Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Báo cáo nhận thức thủy điện Hòa Bình Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 23 trang )









































Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 2
MC LC
MC LC 2
LI M ĐU 3
CHƯƠNG 1. TNG QUAN V NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN HÒA BÌNH 4
1. Gii thiệu chung 4
2. Một s cột mc quan trọng của nhà máy 4
3. Một s công trình chnh của nhà máy 5
3.1. Hệ thống công trình thủy công 5
3.2. Ca nhn – thot nưc 6
3.3. H cha nưc 7
3.4. Khu vc gian my (công trình ngm) 8
3.5. Đi tưng niệm 9
3.6. Khu qun th nh bo tng v bc thư th k 10
3.7. Tưng đi chủ tch H Ch Minh 10
4. Sơ qua v các nhiệm v của nhà máy thủy điện Hòa Bình 11
4.1. Nhiệm v chng l cho đng bng Bc B 11
4.2. Pht điện 11
4.3. Giao thông vn ti 11
4.4. Tưi tiêu chống hn cho đng bng Bc B 11
CHƯƠNG 2. GII THIỆU V CÁC THIT B TRONG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN HÒA

BÌNH 12
1. Các thiết b chnh 12
1.1. Tuabin 12
1.2. B điu tốc thủy lc 12
1.3. My pht đng b ba pha 13
1.4. My bin p 13
2. Các thiết b ph 16
3. Phòng điu khin trung tâm 18
4. Hệ thng t dng trong nhà máy 19
CHƯƠNG 3. TÌNH HÌNH SN XUT ĐIỆN NĂNG VÀ KH NĂNG LÀM VIỆC CỦA
NHÀ MÁY TRONG HỆ THNG ĐIỆN 20
1. Tình hình sn xut điện năng 20
2. Kh năng làm việc của nhà máy 20
2.1. Quy trình vn hnh, gim st, điu khin, bo dưng mi t my v phối hp cc t
my 20
2.2. Phân phối điện năng sn xut 21
3. Vai trò của k sư t động ha 22
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 3
LI M ĐU

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội là một trong s nhng trường đại học đu
ngành của ngành Điện. Trường đ c b dày thành tch trong công cuộc đào tạo ra
nhiu k sư, c nhân c cht lưng cao. Gp phn không nh vào thành tch này
chnh là việc sinh viên của trường luôn đưc học đi đôi vi hành. Trong đ, các kỳ
thc tập đng một vai trò quan trọng. Ngay từ năm thứ hai, Viện Điện đ t chức
tham quan nhà máy Thủy điện Hòa Bình cho sinh viên trong viện cng như sinh viên
các Viện khác c nguyện vọng tìm hiu.
Là nhng sinh viên ngành k thuật điu khin và t động ha, một trong nhng
ngành học đặc trưng của trường, việc tìm hiếu v các kiến thức thc tế ở các nhà máy

là rt quan trong cho công việc của chúng em sau này. Đáp ứng đưc yêu cu đ, nhà
trường đ tạo điu kiện cho chúng em đi nhận thức tại nhà máy thuỷ điện Hoà Bình -
trung tâm điện lc ln của Việt Nam. Đây là một cơ hội rt tt đ sinh viên c đưc
nhận thức chung v việc sn xut và phát điện tại nhà máy điện công sut ln đu tiên
Việt Nam cng như các công trình, thiết b máy mc hiện đại.
Trong sut bui tham quan, vi s c gắng của bn thân, đồng thời vi s giúp
đỡ của các thy giáo hưng dẫn, cng như s giúp đờ nhiệt tình của các cô chú công
tác tại nhà máy, em đ hoàn thành chuyến thc tập nhận thức và cng đ c đưc
nhng hiu biết nht đnh v nhà máy Thủy điện Hòa Bình ni riêng cng như hệ
thng thủy điện Việt Nam ni chung. Song do thời gian tham quan không phi là dài,
việc tìm hiếu và thu tập kiến thức v chuyến đi còn nhiu hạn chế, nên bài làm của
em không tránh khi nhng thiếu st. Do vậy em knh mong nhận đưc s gp ý, chỉ
bo của các thy, cô đế em c thế hoàn chỉnh bài báo cáo hơn.
Em xin chân thành cm ơn!

Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2014
Sinh viên thc hin

Nguyn Tin Khang

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 4
CHƯƠNG 1. TNG QUAN V NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN HÒA BÌNH
1. Gii thiu chung
Nhà máy thủy điện Hòa Bình là một qun th kiến trúc hòa quyện gia thiên
nhiên và con người. Một công trình công nghiệp khng lồ của ngành điện lc Việt
Nam, là công trình thủy điện đa chức năng bao gồm các nhiệm v: Chng l, phát
điện, tưi tiêu, giao thông thủy mà trên thế gii chưa c công trình thủy điện nào c
nhiu chức năng đến như vậy. Đây là nơi sn xut và cung cp nguồn năng lưng chủ
yếu cho hệ thng điện lc của c nưc phc v đắc lc cho s nghiệp công nghiệp

ha – hiện đại ha đt nưc. Là một biu tưng của tình hu ngh gia nhân dân,
chnh phủ hai nưc Việt Nam và Liên Xô (c)
Hnh 1. Công ty thy đin ha bnh

Nhà máy thủy điện Hòa Bình là một công trình điện lc ln nht Việt Nam
hiện nay, nằm trong bậc thang các nhà máy thủy điện trên hệ thng sông Dà. Thủy
điện Hòa Bình là một t hp công trình ngm đưc thiết kế thi công xây dng trong
lòng núi. Vi quy mô ln gồm: 8 t máy c công sut lắp đặt 1920MW, thiết b máy
mc hiện đại, thuộc thế hệ mi. Cng vi công trình là hệ thng hồ chứa, đập đt đá
và hệ thng tràn x l vi 12 ca x đáy và 6 ca x mặt.
2. Mt s ct mc quan trng ca nh my
 Tháng 5/1971, Bộ Chnh tr quyết đnh xây dng nhà máy thủy điện Hòa Bình,
chọn uyến Hòa Bình đ xây dng công trình đu tiên trong quy hoạch và khai
thác sông Đà.
 Tháng 10/1971, tại Hà Nội, Việt Nam và Liên Xô ký tuyên b chung v s hp
tác nghiên cứu, thiết kế lập luận chứng kinh tế k thuật, chuẩn b các điu kiện
cn và đủ đ tiến hành khởi công xây dng công trình thủy điện trên sông Đà.
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 5
 Ngày 6/1/1979, khởi công tng th công trình thủy điện Hòa Bình, lập thành
tch chào mừng ln thứ 62 cách mạng tháng Mười Nga và kỷ niệm ln thứ nht
hiệp ưc hu ngh gia Việt Nam và Liên Xô.
 Ngày 10/12/1982, chủ tch hội đồng bộ trưởng (nay là chnh phủ) quyết đnh
đặt tên công trình thủy điện Hòa Bình là “Công trình Thanh niên cộng sn”.
 Ngày 12/1/1983, ngăn sông đt I.
 Ngày 9/11/1986 thủ tưng Phạm Văn Đồng b viên đá ra lệnh ngăn sông đt II
 Ngày 30/12/1988, t máy s 1 hòa lưi điện quc gia.
 Ngày 04/11/1989, t máy s 2 hòa lưi điện quc gia.
 Ngày 27/3/1991, t máy s 3 hòa lưi điện quc gia.
 Ngày 19/12/1991, t máy s 4 hòa lưi điện quc gia.

 Ngày 15/1/1993, t máy s 5 hòa lưi điện quc gia.
 Ngày 29/6/1993, t máy s 6 hòa lưi điện quc gia.
 Ngày 07/12/1993, t máy s 7 hòa lưi điện quc gia.
 Ngày 04/4/1994, t máy s 8 hòa lưi điện quc gia.
 Ngày 20/5/1994, trạm 500kV đu nguồn tại Hòa Bình đưa vào vận hành.
 Ngày 27/5/1994, hệ thng đường dây 500 kV chnh thức vận hành truyn ti.
kp thời nguồn điện từ Hòa Bình vào cung ứng cho các tỉnh min Trung và
min Nam.
 Ngày 20-12-1994, Khánh thành nhà máy thuỷ điện Hoà Bình.
3. Mt s công trnh chnh ca nh my
3.1. H thống công trnh thy công
3.1.1. Đp đt đ
Hệ thng công trình thủy công đập đt đá c khi lưng 22 triệu 

, dài 743m,
cao 128m, mặt đập rộng 15m, chiu rộng chân đập khong 900m. Tt c đưc đắp
trên hẻm sông c tng Aluvi dày 70m, dưi lõi dạp bằng đt sét là một màn chng
thm đưc tạo ra bằng khoan phun dày 30m.
3.1.2. Công trình x trn chống l
Công trình x nưc vận hành là đập bê tông cao 70m, rộng 106m c 2 tng:
Tng dưi c 12 ca x đy c kch thưc 6x10m. Tng trên c 6 ca x mặt kch
thưc . Năng lc nưc x ti đa 35.400

 khi hồ chứa ở mức nưc gia
cường.
Toàn bộ hệ thng nưc x chy trên mái dc bê tông rộng 106m, dài 400m, cao
70m. Pha cui c 7 mi phng nưc, c tác dng làm gim động năng của dòng
chy, phng ra xa đ vào h tiêu năng hạ lưu, chng xi mòn chân đập




Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 6
Hnh 2. Đp đt đ v ca x l
3.2. Ca nhn – thot nưc
3.2.1. Ca nhn nưc
Cao 70m, dài 204m, rộng 27m gồm 8
ng dẫn nưc vào cho 8 t máy, mỗi ng c
đường knh 8m vi độ dc là 45. Dưi các
ca nhận nưc đu c hệ thng lưi chắn
rác c tác dng ngăn rác không cho vào tua
bin làm hư hng thiết b. Ngoài ra còn c 16
van sa cha s c tương ứng cho 8 t máy.
Các van này đưc điu khin bằng 4 bộ
truyn động thuỷ lc đặt tại cao độ 119m,
mỗi bộ cho 4 xi lanh của 4 cách phai sa
cha s c tương ứng vi 2 t máy
3.2.2. Ca thot nưc
Các thông s:
 Đường knh trong xi lanh: 
 Đường knh cn xi lanh thuỷ lc: 
 Lc nâng cách phai:  


 Lc gi cách phai:  


 Áp lc làm việc của du trong xi lanh khi nâng: 



 Hành trình đy đủ của pttông: 
 Hành trình công tác của pttông: 
 Tc độ chuyn động của xi lanh:
 Khi nâng: 0,37
 Khi hạ: 2,23
 Thời gian nâng một cách phai: 
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 7
 Thời gian hạ một cách phai: 
 Loại du s dng 

hoặc 


 Th tch toàn bộ xi lanh: 


Cm máy bơm t diu khin
PHAIP-32/320-T3 c áp lc đnh mức là


. Dng động cơ điện điu
khin c công sut , vi tc độ quay
1470vòng/phút. Đặc tnh k thuật của các
ca van sa cha s c gồm chiu cao
10m, chiu ngang 4m, ti trọng chnh lên
ca van là  

, lc nâng tnh
toán 290.103kg, trọng lưng 1 ca van là

. Nưc đưc vào tour-bin bằng 8
ng dẫn áp lc ti các t máy, và thoát ra
bằng các ng dẫn áp lc nưc ra. Hnh 3: Cc ca thot nưc

3.3. H cha nưc
Hồ chứa nưc của thủy điện Hòa Bình c dung tch 

trong đ dung
tch phòng l là 

, dung tch đ khai thác năng lưng là 

. Đi đôi vi
việc sn xut điện, v ma khô nhà máy còn phi duy trì x xung hạ lưu vi lưu
lưng dòng chy không nh hơn 

đ đm bo nguồn nưc tưi tiêu cho sn
xut nông nghiệp vng hạ lưu sông Đà và sông Hồng, đồng thời ngăn không cho
nưc mặn xâm nhập ở các ca sông, tăng cường diện tch canh tác cho nhân dân.
Hồ chứa nưc Hòa Bình c mặt thoáng ln nht là 308 km2 khi mc nưc hồ
dâng cao . Chiu dài hồ  kéo dài ti biên gii Trung Quc, rộng trung
bình khoang , độ sâu khong   .
 Chiu cao ln nht: 

    


 Mc nưc dân bình thường: 
 Mc nưc chết của hồ: 
 Mc nưc nh nht của hồ: 

 Mc nưc gia cường: 
 Mc nưc cho phép dâng: 







Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 8
Hnh 4. nh v tinh h cha nưc
3.4. Khu vc gian my (công trnh ngm)
Tng diện tch công trình thủy điện Hòa Bình là 


Trong đ:
 Công trình chnh: 


 Công trình ph tr: 


Công trình ngm nằm sâu trong núi vi diện tch: 

vi chiu dài
đường hm các loại .
Gian máy cách đỉnh núi  vi chiu dài , rộng  cao 
tiêu tn 


bê tông ct thép.
C 8 t máy, mỗi t máy công sut , tng công sut lắp đặt .
Các buồng thiết b điện và phòng điu khin trung tâm đưc ni vi gian máy, song
song vi gian máy là các gian biến áp một pha gồm 24 máy, mỗi máy c dung lưng
 đưc đu lại vi nhau bằng 8 khi theo 8 t máy dng đ nâng điện áp từ
 lên  Sn lưng điện trung bình hàng năm là 
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 9

Hnh 5. Hnh nh gian my vi 8 t my
3.5. Đi tưng nim
Đài tưởng niệm đưc đặt cách pha hạ lưu cách công trình thủy điện Hòa Bình
khong 300m. Đài tưởng niệm đưc thiết kế thi công như một hình tháp, kết cu bên
trong là biu tưng của tuabin t máy, tin snh c 6 cách vươn rộng, các hạng mc
chi tiết đưc b cc hài hòa, mang đậm bn sắc của hai dân tộc, hai nưc Việt Nam –
Liên Xô (trưc đây), Việt nam – Nga (hiện nay).
Đài tưng niệm đưc xây dng đ ghi
nh công lao của tập th cán bộ công nhân
viên người Việt Nam cng như các chuyên
gia Liên Xô c đ khắc phc mọi kh khăn
gian kh của thời kì quá độ, chng chọi vi
kh hậu khắc nghiệt của vng rừng núi Hòa
Bình, quyết tâm xây dng thành công công
trình thủy điện Hòa Bình. Đây còn là nơi
vinh danh 168 CBCNVC (trong đ c 11
chuyên gia Liên Xô) đ ng xung vì công
trình thủy điện Hòa Bình, vì dòng điện ngày
nay của t quc.
Hnh 6. Đi tưng nim
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình

Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 10
3.6. Khu qun th nh bo tng v bc thư th k
Nhà bo tàng là nơi lưu gi nhiu hiện vật quan trọng trong các thời kỳ xây
dng và khai thác hiệu qu công trình. Ở đây mọi người c th thy đưc diễn biến
các công việc trong quá trình xây dng coog trình bằng các hình nh hiện thc, các
mô hình máy thiết b thi công, máy công c sa bàn toàn nh công trình, mô hình t
máy thủy lc. Đặc biệt là hình nh các đồng ch lnh đạo của Đng và Nhà nưc
trong quá trình chỉ đạo và thi công công trình cng vi nhng cột mc lch s của nhà
máy.
Đây còn là nơi lưu gi bức thư thế kỷ gi cho hậu thế mai sau đưc đặt trong
khi bê tông hình chp ct đại diện đặc trưng cho hàng vạn khi bê tông c trọng
lưng hàng chc tn đưc nhng người th lao động đưa xung lòng sông đ chế ng
con sông Đà.
3.7. Tưng đi ch tch H Ch Minh
Tưng đài đưc xây dng trên đồi ông tưng trên độ cao . Tưng đài
do tác gi, nhà điêu khắc Nguyễn V An – ging viên trường đại học Kiến Trúc Hà
Nội thiết kế. Phn sân đài do chánh kiến trúc sư người Nga SER REB RI AN SKI
thc hiện. Phn thiết kế chng sét do ngành hệ thng điện khoa Điện trường ĐH
Bách Khoa HN thiết kế.
Tưng Bác cao 
(tnh từ dép cao su đến đỉnh
đu), bệ tưng (phn sng
nưc mây trời) cao .
Toàn bộ khi tưng cao 18m
vi trọng lưng khong 400
tn cht liệu làm bằng bê tông
siêu cao – bê tông Granit
hồng do viện vật liệu xây
dng nghiên cứu và thc hiện
theo yêu cu công trình.

Tưng đài đưc khởi
công và xây dng vào ngày
08/1/1996 kết thúc phn thi
công nghệ thuật cng đúng
vào ngày 08/1/1997





Hnh 7. Tưng đi ch tch H Ch Minh
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 11
4. Sơ qua v cc nhim v ca nh my thy đin Ha Bnh
4.1. Nhim v chng l cho đng bng Bc B
Từ khi đưa công trình thủy điện Hòa Bình đi vào qun lý, vận hành, mỗi năm
hồ chứa nưc Hòa Bình đ cắt đưc từ    trận l ln, c lưu lưng đỉnh l từ
 

, đm bo an toàn cho vng hạ lưu sông Đà, sông Hồng và thủ
đô Hà Nội. Đặc biệt nhà máy thủy điện Hòa Bình đ cắt trận l ln tháng 8/1996 vi
lưu lưng đỉnh l 22.650m3/s. Vi đỉnh l lúc đ nhà máy chỉ x xung hạ lưu


, cắt đưc 

 (lưu lưng này đưc gi lại ở trên hồ) đ làm
gim đưc mc nưc tại Hòa Bình , tại Hà Nội 0.8m tại thời đim đỉnh l. Dây
là trận l ln nht sau 50 năm trở lại đây. Nhà máy thủy điện Hòa Bình đ cắt l thật
s c hiệu qu đm bo kinh tế, an toàn,…

Không nhng thế, hồ chứa nưc Hòa Bình đ gp phn điu hòa kh hậu cho
c một vng rộng ln thuộc các tỉnh Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình và một s tỉnh lân
cận khác, giúp nhng nơi này c một kh hậu ôn hòa, mát mẻ.
4.2. Pht đin
Ngay từ khi t máy s 1 hoà mạng lưi điện quc gia (31/12/1988), nhà máy
thuỷ điện đ bắt đu nâng cao độ n đnh, an toàn và kinh tế của hệ thng điện. Và
ngày 14/4/1994, việc đưa t máy 8 hoà lưi quc gia đ đưa công sut lắp đặt của nhà
máy lên đúng vi thiết kế là   , vi việc đng điện chnh thức cho
hệ thng ti điện siêu cao áp 500kV Bắc-Nam (27/5/1994) đ hình thành nên hệ
thng quc gia thng nht, truyn ti điện năng từ min Bắc vào min Trung và min
Nam, trong đ nguồn điện chủ lc là nhà máy thuỷ điện Hoà Bình. Năm 1994 điện
năng nhà máy chiếm gn 50% tng công sut và 65% tng sn lưng hệ thng điện,
tnh từ ngày t máy 1 đưa vào vận hành ti nay nhà máy thuỷ điện Hoà Bình đ sn
xut đưc  điện. Sn lưng điện của nhà máy hàng năm chiếm tỷ trọng
cao nht trong lưi điện.
4.3. Giao thông vn ti
Ci thiện việc đi lại bằng đường thủy ở c thưng và hạ lưu. Năm 2004 công
trình tưng đài chiến thắng Điện Biên Phủ đưc vận chuyn chủ yếu bằng con đường
này. Còn giờ đây việc chở nguyên vật liệu xây dng thủy điện Sơn La cng chủ yếu
bằng các phương tiện đi trên hồ Hòa Bình
4.4. Tưi tiêu chống hn cho đng bng Bc B
Đập thủy điện Hòa Bình c vai trò rt quan trọng trong việc cung cp nưc cho
sn xut nông nghiệp ở vng hạ lưu trong đ c đồng bằng sông Hồng, nht là trong
ma khô. Không nhng điu tiết mc nưc sông mà n còn c vai trò đẩy nưc mặn
ra xa khi các ca sông, giúp người dân ven bin ln bin và c thêm diện tch đt
canh tác





Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 12
CHƯƠNG 2. GII THIỆU V CÁC THIT B
TRONG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN HÒA BÌNH

1. Cc thit b chnh
1.1. Tuabin
Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình c máy phát kiu trc đứng. ở đây tuor-bin trc
đứng kiu PO-115/810/B567,2.
Các thông s:
 Đường knh bánh xe công tác: 
 Cột nưc tnh toán: 
 Cột nưc làm việc cao nht là: 
 Cột nưc làm việc thp nht là: 
 Lưu lưng nưc qua tuabin ở công sut đnh mức và cột nưc tnh toán là:
  


 Tc độ quay đnh mức là: 
 Tc độ quay lồng tc: 
 Hiệu sut ti đa ở cột áp đnh mức:   
 Trọng ti tnh toán ti đa trên  đỡ: 

1.2. B điu tốc thy lc
Bộ điu tôc thuỷ lc dng đ điu khin tour-bin, n là bộ điu tc thuỷ lc
kiu      cng thiết b du áp lc        
. Điu tc c tác dng điu chỉnh tn s quay và điu khin tour-bin thuỷ lc
hưng tâm, hưng trc ở các chế độ khác nhau,đồng thời dng đ điu chỉnh riêng và
điu chỉnh theo nhm công sut hu công của t máy. Còn thiết b du áp lc dng
đ cung cp du        hoặc du tương đương c áp lc cho

hệ thng điu chỉnh thuỷ lc của tour-bin thuỷ lc.
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 13
Các s liệu k thuật:
 Đường knh quy ưc của ngăn kéo chnh: 
 Áp lc làm việc của du trong hệ thng đIu chỉnh: 


 Nhiệt độ du của hệ thng điu chỉnh: 

 


 Trọng lưng tủ điu tc: 
1.3. My pht đng b ba pha
Máy phát đồng bộ dng trong nhà máy thuỷ điện Hoà Bình là máy kiu trc
đứng, c stato đu hình Y, dây qun hình sng 2 lp, c 3 đu dây trung tnh và 3 đu
dây chnh,   , s rnh cho 1 cc và 1 pha   , c 4 nhánh song song từng
nhánh   , bưc qun     
Một vài s liệu :
 Công sut biu kiến: 

 
 Công sut hu công đnh mức: 

 
 Điện áp stator đnh mức: 

 
 Dòng stator đnh mức: 


 
 Dòng kch thch đnh mức: 

 
 Tc độ quay đnh mức: 

 
 Tc độ quay lồng tc: 

 
 Điện áp rôto ph ti đnh mức:   
  

: 
 Khi lưng lắp ráp rôto là: 
 Khi lưng toàn bộ máy phát là: 
 Điện áp phát lên thanh cái là: 
1.4. My bin p
Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình c hai trạm điện: trạm 220kV và trạm 500kV.
Máy biến áp (MBA) dng trong nhà máy này là loại máy biến áp 1 pha 2 cuộn
dây kiu      đu ni 3 pha và lắp đật vào kh máy phát.
Các thông s của máy biến áp:
 Công sut đnh mức của MBA: 

 
 Công sut đnh mức của nhm 3 pha: 

 
 Điện áp đnh mức pha cao áp: 







 Điện áp đnh mức pha hạ áp: 

 
 Dòng điện đnh mức pha cao áp: 

 
 Dòng điện đnh mức pha hạ áp: 

 
Các máy biến áp khi c hệ thng làm mát du, nưc kiu  (tun hoàn cưỡng
bức du và nưc), du nng của m.b.a từ lp trên đi vào đu hút của bơm rồi qua van
1 chiu đi vào bộ làm mát du, ở đây du bao quanh các dàn ng(trong đ c nưc
tun hoàn) và đưc làm nguội đi qua lưi lọc vào tng hm dưi của m.b.a, một phn
du đi qua bô lọc hút ẩm thường xuyên ở trạng thái làm việc. Nhm m.b.a 3 pha c 4
bộ làm mát du, mỗi pha c 1 bộ làm mát làm việc và 1 bộ d phòng chung cho c 3
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 14
pha, sơ đồ cho phép thay thế bộ làm mát làm việc của bt kỳ pha nào bằng bộ làm
mát d phòng, mỗi bộ làm mát làm việc c 2 bơm du, một bơm làm việc và một
bơm d phòng.
Đ chuyn công sut từ các máy biến thế chnh ở gian biến thế ngm của nhà
máy đến trạm chuyn tiếp người ta dng du áp lc    c tiết
diện lõi cáp là 


, điện áp , 3 si của 3 pha đu đặt trong ng thép
đường knh , du nạp vào ng đ đưc kh kh loạI    vi áp lc từ
  

 Thiết b áp lc b xung du áp lc  dng đ duy trì áp lc
du trong các đường cáp du áp lc trong các gii hạn quy đnh, thiết b này đưc lắp
đặt ở độ cao 31m trong nhà hành chnh sn xut AéK và AéY2 đưc đặt trong các
buồng riêng biệt nhau, c hai t máy bơm đu đưc ni lên hệ thng gp chung 2
phân đoạn, các đường ng dẫn du cho các đường ng dẫn cáp cng đưc đu ni vi
hệ thng ng gp đ, đ kh kh trong ng dng thiết b kh kh. Thiết b  c hai
b chứa dung tch 4m3 đ chứa du cáp đ đưc kh kh và đưc duy trì chân không
bằng bơm chân không, các bơm du sẽ t động duy trì áp lc du trong đường ng
gp từ   

, nếu áp lc tt xung 

thì bơm du d
phòng làm việc và c tn hiệu.
1.4.1. Trm phân phối 220/110/35 kV
Tại trạm chuyn tiếp thc hiện khi
ghép đôi 2 bộ    rồi đưa lên
thanh cái  và các ph ti. Phn
dng các máy cắt không kh SF6
loại      c các thông s chnh
sau:
 Điện áp đnh mức: 
 Dòng điện đnh mức: 
 Dòng điện cắt đnh mức: 
 Áp lc kh SF6: 




Hnh 8. Trm phân phối 220kV

Đ liên lạc    và cung cp cho ph ti đường dây 110kV và t dng
chnh của nhà máy người ta dng 2 máy biến áp t ngẫu 3 pha 3 cuộn dây
     c bộ điu chỉnh điện áp dưi ti v các
thông s sau:
 Công sut dnh mức MBA: 

 
 Điện áp đnh mức pha cao áp: 

 
 Điện áp đnh mức pha trung áp: 

 
 Điện áp đnh mức pha hạ áp: 

 
 Dòng điện đnh mức pha cao áp: 

 
 Dòng điện đnh mức pha trung áp: 

 
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 15
 Dòng điện đnh mức pha hạ áp: 


 
 Sơ đồ t đu dây của nhm biến áp: 



 
 S nc của bộ điu chỉnh dưi ti: 
Đ thao tác đng cắt các mạch điện ở lưi điện  người ta dng các máy
cắt kh SF6 của Trung Quc c ký hiệu        vi kiu truyn động 3
pha và thao tác bằng kh nén, mỗi máy cắt c 1 máy nén kh riêng.
1.4.2. Trm bin p 500kV
Tại trạm 500kV c 6 m.b.a t ngẫu1 pha 500/225/35kV của nhà chế tạo
   c các thông s sau:
 Công sut đnh mức MBA: 
 Điện áp đnh mức pha cao áp:








 Dòng điện đnh mức: 
 Sơ đồ t đu dây của nhm biến áp 



  


Hnh 9. Trm bin p 500kV

Trạm biến áp này s dng máy cắt kh SF6 c 1 bộ truyn động dng kh nén,
mỗi máy cắt c 1 máy nén kh riêng.

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 16
Các thông s của máy cắt:

Loại máy cắt
    
    
    






































Máy cắt loại      dng đ đưa điện áp  cung cp cho
m.b.a tăng áp của trạm biến áp 500kV Hoà Bình, đ là máy cắt  , còn
loại máy cắt      dng đ cung cp điện áp  lên đường dây
siêu cao áp Bắc-Nam, đ là các loại máy cắt 571 và 572, loại máy cắt  
   dng đ ni tắt t b của đường dây siêu cao áp  tại trạm biến
áp Trạm  Hoà Bình.
T dng của nhà máy từ trạm phân phi  xung gian máy
đưc bo đm cung cp từ các nguồn điện áp khác nhau vi điện áp trung gian 6kV
qua các KTex đ cung cp cho các ph ti  gồm:
- Hai máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây  và  kiu    

   đu vào pha hạ áp của 2 MBA t ngẫu ở trạm phân phi 
. Đây là nguồn t dng chnh của nhà máy, n cung cp điện ti trạm phân phi
   , sau đ cung cp ti    và   .
- Hai máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây TD91 và TD 92 kiu TMH-6300/35-71-T1
đu vào pha hạ áp của MBA  khi của t máy 1 và 8 đ lm nguồn d
phòng cho  hoặc , chúng cp điện cho    và    gian máy
rồi c th cp ngưc lên .
- Một máy phát điện diézel công sut  ở cao độ  ở  đu vào
   ở  đ đ phòng trường hp s c mt điện t dng cho nhà máy do r
lưi.
Còn t dng phn trạm biến áp  Hoà Bình đưc cung cp trc tiếp tại
chỗ từ pha hạ áp của hai MBA t ngẫu  qua hai m.b.a hạ áp từ
xung  loại TM c công sut .
2. Cc thit b ph
Hệ thng nưc làm mát riêng của mỗi t máy ly từ buồng xoắn ở cao độ
, đ làm mát cho t máy bao gồm c hệ thng làm mát biến đi Thyristor của t
máy vi các thông s sau:
 Các bộ làm mát kh cho máy phát: 


 Các bộ làm du cho  đỡ máy phát: 


 Các bộ làm du cho  hưng máy phát: 


Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 17
 Các bộ làm du cho  hưng tua bin: 



 Các bộ làm mát biến đi Thyristor: 


 Các bộ làm mát du hệ thng điu chỉnh: 


Hệ thng làm mát nhm các máy biến thế 1 pha ly từ buồng xoắn lên cao độ
 vi kh năng đm bo cung cp nưc khong   

. Nhà máy thuỷ
điện này còn c hệ thng kh nén hạ áp dng đ cung cp kh nén áp lc 


cho các bộ phận tiêu th như:
- Hệ thng phanh các t máy.
- Các đồng hồ thuỷ kh giám sát và điu khin các trạm bơm khô phn nưc qua
t máy, các máy bơm tiêu nưc, thi nưc sau làm mát máy biến thế khi và các hm
cáp trong gian máy.
- Các dng c làm bằng kh nén dng trong công tác sa cha thiết b.
Trạm kh nén gian máy c đặt hai máy nén kh hạ áp kiu TB2-10/9M-04 và hai bình
chứa kh, mỗi bình c th tch 

, áp lc đnh mức 

, các thông s chnh
của máy nén cắt kh hạ áp là:
 Tc độ quay: 
 Công sut cơ điện: 
 Năng sut nén kh: 



 Áp lc dư sau cp 1:   


 Áp lc dư sau cp 2: 


 Đường knh xi lanh cp 1: 
 Đường knh xi lanh cp 2: 
 Làm mát kh nén bằng nưc.
Ngoài ra nhà máy thuỷ điện Hoà Bình còn c hệ thng kh nén cao áp dng đ
cung cp kh nén áp lc 

. Và hệ thng kh nén OPY dng đ cung cp kh
nén cho các máy cắt không kh   ,   .
Hệ thng nguồn điện 1 chiu đưc cung cp bởi 108 ắc quy phc v cho các
mạch điu khin, rơle bo vệ tn hiệu và cung cp ánh sáng khi s c mt điện t
dng nhà máy.
Hệ thng ắc quy c các thông s sau:
 Kiu ắc quy dng trong trạm làm việc ở chế độ phng:   
 Dung lưng đnh mức: 
 Dòng trc áp ln nht I3 (A): 
 Dòng điện bo đm phng nhanh trong 10h: 
 Dòng điện bo đm phng nhanh trong 1h: 
 Dung tch bo hành trong 1h phng : 
 Dòng phng trong 2h: 
 Dung tch bo hành trong 2h phng: 
 Dòng phng nhanh trong 3h: 
 Dung tch bo hành trong 3h: 

 Điện áp đnh mức của 1 bình ắc quy: 
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 18
Đ đm bo cho nhà máy hoạt động bình thường thì còn c nhiu thiết b hỗ
tr khác như hệ thng nưc sn xut, hệ tng nưc sinh hoạt, các trạm bơm khô phn
nưc qua của các t máy, bơm tiêu nưc, bơm thi nưc sau cứu ho.
3. Phng điu khin trung tâm
C th ni đây là cơ quan
đu no của nhà máy. Ở đây c hệ
thng máy tnh, hệ thng đèn tn
hiệu, hệ thng camera,… giúp
người kĩ sư c th quan sát và chỉ
đạo toàn bộ nhà máy. C th đng
mở t máy, phát hiện lỗi ở từng t
máy đ chỉ đạo người sa cha….






Hnh 10. Vn hnh mt t my
Hnh 11. Phng điu khin trung tâm
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 19
4. H thng t dng trong nh my
T dng của nhà máy phn từ trạm phân phi  xung gian
máy đưc đm bo cung cp từ các nguồn khác nhau vi điện áp trung gian  đ
cung cp cho các ph tI  gồm :
- 2 máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây1 và  đu vào pha hạ áp của 2 máy

biến áp t ngẫu ở trạm phân phi OPY220/110/35KV. Đây là nhuồn t dng chnh
của nhà máy, n cung cp điện ti trạm phân phi    ở độ cao 
và sau đ ti    ở cao độ  gian máy và    ở cao độ  gian
máy.
- 2 máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây  và  đu vào pha hạ áp của máy
biến áp khi của t máy 1 và 8 đ làm nguồn d phòng cho  và , chúng
cp điện cho    và    gian máy rồi c th cp ngưc lên OPY.
- Một máy phát điện điezen công sut  đặt tại cao độ 95 ở OPY đu
vào    ở OPY đ d phòng trường hp s c mt điện t dng nhà máy do d
lưi.
- Phn t dng trạm biến áp Hoà Bình đưc cung cp trc tiếp tại chỗ từ
pha hạ áp của 2 máy biến áp t ngẫu 500/225/35KV qua 2 máy biến áp hạ áp từ
 xung  loại TM c công sut, 

 




















Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 20
CHƯƠNG 3. TÌNH HÌNH SN XUT ĐIỆN NĂNG VÀ KH NĂNG LÀM
VIỆC CỦA NHÀ MÁY TRONG HỆ THNG ĐIỆN

1. Tnh hnh sn xut đin năng
Như đ trình bày ở trên nhà máy thuỷ điện Hoà Bình c công sut tng là
, việc sn xut điên năng nhờ 8 t máy phát (dng máy phát đồng bộ ba pha
trc đứng) đưc đặt trong gian máy. Hệ thng sn xut điện của nhà máy đưc đặt
trong lòng núi, tng s phòng làm việc và vận hành của nhà máy là khong gn 1000
phòng ln nh. S lưng công nhân viên làm việc trong nhà máy là trên 720 người.
Các máy phát đồng bộ phát điện lên thanh cái nhờ việc biến đi thuỷ năng
thành cơ năng và hệ thng kch từ một chiu (108 bình ắc quy). Thanh cái c mức
điện áp là , lưng điện sn xut ra đưc phân làm hai luồng phân phi: Phân
phi ngoài trời và phân phi trong gian máy đ t dng.
Phân phi ngoài trời gồm hai trạm  và  đưc truyn ti lên lưi
điện quc gia.
Do nhà máy c tỷ trọng ln, kh năng thch ứng trong mọi s thay đi của ph
ti v công sut hu công cng như v điện áp. Hệ thng điu khin nhm v t máy
theo công sut hu công  và điện áp  của nhà máy đm bo cho nhà
máy làm việc tt nhiệm v điu tn của hệ thng.
2. Kh năng lm vic ca nh my
2.1. Quy trnh vn hnh, gim st, điu khin, bo dưng mi t my v phối
hp cc t my
Sơ đồ ni dây:
Nhà máy c 8 t máy đưc ni thành 4 khi. Mỗi t máy c một bộ 3 máy biến

áp 1 pha tăng áp từ  lên , một đường cáp du áp lc  ni từ
trong nhà máy (hm) ra trạm chuyn tiếp và lên , từ  c 2 đường ni
lên  và 2 đường ni sang .
Sơ đồ trạm  là sơ đồ kiu 1,33 (4 máy cắt vi 3 phn t). Vi chế độ
kết dây bình thường thì:- Máy cắt 240, 260 đng cp điện cho đường dây 270 Hoà
Bình  thanh Hoá và  Ninh Bình.
- Máy cắt 231, 251 đng cp điện cho đường dây 271 Hoà Bình – 272 E23.1
Ninh Bình và Hà Đông.
- Máy cắt 232, 252 đng cp điện cho đường dây 272 Hoà Bình –  
Việt Trì .
- Máy cắt 233, 253 đng cp điện cho đường dây 273 Hoà Bình – 
Chèm.
- Máy cắt 234, 254 đng cp điện cho đường dây 274 Hoà Bình – 
Xuân Mai.
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 21
- Máy cắt 235, 255 đng cp điện cho đường dây 275 Hoà Bình –  Hà
Đông.
- Máy cắt 237,257 đng cp điện máy biến áp t ngẫu AT1 cp điện cho t dng
và sang thanh cái  .
- Máy cắt 238, 258 đng cp điện máy biến áp t ngẫu AT2 cp điện cho t
dng và sang thanh cái  .
Sơ đồ trạm OPY500 là sơ đồ kiu tứ giác chỉ c 2 máy cắt 571, 572 đng nhận
điện từ 2 MBA T1 và T2, cp điện cho đường dây 500kV Hoà Bình – Hà Tĩnh.
2 MBA T1 và T2 nhận điện từ  qua các máy cắt 221 và 222. Lúc cao đim
công sut lại truyn theo chiu từ Hà Tĩnh – Hoà Bình. Sơ đồ trạm OPY110 là sơ đồ
một thanh gp phân đoạn bằng dao cách ly gồm:
- Máy cắt 171,172 đng cp điện cho trạm Hoà Bình thi công .
- Máy cắt 173 đng cp điện cho đường dây NMTĐ hoà Bình - Lạng Sơn - Mộc
Châu – Sơn La - Tun Giáo - Điện Biên.

2.2. Phân phối đin năng sn xut
Do nhà máy thuỷ điện Hoà Bình là nhà máy c tỷ trọng ln trong hệ thng
điện, kh năng thch ứng trong mọi s thay đi của ph ti v công sut hu công
cng như điện áp. hệ thng điu khin nhm t máy theo công sut hu công và điện
áp của nhà máy đm bo cho nhà máy làm việc tt nhiệm v điu tn của hệ thng
điện.
Cng vi việc đưa vào đường dây siêu cao áp  Bắc – Nam vào vận hành
vi kh năngtruyn ti công sut ln đ đặt ra vn đ là khi đường dây 500KV đang
mang ti ln mà b s c thì c th đe doạ ti s n đnh của hệ thng do tn s tăng
cao. Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình cng đ đưc trang b các thiết b t động chng
s c nhằm ngăn ngừa và khăcông sut phc các s c c liên quan đến s thay đi
v chế độ làm việc không cho phép của hệ thng điện.
Chnh vì vậy mà khi đường dây  b cắt s c hoặc do 1 nguyên nhân
nào khác, khi phc hồi lại phi quan tâm ti 1 điu rằng điện áp , 
không đưc tăng quá gii hạn cho phép của các thiết b trong sut qu trình. Điện áp
đ là :  cho toàn đường dây,  tại Hoà Bình và Phú Lâm và các gii
hạn khác trong hệ thng điện. Do đường dây  c dung lưng nạp ln, chỉ đưc
b một phn nhờ kháng b, vì vậy, điện áp sẽ tăng một cách đáng k khi đng điện
cho đường dây . Ngoài ra còn phi đm bo rằng công sut vô công do đường
dây  sinh ra c th hp th đưc bởi các máy phát đồng bộ thuỷ điện Hoà
Bình trưc khi đng điện từ Hoà Bình và của các máy phát tại Tr An, Thủ Đức, Bà
Ra trưc khi đng điện từ Phú Lâm. Nếu d tr công sut vô công không đm bo sẽ
dẫn ti hiện tưng quá điện áp khi đường dây dây đưc đng điện.
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 22
3. Vai tr ca k sư t đng ha
C th ni k sư điện ni chung và k sư TĐH ni riêng c vai trò rt quan
trọng trong hoạt đông của nhà máy. Điu này là dễ hiu vì nhà máy là 1 nhà máy phát
điện. Phn ln cán bộ công nhân viên phc v trong nhà máy đu là các k sư ngành
điện thuộc nhiu chuyên ngành khác nhau như hệ thng điện, đo lường, điu khin,

t động ha, thiết b điện…
Vi trình độ chuyên môn ha ngày càng cao như hiện nay thì các k sư t động
ha là lc lưng chnh thiết kế các hệ thng điu khin quá trình vận hành nhà máy
và gp sức trong việc vận hành các máy mc thiết b t động ha trong nhà máy.




Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Báo cáo nhận thức – Nhà máy Thủy Điện Hòa Bình
Nguyễn Tiến Khang, TĐH 05 – K58 Trang 23
TÀI LIỆU THAM KHO

1.
2.
3.

×