Tải bản đầy đủ (.doc) (192 trang)

BỘ GIÁO ÁN TỰ CHỌN LỚP 10 MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 192 trang )

Gi¸o ¸n : Tù chän 10
BỘ GIÁO ÁN TỰ CHỌN LỚP 10 MÔN TOÁN
Gi¸o viªn : MAI MINH ANH Trêng THPT Xu©n ¸ng
1
Giáo án : Tự chọn 10
Soạn : 10/9/14

VẫC T V CC PHẫP TNH VẫC T (t1)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm vững các định nghĩa, các tính chất để làm bài tập.
- Hiểu đợc điều kiện để một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng; một điểm là trọng
tâm của một tam giác .
- Nắm vững biểu thức toạ độ của tổng của hai véctơ
2. Kỹ năng:
- Biết tìm tổng hai véctơ theo định nghĩa và theo quy tắc hình bình hành.
-Biết sử dụng điều kiện để một điểm là trọng tâm của một tam giác .
-Biết tìm tổng của hai véctơ.
3. Về t duy, thái độ:.
- Biết quy lạ về quen, suy luận có lí.
- Cẩn thận, chính xác, khoa học.
Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới.
B. Chuẩn bị của thầy và trò :


C. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định tổ chức lớp:
- Nắm sĩ số:
Lớp Thứ Tiết Ngày dạy Sĩ số
10D
10G


10H
- Nắm tình hình học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
2. Kiểm tra bài cũ:
(Kết hợp trong quá tình luyện tập)
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giải bài tập 1 .
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Yêu cầu h/s đọc bài và tìm câu trả lời.
- Gọi h/s trả lời.
- Chính xác hoá kiến thức.
Bài 1 (SGK/7):
Cho ba véctơ
a
r
,
b
r
,
c
r
đều khác véctơ
!
r
. Các
khẳng định sau đúng hay sai?
a) Nếu hai véctơ
a
r
,
b

r
cùng phơng với
c
r
thì
a
r

b
r
cùng phơng.
b) Nếu
a
r

b
r
cùng ngợc hớng với
c
r
thì
a
r

b
r
cùng hớng.
Giải:
Theo tính chất bắc cầu, ta có:
a) Khẳng định đúng.

b) Khẳng định đúng.
Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
2
Giáo án : Tự chọn 10
Hoạt động 2: Giải bài tập 2 (SGK).
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Gọi 2 h/s lên giải (mỗi h/s làm hai
phần tơng ứng).
- Yêu cầu h/s dới lớp nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá, ghi điểm.
Bài 2 (SGK/7):
- Các véctơ cùng phơng:
a
r

b
r
;
u
r

v
r
;
x
r
,
y
ur
,

w
ur

z
r
.
- Các véctơ cùng hớng:
a
r

b
r
;
x
r
,
y
ur

z
r
.
- Các véctơ ngợc hớng:
u
r

v
r
;
w

ur

x
r
;
w
ur

y
ur
;
w
ur

z
r
.
- Các véctơ bằng nhau:
x
r

y
ur
.
Hoạt động 3: Giải bài tập 3 (SGK).
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Yêu cầu h/s đọc và tóm tắt bài toán.
- Vẽ hình minh hoạ.
? Bài toán yêu cầu chứng minh mấy
phần.

- Vấn đáp h/s chứng minh hai phần
thuận, đảo.
Bài 3 (SGK/7):
Cho tứ giác ABCD. CMR tứ giác đó là hbh
khi và chỉ khi
AB
uuur
=
DC
uuur
.
Giải:
C
A
B
D
- Thuận: Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành
thì AB = DC và hai véctơ
AB
uuur

DC
uuur
cùng h-
ớng. Vậy
AB
uuur
=
DC
uuur

.
- Đảo: Nếu
AB
uuur
=
DC
uuur
thì AB = DC và AB //
DC ( AB DC loại). Vậy ABCD là hình
bình hành.
Hoạt động 4: Giải bài tập 4 (SGK).
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Yêu cầu h/s đọc tìm lời giải.
- Vẽ hình minh hoạ.
- Gọi 2 h/s lên giải hai phần a và b tơng
ứng.
- Gọi h/s nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá, sửa sai (nếu có).
Bài 4 (SGK/7):
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O.
a) Tìm các véctơ khác
!
r
và cùng phơng với
OA
uuur
;
b) Tìm các véctơ bằng véctơ
AB
uuur

.
Giải: A B
F C
E D
a) Các véctơ khác
!
r
và cùng phơng với
OA
uuur
là:
DA
uuur
,
AD
uuur
,
BC
uuur
,
CB
uuur
,
AO
uuur
,
OD
uuur
,
DO

uuur
,
FE
uuur
,
EF
uuur
.
b) Các véctơ bằng véctơ
AB
uuur
là:
OC
uuur
,
ED
uuur
,
FO
uuur
.
Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
3
Giáo án : Tự chọn 10
4. Củng cố:
- Nắm vững dạng bài tập về sự xác định véctơ và véctơ bằng nhau.
+) Phơng pháp xác định một véctơ, sự cùng phơng và hớng của hai véctơ: Cần xác định
độ dài và hớng của véctơ đó hoặc xác định điểm đầu và điểm cuối của nó.
+) Phơng pháp chứng minh hai véctơ bằng nhau: Dựa vào định nghĩa hoặc tính chất bắc
cầu.

- Chú ý bài tập 3 và 4.
5. Hớng dẫn học sinh học ở nhà:
*) Hớng dẫn:
- Ghi nhớ các dạng bài tập.
- Xem, hiểu các bài tập đã chữa và hoàn thiện chúng.

D: B xung giỏo ỏn :





Soạn : 22/09/14
" Tiết : 1
HM S V TH (T1)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nắm vững sự biến thiên của hàm số, đồ thị và tính chất của hàm số.
2. Kỹ năng:
Vẽ đợc đồ thị của hàm số bậc hai.Xác định hàm số bậc hai thoả mãn điều kiện cho tr-
ớc.Nhận biết đợc sự biến thiên và một vài tính chất của hàm số thông qua đồ thị của nó.
3. Về t duy, thái độ:.
- Biết quy lạ về quen, suy luận có lí.
- Cẩn thận, chính xác, khoa học.
- Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới.
B.Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh:

#$%
C. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định tổ chức lớp:

- Nắm sĩ số:
Lớp Thứ Tiết Ngày dạy Sĩ số
10D
10G
Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
4
Giáo án : Tự chọn 10
10H
- Nắm tình hình học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
2. Kiểm tra bài cũ:
(Không thực hiện).
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạng toán 1 (Tìm tập xác định của hàm số).
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Vấn đáp h/s.
I. Tìm tập xác định của hàm số:
1. Phơng pháp:
Tìm tập hợp các số thực x sao cho biểu thức
f(x) có nghĩa.
- Gọi h/s giải nhanh phần a và phần c.
- Hớng dẫn chi tiết phần b.
? (x - 2)(x - 3) 0 khi nào.
- TL:
& !
' !
x
x






hoặc
& !
' !
x
x





- Yêu cầu h/s trình bày lời giải.
- Gọi h/s nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá và chính xác hoá.
2. Bài tập:
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y =
&
' &
& '
x
x x
+
+

x D
&
& ' !x x
+



&
( ) & !x
+
(luôn đúng).
Vậy D = R.
b) y =
&
* +x x
+
x D
&
* + !x x
+

(x - 2)(x - 3) 0

& !
' !
& !
' !
x
x
x
x


















&
'
&
'
x
x
x
x


















'
&
x
x





Vậy D = (-; 2] [3; +).
c) y =
, x

+
'x

x D
, !
' !
x
x








,
'
x
x









'x

. Vậy D = [3; +).
Hoạt động 2: Dạng toán 2 (Toán về đồ thị hàm số).
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Vấn đáp h/s.
II. Toán về đồ thị hàm số:
1. Phơng pháp:
Điểm thuộc đồ thị hàm số Toạ độ của điểm
thoả mãn phơng trình của đồ thị hàm số.
Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng

5
Giáo án : Tự chọn 10
- Hớng dẫn nhanh.
- Yêu cầu h/s giải rồi thông báo kết
quả.
- Yêu cầu h/s trình bày kết quả.
- Chính xác hoá kiến thức.
2. Bài tập:
Bài 2: Cho hàm số xác định bởi:
y =
& x x
+
có đồ thị (C).
a) Tìm tập xác định của hàm số.
b) Các điểm nào sau đây nằm trên đồ thị (C):
A(1; 1), B(2; 2), C(5; 1), D(3;
'
).
Giải:
a) y =
& x x
+
=
& x x
+ +

=
&
( )x
+

xác định x - 1 0
x 1. Vậy D = [1; +).
b) Các điểm A, B nằm trên đồ thị (C) vì có toạ
độ thoả mãn phơng trình y =
& x x
+
.
4. Củng cố:
- Phân lọai các dạng bài tập và nhớ cách giải của từng dạng đó.
5. Hớng dẫn học bài và làm bài ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị bài tập: 2 - 4 (SBT/30).
D: B xung giỏo ỏn





Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
6
Giáo án : Tự chọn 10
Soạn : 22/09/14
" Tiết : 2
HM S V TH (T2)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nắm vững sự biến thiên của hàm số, đồ thị và tính chất của hàm số.
2. Kỹ năng:
Vẽ đợc đồ thị của hàm số bậc hai.Xác định hàm số bậc hai thoả mãn điều kiện cho tr-
ớc.Nhận biết đợc sự biến thiên và một vài tính chất của hàm số thông qua đồ thị của nó.

3. Về t duy, thái độ:.
- Biết quy lạ về quen, suy luận có lí.
- Cẩn thận, chính xác, khoa học.
- Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới.
B.Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh:

#$%
C. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định tổ chức lớp:
- Nắm sĩ số:
Lớp Thứ Tiết Ngày dạy Sĩ số
10D
10G
10H
- Nắm tình hình học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
2. Kiểm tra bài cũ:
(Không thực hiện).
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạng toán 3 (Toán về sự biến thiên của hàm số).
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Nêu phơng pháp.
III. Toán về sự biến thiên của hàm số:
1. Phơng pháp:
Sử dụng định nghĩa hàm số đồng biến, nghịch
biến để xét sự biến thiên của hàm số.
- Hớng dẫn chi tiết: Biến đổi biểu thức
của y, xét các giá trị của y tơng ứng với
giá trị của biến trên (2; +).
? Tính f(x
1

) - f(x
2
).
- TL: f(x
1
) - f(x
2
)
2. Bài tập:
Bài 3: Cho y =
'
&
x
x
+

. Chứng minh rằng y là
hàm số giảm trên (2; +).
Giải:
Ta có: y = 3 +
-
&x
.
Xét 2 < x
1
< x
2
, ta có:
Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
7

Giáo án : Tự chọn 10
= 7.
&
&
( &)( &)
x x
x x


? Dấu của f(x
1
) - f(x
2
)
- TL: f(x
1
) - f(x
2
) > 0.
? So sánh f(x
1
) và f(x
2
).
- TL: f(x
1
) > f(x
2
)
- Nêu kết luận.

f(x
1
) - f(x
2
) = 3 +

-
&x

- 3 +
&
-
&x

= 7(


&x

-
&

&x

)
= 7.
&
&
( &)( &)
x x

x x


> 0.
(Vì x
1
< x
2
nên x
2
- x
1
> 0; 2 < x
1
< x
2
nên x
1
- 2
> 0, x
2
- 2 > 0)
f(x
1
) > f(x
2
)
Vậy y là hàm số giảm trên (2; +).
Hoạt động 2: Dạng toán 4 (Xét tính chẵn, lẻ của hàm số).
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu

- Nêu phơng pháp.
IV. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
1. Phơng pháp:
Sử dụng định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẻ để
xét tính chẵn, lẻ của hàm số.
? Nêu điều kiện để hàm số là chẵn, lẻ.
- Yêu cầu 2 h/s trình bày lời giải.
- Nhận xét, đánh giá, sửa sai (nếu có).
2. Bài tập:
Bài 4: Khảo sát tính chẵn, lẻ của các hàm số
sau:
a) y = 3x
2
- 5; b) y =
x
+
.
Giải:
a) y = 3x
2
- 5 có D = R là tập đối xứng.
f(-x) = 3(-x)
2
- 5 = 3x
2
- 5 = f(x).
Vậy y = 3x
2
- 5 hàm số chẵn.
b) y =

x
+
có D = [-1; +) không phải là tập
đối xứng, nên y không là hàm số chẵn, không là
hàm số lẻ.
4. Củng cố:
- Phân lọai các dạng bài tập và nhớ cách giải của từng dạng đó.
5. Hớng dẫn học bài và làm bài ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị bài tập: 5 - 6 (SBT/30).
D: B xung giỏo ỏn



Soạn :22/09/14
BS &
VECT V CC PHẫP TNH VẫC T (T2)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm vững các định nghĩa, các tính chất để làm bài tập.
- Hiểu đợc điều kiện để một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng; một điểm là trọng
tâm của một tam giác; ba điểm thẳng hàng.
2. Kỹ năng:
Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
8
Giáo án : Tự chọn 10
- Biết tìm tổng hai véctơ theo định nghĩa và theo quy tắc hình bình hành.
- Tính đợc hiệu của hai véctơ. Biểu diễn một véctơ bất kì thành hiệu của hai véctơ có
cùng điểm đầu.
- Biết tìm tích của véctơ với một số. Biết sử dụng điều kiện cần và đủ để hai véctơ cùng

phơng, để ba điểm thẳng hàng. Biết cách phân tích một véctơ theo hai véctơ không cùng
phơng
3. T duy,thỏi :
- Biết khái quát hoá, đặc biệt hoá, tơng tự. Biết quy lạ về quen.
- Tự giác, tích cực độc lập và chủ động phát hiện cũng nh lĩnh hội kiến thức trong quá
trình hoạt động.
- Cẩn thận, chính xác trong lập luận và tính toán.
B.Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh:

#$%
C. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định tổ chức lớp:
- Nắm sĩ số:
Lớp Thứ Tiết Ngày dạy Sĩ số
10D
10G
10H
- Nắm tình hình học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
2. Kiểm tra bài cũ:
(Không thực hiện).
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạng toán 1 (Tìm các véctơ bằng nhau)
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Vấn đáp h/s và rút ra phơng pháp.
I. Tìm các véctơ bằng nhau:
1. Phơng pháp:
Xác định các cặp véctơ:
- Cùng phơng (có giá song song hoặc trùng).
- Cùng hớng.
- Cùng độ dài.

- Nêu bài toán 1.
- Vẽ hình minh hoạ.
- Vấn đáp nhanh.
2. Bài tập:
Bài 1: Cho

ABC. Gọi R, Q, P lần lợt là trung
điểm của các cạnh AB, BC, CA. Hãy vẽ hình
và tìm trên hình vẽ các véctơ bằng
PQ
uuur
,
QR
uuur
,
RP
uuur
.
Giải:
N
PM
B
A
C
- Các véctơ bằng
PQ
uuur
:
BR
uuur

,
RA
uuur
.
Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
9
Giáo án : Tự chọn 10
- Các véctơ bằng
QR
uuur
:
CP
uuur
,
PB
uuur
.
- Các véctơ bằng
RP
uuur
:
AQ
uuur
,
QC
uuur
.
Hoạt động 2: Dạng toán 2 (Tính tổng của các véctơ).
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Nêu phơng pháp.

II. Tính tổng của các véctơ:
1. Phơng pháp:
- Sử dụng các tính chất giao hoán và kết hợp
để chuyển các véctơ về dạng các véctơ có
điểm cuối của véctơ đứng trớc là điểm đầu của
véctơ tiếp theo.
- Sử dụng quy tắc ba điểm theo chiều thay thế
tổng hai véctơ bởi một véctơ.
MN
uuuur
+
NP
uuur
=
MP
uuur
- Nêu bài toán 2.
- Hớng dẫn h/s giải.
- Gọi 2 h/s trình bày lời giải.
- Gọi h/s nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá, sửa sai (nếu có).
2. Bài tập:
Bài 2: Tính tổng các véctơ;
a)
AB
uuur
+
MN
uuuur
+

BC
uuur
+
CA
uuur
+
PQ
uuur
+
NM
uuuur
b)
FK
uuur
+
MQ
uuuur
+
KP
uuur
+
AM
uuuur
+
QK
uuur
+
PF
uuur
Giải:

a)
AB
uuur
+
MN
uuuur
+
BC
uuur
+
CA
uuur
+
PQ
uuur
+
NM
uuuur
=(
AB
uuur
+
BC
uuur
+
CA
uuur
) + (
MN
uuuur

+
NM
uuuur
)+
PQ
uuur
=
AA
uuur
+
MM
uuuur
+
PQ
uuur
=
!
r
+
!
r
+
PQ
uuur
=
PQ
uuur
b)
FK
uuur

+
MQ
uuuur
+
KP
uuur
+
AM
uuuur
+
QK
uuur
+
PF
uuur
=
AM
uuuur
+
MQ
uuuur
+
QK
uuur
+
KP
uuur
+
PF
uuur

+
FK
uuur
=
AK
uuur
4. Củng cố:
- Phân lọai các dạng bài tập và nhớ cách giải của từng dạng đó.

5. Hớng dẫn học bài và làm bài ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị bài tập: 1.2 (SBT/10).
D: B xung giỏo ỏn




Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
10
Giáo án : Tự chọn 10
Soạn :22/09/14
BS '
VECT V CC PHẫP TNH VẫC T (T3)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm vững các định nghĩa, các tính chất để làm bài tập.
- Hiểu đợc điều kiện để một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng; một điểm là trọng
tâm của một tam giác; ba điểm thẳng hàng.
2. Kỹ năng:
- Biết tìm tổng hai véctơ theo định nghĩa và theo quy tắc hình bình hành.

- Tính đợc hiệu của hai véctơ. Biểu diễn một véctơ bất kì thành hiệu của hai véctơ có
cùng điểm đầu.
- Biết tìm tích của véctơ với một số. Biết sử dụng điều kiện cần và đủ để hai véctơ cùng
phơng, để ba điểm thẳng hàng. Biết cách phân tích một véctơ theo hai véctơ không cùng
phơng
3. T duy,thỏi :
- Biết khái quát hoá, đặc biệt hoá, tơng tự. Biết quy lạ về quen.
- Tự giác, tích cực độc lập và chủ động phát hiện cũng nh lĩnh hội kiến thức trong quá
trình hoạt động.
- Cẩn thận, chính xác trong lập luận và tính toán.
B.Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh:

#$%
C. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định tổ chức lớp:
- Nắm sĩ số:
Lớp Thứ Tiết Ngày dạy Sĩ số
10D
10G
10H
- Nắm tình hình học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
11
Giáo án : Tự chọn 10
2. Kiểm tra bài cũ:
(Không thực hiện).
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạng toán 3 (Thay một véctơ bởi tổng của nhiều véctơ).
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Vấn đáp h/s và rút ra phơng pháp.

III. Thay một véctơ bởi tổng của nhiều
véctơ:
1. Phơng pháp:
Sử dụng quy tắc ba điểm theo chiều biểu diễn
một véctơ bởi tổng của hai véctơ
MP
uuur
=
MN
uuuur
+
NP
uuur
.
- Nêu bài toán 3.
- Gọi h/s giải nhanh.
2. Bài tập:
Bài 3: a) Biểu diễn véctơ
AB
uuur
dới dạng tổng
của hai véctơ trong đó có véctơ
AK
uuur
.
b) Biểu diễn véctơ
AB
uuur
dới dạng tổng của ba
véctơ trong đó có véctơ

EF
uuur
.
Giải:
a)
AB
uuur
=
AK
uuur
+
KB
uuur
.
b)
AB
uuur
=
AE
uuur
+
EF
uuur
+
FB
uuur
.
Hoạt động 2: Dạng toán 4 (Chứng minh đẳng thức véctơ).
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Vấn đáp h/s và rút ra phơng pháp.

IV. Chứng minh đẳng thức véctơ :
1. Phơng pháp:
Sử dụng quy tắc ba điểm theo cả hai chiều
biến đổi để biến đổi vế trái thành vế phải hoặc
vế phải thành vế trái hoặc hai vế cùng bằng
biểu thức thứ ba.
- Nêu bài toán 4.
- Hớng dẫn h/s giải.
- Gọi 2 h/s trình bày lời giải.
- Gọi h/s nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá, sửa sai (nếu có).
2. Bài tập:
Bài 4: Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh:
a)
AB
uuur
+
CD
uuur
=
AD
uuur
+
CB
uuur
.
b)
AC
uuur
+

BD
uuur
=
AD
uuur
+
BC
uuur
.
Giải:
a) VT = (
AD
uuur
+
DB
uuur
) + (
CB
uuur
+
BD
uuur
)
=
AD
uuur
+
CB
uuur
+ (

DB
uuur
+
BD
uuur
)
=
AD
uuur
+
CB
uuur
+
DD
uuur
=
AD
uuur
+
CB
uuur
+
!
r
=
AD
uuur
+
CB
uuur

= VP đpcm.
b) VT = (
AD
uuur
+
DC
uuur
) + (
BC
uuur
+
CD
uuur
)
= (
AD
uuur
+
BC
uuur
) + (
DC
uuur
+
CD
uuur
)
=
AD
uuur

+
BC
uuur
+
DD
uuur
=
AD
uuur
+
BC
uuur
+
!
r
=
AD
uuur
+
BC
uuur
= VP

đpcm.
4. Củng cố:
- Phân lọai các dạng bài tập và nhớ cách giải của từng dạng đó.
5. Hớng dẫn học bài và làm bài ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị bài tập: 1.8 (SBT/21).
D: B xung giỏo ỏn

Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
12
Giáo án : Tự chọn 10
29/9/14 Duyt ca BGH
Soạn : 22/09/14
" Tiết : 3
HM S V TH (T3)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nắm vững sự biến thiên của hàm số, đồ thị và tính chất của hàm số.
2. Kỹ năng:
Vẽ đợc đồ thị của hàm số bậc hai.Xác định hàm số bậc hai thoả mãn điều kiện cho tr-
ớc.Nhận biết đợc sự biến thiên và một vài tính chất của hàm số thông qua đồ thị của nó.
3. Về t duy, thái độ:.
- Cẩn thận, chính xác, khoa học.
- Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới.
B.Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh:

#$%
C. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định tổ chức lớp:
- Nắm sĩ số:
Lớp Thứ Tiết Ngày dạy Sĩ số
10D
10G
10H
- Nắm tình hình học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
2. Kiểm tra bài cũ:
(Không thực hiện).
3. Bài mới:

Hoạt động 1: Dạng toán 1 (Xác định hàm số y = ax + b).
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Nêu phơng pháp.
I. Xác định hàm số y = ax + b:
1. Phơng pháp:
Sử dụng tính chất: Điểm thuộc đồ thị hàm số
tọa độ của điểm thoả mãn phơng trình của đồ
thị hàm số. Tìm hai hệ thức liên hệ của các hệ
số a, b, từ đó tìm đợc a, b.
- Nêu bài toán 1.
- Hớng dẫn h/s giải.
2. Bài tập:
Bài 1: Xác định a và b sao cho đồ thị của hàm
số y = ax + b:
a) Đi qua điểm (-1; -20) và (3; 8).
b) Đi qua điểm (4; -3) và song song với đờng
thẳng: y = -
&
'
x + 1.
Giải:
Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
13
Giáo án : Tự chọn 10
- Gọi 2 h/s lên trình bày lời giải.
- Gọi h/s nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá, sửa sai (nếu có).
a) Vì đờng thẳng y = ax + b đi qua (-1; -20)
-20 = -a + b (1)
Vì đờng thẳng y = ax + b đi qua (3; 8) 8 =

3a + b (2)
Từ (1) và (2)
-
'
a
b
=


=

y = 7x - 13
b) Vì đờng thẳng y = ax + b song song với y = -
&
'
x + 1 nên ta có a = -
&
'
.
Vậy y = -
&
'
x + b.
Vì đờng thẳng đi qua A(4; -3) nên: -3 = -
&
'
.4
+ b b = -

'

.
Vậy y = -
&
'
x -

'
.
Hoạt động 2: Dạng toán 2 (Xác định toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số).
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Vấn đáp h/s.
II. Xác định toạ độ giao điểm của hai đồ thị
hàm số:
1. Phơng pháp:
- Giải hệ hai phơng trình của đồ thị hai hàm số.
- Nghiệm của hệ phơng trình là toạ độ giao
điểm của hai đồ thị hàm số.
- Nêu bài toán 2.
? Tìm tọa độ giao điểm I của hai đồ thị
(
2
): y = 4 - x, (
3
): y = 3.
- TL: I(1; 3).
? Điểm I(1; 3) có thuộc đồ thị của đờng
thẳng (
1
): y = x + 2 không.
- TL: I (

1
).
2. Bài tập:
Bài 2: Chứng minh rằng các đồ thị của ba hàm
số sau đây đồng quy tại một điểm và tìm toạ độ
của giao điểm đó. y = x + 2; y = 4 - x; y = 3.
Giải:
Tọa độ giao điểm I của hai đồ thị (
2
): y = 4 -
x, (
3
): y = 3 là nghiệm của hệ:
,
'
y x
y
=


=



'
x
y
=



=

hay I(1; 3)
Ta thấy I(1; 3) (
1
): y = x + 2.
Vậy ba đồ thị (
1
), (
2
), (
3
) của ba đồ thị hàm
số y = x + 2; y = 4 - x; y = 3 đồng quy tại điểm
I(1; 3).
4. Củng cố:
- Phân lọai các dạng bài tập và nhớ cách giải của từng dạng đó.
- Chú ý dạng toán 3 và dạng toán 4.
Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
14
Giáo án : Tự chọn 10
5. Hớng dẫn học bài và làm bài ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị bài tập: 8 - 9 (SBT/34).
D: B xung giỏo ỏn






Soạn : 22/09/14
" Tiết : 4
HM S V TH (T4)
A. Mục tiêu:
1)Kiến thức:Học sinh vận dụng cách xác định sự biến thiên ,tính chẵn lẻ của hàm số cách
tìm TXĐ và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất ,bậc hai vào việc giải bài tập .
2)Kỹ năng:Rèn kĩ năng tính toán trình bày, lập luận logíc,giải bài toán lập PT parabol.
3. Về t duy, thái độ:.
- Biết quy lạ về quen, suy luận có lí.
- Cẩn thận, chính xác, khoa học.
Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới.
B. Ph ơng tiện dạy học:

#$%
C. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định tổ chức lớp:
- Nắm sĩ số:
Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
15
Giáo án : Tự chọn 10
Lớp Thứ Tiết Ngày dạy Sĩ số
10D
10G
10H
- Nắm tình hình học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
2. Kiểm tra bài cũ:
(Không thực hiện).
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạng toán 3 (Vẽ đồ thị hàm số cho bởi nhiều công thức).
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu

- Nêu phơng pháp.
III. Vẽ đồ thị hsố cho bởi nhiều CT:
1. Phơng pháp:
Vẽ đồ thị của từng hàm số tạo thành nhng chỉ
lấy phần đồ thị ứng với giá trị x thuộc miền xác
định của nó.
- Nêu bài toán 3.
? Tập xác định của hàm số là gì.
- TL: D = R.
- Gọi 1 h/s lập bảng biến thiên của hàm
số.
- Hớng dẫn h/s vẽ đồ thị và thao tác
trên bảng.
- Yêu cầu h/s vẽ, theo dõi và sửa sai
(nếu có).
2. Bài tập:
Bài 3: Vẽ đồ thị của hàm số:
y = f(x) =
& '.
& . !
.!
.
x x
x x
x x
x x



+ <



+ <


>

Giải:
Ta có: D = (-; -1] (-1; 0] (0; 1] (1; +)
= (-; +) = R.
- Bảng biến thiên của hàm số:
x
- -1 0 1 +
y
+ 1 +
-1 0
- Đồ thị: y
2
1
-1
-2 0 1 3 x

Hoạt động 2: Dạng toán 4 (Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối).
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Nêu phơng pháp.
IV. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối:
1. Phơng pháp:
Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối, đa hàm số
về dạng hàm số cho bởi nhiều công thức và vẽ
đồ thị nh ở dạng toán 3.

2. Bài tập:
Bài 4: Vẽ đồ thị hàm số y =

2x + 4

.
Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
16
Giáo án : Tự chọn 10
- Nêu bài toán 4.
? Hãy đa hàm số về dạng hàm số cho
bởi nhiều công thức.
- TL: D = R.
- Gọi 1 h/s lên bảng vẽ.
- Gọi h/s nhận xét.
- Chính xác hoá kiến thức.
Giải:
Ta có:
y = 2x + 4 =
& ,. &
& ,. &
x x
x x
+


<

Đồ thị của hàm số là hai tia có gốc tại điểm B(-
2; 0).

y
4
2


'&!/
4. Củng cố:
- Phân lọai các dạng bài tập và nhớ cách giải của từng dạng đó.
- Chú ý dạng toán 3 và dạng toán 4.
5. Hớng dẫn học bài và làm bài ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị bài tập: 10 (SBT/34).
Bi vn: 0123405262372305289
9):9&4;<(=')$(&=-)
):9<(&=,)$727272$>405262?'/@,A
):9('=*)$72$B22C$>405262/#'?!A
D):92974;E9&405262?&/#$?/#+$CFG2C4052
62H2!A
D: B xung giỏo ỏn 06/10/14 Duyt ca BGH
Li Huy An



Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
17
Giáo án : Tự chọn 10
Soạn : 06/10/14
I" Tiết : 1
HM S V TH (T1)
A.Mục tiêu:

1. Kiến thức: Xét sự biến thiên của một số hàm số thờng gặp.
2. Kỹ năng:Thành thạo việc xét sJ bi n thiên cEa mKt sG hm sG .
3. Về t duy, thái độ:.
- Biết quy lạ về quen, suy luận có lí.
- Cẩn thận, chính xác, khoa học.
- Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới.
B.Chuẩn bị củaGV và HS:

#$%
C. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định tổ chức lớp:
- Nắm sĩ số:
Lớp Thứ Tiết Ngày dạy Sĩ số
10G
10H
- Nắm tình hình học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
2. Kiểm tra bài cũ:
(Không thực hiện).
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạng toán 1 (Khảo sát hàm số bậc hai).
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Vấn đáp h/s và rút ra phơng pháp.
I. Khảo sát hàm bậc hai:
1. Phơng pháp:
Thực hiện các bớc sau:
- Tìm tập xác định của hàm số.
- Xét chiều biến thiên của hàm số:
+) Cực đại, cực tiểu (nếu có).
+) Bảng biến thiên.
+) Khoảng tăng, giảm của hàm số.

- Vẽ đồ thị của hàm số:
+) Xác định một số điểm của đồ thị.
+) Trục đối xứng của đồ thị.
2. Bài tập:
Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
18
Giáo án : Tự chọn 10
- Nêu bài toán 1.
- Gọi h/s thực hiện hai bớc: Tìm TXĐ
và xét chiều biến thiên.
- Gọi h/s nhận xét.
- Chính xác hoá kiến thức.
- Yêu cầu 1 h/s lên bảng vẽ đồ thị.
- Quan sát h/s dới lớp thực hiện.
- Gọi h/s nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá, sửa sai (nếu có).
Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số: y =
-2x
2
+ 4x - 2.
Giải:
- Tập xác định: D = R.
- Chiều biến thiên:
+) Vì a = -2 < 0 nên hàm số có đỉnh cực đại tại
x = 1 y = 0.
+) Bảng biến thiên:
x
- 1 +
y
0

- -
Vậy hàm số tăng trong (-; 1) và giảm trong
(1; +).
- Đồ thị:
+) Là một parabol qua đỉnh cực đại I(1; 0) và
giao trục hoành tại điểm (

&
; -

&
), giao trục
tung tại điểm (0; -2).
+) Trục đối xứng có phơng trình: x =1
y
0 1/2 1 2 x
-

&



-2
Hoạt động 2: Dạng toán 2 (Tìm hàm số bậc hai).
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Nêu phơng pháp.
II. Tìm hàm số bậc hai:
1. Phơng pháp:
- Xác định các hệ thức liên hệ giữa a, b, c.
- Giải hệ phơng trình tạo thành bởi các hệ thức

liên hệ để tìm a, b, c; từ đó xác định đợc hàm
số bậc hai.
- Nêu bài toán 2.
- Hớng dẫn h/s giải.
- Yêu cầu h/s giải rồi thông báo kết
quả.
- Chính xác hoá kiến thức.
2. Bài tập:
Bài 2: Tìm hàm số bậc hai y = ax
2
+ bx + c
biết đồ thị của hàm số đi qua ba điểm A(-2; 7),
B(-1; -2), C(3; 2).
Giải:
Do đồ thị hàm số đi qua ba điểm A, B, C nên
toạ độ ba điểm A, B, C thoả mãn phơng trình y
= ax
2
+ bx + c. Nên ta có các hệ thức:
, & -
&
L ' &
a b c
a b c
a b c
+ =


+ =



+ + =


&
'
-
a
b
c
=


=


=

Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
19
Giáo án : Tự chọn 10
Vậy hàm số bậc hai là y = 2x
2
- 3x - 7.
4. Củng cố:
- Phân lọai các dạng bài tập và nhớ cách giải của từng dạng đó.
- Chú ý dạng toán 1 và dạng toán 2 và bài tập áp dụng SBT TR 34,35.
5. Hớng dẫn học bài và làm bài ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị bài tập:

Tìm hàm số bậc hai y = ax
2
+ bx + c biết đồ thị của hàm số đi qua ba điểm O(0,0) và có
đỉnh I (4;-2).
D: B xung giỏo ỏn
Soạn : 06/10/14
I" Tiết : 2
HM S V TH (T2)
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức:Nắm vững sự biến thiên của hàm số, đồ thị và tính chất của hàm số bậc hai.
2. Kỹ năng:Vẽ đợc đồ thị của hàm số bậc hai. Xác định đợc hàm số bậc hai thoả mãn điều
kiện cho trớc.
- Nhận biết đợc sự biến thiên và một vài tính chất của hàm số thông qua đồ thị của nó
3. Về t duy, thái độ:.
- Biết quy lạ về quen, suy luận có lí.
- Cẩn thận, chính xác, khoa học.
Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mớiA
B.Chuẩn bị củaGV và HS:

#$%
Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
20
Giáo án : Tự chọn 10
C. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định tổ chức lớp:
- Nắm sĩ số:
Lớp Thứ Tiết Ngày dạy Sĩ số
10G
10H
- Nắm tình hình học sinh chuẩn bị bài ở nhà.

2. Kiểm tra bài cũ:
(Không thực hiện).
3. Bài mới:
Hoạt động 1:
HĐ của GV-HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Vấn đáp h/s.
Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:
. * Phơng pháp:
- Lập phơng trình hoành độ giao điểm, giải phơng
trình tìm giá trị x.
- Thế x vào một trong hai phơng trình đồ thị hàm
số để tìm y từ đó xác định toạ độ giao điểm.
- Nêu bài toán 1.
- Hớng dẫn h/s giải.
- Gọi 2 h/s lên bảng: h/s1 thực hiện
tìm toạ độ giao điểm, h/s2 vẽ hai đồ
thị hàm số.
- Quan sát h/s dới lớp thực hiện.
- Gọi h/s nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá, sửa sai (nếu
có).
2. Bài tập:
Bài 1: Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị các hàm
số sau và vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một
hệ trục toạ độ: y = -x + 3 và y = -x
2
- 4x + 1.
Giải:
- Hoành độ giao điểm là nghiệm của phơng trình:
-x

2
- 4x + 1 = -x + 3
x
2
+ 3x + 2 = 0

&
x
x
=


=

Với x= -1 y = 4; x = -2 y = 5.
Vậy toạ độ giao điểm là A(-1; 4) và B(-2; 5).
- Đồ thị:
B y
5
A 4
3

1
0 3 x
-4 -2 -1
Hoạt động 2:
HĐ của GV-HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Nêu bài toán 2.
- Hớng dẫn h/s giải.
- Gọi 2 h/s lên bảng: h/s1 thực hiện

tìm toạ độ giao điểm, h/s2 vẽ hai đồ
thị hàm số.
- Quan sát h/s dới lớp thực hiện.
- Gọi h/s nhận xét.
Bài tập 2:
01234052623723052
89
9):9&4;<(=')$(&=-)
):9<(&=,)$727272$>4052
62?'/@,A
):9('=*)$72$B22C$>4052
Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
21
Giáo án : Tự chọn 10
- Nhận xét, đánh giá, sửa sai (nếu
có).
62/#'?!A
D):92974;E9&405262?&/#
$?/#+$CFG2C405262H2
!A
4. Củng cố:
- Phân lọai các dạng bài tập và nhớ cách giải của từng dạng đó.

5. Hớng dẫn học bài và làm bài ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị bài tập: 14 - 16 (SBT/40).
D: B xung giỏo ỏn
Soạn : 06/10/14
I" Tiết : 3
HM S V TH (T3)

A.Mục tiêu:
1. Kiến thức:Nắm vững sự biến thiên của hàm số, đồ thị và tính chất của hàm số bậc hai.
2. Kỹ năng:Vẽ đợc đồ thị của hàm số bậc hai. Xác định đợc hàm số bậc hai thoả mãn điều
kiện cho trớc.
- Nhận biết đợc sự biến thiên và một vài tính chất của hàm số thông qua đồ thị của nó
3. Về t duy, thái độ:.
- Biết quy lạ về quen, suy luận có lí.
- Cẩn thận, chính xác, khoa học.
Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mớiA
B.Chuẩn bị củaGV và HS:

#$%
C. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định tổ chức lớp:
- Nắm sĩ số:
Lớp Thứ Tiết Ngày dạy Sĩ số
10G
10H
- Nắm tình hình học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
2. Kiểm tra bài cũ:
(Không thực hiện).
3. Bài mới:
Hoạt động 1:
HĐ của GV-HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Nêu bài toán 1, 2.
Bi 1:
Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
22
Giáo án : Tự chọn 10
- Hớng dẫn h/s giải.

- Quan sát h/s dới lớp thực hiện.
- Gọi h/s nhận xé
9)MN7$$O4PQG
&'
&
+= xxy
(R)
)FS7TG2FE90123
!&'
&
=++ kxx
Bi 2:
7G?/
&
@,/#'
AUVJ W$$O4PQ(R)E9GA
&A94K2974;E9(R)$405262
(X)?/#'AO4052623WY2F
3ZE9(R)
Hoạt động 2:
HĐ của GV-HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Nêu bài toán 2.
- Hớng dẫn h/s giải.
- Gọi 2 h/s lên bảng: vẽ hai đồ thị
hàm số.
- Quan sát h/s dới lớp thực hiện.
- Gọi h/s nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá, sửa sai (nếu
có).
Bi 3:

7G?9/
&
#/#C4PQ(R)A
9.. (R)4:9'4;<(=!).
(&=[).(!=+)
Bi 4:
O4052629
9)?&/@, )?'@/
)?'
D)?& S)
y x=

\)
y x x= +
4. Củng cố:
- Phân lọai các dạng bài tập và nhớ cách giải của từng dạng đó.

5. Hớng dẫn học bài và làm bài ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị bài tập:
%/4Q$/V]^OG
9)?'/
,
@,/
&
# 9)?'/
'
@,/ )
& &y x x= + +
)? D)

&

*y x
x
= +
S)

' & ' &
y
x x
=
+
D: B xung giỏo ỏn
Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
23
Giáo án : Tự chọn 10
Soạn : 06/10/14
Tiết : 4
BI TP V H TRC TA
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm vững các định nghĩa, các tính chất để làm bài tập.
- Hiểu đợc điều kiện để một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng; một điểm là trọng tâm
của một tam giác; ba điểm thẳng hàng.
- Nắm vững biểu thức toạ độ của tổng và hiệu của hai véctơ và tích của véctơ với một số.
2. Kỹ năng: Biết sử dụng điều kiện để một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng và tính
toạ độ của trung điểm theo toạ độ của hai đầu mút.
- Biết sử dụng điều kiện để một điểm là trọng tâm của một tam giác và tính toạ độ của một
trọng tâm theo toạ độ các đỉnh của tam giác.
- Biết tìm tổng và hiệu của hai véctơ, tìm tích của véctơ với một số bằng toạ độ.
3. Về t duy, thái độ:.

- Biết quy lạ về quen, suy luận có lí.
- Cẩn thận, chính xác, khoa học.
Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mớiA
B.Chuẩn bị củaGV và HS:

#$%
C. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định tổ chức lớp:
- Nắm sĩ số:
Lớp Thứ Tiết Ngày dạy Sĩ số
10D
10G
10H
- Nắm tình hình học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
2. Kiểm tra bài cũ:
(Không thực hiện).
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạng toán 1 (Tìm toạ độ điểm trên một trục).
HĐ của GV-HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Nêu phơng pháp.
I. Tìm toạ độ điểm trên một trục:
1. Phơng pháp:
- Sử dụng công thức
AB
= b - a với a, b là toạ độ
của các điểm A, B trên trục (O;
e
).
- Chuyển hệ thức liên hệ giữa độ dài đại số về hệ
thức giữa các toạ độ.

Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
24
Giáo án : Tự chọn 10
- Giải phơng trình xác định toạ độ điểm cần tìm.
- Nêu bài toán 1.
- Hớng dẫn h/s giải.
? Tính
IA
,
IB
,
IC
.
- TL:
AC
=
AB
+
BC
.
?
IA
+
IB
+
IC
= 0 khi nào?
- TL:
a - x + b - x + c - x= 0
2. Bài tập:

Bài 1: Trên trục (O;
e
) cho ba điểm A, B, C có
toạ độ lần lợt là a, b, c. Tìm toạ độ của điểm I sao
cho :
IA
+
IB
+
IC
= 0
Giải:
Gọi x là toạ độ của I.
Ta có:
IA
= a - x;
IB
= b - x;
IC
= c - x
Do đó:
IA
+
IB
+
IC
= 0
a - x + b - x + c - x = 0
x =
'

a b c+ +
Hoạt động 2: Dạng toán 2 (Tìm toạ độ véctơ).
HĐ của GV- HS Ghi bảng - Trình chiếu
- Nêu phơng pháp.
II. Tìm toạ độ véctơ:
1. Phơng pháp:
*) Cách 1:
- Biểu diễn véctơ cần tìm toạ độ theo các véctơ đã
cho.
- Sử dụng các công thức (1), (2) để chuyển việc
thực hiện plhép toán trên các véctơ về thực hiện
phép toán trên các toạ độ tơng ứng.
*) Cách 2:
- Gọi (x; y) là toạ độ véctơ cần tìm.
- Sử dụng công thức (2), (3) để chuyển đẳng thức
véctơ về hệ phơng trình giữa các tọa độ tơng ứng.
- Giải hệ phơng trình để tính toạ dộ véctơ cần tìm.
- Nêu bài toán 2.
- Hớng dẫn h/s giải.
- Gọi 3 h/s giải phần a (theo 2 cách)
và phần b
- Quan sát h/s dới lớp.
- Gọi h/s nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá, sửa sai.
2. Bài tập:
Bài 2: Trong hệ toạ độ Oxy, cho các véctơ:
a
=
(3;2),
b

= (-1;5),
c
= (-2; 5) a) Tìm toạ độ của
các véctơ
u
= 2
a
+
b
- 4
c
.
b) Tìm các số p, q sao cho
c
= p
a
+q
b
Giải:
a) - Cách 1:
Ta có: 2
a
= (6; 4), - 4
c
= (8; 20).
Do đó:
u
= 2
a
+

b
- 4
c
= (6 - 1 + 8; 4 + 5 + 20)
= (13; 29).
- Cách 2:
Giả sử
u
có toạ độ (x; y).
Ta có:
u
= 2
a
+
b
- 4
c

&A' ( ,)( &)
&A& * ( ,)( *)
x
y
= +


= + +


'
&L

x
y
=


=

Vậy
u
= (13; 29).
b) Ta có:
c
= p
a
+q
b

(-2; -5) = p(3; 2) + q(-1; 5)
Giáo viên : MAI MINH ANH Trờng THPT Xuân áng
25

×