Tải bản đầy đủ (.doc) (106 trang)

GIÁO AN đại số 7 HKI 3 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.89 KB, 106 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Giáo viên: …………………………….
Tuần 1 Ngày soạn: 16/08/2014
Tiết 1 Ngày dạy:
CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: Biết được số hữu là số viết được dưới dạng
b
a
với a,b

Z, b

0.
2. Kĩ năng:
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số ,biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng
nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực học tập.
II. Chuẩn bị:
1 Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu
2 Học sinh: cần phải ơn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Phân số bằng nhau.
Tính chất cơ bản của phân số. Quy đồng mẫu các phân số.
Biểu diễn số ngun trên trục số.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Giáo viên treo bản phụ u cầu hai học sinh lên
viết các số sau dưới dạng phân số
3 = . . .
0,5 = . . .


-7 = . . . -
0 = . . .
2
7
5
= . . .

⋅⋅⋅==


==
⋅⋅⋅=

===
⋅⋅⋅=

=

=

=−
⋅⋅⋅====
14
38
7
19
7
19
7
5

2
3
0
2
0
1
0
0
4
2
2
1
2
1
5.0
3
9
2
6
1
3
3
2. Bài mới:
Giới thiệu chương, u cầu về dụng cụ, phương pháp học tốn.
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Số hữu tỉ
- Ta đã biết: Các phân số
bằng nhau là các cách viết
khác nhau của cùng 1 số.
? Viết các số: 3; -0.5; 0;

2
7
5
dưới dạng các phân số
bằng nhau?
Ta nói các số 3; -0.5; 0;
2
7
5
là các số hữu tỉ. Vậy thế
nào là số hữu tỉ ?
- Cho HS làm ?1 sd?2
⋅⋅⋅==


==
⋅⋅⋅=

===
⋅⋅⋅=

=

=

=−
⋅⋅⋅====
14
38
7

19
7
19
7
5
2
3
0
2
0
1
0
0
4
2
2
1
2
1
5.0
3
9
2
6
1
3
3
HS:
HS nêu dịnh nghĩa số hữu tỉ
?1 các số 0,6; -1,25;

1. Số hữu tỉ
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
phân số
b
a
với a,b

Z, b

0.
Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu
là Q.

1
GIAO AN ẹAẽI SO 7 Giaựo vieõn: .
3
1
1
l cỏc s hu t vỡ:
.
3
4
3
1
1;
4
5
25,1;
10
6

6,0 =

==
?2 s nguyờn a l s hu t
vỡ:
1
a
a =
Ngha l cỏc s trờn u vit
c di dng phõn s
b
a
Hot ng 2: Biu din s hu t trờn trc s
- Cho HS lm ?3
! Tng t nh s nguyờn, ta
cú th biu din mi s hu
t trờn trc s.
- Hng dn HS cỏch biu
din s hu t trờn trc s
nh SGK.
- Lm ?3
HS chỳ ý theo dừi cỏch biu
din s hu t trờn trc s
2. Biu din s hu t trờn trc
s:
Vớ d 1:Biu din s hu t
4
5
trờn
trc s.

Vớ d 2: Biu din s hu t
3
2


trờn trc s.
* Trờn trc s, im biu din s
hu t x c goi l im x.
Hot ng 3: So sỏnh hai s hu t
- Cho HS lm ?4
- Cho HS t nghiờn cu phn
ny v nờu cỏch so sỏnh hai
s hu t.
- Cho HS lm ?5
- So sỏnh hai phõn s :
3
2

v
5
4

HS tr li: so sỏnh 2 s
hu t ta vit chỳng di
dng phõn s ri so sỏnh 2
phõn s ú.
- Nhng s hu t dng l:
5
3
;

3
2


3. So sỏnh hai s hu t
Vi hai s hu t bt k x, y ta
luụn cú: hoc x = y hoc x < y hoc
x < y.
- so sỏnh 2 s hu t ta vit
chỳng di dng phõn s ri so
sỏnh 2 phõn s ú.

2

-1
1
0
M
4
5
0
N

-1
1
3
2
3
2


=



-1
0 1 2
GIAO AN ẹAẽI SO 7 Giaựo vieõn: .
- Nhng s hu t õm l:
4;
5
1
;
7
3



-
2
0

khụng phi l s hu
t dng cng khụng phi l
s hu t õm, vỡ
2
0

= 0.
3. Cng c
- S hu t l gỡ ?

- Nờu mi quan h gia 3 tp hp N ,Q , Z
- Th no l s hu t dng , õm ,s 0 .
- Lm cỏc bi tp 1, 3
4. Hng dn v nh:
Bi tp v nh : Bi 5 trang 7 sgk _lu ý phn hng dn ca sgk .
Xem trc bi : Cng , Tr s hu t trang 7 sgk .
5. B sung ca ng nghip:
































3
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Giáo viên: …………………………….
Tuần 1 Ngày soạn: 16/08/2014
Tiết 2 Ngày dạy:
§ 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ.
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: Biết các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế”.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu
2. Học sinh: HS cần phải ơn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- Thế nào là số hữu tỉ? So sánh các số hữu
tỉ:
7
2


=x

11
3−
=y
.
HS trả lời
yx <⇒

=
−−
=
− 77
21
11
3
;
77
22
7
2
2. Bài mới:
Các em đã biết thế nào là số hữu tỉ, vậy để cộng trừ số huuwx tỉ ta làm thế nào?
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ
? Nhắc Lại Các Quy
Tắc Cộng Trừ Phân
Số?
- Tương Tự Như Phép

Cộng Phân Số, GV
Đưa Ra Quy Tắc
Cộng, Trừ Hai Số Hữu
Tỉ.
? Các Tính Chất Của
Phép Cộng Phân Số?
- Cho HS Làm ?1
c
ba
c
b
c
a ±

Phép cộng phân số có 3
tính chất: giao hốn, kết
hợp, cộng với số 0.
- Làm ?1
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Quy tắc:
Với
),0,,,(, >∈== mZmba
m
b
y
m
a
x
Ta có:
m

ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx

=−=−
+
=+=+
- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất
của phép cộng phân số.
- Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
Ví dụ:
4
9
4
)3()12(
4
3
4
12
4

3
)3)(
21
37
21
12)49(
21
12
21
49
7
4
3
7
)

=
−−−
=



=






−−−


=
+−
=+

=+

b
a
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế.
? Nhắc Lại Quy Tắc
“Chuyển Vế” Học
-
- Nhắc lại quy tắc 2. Quy tắc chuyển vế.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang

4
GIAO AN ẹAẽI SO 7 Giaựo vieõn: .
sinhng Z?
! Trong Q Ta Cng
Cú Quy Tc Chuyn
V Tng T Nh
trong Z.
- Cho HS lm ?2
! Chỳ ý cõu b.
7
2
4
3
7

2
4
3
4
3
7
2
+==>
==>
=
x
x
x
- Hng dn n õy
ri cho HS lm tip.
- Nờu phn chỳ ý Hc
sinhng SGK.
- Vi mi
:,, Zzyx
yzxzyx
==>=+
- Lm ?2. Tỡm x bit:
6
1
2
1
3
2
3
2

2
1
)
=+

=

=
x
xa

28
29
4
3
7
2
4
3
7
2
)
=+=

=
x
xb
- c chỳ ý
v kia ca mt ng thc, ta phi i du
s hng ú.

Vi mi
:,, Zzyx
yzxzyx
==>=+
Vớ d: Tỡm x, bit
3
1
7
3
=+ x
Theo quy tc nguyn v, ta cú:

21
16
21
9
21
7
7
3
3
1
=
+=
+=

Vy
21
16
=x

.
Chỳ ý : Hc sinhng Q, ta cng cú
nhng tng i s, Hc sinhng ú cú th
i ch cỏc s hng, t du ngoc
nhúm cỏc s hng mt cỏch tu ý nh
cỏc tng i s Hc sinhng Z.
3. Cng c
Lm bi tp 6 trang 10 SGK
ỏp s :
14
11
3)
3
1
)
1)
12
1
)
d
c
b
a


4. Hng dn v nh:
- Hc k lý thuyt . Lm cỏc bi tp 7, 8, 9 trang 10 SGK.
5. B sung ca ng nghip:


















5
x
GIAO AN ẹAẽI SO 7 Giaựo vieõn: .
Tun 2 Ngy son: 23/08/2014
Tit 3 Ngy dy:
Đ 3. NHN, CHIA S HU T
I. Mc Tiờu:
1. Kin thc: Bit cỏc quy tc nhõn, chia s hu t, hiu khỏi nim t s ca hai s hu t.
2. K nng:
- Thc hin thnh tho cỏc phộp tớnh v s hu t
- Gii c cỏc bi tp vn dng quy tc cỏc phộp tớnh trong Q
3.Thỏi : Cn thn, chớnh xỏc, tớch cc.
II. Chun b:
1. Giỏo viờn: Thc thng, phn mu
2. Hc sinh: HS cn phi ụn tp trc cỏc kin thc lp 6: Quy tc nhõn, chia phõn s, cỏc

tớnh cht ca phộp nhõn Hc sinhng Z, cỏc phộp nhõn phõn s.
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
- Nờu cỏch cng, tr hai s hu t; phỏt biu quy
tc chuyn v .
- p dng tớnh :






+






+














+






+
2
3
5
2
3
4
);
5
3
2
5
7
3
) ba
HS tr li
a. S:
70
187

b. S:
30
97
2. Bi mi:
Phộp tớnh
4
3
.2,0
ta thc hin th no ? (HS : vit 0,2 di dng phõn s, ri nhõn hai phõn
s). ú l cỏch thc hiờn nhõn, chia hai s hu t hụm nay ta tỡm hiu.
H ca Giỏo viờn H ca Hc sinh Ni dung
Hot ng 1: Nhõn hai s hu t
? Quy tc nhõn, chia phõn s?
Vỡ mi s hu t u vit c
di dng phõn s nờn ta cú
th nhõn, chia hai s hu t x,
y bng cỏch vit chỳng di
dng phõn s ri ỏp dng quy
tc nhõn, chia phõn s.
? i hn s ra phõn s?
p dng quy tc va hc
nhõn hai s hu t trong vớ d.
- Ta cú
c
d
b
a
d
c
b

a
db
ca
d
c
b
a
=
=
:
.
.
- i 2
2
1
ra phõn s.
2
5
2
1
2 =
HS lm bi:
8
15
2.4
5).3(
2
5
4
3

2
1
2
4
3
=

=

=

1. Nhõn hai s hu t
vi
d
c
y
b
a
x == ,
ta cú:

db
ca
d
c
b
a
yx
.
.

==
vớ d :
8
15
2.4
5).3(
2
5
4
3
2
1
2
4
3
=

=

=

Hot ng 2: Chia hai s hu t

6
GIAO AN ẹAẽI SO 7 Giaựo vieõn: .
- Hng dn tng t nh
phn 1.
? Cỏch i phõn s t s thp
phõn -0,4 ?
GV hng dn hc sinh lm vớ

d
- Cho HS lm ?
- Nờu chỳ ý v a vớ d.

- 0,4 =
10
4
HS theo dừi.
? Tớnh :

46
5
)2(23
1).5(
2
1
23
5
1
2
:
23
5
)2(:
23
5
10
49
5.2
)7.(7

5
7
2
7
5
7
10
35
5
2
1.5,3
=


=



=

=

=

=







=






=








HS c chỳ ý v cho thờm vớ
d
2. Chia hai s hu t.
vi
d
c
y
b
a
x == ,
(y 0) ta cú:

cb

da
c
d
b
a
d
c
b
a
yx
.
.
:: ===
Vớ d:
5
3
)2.(5
3).2(
2
3
5
2
3
2
:
10
4
3
2
:4,0

=


=



=

=







Chỳ ý : Thng ca phộp chia
s hu t x cho s hu t y (y

0)
gi l t s ca hai s x v y, kớ
hiu l
y
x
hay x:y
Vớ d : T s ca hai s 5,12 v
10,25 c vit l
25,10
12,5

hay 5,12:10,25.
3. Cng c
- Nhc li cỏc quy tc nhõn, chia hai s hu t.
- Lm bi tp 11 trang 12 SGK
2 21 2.21 1.3 3
) .
7 8 7.8 1.4 4
15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9
)0,24. . .
4 100 4 25 4 25.4 5.2 10
a
b

= = =

= = = = =
7 7 ( 2).( 7) 2.7 7
)( 2). ( 2).
12 2 12 12 6
c


= = = =



3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1
) : 6 .
25 25 6 25.6 25.2 50
d



= = = =


4. Hng dn v nh:
- Hc k lý thuyt SGK
- Lm cỏc bi tp 12,13,14,16 trang 12+13 SGK
5. B sung ca ng nghip:


7
a)
b)
GIAO AN ẹAẽI SO 7 Giaựo vieõn: .







Tun 2 Ngy son: 23/08/2014
Tit 4 Ngy dy:
Đ 4. GI TR TUYT I CA MT S HU T
CNG, TR, NHN, CHIA S THP PHN
I. Mc Tiờu:
1. Kin thc: Bit khỏi nim giỏ tr tuyt i ca mt s hu t. Bit cng, tr, nhõn, chia s
thp phõn.
2. K nng: Rốn k nng cng, tr, nhõn, chia s thp phõn.

3. Thỏi : Cn thn, chớnh xỏc, tớch cc.
II. Chun b:
1.Giỏo viờn: Thc thng, phn mu
2. Hc sinh: HS cn phi ụn tp trc cỏc kin thc lp 6:
Giỏ tr tuyt i ca mt s nguyờn.
Quy tc cng, tr, nhõn, chia s thp phõn.
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. Kim tra bi c:
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
- Giỏ tr tuyt i ca mt s nguyờn a l gỡ?
- Tỡm : |5| ; |-3| ; |0|.
- Tỡm x bit |x| = 2
- HS1: Tr li
Tỡm : |5| ; |-3| ; |0|.
- HS2: Tr li
Tỡm x bit |x| = 2
2. Bi mi:
Cỏc em ó bit GTT ca s nguyờn, vy thỡ GTT ca s hu t cú gỡ khỏc hụm nay ta
tỡm hiu.
H ca Giỏo viờn H ca Hc sinh Ni dung
Hot ng 1: Giỏ tr tuyt i ca mt s hu t.
! Tng t nh giỏ tr
tuyt i ca mt s
nguyờn, giỏ tr tuyt i
ca mt s hu t x l
khong cỏch t im x n
im O trờn trc s.
? Da v nh ngha trờn,
hóy tỡm:
|3,5| ;

2
1
; |0| ; |-2|
- Cho HS lm ?1 phn b
(SGK)
- in vo ch (. . .)
- Nhc li nh ngha giỏ tr
tuyt i ca s hu t x.
- Lm:

22
2
1
2
1
5,35,3
=
=

=
- in cú kt lun.
1. Giỏ tr tuyt i ca mt s
hu t.
Giỏ tr tuyt i ca mt s hu t
x l khong cỏch t im x n
im O trờn trc s. Ký hiu l |
x|.
Ta cú :





=
x
x
x
Vớ d
3
2
3
2
=
(Vỡ
0
3
2
>
)
|-5,75| = -(-5,75) = 5,75

8
nu x 0
nu x < 0
GIAO AN ẹAẽI SO 7 Giaựo vieõn: .
! Cụng thc xỏc nh giỏ
tr tuyt i ca mt s
hu t tng t nh i
vi s nguyờn.
- Cho HS lm ?2
Nu x > 0 thỡ |x| = x

Nu x = 0 thỡ |x| = 0
Nu x < 0 thỡ |x| = -x
- Lm ?2
(Vỡ 5,75 < 0)
Hot ng 3: Cng, tr, nhõn, chia s thp phõn.
! Cng, tr, nhõn, chia
s thp phõn ta cú th vit
chỳng di dng phõn s
thp phõn ri lm theo
quy tc cỏc phộp tớnh ó
bit v phõn s.
- Hng dn tng t i
vi cỏc vớ d cũn li.
! Khi cng, tr hoc nhõn
hai s thp phõn ta ỏp
dng quy tc v giỏ tr
tuyt i v v du tng
t nh i vi s nguyờn.
- Nờu quy tc chia hai s
thp phõn.
- Yờu cu HS lm ?3.

-Vit cỏc s trờn di dng
phõn s ri thc hin phộp
tớnh.
HS theo dừi
- Lm theo cỏch khỏc.
328,16)14,3.2,5(
14,3).2,5)(
889,1

)245,0314,2(
)314,2(245,0
314,2245,0)
394,1)264,013,1(
)264,0()13,1)(
==

=
=
+=

=+=
+
c
b
a
- Nhc li quy tc.
- HS c lp lm vo v, 2 HS
lờn bng lm.
a) = -(3,116 0,263)
= -2,853
b) = +(3,7.2,16) = 7,992
2. Cng, tr, nhõn, chia s thp
phõn.
Vớ d:
394,1
1000
1394
1000
)264(1130

1000
264
100
113
)264,0()13,1)(
=

=
+
=

+

=
+a
328,16
1000
16328
100
314
10
52
14,3).2,5)(
889,1
1000
1889
1000
2134245
1000
2134

1000
245
134,2245,0)
=

=

=

=

=

==

c
b
Vớ d:
a) (-0,408):( -0,34) = +
(0,408:0,34) = 1,2
b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34)
= -1,2
3. Cng c
- Lm bi tp 17 trang 15 SGK.
1) a, c l khng nh ỳng.
2)
5
1
) =xa
7,3) =xb

c) x = 0
d)
3
2
1=x
4. Hng dn v nh:
- Hc k lý thuyt.
- Lm cỏc bi tp 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK.

9
GIAO AN ẹAẽI SO 7 Giaựo vieõn: .
5. B sung ca ng nghip:





































Tun 3 Ngy son: 28/08/2014
Tit 5 Ngy dy:
LUYN TP
I. Mc Tiờu:
1. Kin thc: Cng c quy tc xỏc nh giỏ tr tuyt i ca mt s hu t Bit cng, tr,
nhõn, chia s thp phõn.
2. K nng: Rốn k nng so sỏnh cỏc s hu t, tớnh giỏ tr tuyt i, tỡm x.
3. Thỏi : Cn thn, chớnh xỏc, tớch cc hc tp.
II. Chun b:
1. Giỏo viờn: Thc thng, phn mu
2. Hc sinh: Lm bi tp


10
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Giáo viên: …………………………….
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ x.
- Chữa bài tập 18 trang 15 SGK.
HS trả lời. (SGK)
2. Bài mới:
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Dạng tốn sắp xếp
? Hãy đổi các số thập phân
ra phân số rồi so sánh?
? So sánh giữa
8
7

6
5
?
? So sánh giữa
10
3

13
4
?
! Ta có tính chất sau:
“Nếu x<y và y<z thì x<z”

8
7
1000
875
875,0;
10
3
3,0

=

=−=
Vì:
13
4
130
40
130
39
10
3
6
5
8
7
6
5
24
20
24

21
8
7
=<=

<

⇒=>=
- Tiếp thu
Bài 22 trang 16
Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự
lớn dần.
875,0;0;
13
4
;
3
2
1;
6
5
;3,0 −−

Sắp xếp :
13
4
3,00
6
5
875,0

3
2
1
13
4
10
3
0
6
5
8
7
3
2
1
<<<−<−<−⇒
<<<

<−<−
Hoạt động 2: Dạng tốn so sánh
? So sánh
5
4
với mấy?
Chú y: số cần lấy để so
sánh phải nhỏ hơn 1,1
- b. Hướng dẫn tương tự như
câu a.
- Hướng dẫn HS cách làm c:
- Biến đổi

37
12


- So sánh
37
12


với
36
12
So sánh
5
4
với 1
5
4
< 1và 1 < 1,1=> kết luận
- So sánh –500 với 0
-Biến đổi
37
12


thành phân
số có mẫu số dương.
37
12
37

12
=



Rút gọn :
3
1
36
12
=
Nhận thấy :
39
13
3
1
=

38
13
39
13
<
=>
37
12


<
38

13
Bài 23 trang 16
So sánh:
a)
5
4
và 1,1
Ta có
5
4
<1<1,1=>
5
4
< 1,1
b) –500 và 0,001
Ta có –500 < 0 < 1,1=>-500<1,1
c)
38
13

37
12


Ta có:
36
12
37
12
37

12
<=



38
13
39
13
3
1
36
12
<==
=>
37
12


<
38
13
Hoạt động 3: Dạng tốn tĩm x

11
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Giáo viên: …………………………….

a) Những số nào có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3?
? Suy ra điều gì?

b) Chuyển
3
1

sang vế
phải?
! Làm tương tự như câu a.
- Số 2,3 và –2,3 có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3
Suy ra:

0
3
1
4
3
=−+x
3
1
4
3
=+⇒ x
Bài 25. Tìm x Biết:
a) |x – 17| = 2,3;



−=
=





−=−
=−

6,0
4
3,27,1
3,27,1
x
x
x
x
b)
0
3
1
4
3
=−+x






−=
−=








−=+
=+

=+⇒
12
13
12
5
3
1
4
3
3
1
4
3
3
1
4
3
x
x
x
x

x
3. Củng cố:
- Nhắc lại các cơng thức về luỹ thừa
4. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK) 28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT)
- Ơn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Tốn
6).
5. Bổ sung của đồng nghiệp:















12
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Giáo viên: …………………………….
Tuần 3 Ngày soạn: 28/08/2014
Tiết 6 Ngày dạy:
§ 5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. Mục Tiêu:

1. Kiến thức: Biết khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc
tính tích và tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
2. Kĩ năng: Vận dụng các quy tắc nêu trên tính tốn.
3. Thái độ: Tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Tính giá trị của biểu thức:
D =






+−−






+−
5
2
4
3

4
3
5
3
- Một HS lên bảng làm:
D =
1
5
2
4
3
4
3
5
3
−=−+−−
2. Bài mới:
ĐVĐ như sách giáo khoa.
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
? Cơng thức xđ luỹ thừa
bậc n của số tự nhiên x?
Tương tự như đối với số tự
nhiên, với số hữu tỉ x ta
định nghĩa.
Đọc là x mũ n hoặc x luỹ
thừa n hoặc luỹ thừa bậc n
của x.
- Giới thiệu quy ước.
? Nếu viết số hữu tỉ x dưới

dạng
b
a
(
)0,, ≠Ζ∈ bba
thì
n
n
b
a
x






=
có thể tính như
thế nào?
Vậy ta có cơng thức sau.
n
n
n
b
a
b
a
=







x
n
= x. x. x.… x
b
a
b
a
b
a
b
a
x
n
n
⋅⋅⋅⋅⋅⋅=






=
n
n
b

a
bbb
aaa
==


HS theo dõi ghi cơng thức.
Lên bảng làm ?1
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của
số hữu tỉ x, kí hiệu x
n
là tích của n
thừa số x.
Cơng tức:
x
n
= x. x. x.… x
x : Cơ số.
n : Số mũ.
Quy ước : x
1
= x
x
0
= 1 (x

0)
Ta Có:


13
n thừa số
(x

Q, n

N,
n > 1)
n
n
n
b
a
b
a
=






GIAO AN ẹAẽI SO 7 Giaựo vieõn: .
- Cho HS lm ?1
? Cho a, m, n

N v m

n
Thỡ a

m
.a
n
= ?
a
m
:a
n
= ?
! Vi s hu t thỡ ta cng
cú cụng thc tng t.
(Gii thiu cụng thc).
- Cho HS lm ?2
a
m
.a
n
= a
m+n
a
m
:a
n
= a
m-n
HS nghe v ghi bi.
- Lm ?2
a) (-2)
2
.(-3)

3
= (-3)
2 + 3
= (-
3)
5
b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-
0,25)
5 - 3
= (-0,25)
2
2. Tớch v thng ca hai lu
tha cựng c s.
- Vi x

Q, m, n

N ta cú :
Hot ng 3: Lu tha ca lu tha.
- Yờu cu HS lm ?3. Tớnh
v sao sỏnh:
? Vy khi tớnh lu tha
ca mt lu tha ta lm
th no?
- Cho HS lm ?4. in s
thớch hp vo ụ Hc

sinhng:







=















4
3
4
3
)
2

3
a
( )
[ ]
( )
84
1,01,0)
=
b
a) (2
2
)
3
= 2
2
. 2
2
. 2
2
= 2
6
10222
22
5
2
2
1
2
1
.

2
1
.
2
1
.
.
2
1
.
2
1
2
1
)







=




































=
















b
- Khi tớnh lu tha ca mt
lu tha, ta gi nguyờn c
s v nhõn hai s m.
- Lờn bng in.
a) 6 ; b) 2
3. Lu tha ca lu tha.
Cụng thc:
?4
6
2
3
4
3
4
3

)







=















a
( )
[ ]
( )
8
2

4
1,01,0)
=
b
3. Cng c:
- Lm cỏc bi tp 27, 28 trang 19 SGK.
4. Hng dn v nh:
- Hc k lý thuyt SGK
- Lm cỏc bi tp 29, 30, 31 trang 19 SGK.
5. B sung ca ng nghip:






14
(x
m
)
n
= x
m.n
x
m
.x
n
= x
m+n
x

m
:x
n
= x
m-n
),0( nmx
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Giáo viên: …………………………….















Tuần 4 Ngày soạn: 04/09/2014
Tiết 7 Ngày dạy:
§ 6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)

I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: Biết hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
2. Kĩ năng: Vận dụng các quy tắc trên tính tốn.
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu
2. Học sinh: Làm bài tập, tìm hiểu bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- Định nghĩa và viết cơng thức luỹ thừa bậc n của
số hữu tỉ x.
- Viết cơng thức tính tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số.
- HS1: trả lời (SGK)
- HS2: trả lời (SGK)
2. Bài mới:
ĐVĐ như SGK: tính nhanh tích: (0,125)
3
. 8
3
như thế nào? Để trả lời câu hỏi này ta cần biết
cơng thức tính luỹ thừa của một tích.
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích
! - Cho HS làm ?1 - Hai HS lên bảng làm ?1

1. Luỹ thừa của một tích
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các
luỹ thừa)

15
(x . y)
n

= x
n
. y
n
b)
a)
GIAO AN ẹAẽI SO 7 Giaựo vieõn: .
? Qua hai vớ d trờn,
hóy rỳt ra nhn xột:
mun nõng mt tớch
lờn mt lu tha, ta cú
th lm th no?
- a ra cụng thc.
- Cho HS lm ?2
333
33
33
222
22
22
4
3
2
1
4
3
2
1
512
27

64
27
8
1
4
3
2
1
512
27
8
3
4
3
2
1
5.2)5.2(
10025.45.2
10010)5.2(














=







==













=







=







=
==
==
- Mun nõng mt tớch lờn
mt lu tha, ta cú th nõng
tng tha s lờn lu tha ú,
ri nhõn cỏc kt qu tỡm
c.
- Ghi bi
- Lờn bng lm ?2
?2 Tớnh:
a)
11
3
3
3
3
1
3.
3
1

5
55
5
5
==






=






=






b) (1,5)
3
.8 = (1,5)
3
.2

3
= (1,5.2)
3
= 3
3
= 27
Hot ng 2: Lu tha ca mt thng
- Cho HS lm ?3

sd
? Qua hai vớ d trờn,
hóy rỳt ra nhn xột:
mun tớnh lu tha ca
mt thng, ta cú th
lm th no?
- Cho HS lm ?4
,
?3 Tớnh v so sỏnh:
5
5
5
5
3
3
3
3
3
3
2
10

53125
32
100000
2
10
3
)2(
3
2
27
8
3
)2(
27
8
3
2
.
3
2
.
3
2
3
2







====

=









=


=

=







- Lu tha ca mt thng
bng thng cỏc lu tha.
- Ba HS lờn bng lm
( )

( )
2
2
3
3
3
72
) 9
24
7,5
) 27
2,5
15
) 125
27
a
b
c
=

=
=
- Nhn xột bi ca bn
2. Lu tha ca mt thng
?3 Tớnh:
( )
( )
( )
1255
3

15
3
15
27
15
273
5,2
5,7
5,2
5,7
93
24
72
24
72
3
3
3
33
3
3
3
3
2
2
2
2
==







==
==







=

==






=
CT:
n
n
n
y
x
y

x
=








(y

0)
(Lu tha ca mt thng bng
thng cỏc lu tha).

16
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Giáo viên: …………………………….
3. Củng cố:
- Làm ?5 Tính:
a. (0,125)
3
. 8
3
= (0,125 . 8)
3
= 1
3
= 1
b. (-39)

4
: 13
4
= (-39 : 13)
4
= (-3)
4
- Làm bài 34 trang 22 SGK
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học kỹ lý thuyết về các cơng thức tính luỹ thừa
- Làm các bài tập 35, 36, 37, 38, 39 trang 22 + 23 SGK.
5. Bổ sung của đồng nghiệp:








Tuần 4 Ngày soạn: 04/09/2014
Tiết 8 Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa
của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức trên làm bài tập.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu

2. Học sinh: Làm bài tập, tìm hiểu bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Viết cơng thức lũy thừa của một tích, lũy thừa
của một thương?
Tính
2
3
4
 
 ÷
 
HS viết cơng thức. (SGK)
2
2
2
3 3 9
4 4 4
 
= =
 ÷
 
3. Bài mới:
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
Hoạt động1: Dạng tốn tính tốn áp dụng lũy thừa của số hữu tỉ
- Hướng dẫn HS làm bài
40 (Tr 23 SGK) Tính:
a)
2

2
1
7
3






+
? Muốn cộng hai phân số
khác mẫu ta làm thế nào?
- Quy đồng về cùng mẫu số
dương rồi cộng tử với tử, giữ
1. Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính :

17
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Giáo viên: …………………………….
! Ap dụng cơng thức tính
luỹ thừa của một thương.
c)
55
44
4.25
20.5
! Tách 25
5
= 25.25
4

! Tương tự đối cới 4
5
? Ap dụng cơng thức tính
tích của hai luỹ thừa đối
với
44
44
4.25
20.5
?
d)
45
5
6
.
3
10















? Tách (–10)
5
và (-6)
5
thành tích của hai luỹ
thừa?
ngun mẫu.
- HS làm bài.

4
5
= 4.4
4
44
44
4.25
20.5
=
4
4.25
2.5






HS tách:
-10 = -2 . 5 ; -6 = -2 . 3

Sau đó lên bảng trình bày.
d)
( ) ( ) ( ) ( )
( )
3
1
853
3
2560
3
5.512
3
5.2
5.3
3.2.5.2
5.3
6.10
9
45
4
4
5
5
45
45
−=

=

=


=
−−
=
−−
=
Hoạt động 2: Dạng tốn tính giá trị của biểu thức
- Hướng dẫn bài 37 d.
! Hãy nhận xét về các số
hạng ở tử?
- Cho HS biến đổi biểu
thức.
- Các số hạng ở tử đều chứa
thừa số chung là 3 (vì 6 = 2.3)
- Lên bảng biến đổi
2. Bài 37 d (Tr 22 SGK)
Tính :
d)
13
36.36
323

++
27
13
13.3
13
32.3.32.3
13
3)2.3.(3)2.3(

13
36.36
333333
333
323
−=

=

++
=

++
=

++
Hoạt động 3: Dạng tốn tìm n
- Hướng dẫn HS làm bài
42 (Tr 23 SGK)
a)
2
2
16
=
n
Biến đổi 16 về
luỹ thừa với cơ số 2.
! Chú ý câu b)
84 = 3
4

= (-3)
4
(luỹ thừa bậc chẵn của
một số âm là một số
dương)

- Làm câu a dưới sự hướng dẫn
của GV, các câu còn lại làm
tương tự.
16 = 2
4
- HS theo dõi sau đó lên bảng
làm.
3. Bài 42 (Tr 23 SGK) Tìm n
biết:
a)
2
2
16
=
n
=>
2
2
2
4
=
n
=> 2
4-n

= 2
1
=> 4 - n = 1 => n =
3
b)
27
81
)3(
−=

n
=>(-3)
n
: (-3)
4
= (-3)
3
=>(-3)
n-4
= (-3)
3
=> n – 4 = 3 => n = 7

18
GIAO AN ẹAẽI SO 7 Giaựo vieõn: .
c) 8
n
: 2
n
= 4

=> (8 : 2)
n
= 4
1
=> 4
n
= 4
1
=> n = 1
3. Cng c:
- Nhc li cỏch gii cỏc bi tp ó hc trong bi.
4. Hng dn v nh:
- Xem li cỏc bi tp ó cha, ụn li cỏc quy tc v lu tha.
- ễn li khỏi nim t s ca hai s hu t x v y, nh ngha hai phõn s bng nhau
- Vit t s gia hai s thnh t s gia hai s nguyờn.
5. B sung ca ng nghip:



































19
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Giáo viên: …………………………….
Tuần 5 Ngày soạn: 04/09/2014
Tiết 9 Ngày dạy:
§ 7. TỈ LỆ THỨC
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: Biết thế nào là tỉ lệ thức, hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lện thức để giải bài tốn.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu
2. Học sinh: Làm bài tập, tìm hiểu bài học. On tập kiến thức:
- Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y

0)
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số ngun.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- Tỉ số của hai số a và b với b

0 là gì?
- So sánh hai tỉ số
15
10

7,2
8,1

HS trả lời
7,2
8,1
15
10
3
2
27
18
7,2
8,1

3
2
15
10
=⇒







==
=
2. Bài mới:
Đẳng thức của hai tỉ số gọi là gì? Đó là nội dung hơm nay chúng ta tìm hiểu.
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Định nghĩa tỉ lệ thức.
! Học sinh làm bài tập
trên, ta có hai tỉ số bằng
nhau
15
10
=
7,2
8,1
ta nói đẳng thức
15
10
=

7,2
8,1
là một tỉ lệ thức
? Vậy tỉ lệ thức là gì?
Ví dụ : so sánh hai tỉ số:
21
15

5,17
5,12
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Nêu lại định nghĩa tỉ lệ
thức, điều kiện?
HS theo dõi.
- -fghghtht-
- Tỉ lệ thức là đẳng thức
giữa hai tỉ số.
- Lên bảng trình bày.
- Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ
thức
d
c
b
a
=
(b, d

0)
1. Định nghĩa
Tỉ lệ thức là đẳng thức của

hai tỉ số
d
c
b
a
=
Tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
còn được viết
gọn là a:b = c:d
Ví dụ: So sánh hai tỉ số

21
15

5,17
5,12
Ta có:

5,17
5,12
21
15
7
5
175

125
5,17
5,12
7
5
21
15
=⇒







==
=

20
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Giáo viên: …………………………….
- Nêu phần chú ý:
- Cho HS làm ?1
Muốn biết lập được tỉ lệ
thức hay khơng ta phải
làm gì?
- Chia hai phân số ta làm
thế nào?
Sau khi rút gọn ta được
hai kết quả khác nhau thì
kết luận như thế nào?

- Cho 2 HS lên bảng làm.
Chú ý : viết 4 =
1
4
- Đọc bài.
-
Thử xem hai số hữu tỉ đó có
bằng nhau hay khơng.
- Lấy phân số thứ nhất nhân
với phân số nghịch đảo của
phân số thứ hai.
- Hai tỉ số trên khơng lập
được tỉ lệ thức.
- Lên bảng trình bày.
Ta nói đẳng thức
5,17
5,12
21
15
=
là một
tỉ lệ thức.
Chú ý: Tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
(a:b =
c:d)

- Các số hạng của tỉ lệ thức a, b, c, d
- Các ngoại tỉ (số hạng ngồi): a,d
- Các trung tỉ (số hạng trong) : b,c
?1 Từ các số hữu tỉ sau đây có lập
được thành tỉ lệ thức hay khơng?
a)
4:
5
2

8:
5
4
8:
5
4
4:
5
2
10
1
8
1
5
4
8:
5
4
10
1

4
1
5
2
4:
5
2
=⇒







=⋅=
=⋅=
b)
7:
2
1
3−

5
1
7:
5
2
2−
2

1
7:
5
2
27:
2
1
3
3
1
36
5
5
12
5
1
7:
5
2
2
2
1
7
1
2
7
7:
2
1
3

−≠−⇒

=⋅

=−

=⋅

=−
Vậy hai tỉ số trên khơng lập được
tỉ lệ thức.
Hoạt động 2: Tính chất
Xét tỉ lệ thức
36
24
27
18
=
.
Hãy nhân hai tỉ số của tỉ
lệ thức này với tích 27.36
- Cho HS làm ?2
Nếu
d
c
b
a
=
có suy ra
được ad = bc

Đó chính là t/c 1
- Cho HS làm ?3
? nếu có ad = bc, ta có
thể suy ra được tỉ lệ
thức :
d
c
b
a
=
hay khơng?
- Cho HS nghiên cứu
)36.27.(
36
24
)36.27.(
27
18
=
Hay : 18.36 = 24.27
Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức
này với tích b.d

( ) ( )
cbda
db
d
c
db
b

a


=⇒
=
HS: ad = bc
Chia hai vế cho tích bd
)1(
d
c
b
a
bd
bc
bd
ad
=⇒=
đk : bd

0
2. Tính chất
Tính chất 1: (Tính chất cơ bản)
Nếu
d
c
b
a
=
thì ad = bc.
Tính chất 2:

Nếu ad = bc và a,b,c,d

0
thì ta có các tỉ lệ thức:

21
GIAO AN ẹAẽI SO 7 Giaựo vieõn: .
cỏch lm SGK ỏp
dng.
! Tng t, t ad = bc v
a,b,c,d

0 lm th no
cú:
d
b
c
a
=
?

a
c
b
d
=
?

a
b

c
d
=
?
? Nhn xột v trớ ca cỏc
ngoi t v trung t ca
cỏc t l thc sau so vi t
l thc ban u?
- Gii thiu bng túm tt
trang 26 SGK
Chia hai v cho cd
d
b
c
a
=
Chia hai v cho ab
a
c
b
d
=
Chia hai v cho ac
a
b
c
d
=
- V trớ ca cỏc ngoi t v
trung t ca cỏc t l thc sau

so vi t l thc ban u
khụng thay i
HS theo dừi.

d
c
b
a
=
;
d
b
c
a
=
;
a
c
b
d
=
;
a
b
c
d
=
3. Cng c
Th no l t l thc? Nhc li cỏc tớnh cht?
Lm BT 44.

a)1,2 : 3,24=10:27
b) 44:15
c) 100:147.
4. Hng dn v nh:
Hc bi.
Lm bi tp 46, 47
5. B sung ca ng nghip:


















Tun 5 Ngy son: 04/09/2014
Tit 10 Ngy dy:
LUYN TP

22

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Giáo viên: …………………………….
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức trên làm bài tập.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực học tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu
2. Học sinh: Làm bài tập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- Định nghĩa tỉ lệ thức

- Làm bài tập 45 (trang 26 SGK)

HS trả lời
Bài tập 45 (trang 26 SGK)






==







==
10
3
7
1,2
10
3
1
2
4
8
14
28

2. Luyện tập:
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Dạng tốn áp dụng tính chất
u cầu HS nêu cách
làm bài này?
Cho HS lên bảng trình
bày.
Nêu cách làm bài này?
? Viết 2,1:3,5 dưới dạng
phân số?
Các câu còn lại làm
tương tự.
Chú ý đổi hỗn số ra
phân số.
- Cho HS lên bảng trình

bày.
- Sử dụng tính chất 2 để làm
bài
- Cần xem xét hai tỉ số đã cho
có bằng nhau hay khơng. Nếu
hai tỉ số bằng nhau ta lập
được tỉ lệ thức.
HS viết:
35
21
5,3:1,2 =
=> Rút gọn.
HS đổi:
3
15
3
2
4 =
4 HS lên bảng làm. HS còn lại
nhận xét bài làm.
47 /26/ :
6 42
6.63 9.42 ;
9
63
63 42 6 9 9 63
; ;
9 42 42
6 63 6
BT a SGK

= => =
= = =
Bài 49 (Tr 26 SGK)
21
14
525
350
25,5
5,3
) ==a
 lập được tỉ lệ thức
5
3
35
21
5,3:1,2
4
3
262
5
10
393
5
2
52:
10
3
39)
==
=⋅=b

=> khơng lập được tỉ lệ thức
7
3
217:1519
217:651
19,15
51,6
) ==c
=> lập được tỉ lệ thức
5
9
5,0
9,0
2
3
3
2
4:7)

=

≠−=−d
=> khơng lập được tỉ lệ thức

23
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Giáo viên: …………………………….
GV hướng dẫn:
Từ 4 số trên hãy suy ra
đẳng thức tích?
Suy ra các tỉ lệ thức lập

được.
Làm cách nào để viết
được tất cả các tỉ lệ
thức có được?
HS trả lời: 1,5.4,8 = 2.3,6
- Ap dụng tính chất 2 của tỉ lệ
thức.
Bài 51 (Tr 28 )
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể
được từ 4 số sau:
1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
=> các tỉ lệ thức lập được:
5,1
2
6,3
8,4
;
5,1
6,3
2
8,4
8,4
2
6,3
5,1
;
8,4
6,3
2

5,1
==
==
Hoạt động 2: Dạng tốn nhận biêt câu đúng, sai
- Treo bài 52 lên bảng.
Từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
với a,b,c,d

0 ta có thể
suy ra:
b
d
c
a
A =:

c
d
b
a
B =:
a
c
b
d

C =:

c
b
d
a
D =:
Hãy chọn câu trả lời
đúng?
- Lên bảng chọn câu đúng.
Giải thích.
Bài 52 (Tr 28)
C là câu đúng.

d
c
b
a
=
đổi chỗ hai ngoại tỉ ta
được:
a
c
b
d
=
3. Củng cố:
- Nhắc lại cách làm các dạng tốn trên.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã làm.

- Làm các bài tập 53 (trang 28 SGK)
5. Bổ sung của đồng nghiệp:



















24
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Giáo viên: …………………………….
Tuần 6 Ngày soạn: 18/09/2014
Tiết 11 Ngày dạy:
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2. Kỹ năng : Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài tốn dạng : Tìm hai
số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực học tập.
II. Chuẩn bị:
1. GV : Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau, bài tập.
2. HS : Ơn tập các T/c của tỉ lệ thức , bảng phụ nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? Nêu
tính chất 2 của tỉ lệ thức?

HS trả lời. (SGK)
2. Bài mới
Hơm nay chúng ta tìm hiểu một kiến thức mới: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
-Giáo viên u cầu học
sinh làm ?1
? Một cách tổng qt
a c
b d
=
ta suy ra được điều
gì.
- Giáo viên u cầu học
sinh đọc SGK phần chứng
minh
- Giáo viên đưa ra trường
hợp mở rộng
- Cả lớp làm nháp

- 2 học sinh trình bày trên
bảng
- Học sinh phát biểu

giáo viên ghi bảng
- HS đọc chứng minh.
HS theo dõi, ghi bài
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau
?1 Cho tỉ lệ thức
2 3
4 6
=
Ta có:

2 3 5 1
4 6 10 2
2 3 1 1
4 6 2 2
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
+
= =
+
− −
= =
− −
+ −
→ = = =
+ −

Tổng qt:

a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =
+ −

( )b d≠ ±
Đặt
a c
b d
=
= k (1)

a=k.b; c=k.d
Ta có:
a c kb kd
k
b d b d
+ +
= =
+ +
(2)
a c kb kd
k
b d b d
− −
= =
− −

(3)
Từ (1); (2) và (3)

đpcm
* Mở rộng:

25

×