Mạng lưới thoát nước – TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Chương II
XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG
I . ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC THIẾT KẾ
1.1 Đặc điểm khu vực thiết kế
Theo quy hoạch thì năm 2025 dân số ở phường ĐaKao sẽ là 25000 người.Diện tích là 1 km
2
,
mật độ dân số 250 người/ ha. Địa hình bằng phẳng, và là trung tâm thương mại lớn nhất của quận
1.
II. XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG
3
0
*
25000*180
4500 /
1000 1000
dc
TB
N q
Q m ngd== = =
4500
52.1( / )
24*3,6 24*3,6
dc
TB
TB
s
Q
Q l s= = =
max
* 1,7*52.1 88.6( / )
s s
ch TB
Q k Q l s= = =
Bảng 2.1 Hệ số không điều hòa chung của nước thải sinh hoạt.
Lưu lượng trung
bình (l/s)
5 15 30 50 100 200 300 500 800 1250 và lớn
hơn
K
c
3.1 2.2 1.8 1.7 1.6 1.4 1.35 1.25 1.2 1.15
+ Bệnh viện
Có 1 bệnh viện tổng số giường bệnh là 500 giường
Lưu lượng thải trung bình là 300 l/giường.ngđ
Q
bv
= 500 * 300 = 150000 l/ngđ = 150 m
3
/ngđ
+Trường học
Số học sinh,giáo viên và sinh viên lấy bằng 20 % tổng số dân khu vực
N
th
= 20% * 25000 = 5000 người
Tiêu chuẩn xả thải q
th
0
= 20 l/ng
Lê c Tuân K11mĐứ 2-
4
Mạng lưới thoát nước – TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Q
th
= N
th
* q
th
0
= 5000 . 20 = 100,000 l/ngđ = 100 m
3
/ngđ
+Khu vực hành chính
Số cán bộ và nhân sự là 500 người
Tiêu chuẩn xả thải 40 l/ng.ngđ
Q
hc
= ( 500*40) : 1000 = 20 m
3
/ngđ
+Khách sạn
Có tất cả là 1000 phòng ,mỗi phòng ứng với 1 người
Tiêu chuẩn xả thải q
0
ks
= 250 l/người.ngđ
Q
ks
= ( 250 .1000 ) : 1000 = 250 m
3
/ngđ
+ Chợ Đakao
Số sạp : 500
Tiêu chuẩn xả thải 80 l/sạp.ngđ
Q
sạp
= (500 .80 ) : 1000 = 40 m
3
/ngđ
+ Cửa hàng ăn uống
Số tiệm 50 tiệm, trung bình mỗi tiệm làm 8 món
Tiêu chuẩn mỗi món : 12 l/món.ngđ
Q
au
= (50 .12 .8) : 1000 = 4,8 m
3
/ngđ
+Siêu thị
1500 lượt người
Tiêu chuẩn xả thải 15 l/ng.ngđ
Q
st
= ( 15.1500 ) : 1000 = 22,5 m
3
/ngđ
Tổng lượng nước xả thải của khu vực I
Q
I
=
dc
TB
Q
+
bv
Q
+
th
Q
+
ks
Q
+
sap
Q
+
au
Q
+
st
Q
+
hc
Q
= 4500 + 150 + 100 + 250 + 40 + 4,8 +22,5 + 20 = 5087.3 m
3
/ngđ
Lê c Tuân K11mĐứ 2-
5