
b c a

3) Các công thức tính của Logarith
Công thức 1:
log ,
= ∀ ∈


x
a
a x x
,(1)
Chứng minh:
Theo định nghĩa thì hiển nhiên ta có
log
= ⇔ =
x x x
a
a x a a

Ví dụ 1:
(
)
8
5 4
2 2
2 2 2
log 32 log 2 5;log 16 log 2 log 2 8
= = = = =
Ví dụ 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
3
2
5
1
4
log .

a
a a a
P
a a
=
b)
log .
a
Q a a a a
=
Hướng dẫn giải:
a) Ta có
1 2 1 2 28
67
1
28 3 67 67
3
2
5
5 3 5 3 15
60
15 4 60 60
1 1
1 1 1 1 3
4
2 4 2 4 4
. . 1 67
log log .
60
.

a a
a a a a a a a a
a a P a
a
a a
a a a a
+ +


+
 


= = = = = → = = = −




 

b) Ta có
( )
15
7 15 15
1 3
8
8 16 16
2 4
15
. . . log log .

8
a a
a a a a a a a a a a a a a a Q a a
= = = = → = = =

Ví dụ 3: Tính giá trị các biểu thức sau:
Tài liệu bài giảng:

02. CÔNG THỨC LOGARITH – P1
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
2

a)
3
5
log
a
A a a a
=
b)
2
3
5
log
a
B a a a a
= c)
5 3

3 2
1
4
log
a
a a a
a a

H
ướ
ng d

n gi

i:
a)
1 1
3
3
5
2 5
1 1 37
log log 3
2 5 10
a a
A a a a a
+ +
 
= = = + + =
 

 

b)
1
3
1
1 1
1 2
3
23
2 5
5
3
27 3
log log 1 1
10
10
a a
B a a a a a
 
+ + +
 
 
 
 
 
= = = + = +
 
 
 

 
 

c)
3 2
1
5 3
3 2
5 3
1
1 1
4
2 4
34 3 91
log log
15 4 60
a
a
a a a a
a a
a
+ +
+
 
 
 
= − = − − = −
 
 
 

 
 

Ví dụ 4: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
1
5
log 125

=
b)
2
log 64

=

c)
16
log 0,125

=


d)
0,125
log 2 2

=



e)
3
3
3
log 3 3

=
f)
7
8
7
7
log 7 343

=

Ví dụ 5:
Tính giá tr

các bi

u th

c sau:
a)
(
)
3 5
log


a
P a a a= =

b)
(
)
2
3
5
4
log

= =
a
Q a a a a
Công thức 2:
log
, 0
= ∀ >
a
x
a x x ,
(2)

Ch

ng minh:
Đặ
t
(

)
log , 2
=

= ⇔ =
t t t
a
x t x a a a

Ví dụ 1:
( )
( ) ( ) ( )
3
3
3
5
2
log 4 1
1 1
log 4
log 4
log 6
log 3
2
2 2
2 3, 5 6, 3 3 3 4 2
 
 
= = = = = =
 

 
 

Ví dụ 2:
Tính giá tr

các bi

u th

c sau:
1)
8
log 15
2

=
2)
2 2
log 64
2

=

3)
81
log 5
1



3
 


=




 
4)
(
)
3
log 4
3
9

=
Công thức 3:
(
)
log . log log
= +
a a a
x y x y
, (3)
Ch

ng minh:

Áp dụng công thức (2) ta có
log
log log log log
log
. .
+

=

→ = =

=


a
a a a a
a
x
x y x y
y
x a
x y a a a
y a

Áp d

ng công th

c
(1)

ta
đượ
c :
(
)
log log
log . log log log
+
= = + ⇒
a a
x y
a a a a
x y a x y dpcm

Ví dụ 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)

(
)
3
2 2 2 2 2 2 2
log 24 log 8.3 log 8 log 3 log 2 log 3 3 log 3
= = + = + = +

b)

(
)
3
3 3 3 3 3 3

log 81 log 27.3 log 27 log 3 log 3 log 3 3 1 4
= = + = + = + =

Ví dụ 2:
Tính giá tr

các bi

u th

c sau:
a)
4
2
3 3
3
2 2 2 2 2
4 10
log 4 16 log 4 log 16 log 2 log 2 2 .
3 3
= + = + = + =

b)
1
3
1
3
3
3 3
3

1 1 1 1 1 1 1
3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 10
log 27 3 log 27 log 3 log 3 log 3 log log 3 .
3 3 3 3
− −
   
 
 
= + = + = + =− − = −
 
 
 
 
   


c)
(
)
(
)
6 2
3
5 5
2 2 2 2 2 2 2
log 8 32 log 8 log 32 log 2 log 2 log 2 log 2 6 2 8.
= + = + = + = + =

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
3

Ví dụ 3: Cho biết
log 2;log 2
a a
b c= =
Tính giá tr

c

a
log
a
x
với
a)
3 2
x a b c
=


b)
3 3
x ab a bc
=


Công thức 4:
log log log

 
= −
 
 
a a a
x
x y
y
,
(4)

Ch

ng minh:
Áp d

ng công th

c
(2)
ta có
log
log
log log
log
log


=


→ = =

=


a
a
a a
a
a
x
x
x y
y
y
x a
x a
a
y
a
y a

Áp d

ng công th

c
(1)
ta
đượ

c :
log log
log log log log

 
= = − ⇒
 
 
a a
x y
a a a a
x
a x y dpcm
y

Ví dụ 1:
4
5
3
32
2 2 2 2 2
3
32 5 4 7
log log 32 log 16 log 2 log 2 .
2 3 6
16
= − = − = − =

Ví dụ 2: Cho biết
1

log ;log 3
3
a a
b c= =
Tính giá trị của
log
a
x
với
a)
2
3
2
ab c
x
abc
=


b)
5 3
3
4
a bc
x
a abc
=

Ví dụ 3: Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a)

1
2
1
log
5
x
y
x

=
+
b)
2
1 5
5
1
log log
3
x
y
x
 
+
=
 
+
 
c)
2
3

log
1
x
y
x

=
+

f)
2
0,3 3
2
log log
5
x
y
x
 
+
=
 
+
 
d)
2
1 2
2
1
log log 6

1
x
y x x
x

= − − −
+

e)
( )
2
2
1
lg 3 4
6
y x x
x x
= − + + +
− −
g)
1
log
2 3
x
y
x

=



Hướng dẫn giải:
a)
1
2
1
log
5
x
y
x

=
+
. Điều kiện :
1
2
1
1
log 0
1 2
1
1 0 0 1
1
1
1 1
1
1
1; 1 1; 1
0
0

1
1
x
x
x
x
x
x
x x
x
x
x x x x
x
x





− −

 


− ≤ ≤ → ≥ −
+
   
+
⇔ ⇔ ⇔
+ +

   


   
< − > < − >
>
>
 


+

+


V

y
(
)
1;
D
= +∞

b)
2
1 5
5
1
log log

3
x
y
x
 
+
=
 
+
 
.
Đ
i

u ki

n :
2
2
1 5
2
3
2 2
5
2
2
1
2
log log 0
0

3
3
1
1
1 5 14
3
0 log 1 0
3 3
1
0 5
3
1
3
0 5
3
x
x x
x
x
x
x x x
x
x x
x
x
x
x
x

 

+

− −


 


+
 
+


+


 

+ − −
 
+
≤ ≤ ⇔ ⇔ ≤
  
+ +
+
  
< ≤
> −
  
+

+

< ≤
 
+




( ) ( )
3 1; 2
3; 2 2;7
3; 2 7
x x
x
x x
− < < − >



∈ − − ∪

< − − < <


Ph

n còn l

i các em t


gi

i n

t nhé!
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
1





3) Các công thức về logarith (tiếp theo)
Công thức 5:
log .log
=
m
a a
b m b
,
(5)

Ch

ng minh:
Theo công th

c

(2)
ta có
(
)
log log .log
= ⇒ = =
a a a
m
b b m b
m
b a b a a

Khi
đ
ó
.log
log log .log
= =

a
m b
m
a a a
b a m b dpcm

Ví dụ 1:
( )
3 2
2 2 2 5 5 5
1

4
4
2 2 2
log 27 log 3 3log 3; log 36 log 6 2log 6
1 5
log 32 log 32 log 32
4 4
= = = =
= = =

Ví dụ 2:
4
2
2
3
1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 6 .45 1
2log 6 log 400 3log 45 log 6 log 400 log 45 log log 81
log 4.
2 20 3

 
− + = − + = = = = −
 
 

Ví dụ 3:
5 5 5 5 5 5 5 5
1 50 3

log 3 log 12 log 50 log 3 log 12 log 50 log log 25 2.
2
2 3
− + = − + = = =

Ví dụ 4:
Cho bi
ế
t
1 3
log ;log
2 4
a a
b c
= =
Tính giá tr

c

a
log
a
x
với
a)
3 2
2 3
4
a b c
x

a bc
=


b)
3 3
3
ab a bc
x
bc
=


Công thức 6:
1
log log
=
n
a
a
b b
n
, (6)
Chứng minh:
Đặt
(
)
log
= ⇒ = ⇔ =
n

y
n ny
a
b y a b a b

Lấy logarith cơ số a cả hai vế ta được :
1
log log log log
= ⇔ = ⇒ =
ny
a a a a
a b ny b y b
n

hay
1
log log= ⇒
n
a
a
b b dpcm
n

Ví dụ 1 :
1
2
5 1
5
2
2

2
2
2
2
1
log 16 log 16 log 16 2.4 8.
1
2
1
log 64 log 64 log 64 5.6 30.
1
5
= = = =
= = = =

Hệ quả:
T

các công th

c
(5)

(6)
ta có :
log log
=
n
m
a

a
m
b b
n

Ví dụ 2:
( )
( )
( )
( )
3 1 3
3
1
11
3
4
4
5
2 2 2
5
2
5
3
9 11 11
4
log 125 log 5 log 5 ; log 32 2 log 2 log 2 .
1
4 3 3
3
= = = = = =

Tài li

u bài gi

ng:

02. CÔNG THỨC LOGARITH – P2
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
2

Ví dụ 3: Tính giá trị biểu thức
1
3 3
5
3
4
1
3
3
27
log 27 log
9
.
1 1
log log
81 3
 
+

 
 
=
 
+
 
 
A
H
ướ
ng d

n gi

i:


(
)
2
3 3 3 3
log 27 log 3 3 2
= =


1
2
13
3
5

1 3
2
5
3
3
5
27 3 1 13 26
log log log 3 2. .
1
5 5
9
3
2

 
 
 
= = = − = −
 
 
 

 


1
2
1
3 3
5

4
3
3
4
3
3
1
3
3
27
26
log 27 log
2
9
1 4
5
log log 3 4.2log 3 8 .
81 8 4 5
1 1
log log
81 3

 
+
 

 
= = − = − → = = =
− +
 

+
 
 
A

Công thức 7: (Công thức đổi cơ số)
log
log
log
=
c
a
c
b
b
a
, (7)
Chứng minh:
Theo công thức (2) ta có
( )
log log
log
log log log .log log
log
= ⇒ = = ⇒ = ⇒
a a
b b
c
c c a c a
c

b
b a b a b a b dpcm
a

Nhận xét :
+ Để cho dễ nhớ thì đôi khi (7) còn được gọi là công thức “chồng” cơ số viết theo dạng dễ nhận biết như sau
log log .log
=
a a c
b c b

+ Khi cho b = c thì (7) có dạng
log
1
log .
log log
= =
b
a
b b
b
b
a a

Ví dụ 1: Tính các biểu thức sau theo ẩn số đã cho:
a) Cho
2 2
log 14 log 49 ?
= → = =
a A

b)
Cho
15 25
log 3 log 15 ?
= → = =
a B
H
ướ
ng d

n gi

i:
a)
Ta có
(
)
2 2 2 2
log 14 log 2.7 1 log 7 log 7 1.
= ⇔ = = + ⇒ = −
a a a
Khi
đ
ó
(
)
2 2
log 49 2log 7 2 1 .
= = = −
A a

b)
Ta có
3
15
3 3
5
1 1
log 5 1
1 1
log 3
log 15 1 log 5
log 3
1


= − =


= ⇔ = = →

+

=



a
a a
a a
a

a

( ) ( )
3
25
3 3
1 1
log 15
1 1
log 15 .
1
log 25 2log 5 2 1 2 1
2
= = = = = → =

− −
a a
B B
a
a a
a

Ví dụ 2:
Cho
log 3.
a
b
=
Tính
a)

log .
=
b
a
b
A
a
b)
log .
=
ab
b
B
a

H
ướ
ng d

n gi

i:
T

gi

thi
ế
t ta có
1

log 3 log .
3
= ⇒ =
a b
b a

a)

1 1 1 1
log log log
log log log log
log log
= = − = − = − =
   
− −
   
   
   
b b b
b b a a
a a a
b a
b
A b a
a b a b a
b b
a a

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831

3

1 1 1 1 3 1 3 1
.
2
1 2log log 2
3 2 3 2 3 2
1
3
− −
= − = − = → =
− −
− − −

b a
A
a b

Cách khác:
Ta có
đượ
c
2
2
2
2
log
log 1
3 1
log log log

log 2
3 2
log
a
a
b
b
b
a
a
a
a
a
b
b
b b b
a
A
b
a b
a a
a
 
 
 
 
 


= = = = = =

 
 


 

b)

1 1 1 1
log . log log
log log log log log log
= = − = − = − =
+ +
ab ab ab
b b b
a a a
b
B b a
a ab ab a b a b

1 1 1 1 2 3 1 2 3 1
.
1 1 1 1
1 log
1 3 3 1 3 1
log
2 2 2
2 3
− −
= − = − = → =

+
+ + +
+ +
a
b
B
b
a

Cách khác:
Ta có
( )
2
2
2
2
log
2log 1
2 3 1
log log log .
log 1 log
1 3
a
a
ab
ab
ab
a a
b
b

b b b
a
B
a ab b
a a

 

= = = = = =
 
+
+
 

Ví dụ 3: Tính giá trị của các biểu thức sau :
a)
9
125 7
1 1
log 4
log 8 log 2
4 2
81 25 .49

 
+
 
 
b)
2 5

4
1
log 3 3log 5
1 log 5
2
16 4
+
+
+
c)
7 7
3
1
log 9 log 6
log 4
2
72 49 5


 
+
 
 
d)
6 9
log 5 log 36
1 lg 2
36 10 3

+ −

Hướng dẫn giải:
a)
( )
3
9
3
9
125 7 5 7
1 1
1 1
log 4
2log 2
4 log 4
log 8 log 2 2log 2
4 2
4 2
81 25 .49 3 5 7
 


 
 
 
 
+ = +
 
 
 
 
5

3 7
1
2 .3log 2
1 log 4 log 4
3
3
3 5 7 4 4 19
4

 
 
= + = + =
 
 
 
 

b)
( )
2 5
4
2 54
1
log 3 3log 5
2 1 log 5
log 3 6log 5
1 log 5 6
2
16 4 4 2 16.25 3.2 592
+

+
+
+
+ = + = + =
c)
( )
7 7
5
7 7 5
1
log 9 log 6
log 4
log 9 2log 6 2log 4
2
9 1
72 49 5 72 7 5 72 18
36 16


− −
 
 
+ = + = + = +
 
 
 
 
4,5=22,5
d)
6 9 6

log 5 log 36 log 25
1 lg2 log5
36 10 3 6 10 25 5 30

+ − = + = + =

Ví dụ 4: Tính giá trị của các biểu thức sau :
a)
9 9 9
log 15 log 18 log 10
A = + − b)
3
1 1 1
3 3 3
1
2log 6 log 400 3log 45
2
B = − +

c)
36 1
6
1
log 2 log 3
2
C = −
d)
(
)
1 3 2

4
log log 4.log 3
D =
H
ướ
ng d

n gi

i:
a)
3 3
9 9 9 9 9 3
15.18 1 3
log 15 log 18 log 10 log log 3 log 3
10 2 2
A
= + − = = = =

b)
2 4
3
1 1 1 1 1 3
3 3 3 3 3
1 36.45
2log 6 log 400 3log 45 log log 9 log 3 4
2 20
B
 
= − + = = = − = −

 
 

c)
36 1 6 6 6
6
1 1 1 1 1
log 2 log 3 log 2 log 3 log 2.3
2 2 2 2 2
C
= − = + = =

d)
( ) ( ) ( )
1 3 2 4 2 3 4 2 2
4
1 1
log log 4.log 3 log log 3.log 4 log log 4 log 2
2 2
D
= = − = − = − = −

Ví dụ 5: Hãy tính :
a.
( )
2 3 4 2011
1 1 1 1
2011!
log log log log
A x

x x x x
= + + + + =

b. Chứng minh :
+
( )
ax
log log
log
1 log
a a
a
b x
bx
x
+
=
+

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
4

+
(
)
2
1
1 1 1


log log log 2log
k
a a
a a
k k
x x x x
+
+ + + =
H
ướ
ng d

n gi

i:
a)
2 3 4 2011
1 1 1 1
log 2 log 3 log 2011 log 1.2.3 2
011 log 2011!
log log log log
x x x x x
A
x x x x
= + + + + = + + + = =

Nếu x = 2011! Thì A=
(
)
2011!

log 2011! 1
=

b) Chứng minh :
( )
ax
log log
log
1 log
a a
a
b x
bx
x
+
=
+

Ta có
ax
log log log
log
log ax 1 log
a a a
a a
bx b x
bx
x
+
= = ⇒

+
đpcm.
Chứng minh :
(
)
2
1
1 1 1

log log log 2log
k
a a
a a
k k
x x x x
+
+ + + =
( )
(
)
2
1
log log log 1 2 3 log
2log
k
x x x x
a
k k
VT a a a k a VP
x

+
= + + = + + + + = =

Ví dụ 6: Chứng minh rằng :
a) Nếu :
2 2 2
; 0, 0, 0, 1
a b c a b c c b
+ = > > > ± ≠
, thì log log 2log .log
c b c b c b c b
a a a a
+ − + −
+ =
b) Nếu 0<N
1

thì điều kiện ắt có và đủ để ba số dương a,b,c tạo thành một cấp số nhân ( theo thứ tự đó ) là :
( )
log log log
, , 1
log log log
a a b
c b c
N N N
a b c
N N N

= ≠



c) Nếu
log ,log ,log
x y z
a b c
tạo thành cấp số cộng (theo thứ tự đó) thì
2log .log
log
log log
a c
b
a c
x z
y
x z
=
+

d) Giả sử a, b là hai số dương thỏa mãn :
2 2
7
a b ab
+ = . Chứng minh :
ln ln
ln
3 2
a b a b
+ +
=
Hướng dẫn giải:

a) Từ giả thiết
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 2
2 log log
a a
a c b c b c b c b c b
= − = − +

= − + +

1 1
2 2log .log log log
log log
c b c b c b c b
c b c b
a a a a
a a
− + + −
− +
⇔ = + ⇔ = +

b) Nếu 3 số a,b,c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thì ta có :
2

b ac
=

Lấy logarith cơ số N hai vế ta được
1 1 1 1
2log log log
log log log log
N N N
b a c b
b a c
N N N N
= + ⇔ − = −

log log log log log log log
log .log log .log log log log
a b b c a a b
a b c b c b c
N N N N N N N
N N N N N N N
− − −
⇔ = ⇔ =

. ( đpcm )
c) Nếu
log ,log ,log
x y z
a b c
tạo thành cấp số cộng thì
log log 2log
x z y

a c b
+ =
2log .log
1 1 2
log
log log log log log
a c
b
a c b a c
x z
y
x z y x z
⇔ + = ⇔ =
+

d) Nếu :
( )
2
2
2 2
ln ln
7 9 ln
3 3 2
a b a b a b
a b ab a b ab ab
+ + +
 
+ = ⇒ + = ⇔ = ⇒ =
 
 

.
Ví dụ 7: Tính
a.
6
log 16
A = . Biết :
12
log 27
x
=

b.
125
log 30
B =
. Biết : lg3 ;lg2
a b
= =

c.
3
log 135
C = . Biết:
2 2
log 5 ;log 3
a b
= =

d.
6

log 35
D = . Biết :
27 8 2
log 5 ;log 7 ;log 3
a b c
= = =

e. Tính :
49
log 32
. Biết :
2
log 14
a
=

Hướng dẫn giải:
a)
6
log 16
A =
. Từ :
3
12 3 3
3 3
log 27
3 3 3 3
log 27 log 4 1 log 2
log 12 1 log 4 2
x x

x x
x x x
− −
= ⇔ = = ⇒ = − = ⇔ =
+
(*)
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
5

Do đó :
4
3 3
6
3 3
log 2 4log 2
log 16
log 6 1 log 2
A = = =
+
. Thay t

(*) vào ta có : A=
(
)
( )
2 3 .2
12 4
3 3
x x

x
x x x


=
+ +

c) T

:
3
2
3 3 3
2
log 5
3
log 135 log 5.3 log 5 3 3 3
log 3
a a b
C
b b
+
= = = + = + = + =

d) Ta có :
27 3 3 8 2 2
1 1
log 5 log 5 log 5 3 ; log 7 log 7 log 7 3
3 3
a a b b

= = ⇒ = = = → =
(*)
Suy ra :
(
)
2 3 2
2 2 2
6
2 2 2
3 1
log 3.log 5 log 7
log 5.7 log 5 log 7 .3 3
log 35
log 2.3 1 log 3 1 log 3 1 1
b a
b a b
D
b b
+
+
+ +
= = = = = =
+ + + +

e) Ta có :
2 2 2
log 14 1 log 7 log 7 1
a a a
= ⇔ + = ⇒ = −


Vậy :
( )
5
2
49
2
2 2
log 2
5 5
log 32
log 7 2log 7 2 1
a
= = =


Ví dụ 8: Rút gọn các biểu thức
a)
(
)
(
)
log log 2 log log log 1
a b a ab b
A b a b b a
= + + − −

b)
( )
( )
2

log log 1
2 2 4
2 2 2
1
log 2 log log
2
x
x
B x x x x
+
= + +
c)
(
)
log log 2 log log log
a p a ap a
C p a p p p
= + + −
Hướng dẫn giải:
a)
( )( ) ( )
2
log 1
log log 2 log log log 1 1 log 1
log
a
a b a ab b ab
a
b
A b a b b a a

b
 
+
= + + − − = − − =
 
 

2 2 2
log 1 log log 1 log 1 log
1
1 1 1 1 1
log log log 1 log log 1 log
a a a a a
a a a a a a
b a b b b
b ab b b b b
           
+ + +
− − = − − = −
           
+ +
           

log 1
1
1 log
log log
a
b
a a

b
a
b b
+
= − = =

b)
( )
( )
( )( ) ( )
2
2
log log 1
2 2 4
2 2 2 2 2 2 2
1 1
log 2 log log 1 2log log log 1 4log
2 2
x
x
B x x x x x x x x
+
= + + = + + + + =

( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2
1 3log log 8 log 9 log 3log 1
x x x x x
= + + + = + +


c)
( )
( )
2
2
log 1
log
log log 2 log log log log log
log 1 log
a
a
a p a ap a a a
a a
p
p
C p a p p p p p
p p
+
 
= + + − = − =
 
+
 

(
)
( )
2
3

log 1
log
log log
log 1 log
a
a
a a
a a
p
p
p p
p p
+
 
= =
 
+
 

Ví dụ 9:
Ch

ng minh r

ng
a)
( ) ( )
1
log 3 log2 log log
2

a b a b
− − = + v

i :
2 2
3 0; 9 10
a b a b ab
> > + =
b) Cho a, b, c
đ
ôi m

t khác nhau và khác 1, ta có :
+
2 2
log log
a a
b c
c b
=
+
log .log .log 1
a b c
b c a
=

+ Trong ba s

:
2 2 2

log ;log ;log
a b c
b c a
c a b
b c a
luôn có ít nh

t m

t s

l

n h
ơ
n 1
H
ướ
ng d

n gi

i:
a) T

gi

thi
ế
t

( )
2
2 2 2 2
3 0; 9 10 6 9 4 3 4
a b a b ab a ab b ab a b ab
> > + = ⇔ − + = ⇔ − =

Ta l

y log 2 v
ế
:
( ) ( ) ( )
1
2log 3 2log2 log log log 3 log2 log log
2
a b a b a b a b
− = + + ⇔ − − = +
b) Ch

ng minh :
2 2
log log
a a
b c
c b
= .
* Th

t v


y :
1 2
2 2
log log log log log log
a a a a a a
b c c b c c
c b b c b b

   
= = −

= − =
   
   

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
6

*
log .log .log 1 log .log log 1
a b c a b a
b c a b a a
= ⇔ = =

* Từ 2 kết quả trên ta có
2
2 2 2
log log log log .log log 1

a b c a b c
b c a b c a
c a b b c a
b c a c a b
 
= =
 
 

Ch

ng t

trong 3 s

luôn có ít nh

t m

t s

l

n h
ơ
n 1

Ví dụ 10:
Tính giá tr


các bi

u th

c sau:
a)
3
6
log 3.log 36

=

b)
4
3
log 8.log 81

=

c)
3
2 25
1
log .log 2

5
=

Ví dụ 11:
Cho

log 7.
a
b
=
Tính
a)
3
log .
=
a b
a
A
b

b)
3
2
log .
=
b
a
B ab

Ví dụ 12:
Tính các bi

u th

c sau theo


n s


đ
ã cho:
a)
Cho
3
25 2
5
49
log 7 ; log 5 log ?
8
= = → = =
a b P
b) Cho
log 2 log ?
= → = =
ab ab
b
a Q
a

Công thức 8:

log log
=
b b
c a
a c ,

(8)
Ch

ng minh:
Theo công th

c
(7):

(
)
log
log log .log log log log
log log .log= ⇒ = ⇔ = = ⇒
b
b b a b a b
a
c a c c c a
b b a
c a c a a a a c dpcm

Ví dụ 1:
( )
2
7 7 2
1
log 27
log 2 log 49
log 2
2

2
49 2 2 4; 2 27 27 3 3
= = = = = =

Ví dụ 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
3
6 9
log 4
log 5 log 36
36 3 3

A = + − =

b)
2
3
3
log 3
2 log 2
log 4
3 .4



27
B

= =


c)
3 9 9
log 5 log 36 4log 7
81 27 3

C
= + + =


LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831




I. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN


 Các ví dụ giải mẫu:
Ví dụ 1. Giải phương trình
1 2 1
2 2 2 5 2.5
x x x x x
+ + −
+ + = + .
Hướng dẫn giải:
Ta có
1 2 1 2
1
2 2 2 5 2.5 2 2 .2 2 .2 5 2.5 .

5
x x x x x x x x x x+ + −
+ + = + ⇔ + + = +
( )
5
2
2 7 5
1 2 4 .2 1 .5 7.2 .5 5 log 5
5 5 2
x
x x x x
x
   
⇔ + + = + ⇔ = ⇔ = ⇔ =
   
   

V

y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có 1 nghi

m là
5
2
log 5.
x =


Ví dụ 2. Giải các phương trình sau
1)
2
3 2 1
2 16
x x x
+ − +
=

2)
2
4
1
3
243
x x− +
=

3)
10 5
10 15
16 0,125.8
x x
x x
+ +
− −
=

Hướng dẫn giải:

1)
2 2
3 2 1 3 2 4 4 2 2
2
2 16 2 2 3 2 4 4 6 0
3
x x x x x x
x
x x x x x
x
+ − + + − +
=

= ⇔ = ⇔ + − = + ⇔ − − = →

= −


Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 2 và x = –3.
2)
2 2
4 4 5 2
1
1
3 3 3 4 5
5
243
x x x x
x
x x

x
− + − + −
= −

= ⇔ = ⇔ − + = − ⇔

=


Vậy phương trình có nghiệm x = −1; x = 5.
3)
( )
10 5
10 15
16 0,125.8 , 1 .
x x
x x
+ +
− −
=
Điều kiện:
10 0 10
15 0 15
x x
x x
− ≠ ≠
 

 
− ≠ ≠

 

Do
4 3 3
1
16 2 ; 0,125 2 ; 8 2
8

= = = =
nên ta có
( )
10 5
4. 3.
3
10 15
10 5
1 2 2 .2 4. 3 3.
10 15
x x
x x
x x
x x
+ +

− −
+ +
⇔ = ⇔ = − +
− −

( )

2
0
4( 10) 60
5 150 15 150
20
10 15
x
x
x x x
x
x x
=

+
⇔ = ⇔ − − = − →

=
− −


Vậy phương trình có nghiệm x = 0; x = 20.
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau:
1)
2 9 27
.
3 8 64
x x
   
=
   

   

2)
1 2 1
4.9 3 2
x x
− +
=

3)
( ) ( )
1
1
1
5 2 5 2
x
x
x


+
+ = −
Hướng dẫn giải:
1)
3 3
2 9 27 2 9 3 3 3
. . 3.
3 8 64 3 8 4 4 4
x x x x
x

           
= ⇔ = ⇔ = → =
           
           

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3.
2)
( )
2x 3 0
2x 1
x 1
3 2x
2
x 1 2x 1 2x 3 2x 3
2
2x 1
2
4.9 3 3 3
4.9 3 2 1 3 .2 1 3 . 2 1 1 x .
2
2 2
3.2

+



− + − −
+
   

= ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ = = ⇔ =
   
   

V

y ph
ươ
ng trình có nghi

m duy nh

t
3
.
2
x
=

Cách khác:
2 3
1 2 1 1 2 1
81 81 18.81 9 9 3
4.9 3 2 16.81 9.2 16. 9.2.4 .
81 4 16 2 2 2
x x
x
x x x x x
x
− + − +

     
= ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ =
     
     

Tài li

u bài gi

ng:

04. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – P1
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
3)
( ) ( )
( )
1
1
1
5 2 5 2 , 1 .
x
x
x


+
+ = −


Điều kiện:
1 0 1.
x x
+ ≠ ⇔ ≠ −

Do
( )( ) ( )
1
1
5 2 5 2 1 5 2 5 2
5 2

+ − = → − = = +
+

( ) ( )
1 1
1
1 1 1 1 0
2
1 1
x
x
x x
x
x x

=
 


⇔ − = ⇔ − + = ⇔
 

= −
+ +

 

Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 1 và x = –2.
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau:
1)
( )
2
1
1
3
2
2 2 4
x
x
x

+
 
 
=
 
 
2)
( ) ( )

2
5 6
3 2 3 2
x x−
+ = − 3)
(
)
2 2 2 2
1 1 2
5 3 2 5 3
x x x x+ − −
− = −
Hướng dẫn giải:
1)
( )
( )
2
1
1
3
2
2 2 4, 1 .
x
x
x

+
 
 
=

 
 
Điều kiện:
0
1
x
x
>





( )
(
)
( )
( )
( )
3 1
1
2
3 1
1 2 2 2 2 5 3 0 3 9.
1
x
x x
x
x x x x
x x

+

+
⇔ = ⇔ = ⇔ − − = ⇔ = ⇔ =


Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 9.
2)
( ) ( )
( )
2
5 6
3 2 3 2 , 2 .
x x−
+ = −
Do
( )( ) ( )
( )
( )
1
1
3 2 3 2 1 3 2 3 2 .
3 2

+ − = → − = = +
+

( )
( ) ( )
2

5 6
2
2
2 3 2 3 2 5 6 0
3
x x
x
x x
x
− −
=

⇔ + = + ⇔ − + = ⇔

=


V

y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi

m
x
= 2 và
x
= 3.

3)

(
)
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 2
2 2 2 2
5 3 2 5 3 5 3.3 5 3 5 5 3.3 3
5 9 5 9
x x x x x x x x x x x x
+ − −
− = − ⇔ − = − ⇔ − = −
2 2
2 2
3
3 25 5 125 5 5
5 3 3.
5 9 3 27 3 3
x x
x x
x
     
⇔ = ⇔ = ⇔ = → = ±
     
     

Vậy phương trình đã cho có nghiệm
3.
x = ±



 Các ví dụ giải mẫu trong video:
Ví dụ 1:
Gi

i ph
ươ
ng trình
a)
1 2
7 7 7 342
x x x+ +
+ + =
b)
1 1
5 10.5 18 3.5
x x x
− +
+ + =

c)
1
7.5 2.5 11
x x−
− =


d)
2 2
14.7 4.3 19.3 7

x x x x
+ = −

Ví dụ 2:
Gi

i ph
ươ
ng trình
a)
2 2 2 2
1 1 2
2 3 3 2
x x x x
− − +
− = −
b)
2
3 2 1
2 16
x x x
+ − +
=

c)
10 5
10 15
16 0,125.8
x x
x x

+ +
− −
=
d)

( ) ( )
1
1
1
5 2 5 2
x
x
x


+
+ = −

Ví dụ 3:
Gi

i ph
ươ
ng trình
a)
( ) ( )
3 1
1 3
10 3 10 3
x x

x x
− +
− +
+ = −
b)
2
1 2 4
9 3
x x
+ −
=

c)
3
8
2
4
3
2 8
x
x


=
d)
( )
2
9
32 2
2 2 2 2

x
x x x x

− + = − +

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
e)
( )
1
cos cos
2 2
2 2
x
x x
x
x x
+
+ = +

II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI, BẬC BA THEO MỘT HÀM SỐ MŨ


 Các ví dụ mẫu:
Ví dụ 1. Giải phương trình:
25 30.5 125 0
x x
− + =

Hướng dẫn giải:

Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng:
(
)
2
5 30.5 125 0
x x
− + =
.
Đặ
t
5
x
t
=
,
đ
i

u ki

n t > 0.
Khi

đ
ó ph
ươ
ng trình tr

thành:
2
5
30 125 0
25
t
t t
t
=

− + = ⇔

=


+ V
ới
5 5 5 1
x
t x
= ⇔ = ⇔ =
.
+ Với
2
25 5 25 5 5 2

x x
t x
= ⇔ = ⇔ = ⇔ =
.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = 1 và x = 2.
Ví dụ 2. Giải phương trình:
2
3 3 10
x x
+ −
+ =
.
Hướng dẫn giải:
Ta có
( )
0
2
2
2
3 1 3
0
1
3 3 10 9.3 10 9. 3 10.3 1 0
1
2
3
3 3
9
x
x x x x x

x
x
x
x
+ −


= =
=


+ = ⇔ + = ⇔ − + = ⇔ ⇔


= −
= =




V

y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có 2 nghi

m là
0, 2.

x x
= = −

Ví dụ 3.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
1)
1
5 5 4 0
x x−
− + =
2)
2
3 8.3 15 0
x
x
− + =
3)
2 8 5
3 4.3 27 0
x x+ +
− + =

H
ướ
ng d


n gi

i:
1)
( )
1
5 5 4 0, 1 .
x x−
− + =

Đ
i

u ki

n: x

0.
( )
( )
2
5 1 0 0
5
1 5 4 0 5 4.5 5 0
1
5
1
5 5
x
x x x

x
x
x x
x
x


= = =


⇔ − + = ⇔ + − = → ⇔ ⇔


=

=


=



C

hai nghi

m
đề
u th


a mãn
đ
i

u ki

n, v

y ph
ươ
ng trình có hai nghi

m x = 0 và x = 1.
2)
( ) ( )
(
)
( )
2
2
3
3
3 3
2
3 8.3 15 0 3 8. 3 15 0
log 5 log 25
3 5
x
x
x x

x
x
x
x

=
=


− + = ⇔ − + = → ⇔


= =

=



V

y ph
ươ
ng trình có hai nghi

m
3
2; log 25.
x x
= =


3)
4
2 8 5 2( 4) 4 2( 4) 4
4 2
3 3 3
3 4.3 27 0 3 4.3 .3 27 0 3 12.3 27 0
3 9 3 2
x
x x x x x x
x
x
x
+
+ + + + + +
+

= ⇒ = −
− + = ⇔ − + = ⇔ − + = →

= = ⇒ = −



V

y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có hai nghi


m là x = –2 và x = –3.
Ví dụ 4.
Gi

i ph
ươ
ng trình
2 2
2
2 2 3.
x x x x− + −
− =

H
ướ
ng d

n gi

i:
Đặ
t
2
2 ( 0).
x x
t t

= >
. Ph

ươ
ng trình tr

thành
4 1
4
3
1( ) 2
t x
t
t L x
t
= = −
 
− = ⇔ ⇒
 
= − =
 

Ví dụ 5.
Gi

i ph
ươ
ng trình
2 2
5 1 5
4 12.2 8 0
x x x x− − − − −
− + =

.
H
ướ
ng d

n gi

i:
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Đặt
2
2
5
2
3
2 5 1
2 ( 0)
9
4
5 2
4
x x
x
t x x
t t
t
x
x x
− −

=


= − − =



= > ⇒ ⇒ ⇔


=
=


− − =





 Các ví dụ giải mẫu trong video:
Ví dụ:
Gi

i ph
ươ
ng trình
a)
2 2
1 1

9 3 6 0
x x+ +
− − =
b)
2 2
1 3
9 36.3 3 0
x x− −
− + =

c)
2 2
2 1 2
4 5.2 6 0
x x x x+ − − + −
− − =

d)

3 2cos 1 cos
4 7.4 2 0
x x+ +
− − =

BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài I:
Gi

i các ph
ươ

ng trình sau:
1)
( )
2
6 10
0,2 5
x x
x


=
2)
2
5 2 3
3 2
2 3
x x x
− − +
   
=
   
   
3)
(
)
(
)
4 1 2 3
3 2 2 3 2 2
x x

− +
+ = −
4)
( )
2
1
9. 3 81
x x
x


= 5)
2
5 4 1
10 1
x x− −
=
6)
2
2
3
1
1
x
x
e
e


 

=
 
 

7)
( )
1
3
1
16. 4
8
x
x

 
=
 
 
8)
2
5 7
4 1
1
9
3
x
x x

− −
 

=
 
 
9)
1 4 2
1 2
1
27 .81
9
x x
x x
+ −
− +
=

10)
1 1
3 .
3 27
x x
x
   
=
   
   
11)
( ) ( )
3 2
5 3 2 1
10 3 19 6 10

x x x
− −
− = +
Bài II: Giải các phương trình sau
1)
( )
3
1 1
x
x

+ =
2)
2
5
6
2
2 16 2
x x− +
=
3)
( )
2
1
2
1 1
x
x x

− + =

4)
(
)
2
2
1
x
x x

− =

5)
( )
2
4
2
2 2 1
x
x x

− + =
6)
( ) ( )
2
5 10
2 2
x
x x
x x
+

− −
+ = + Đ/s:
x
= -1;
x
= 5
7)
( )
2
4
2
5 4 1
x
x x

− + =
Đ
/s:

5 13
2
2
x
x

±
=


= −




8)
( )
2
2
3 3
x x
x x

− = −
Đ
/s:

1
2
4
x
x
x
= −


=


=



9)
( )
3
1 1
x
x

+ =
Đ
/s:
x
= 3
Bài III:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau

1)
1 2
2 .3 .5 12
x x x− −
=
2)
4 6
3 4
5 25
x
x



=
Đ
/s :
7
5
x
=

3)
2 2 1
9.2 8. 3
x x
+
=
4)
5 17
7 3
32 0.25.128
x x
x x
− +
− −
=
Đ
/s :
x
= 13


5)
( ) ( )
4
4
10 3 10 3
x x
x x

+
+ = −
6)
( ) ( )
3
3
1
5 2 5 2
x
x
x


+
+ = −

7)
1 1 2 1 1 1
3.4 3 .9 6.4 2 .9
x x x x
+ − + + − +
+ = −

Đ
/s:
1
2
x
= −

8)
3 1
2 1
2 2
9 2 2 3
x x
x x
+ +

− = −
Đ
/s:
9
2
9
log
2 2
x
 
=
 
 


9)
1 1
2 2
2 2
5 9 3 5
x x
x x
+ −

− = −
Đ
/s:
3
2
x
=

10)
3 2 2 3
7 9.5 5 9.7
x x x x
+ = +
Đ
/s:
x
= 0

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831





III. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dạng 1: Phương trình chia rồi đặt ẩn phụ
Ví dụ 1. Giải phương trình:
3.9 7.6 6.4 0
x x x
+ − =
.
Hướng dẫn giải:
Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng:
2
3 2
1
2 3
3 3
3. 7. 6 0
2 2
3
3 0
2

x
x x
x
x

 
= ⇒ = −

 
 
   

+ − = ⇔
   

   
 

= − <
 

 

.
V

y ph
ươ
ng trình
đ

ã cho có 1 nghi

m là x =

1.
Ví dụ 2.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
64.9 84.12 27.16 0
x x x
− + =

b)
1 1 1
4 6 9
x x x
− − −
+ =

c)
2 4 2 2
3 45.6 9.2 0
x x x+ +
+ − =

d) (ĐH khối A – 2006):

3.8 4.12 18 2.27 0
x x x x
+ − − =

H
ướ
ng d

n gi

i:
a) Chia cả hai vế của (1) cho 9
x

ta được
( )
2
2
4 4
12 16 4 4
1
3 3
1 64 84. 27. 0 27. 84. 64 0
2
9 9 3 3
4 16 4
3 9 3
x
x x x x
x

x
x

 
=

 
=
       

 

⇔ − + = ⇔ − + = → ⇔
       

=


       
   
= =

   
   


Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
x
= 1 và
x

= 2.
b) Điều kiện:
x
≠ 0.
Đặt
( )
2
3 1 5
1 9 6 3 3
2 2
, 2 4 6 9 1 0 1 0
4 4 2 2
3 1 5
0
2 2
t
t t t t
t t t
t
t
x

+
 
=

 
       
 


− = ⇔ + = ⇔ − − = ⇔ − − = ⇔
       

       

 
= <

 
 


Từ đó ta được
3
1 5
2
2
3 1 5 1 5 1 3
log log .
2 2 2 2
t
t x
t
+
 
+ +
   
= ⇔ = → = − = −
 
   

 
   
 

c)
2 4 2 2
3 45.6 9.2 0 81.9 45.6 36.4 0
x x x x x x+ +
+ − = ⇔ + − =

2
2
3 4 3
2 9 2
9 6 3 3
81. 45. 36 0 81. 45. 36 0 2.
4 4 2 2
3
1 0
2
x
x x x x
x
x


   
= =

   

   
       

⇔ + − = ⇔ + − = ⇔ → = −
       

       
 

= − <
 

 


V

y ph
ươ
ng trình có nghi

m duy nh

t x = –2.
d)
3.8 4.12 18 2.27 0
x x x x
+ − − =

3 2

3 3
.
2 2
12 18 27 3 3 3
3 4. 2. 0 2. 4. 3 0 1.
8 8 8 2 2 2
3
. 2 0
2
x
x x x x x x
x
x

 
=

 
 
           

⇔ + − − = ⇔ + − − = ⇔ → =
           

           
 

= − <
 


 


V

y ph
ươ
ng trình có nghi

m duy nh

t x = 1.

Tài li

u bài gi

ng:

04. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – P2
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Dạng 2: Phương trình có tích cơ số bằng 1
Cách giải:
Do
( )
( )
( )
( )

1
1 1
f x
f x
f x
ab ab b
a
= ⇔ = → =
T


đ
ó ta
đặ
t
( ) ( )
1
, ( 0)
f x f x
a t t b
t
= > → =


Chú ý:

Một số cặp a, b liên hợp thường gặp:
(
)
(

)
(
)
(
)
( )( ) ( )( )
2 1 2 1 1 2 3 2 3 1
5 2 5 2 1 7 4 3 7 4 3 1
;
;
+ − = + − =
+ − = + − =


Một số dạng hằng đẳng thức thường gặp:
(
)
( )
2
2
3 2 2 2 1
7 4 3 2 3

± = ±
± = ±

Ví d

m


u.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
(
)
(
)
2 3 2 3 4
x x
+ + − =


b)
(
)
(
)
3 3
3 8 3 8 6
x x
+ + − =

c)
( ) ( )
3
5 21 7 5 21 2

x x
x
+
− + + =

d)

( ) ( )
2 2
( 1) 2 1
4
2 3 2 3
2 3
x x x− − −
+ + − =


H
ướ
ng d

n gi

i:
a)
(
)
(
)
( )

2 3 2 3 4, 1 .
x x
+ + − =
Do
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
1
2 3 2 3 1 2 3 . 2 3 1 2 3
2 3
x x x
x
+ − = ⇔ + − = → − =
+

Đặ
t
(
)
(
)
1

2 3 , ( 0) 2 3 .
+ = > → − =
x x
t t
t

Khi
đ
ó
( )
2
1
2 3
1 4 0 4 1 0
2 3
t
t t t
t
t

= +
⇔ + − = ⇔ − + = →

= −



V

i

(
)
(
)
2
2 3 2 3 2 3 2 3 2.
x
t x
= + ⇔ + = + = + → =


V

i
(
)
( )
(
)
2
1
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2.
x
t x


= − ⇔ + = − = + = + → = −

V


y ph
ươ
ng trình có hai nghi

m
x
=
±
2.
b)
(
)
(
)
( )
3 3
3 8 3 8 6, 2 .
x x
+ + − =

Do
(
)
(
)
( )( )
(
)
(
)

(
)
( )
3 3 3 3 3
3
3
1
3 8 3 8 3 8 3 8 1 3 8 . 3 8 1 3 8
3 8
x x x
x
+ − = + + = ⇔ + − = → − =
+

Đặ
t
(
)
(
)
3 3
1
3 8 ,( 0) 3 8
x x
t t
t
+ = > → − =
.
Khi
đ

ó
( )
2
1
3 8
2 6 0 6 1 0
3 8
t
t t t
t
t

= +
⇔ + − = ⇔ − + = →

= −



V

i
(
)
( )
3
3
3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 3.
x
x

t x
= + ⇔ + = + ⇔ + = + → =

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
 Với
(
)
( ) ( ) ( )
1 1
3
3
3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 3.
x
x
t x
− −
= − ⇔ + = − = − ⇔ + = − → = −

Vậy phương trình có hai nghiệm x = ±3.
c)
( ) ( )
( )
3
5 21 5 21
5 21 7 5 21 2 7. 8, 3 .
2 2
x x
x x
x+

   
− +
− + + = ⇔ + =
   
   

Ta có

5 21 5 21 5 21 5 21 5 21 1
. 1
2 2 2 2 2
5 21
2
x x x x
x
       
− + − − −
= = → =
       
 
     
 
 
+
 
 

Đặ
t
5 21 5 21 1

,( 0)
2 2
x x
t t
t
   
+ −
= > → =
   
   
.
Khi
đ
ó
( )
2
1
1
3 7 8 0 7 8 1 0
1
7
t
t t t
t
t
=


⇔ + − = ⇔ − + = →
=




 Với
5 21
1 1 0.
2
x
t x
 
+
= ⇔ = → =
 
 

 Với
5 21
2
1 5 21 1 1
log .
7 2 7 7
x
t x
+
 
+
 
= ⇔ = → =
 
 

 
 

V

y ph
ươ
ng trình có hai nghi

m
5 21
2
0
1
log
7
x
x
+
=


 
=

 
 




d)

( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
( 1) 2 1 2 1 2 1
4
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 4
2 3
x x x x x x x− − − − + − −
+ + − = ⇔ − + + − − =


( )
( )( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2 3 2 3 2 3 2 3 4 2 3 2 3 4, 4 .
x x x x x x x x− − − −
− + + + − = ⇔ + + − =

Đặ
t
( ) ( )
2 2
2 2

1
2 3 , ( 0) 2 3 .
x x x x
t t
t
− −
= + > → − =

Khi đó
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
2
2 3 2 3
2 3 2 1
1
4 4 0 4 1 0
2 1
2 3
2 3 2 3
x x
x x
t x x
t t t

t
x x
t



+ = +


= + − =

⇔ + − = ⇔ − + = → ⇔ ⇔



− = −

= −




+ = −


 Với phương trình
2 2
2 1 2 1 0 2 2
x x x x x− = ⇔ − − = ⇔ = ±


 Với phương trình
2 2
2 1 2 1 0 1.
x x x x x
− = − ⇔ − + = ⇔ =


Vậy phương trình có hai nghiệm
1
2 2
x
x
=


= ±


Dạng 3: Phương trình đặt ẩn phụ trực tiếp bằng phép quan sát
Ví dụ 1: Giải phương trình:
1 1 1
8 2 18
2 1 2 2 2 2 2
x
x x x x− − −
+ =
+ + + +

H
ướ

ng d

n gi

i:
Viết lại phương trình dưới dạng:
1 1 1 1
8 1 18
2 1 2 1 2 2 2
x x x x− − − −
+ =
+ + + +

Đặt
1
1
2 1
, , 1
2 1
x
x
u
u v
v



= +

>


= +



LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Ta có
(
)
(
)
1 1 1 1
. 2 1 . 2 1 2 2 2
x x x x
u v u v
− − − −
= + + = + + = +

Phương trình tương đương với hệ
8 1 18 2
8 18
9
9;
8
u v
u v
u v u v
u v uv
u v

u v uv
= =
 
+ =
+ =



⇔ ⇔
+
 

+ =
= =


+ =

 

+ V

i u = v = 2, ta
đượ
c:
1
1
2 1 2
1
2 1 2

x
x
x



+ =

⇔ =

+ =



+ V

i
9
9;
8
u v
= =
, ta được:
1
1
2 1 9
4
9
2 1
8

x
x
x



+ =

⇔ =

+ =



Vậy phương trình đã cho có các nghiệm x = 1 và x = 4.
Ví dụ 2: Giải phương trình:
2
2 2 6 6
x x
− + =

Hướng dẫn giải:
Đặ
t
2 ; 0.
x
u u
= >

Khi

đ
ó ph
ươ
ng trình thành
2
6 6
u u
− + =

Đặ
t
6,
v u
= +
đ
i

u ki

n
2
6 6
v v u
≥ ⇒ = +

Khi
đ
ó ph
ươ
ng trình

đượ
c chuy

n thành h


( ) ( )( )
2
2 2
2
6 0
0
1 0
6
u v u v
u v u v u v u v
u v
v u

= + − =


⇔ − = − − ⇔ − + = ⇔


+ + =
= +





+ V

i u = v ta
đượ
c:
2
3
6 0 2 3 8
2( )
x
u
u u x
u L
=

− − = ⇔ ⇔ = ⇔ =

= −


+ Với u + v + 1 = 0 ta được
2
2
1 21
21 1 21 1
2
5 0 2 log
2 2
1 21

(1)
2
x
u
u u x
u

− +
=

− −

+ − = ⇔ ⇔ = ⇔ =

− −
=



Vậy phương trình có 2 nghiệm là x = 8 và
2
21 1
log .
2
x

=
Các ví dụ giải mẫu trong video:
Ví dụ 1:
Gi


i ph
ươ
ng trình
a)
13
250125
+
=+
xxx

b)
1 1 1
4 6 9
x x x
− − −
+ =

c) (ĐH khối A – 2006):
3.8 4.12 18 2.27 0
x x x x
+ − − =

Ví dụ 2: Giải phương trình

a)
(
)
(
)

3 5 3 5 7.2 0
x x
x
+ + − − =

b)

lg10 lg 2lg100
4 6 3
x x x
− =

Ví dụ 3:
Gi

i ph
ươ
ng trình

a)

07.022)12()12( −=−++− B
xx

b)
( ) ( )
2 2
1
10 3 10 3 10 4
x x −

+ + − = +

c)

( ) ( )
( )
2 2
2 1 2 1
101
2 3 2 3
10 2 3
x x x x− + − −
+ + − =


Ví dụ 4:
Gi

i ph
ươ
ng trình

a)

(
)
(
)
sin sin
7 4 3 7 4 3 4

x x
+ + − =

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
b)
(
)
(
)
(
)
7 5 2 2 5 3 2 2 3(1 2) 1 2 0
x x
x
+ + − + + + + − =

Ví dụ 5:
Gi

i ph
ươ
ng trình

a)

3 1
5 3
5.2 3.2 7 0
x

x


− + =

b)

3 1
4.3 3 1 9
x x x
+
− = −


BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 1:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
( ) ( )
5 24 5 24 10
x x
+ + − =

b)
7 3 5 7 3 5
7 8

2 2
x x
   
+ −
+ =
   
   
   

c)
(
)
(
)
2
5 21 5 21 5.2
x
x x
+ + − = d)
(
)
(
)
4 15 4 15 8
− + + =
x x

e)
(
)

(
)
(
)
(
)
3243234732 +=−+++
xx


Bài 2:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
04.66.139.6
111
=+−
xxx
b)
1 1 1
2.4 6 9
x x x
+ =

c)
2 2
6.3 13.6 6.2 0

x x x
− + =
d)
+ =
3.16 2.81 5.36
x x x

e)
− + =
64.9 84.12 27.16 0
x x x


Bài 3:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
(
)
(
)
1
3 5 1 5 1 2
x x
x
+
+ − − =


b)
(
)
(
)
(
)
26 15 3 2 7 4 3 2 2 3 1 0
x x x
+ + + − + − =


Bài 4:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
a)

2 1 1 1
5.3 7.3 1 6.3 9 0
x x x x
− − +
− + − + =

b)
4 4 2 2 10
x x x x− −

+ + + =

c)
1 1
3 3 9 9 6
x x x x− + −
− + + =
d)
1 3 3
8 8.(0,5) 3.2 125 24.(0,5)
x x x x
+ +
+ + = −

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831




IV. PHƯƠNG PHÁP LOGARITH HÓA GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ

Khái niệm:
Là phương trình có dạng
(
)
( ) ( )
. , 1
f x g x
a b c=


trong đó a, b nguyên tố cùng nhau, f(x) và g(x) thường là hàm bậc nhất hoặc bậc hai.

Cách giải:
Lấy logarith cơ số a hoặc cơ số b cả hai vế của (1) ta được
( )
(
)
( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 log . log log log log ( ) ( )log log , 2 .
f x g x f x g x
a a a a a a a
a b c a b c f x g x b c⇔ = ⇔ + = ⇔ + =

(2) thu được là phương trình bậc nhất của x, hoặc phương trình bậc hai có thể giải đơn giản.

Chú ý:
Những dạng phương trình kiểu này chúng ta cố gắng sử dụng tính chất của hàm mũ để biến đổi sao cho c = 1. Khi đó
việc logarith hóa hai vế với c = 1 sẽ cho phương trình thu được đơn giản hơn rất nhiều.
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau
a)
1
3 .2 72
x x+
=
b)
2
5 .3 1
x x

=
c)
3 2 2 3
7 9.5 5 9.7
x x x x
+ = +
Hướng dẫn giải:
a)
1
1 2 2 2
3 .2
3 .2 72 1 3 .2 1 6 1 2.
9.8
x x
x x x x x
x
+
+ − − −
= ⇔ = ⇔ = ⇔ = → =

V

y ph
ươ
ng trình có nghi

m x = 1.
b)
(
)

2 2 2
2
3 3 3 3 3
5 .3 1 log 5 .3 log 1 log 5 log 3 0 log 5 0
x x x x x x
x x
= ⇔ = ⇔ + = ⇔ + =

( )
3
3
0
log 5 0
log 5
x
x x
x
=

⇔ + = →

= −


V

y ph
ươ
ng trình
đ

ã cho có hai nghi

m x = 0 và x = –log
3
5.
c)
(
)
(
)
3 2 2 3 3 2 3 2 3 2
7 9.5 5 9.7 8.7 8.5 7 5 lg 7 lg 5 3 .lg7 2 .lg5 0
x x x x x x x x x x
x x
+ = + ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ − =

(
)
3lg7 2lg5 0 0.
x x
→ − = ⇔ =

V

y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi


m x = 0.
Ví dụ 2.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
1
5 .8 500
x
x
x
+
=
b)
2 1
1
5 .2 50
x
x
x

+
=
c)
2
3 5 6
2 5
x x x

− − +
=
d)
2lg
10
x
x x
=

H
ướ
ng d

n gi

i:
a)
( )
1
5 .8 500, 1 .
x
x
x
+
=
Đ
i

u ki


n: x

0.

( )
( )
( )
1 3 3
3
3 2 3 3
2 2 2
3
1 5 .2 5 .2 2 5 log 2 log 5 3 log 5
x x x
x x x
x x x
x
x
x
+ − −
− −
 

⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ = −
 
 
 


( ) ( )

2
2 2
5
3
log 5 3 log 5 1 3 0
1
log
2
x
x x
x
=


⇔ − − − = →
=



b)
( )
2 1
1
5 .2 50, 2 .
x
x
x

+
= Điều kiện: x ≠ –1.

( ) ( )
2 1 2 1 2 1
1 1
2 2 2
1 1 1
2 2 2
2 1
2 5 .2 5 .2 5 .2 1 log 5 .2 log 1 0 1 2 log 5 0
1
x x x
x x x
x x x
x
x
x
− − −
− −
− −
+ + +
 

⇔ = ⇔ = ⇔ = = ⇔ − + − =
 
 
+
 


( )( )
( )

( )
2
2
2
2
2
2 0
1 log 5
1
2 2 1 log 5 0
1 1 log 5 0
log 5 lg5
x
x
x x x
x
x
=

− =


+
⇔ − + − + = → ⇔


+ + =
= − = −





Tài li

u bài gi

ng:

04. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – P3
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Vậy phương trình có hai nghiệm
1
2; .
lg5
x x= = −

c)
(
)
(
)
(
)
2 2
3 5 6 3 5 6 2
2 2 2
2 5 log 2 log 5 3 5 6 log 5
x x x x x x

x x x
− − + − − +
= ⇔ = ⇔ − = − +
( ) ( )
2
2
5
2 2
2
3
3 0
3 1 2 log 5 0
log 50
log 50
log 5 1 2log 5
log 5
x
x
x x
x
x
=

− =


⇔ −  − −  = → ⇔

 


= =
= +




Vậy phương trình có hai nghiệm
5
3; log 50.
x x= =
d)
(
)
2lg
10 , 4 .
=
x
x x
Điều kiện: x > 0.
( )
( )
( )
2lg 2
lg 1
10
4 lg lg 10 2lg lg 1 0
1
lg
10
2

x
x
x
x x x x
x
x
=

=


⇔ = ⇔ − − = ⇔ ⇔


=
=



Vậy phương trình có hai nghiệm
10; 10.
x x= =

BÀI TẬP LUYỆN TÂP:
Bài 1.
Gi

i ph
ươ
ng trình

a)
1
5 .8 500

=
x
x
x

b)
1
3 .8 36
+
=
x
x
x

c)
4 3
3 4
=
x x

Bài 2:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau :

a)
5
3 log
5 25

=
x
x
b)
9
log
2
9.
=
x
x x

c)
2 2 2
log 9 log log 3
2
.3= −
x
x x x
d)
( )
3
2
3 log log
3

3
100. 10

=
x x
x

Bài 3:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau :
a)
log9 log
9 6
+ =
x
x
b)
2 2 2
log log 3 3log
3 6+ =
x x
x

c)
2
2 2 2
log 2 log 6 log 4

4 2.3− =
x x
x
d)
( )
(
)
2
lg 100
lg 10
lg
4 6 2.3− =
x
x
x

Bài 4:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau :
a)
(
)
(
)
2 2
3 3
2log 16 log 16 1

2 2 24
− − +
+ =
x x

b)
( )
2
2
2
1 log
2log
2 224
+
+ =
x
x
x

c)
2
lg 3lg 4,5
2lg
10
− −

=
x
x
x

x

Bài 5:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau :
a)
2
2 8 2
4 5
x x x
+ − −
=
b)
9
1
7 .2 392
x
x+
=
c)
2
9
2 .3 8
x x−
=

d)

2 1
1
5 .2 50
x
x
x

+
=
e)
2
2
3
2 .3
2
x x x−
=
f)
2
1 1
3 5
x x
− −
=
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Bài 1. Giải phương trình
a)
1
5 .8 500
x

x
x

=
b)
1
3 .8 36
x
x
x+
=
c)
4 3
3 4
x x
=

a)
( ) ( )
( )
3 1 3 1
1
2
3 2 3
2
2
3
3
5 .8 500 5 .2 5 .2 2 5 3 log 5
log 5

− −



=


= ⇔ = ⇔ = ⇔ = − ⇔

= −

x x
x
x x x
x x x
x
x
x
x
x

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
b)
( )
3
1
3
2
2 2

3
1 1
3
3 3
3
1
2 log 4
2
3 .8 36 3 2 .3 3 4 log 4
1 log 4 2 log 4
1 1 log 4
+

+ +
≠ −

+


= ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ ⇒ =

− = +
+ −


x
x
x x
x
x x

x
x
x
x
x

c)
( )
4 3
3 3 4 3
3
4
3 4 4 3 .log 4 log 4 log log 4
3
 
= ⇔ = ⇔ = ⇒ =
 
 
x x
x
x x
x

Bài 2:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau :
a)

5
3 log
5 25

=
x
x
b)
9
log
2
9.
=
x
x x

c)
2 2 2
log 9 log log 3
2
.3= −
x
x x x d)
( )
3
2
3 log log
3
3
100. 10


=
x x
x
GI

I
a)
5
5
3 log
2
3
3 2 2
log
0
0
5 25 5 5
5
5 5
25
5

>

>


= ⇔ ⇔ ⇔ = → =
 

=
=



x
x
x
x
x x x
x
x

b)
9
log
2
9.
x
x x
= ⇔
L

y loga c
ơ
s

9 hai v
ế
, ta có ph

ươ
ng trình :
( ) ( )
2 2
9
9 9 9
0 0
0
9 0
log 1
1 log 2log 0 log 1 0
> >
 
>

 
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ = >
  
=
+ − = − =

 
 
x x
x
x
x
x x x

c)

2 2 2
log 9 log log 3
2
.3= −
x
x x x . S

d

ng công th

c :
log log
=
c c
b a
a b . Ph
ươ
ng trình bi
ế
n
đổ
i thành :
( )
2
2 2 2 2 2 2
2
log
log log log log log log
2 2 2

log
2
3 0
9 .3 3 0 3 3 1 0 3 1
3 1 0

>
⇔ − + = ⇔ − + = ⇔ ⇔ = −

− + =


x
x x x x x x
x
x x x
x

Đặ
t :
2
2
log 2 4
= ⇒ = ↔ =
t t
t x x x . Ph
ươ
ng trình :
2
log

2
3 1
3 1 3 4 1 1 0
4 4
   
⇔ = − = = − ⇔ + − =
   
   
t t
x
t t
x .
Xét hàm số
3 1 3 3 1 1
( ) 1 '( ) ln ln 0
4 4 4 4 4 4
           
= + − → = + <
           
           
t t t t
f t f t .
Chứng tỏ hàm số f(t) là một hàm số nghịch biến.
Do f(1) = 0 cho nên với t = 1 thì phương trình có nghiệm duy nhất
2
log 1 2
= → =
x x .
d)
( )

3
2
3 log log
3
3
100. 10

=
x x
x . Lấy log hai vế , phương trình trở thành :
( )
( )
3
2
3 log log
3
3
3
4 2
log
2 1
100. 10 3 log log log 2 0 1
3 3
2 7
3 0
3 3



=


 
= ⇔ − = + ⇔ < ≠

 
 


− − =

x x
t x
x x x x x
t t

7
3
7
2
3
2
0 1
log
10
7
0 1 log
3
10
1
7

log
7
3
9






< ≠


=

=

 
⇔ < ≠ ⇔ = − ⇔
 

 


=
= −

 

=

 


=




x
t x
x
x x
x
t
x
t

Bài 3:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau :
a)
log9 log
9 6
+ =
x
x b)
2 2 2

log log 3 3log
3 6+ =
x x
x
c)
2
2 2 2
log 2 log 6 log 4
4 2.3− =
x x
x d)
( )
(
)
2
lg 100
lg 10
lg
4 6 2.3− =
x
x
x

a)
1
log9 log
2
log log log 2log
0 1
0 1 0 1 0 1

9 6 10 10
1
log
9 9 6 9 3 3 3
2
< ≠

< ≠ < ≠ < ≠
  

+ = ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ↔ = =
   
=
+ = = =
  


x
x x x x
x
x x x
x x
x

×